You are on page 1of 21

Acid nucleic của virus:

Select one:

a. mang toàn bộ mã thông tin di truyền đặc trưng cho từng virus.
b. chiếm 50% trong lượng phân tử hạt virus.
c. có đối xứng xoắn hoặc đối xứng khối.
d. gồm có DNA và RNA trong một hạt virus, mang tính kháng nguyên đặc hiệu c ủa
virus.

Feedback
The correct answer is: mang toàn bộ mã thông tin di truyền đặc trưng cho t ừng
virus.

Question 2
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Question text
Trong quá trình lây truyền của bệnh nhiễm trùng, khâu quan trọng nhất là:

Select one:

a. cơ thể cảm nhiễm.


b. đường lây truyền.
c. nguồn bệnh.
d. môi trường.

Feedback
The correct answer is: cơ thể cảm nhiễm.

Question 3
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Phản ứng ngưng kết:

Select one:

a. là phản ứng giữa kháng nguyên hữu hình và kháng thể hoà tan.
b. là phản ứng giữa kháng nguyên hoà tan và kháng thể đối ứng.
c. xảy ra rõ nhất khi pH từ 8-8,2 và ở nhiệt độ 40oC.
d. chỉ xảy ra khi không có chất điện giải.

Feedback
The correct answer is: là phản ứng giữa kháng nguyên hữu hình và kháng th ể hoà
tan.

Question 4
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Trong phòng thí nghiệm để nuôi cấy các vi sinh vật dị dưỡng người ta thường sử
dụng các nguồn thức ăn cung cấp carbon như:

Select one:
a. cellulose, cao su.

b. đường, tinh bột, rượu hoặc một số loại acid hữu cơ.
c. pepton, nước thịt.
d. các acid hữu cơ.

Feedback
The correct answer is: đường, tinh bột, rượu hoặc một số loại acid hữu cơ.

Question 5
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Quyết định kháng nguyên, tìm ý sai:

Select one:
a. là các điểm trên một phân tử kháng nguyên, nơi kết hợp đặc hiệu với kháng th ể.

b. là điểm trên phân tử kháng thể nơi kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên.
c. số lượng quyết định kháng nguyên tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử kháng
nguyên.
d. có thể có hàng vạn quyết định kháng nguyên trên một tế bào vi khuẩn.

Feedback
The correct answer is: là điểm trên phân tử kháng thể nơi kết hợp đặc hiệu với
kháng nguyên.

Question 6
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Quá trình trao đổi chất tạo ra năng lượng cần thiết để tổng hợp nên các chất mới
của tế bào trong quá trình sinh trưởng và phát triển của vi khuẩn gọi là quá trình:

Select one:
a. tổng hợp.

b. hô hấp.
c. lên men.
d. tiêu hóa.

Feedback
The correct answer is: hô hấp.

Question 7
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ
Question text
Virus là một trong những tác nhân gây bệnh nhiễm trùng:

Select one:
a. sinh sản bằng cách nhân đôi.
b. có đầy đủ đặc điểm của một sinh vật.
c. có enzyme cấu trúc, enzyme chuyển hóa và enzyme hô hấp.

d. ký sinh nội bào bắt buộc.

Feedback
The correct answer is: ký sinh nội bào bắt buộc.

Question 8
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Kháng sinh ức chế vi khuẩn bằng cách ngăn cản sự gắn liền của amino acyl-RNA
vận chuyển vào đơn vị 30S của ribosome là:

Select one:

a. tetracyclin.
b. chloramphenicol.
c. amoxicillin.
d. licomycin.

Feedback
The correct answer is: tetracyclin.

Question 9
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ
Question text
Một trong những hoạt tính sinh học của bổ thể là:

Select one:
a. thực bào.

b. làm tan tế bào.


c. gây độc tế bào.
d. tăng tiết Interferon.

Feedback
The correct answer is: làm tan tế bào.

Question 10
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Nội độc tố của vi khuẩn có nguồn gốc từ:

Select one:
a. sản phẩm của vỏ vi khuẩn.
b. các enzyme ngoại bào của vi khuẩn.

c. vách của tế bào vi khuẩn.


d. sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra.

Feedback
The correct answer is: vách của tế bào vi khuẩn.

Question 11
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Kháng thể được hình thành sớm sau kích thích kháng nguyên sơ cấp là:

Select one:
a. IgD

b. IgM
c. IgG
d. IgA

Feedback
The correct answer is: IgM

Question 12
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Tế bào có chức năng thực bào thuộc hệ thống miễn dịch không đặc hiệu là:

Select one:
a. Lympho B

b. Bạch cầu đa nhân


c. Lympho T4
d. Lympho T

Feedback
The correct answer is: Bạch cầu đa nhân

Question 13
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Chức năng vỏ bao ngoài của virus:
Select one:
a. mang các men chuyển hoá.
b. quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ.

c. tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt virus.
d. tổng hợp những chất cần thiết cho cấu tạo virus.

Feedback
The correct answer is: tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt virus.

Question 14
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Các loại virus đều có chung đặc điểm:

Select one:
a. kích thước nhỏ từ 20-300 μm.
b. bị tiêu diệt bởi kháng sinh.
c. có một lớp vỏ bao bọc ngoài capsid gọi là vỏ envelop.

d. nhân lên trong tế bào sống.

Feedback
The correct answer is: nhân lên trong tế bào sống.

Question 15
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Bacteria là những trực khuẩn:

Select one:
a. hiếu kỵ khí tuỳ ý, có sinh nha bào.
b. kỵ khí, sinh nha bào.
c. hiếu khí, sinh nha bào.

d. không sinh nha bào.

Feedback
The correct answer is: không sinh nha bào.

Question 16
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Vi khuẩn và vi khuẩn lam là những vi sinh vật có tế bào nhân nguyên thủy:

Select one:
a. nhân có màng nhân, có nhiều nhiễm sắc thể trong mỗi nhân, có cơ quan phân
bào.

b. tế bào không có plastit tự sao chép như ti lạp thể và lục lạp.
c. nhân có màng nhân và vách tế bào có cấu tạo phức tạp.
d. sinh sản bằng cách sao chép vật liệu di truyền.

Feedback
The correct answer is: tế bào không có plastit tự sao chép như ti lạp thể và lục
lạp.

Question 17
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Nhân tế bào vi khuẩn nối liền ở một đầu với mạc thể, sự nối liền này giữ một vai trò
chủ yếu trong:
Select one:
a. cách sắp xếp các phân tử phospholipid có lợi cho chức năng vận chuyển các
chất, chức năng hô hấp...
b. bộ máy phân bào của vi khuẩn.

c. sự tách rời 2 nhiễm sắc thể con sau khi sợi nhiễm sắc thể mẹ tách đôi.
d. sự sao chép theo kiểu bán bảo tồn dẫn đến sự phân bào.

Feedback
The correct answer is: sự tách rời 2 nhiễm sắc thể con sau khi sợi nhiễm sắc thể
mẹ tách đôi.

Question 18
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Các vitamin nhóm B là các chất sinh trưởng cần cho sự sinh trưởng phát triển của
vi khuẩn, tìm Ý SAI:

Select one:
a. là những hợp chất hữu cơ có trọng lượng thấp, tan trong nước.
b. chúng có chức năng là coenzyme hoặc một phần của coenzyme, vi khuẩn cần

với lượng khá lớn.


c. nhiều vi khuẩn cần acid nicotinic và nicotinamde để tổng hợp NAD và NADP.
d. là những thành phần của hầu hết tế bào sống.

Feedback
The correct answer is: chúng có chức năng là coenzyme hoặc một phần của
coenzyme, vi khuẩn cần với lượng khá lớn.

Question 19
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ
Question text
Vi khuẩn đề kháng với kháng sinh erythromycin trên cơ sở:

Select one:

a. làm thay đổi đích tác động của thuốc.


b. làm thay đổi hệ thống vận chuyển ở màng nguyên tương.
c. tạo thành một isoenzyme mới có ái lực với một cơ chất khác mạnh hơn so
với thuốc kháng sinh.
d. sản xuất enzyme phá hủy thuốc.

Feedback
The correct answer is: làm thay đổi đích tác động của thuốc.

Question 20
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Chức năng của vách tế bào vi khuẩn là:

Select one:
a. trao đổi chất cho tế bào nhờ vào cơ chế khuếch tán thụ động và vận chuyển ch ủ
động.
b. hấp thụ và bài tiết các chất.
c. chống lại sự thực bào.

d. bảo vệ và tạo hình thái vi khuẩn.

Feedback
The correct answer is: bảo vệ và tạo hình thái vi khuẩn.
Question 1
Incorrect
Mark 0,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Trong số trường hợp mắc nhiễm khuẩn đường tiết niệu bệnh viện, tỷ lệ người bệnh
mắc nhiễm khuẩn đường tiết niệu ngược dòng chiếm:

Select one:

a. 80%.
b. 60%.
c. 70%.
d. 90%.

Feedback
The correct answer is: 90%.

Question 2
Correct
Mark 1,00 out of 1,00
Đặt cờ

Question text
Virus gây bệnh bại liệt:

Select one:
a. thuộc giống virus đường tiêu hoá, có kích thước khoảng 58nm.
b. được chia làm 6 typ, cả 6 đều gây bệnh như nhau ở người.
c. xâm nhập cơ thể qua đường tiêu hoá, đường hô hấp hoặc đường máu.

d. thường gây nên các vụ dịch ở những nơi đông dân, điều kiện vệ sinh kém.

Feedback
The correct answer is: thường gây nên các vụ dịch ở những nơi đông dân, điều
kiện vệ sinh kém.

Question 3
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Loại E.coli bám dính đường ruột gây bệnh do bám vào niêm mạc và làm tổn thương
chức năng ruột là:

Select one:
a. Enteroinvasive E.coli (EIEC).
b. Enterohemorrhagic E.coli (EHEC).

c. Enteroadherent E.coli (EAEC).


d. Enterotoxigenic E.coli (ETEC).

Feedback
The correct answer is: Enteroadherent E.coli (EAEC).

Question 4
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Bệnh u hạt lympho hoa liễu do Chlamydia biểu hiện tổn thương ở giai đoạn 2 là:

Select one:
a. Loét đường sinh dục mạn, tạo lỗ dò.

b. Sưng và viêm hạch bạch huyết vùng diễn tiến tới vỡ hạch và tạo lỗ dò.
c. Viêm loét ở thành âm đạo, cổ tử cung.
d. Viêm ở đầu dương vật, niệu đạo.

Feedback
The correct answer is: Sưng và viêm hạch bạch huyết vùng diễn tiến tới vỡ hạch
và tạo lỗ dò.

Question 5
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Theo Tổ chức Y tế Thế giới, tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện xảy ra từ .................
nguời bệnh điều trị ở bệnh viện.

Select one:

a. 2 - 10 %
b. 10 - 20 %
c. 2 - 5 %
d. 5 - 10 %

Feedback
The correct answer is: 2 - 10 %

Question 6
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
HAV được bài xuất trong phân bắt đầu từ ………………….. trước khi bị bệnh và kéo
dài đến 4 tuần.

Select one:
a. 2- 4 ngày

b. 1- 2 tuần
c. 1- 2 tháng
d. 2- 4 tuần

Feedback
The correct answer is: 1- 2 tuần

Question 7
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Phương pháp chẩn đoán Shigella tốt nhất là:

Select one:
a. cấy máu và cấy phân.
b. cấy dịch mật.

c. cấy phân.
d. cấy máu.

Feedback
The correct answer is: cấy phân.

Question 8
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Hiện nay có nhiều phương pháp chủng ngừa vaccine, tuy nhiên KHÔNG được đưa
vaccine vào cơ thể bằng đường:

Select one:
a. tiêm trong da.
b. rạch da.

c. tiêm tĩnh mạch.


d. tiêm dưới da.

Feedback
The correct answer is: tiêm tĩnh mạch.

Question 9
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Hậu quả của nhiễm khuẩn bệnh viện là, NGOẠI TRỪ:

Select one:

a. tăng năng suất làm việc của bệnh viện.


b. tăng biến chứng và tử vong cho người bệnh.
c. tăng sử dụng kháng sinh dẫn đến tăng sự kháng thuốc của vi sinh vật.
d. tăng thời gian điều trị tại bệnh viện.

Feedback
The correct answer is: tăng năng suất làm việc của bệnh viện.

Question 10
Correct
Mark 1,00 out of 1,00
Đặt cờ

Question text
Đặc điểm cấu tạo của Rotavirus:

Select one:
a. Capsid đối xứng phức hợp gồm capsid trong và capsid ngoài.
b. Các capsome của lớp trong kéo nối các capsome của lớp ngoài tạo nên hình

vòng.
c. Acid nucleic là ADN hai sợi, được chia thành 11 đoạn nằm ở trung tâm của h ạt
virus.
d. Có dạng tròn như bánh xe kích thước 165 -170 nm, không có vỏ ngoài.

Feedback
The correct answer is: Các capsome của lớp trong kéo nối các capsome c ủa l ớp
ngoài tạo nên hình vòng.

Question 11
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Trong các kỹ thuật miễn dịch tìm kháng nguyên HBsAg, HBeAg, kỹ thuật nào là
thường sử dụng hiện nay?

Select one:
a. miễn dịch phóng xạ.
b. sắc ký miễn dịch.

c. miễn dịch liên kết enzyme.


d. điện di miễn dịch đối lưu.

Feedback
The correct answer is: miễn dịch liên kết enzyme.
Question 12
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Vaccin phòng uốn ván là:

Select one:
a. vaccin sống giảm độc.

b. vaccin giải độc tố.


c. vaccin tái tổ hợp.
d. vaccin chết.

Feedback
The correct answer is: vaccin giải độc tố.

Question 13
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Liên cầu khuẩn có đặc điểm:

Select one:
a. Liên cầu A là thành viên của khuẩn chí bình thường ở ruột người.
b. Là tác nhân gây viêm cầu thận cấp, thấp khớp cấp, đặc biệt nghiêm trọng ở trẻ
sơ sinh.
c. Là vi khuẩn Gram âm, không có lông, không tạo nha bào, thường xếp thành
chuỗi.
d. Gây nhiễm khuẩn tại chổ như viêm họng, chốc lỡ, viêm quầng, nhiễm khuẩn vết

thương.

Feedback
The correct answer is: Gây nhiễm khuẩn tại chổ như viêm họng, chốc lỡ, viêm
quầng, nhiễm khuẩn vết thương.

Question 14
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Đặc điểm của vi khuẩn ho gà là:

Select one:
a. Trực khuẩn Gram âm, hai đầu phình to, không lông, có vỏ, hiếu khí tùy ý.
b. Trực khuẩn Gram dương, không vỏ, không lông, không sinh nha bào, hi ếu khí
tuyệt đối.
c. Cầu trực khuẩn nhỏ, Gram âm, không vỏ, di động do có lông quanh thân, r ất hi ếu
khí.

d. Cầu trực khuẩn rất nhỏ, hiếu khí, Gram âm, không di động, có thể có vỏ.

Feedback
The correct answer is: Cầu trực khuẩn rất nhỏ, hiếu khí, Gram âm, không di động,
có thể có vỏ.

Question 15
Incorrect
Mark 0,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Đặc điểm của bệnh quai bị:

Select one:
a. Viêm đường hô hấp trên, viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, viêm phế quản-phổi
và viêm thanh quản phế quản.
b. Ủ bệnh khoảng 2 - 3 ngày, khởi đầu bệnh nhân nhức đầu và sốt lên dần, sau đó 1

bên tuyến mang tai bắt đầu sưng và đau rồi 2 - 3 ngày sau lan sang bên kia.
c. Có thể có một số biến chứng thường gặp ở trẻ em như viêm tinh hoàn, viêm
buồng trứng, viêm tụy.
d. Bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp, có quanh năm, trẻ em dễ mắc bệnh và
người lớn chưa mắc vẫn có thể bị lây bệnh.

Feedback
The correct answer is: Bệnh lây trực tiếp qua đường hô hấp, có quanh năm, trẻ em
dễ mắc bệnh và người lớn chưa mắc vẫn có thể bị lây bệnh.

Question 16
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Huyết thanh miễn dịch khác loài cổ điển, nguồn gốc động vật:

Select one:
a. rất đắt tiền, mới được sử dụng gần đây.
b. có thể gây quá mẫn tức thời như shock phản vệ hoặc quá mẫn chậm như bệnh

huyết thanh.
c. hiệu lực bảo vệ lâu dài, nhiều tuần lễ cho đến 1 tháng.
d. rẻ và có khả năng dung nạp tốt, có thể tiêm lại trên cùng một người.

Feedback
The correct answer is: có thể gây quá mẫn tức thời như shock phản vệ hoặc quá
mẫn chậm như bệnh huyết thanh.

Question 17
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Staphylococcus saprophyticus gây nhiễm trùng đường tiết niệu cấp có tri ệu ch ứng
ở phụ nữ trẻ chiếm:
Select one:
a. 20-30%.

b. 10-15%.
c. 15-20%.
d. 5-10%.

Feedback
The correct answer is: 10-15%.

Question 18
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Virus bại liệt có đặc điểm nào sau đây?

Select one:
a. xâm nhập cơ thể qua đường tiêu hoá, đường hô hấp hoặc đường máu.
b. được chia làm 6 typ, cả 6 đều gây bệnh như nhau ở người..

c. kích thước nhỏ khoảng 28nm, thuộc họ Picornaviridae.


d. nhân lên trong tế bào thần kinh và hình thành tiểu thể Negri nội bào.

Feedback
The correct answer is: kích thước nhỏ khoảng 28nm, thuộc họ Picornaviridae.

Question 19
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Thử nghiệm tìm kháng nguyên HDV trong huyết thanh thường dùng là:

Select one:
a. điện di miễn dịch đối lưu.
b. kỹ thuật ngưng kết hồng cầu thụ động ngược.
c. cố định bổ thể.

d. RIA, ELISA.

Feedback
The correct answer is: RIA, ELISA.

Question 20
Correct
Mark 1,00 out of 1,00

Đặt cờ

Question text
Đặc điểm của bệnh viêm màng não do não mô cầu:

Select one:
a. phòng bệnh bằng thực hiện vệ sinh nguồn nước, thực phẩm và môi trường.
b. vi khuẩn lây truyền qua các giọt chất tiết khi tiếp xúc cùng nhà, cùng phòng, n ơi

tập trung đông người.


c. bệnh lây truyền qua đường tiêu hóa (phân - miệng), nhất là do sử dụng ngu ồn
nước nhiễm bẩn, có thể gây thành dịch.
d. hiện nay chưa có vaccine phòng bệnh.

Feedback
The correct answer is: vi khuẩn lây truyền qua các giọt chất tiết khi tiếp xúc cùng
nhà, cùng phòng, nơi tập trung đông người.

You might also like