Professional Documents
Culture Documents
KSCL Lí
KSCL Lí
KSCL Lí
Mã đề thi 132
C. . D.
Câu 4: Cho một vật chuyển động tròn đều với chu kì T = π(s) trên đường tròn bán kính R = 10(m).
Tốc độ dài của vật:
A. 20 (m/s) B. 5(m/s) C. 10π (m/s) D. 5π (m/s)
Câu 5: Cho hai vật có khối lượng m1, m2 đặt trên giá nằm ngang. Ban đầu m 1 chuyển động với vận
tốc 5 m/s đến va chạm với m2 đang đứng yên, sau va chạm hai vật đều bật ngược lại với vận tốc m 1 và
m2 lần lượt là 1 m/s và 3 m/s. Tìm m1/m2
A. 2 B. 0,5 C. 4 D. 0,25
Câu 6: Cho 2 vật có khối lượng lần lượt là m 1 và m2 = 2m1 đang chuyển động với vận tốc v1 và v2 =
0,5v1. Biết vật m1 có động năng là 50(J). Động năng của vật m2:
A. 100(J) B. 25(J) C. 200(J) D. 50(J)
Câu 7: Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, lực đàn hồi của lò xo:
A. Luôn là lực kéo B. có phương trùng với trục lò xo
C. luôn là lực đẩy D. Có độ lớn tỉ lệ thuận với chiều dài lò xo
Câu 8: Cho một vật chịu tác dụng đồng thời của 2 lực F1 = 20(N), F2 = 15(N). Hợp lực của hai lực :
A. 30(N) B. 50(N) C. 40(N) D. 45(N)
Câu 9: Chọn phát biều đúng. Cánh tay đòn là
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của véc tơ lực
B. Bằng chiều dài vec tơ lực
C. Khoảng cách từ ngọn của véc tơ lực đến trục quay.
D. Khoảng cách từ điểm đặt lực đến trục quay.
Câu 10: Vec tơ động lượng là vec tơ:
A. Có phương vuông góc với vec tơ vận tốc
B. Cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc
C. Cùng phương ngược chiều với vecto vận tốc
D. Có phương không phụ thộc vào vecto vận tốc
Câu 11: Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc v = 10 -2.t( m/s).
Quãng đường vật đi được trong 2(s) cuối trước khi dừng lại là:
A. B. C. D.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng khí nói về lực thế:
A. Công của lực thế phụ thuộc vào dạng quỹ đạo.
B. Công của lực thế theo đường cong khép kín bằng 0.
C. Công của lực thế bằng độ biến thiên cơ năng.
D. Công của lực thế bằng độ biến thiên động năng.
Câu 19: Cho một lò xo có độ cứng k = 50N/m. Nếu dùng lực F =2(N) để nén lò xo thì lò xo dài
18(cm). Chiều dài lò xo nếu dùng lực F’ = 1,5(N) để kéo lò xo:
A. 15(cm) B. 20(cm) C. 25(cm) D. 22(cm)
Câu 20: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng
thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 500 W. B. 50W. C. 5W. D. 0,5 W.
Câu 21: Một viên đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc v = 150 m/s thì nổ thành 2 mảnh có
cùng khối lượng. Mảnh thứ nhất bay thẳng đứng lên trên với vận tốc v 1 = 400 m/s. Vận tốc của mảnh
2:
A. 250 m/s B. 500 m/s C. 550 m/s D. 400 m/s
Câu 22: Cho một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất, biết vận tốc của vật khi chạm đất bằng
40(m/s). Tìm thời gian vật rơi được 18,75 m cuối:
A. 0,5 (s) B. 0,25 (s) C. 1,17 (s) D. 1(s)
Câu 23: Một vật m gắn vào lò xo có độ cứng là k = 100N/m. Khi lò xo giãn 4 cm thì thế năng đàn hồi
là:
A. 0,08 J B. 800 J C. 4 J D. 0,16 J
0
Câu 24: Từ độ cao h = 15 m ném 1 vật hướng chếch lên trên hợp với vận tốc v = 20 m/s phương
0
A. 55 m B. 35 m C. 25 m D. 30 m
A. 30 kg B. 20 kg C. 50 kg D. 40kg
Câu 30: Từ độ cao h ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 15(m/s). Biết vận tốc
của vật khi chạm đất là 25(m/s). Tìm tầm bay xa của vật
A. 20(m) B. 40(m) C. 25(m) D. 30(m)
Câu 31: Cho vật m chuyển động lần lượt với vận tốc v 1 và v2 thì có động năng tương ứng là 100 (J)
và 144(J). Động năng của vật nếu vật chuyển động với vận tốc v = 6v1 + 5v2 là:
A. 3600(J) B. 14400(J) C. 28800(J) D. 25600(J)
Câu 32: Cho vật m=10kg trượt không ma sát trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp
với phương ngang góc α sau khi đi được một đoạn đường thì vận tốc của vật tăng từ 0 đến 21,6 km/h.
Công của lực F:
A. 180(J) B. 360(J) C. 216(J) D. 60(J)
Câu 33: Cho hai vật có khối lượng m 1 = 25(kg) và m2 đặt tại hai điểm cách nhau 1 khoảng r thì lực
hấp dẫn có độ lớn 20,01.10-10(N). Nếu thay đổi khoảng cách 2 vật 1 khoảng 3(m) thì lực hấp dẫn khi
đó là 125,0625.10-10(N). Giá trị của m2 :
A. 15kg B. 30kg C. 10kg D. 20 kg
Câu 34: Cho một con lắc lò xo năm ngang gồm vật m =500 g gắn vào lò xo k = 200 N/m. Ban đầu từ
vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc v = theo hướng làm cho lò xo dãn.
Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,2. Độ dãn cực đại của lò xo:
A. 0,08 m B. 0,06 m C. 0,04 m D. 0,05 m
Câu 35: Một con lắc đơn gồm vật m và dây treo có chiều dài l = 1(m). Biết lực căng dây của vật khi
qua vị trí cân bằng gấp 3 lần khi vật ở vị trí cao nhất. Bỏ qua ma sát.Tìm góc lệch cực đại của dây
treo so với phương thẳng đứng:
A. 600 B. 300 C. 530 D. 470
Câu 36: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất,
vật nảy lên độ cao cực đại . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu
phải có giá trị:
Câu 37: Một con lắc lò xo gôm vật m = 300(g) lò xo có độ cứng k = 120(N/m) đặt nằm ngang. Ban
đầu kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6 cm và truyển cho vật vận tốc v = 160 cm/s theo hướng làm cho lò
A. 8 N B. 4 N C. 6 N D. 10 N
Câu 39: Dùng lực F lần lượt kéo vật m1, m2, m3 chuyển động không ma sát trên mặt sàn nằm ngang
thì gia tốc của các vật lần lượt là 6(m/s 2), 3(m/s2) và 2(m/s2). Nếu dùng lực F kéo vật m = 3m1 + 1,5m2
+ 2m3 thì gia tốc của vật là:
A. 0,5(m/s2) B. 0,25 (m/s2) C. 1/3 (m/s2) D. 1 (m/s2)
Câu 40: Một xe có khối lượng m = 10 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với
đường ngang. Biết hệ số ma sát trượt 0,2 . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt
phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 800 J. B. 103J. C. 650 J. D. 450 J.