You are on page 1of 12

BÀI 5

Câu 79 : Hãy chỉ rõ khái niệm đúng nhất về lực lượng vũ tranh nhân dân Việt Nam
( LLVTNDVN ) trong những khẳng định sau :
a- LLVTNDVN là các tổ chức vũ trang của nhân dân Việt Nam, được biên chế thành các
đơn vị quân đội do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước Việt Nam quản lý ;
b- LLVTNDVN là bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương của nhân dân Việt Nam, do Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý ;
c- LLVTNDVN là các tổ chức quân đội, công an, dân quân, tự vệ do Đảng Cộng sản Việt
Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý ;
d- LLVTNDVN là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam, do Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước CHXHCN Việt Nam quản lý ;
Câu 80 : Theo anh (chị) LLVTNDVN hiện nay bao gồm những lực lượng nào sau đây là
đúng nhất :
a - Quân đội nhân dân ( bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương), công an nhân dân, dân quân
tự vệ.
b - Quân đội nhân dân ( bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội biên phòng), dân quân
tự vệ.
c - Quân đội nhân dân (bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội biên phòng) ; dân quân
tự vệ và công an nhân dân ;
d - Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ.
Câu 81 : Hãy xác định câu sai với đặc điểm liên quan đến xây dựng LLVTND Việt Nam
hiện nay :
a - Điều kiện vật chất, tinh thần của nhân dân đã được nâng cao hơn trước . Quan hệ nước
ta với thế giới đã được mở rộng hơn trước .
b - Cả nước thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN . Chủ
nghĩa đế quốc và các thế lực phản động chống phá ta quyết liệt. .
c - Điều kiện quốc tế đã thay đổi, tình hình thế giới có nhiều diễn biến phức tạp .
d- Sự nghiệp đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và rất quan trọng,
có tính lịch sử . Đất nước ta đang bước sang thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH và hội nhập
kinh tế thế giới toàn diện hơn .
Câu 82 : Theo anh (chị) Đảng ta đã đề ra bao nhiêu quan điểm, nguyên tắc xây dựng
LLVTND Việt Nam trong thời kỳ mới :
a- 2 quan điểm, nguyên tắc ;
b- 3 quan điểm, nguyên tắc ;
c- 4 quan điểm, nguyên tắc ;
d- 5 quan điểm, nguyên tắc.
Câu 83 : Hãy xác định chính xác nguyên tắc Đảng lãnh đạo LLVTND Việt Nam trong các
câu sau đây :
a - Trực tiếp, toàn diện về mọi mặt ;
b - Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt ;
c - Kiên quyết, trực tiếp và toàn diện ;
d - Tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt .
Câu 84 : Hãy xác định trong các câu sau đây, câu nào đúng nhất với một trong 4 quan
điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND Việt Nam hiện nay :
a - Tự lực tự cường xây dựng LLVTND .
b - Tăng cường sức mạnh chiến đấu của LLVTND.
c - Tăng cường xây dựng đời sống vật chất, tinh thần của LLVTND .
d - Xây dựng sức mạnh tổng hợp của LLVTND .
Câu 85 : Câu nói : ‘’Binh quí hổ tinh, bất quí hổ đa ’’ của cha ông ta trong xây dựng
LLVTND trước đây là nói về vấn đề nào sau đây :
a- Về mối quan hệ giữa LLVTND với nhân dân ;
b- Về mối quan hệ giữa số lượng với chất lượng của LLVTND ;
c- Về mối quan hệ giữa con người và vũ khí trang bị của LLVTND ;
d- Về mối quan hệ giữa quân ta và quân địch trong chiến tranh .
Câu 86 : Phương hướng chủ yếu xây dựng LLVTND Việt Nam hiện nay là :
a - Xây dựng QĐND theo hướng cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại .

b - Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.


c - Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.
d - Cả a, b, c .
Câu 87 : Theo anh ( chị ) trách nhiệm xây dựng LLVTND Việt Nam thuộc về đối t ượng
nào sau đây
a -Là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân,toàn quân,của cả hệ thống chính trị
b - Là trách nhiệm của Nhà nước, của LLVTND và tuổi trẻ ;
c - Là trách nhiệm của các cấp, các ngành, của mọi công dân ;
d - Là trách nhiệm toàn công dân, chủ yếu là lực lượng vũ trang và thanh niên .

Câu 88: Trong các quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND sau đây đâu là quan điểm,
nguyên tắc có ý nghĩa cơ bản nhất :
a- Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b- Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c- Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
d- Không có quan điểm, nguyên tắc nào.
Câu 89: Trong các quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND sau đây đâu là quan điểm,
nguyên tắc phản ánh chức năng, nhiệm vụ chủ yếu cơ bản, thường xuyên của
LLVTND :
a- Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b- Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c- Bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
d- Quan diểm, nguyên tắc b .
Câu 90: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND nào sau đây là quan điểm, nguyên tắc
xuất phát từ truyền thống, kinh nghiệm trong lịch sử dựng nước và giữ nước
của dân tộc ta:
a- Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b- Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c- Bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
d- Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
Câu 91: Trong ba phương hướng xây dựng LLVTND sau đây đâu là phương hướng cơ
bản hàng đầu trong nhiệm vụ xây dựng quân đội của Đảng hiện nay :
a- Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính qui, tinh nhuệ, từng bước
hiện đại.
b- Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.
c- Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.
d- Cả a, b, c đều sai.
BÀI 6

Câu 92 : Hãy chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để có khái niệm đầy đủ về hoạt
động kinh tế :
Hoạt động kinh tế là hoạt động cơ bản, thường xuyên, gắn liền với sự tồn tại và
phát triển của xã hội loài người. Đó chính là toàn bộ quá trình hoạt
động ....................................................... cho xã hội, phục vụ nhu cầu đời sống con người.
a- sản xuất ra của cải để phục vụ mọi mặt đời sống vật chất, tinh thần ;
b- lao động sản xuất ra của cải vật chất ;
c- sản xuất vật chất và tái sản xuất ra của cải vật chất ;
d- sản xuất của cải vật chất để đảm bảo mọi mặt hoạt động .
Câu 93 : Quan niệm đúng nhất về hoạt động kinh tế, đó là :
a - Là toàn bộ quá trình sản xuất của cải vật chất cho xã hội ;
b - Là toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất vật chất và tái sản xuất ra của cải vật chất cho
xã hội ;
c - Là sự tác động của con người vào giới tự nhiên bằng lao động phục vụ đời sống con
người ;
d - Là hoạt động có mục đích, có định hướng của con người nhằm tạo ra vật chất và tinh
thần .
Câu 94 : Hãy chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để có khái niệm đầy đủ về sự kết
hợp phát triển kinh tế - xã hội ( KT-XH ) với tăng cường, củng cố quốc phòng - an ninh
( QP-AN ) :
Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN ở nước ta là hoạt
động tích cực, chủ động của Nhà nước và toàn dân trong
việc .............................................................................. trên phạm vi cả nước cũng như
từng địa phương, thúc đẩy cùng nhau phát triển, góp phần tăng cường sức mạnh tổng
hợp của quốc gia, thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam XHCN.
a- gắn kết chặt chẽ hoạt động KT-XH,QP-AN trong một chỉnh thể thống nhất
b- kết hợp hoạt động văn hóa, QP-AN, đối ngoại
c- gắn kết chặt chẽ KT-XH với QP-AN, các lực lượng, các cấp, các nghành
d- phối hợp chặt chẽ hoạt động KT-XH,QP-AN, đối ngoại
Câu 95 : Theo anh (chị) trong sự kết hợp giữa KT-XH với QP-AN thì kinh tế có vai trò
như thế nào đối với QP-AN :
a - Kinh tế là vấn đề cơ bản của sức mạnh QP-AN .
b - Kinh tế có vai trò rất quan trọng đối với QP-AN .
c - Kinh tế tác động lớn đến điều kiện vật chất của QP-AN .
d - Kinh tế suy cho đến cùng quyết định đến QP-AN .
Câu 96 : Theo anh (chị) trong sự kết hợp giữa KT-XH với QP-AN thì QP-AN tác động trở
lại với KT-XH như thế nào :
a- Tác động tích cực đối với KT-XH;
b- Tác động cả tích cực và tiêu cực đến KT-XH ;
c- Tác động tiêu cực đến KT-XH là chủ yếu;
d- Tác động tiêu cực nhiều hơn tích cực đến KT-XH.
Câu 97 : Trong sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN thì QP-AN tác động tích cực với
KT - XH ở nội dung nào sau đây là đúng nhất :
a -Tạo môi trường hòa bình ổn định để KT-XH phát triển ;
b - Tạo ra yếu tố kích thích sự phát triển KT-XH và thị trường, tiêu thụ sản phẩm của nền
kinh tế.
c - Chỉ có a đúng ;
d - Cả a và b đều đúng .
Câu 98 : Trong sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN thì QP-AN tác động tiêu cực với
KT - XH ở nội dung nào sau đây là đúng nhất :
a- QP-AN sẽ tiêu tốn đáng kể một phần nguồn nhân, vật lực, tài chính của XH
b- QP-AN đầu tư quá lớn sẽ ảnh hưởng đến tiêu dùng và tăng trưởng KT-XH;
c- Nếu chiến tranh xảy ra QP-AN sẽ làm ảnh hưởng cả đến đường lối KT, môi trường
sinh thái, qui hoạch dân cư của XH ;
d- Cả a, b, c .
Câu 99 : Để hạn chế sự tác động tiêu cực, phát huy được mặt tích cực của QP-AN đối với
KT-XH, theo anh (chị) giải pháp nào sau đây là đúng nhất :
a- Tập trung đầu tư phát triển KT-XH vững mạnh, sau đó đầu tư cho QP-AN ;
b- Kết hợp chặt chẽ việc tăng cường QP-AN với phát triển KT-XH vào một chỉnh thể
thống nhất;
c- Tập trung đầu tư cho cả QP-AN và KT-XH trong đó có ưu tiên đầu tư hơn cho QP-
AN ;
d- Đầu tư lớn QP-AN cho vùng núi biên giới, biển, đảo, quần đảo và đầu tư phát triển
KT-XH chủ yếu ở các thành phố lớn, khu công nghiệp.
Câu 100 : Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN theo anh (chị) đúng nhất với
loại hình quốc gia nào sau đây :
a- Các quốc gia hiện nay đang phải đấu tranh cho giải phóng, giành độc lập dân tộc ;
b- Các quốc gia có nguy cơ thường xuyên bị đe dọa bởi chiến tranh, đặc biệt những quốc
gia nằm ở khu vực bị tranh chấp;
c- Tất cả các quốc gia trên thế giới, dù lớn, nhỏ, chế độ chính trị khác nhau, kể cả những
quốc gia hàng trăm năm nay chưa xảy ra chiến tranh lần nào;
d- Tất cả các quốc gia trên thế giới trong đó chủ yếu là các quốc gia đi theo con đường
của chủ nghĩa xã hội .
Câu 101 : Sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN của nước ta hiện
nay, theo anh (chị) phản ánh đúng nhất qui luật nào sau đây của dân tộc Việt Nam :
a- Qui luật “ Dựng nước đi đôi với giữ nước”
b- Qui luật “ Kháng chiến, kiến quốc”;
c- Qui luật “ Quốc phú, binh cường” ;
d- Qui luật ‘’ Xây dựng và bảo vệ đất nước’’
Câu 102 : Hãy xác định trong các khẳng định sau đây, đâu là một trong 5 nội dung kết hợp
giữa phát triển KT-XH với QP-AN với tăng cường QP-AN :
a - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong xây dựng cơ sở hạ
tầng ;
b - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong vùng biển đảo ;
c - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong phát triển các vùng
lãnh thổ ;
d - Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong văn hóa, giáo dục, y
tế .
Câu 103 : 3 vùng Đảng ta yêu cầu cần chú trọng nhiều hơn trong sự kết hợp giữa phát triển
KT-XH với QP-AN với tăng cường củng cố QP-AN là:
a - Đó là các vùng kinh tế có vốn đầu tư của Nhà nước và vùng núi biên giới ;
b - Đó là các vùng kinh tế trọng điểm, vùng biển, đảo và vùng núi biên giới;
c - Đó là các vùng kinh tế trọng điểm, vùng qui hoạch của QP-AN;
d - Đó là các vùng có nhiều di tích lịch sử, vùng biển, đảo,vùng núi biên giới .
Câu 104 : Theo quan điểm của Đảng ta về việc vùng kinh tế trọng điểm của n ước ta hiện
nay bao gồm những vùng sau đây là đúng nhất :
a - Miền Bắc ( Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh ); Miền Nam ( TP Hồ Chí Minh, Đồng
Nai, Bà Rỵa -Vũng Tàu); MiềnTrung (Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Dung Quất – Quảng
Ngãi ).
b - Đặc khu kinh tế Lào Cai, Hà Nội, Quảng Ninh .
c - Cả a và b đều đúng .
d - Chỉ có a đúng .
Câu 105 : Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN các vùng biển đảo hiện nay
được Đảng ta xác định như thế nào :
a- Là vấn đề cấp bách, thường xuyên và rất quan trọng cả trước mắt cũng như lâu dài ;
b- Là vấn đề trọng điểm, then chốt cả trước mắt cũng như lâu dài;
c- Là vấn đề chiến lược trọng yếu cả trước mắt cũng như lâu dài;
d- Là vấn đề chiến lược có tính cơ bản cả trước mắt cũng như lâu dài.
Câu 106 : Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ, giáo dục và đào tạo được Đảng ta xác định như thế nào :
a- Là chiến lược cơ bản, lâu dài, có vị trí hàng đầu với nước ta;
b- Là nội dung có vị trí quyết định với sự tồn vong của dân tộc Việt Nam;
c- Là lĩnh vực có vị trí nền tảng, động lực, quốc sách hàng đầu đối với nước ta
d- Là lĩnh vực có vị trí quan trọng đặc biệt đối với nước ta .
Câu 107 : Để thực hiện thắng lợi sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-
AN Đảng ta đã đề ra bao nhiêu giải pháp :
a- 4 giải pháp ; b- 5 giải pháp; c- 6 giải pháp; d- 7 giải pháp.

Câu 108 : Trong các giải pháp thực hiện sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng
cố QP-AN thì giải pháp nào là giải pháp quan trọng hàng đầu :
a- Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với sự phát triển KT-
XH với QP-AN ;
b- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN ;
c- Xây dựng chiến lược tổng thể của sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN;
d- Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách của sự kết hợp phát triển KT-XH
với QP-AN.

Câu 109: Theo anh (chị) bản chất của chế độ kinh tế – xã hội chi phối như thế nào đối với
bản chất quốc phòng, an ninh của mỗi quốc gia :
a- Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội quyết định đến bản chất của quốc phòng, an ninh.
b- Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội ảnh hưởng lớn đến bản chất của quốc phòng, an
ninh.
c- Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội có vị trí đặc biệt đối với bản chất của quốc phòng,
an ninh
d- Cả a, b, c đều sai.
Câu 109a: Theo anh (chị) trong mọi thời đại lợi ích kinh tế suy đến cùng tác động mặt trái
như thế nào đối với xã hội :
a- Là nguyên nhân cho sự tồn tại , phát triển và tiêu vong của xã hội.
b- Là nguyên nhân làm nảy sinh các mâu thuẫn và xung đột xã hội.
c- Có có vị trí đặc biệt đối với xã hội.
d- Cả a, b, c đều đúng.
Câu 110: Theo anh (chị) sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố
quốc phòng, an ninh có vị trí quan trong như thế nào với mỗi quốc gia:
a- Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi quốc gia .
b- Là qui luật tồn vong của mỗi dân tộc.
c- Là tất yếu khách quan của mỗi quốc gia.
d- Là thể hiện sức mạnh của mỗi quốc gia .
Câu 111: Theo anh (chị) sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố
quốc phòng, an ninh đã phản ánh qua các chính sách nào sau đây của dân tộc
Việt Nam :
a- Thời kỳ phong kiến có “ Phú quốc, binh cường”,“ Ngụ binh, ư nông”, “ Khoan thư sức
dân làm kế sâu rễ bền gốc”, “ Yên dân thì vẹn đất”....
b- Thời kỳ kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ có “ Kháng chiến, kiến quốc”, “ Hậu
phương thi đua với tiền phương”, ....
c- Chỉ có b đúng.
d- Cả a và b đều đúng.
Câu 112: Qui luật nào sau đây phản ánh Sai với sự kết hợp giữa phát triển kinh tế-xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh của dân tộc Việt Nam :
a- Qui luật xây dựng và phát triển của dân tộc.
b- Qui luật tồn vong của dân tộc.
c- Qui luật dựng nước đi đôi với giữ nước của dân tộc.
d- Cả a và b đều sai.
Câu 113: Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong lĩnh vực đối ngoại cần thực hiện tốt nguyên tắc nào sau đây :
a- Bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập, chủ quyền và không can thiệp vào công việc
nội bộ của nhau.
b- Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc; giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng hòa
bình.
c- Cả a và b đều đúng.
d- Chỉ có a đúng .
Câu 114: Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong giai đoạn hiện nay nhằm thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào sau đây của
Đảng ta :
a- Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b- Xây dựng và bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia.
c- Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
d- Không có nhiệm vụ chiến lược nào.

Câu 115: Theo anh (chị) qui luật nào sau đây phản ánh Sai với sự kết hợp giữa phát triển
kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh của nước ta hiện
nay :
a- Qui luật xây dựng và phát triển của dân tộc.
b- Qui luật tồn vong của dân tộc.
c- Qui luật dựng nước đi đôi với giữ nước của dân tộc.
d- Cả a và b đều sai .
Câu 116: Khẳng định nào sau đây Sai với nguyên tắc của sự kết hợp phát triển kinh tế-xã
hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong lĩnh vực đối ngoại :
a- Bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập, chủ quyền và không can thiệp vào công việc
nội bộ của nhau.
b- Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
c- Vừa mềm dẻo, vừa kiên quyết trong quan hệ đối ngoại.
d- Giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng hòa bình
Câu 117: Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
được hiểu như thế nào đối với mỗi quốc gia độc lập có chủ quyền :
a- Là những mặt hoạt động cơ bản, giữa chúng có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau.
b- Là sự tác động đến việc xây dựng và bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ biên giới
quốc gia.
c- Là yếu tố bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
d- Là thể hiện sức mạnh của một quốc gia.
Câu 118: Theo anh (chị) đối tượng nào sau đây cần bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh
nghiệm kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an
ninh :
a- Đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp, các Bộ, , ngành, đoàn thể từ Trung ương đế địa
phương, cơ sở.
b- Toàn thể nhân dân.
c- Chỉ có đối tượng tại điểm a.
d- Tất các các đối tượng tại điểm a và b .

______________________________________________________

BÀI 7

Câu 119 : Mối liên hệ nào sau đây đúng với buổi đầu lịch sử của tổ tiên ta :
a - Bộ tộc Lạc Việt, Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông Sơn
;
b - Bộ tộc Lạc Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông Sơn ;
c - Bộ tộc Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Văn Lang – Văn hóa Đông Sơn ;
d - Bộ tộc Âu Việt - Các Vua Hùng – Nhà nước Âu Lạc – Văn hóa Đông Sơn .
Câu 120 : Nội dung nào sau đây đúng với các yếu tố tác động đến việc hình thành nghệ
thuật đánh giặc của tổ tiên ta :
a - Địa lý; kinh tế; con người, văn hóa – xã hội .
b - Địa lý; kinh tế; Nhà nước, văn hóa – xã hội .
c - Địa lý; kinh tế; dân tộc , văn hóa – xã hội .
d - Địa lý; kinh tế; chính trị, văn hóa – xã hội .
Câu 121 : Tư tưởng “Phú quốc, binh cường” đúng với một trong yếu tố nào hình thành
nên nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên sâu đây :
a- Yếu tố địa lý;
b- Yếu tố kinh tế;
c- Yếu tố chính trị;
d- Yếu tố văn hóa – xã hội.
Câu 122 : Những người lãnh đạo nào sau đây trong số những người lãnh đạo kiệt xuất của
các cuộc kháng chiến từ thế kỷ thứ X đến thế kỷ XVIII:
a - Lê Hoàn, Lý Thường Kiệt , Trần Quốc Tuấn .
b - Phùng Hưng, Ngô Quyền, Lê Hoàn, Lý Thường Kiệt .
c - Phùng Hưng, Lê Hoàn, Mai Thúc Loan ,Ngô Quyền.
d - Lý Bôn, Ngô Quyền, Lê Hoàn, Lý Tự Kiên , Trần Quốc Tuấn.
Câu 123 : Nội dung nào sau đây đúng với một trong 6 nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên
ta :
a - Nghệ thuật tạo ra trận địa liên hoàn vững chắc
b - Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh ;
c - Nghệ thuật biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.
d - Nghệ thuật đại đoàn kết toàn dân .
Câu 124 : Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung
nghệ thuật nào được coi là sợi chỉ đỏ xuyên suốt trong việc chuẩn bị và tiến hành chiến
tranh giữ nước :
a- Nghệ thuật tư tưởng chủ động tiến công ;
b- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh ;
c- Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận ;
d- Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn .
Câu 125 : Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung
nghệ thuật nào được coi là nét đặc sắc và tât yếu trong việc chuẩn bị và tiến hành chiến
tranh giữ nước :
a- Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc ;
b- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh ;
c- Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận ;
d- Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn .
Câu 126 : Trong các nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta sau đây , hãy xác định nội dung
nghệ thuật nào được coi là nét độc đáo trong việc chuẩn bị và tiến hành chiến tranh giữ
nước :
a- Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc ;
b- Nghệ thuật dùng mưu kế đánh giặc ;
c- Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận ;
d- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh .
Câu 127 : Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh của tổ tiên
trong chiến tranh là sản phẩm nào của nghệ thuật quân sự Việt Nam
a- Là sản phẩm của tinh thần kiên cường, bất khuất của dân tộc Việt Nam ;
b- Là sản phẩm của “ sức mạnh đại đoàn kết dân tộc ” ;
c- Là sản phẩm của ‘’Thế thắng lực’’;
d- Là sản phẩm của truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 128: Chủ trương của Lê Lợi, Nguyễn Trãi khi đánh giặc Minh là: lánh chỗ thực, đánh
chỗ hư, tránh nơi vững chắc, đánh nơi sơ hở theo anh (chị) thuộc nghệ thuật đánh giặc nào
của ông cha ta sau đây :
a- Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc;
b- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh;
c- Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận ;
d- Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn .
Câu 129 : Theo anh (chị) : một trong 3 cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự từ khi có Đảng
lãnh đạo đúng nhất ở nội dung nào sau đây:
a -Tinh thần yêu nước của dân tộc Việt Nam;
b - Kinh nghiệm quân sự của các nước trên thế giới ;
c - Chủ nghĩa Mác- Lê nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc .
d -Truyền thống văn hóa, xã hội của dân tộc Việt N am.
Câu 130 : Tư tưởng của các tác phẩm quân sự như : Binh thư yếu lược; Hổ trướng phu cơ
thuộc về một trong các yếu tố nào sau đây đã hình thành nên nghệ thuật quân sự
Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo :
a- Nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên;
b- Chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc;
c- Tư tưởng Hồ Chí Minh;
d- Truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 131 : Theo anh (chị) tư tưởng Hồ Chí Minh về quân sự được hình thành từ những cơ
sở nào sau đây là đúng nhất :
a- Từ việc tiếp thu, kế thừa truyền thống đánh giặc của tổ tiên ;
b- Từ chủ nghĩa Mác-Lê nin và kinh nghiệm quân sự trên thế giới ;
c- Chỉ có b đúng ;
d- Cả a và b đều đúng .
Câu 132: Hãy lựa chọn câu đúng nhất điền vào chỗ còn trống để có khái niệm chính xác về
chiến lược quân sự :
Chiến lược quân sự là tổng thể phương châm, ...................................... để ngăn
ngừa và sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi ; Đây cũng là bộ phận hợp thành quan
trọng nhất của nghệ thuật quân sự .
a- chính sách của Đảng, nhà nước ;
b- sức mạnh tổng hợp của cả nước ;
c- đường lối và mưu lược quân sự ;
d- chính sách và mưu lược hoạch định .
Câu 133 : Theo anh (chị) Đảng ta đề ra mấy nội dung về chiến lược quân sự nhằm chỉ đạo
chiến tranh giải phóng dân tộc giành thắng lợi :
a- 3 nội dung ; b- 4 nội dung ; c- 5 nội dung ; d- 6 nội dung .
Câu 134 : Trong các nội dung về chiến lược quân sự, nội dung nào mang tính nghệ thuật
cao trong chỉ đạo chiến tranh của Đảng ta nhằm giành thắng lợi trọn vẹn nhất, hạn
chế và tổn thất ít nhất
a- Xác định đúng kẻ thù và đối tượng tác chiến ;
b- Đánh giá đúng kẻ thù ;
c- Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc ;
d- Có phương châm , phương thức tiến hành chiến tranh đúng đắn ;
Câu 135 : Hãy xác định một trong các nội dung sau đây, nội dung nào sai với chiến lược
quân sự mà Đảng ta đã đề ra nhằm chỉ đạo chiến tranh giải phóng dân tộc giành
thắng lợi :
a- Kiên quyết, chủ động tiến công ;
b- Xác định kẻ thù và đối tượng tác chiến ; đánh giá đúng kẻ thù ;
c- Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc ;
d- Xác định đúng phương châm ;phương thức tiến hành chiến tranh.
Câu 136 : Hãy lựa chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ còn trống để có khái niệm
đúng nhất về nghệ thuật chiến dịch :
Nghệ thuật chiến dịch là lý luận và thực tiễn chuẩn bị ............................ tương
đương, là khâu nối liền giữa chiến lược quân sự với chiến thuật.
a- hoạt động tác chiến và các hoạt động khác ;
b- thực hành và công tác tổ chức chiến đấu ;
c- thực hành và các hoạt động tác chiến ;
d- cho các hoạt động tác chiến và khâu chuẩn bị khác .
Câu 137 : Theo anh (chị) : Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 và chiến dịch Tây Nguyên -
Hồ Chí Minh năm 1975 trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ thuộc về loại
hình chiến dịch nào sau đây là đúng nhất :
a- Chiến dịch tiến công ;
b- Chiến dịch phản công ;
c- Chiến dịch phòng ngự ;
d- Chiến dịch phòng không .
Câu 138 : Theo anh (chị) : chiến dịch Việt Bắc năm 1947 và đường 9- Nam Lào năm 1971
trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ thuộc về loại hình chiến dịch nào sau
đây là đúng nhất:
a- Chiến dịch tiến công ;
b- Chiến dịch phản công ;
c- Chiến dịch phòng ngự ;
d- Chiến dịch phòng không .
Câu 139 : Theo anh (chị) trong chiến dịch Điện Biên Phủ Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã
xác định phương châm tác chiến chiến dịch đúng nhất để giành thắng lợi là phương
châm nào sau đây
a- Vừa “Đánh nhanh, thắng nhanh” vừa “Đánh chắc, tiến chắc” .
b- Từ “ Phòng ngự vững chắc” đến “Phản công đúng lúc” ;
c- Từ “Đánh nhanh,thắng nhanh” được chuyển thành “ Đánh chắc, tiến chắc”;
d- Từ “ Chuẩn bị chu đáo” chuyển thành “ Tiến công liên tục”.
Câu 140 : Hãy lựa chọn một trong các câu sau đây điền vào chỗ còn trống để có khái niệm
đúng nhất khái niệm về chiến thuật trong nghệ thuật quân sự Việt Nam :
Chiến thuật là lý luận và thực tiễn về ................................................của phân đội,
binh đội, binh đoàn lực lượng vũ trang, là bộ phận hợp thành của nghệ thuật quân sự
Việt Nam.
a- cách đánh trong một trận chiến đấu ;
b- tổ chức chiến đấu ;
c- thực hành chiến đấu ;
d- tổ chức và thực hành chiến đấu .
Câu 141 : Theo anh (chị) trong giai đoạn đầu của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống
Mỹ ta đã sử dụng hình thức chiến thuật nào sau đây :
a- Chiến thuật du kích : tập kích, phục kích, vận động tiến công ; coi phục kích lợi hơn
tập kích;
b- Chiến thuật : đánh địch ngoài công sự và trong công sự ;
c- Chiến thuật : phòng ngự, truy kích, đánh hiệp đồng binh chủng, đánh địch đổ bộ
đường không ;
d- Chiến thuật: tiến công kết hợp với phòng ngự, phản công, truy kích địch .
Câu 142 : Theo anh (chị) trong giai đoạn sau của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống
Mỹ qui mô lực lượng tham gia trong chiến thuật gồm có những lực lượng và vũ khí
nào sau đây là đúng nhất :
a- Lực lượng chủ yếu là đại đội, trung đội, phối hợp với du kích địa phương với vũ khí
có trong biên chế và có rất ít hỏa lực ( súng trung liên, súng cối 82 mm, súng DKZ...);
b- Lực lượng đã đến tiểu đoàn bộ đội chính qui, bộ đội địa phương với các loại vũ khí có
trong biên chế và tăng cường thêm hỏa lực ( cối 82, DKZ, B40, B41...);
c- Lực lượng có đến sư đoàn , quân đoàn ( bộ đội chủ lực, địa phương, dân quân tự vệ ),
đánh hiệp đồng binh chủng ( bộ binh, xe tăng, pháo binh các loại, phòng không,
không quân...).
d- Cả a, b, c đều đúng
Câu 143 : Mối quan hệ giữa chiến lược quân sự, chiến dịch và chiến thuật được thể hiện
như thế nào:
a- Chiến lược quân sự có vai trò chỉ đạo, chiến dịch là thực hành và các hoạt động tác
chiến, chiến thuật là cách đánh cụ thể ;
b- Chiến lược quân sự là nền tảng, chiến dịch và chiến thuật là thực hành chiến đấu ;
c- Chiến lược quân sự là chỉ đạo, chiến dịch là những trận đánh lớn, chiến thuật là cách
đánh ;
d- Chiến lược quân sự là nền tảng, chiến dịch là then chốt, chiến thuuật là thực hành
chiến đấu ;
Câu 144 : Theo anh (chị) Đảng ta đã rút ra mấy bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự
vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới :
a- 4 bài học ; b- 5 bài học ; c- 6 bài học ; d- 7 bài học .

Câu 145 : Theo anh (chị) trong các bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự vận dụng
vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới, bài học nào sau đây là một nguyên
tắc trong nghệ thuật quân sự Việt Nam :
a- Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công ;
b- Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế ;
c- Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc ;
d- Nghệ thuật lấy ít địch nhiều, biết tập trung ưu thế lực lượng cần thiết để đánh thắng
địch .
Câu 146: Theo anh (chị) trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới,
Đảng ta đã xác định đối tượng đấu tranh ( kẻ thù ) của ta hiện nay là gì :
a- Chủ nghĩa đế quốc và bọn phản động chống phá nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ Tổ quốc ;
b- Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá và xâm phạm lợi ích của quốc gia
và dân tộc Việt Nam ;
c- Tất cả các thế lực thù địch với CNXH có hành động chống phá mục tiêu của nước ta
trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ;
d- Bất kể thế lực nào có âm mưu và hành động chống phá mục tiêu của nước ta trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc .
Câu 147 : Theo anh (chị) trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới,
Đảng ta đã xác định đối tác của ta hiện nay là gì :
a- Những nước XHCN anh em và các nước láng giềng có quan hệ hữu nghị và hợp tác bình
đẳng, cùng có lợi với Việt Nam ;
b- Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị
và hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam ;
c- Các nước XHCN, các nước Tư bản, các nước khác có thiết lập và mở rộng quan hệ hữu
nghị và hợp tác với Việt Nam ;
d- Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không có âm mưu
và hành động phá hoại đối với Việt Nam .
Câu 148 : Để bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới, Đảng ta đã xác định một trong các công
việc thường xuyên là phải tăng cường tiềm lực quốc phòng, theo anh (chị) chính xác
vì lý do nào sau đây :
a- Vì bản chất của chủ nghĩa đế quốc là xâm lược và là thể hiện tinh thần cảnh giác của
quân, dân ta
b- Vì nguy cơ của chiến tranh xâm lược có thể đến bất cứ lúc nào và thể hiện đất nước ta đã
giàu mạnh
c- Vì chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch luôn có âm mưu, đe dọa tiến hành xâm lược
nước ta
d- Vì đó là thể hiện tinh thần cảnh giác của quân, dân ta trước nguy cơ xâm lược của bất cứ
thế lực nào .
Câu 149 : Theo anh (chị) :Để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN Chủ tịch Hồ
Chí Minh trong suốt cuộc đời hoạt động Cách mạng Người chỉ có một ham muốn tột
bậc nào sau đây :
a- “ Không có gì quí hơn độc lập, tự do”;
b- “Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”
c- “Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta, thì ta còn phải tiếp tục chiến đấu quét sạch nó
đi”;
d- “ Đoàn kết, đòan kết, đại đoàn kết; thành công, thành công, đại thành công”.
Câu 150 : Theo anh (chị) :Để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN trong suốt cuộc
đời hoạt động Cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh mục tiêu xuyên suốt của Người
là gì :
a- Xây dựng Nhà nước pháp quyền của dân, do dân, vì dân;
b- Hòa bình, thịnh vượng và phát triển;
c- Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội;
d- Ấm no, tự do, hạnh phúc .
Câu 151: Trách nhiệm của sinh viên trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay
theo anh (chị) phải làm tốt nội dung nào sau đây :
a- Phát huy truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc, học tập và rèn luyện để có đủ
đức tài phụng sự Tổ quốc và nhân dân;
b- Thực hiện tốt mọi đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; nghiên cứu và học tập
tốt môn học GDQP-AN, sẵn sàng lên đường khi Tổ quốc cần ;
c- Chỉ cần thực hiện tốt nội dung a ;
Thực hiện tốt cả a và b .

You might also like