You are on page 1of 21

Đề 162

Câu 1. Sợi quang có tán sắc âm được dùng cho các tuyến dưới biển là
do
A. Tán sắc âm làm xung quang co lại
B. Không xảy ra hiện tượng không ổn định điều chế.
C. Không cần nâng cấp để sử dụng dài L
D. Chỉ có b và c đúng.
Câu 2. Cho sợi quang có chiết suất lõi là n1= 1.5 và chiết suất lớp bọc
là n2 = 1,47. Xác định góc tiếp nhận từ không khí vào sợi quang Өa ?
A. 17,6°
B. 17,2°
C. 17.4°
D. 17,0⁰
Câu 3. Cửa số quang dùng cho các hệ thống quang SDH/SONET là
1500nm vì:
A. Công suất phát lớn nhất.
B. Các hiện trong phi tuyến là nhỏ nhất
C. Suy hao của sợi quang ở cửa số này là nhỏ nhất
D. Tán sắc màu của sợi quang ở cửa số là nhỏ nhất
Câu 4. Cho tỉ số bằng số giữa công suất ngõ vào và ngõ ra trên 1 km
là 2.5. Tinh công suất quang thu được trên tuyến quang dài 5 km,
nếu công suất quang phát vào sợi quang là 1mW (giả sử tuyến không
có bộ kết nối hoặc connector)
A. 19,9dBm
B.-19.9dBm
C. 22,0dBm
D. 18,0dBm
Câu 5. Trong hệ thống thông tin quang, cự ly truyền dẫn sẽ vô cùng
lớn:
A. Nếu có thể tăng công suất phát quang lên vô cùng lớn
B. Nêu giảm suy hao sợi quang tổng cộng bằng không
C. Nếu giảm tán sắc tổng cộng bằng không
D. Tất cả sai
Câu 6. Số mode sóng truyền được trong sợi quang không phụ thuộc
vào:
Ạ. Đường kính lớp bọc
B. Đường kính lõi sợi
C. Chiết suất lõi sợi và lớp bọc
D. Bước sóng hoạt động
Câu 7. Linh kiện tách sóng quang có nhiệm vụ gì?
A. Khuếch đại ánh sáng
B. Sửa dạng tín hiệu quang
C. Biểu đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang
D. Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện
Câu 8. Cho sợi quang đa mode có độ chiết suất tương đối Δ = 1%,
chiết suất lõi n1= 1,5. Số mode sóng truyền được trong sợi quang tại
bước sóng λ=1,3μm là N=1100. Tính đường kinh lõi sợi 2a.
A. 2a =90μm
B. 2a = 102μm
C. 2a =92μm
D. 2a = 82μm
Câu 9. Độ chênh lệch chiết suất sợi quang là Δ = 1%, chiết suất lớp
lõi là n1= 1,46. Xác định khẩu độ số NA của sợi quang?
A. 0,30
B. 0,18
C. 0.25
D. 0.20
Cấu 10. Câu nào trong những câu sau đây là đúng cho hiện tượng
phi tuyến trong sợi quang
A. Hiện tượng dãn xung ánh sáng khi lan truyền trong sợi quang
B. Các tham số của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
ánh sáng
C. Hiện tượng của công suất tín hiệu quang bị suy giảm khi lan truyền
trong sợi quang
D. Tất cả đúng.
Câu 11. PIN có các thông số sau: công suất quang thu cực đại cho
phép -20dBm và dải rộng 25dB. Vậy PIN có độ nhạy bằng bao nhiêu:
A.-45 dBm
B.- 20 dBm
C.-5 dBm
D.-25 dBm
Câu 12. Khi tán sắc lớn, để tăng cự ly truyền dẫn thì:
A. Tăng tốc độ truyền trên sợi quang
B. Giảm tốc độ bit truyền trên sợi quang
C. Tăng công suất phát quang
D. Giam công suất phát quang
Câu 13. APD thuờng được sử dụng trong các hệ thống quang nào?
A. Cự ly truyền dẫn ngắn
B. Hệ thống chất lượng thấp
C. Tốc độ truyền dẫn cao và rất cao
D. Cự ly truyền dẫn dài
Câu 14. Cho sợi quang chiết suất bậc SI. Điều kiện để tia sáng vào sợi
quang là:
A. Khi góc tới lớn hơn góc tới hạn
B. Tia sáng nằm trong vùng khẩu độ số
C. Tia sáng nằm ngoài vùng khẩu độ số
D. Tất cả sai
Câu 15. Hiện tượng tán sắc có thể so sánh với hiện tượng nào sau:
A. Các xe hơi chạy trên các làn khác nhau của một xa lộ được phân luồng
B. Khi xe hơi chạy trên xa lộ thì bình xăng cạn dần
C. Xe hoi va cham với một xe hơi khác khi chạy trên xa lộ
D. Tất cả đều đảng
Câu 16. Cho sợi quang đa mode chiết suất bậc có chiết suất lõi n1 =
1,48, đường kính lõi 2a=80um và độ chênh lệch chiết suất tương đối
là Δ =1,5 %, hoạt động ở bước sóng λ=0,85μm . Xác định tần số
được chuẩn hóa V của sợi quang?
A. V= 78,5
B. V= 70,8
C. V = 75,8
D. V=74,5
Câu 17. Loại nguồn quang nào có độ rộng phổ hẹp nhất
A. Laser DFB
B. SLED
C. ELED
D. Laser Fabry-Perot
Câu 18. Công suất đưa vào sợi quang là Pin = 120uW, công suất phát
ở ngõ ra là Pout= 3uW. Tính suy hao toàn trình A(dB) của sợi quang
(gủi sử không có mối hàn và counecter nào)?
A. A = 16dB
B. A = 17dB
C. A = 20dB
D. A = 15dB
Câu 19. Để giảm suy hao do uốn cong:
A. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất nhỏ và hoạt động ở
bước sóng ngắn hơn có thể.
B. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất lớn và hoạt động ở
bước sóng ngắn hơn có thể
C. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất nhỏ và hoạt động ở
bước sóng ngăn dài hơn có thể
D. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất lớn và hoạt động ở
bước sóng dài hơn có thể
Câu 20. Cho sợi quang chiết suất biên đổi theo dạng parabol có
đường kinh lõi 2a = 50um, sợi quang có khẩu dộ số NA=0.2. Xác định
số mode sóng N có thể truyền được trong sợi khi nó hoạt động ở bước
sóng λ=1 μm
A. N= 624
B. N=426
C. N=264
D. N=246
Câu 21: Bước sóng ánh sáng do nguồn quang phát ra phụ thuộc vào:
A. Dòng điện kích thích nguồn quang
B. Vật liệu chế tạo nguồn quang
C. Cấu trúc của nguồn quang
D. Tất cả sai
Câu 22. Biểu thức bán kinh uốn song tới hạn của sợi quang đơn
−3
20 λ λ
mode là
RC =
(
(n 1−n2 )3/2
2 ,748−0
)
.996
λτ
có đường kính lõi 2a= 8um,
chiết suất lõi n1= 1.5, do lệch chiết suất tương đối Δ = 0,3% và hoạt
động ở bước sóng λ=1.55μm . Tinh bán kinh uôn cong Rc.
A. Rc= 32mm
B. Rc=32nm
C. Rc=32um
D. Rc=23mm
Câu 23. Nếu ánh sáng truyền trong sợi quang có bước sóng lớn hơn
bước sóng cắt thì
A. Sợi quang là sợi đơn mode
B. Sợi quang là sợi đa mode
C. Sợi quang là đơn mode hay đa mode phụ thuộc vào góc phát sáng của
nguồn quáng.
D. Sợi quang là đơn mode hay đa mode phụ thuộc vào đường kinh lõi sợi
quang
Câu 24. PIN là linh kiện bản dẫn hoạt động theo nguyên lý nào?
A. Hap thu photon
B. Bức xạ nhiệt
C. Phat xa tư kịch
D. Phát xu tự phát
Câu 25. Bộ O/E có chức năng gì?
A. Chuyển đổi tín hiệu điện thành ánh sáng.
B. Khuếch đại ánh sáng
C. Chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện
D. Chia tín hiệu ánh sáng
Câu 26. Cho công suất quang phát vào tuyến cáp sợi quang là 1.5
mW và sợi quang có suy hao 0,5 dB/km. Tính chiều dài tối đa của
tuyến mà không cần phải sử dụng trạm lặp (gia sử các connector
không có suy hao) khi mức công suất tối thiếu cần có tại bộ tách là
2uW.
A. 57,5km
B. 55,7km
C. 75.5km
D. 60,0km
Câu 27. Cho sợi quang có chiết suất lõi là n1=1.5 và chiết suất lớp bọc
là n2= 1,47. Xác định góc tới hạn φc , tại giao tiếp lớp lõi và lớp bọc?
A. 77,5
B. 79,5
C. 78.5
D. 79,5
Câu 28 Biểu thức bán kinh uốn cong tới hạn của sợi quang đa mode
2
3 n1 λ
RC = 2 2 1.5
là 4 π (n 1−n2 ) có chiết suất lối n1=1.5, độ lệch chiết suất tương
đối Δ =3% và hoạt động ở bước sóng λ=0.82 μm . Tỉnh ban kính
uốn cong Rc?
A. Rc= 8.0um
B. Rc= 8.8um
C. Rc= 9,5µm
D. Rc= 7,0µm
Câu 29. Hiệu suất ghép quang phụ thuộc vào:
A. Bước song ánh sáng
B. Khẩn độ số của sơi quang
C. Góc phát quang
D. Tất cả đúng
Câu 30. Cho một tia sáng từ môi trường 1 với chiet suất n1 tới mặt
ngăn cách môi trường 2 có chiết suất n2, Giả sử n1>n2, khi đó:
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc tới hạn
B. Luôn luôn có tia khúc xạ
C. Luôn luôn có hiện trọng phản xạ toàn phần
D. Không có hiện trọng phản xạ toàn phân
Câu 31. Một sợi đơn mode có các thông số: ban kinh lõi 2a là 9 um, ty
số chiết suất Δ là 0.002, chiết suất lõi n1 là 1,46. Nếu hoạt động ở
bước sống λ=1300 nm . Xác định bước sóng cắt λ τ .
A. 1.081 um
B. 1.085 um
C. 1.018 um
D. 1.058 um
Câu 32. Một sợi đơn mode có các thông số: bán kính lõi 2a là 9 um, tỷ
số chiết suất Δ là 0.002, chiết suất lối n1 là 1.46. Nếu hoạt động ở
bước sóng λ=1300 nm . Tinh tần số chuẩn hóa V.
A. 3.00
B. 1.50
C. 2.50
D. 2.00
Câu 33. Sợi quang DSF G.653 có :
A. Suy hao nhỏ nhất và tan sắc bằng không ở vùng cửa sổ 1300mm.
B. Suy hao nhỏ nhất ở vùng cửa số 1300nm và tan sác bằng không ở
vùng cửa sổ 1550nm.
C. Suy hao nhỏ nhất ở vùng của số 1550nm và tán sắc băng không ở vùng
cửa sổ 1330nm.
D. Suy hao nhỏ nhất và tán sắc băng không ở vùng cửa số 1550nm.
Câu 34. Hiệu ứng tán xạ phi tuyến bao gồm:
A. Tán xạ do kích thích Brillonin (SBS).
B Tán xạ do kích thích Raman (SRS).
C. Tán xa Rayleigh.
D Chỉ có a và b đúng.
Câu 35. Các hiệu ứng Kerr bao gồm:
A. Hiệu ứng tự điều pha (SPM).
B. Hiệu ứng điều chế xuyên pha (CPM).
C. Hiệu ưng tron bon tan số (FWM).
D. Tất cả các câu trên đều dùng.
Câu 36. Suy hao do tán xạ tuyến tính là do:
A. Sự phụ thuộc của chiết suất sợi quang vào cường độ điện trường hoạt
động.
B. Sự không đồng đều rất nhỏ của lõi sợi quang làm năng lượng từ mode
lan truyền được truyền sang một mode khác.
C. Các tạp chất như OH- hấp thụ năng lượng ánh sáng.
D. Năng lượng từ một sóng ánh sáng được chuyển sang một sóng ánh
sáng khác có bước sóng dài hơn
Câu 37. Các hiệu phi tuyến có thể giảm được khi sử dụng:
A. Sợi quang CSF G.654.
B. Sợi quang DSF G.653.
C. Sợi quang NZ-DSF G.655.
D. Tất cả các loại sợi quang trên.
Câu 38. Trong hệ thống thông tin quang, cự ly truyền dẫn sẽ vô cùng
lớn:
A. Nếu có thể tăng công suất phát quang lên vô cùng lớn.
B. Nếu giảm tán sắc tổng cộng bằng không.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 39. Một hệ thống quang sợi được thiết kế để hoạt động ở cự ly
8Km không có trạm lặp. Thời gian chuyển trạng thái của các thành
phần của hệ thống như sau: nguồn quang (LED) là 8 ns; sợi quang có
tán sắc mode là 5 ns/Km và tán sắc sắc thể là 1 ns/Km; bộ thu quang
(PIN) là 6 ns. Hay xác định tốc độ bit cực đại của hệ thống khi dạng
xung là NRZ.
A. 11.55 Kbps
B. 15.15 Kbps
C. 55,11 Kbps
D. 51.15 Kbps
Câu 40. Cho sợi quang đa mode, chiết suất nhảy bậc có độ dãn xung
tổng cộng Dt là 0,l um trên tuyến quang dài L là 15km, Tinh độ tán
sắc dt (ns/km).
A. 6,67 ns/km
B. 7,66 ns/km
C. 76,6 ns/km
D. 66,7 ns/km
Đề 131
Câu 1. Cho sợi quang có chiết suất lõi là n1= 1.5 và chiết suất lớp bọc
là n2 = 1,47. Xác định khẩu độ số NA của sợi quang
A. 0.25
B. 0.20
C. 0.35
D. 0.30
Câu 2. Độ chênh lệch chiết suất sợi quang là Δ = 1%, chiết suất lớp
lõi là n1= 1,46. Xác định góc tới han tại giao tiếp lớp lối và lớp bọc
φc
A. 82,5
B. 81,9
C. 81,5
D. 82,9
Câu 3. Cho sợi quang đơn mode SI có đường kính lỗi 2a = 8um, chiết
suất lõi n1= 1,5, độ lệch chiết suất tương đối Δ =0,3%. Xác định
bước sóng cắt λ τ ?
A. 1.214 um
B. 1.214 nm
C. 1,214 pm
D. 12.141 mm
Câu 4. PIN có các thông số sau: công suất quang thu cực đại cho
phép -20dBm và dải rộng 25dB. Vậy PIN có độ nhạy bằng bao nhiêu:
A.-45 dBm
B.- 20 dBm
C.-5 dBm
D.-25 dBm
Câu 5. Cho một tuyển cáp sợi quang dài 15 km có suy hao 1,5 dB/km.
Trên quang được kết nối trên từng kilometre bằng các connector có
suy hao 0.8dB/connector. Tính công suất trung binh tối thiểu cầu
phải phát vào sợi quang để duy trì mức công suất quang trung bình
tại bộ tách quang là 0,3 uW.
A. 370μW
B. 307μW
C. 703μW
D. 730μW
Câu 6: Loại nguồn quang nào có độ rộng phổ hẹp nhất
A. Laser Fabry-Perot
B. ELED
C. SLED
D. Laser DFB
Câu 7. Câu nào trong những cầu sau đây là đúng cho hiện tượng tàn
sắc trong sợi quang
A. Hiện tượng công suất của tin hiệu quang bị suy giảm khi lan truyền
trong sợi quang
B. Hiện tượng dẫn xung ánh sáng khi lan truyền trong sợi quang
C. Các tham số của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
ánh sáng
D. Tất cả đúng
Câu 8. Hiệu suất phép quang phụ thuộc vào:
A. Khẩu độ số của sợi quang
B. Góc phát quang
C. Bước sóng ánh sáng
D. Tất cả đúng
Câu 9. Câu nào trong những câu sau đây là đúng cho hiện tượng suy
hao trong sợi quang
A. Hiện tượng dãn xung ánh sáng khi lan truyền trong tợi quang sợi
quang
B. Hiện tượng của công suất tín hiệu quang bị suy giảm khi lan truyền
trong sợi quang
C. Các tham số của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
ánh sáng
D. Tất cả đúng
Câu 10. PIN là linh kiện bản dẫn hoạt động theo nguyên lý nào?
A. Phát xạ tự kích
B. Phát xạ tự phát
C. Hap thu photon
D. Bức xạ nhiệt
Câu 11. Hiện tượng nhân thác lũ hạt mang điện xuất hiện trong cấu
trúc của linh kiện nào:
A. APD
B. PIN
C. LD
D. LED
Câu 12. Cho sợi quang đa mode có độ chiết suất tương đối Δ = 1%,
chiết suất lõi n1= 1,5. Số mode sóng truyền được trong sợi quang tại
bước sóng λ=1,3μm là N=1100. Tính đường kinh lõi sợi 2a.
A. 2a =90μm
B. 2a = 102μm
C. 2a =92μm
D. 2a = 82μm
Cầu 13. Để giảm suy hao do uốn cong:
A. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất nhỏ và hoạt động ở
bước sống ngắn dài hơn có thể
B. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất lớn và hoạt động ở
bước sóng ngăn hơn có thể
C. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất nhỏ và hoạt động ở
bước sóng ngắn hơn có thể.
D. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất lớn và hoạt động ở
bước sóng dài hơn có thể
Câu 14. APD so với PIN có ưu điểm gì
A. Dòng tối nhỏ hơn
C. Tốc độ hoạt động chậm hơn
B. Gia thành thấp hơn
D. Độ nhạy cao hơn
Câu 15. Cho sợi quang đa mode chiết suất bậc có chiết suất lõi n1 =
1,48, đường kính lõi 2a=80um và độ chênh lệch chiết suất tương đối
là Δ =1,5 %, hoạt động ở bước sóng λ=0,85μm . Xác định tần số
được chuẩn hóa V của sợi quang?
A. V= 78,5
B. V= 70,8
C. V = 75,8
D. V=74,5
Cầu 16. Câu nào trong những câu sau dây là đúng cho cáp sợi quang:
A. Dễ bị ảnh hưởng của điện từ trường
B. Làm cho các xung quang yếu dần và dãn ra
C. Mắc hơn cáp đồng
D. Chỉ có thể truyền các sóng ánh sáng cực tím
Căn 17. Câu nào trong những cầu sau đây là đúng cho hiện tượng
phi tuyến trong sợi quang
A. Hiện tượng dãn xung ánh sáng khi lan truyền trong sợi quang
B. Hiện tượng của công suất tín hiệu quang bị suy giảm khi lan truyền
trong sợi quang
C. Các tham số của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
ánh sáng
D. Tất cả đúng.
Câu 18. APD thường được sử dụng trong các hệ thống quang nào?
A. Cự ly truyền dẫn dài
B. Cự ly truyền dẫn ngắn
C. Tốc độ truyền dẫn cao và rất cao
D. Hệ thống chất lượng thấp
Căn 19. Linh kiện tách sóng quang có nhiệm vụ gi?
A. Biển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu diện
B. Sửa dạng tín hiệu quang
C. Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang
D. Khuếch đại ánh sáng
Cân 20. Trong hốc cộng hưởng Fabry Perot, sự hấp thụ (absorption)
biểu diễn cho:
A. Sự suy hao
B. Khả năng biến đổi quang-điện
C. Sự khuếch đại
D. Chọn lọc tần số.
Câu 21. Cho sợi quang có chiết suất lõi là n1=1.5 và chiết suất lớp bọc
là n2= 1,47. Xác định góc tới hạn φc , tại giao tiếp lớp lõi và lớp bọc?
A. 77,5
B. 79,5
C. 78.5
D. 79,5
Câu 22. Một tuyển quang dài 6km dùng sợi đa mode SI, lõi có chiết
suất n1= 1,5, độ chênh lệch chiết suất tương đổi Δ =1%. Hãy xác
định thời gian chênh lệch giữa mode nhanh nhất và mode chậm nhất
Δ Tmode(SI).
A. 300ns
B. 400ns
C. 200ns
D. 500ns
Cân 23. Cho sợi quang chiếc suất bậc SI. Điều kiện để tia sáng vào
sợi quang là:
A. Tia sáng năm ngoài vùng khẩu độ số
B. Khi cóc tới lớn hơn góc tới hạn
C. Tia sáng năm trong vùng khẩu độ số
D. Tất cả sai
Cân 24. Bước sóng ánh sáng do nguồn quang phát ra phụ thuộc vào:
A. Vật liệu chế tạo nguồn quang
B. Cấu trúc của nguồn quang
C. Dòng điện kích thích nguồn quang
D. Tất cả sai
Câu 25. Biểu thức bán kinh uốn song tới hạn của sợi quang đơn
−3
20 λ λ
mode là
RC =
(n 1−n2 )(
3/2 )
2 ,748−0 .996
λτ
có đường kính lõi 2a= 8um,
chiết suất lõi n1= 1.5, do lệch chiết suất tương đối Δ = 0,3% và hoạt
động ở bước sóng λ=1.55μm . Tinh bán kinh uôn cong Rc.
A. Rc= 32mm
B. Rc=32nm
C. Rc=32um
D. Rc=23mm
Câu 26. Cửa số quang dùng cho các hệ thống quang SDH/SONET là
1500nm vì:
A. Các hiện tượng phi tuyến là nhỏ nhất
B. Tán sắc màu của sợi quang ở của số là nhỏ nhất
C. Công suất phát lớn nhất.
D. Suy hao của sợi quang ở cửa số này là nhỏ nhất
Câu 27. Công suất đưa vào sợi quang là Pin = 120uW, công suất phát
ở ngõ ra là Pout= 3uW. Tính suy hao toàn trình A(dB) của sợi quang
(gủi sử không có mối hàn và counecter nào)?
A. A = 16dB
B. A = 17dB
C. A = 20dB
D. A = 15dB
Câu 28. Yêu cầu đối với một linh kiện tách sóng quang là gi? Chọn
đáp án sai:
A. Dải thông càng hẹp càng tốt.
B. Độ nhạy càng cao càng tốt
C. Đáp ứng phải nhanh
D. Nhạy với bước sóng của hệ thống
Câu 29. Cho một tia sáng từ môi trường 1 với chiet suất n1 tới mặt
ngăn cách môi trường 2 có chiết suất n2, Giả sử n1>n2, khi đó:
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc tới hạn
B. Luôn luôn có tia khúc xạ
C. Luôn luôn có hiện trọng phản xạ toàn phần
D. Không có hiện trọng phản xạ toàn phân
Câu 30. APD so với PIN có nhược điểm gi?
A. Độ nhạy thấp hơn
B. Gia thành thấp hơn
C. Dòng tôi lớn hơn
D. Tốc độ hoạt động chậm hơn
Câu 31. Một sợi đơn mode có các thông số: bán kính lõi 2a là 9 um, tỷ
số chiết suất Δ là 0.002, chiết suất lối n1 là 1.46. Nếu hoạt động ở
bước sóng λ=1300 nm . Tinh tần số chuẩn hóa V.
A. 3.00
B. 1.50
C. 2.50
D. 2.00
Câu 32. Sợi quang DSF G.653 có:
D. Suy hao nhỏ nhất và tan sắc bằng không ở vùng cửa sổ 1300mm.
E. Suy hao nhỏ nhất ở vùng cửa số 1300nm và tan sác bằng không ở vùng
cửa sổ 1550nm.
F. Suy hao nhỏ nhất ở vùng của số 1550nm và tán sắc băng không ở vùng
cửa sổ 1330nm.
D. Suy hao nhỏ nhất và tán sắc băng không ở vùng cửa số 1550nm.
Cấu 33. Hiệu ứng tán xạ phi tuyên bao gồm:
A. Tán xạ do kích thích Brillouin (SBS).
B Tán xạ do kích thích Raman (SRS).
C. Tán xa Rayleigh.
D Chỉ có a và b đúng.
Câu 34. Các hiệu ứng Kerr bao gồm:
A. Hiệu ứng tự điều pha (SPM).
B. Hiệu ứng điều chế xuyên pha (CPM).
C. Hiệu ứng trộn bôn tần số (FWM).
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 35. Suy hao do tán xạ tuyến tính là do:
A. Sự phụ thuộc của chiết suất sợi quang vào cường độ điện trường hoạt
động.
B. Sự không đồng đều rất nhỏ của lõi sợi quang làm năng lượng từ mode
lan truyền được truyền sang một mode khác.
C. Các tạp chất như OH- hấp thụ năng lượng ánh sáng.
D. Năng lượng từ một sóng ánh sáng được chuyển sang một sóng ánh
sáng khác có bước sóng dài hơn
Cầu 36. Câu nào trong những cầu sau đây là đúng cho hiện tượng
phi tuyến trong sợi quang:
A. Hiện tượng công suất của tín hiệu quang bị suy giảm khi lan truyền
trong sợi quang.
B. Hiện tượng gĩan xung ảnh sáng khi lan truyền trong sợi quang.
C. Các tham số của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
ánh sáng.
D. Tất cả các cấu trên đều đúng.
Câu 37. Các hiệu phi tuyến có thể giảm được khi sử dụng:
A. Sợi quang CSF G.654.
B. Sợi quang DSF G.653.
C. Sợi quang NZ-DSF G.655.
D. Tất cả các loại sợi quang trên.
Cầu 38. Tính độ trải độ rộng xung hiện dụng trên mỗi km σm khi
hệ số tán sắc vật liệu M là 98,04ps/nm.Km, khi nguồn quang được sử
σλ
=0 . 0012
dụng là nguồn Isaer có độ rộng phổ tương đối λ , tại biớe
sống 0.85 um.
A. 0,10 ps/Km
B. 1,00 ps/Km
C. 1,00 ns/Km
D. 0,10 ns/Km
Câu 39. Cho sợi quang đa mode chiết suất bậc có khẩu độ số NA là
0.3, chiết suất lõi n1 là 1.45. Hệ số tin sắe vật liệu M là 250 ps/nm.km.
Bỏ qua tán sắc ống dẫn sóng. Tính độ trải rộng xung hiệu dụng tổng
cộng σt nếu dụng nguồn LED độ rộng phổ hiệu dụng σλ là 50 m.
A. 32,4 ns/Km
B. 23,4 ns/Km
C. 42.3 ns Km
D. 24,3 ns/Km
Câu 40. Khi 800 photon/s tới photodiode PIN đang hoạt động ở bước
sóng 1.3um. chúng tạo ra trung bình 550 electron/s. Tinh đáp ứng
của linh kiện
A. 719,5 mA/W
B. 917,5 mA/W
C. 519,7 mA/W
D. 519,7 mA/W
Đề 306
Câu 1. Một tuyển quang dài 6km dùng sợi đa mode SI, lõi có chiết
suất n1= 1,5, độ chênh lệch chiết suất tương đổi Δ =1%. Hãy xác
định thời gian chênh lệch giữa mode nhanh nhất và mode chậm nhất
Δ Tmode(SI).
A. 300ns
B. 400ns
C. 200ns
D. 500ns
Câu 2. PIN là linh kiện bản dẫn hoạt động theo nguyên lý nào?
A. Phát xạ tự kích
B. Phát xạ tự phát
C. Hap thu photon
D. Bức xạ nhiệt
Câu 3. Loại nguôn quang nào là nguồn quang đa mode:
A. Laser hốc cộng hưởng ngoại
B. Laser FP
C. Laser hốc cộng hưởng ghép
D. Laser DFB
Câu 4. Hiện tượng suy hao có thể so sánh với hiện tượng nào sau:
A. Khi xe hơi chạy trên xa lộ thi binh xăng cạn dần
B. Xe hơi va chạm với một xe hơi khác khi chạy trên xa lộ
C. Các xe hơi chạy trên các làn khác nhau của một xa lộ được phân luống
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Loại nguồn quang nào có độ rộng phổ hẹp nhất
A. Laser DFB
B. Laser Fabry-Perot
C. SLED
D. ELED
Câu 6. Linh kiện tách sóng quang có nhiệm vụ gì?
A. Sửa dạng tín hiệu quang
B. Biến đổi tín hiệu quang thành tin hiệu điện
C. Biển đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang
D. Khuếch đại ánh sáng
Câu 7. Độ chênh lệch chiết suất sợi quang là Δ = 1%, chiết suất lớp
lõi là n1= 1,46. Xác định khẩu độ số NA của sợi quang?
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,30
D. 0.20
Câu 8. Cửa số quang dùng cho các hệ thống quang SONET là
1500nm vì:
A. Công suất phát lớn nhất.
B. Các hiện trong phi tuyến là nhỏ nhất
C. Suy hao của sợi quang ở cửa số này là nhỏ nhất
D. Tán sắc màu của sợi quang ở cửa số là nhỏ nhất
Câu 9. Suy hao do hấp thụ bởi OH- có ở đỉnh:
A. 1400
B. 950nm
C. 750nm
D. 1350nm
Câu 10. Để giảm suy hao do uốn cong:
A. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất nhỏ và hoạt động ở
bước sóng ngắn hơn có thể.
B. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất lớn và hoạt động ở
bước sóng ngắn hơn có thể
C. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất nhỏ và hoạt động ở
bước sóng ngăn dài hơn có thể
D. Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất lớn và hoạt động ở
bước sóng dài hơn có thể
Câu 11. Cho sợi quang có chiết suất lõi là n1=1.5 và chiết suất lớp bọc
là n2= 1,47. Xác định góc tới hạn φc , tại giao tiếp lớp lõi và lớp bọc?
A. 77,5
B. 79,5
C. 78.5
D. 79,5
Câu 12. Khi tán sắc lớn, để tăng cự ly truyền dẫn thì
A. Giảm công suất phát quang
B. Tăng công suất phát quang
C. Giảm tốc độ bit truyền trên sợi quang
D. Tăng tốc độ truyền trên sợi quang
Câu 13. Biểu thức bán kinh uốn cong tới hạn của sợi quang đa mode
3 n21 λ
RC = 2 2 1.5
là 4 π (n 1−n2 ) có chiết suất lối n1=1.5, độ lệch chiết suất tương
đối Δ =3% và hoạt động ở bước sóng λ=0.82 μm . Tỉnh ban kính
uốn cong Rc?
A. Rc= 8.0um
B. Rc= 8.8um
C. Rc= 9,5µm
D. Rc= 7,0µm
Câu 14. Hiện tượng nhân thác lũ hạt mang điện xuất hiện trong cấu
trúc của linh kiện nào:
A. APD
B. PIN
C. LD
D. LED
Câu 15. Nếu ánh sáng truyền trong sợi quang có bước sóng lớn hơn
bước sóng cắt thì
A. Sợi quang là sợi đơn mode
B. Sợi quang là sợi đa mode
C. Sợi quang là đơn mode hay đa mode phụ thuộc vào góc phát sáng của
nguồn quáng.
D. Sợi quang là đơn mode hay đa mode phụ thuộc vào đường kinh lõi sợi
quang
Câu 16. Cho sợi quang có chiết suất lõi là n1= 1.5 và chiết suất lớp
bọc là n2 = 1,47. Xác định khẩu độ số NA của sợi quang
A.0.25
B. 0.20
C. 0.29
D. 0.35
Câu 17. PIN có các thông số sau: công suất quang thu cực đại cho
phép -20dBm và dải rộng 25dB. Vậy PIN có độ nhạy bằng bao nhiêu:
A.-45 dBm
B.- 20 dBm
C.-5 dBm
D.-25 dBm
Câu 18. Bộ O/E có chức năng gì?
B. Chuyển đổi tín hiệu điện thành ánh sáng.
B. Khuếch đại ánh sáng
C. Chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện
D. Chia tín hiệu ánh sáng
Câu 19. Câu nào trong những câu sau đây là đúng cho hiện tượng
suy hao trong sợi quang
A. Hiện tượng dãn xung ánh sáng khi lan truyền trong tợi quang sợi
quang
B. Hiện tượng của công suất tín hiệu quang bị suy giảm khi lan truyền
trong sợi quang
C. Các tham số của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
ánh sáng
D. Tất cả đúng
Câu 20. Xác định bước sóng cắt λc để sợi quang chiết suất bậc hoạt
động ở chế độ đơn mode nếu sợi có chiết xuất lõi n1 = 1,46, bán kính
lõi a=4,5um, độ chênh lệch chiết suất trong đổi Δ = 0,25%.
A. λc= 1.214pm
B. λc= 1.214mm
C. λc= 1.214um
D. λc=1,214nm
Câu 21. Cho tỉ số bằng số giữa công suất ngõ vào và ngõ ra trên 1 km
là 2.5. Tinh công suất quang thu được trên tuyến quang dài 5 km,
nếu công suất quang phát vào sợi quang là 1mW (giả sử tuyến không
có bộ kết nối hoặc connector)
A. 20,0dBm
B. 19,0dBm
C. 19,9dBm
D.-19,9dBm
Câu 22. Trong hệ thống thông tin quang, cự ly truyền dẫn sẽ vô cùng
lớn:
A. Nếu có thể tăng công suất phát quang lên vô cùng lớn.
B. Nếu giảm suy hao sợi quang tổng cộng bằng không.
C. Nếu giảm tán sắc tổng cộng bằng không
D. Tất cả đều sai.
Căn 23. Câu nào trong những cầu sau đây là đúng cho hiện tượng
phi tuyến trong sợi quang
A. Hiện tượng dãn xung ánh sáng khi lan truyền trong sợi quang
B. Hiện tượng của công suất tín hiệu quang bị suy giảm khi lan truyền
trong sợi quang
C. Các tham số của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
ánh sáng
D. Tất cả đúng.
Câu 24. Cho sợi quang có chiết suất lõi là n1= 1.5 và chiết suất lớp
bọc là n2 = 1,47. Xác định góc tiếp nhận từ không khí vào sợi quang
Өa?
A. 17,0°
B. 17,3°
C. 17.4°
D. 17,5⁰
Cầu 25. Câu nào trong những câu sau dây là đúng cho cáp sợi quang:
A. Dễ bị ảnh hưởng của điện từ trường
B. Làm cho các xung quang yếu dần và dãn ra
C. Mắc hơn cáp đồng
D. Chỉ có thể truyền các sóng ánh sáng cực tím
Câu 26. Một tuyển quang dài 6km dùng sợi đa mode SI, lõi có chiết
suất n1= 1,5, độ chênh lệch chiết suất tương đổi Δ =1%. Hãy xác
định độ trải rộng xung hiệu dung do tán sắc mode trên tuyến Δ
Tmode(SI).
A. 85,5ns
B. 90,5ns
C. 87,5ns
D. 86,6ns
Câu 27. Trong sợi đơn mode có thể bỏ qua ảnh hưởng có tán sắc
A. Tán sac mode
B. Tán sắc vật liệu
C. Tán sắc phân cực mode
D. Tán sắc ông dẫn sống
Câu 28. APD thuờng được sử dụng trong các hệ thống quang nào?
A. Cự ly truyền dẫn ngắn
B. Hệ thống chất lượng thấp
C. Tốc độ truyền dẫn cao và rất cao
D. Cự ly truyền dẫn dài
Cân 29. Trong hốc cộng hưởng Fabry Perot, sự hấp thụ (absorption)
biểu diễn cho:
A. Sự suy hao
B. Khả năng biến đổi quang-điện
C. Sự khuếch đại
D. Chọn lọc tần số.
Câu 30. Cho sợi quang đa mode chiết suất bậc có chiết suất lõi n1 =
1,48, đường kính lõi 2a=80um và độ chênh lệch chiết suất tương đối
là Δ =1,5 %, hoạt động ở bước sóng λ=0,85μm . Xác định tần số
được chuẩn hóa V của sợi quang?
A. V= 78,5
B. V= 70,8
C. V = 75,8
D. V=74,5
Câu 31. Một sợi đơn mode có các thông số: bán kính lõi 2a là 9 um, tỷ
số chiết suất Δ là 0.002, chiết suất lối n1 là 1.46. Nếu hoạt động ở
bước sóng λ=1300 nm . Tinh tần số chuẩn hóa V.
A. 3.00
B. 1.50
C. 2.50
D. 2.00
Câu 32. Một sợi đơn mode có các thông số: ban kinh lõi 2a là 9 um, ty
số chiết suất Δ là 0.002, chiết suất lõi n1 là 1,46. Nếu hoạt động ở
bước sống λ=1300 nm . Xác định bước sóng cắt λ τ .
A. 1.081 um
B. 1.085 um
C. 1.018 um
D. 1.058 um
Câu 33. Một tuyển quang dài 6km dùng sợi đa mode SI, lõi có chiết
suất n1= 1,5, độ chênh lệch chiết suất tương đổi Δ =1%. Hãy xác
định tốc độ bit cực đại có thể đạt được, giả sử chỉ có tán sắc mode
A. 1666 Kbps
B. 6166 Kbps
C. 2666 Kbps
D. 6266 Kbps
Câu 34. Một sợi cáp quang có tần số chuẩn hóa là v. Số mode sóng
g
N=v 2
truyền được trong sợi quang được xác định như sau: g+2 .
Nếu số mode truyền được trong sợi đa mode có chiết suất dạng
parabol GI. Lúc đó:
A. g=1
B. g=2
C. g=3
D. g →vô cùng
Câu 35. Một tuyển quang 6Km dùng sợi đa mode SI, lõi có chiết suất
n1 bằng 1,5, độ chênh lệch chiết suất tương đối Δ =1%. Xác định
tích dãy thông với chiều dài.
A. 14 MHz.Km
B. 12 MHz.Km
C. 10 MHz.Km
D. 8 MHz.Km
Câu 36. Một sợi thủy tinh có tán sắc chất liệu được cho bởi:
2
2 d n1
|λ 2 |=0,025
dλ . Hãy xác định hệ số tán sắc vật liệu M ở bước sóng
λ là 0,85 um.
A. 89,04 ps/nm Km
B. 98,04 ps/nm.Km
C. 40,98 ps/nm.Km
D. 80,94 ps/nm.Km
Câu 37. Cho sợi quang đa mode, chiết suất nhảy bậc có độ dãn xung
tổng cộng trên L=15 km là D =0,1um. Tinh tích dải thông – chiều dài
BoptL
A. 57 MHz
B. 67 MHz
C. 75 MHz
D. 76 MHz
Câu 38. Trong hệ thống thông tin quang, cự ly truyền dẫn sẽ vô cùng
lớn:
A. Nếu có thể tăng công suất phát quang lên vô cùng lớn.
B. Nếu giảm tán sắc tổng cộng bằng không.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 39. Cho sợi quang dài L là 10 km. Công suất đưa vào sợi quang
Pin là 120 uW, công suất quang ở ngõ ra Pout là 3uW. Mối nối trên
mỗi km với suy hao mỗi nổi là 1 dB. Tỉnh tỷ số Pin/Pout bằng số
A. 704.3 dB
B. 744,3 dB
C. 764,3 dB
D. 794,3 dB
Câu 40. Cho sợi quang đa mode, chiết suất nhảy bậc có độ dãn xung
tổng cộng Dt là 0,1um trên tuyến quang dài L là 15 km. Tinh dãy
thông tối đa có thể trên tuyến quang này để không có giao thoa giữa
các ký tự.
A. 20 MHz
B. 15MHz
C. 5 MHz
D. 10 MHz

You might also like