You are on page 1of 10

LAB1: KỸ THUẬT

XUNG
LAB 1 KỸ THUẬT XUNG

MỤC TIÊU
Kết thúc bài thực hành này, sinh viên có khả năng:
1.1. Mô tả được cấu trúc cơ bản của dạng xung
1.2 Phân biệt được các thành phần cơ bản của tín hiệu xung
1.3 Trình bày được chức năng các thành phần cơ bản của mạch điện.

AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 1


SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
Lab 1.1 – Hướng dẫn sử dụng máy hiện sóng (3 điểm)
THỰC HIỆN THEO PHIẾU HƯỚNG DẪN

Lớp:
Công việc: SỬ DỤNG MÁY HIỆN SÓNG VÀ MÔ HÌNH THỰC HÀNH KỸ
THUẬT XUNG.
STT Các bước
Xem trước tài liệu
1 Sử dụng máy hiện sóng
 Để POWER ở vị trí “OFF”.
 Để INTENSITY, FOCUS ở vị trí giữa.
 Để VERT MODE ở vị trí CH1.
 Núm Amplitude VAR của CH1 và CH2 ở vị trí CAL.
 Điều chỉnh CH1 – position, CH2 – position và POS (Time) ở vị trí giữa.
 Đặt AC - GND - DC tại vị trí GND.
 VOLT/DIV: 50 mV/DIV.
 TIME/DIV: 0.5 mS/DIV.
 Sweep VAR chỉnh ở vị trí CAL.
 COUPLING để ở vị trí AUTO.
 SOURCE đặt ở CH1.
 Chỉnh TRIG LEVEL tới vị trí "+".
 Bật công tắc nguồn.
Nếu không thấy tia sáng thì nhấn nút BEAM FIND. Điều chỉnh CH1 POS và
HORIZONTAL POS để tia sáng nằm ở giữa màn hình
2 Sử dụng mô hình thực hành kỹ thuật xung
 Nguồn +12V, -12V, dòng 3A, có bảo vệ quá dòng
 Nguồn 5V, dòng 2A, có bảo vệ quá dòng
 Nguồn dương 0 ÷ 30V, nguồn âm 0 ÷ -30V, dòng 1.5A có bảo vệ quá
dòng
 (mass riêng)
 Nguồn tín hiệu có công tắc xoay để chọn các loại tín hiệu gồm tín hiệu
sin, tín hiệu tam giác, xung vuông đơn cực và xung vuông lưỡng cực.
 Biên độ 0 ÷ 10V
 Tần số 1Hz ÷ 50KHz
 Các nguồn có led hiển thị báo có nguồn và báo quá dòng.
 Các nguồn ±12V, +5V và nguồn tín hiệu được nối chung mass, nên
chúng có ký hiệu mass giống nhau.
 Các nguồn DC thay đổi được từ 0 ÷ ±30V được nối chung mass, nên
chúng có ký hiệu mass giống nhau.
 Các nguồn DC và nguồn tín hiệu đều được đưa lên Test Board.

AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 2


SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
3 Xác định hình dạng, biên độ, tần số của tín hiệu
3.1 Điều chỉnh một nguồn xoay chiều hình Sin có biên độ 10V, tần số
1KHz.

3.2 - Đọc biên độ:


Biên độ (V) = Biên độ (ô) x Volts / div (V/ô)
- Đọc Chu kỳ:
Chu kỳ (s) = Chu kỳ (ô) x Time / div (s / ô)

3.3 Tiến hành đo, điều chỉnh núm chỉnh biên độ, núm chỉnh tần số, núm chỉnh
dạng điện áp ở vị trí bất kỳ rồi điền vào bảng sau:

TIME / DIV =..................


AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 3
SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
CH 2 : VOLT / DIV =..................
CH 2 : VOLT / DIV =..................
4  GV phát vấn SV

5  Điều Chỉnh OSC về vị trí ban đầu, tắt máy


 Dọn dẹp vệ sinh

AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 4


SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
Lab 1.2 – Khảo sát, nhận dạng mạch biến đổi dạng xung: mạch xén (3 điểm)
THỰC HIỆN THEO PHIẾU HƯỚNG DẪN

Lớp:
Công việc: Khảo sát, nhận dạng mạch xén
STT Các bước
Xem trước tài liệu
1 Xác định hình dạng, biên độ, tần số của tín hiệu
1.1 Sinh viên mắc mạch như hình

Nhận dạng hình trên là mạch xén song song Dấu hiệu nhận biết?

1.2 Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biên độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào
Vi của mạch trên.
Dùng nguồn điều chỉnh được 0→30V chỉnh Vdc = 5V.
Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình

TIME / DIV =..................


CH 1 : VOLT / DIV =..................
CH 2 : VOLT / DIV =..................

AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 5


SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
1.3 Thực hiện như 1.2 nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ 4V tần
số 3KHz và cấp vào Vi của mạch trên.
Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình

TIME / DIV =..................


CH 1 : VOLT / DIV =..................
CH 2 : VOLT / DIV =..................
1.4 1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và
tín hiệu ra)?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3/. So sánh dạng điện áp đầu vào và đầu ra của các lần đo với lý thuyết đã học?
Nếu khác thì giải thích tại sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2  GV phát vấn SV
3  Điều Chỉnh OSC về vị trí ban đầu, tắt máy
 Dọn dẹp vệ sinh

AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 6


SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
Lab 1.3 – Khảo sát, nhận dạng mạch biến đổi dạng xung: mạch ghim, mạch
so sánh (4 điểm)
THỰC HIỆN THEO PHIẾU HƯỚNG DẪN

Lớp:
Công việc: Khảo sát, nhận dạng mạch ghim áp, mạch so sánh
STT Các bước
Xem trước tài liệu
1 Xác định hình dạng, biên độ, tần số của tín hiệu
1.1 Sinh viên mắc mạch như hình
.

Nhận dạng hình trên là mạch xén song song hay nối tiếp? Dấu hiệu nhận biết?

1.2 Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung vuông đối xứng, biên độ 10V, tần số
1KHz và cấp vào Vi của mạch trên.
Dùng nguồn điều chỉnh được 0 đến 30V điều chỉnh Vdc = 5V.
Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình

TIME / DIV =..................


CH 1 : VOLT / DIV =..................
CH 2 : VOLT / DIV =..................

AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 7


SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
1.3 Thực hiện như lần một nhưng thay nguồn tín hiệu là sóng sin, có biên độ
10V tần số 2KHz và cấp vào Vi của mạch trên.
Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình

TIME / DIV =..................


CH 1 : VOLT / DIV =..................
CH 2 : VOLT / DIV =..................

1.4 1/. So sánh dạng điện áp Vo ở mỗi lần đo (Vmax, Vmin, tần số tín hiệu vào và
tín hiệu ra)?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2/. Giải thích dạng điện áp Vo theo từng khoảng thời gian cho mỗi lần đo?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3/. So sánh dạng điện áp ngõ vào và ngõ ra của các lần đo với lý thuyết đã học?
Nếu khác thì tại sao?
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 8
SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
2 Xác định hình dạng, biên độ, tần số của tín hiệu
2.1 Sinh viên mắc mạch như hình
.

Hình 1 Hình 2 Hình 3


Tính toán giá trị điện áp VREF cho từng mạch so sánh ở trên

2.2 Điều chỉnh nguồn tín hiệu là xung tam giác, biên độ 10V, tần số 1KHz
và cấp vào Vi của mạch hình 1, khuếch đại thuật toán nuôi bới nguồn Vcc =
±10V; R1 = R2 = 10K
Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình

TIME / DIV =..................


CH 1 : VOLT / DIV =..................
CH 2 : VOLT / DIV =..................

AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang 9


SỐ
LAB1: KỸ THUẬT
XUNG
2.3 Điều chỉnh nguồn tín hiệu là sóng sin, biên độ 10V, tần số 1KHz và cấp vào Vi
của mạch hình 3, khuếch đại thuật toán nuôi bới nguồn Vcc = ±10V; R = 10K,
UDZ = 6V
Đo và vẽ điện áp Vi (kênh 1) và Vo (kênh 2) vào hình

TIME / DIV =..................


CH 1 : VOLT / DIV =..................
CH 2 : VOLT / DIV =..................
2.4 Nhận xét:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2 GV phát vấn SV

3  Điều Chỉnh OSC về vị trí ban đầu, tắt máy


 Dọn dẹp vệ sinh

AUT105 – KỸ THUẬT XUNG – Trang


SỐ 10

You might also like