Professional Documents
Culture Documents
10hoa Thinangkhieul2
10hoa Thinangkhieul2
0,5
b. Tại 343,2K, tính toán tương tự trường hợp a. được k2 = 4,177.10-4 mol-1ls-1.
Thay các giá trị k1 và k2 vào phương trình Arrhenius tính được: 0,55
Ea = 65 378 Jmol-1.
1 2
3.2 Ta có: CA0 = M; CB0 = M.
3 3
Nồng độ ban đầu của A và B khác nhau, phương trình động học tích phân có dạng:
1 b( a x ) 0,5
kt = ln
a b a (b x)
Thay các giá trị số vào phương trình tính được t = 24353s (hay 6,764 h)
4.1 2
PNH (0, 499.105 ) 2
KP 3 3
5 3 5
3, 747.109 Pa 2
PH 2 .PN2 (0,376.10 ) .(0,125.10 )
K K P .P0n 3, 747.109.(1, 013.105 ) 2 38, 45
0,5
G 0 RT ln K 8,314.400.ln 38, 45 12136 J / mol
4.2 nH n nH
PH 2 2 .Phh hh 2
nhh Phh PH 2
nH 2 500
nN 2 .PN 2 .0,125 166mol
PH 2 0, 376
nH 2 500
nNH 3 .PNH 3 .0, 499 664mol 0,5
PH 2 0, 376
nhh 1330mol , Phh 1.105 Pa
4.3 Sau khi thêm 10 mol H2 vào hệ nhh = 1340 mol
510 166
PH 2 .105 0,38.105 Pa, PN2 .105 0,124.105 Pa
1340 1340
664
PNH3 .105 0, 496.105 Pa
1340
Q
G G 0 RT ln n , G 0 RT ln K 12136 J / mol
P0
(0, 496.105 ) 2
G 12136 8,314.400 ln 5 3 5
.(1, 013.105 ) 2
(0,38.10 ) .0,124.10 0,5
G 118, 28 J / mol
Cân bằng (1) chuyển dịch sang phải.
5.1 0.056
n I 2 = 14.224 = 0.056 (mol) → C I = = 0,05M
127.2 2
1,12
K= HI 2 =
4x 2
=
4.0,03 2
=9
H 2 I 2 0,05 x 2 0,05 0,032
Vt 9.10 5
Vt = kt. C I 2 . C H 2 kt = = 2
= 0,036 (mol-1.l.phút-1)
C H 2 .C I 2 0,05
kt 0,036
K= kn = = 4.10-3 (mol-1.l.phút-1)
kn 9
5.2 2
Vn = kn. CHI = 4.10-3.(0,04)2 = 6,4.10-6 (mol.l-1.phút-1)
H2 + I2 ⇌ 2HI
Ban đầu: 0,05M 0,05M
Pứng : y y 2y
Thời điểm t: 0,05 - y 0,05 - y 2y 0,5
Tại thời điểm t: CHI = 2y = 0,04M → y = 0,02M
C I2 = CH2 = 0,05 – 0,02 = 0,03M
P 3Po PT 0,5
2
3Po PT 3.41589,6 54386,6
Tại t = 6,5 phút: P6,5 35191,1N / m2
2 2
Tại t = 13 phút: P13 3Po PT 3.41589,6 65050,4 29859,2N / m2
2 2
3 N+5 + 8e N-3
8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O 8NaAlO2 + 3NH3
8.1 Theo đề bài, trong M: số proton = số electron = p; số nơtron = n.
trong X: số proton = số electron = p’; số nơtron = n’.
Tổng số hạt trong MaX = a(2p + n) + (2p’ + n’) = 264 (1)
Thay n = p + 4; n’ = p’ vào (1) ta được:
a(3p + 4) + 3p’ = 264 (2) 0,25
a.MM a(p+n) 2ap+4a 70
Mặt khác: %mM = a.M = = = 93,33% =
M + MX a(p+n)+ (p′ +n′ ) 2ap+4a+2p′ 75
ap + 2a = 14p’ ap + 2a -14p’ = 0 (3) 0,25
Lấy (2) – (3)3 ta được: 45p’ – 2a = 264 mà p’, a nguyên; a 5
p’ = 6; a = 3 là nghiệm thỏa mãn p = 26 0,25
Vậy M là Fe, X là C, công thức của hợp chất là Fe3C.
8.2 Cấu hình electron: Fe: 1s22s22p63s23p63d64s2 (ô số 26 chu kì 4 nhóm VIIIB)
C: 1s22s22p2 (ô số 6, chu kì 2, nhóm IVA) 0,25