You are on page 1of 13

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I .

ĐỀ SỐ 02
TRƯỜNG: THPT THANH OAI A MÔN: TOÁN LỚP 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
2022-2023

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)


Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1  0 ?
A. P  2 ;  2 . B. Q 1;1 . C. M 1;  2 . D. N 1; 0 .
Câu 2. Số tập hợp X thỏa mãn a; b  X  a; b; c; d ; e là
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 3. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
 x 2  2023 y  1 x  5 y  7z
2 2
3 x  2 y  16 2023x  2022 y
A.  . B.  . C.  2 2
. D.  .
2 x  3 y  5  x  13 y  4 z 5 x  3 y  15 x  8
Câu 4. Với góc  tù , khẳng định nào sai ?
A. tan   0 . B. cos   0 . C. sin   0 D. cot   0 .
Câu 5. Công thức tính diện tích của tam giác ABC là:
1 1 1 1
A. S  bc sin A . B. S  bc sin B . C. S  ac sin A . D. S  bc cos B .
2 2 2 2
2 2 2 2
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức T  5sin 2  sin 22  sin 68  5sin 88 được:
A. T  5 . B. T  6 . C. T  8 . D. T  4 .
Câu 7. Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 ?

A. B.

C. D.
Câu 8. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
b2  a 2  c2 1
A. cos C  . B. S ABC  a.b.c .
2ab 2
a
C.  2R . D. a  b  c 2  2bc.cos A .
2 2

sin A
Câu 9. Cho mệnh đề: “Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là
A. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
B. Để một tam giác là tam giác cân thì điều kiện cần và đủ là nó có hai cạnh bằng nhau.
C. Nếu tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
D. Tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
Câu 10. Cho A   5; 1 và B   3; 2 . Tập hợp A  B chứa bao nhiêu số nguyên âm?
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 11. Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần không bị gạch trong hình vẽ là
tập hợp nào sau đây?
A
B

A. A  B . B. A  B . C. B \ A . D. A \ B .
Câu 12. Cho hai tập hợp A  3;0;4;7 , B  3;4;7;17 . Khi đó tập A  B là tập nào sau đây?
A. 3;4;7 . B. 3;7 . C. 3;0;4;7;17 . D. 4;7 .
Câu 13. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km / h . Hỏi sau 3
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?
A. 30 7km. B. 35 7km . C. 10 7km. D. 20 7km.
Câu 14. Cho tập hợp X  a; b; c; d . Số tập con có 3 phần tử của tập X là
A. 4 B. 8 C. 6 D. 12.
 x  3y  5
Câu 15. Cho hệ bất phương trình  . Cặp số  x ; y  nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương
2 x  y  3
trình trên.
A.  3;  1 . B. 1;  2 . C.  3;1 . D. 1;2 .
Câu 16. Tam giác ABC có AB  1, AC  3, 
A  600 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
21 5
A. 7. B. 3. C. . D. .
3 2
Câu 17. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1. Biết rằng giá
quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần phát vào khung giờ I, và 6 triệu đồng cho 1 lần
phát vào khung giờ II. Gọi x và y lần lượt là số lần phát quảng cáo vào khung giờ I và II. Hãy
thiết lập bất phương trình thể hiện số tiền mà công ty này phải trả theo x và y .
A. 30 x  6 y  900 . B. 30 x  6 y  900 . C. 30 x  6 y  900 . D. 30 x  6 y  900 .
Câu 18. Giá trị sin của góc 120 bằng ?
3 1 3 1
A.  B.   C.   D. 
2 2 2 2
Câu 19. Phần không bị gạch, kể cả biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ?

 x  y  4  x  y  4  x  y  4  x  y  4
   
A.  x  y  4 . B.  x  y  4 . C.  x  y  4 . D.  x  y  4 .
x  6 x  6 x  6 x  6
   
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. " x  , x2  x  1  0" . B. " n  , n  0" .
1
C. " x  , x 2  2" . D. " x  ,  0" .
x
Câu 21. Cho mệnh đề sau: “Mọi số thực đều nhỏ hơn bình phương của chính nó”. Phủ định của mệnh
đề đã cho là mệnh đề nào sau đây?
A. “ x  , x  x 2 ”. B. “ x  , x  x 2 ” C. “ x  , x  x 2 ”. D. “ x  , x  x 2 ”.
Câu 22. Với mọi góc  với  0    180  . Khẳng định nào sai ?
A. sin 180      sin  B. cos 180      cos  .
C. tan 180       tan    90   . D. cot 180       cot   0    180   .
Câu 23. Cho tập hợp A   x   | 1  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. A   1;2 . B. A   1;2 . C. A   1;2 . D. A   1;2  .
Câu 24. Câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Số 27 là số lẻ. B. x3  1  0 .
C. 2 x  1 là số chẵn. D. 151 là số chẵn phải không?
Câu 25. Cho A   ;5 ; B   0;  . Tập hợp A  B là
A.  ;   . B.  0;5 . C.  0;5 . D.  0;5 .
  45 . Khi đó diện tích ABC bằng :
Câu 26. Cho ABC có AB  5, AC  8 , góc BAC
A. 5 2 B. 20 3 C. 20 2 D. 10 2 .

Câu 27. Cho tam giác ABC có A  30 , cạnh BC  5cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là
5 2
A. R  5  cm . B. R   cm  . C. R  10  cm . D. R   cm  .
2 5
2
Câu 28. Cho 90    180 và sin   . Giá trị của cos  bằng
2
1 2 2 3
A.  . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
    
Câu 29. Tập hợp A  x   x 2  x  2 x3  4 x  0 có bao nhiêu phần tử?
A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 3 .
Câu 30. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X gồm các chữ số trong số 2022 .
A. X   2;0;2;2 . B. X   0;2 . C. X  0;2 . D. X  2;0;2;2 .
Câu 31. Xét mệnh đề chứa biến P  x  : " x 2  3x  0" , với x   . Tìm một giá trị của biến để được mệnh
đề đúng.
A. x  0,5 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 32. Mệnh đề “Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 vô nghiệm” có mệnh đề phủ định là
A. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 có nghiệm kép.
B. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 có 2 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 không có nghiệm.
D. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 có nghiệm.
Câu 33. Cho tam giác ABC có a  4, b  6, c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là:
2
A. 9 15. B. 105. C. 15. D. 3 15.
3

Trang 3/13 - WordToan


 0 y5
 x0

Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  x; y   x  2 y , với điều kiện  là
x  y  2  0
 x  y  2  0
A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
x  y  2
Câu 35. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x  y  2

A. . B. .

C. . D. .

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)


Bài 1: Gọi hai tập khác rỗng A   m  1;4 và B   2;2m  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để A  B .
5x  y  1
Bài 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình  x  y 1.
2
Bài 3: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao
cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD   63 ; CBD
  48 . Tính chiều cao
h của khối tháp (làm tròn đến hàng phần chục).

------------- Hết -------------


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.C 2.A 3.D 4.B 5.A 6.B 7.B 8.B 9.A 10.D
11.C 12.A 13.A 14.A 15.B 16.C 17.C 18.A 19.C 20.A
21.C 22.B 23.B 24.A 25.C 26.D 27.A 28.B 29.A 30.B
31.B 32.D 33. 34.D 35.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1  0 ?
A. P  2 ;  2 . B. Q 1;1 . C. M 1;  2  . D. N 1; 0 .
Lời giải
Chọn C
Thay P  2 ;  2 vào bpt 2 x  y  1  2.2  2  1  1  0 , A sai
Thay Q 1;1 vào bpt 2 x  y  1  2.1  1  1  2  0 , B sai
Thay M 1;  2 vào bpt 2 x  y  1  2.1  2  1  1  0 thỏa miền nghiệm của bpt, C đúng
Câu 2. Số tập hợp X thỏa mãn a; b  X  a; b; c; d ; e là
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Các tập hợp X thỏa điều kiện:
Tập X có 2 phần tử: a; b .
Tập X có 3 phần tử: a; b; c , a; b; d  ¸ a; b; e .
Tập X có 4 phần tử: a; b; c; d  , a; b; c; e ¸ a; b; d ; e .
Tập X có 5 phần tử: a; b; c; d ; e .
Có tất cả 8 tập X thỏa điều kiện.
Câu 3. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
 x 2  2023 y  1 x  5y  7z
2 2
3 x  2 y  16 2023 x  2022 y
A.  . B.  . C.  2 2
. D.  .
2 x  3 y  5  x  13 y  4 z 5 x  3 y  15 x  8
Lời giải
Chọn D
Áp dụng định nghĩa, chọn D
Câu 4. Với góc  tù , khẳng định nào sai ?
A. tan   0 . B. cos   0 . C. sin   0 D. cot   0 .
Lời giải
Chọn B
sin   0
Với  tù thì   tan   0, cot   0 .
cos   0
Nên cos   0 là sai.
Câu 5. Công thức tính diện tích của tam giác ABC là:
1 1 1 1
A. S  bc sin A . B. S  bc sin B . C. S  ac sin A . D. S  bc cos B .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức T  5sin 2 2  sin 2 22  sin 2 68  5sin 2 88 được:
A. T  5 . B. T  6 . C. T  8 . D. T  4 .
Lời giải

Trang 5/13 - WordToan


Chọn B
Ta có: T  5sin 2 2  sin 2 22  sin 2 68  5sin 2 88
T  5  sin 2 2  cos 2 2   sin 2 22  cos2 22
T  5.1  1  6
Câu B đúng
Câu 7. Hình nào dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 ?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng x  2 y  2  0 đi qua điểm  0;1 và  2;0 
Xét điểm O  0;0  không thuộc x  2 y  2 và 0  2.0  2  0 .
Vậy miền nghiệm của bpt sẽ không chứa điểm O  0;0  . Câu B đúng.
Câu 8. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
b2  a 2  c2 1
A. cos C  . B. S ABC  a.b.c .
2ab 2
a
C.  2R . D. a 2  b2  c 2  2bc.cos A .
sin A
Lời giải
Chọn B
abc
Với ABC bất kì, ta có công thức tính diện tích: S  . Câu B sai
4R
Câu 9. Cho mệnh đề: “Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là
A. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
B. Để một tam giác là tam giác cân thì điều kiện cần và đủ là nó có hai cạnh bằng nhau.
C. Nếu tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
D. Tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Câu 10. Cho A   5; 1 và B   3; 2 . Tập hợp A  B chứa bao nhiêu số nguyên âm?
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: A  B   5; 2  chứa các số nguyên âm là 5 ; 4 ; 3 ; 2 ; 1 . Câu D đúng.
Câu 11. Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần không bị gạch trong hình vẽ là
tập hợp nào sau đây?
A
B

A. A  B . B. A  B . C. B \ A . D. A \ B .
Lời giải
Chọn C
Câu 12. Cho hai tập hợp A  3;0;4;7 , B  3;4;7;17 . Khi đó tập A  B là tập nào sau đây?
A. 3;4;7 . B. 3;7 . C. 3;0;4;7;17 . D. 4;7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: A  B  3; 4;7 .
Câu 13. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km / h . Hỏi sau 3
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?
A. 30 7km. B. 35 7km . C. 10 7km. D. 20 7km.
Lời giải
Chọn A

AC là hướng tàu thứ nhất, AB là hướng tàu thứ hai


Quãng đường tàu thứ nhất đi được sau 3 giờ: s1  20.3  60 km .
Quãng đường tàu thứ hai đi được sau 3 giờ: s2  30.3  90 km .
Ta có: BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 60
1
 BC 2  902  602  2.90.60.  6300
2
 BC  30 7 km
Câu 14. Cho tập hợp X  a; b; c; d . Số tập con có 3 phần tử của tập X là
A. 4 B. 8 C. 6 D. 12.
Lời giải
Chọn A
Các tập X có 3 phần tử thỏa điều kiện: a; b; c , a; b; d  , a; c; d  , b; c; d  .
 x  3y  5
Câu 15. Cho hệ bất phương trình  . Cặp số  x ; y  nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương
2 x  y  3
trình trên.
A.  3;  1 . B. 1;  2 . C.  3;1 . D. 1;2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Tam giác ABC có AB  1, AC  3, 
A  600 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
21 5
A. 7. B. 3. C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos A
1
 BC 2  12  32  2.1.3.  7  BC  7 .
2
BC BC 7 21
Áp dụng:  2R  R    .
sin A 2 sin A 2.sin 60 3
Câu 17. Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1. Biết rằng giá
quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 1 lần phát vào khung giờ I, và 6 triệu đồng cho 1 lần
phát vào khung giờ II. Gọi x và y lần lượt là số lần phát quảng cáo vào khung giờ I và II. Hãy
thiết lập bất phương trình thể hiện số tiền mà công ty này phải trả theo x và y .
A. 30 x  6 y  900 . B. 30 x  6 y  900 . C. 30 x  6 y  900 . D. 30 x  6 y  900 .
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình thể hiện số tiền cty phải trả cho số lần phát quảng cáo: 30 x  6 y  900 .
Câu 18. Giá trị sin của góc 120 bằng ?
3 1 3 1
A.  B.   C.   D. 
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
3
Ta có: sin120  .
2
Câu 19. Phần không bị gạch, kể cả biên trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ?

 x  y  4  x  y  4  x  y  4  x  y  4
   
A.  x  y  4 . B.  x  y  4 . C.  x  y  4 . D.  x  y  4 .
x  6 x  6 x  6 x  6
   
Lời giải
Chọn C
Miền nghiệm của hệ bất phương trình có chứa điểm O  0;0 
Thay điểm O  0;0  vào các đáp án, đáp án C thỏa điều kiện.
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. " x  , x 2  x  1  0" . B. " n  , n  0" .
1
C. " x  , x 2  2" . D. " x  ,  0" .
x
Lời giải
Chọn A
2
 1 3
Ta có: x 2  x  1   x     0x   , câu A đúng.
 2 4
n    n  0 , câu B sai.
x 2  2  x   2   , câu C sai.
1
Với x  2   0 , câu D sai.
2
Câu 21. Cho mệnh đề sau: “Mọi số thực đều nhỏ hơn bình phương của chính nó”. Phủ định của mệnh
đề đã cho là mệnh đề nào sau đây?
A. “ x  , x  x 2 ”. B. “ x  , x  x 2 ” C. “ x  , x  x 2 ”. D. “ x  , x  x 2 ”.
Lời giải
Chọn C
Câu 22. Với mọi góc  với  0    180  . Khẳng định nào sai ?
A. sin 180      sin  B. cos 180      cos  .
C. tan 180       tan    90   . D. cot 180       cot   0    180   .
Lời giải
Chọn B
Với 0    180 , ta có cos 180      cos  , câu B sai.
Câu 23. Cho tập hợp A   x   | 1  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. A   1;2 . B. A   1;2 . C. A   1;2 . D. A   1;2  .
Lời giải
Chọn B
Câu 24. Câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Số 27 là số lẻ. B. x3  1  0 .
C. 2 x  1 là số chẵn. D. 151 là số chẵn phải không?
Lời giải
Chọn A
Câu 25. Cho A   ;5 ; B   0;  . Tập hợp A  B là
A.  ;   . B.  0;5 . C.  0;5 . D.  0;5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: A  B   0;5 .
  45 . Khi đó diện tích ABC bằng :
Câu 26. Cho ABC có AB  5, AC  8 , góc BAC
A. 5 2 B. 20 3 C. 20 2 D. 10 2 .
Lời giải
Chọn D
1   1 .5.8. 2  10 2 .
Ta có: S ABC  AB. AC.sin BAC
2 2 2

Câu 27. Cho tam giác ABC có A  30 , cạnh BC  5cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là
5 2
A. R  5  cm . B. R   cm  . C. R  10  cm . D. R   cm  .
2 5
Lời giải
Chọn A

Trang 9/13 - WordToan


BC BC 5
Áp dụng:  2R  R    5 cm .
sin A 2sin A 2.sin 30
2
Câu 28. Cho 90    180 và sin   . Giá trị của cos  bằng
2
1 2 2 3
A.  . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Với 90    180  cos   0 .
Áp dụng: sin 2   cos 2   1
2
2 2
 2 1
 cos   1  sin   1    
 2  2
2
 cos   
2
 
Câu 29. Tập hợp A  x    x 2  x  2  x3  4 x   0 có bao nhiêu phần tử?
A. 2 . B. 5 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn A
x 1
 x2  x  2  0
Ta có:  3   x  2
 x  4x  0  x  0
Vì x   nên A  0;1 .
Câu 30. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X gồm các chữ số trong số 2022 .
A. X   2;0;2;2 . B. X   0;2 . C. X  0;2 . D. X  2;0;2;2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 31. Xét mệnh đề chứa biến P  x  : " x 2  3x  0" , với x   . Tìm một giá trị của biến để được mệnh
đề đúng.
A. x  0,5 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn B
5
với x  0,5 thì 0,52  3.0,5    0 . Câu A sai.
4
2
với x  5 thì 5  3.5  10  0 . Câu B đúng.
với x  1 thì 12  3.1  2  0 . Câu C sai.
với x  2 thì 22  3.2  2  0 . Câu C sai.
2
Câu 32. Mệnh đề “Phương trình ax  bx  c  0  a  0 vô nghiệm” có mệnh đề phủ định là
A. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 có nghiệm kép.
B. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 có 2 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 không có nghiệm.
D. Phương trình ax2  bx  c  0  a  0 có nghiệm.
Lời giải
Chọn D
Câu 33. Cho tam giác ABC có a  4, b  6, c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là:

Trang 10/13 – Diễn đàn giáo viên Toán


2
A. 9 15. B. 105. C. 15. D. 3 15.
3
Lời giải
Chọn D
a bc 468
Nửa chu vi của tam giác p    9.
2 2
Diện tích của tam giác S  p  p  a  p  b  p  c   9  9  4  9  6  9  8   3 15 .
 0 y5
 x0

Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  x; y   x  2 y , với điều kiện  là
x  y  2  0
 x  y  2  0
A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
Miền nghiệm của hệ bpt là miền trong của tứ giác ABCD

Với A  0;5  , B  7;5  , C  2;0  ¸ D  0; 2  .


Tại A  0;5   F  0  2.5  10 .
Tại B  7;5   F  7  2.5  3 .
Tại C  2;0   F  2  2.0  2 .
Tại D  0; 2   F  0  2.2  4 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của của F  10 .
x  y  2
Câu 35. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x  y  2

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)


Bài 1: Gọi hai tập khác rỗng A   m  1;4 và B   2;2m  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để A  B .
Lời giải
 A   m  1;4   m  1  4 m  5
Ta có     2  m  5 .
 B   2;2m  2   2m  2  2 m  2

m  1  2 m  1
Khi đó, A  B     m  1.
 2m  2  4 m  1
Kết hợp điều kiện, suy ra m  1;5  .
5x  y  1
Bài 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình  x  y 1.
2
Lời giải
5x  y  1
Bất phương trình:  x  y  1  5 x  y  1  2 x  2 y  2  3x  y  3  0 .
2
Vẽ đường thẳng  d  : 3x  y  3  0
x  0
Lấy 1 điểm O  0;0  không thuộc đường thẳng  d  , thay  vào biểu thức P  3 x  y  3 ta
y  0
được: P  3  0 .
Do đó miền nghiệm của bất phương trình 3 x  y  3  0 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
 d  : 3x  y  3  0 không chứa gốc tọa độ (Miền không bị gạch, lấy cả bờ  d  ).
Bài 3: Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao
cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD   63 ; CBD
  48 . Tính chiều cao
h của khối tháp (làm tròn đến hàng phần chục).

Lời giải
  
Ta có CAD  63  BAD  117  ADB  180  117  48   15
AB BD 
AB.sin BAD
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:   BD  .
sin 
ADB sin BAD  sin 
ADB
  CD  CD  BD.sin CBD
Tam giác BCD vuông tại C nên có: sin CBD .
BD
Vậy chiều cao của tháp:
 .sin CBD
AB.sin BAD  24.sin117.sin 48
h  CD    61, 4m .
sin 
ADB sin15
------------- Hết -------------

You might also like