You are on page 1of 4

BỘ MÔN TOÁN – VIỆN ĐÀO TẠO MỞ – ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP P1


PHẦN ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
♣ MA TRẬN ♣ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
   
1 0 1 2 −1 1 8. Giải và biện luận các hệ phương trình sau theo tham số λ:
1. Cho A =  −1 1 −2  và B =  1 0 3 . 
 x 1 − 2x 2 = 1;
3 2 0 −1 2 5 a) x − x2 + λx 3 = −2;
 1
a) Tính A + A T , 2B − B T , A + 3B T , 5A T − 2B . λx 2 + 4x 3 = 6.
 λx 1 +

x2 + x3 = 1;
b) Tính A.B, B.A, (AB )T , B T .A T . Có nhận xét gì?
b) x 1 + λx 2 + x3 = 1;
c) Tính |A|, |B |, |AB |. Có nhận xét gì? 
x1 + x2 + λx 3 = 1.
d) Cho đa thức f (x) = 2x 3 + 3x 2 − 7x − 9. λx 3 =

 x 1 + 2x 2 + 1;
Hãy tính f (A) và f (B − A). c) 2x 1 + λx 2 + 3x 3 = −1;
x 1 + 2x 2 − 2x 3 = 1.

2. Tính¯ các định thức sau: ¯ ¯ ¯

 2λx 1 + x2 + x3 = 1;
¯
¯ 1 −1 1 0 ¯¯ ¯ 1 2
¯ 3 4 ¯¯ d) x 1 + 2λx 2 + x3 = 2λ;
¯ 0 1 2 −1 ¯¯ ¯ 2 3 4 1 ¯¯ 
x1 + x2 + 2λx 3 = 4λ2 .
a) ¯¯ ; b) ¯¯ ;
¯ 2 −2 2 3 ¯¯ ¯ 3 4 1 2 ¯¯
¯ −3 3 −2 1 ¯ ¯ 4 1 2 3 ¯
9. Tìm nghiệm tổng quát của các hệ sau:
¯ 0 b c d ¯¯
¯ ¯ ¯ ¯
¯ 3 1 1 1 ¯¯ ½
¯ ¯
¯ b 0 x1 + 4x 2 − x3 − x4 = 3;
¯ 1 3 1 1 ¯¯ d c ¯¯ a)
c) ¯¯ ; d) ¯¯ ; 3x 1 − x2 + x3 − 4x 4 = −1.
¯ 1 1 3 1 ¯¯ ¯ c d 0 b ¯¯

¯ 1 1 1 3 ¯ ¯ d c b 0 ¯
x1 − 2x 2 + x3 + x4 = 1;
¯ 1+x b) x1 − 3x 2 + 2x 3 + x4 = 1;
¯ ¯ ¯ ¯
¯
¯ 1 1 1 1 ¯¯ ¯ 1 1 1 ¯¯
a b c d ¯¯ 1−x 2x 1 + 5x 2 − x3 − 3x 4 = 3.
¯ 1 
¯ 1 1 ¯¯
e) ¯¯ ; f) ¯¯ .
a2 b2 c 2 d 2 ¯¯ ¯ 1 1 1+x 1 ¯¯ 
¯  9x 1 − 3x 2 + 5x 3 − 6x 4 = 5;
¯ a3 b3 c 3
d 3 ¯ ¯ 1 1 1 1−x ¯
c) 6x 1 − 2x 2 − 3x 3 + 4x 4 = 5;
3x 1 x2 2x 3 x4 5.

− + + =
3. Tìm m để ma trận sau khả nghịch:
x1 x2 x3 x4 x5

2 −1 0 3 + + + + = 0;
 
 
1 2 1


 4 m 2 1  3x 1 + 2x 2 + x3 + x4 + x5 = 0;

a) A =  −1 1 3  b) B =  . d)
 −3 2 −3 2   4x 1 + 3x 2 + 2x 3 + 2x 4 + x5 = 0;
0 m 4 

1 5 4 −2 5x 1 + 4x 2 + 3x 3 + 3x 4 − x5 = 0.

4. Giải các phương trình, bất phương trình: 10. Tìm điều kiện của tham số để các hệ sau có nghiệm duy nhất,
tìm nghiệm duy nhất đó:
¯ ¯
¯ 2 ¯ ¯ x x +1 x +2 ¯
¯ x +x x −1 ¯ ¯ ¯
kx 1 + x2 + x3 x4

a) ¯¯ ¯=0 b) ¯¯ x + 3 x +4 x +5 ¯=0 + = 1;
x 4 ¯ ¯ 

¯ x +6 x +7 x +8 x 1 + kx 2 + x3 + x4 = k;
¯ 
a)
 x1 + x 2 + kx 3 + x4 = k 2;
¯ ¯
¯ 2 x + 2 −1 ¯ 
k 3.

x1 + x2 + x3 + kx 4 =
¯ ¯
c) ¯¯ 1 1 −2 ¯ ≥ 0.
2
a3;
¯ 
¯ 5 −3 x ¯  x 1 − ax 2 + a x 3 =
b) x − bx 2 + b 2 x 3 = b3;
 1
5. Tìmµma trận¶ X thoả
µ mãn AX B¶ = C vớiµ ¶
x1 − c x2 + c 2 x3 = c 3.
1 3 −2 1 2 1
A= , B= và C = .
2 7 5 −3 1 0
♣ KHÔNG GIAN VÉC-TƠ
6. Tìmma trận X thoả mãn AX = B với
1 2 −3 1 −3 0
 11. Chứng minh rằng R3 với các phép toán sau không là không
A= 3
 2 −4  và B =  10 2 7 . gian véc-tơ:
2 −1 0 10 7 8 a) (x, y, z) + (x 0 , y 0 , z 0 ) = (x + x 0 + 1, y + y 0 , z + z 0 )
k(x, y, z) = (kx, k y, kz).
7. Tìm hạng của các ma trận
b) (x, y, z) + (x 0 , y 0 , z 0 ) = (x + y 0 , y + z 0 , z + x 0 )
1 2 0 3 1 −2 1 3 1
   
k(x, y, z) = (kx, k y, kz).
 −1 1 4 7   2 3 2 1 −4 
a) A = 
 2
 b) B =  .
c) (x, y, z) + (x 0 , y 0 , z 0 ) = (x + x 0 , y + y 0 , z + z 0 )
1 8 6   −1 −5 −1 2 5 
3 3 8 9 0 −7 0 5 6 k(x, y, z) = (kx + 3, k y, kz).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng
BỘ MÔN TOÁN – VIỆN ĐÀO TẠO MỞ – ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

12. Các tập sau đây có là không gian con của kgvt R3 không? Nếu 23. Trong R4 cho hệ véc-tơ
có hãy tìm một cơ sở của nó. S = {u 1 = (3, 0, 0, 1), u 2 = (1, 1, 2, 0), u 3 = (−1, 2, 4, −1)}.
3
a) A = u = (x, y, z) ∈ R : 3x + 5y + 7z = 0 .
© ª Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con sinh bởi hệ S .
b) B = u = (x, y, z) ∈ R3 : 3x + 5y + 7z = 9 .
© ª
24. Trong R3 cho hệ véc-tơ S = {u 1 = (1, 0, 1), u 2 = (2, 1, 0), u 3 = (0, 1, 0)}.
c) C = u = (x, y, z) ∈ R3 : 3x − 7z = 0 .
© ª
a) Chứng minh rằng S là một cơ sở của R3 .
d) D = u = (x, y, z) ∈ R3 : z = 3x − 5y .
© ª
b) Tìm tọa độ của các véc-tơ u 4 = (3, −4, 5) và u 5 = (0, 0, 1) theo
13. Các tập sau đây có là không gian con của kgvt R không? 4 cơ sở S .
a) A = u = (x, y, z, t ) ∈ R4 : x + y − 2z + 3t = 0 .
© ª
25. Tìm hạng của hệ véc-tơ S = {a1 , a2 , a3 , a4 } trong R4 , với
b) B = u = (x, y, z, t ) ∈ R4 : 2x + 3y − z + t = 0, 2x − 3y + t = 0 .
© ª
a) a1 = (1, 1, 1, 1), a2 = (1, 2, 3, 4), a3 = (2, 3, 2, 3), a4 = (2, 4, 5, 6).
14. Các tập sau đây có là không gian con của kgvt M (2) không? b) a1 = (1, 4, 1, 1), a2 = (2, 3, −1, 1), a3 = (1, 9, 4, 2),
½ µ
a b
¶ ¾ a 4 = (1, −6, −5, −1).
a) M = A = ; a, b, c ∈ R .
c a +b
½ µ ¶ ¾ 26. Họ nào dưới đây là cơ sở của R3 ?
a +b b
b) M = A = ; a, b, c ∈ R . a) {(1, 0, 0), (2, 2, 0), (3, 3, 3)}.
c a +b −c
b) {(3, 1, −4), (2, 5, 6), (1, 4, 8)}.
15. a) Trong R3 , chứng minh x = (6, 2, 7) là một tổ hợp tuyến tính
của các véc-tơ a = (2, 1, −3), b = (1, −1, 1), c = (3, 2, −5). 27. Họ nào dưới đây là cơ sở của P 2 [x]?
b) Trong R4 , chứng minh rằng x = (7, 14, −1, 2) là một tổ hợp a) 1, 1 + x, 2 + x − x 2
© ª
tuyến tính của các véc-tơ a = (1, 2, −1, −2), b = (2, 3, 0, −1),
b) 4 + 6x + x 2 , −1 + 4x + 2x 2 , 5 + 2x − x 2
© ª
c = (1, 2, 1, 3), d = (1, 3, −1, 1).
c) Trong R3 , tìm a ∈ R sao cho x = (1, 3, 5) là một tổ hợp tuyến
tính của các véc-tơ a = (3, 2, 5), b = (2, 4, 7), c = (5, 6, a).
28. Chứng minh rằng họ sau đây là một cơ sở của M at (2):
· ¸ · ¸ · ¸ · ¸
16. Trong R3 tìm Span(S), biết rằng A=
3 6
, B=
0 −1
,C=
0 −8
, D=
1 0
.
S = {u 1 = (1, 2, 3), u 2 = (2, −1, 0), u 3 = (0, 5, 6)}. 3 −6 −1 0 −12 4 −1 2

17. Trong R3 cho hệ véc-tơ


S = {u 1 = (4, 2, 3), u 2 = (2, −1, 4), u 3 = (2, 7, −6)}. 29. Xác định cơ sở của các không gian con của R3 :
a) Hệ S có là một cơ sở của R3 hay không? a) Mặt phẳng 3x − 2y + 5z = 0.
b) Tìm số chiều và một cơ sở của không gian con sinh bởi S . b) Mặt phẳng x − 2y = 0.

18. Hỏi mỗi tập dưới đây có phải là không gian con của P 3 [x] c) Đường thẳng x = 2t , y = t , z = 4t .
không? d) Các vectơ có dạng (a, b, a + b).
a) Các đa thức a1 x + a2 x 2 + a3 x 3 ?
b) Các đa thức a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3 với a0 + a1 + a2 + a3 = 0? 30. Trong kgvt P 2 (x) cho hệ véc-tơ
c) Các đa thức a0 + a1 x + a2 x 2 + a3 x 3 trong đó a0 , a1 , a2 , a3 là
S = p 1 = x 2 + 3x − 3, p 2 = x 2 + 2x − 1, p 3 = 2x − 2 .
© ª
các số nguyên?
a) Chứng minh rằng S là một cơ sở của P 2 (x).
19. Hãy biểu diễn vectơ x thành tổ hợp tuyến tính của u, v, w :
b) Tìm tọa độ của các véc-tơ p 4 = x 2 và p 5 = 4x 2 − 5x + 6 theo
a) x = (7, −2, 15), u = (2, 3, 5), v = (3, 7, 8), w = (1, −6, 1).
cơ sở S .
b) x = (0, 0, 0) và u, v, w như ở câu a).

20. Hãy xác định λ sao cho x là tổ hợp tuyến tính của u, v, w : 31. Trên cơ sở chính tắc E = {e 1 , e 2 , e 3 } của R3 cho
a) u = (2, 3, 5), v = (3, 7, 8), w = (1, −6, 1), x = (7, −2, λ).
U = {u 1 = (1, 2, 3), u 2 = (0, 2, 1), u 3 = (1, 0, 1)} ,
b) u = (4, 4, 3), v = (7, 2, 1), w = (4, 1, 6), x = (5, 9, λ).

21. Hãy biểu diễn các đa thức f (x) = 5 + 9x + 5x 2 , g (x) = 2 + 6x 2 V = {v 1 = (0, 1, 1), v 2 = (3, 2, 0), v 3 = (1, 0, 1)} .
thành tổ hợp tuyến tính của p 1 = 2 + x + 4x 2 , p 2 = 1 − x − 3x 2 ,
p 3 = 3 + 2x + 5x 2 . a) Tìm ma trận của các hệ U ,V trong cơ sở E .
b) Chứng minh U ,V cũng là các cơ sở của R3 .
22. Mỗi họ vectơ dưới đây có sinh ra R3 không?
a) {v 1 = (1, 1, 1), v 2 = (2, 2, 0), v 3 = (3, 0, 0)}. c) Tìm ma trận của hệ E trong cơ sở U .
b) {v 1 = (2, −1, 3), v 2 = (4, 1, 2), v 3 = (8, −1, 8)}. d) Tìm tọa độ của x = (1, −2, 1) trong cơ sở U .
c) {v 1 = (3, 1, 4), v 2 = (2, −3, 5), v 3 = (5, −2, 9), v 4 = (1, 4, −1)}. e) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở U sang cơ sở V .
d) {v 1 = (1, 1, 1), v 2 = (2, 2, 0)}. f) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở V sang cơ sở U .

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng
BỘ MÔN TOÁN – VIỆN ĐÀO TẠO MỞ – ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

32. Xét u = (u 1 , u 2 , u 3 ), v = (v 1 , v 2 , v 3 ) ∈ R3 . Hỏi biểu thức nào dưới 40. Cho ánh xạ T : R3 → R3 xác định bởi
đây có thể là một tích vô hướng trong R3 , nếu không được thì
nêu lí do: T (x, y, z) = (−2x − 2y + 2z, −2x + 5y + z, 2x + y + 5z).

a) < u, v >= u 1 v 1 + u 3 v 3 . a) Chứng minh T là toán tử tuyến tính.


b) < u, v >= u 12 v 12 + u 22 v 22 + u 32 v 32 . b) T có là một song ánh hay không? Xác định không gian
c) < u, v >= 2u 1 v 1 + u 2 v 2 + 4u 3 v 3 . Ker(T ).

d) < u, v >= u 1 v 1 − u 2 v 2 + u 3 v 3 . 41. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 xác định bởi
T (x 1 , x 2 , x 3 ) = (x 1 + x 2 + x 3 , x 1 − x 2 − x 3 , 2x 1 + x 2 − x 3 ).
33. Cho p = a0 + a1 x + a2 x 2 , q = b0 + b1 x + b2 x 2 ∈ P 2 [x]. Chứng
minh rằng < p, q >= a0 b0 + a1 b1 + a2 b2 là một tích vô hướng
a) Tìm ma trận của T đối với cơ sở chính tắc.
trong P 2 . Áp dụng để tính tích vô hướng của p = −1 + 2x +
x 2 , q = 2 − 4x 2 . b) Tìm ma trận của T đối với cơ sở
S = {(1, 1, 0), (0, 1, 1), (0, 0, 1)}
34. Trong kg Euclid R3 , hãy đưa các cơ sở sau về cơ sở trực chuẩn:
a) S 1 = {(1, 2, 1), (1, 1, 0), (2, 0, 0)}. theo 2 cách: tính trực tiếp và tính gián tiếp thông qua ma trận
chuyển cơ sở.
b) S 2 = {(1, −1, 1), (2, −3, 4), (2, 2, 6)}.
c) Dùng ma trận ở câu b) tính T (2, 3, 4).
35. 3
Trong R xét tích vô hướng < u, v >= u 1 v 1 +2u 2 v 2 +u 3 v 3 , hãy 42. Cho ánh xạ tuyến tính T : P 2 (x) → P 3 (x) xác định bởi T (p(x)) =
áp dụng quá trình trực giao hóa Gram - Smidt để biến cơ sở x 2 p 0 (x), với p 0 (x) là đạo hàm của p(x).
{u 1 , u 2 , u 3 } dưới đây thành cơ sở trực chuẩn:
a) Tìm ma trận của T đối với cơ sở S = 1, x + 1, (x + 1)2 của
© ª

u 1 = (1, 1, 1), u 2 = (1, 1, 0), u 3 = (1, 0, 0). P 2 (x) và cơ sở chính tắc của P 3 (x).
b) Dùng ma trận ở câu a) tính T (2 − x + 3x 2 ).

♣ ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 43. Ánh xạ tuyến tính T : R3 → R2 có T (1, 1, 1) = (2, 1), T (1, 1, 0) =
(−3, 2), T (0, 2, 0) = (0, 5). Tìm T (3, −4, 5).
36. Ánh xạ T : R2 → R3 nào sau đây là ánh xạ tuyến tính? µ
2 3

44. Cho A =
−4 1
là ma trận của ax tuyến tính T : R2 → R2
a) T (x 1 , x 2 ) = (3x 1 , 4x 2 , 5x 1 − 6x 2 ).
đối với cơ sở S = {u 1 = (2, 1), u 2 = (−1, 3)} .
b) T (x 1 , x 2 ) = (x 12 , x 2 , x 1 + x 2 ).
a) Tìm [T (u 1 )]S , [T (u 2 )]S , từ đó tìm T (u 1 ), T (u 2 ).
c) T (x 1 , x 2 ) = (0, 0, x 1 − x 2 ).
b) Tìm T (u) với u = (1, 11).
37. Ánh xạ T : M (2) → R nào sau đây là ánh xạ tuyến tính? 
1 −3 2

a) T
µ
a b

= a + 2b + 3c + 4d .
45. Cho A =  0 2 3  là ma trận của toán tử tuyến tính
c d −1 2 1
µ ¶ T : R3 → R3 đối với cơ sở
a b
b) T = d 2 − b2.
c d S = {u 1 = (1, 1, 1), u 2 = (1, 1, 0), u 3 = (0, 2, 0)} .
c) T (M ) = det(M ), ∀M ∈ M (2).
a) Tìm [T (u 1 )]S , [T (u 2 )]S , [T (u 3 )]S , từ đó tìm T (u 1 ), T (u 2 ),
38. Cho ánh xạ tuyến tính T : R → R xác định bởi 3 3 T (u 3 ).

(x, y, z) 7→ (x − 3y + z, 2x − 6y + 2z, 3x − 9y + 3z). b) Tìm T (u) với u = (3, −4, 5).

a) Tìm dim Ker(T ), dim Im(T ) và một cơ sở của Ker(T ).


b) Xác định ma trận của T đối với cơ sở ♣ TRỊ RIÊNG, VÉC-TƠ RIÊNG
S = {(1, 1, 0), (1, 0, 1), (0, 1, 1)}. 46. Tìm trị riêng và véc-tơ riêng của các ma trận sau:
   
39. Cho ánh xạ T : R3 → R2 xác định bởi µ ¶ 1 1 4 7 −12 6
5 4
a) . b)  2 0 −4 . c)  10 −19 10  .
8 9
T (x, y, z) = (x + 2y, 3y − 4z). −1 1 5 12 −24 13

47. Cho ánh xạ T : R3 → R3 , xác định bởi


a) Chứng minh T là ánh xạ tuyến tính.
(x, y, z) 7→ (6x − 2y − 2z, −2x + 3y, 2x + 3z).
b) w = (1, 4) có thuộc Im(T ) hay không?
c) u = (−8, 4, 3) có thuộc Ker(T ) hay không? a) Chứng minh T là một toán tử tuyến tính.
d) Xác định không gian Ker(T ), tìm một cơ sở của Ker(T ). b) Tìm trị riêng và véc-tơ riêng của T .

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng
BỘ MÔN TOÁN – VIỆN ĐÀO TẠO MỞ – ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI

48. Ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 có ma trận đối với cơ sở 54. Chéo hóa trực giao các ma trận sau:
S = {a, b, c} là µ ¶

3 1 0
 
1 1 0

1 2
 
4 −5 2
a) . b)  1 3 0 . c)  1 1 0 .
A= 5 −7 3 . 2 4
0 0 3 0 0 0
6 −9 4
Hãy tìm các trị riêng và véc-tơ riêng của f . 55. Chú ý: Nếu A chéo hóa được thì tồn tại P sao cho P −1 AP = D
có dạng chéo suy ra A = P DP −1 , khi đó
49. Chứng minh rằng các ma trận sau không chéo hóa được:

0 1 0

3

0 0

µ ¶ A 2 = A.A = P DP −1 P DP −1 = P D 2 P −1
2 1
a)  −1 2 3 . b)  0 2 0 . c) .
0 0 −2 0 1 2
−1 0 A 3 = A 2 .A = P D 2 P −1 P DP −1 = P D 3 P −1

Tổng quát: A n = P D n P −1 .
50. Chéo hóa các ma trận sau:

−1 4 −2

µ ¶

−1 3 −1
 Áp dụng: Tính A n biết
3 0
a)  −3 4 0 . b) . c)  −3 5 −1  .  
−5 2 µ ¶ 0 0 1
−3 1 3 −3 3 1 −1 0
a) A = . b) A =  0 1 0 .
−1 2
1 0 0
51. 2 2
Cho T : R → R là toán tử tuyến tính xác định bởi

T (x 1 , x 2 ) = (6x 1 + 2x 2 , 14x 1 + 3x 2 ). 56. Phân loại các dạng toàn phương sau trong R3 :
Tìm một cơ sở của R2 trong đó ma trận của T có dạng chéo. a) f (x 1 , x 2 , x 3 ) = x 12 + 3x 22 + 5x 32 .
b) f (x 1 , x 2 , x 3 ) = 2x 12 + 3x 22 .
52. Cho T : R3 → R3 là toán tử tuyến tính xác định bởi
c) f (x 1 , x 2 , x 3 ) = (x 1 + x 2 )2 + 3x 32 .
T (x 1 , x 2 , x 3 ) = (2x 1 − x 2 − x 3 , x 1 − x 3 , −x 1 + x 2 + 2x 3 ). d) f (x 1 , x 2 , x 3 ) = −x 12 − 3x 22 − x 32 .
Tìm một cơ sở của R3 trong đó ma trận của T có dạng chéo. e) f (x 1 , x 2 , x 3 ) = −(x 1 − 2x 2 + x 3 )2 .
f) f (x 1 , x 2 , x 3 ) = x 12 − x 22 + 2x 32 .
53. Cho ánh xạ tuyến tính T : R3 → R3 xác định bởi
57. Đưa các dạng toàn phương sau về dạng chính tắc (chỉ rõ phép
(x, y, z) 7→ (x + 2y + 2z, 2x + y + 2z, 2x + 2y + z).
biến đổi tuyến tính):

a) Tìm ma trận của T đối với cơ sở chính tắc của R3 . a) x 12 + 2x 22 + 2x 1 x 2 + 4x 2 x 3 , với x = (x 1 , x 2 , x 3 ) ∈ R3 .

b) Tìm một cơ sở trực chuẩn của R3 sao cho ma trận của T b) x 12 + 4x 22 + x 32 − 4x 1 x 2 + 2x 1 x 3 , với x = (x 1 , x 2 , x 3 ) ∈ R3 .
đối với cơ sở đó có dạng chéo. c) x 1 x 2 + 2x 3 x 1 , với x = (x 1 , x 2 , x 3 ) ∈ R3 .

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng

You might also like