A. Promethazin B.Chlopheniramin C. Doxylamin D. Dimenhydrinat E. Terfenadin 304. Chỉ định dùng thuốc kháng H trong các trường hợp sau , ngoại trừ : A. Phản ứng dị ứng B. Say tàu xe C.Rối loạn tiền đình D. Hen phế quản E. Buồn nôn , nôn ở phụ nữ có thai 305. Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1 : A. Propranolol B. Theophyllin C.Digitalis D. Penicillin E.Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng 306. Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen : A. Ranitidin B. Famotidin C. Cimetidin D. Oxmetidin E Nizatidin 307. Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin : A. Co giật B. Giảm bạch cầu C. Viêm gan D. Chứng vú to ở đàn ông E. Tiết nhiều sữa ở đàn bà 308. Cimetidin hợp đồng với thuốc sau : A. Heparin B. Phenyltoin C. Adrenalin D. Ampicillin E. Isoniazide 309.Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin : A. Doxylamin B. Promethazin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat 310.Cimetidin đi qua được . A. Hàng rào máu - não B. Hàng rào máu - màng não C. Nhau thai D. Sữa E. Nhau thai và sữa 311. Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai : A. Promethazin B. Dimenhydrinat C. Doxylamin D. Terfenadin E. Chlorpheniramin 312. Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra. A. Giảm tiểu cầu B. Viêm gan C. Suy thận D. Giảm bạch cầu E. Giảm lượng tinh trùng 313.Thời gian bán hủy của Cimetidin: A.1giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ E. 5 giờ 314.Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe: A. Doxylamin B. Terfenadin C. Chlorpheniramin D. Cyproheptadin E. Dimenhydrinat 315. Promethazin ( Phenergan ) là thuốc kháng H1 thuộc : A. Dẫn xuất Piperazin B. Dẫn xuất Phenothiazin C. Nhóm Alkylamin D. Nhóm Ethanolamin E. Nhóm Ethylendiamin 316.Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450 A. Ranitidin B. Nizatidin C. Famotidin D.Cimetidin E. Oxmetidin 317.Thuốc kháng H1 , đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau. A. Hạ huyết áp tư thế đứng B. Hạ huyết áp C. Tăng huyết áp D. Bí tiểu E. Tiêu chảy