You are on page 1of 2

F-GP-06-01 THÔNG TIN YÊU CẦU XEM XÉT LẠI, KHIẾU NẠI CỦA KHÁCH HÀNG

ACCREDITATION OFFICE Số 15 nhà vườn, khu nhà ở Hoàng Văn Thụ, phường
Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
FOR STANDARD Điện thoại: 024 36622015 Fax: 024 36343449
CONFORMITY Website: http://www.aosc.vn

THÔNG TIN YÊU CẦU XEM XÉT LẠI, KHIẾU NẠI CỦA KHÁCH HÀNG
CUSTOMERS’ APPEAL / COMPLAINT RECORD

…..., ngày:……tháng …….năm…….

1. Phân loại/ Classify:


 Yêu cầu xem xét lại/ Appeal
 Khiếu nại/ Complaint
2. Thông tin về người yêu cầu xem xét lại, khiếu nại/ Client information
Đính kèm bản photo của đơn khiếu nại, xem xét lại (nếu có)/ (Attach copy of correspondence if any)
Tên công ty/ Company name: ____________________________________________________________
Số ĐT/ Telephone number:______________________Số Fax/ Fax number:_______________________
Người nêu yêu cầu xem xét lại, khiếu nại / Appellant, complainant name:_________________________
3. Nguyên nhân yêu cầu xem xét lại, khiếu nại/ Nature of appeal, complaint:
Yêu cầu xem xét lại, khiếu nại/ Appeal, complaint against:
 Về hoạt động công nhận/ Accreditation service
 Về chương trình đào tạo/ Training programs
 Các nguyên nhân khác/ Other (detail):
4. Nội dung yêu cầu xem xét lại, khiếu nại/ Details of appeal, complaint:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

5. Đánh giá sơ bộ của Nhân viên tiếp nhận yêu cầu xem xét lại, khiếu nại / Initial evaluation:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Tên nhân viên nhận yêu cầu xem xét lại, khiếu nại từ khách hàng/ Received by:
____________________________________________________________________________________
Ngày/ Date: giờ/ Time: ___________________________________

6. Gửi thông tin yêu cầu xem xét lại, khiếu nại cho bộ phận phụ trách/ Forward to relevant
department:
Ngày/ Date: _________________________
Đề xuất bộ phận giải quyết yêu cầu xem xét lại, khiếu nại:
Lãnh đạo phê duyệt:
Đề xuất giải quyết yêu cầu xem xét lại, khiếu nại của bộ phận phụ trách/ Proposed action:

Page 1/2 Rev: 04; Mar 2020


F-GP-06-01 THÔNG TIN YÊU CẦU XEM XÉT LẠI, KHIẾU NẠI CỦA KHÁCH HÀNG

____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________

7. Quyết định của Giám đốc về việc giải quyết yêu cầu xem xét lại, khiếu nại/ Director’s Decision
on resolution to appeal, complaint:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
8. Thực hiện hành động được lựa chọn /Implementation of follow-up actions:
Người thực hiện /personnel in charge: ___________________________________________________
Ngày hoàn thành /day of completion: ____________________________________________________
9. Kiểm tra hiệu lực của hành động/ Verifying effectiveness of actions:
Hiệu lực của phương án/ Effectiveness of resolution:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
Ngày giải quyết xong yêu cầu xem xét lại, khiếu nại/ Date of closing appeal/complaint: _______________
Ký xác nhận của Giám đốc/ Director’s authorisation: __________________________________________

10. Số yêu cầu xem xét lại, khiếu nại/ appeal, complaint number:
(Văn phòng cấp số/ Numbered by Admin Office)

Nhân viên tiếp nhận thông tin yêu cầu xem xét lại, khiếu nại/ Received by

Page 2/2 Rev: 04; Mar 2020

You might also like