You are on page 1of 10

Bài thực hành 1

QUẢN LÝ FILE VÀ THƯ MỤC


1. Mục đích:
- Giúp sinh viên nắm rõ cách quản lý file và thư mục.
- Giúp sinh viên nắm được cách thức sử dụng Windows Explorer.
2. Yêu cầu:
- Sinh viên phải biết lý thuyết về hệ điều hành MS DOS.
- Sinh viên phải biết lý thuyết về hệ điều hành Windows
3.Danh mục thiết bị:
- PC có cài hệ điều hành Windows
- Windows Explorer
4. Nội dung thực hành:
4.1. Tạo các thư mục

- Khởi động Windows explorer.

- Tạo thư mục theo cấu trúc: <<TênsinhviênHọTênlót_Mã sinh viên_Lớp>>


Ví dụ:
Họ tên sinh viên Mã sinh viên Lớp
Phan Văn Dương N14DCDT037 D14CQDT01-N

Thư mục sẽ có tên: DuongPV_ N14DCDT037_ D14CQDT01-N

- Trong thư mục vừa tạo, tạo tiếp các thư mục con gồm:
+ TH Windows explorer

- Copy thư mục vừa tạo thành 3 thư mục tương đương rồi đổi tên các thư mục vừa copy
thành các thư mục có tên như bên dưới:
+ TH MS Word

1
+ TH MS Excel
+ TH MS PowerPoint

4.2. Tạo các tập tin

- Thực hiện chụp màn hình Windows explorer

- Sử dụng Paint để lưu màn hình vừa chụp dưới dạng file ảnh có tên theo cấu trúc <<
TênsinhviênHọTênlót_ Windows explorer>>

- Lưu file vừa tạo vào thư mục: TH Windows explorer

Lưu ý: File này sẽ được sử dụng cho bài thực hành MS Word

2
Bài thực hành 2
MS WORD
1. Mục đích:

- Giúp sinh viên sử dụng MS Word để soạn thảo văn bản .

- Giúp sinh viên sử dụng một số tính năng cơ bản của MS Word để dàn trang tài liệu.
2. Yêu cầu:
- Sinh viên phải biết lý thuyết về hệ điều hành MS DOS.
- Sinh viên phải biết lý thuyết về hệ điều hành Windows.
- Sinh viên phải biết lý thuyết về MS Word
3.Danh mục thiết bị:

- PC có cài hệ điều hành Windows

- Phần mềm MS Word


4. Nội dung thực hành:
Thực hiện soạn văn bản có nội dung như bên dưới (Xem file Word sample.docx).
Yêu cầu:

- Định dạng trang in

3
- Hình 1: Sử dụng hình đã tạo trong phần thực hành 1

- Mục lục được tạo tự động.

- Tạo Header, Footer. Đánh số trang tự động.

- Yêu cầu định dạng:

4
5
- Lưu file có tên theo cấu trúc << TênsinhviênHọTênlót__Mã sinh viên_MS
Word_DDMMYY>>

- Lưu file vừa tạo vào thư mục: TH MS Word

- In file vừa tạo với định dạng .pdf, luu vào thư mục: TH MS Word

- Email 02 file hoàn tất (01 file .docx và 01 file .pdf) về địa chỉ: …………@ptithcm.edu.vn

6
Bài thực hành 3
MS EXCEL
1. Mục đích:

- Giúp sinh viên sử dụng MS Excel để tạo các bảng tính .

- Giúp sinh viên áp dụng một số hàm và tính năng cơ bản của MS Excel cho việc xử lý số
liệu.
2. Yêu cầu:
- Sinh viên phải biết lý thuyết về hệ điều hành MS DOS.
- Sinh viên phải biết lý thuyết về hệ điều hành Windows.
- Sinh viên phải biết lý thuyết về MS Excel.
3.Danh mục thiết bị:

- PC có cài hệ điều hành Windows

- Phần mềm MS Excel


4. Nội dung thực hành:
Yêu cầu:

- Lưu file có tên theo cấu trúc << TênsinhviênHọTênlót__Mã sinh viên_MS
Excel_DDMMYY>>
- Lưu file vừa tạo vào thư mục: TH MS Excel

- In file vừa tạo với định dạng .pdf, lưu vào thư mục: TH MS Excel

- Email 02 file hoàn tất (01 file .xlsx và 01 file .pdf) về địa chỉ: …………..@ptithcm.edu.vn
4.1. Tạo bảng tính có nội dung bên dưới
Đặt tên sheet là Bang diem

7
STT Họ tên sinh viên Lớp Điểm CC Điểm TBKT Điểm TN-TH Điểm TB Điều kiện dự thi
1 Phan Văn Dương D14CQDT01-N 9 1 1
2 Cao Hồng Quân D14CQDT01-N 8 2 2
3 Nguyễn Văn Long D14CQDT01-N 7 3 3
4 Nguyễn Huỳnh Thành Nhân D14CQDT02-N 6 4 4
5 Vũ Huy Thông D15CQDT01-N 5 5 10
6 Khoa Tuấn Kiệt D15CQDT01-N 4 6 10
7 Lê Viết Nam D15CQDT01-N 3 7 10
8 Huỳnh Tiến Cảnh D15CQDT01-N 2 8 10
9 Phạm Văn Hiển D15CQDT01-N 1 9 10
10 Phạm Hữu Nghĩa D15CQDT01-N 9 1 9
11 Lê Quang Đạt D14CQDT01-N 8 8 8
12 Bùi Anh Cường D15CQAT01-N 7 8 7
13 Trần Minh Trí D15CQAT01-N 6 8 6
14 Nguyễn Văn Trung D15CQAT01-N 5 8 5
15 Trần Văn Huỳnh D15CQAT01-N 4 8 4
16 Trương Quốc Thắng D15CQAT01-N 3 8 3
17 Nguyễn Hải Hào D15CQAT01-N 2 8 2
18 Lý Văn Hiếu D15CQAT01-N 1 8 1
19 Nguyễn Tấn Phú D15CQAT01-N 10 9 9
20 Vương Quốc Thịnh D15CQAT01-N 10 9 9

4.2.Thực hiện tính điểm TB cho từng học viên


Công thức: Điểm TB = 20% Điểm CC + 30% Điểm TN-TH + 50% Điểm TBKT. Điểm TB
phải được làm tròn.
STT Họ tên sinh viên Lớp Điểm CC Điểm TBKT Điểm TN-TH Điểm TB Điều kiện dự thi
1 Phan Văn Dương D14CQDT01-N 9 1 1 3
2 Cao Hồng Quân D14CQDT01-N 8 2 2 3
3 Nguyễn Văn Long D14CQDT01-N 7 3 3 4
4 Nguyễn Huỳnh Thành Nhân D14CQDT02-N 6 4 4 4
5 Vũ Huy Thông D15CQDT01-N 5 5 10 7
6 Khoa Tuấn Kiệt D15CQDT01-N 4 6 10 7
7 Lê Viết Nam D15CQDT01-N 3 7 10 7
8 Huỳnh Tiến Cảnh D15CQDT01-N 2 8 10 7
9 Phạm Văn Hiển D15CQDT01-N 1 9 10 8
10 Phạm Hữu Nghĩa D15CQDT01-N 9 1 9 5
11 Lê Quang Đạt D14CQDT01-N 8 8 8 8
12 Bùi Anh Cường D15CQAT01-N 7 8 7 8
13 Trần Minh Trí D15CQAT01-N 6 8 6 7
14 Nguyễn Văn Trung D15CQAT01-N 5 8 5 7
15 Trần Văn Huỳnh D15CQAT01-N 4 8 4 6
16 Trương Quốc Thắng D15CQAT01-N 3 8 3 6
17 Nguyễn Hải Hào D15CQAT01-N 2 8 2 5
18 Lý Văn Hiếu D15CQAT01-N 1 8 1 5
19 Nguyễn Tấn Phú D15CQAT01-N 10 9 9 9
20 Vương Quốc Thịnh D15CQAT01-N 10 9 9 9

4.3.Đánh giá điều kiện dự thi


Tiêu chí: Điểm TB >5 và không có cột điểm thành phần nào <5. Thực hiện hightlight tự
động các trường hợp “Được thi”

8
STT Họ tên sinh viên Lớp Điểm CC Điểm TBKT Điểm TN-TH Điểm TB Điều kiện dự thi
1 Phan Văn Dương D14CQDT01-N 9 1 1 3 Không đủ ĐK dự thi
2 Cao Hồng Quân D14CQDT01-N 8 2 2 3 Không đủ ĐK dự thi
3 Nguyễn Văn Long D14CQDT01-N 7 3 3 4 Không đủ ĐK dự thi
4 Nguyễn Huỳnh Thành Nhân D14CQDT02-N 6 4 4 4 Không đủ ĐK dự thi
5 Vũ Huy Thông D15CQDT01-N 5 5 10 7 Được thi
6 Khoa Tuấn Kiệt D15CQDT01-N 4 6 10 7 Không đủ ĐK dự thi
7 Lê Viết Nam D15CQDT01-N 3 7 10 7 Không đủ ĐK dự thi
8 Huỳnh Tiến Cảnh D15CQDT01-N 2 8 10 7 Không đủ ĐK dự thi
9 Phạm Văn Hiển D15CQDT01-N 1 9 10 8 Không đủ ĐK dự thi
10 Phạm Hữu Nghĩa D15CQDT01-N 9 1 9 5 Không đủ ĐK dự thi
11 Lê Quang Đạt D14CQDT01-N 8 8 8 8 Được thi
12 Bùi Anh Cường D15CQAT01-N 7 8 7 8 Được thi
13 Trần Minh Trí D15CQAT01-N 6 8 6 7 Được thi
14 Nguyễn Văn Trung D15CQAT01-N 5 8 5 7 Được thi
15 Trần Văn Huỳnh D15CQAT01-N 4 8 4 6 Không đủ ĐK dự thi
16 Trương Quốc Thắng D15CQAT01-N 3 8 3 6 Không đủ ĐK dự thi
17 Nguyễn Hải Hào D15CQAT01-N 2 8 2 5 Không đủ ĐK dự thi
18 Lý Văn Hiếu D15CQAT01-N 1 8 1 5 Không đủ ĐK dự thi
19 Nguyễn Tấn Phú D15CQAT01-N 10 9 9 9 Được thi
20 Vương Quốc Thịnh D15CQAT01-N 10 9 9 9 Được thi

4.4.Tạo sheet mới có tên là Thong ke


4.4.1.Thực hiện phần bảng thống kê như bên dưới
Lớp SL sinh viên SL sinh viên được thi Tỷ lệ SL sinh viên không được thi Tỷ lệ
D14CQDT01-N 4 1 25% 3 75%
D14CQDT02-N 1 0 0% 1 100%
D15CQDT01-N 6 1 17% 5 83%
D15CQAT01-N 9 5 56% 4 44%

4.4.2. Tiếp tục thực hiện phần bảng thống kê như bên dưới
Lớp Điểm CC<5 Điểm TBKT<5 Điểm TN-TH<5 Điểm TB<5 Tỷ lệ được thi (%)
D14CQDT01-N 0 3 3 3 0.25
D14CQDT02-N 0 1 1 1 0.00
D15CQDT01-N 4 1 0 0 0.17
D15CQAT01-N 4 0 4 0 0.56

4.5. Thực hiện vẽ biểu đồ so sánh giữa các lớp

9
4.6. Thực hiện sắp xếp danh sách ở sheet Bang diem
Tiêu chí: Lớp: A-Z, Điểm TB: Lớn tới nhỏ
STT Họ tên sinh viên Lớp Điểm CC Điểm TBKT Điểm TN-TH Điểm TB Điều kiện dự thi
1 Lê Quang Đạt D14CQDT01-N 8 8 8 8 Được thi
2 Nguyễn Văn Long D14CQDT01-N 7 3 3 4 Không đủ ĐK dự thi
3 Phan Văn Dương D14CQDT01-N 9 1 1 3 Không đủ ĐK dự thi
4 Cao Hồng Quân D14CQDT01-N 8 2 2 3 Không đủ ĐK dự thi
5 Nguyễn Huỳnh Thành Nhân D14CQDT02-N 6 4 4 4 Không đủ ĐK dự thi
6 Nguyễn Tấn Phú D15CQAT01-N 10 9 9 9 Được thi
7 Vương Quốc Thịnh D15CQAT01-N 10 9 9 9 Được thi
8 Bùi Anh Cường D15CQAT01-N 7 8 7 8 Được thi
9 Trần Minh Trí D15CQAT01-N 6 8 6 7 Được thi
10 Nguyễn Văn Trung D15CQAT01-N 5 8 5 7 Được thi
11 Trần Văn Huỳnh D15CQAT01-N 4 8 4 6 Không đủ ĐK dự thi
12 Trương Quốc Thắng D15CQAT01-N 3 8 3 6 Không đủ ĐK dự thi
13 Nguyễn Hải Hào D15CQAT01-N 2 8 2 5 Không đủ ĐK dự thi
14 Lý Văn Hiếu D15CQAT01-N 1 8 1 5 Không đủ ĐK dự thi
15 Phạm Văn Hiển D15CQDT01-N 1 9 10 8 Không đủ ĐK dự thi
16 Vũ Huy Thông D15CQDT01-N 5 5 10 7 Được thi
17 Khoa Tuấn Kiệt D15CQDT01-N 4 6 10 7 Không đủ ĐK dự thi
18 Lê Viết Nam D15CQDT01-N 3 7 10 7 Không đủ ĐK dự thi
19 Huỳnh Tiến Cảnh D15CQDT01-N 2 8 10 7 Không đủ ĐK dự thi
20 Phạm Hữu Nghĩa D15CQDT01-N 9 1 9 5 Không đủ ĐK dự thi

10

You might also like