Professional Documents
Culture Documents
D An Be Tong CT Thep 1 GVHD Vo Ba TM
D An Be Tong CT Thep 1 GVHD Vo Ba TM
5700
4
5700
1000
22800
3
5700
2
5700
1
30000
A B C D E
Rbt =0,9
γb=1
1.Sơ đồ tính
L2 5,7
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản : 2, 28 2
L1 2,5
xem bản là loại bản dầm,làm việc theo 1 phương.được tính toán theo sơ đồ khớp dẻo
Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải có chiều rộng b=1m,xem bản như 1 dầm liên tục
nhiều nhịp,gối tựa là tường biên và các dầm phụ
5700
4
5700
1000
22800
3
5700
2
5700
A B C D E
c. Dầm chính
2300 2225
100% 3, 26% 10% (thỏa mãn)
2300
a. Tĩnh tải : Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo
g s f ,i i i
Trong đó: n là hệ số tin cậy của hoạt tải lấy theo TCVN 2737-1995
c.Tổng tải: Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản sàn có chiều rộng b=1m:
a.Nội lực
b.Lực cắt
Giá trị của bán thiết diện bên phải gối thứ 1:
Q1 p 0,4.qb .Lb 0,4.12,77.2,225 11,365 kNm
Giá trị của bán thiết diện bên phải gối thứ 2:
Giá trị lực cắt của dải bản tại tiết diện bên phải gối thứ 2 và bên phải,bên trái
các gối giữa đều bằng nhau:
Q
5,747KN.m
4,222 KN.m
Giả thiết a=15mm cho mọi tiết diện,nên chiều cao làm việc của bản là:
M 5,747 106
m 0,069 pl 0, 255
Rb .b.h0 2 11,5.1000.852
bl .asl
Khoảng cách đặt thép s
As
As .R 111,5
min 0,05% max R b b 0,645 100 3,3%
b.h0 Rs 225
m %
Nhịp biên, 5,747 0,069 0,072 312,8 0,368 10 184,4 160 491 0,4
gối biên
Nhịp giữa, 4,222 0,051 0,052 225,9 0,265 8 165,5 150 335 0,3
gối giữa
Đối với những ô bản được liên kết toàn khối với dầm tại cả 4 cạnh thì cốt thép chịu lực
được giảm tối đa 20% diện tích.
5
5700
4
5700
22800
3
5700
2
5700
As 243,2
Hàm lượng 100 100% 0,286%
b h0 1000 85
a.Bố trí
pb 8, 4 1
Xét tỉ số: 1 1 3 v
gb 4,37 3
Đoạn vươn của cốt thép chịu mô men âm tính từ mép dầm phụ là:
1
v.lg .2200 733,3 mm
3
Tính từ trục dầm phụ là: v.l g 0, 5.bdp 733, 3 0, 5.200 833, 3mm
Chọn = 834(mm)
Thép dọc chịu mô men âm được đặt xem kẽ nhau,đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính
từ mép dầm phụ là : 1 .lg 1 .2200 366, 6mm ;
6 6
Tính từ trục dầm phụ là : 1 .lg 0,5.bdp 366, 6 100 466, 6mm
6
Được đặt xem kẽ nhau,khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến đầu mút
tường là: 1 lg 1 .2200 275 mm
8 8
Bản không bố trí cốt đai vì lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu:
QBt 23,93kN Qb min 0,8.Rbt .b.h0 0,8.0,9.1000.85 61200N 61,2kN => (thỏa
mãn)
Cốt thép chịu mô men âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính:
𝐴𝑠,𝑐𝑡 ≥ 𝑑6𝑎200
Hàm lượng {
𝐴𝑠,𝑐𝑡 ≥ 50% 𝐴𝑥
1 1
l g .2200 550mm
4 4
Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực:
Hàm lượng 20% tại gối biên và nhịp biên 20% 491 98,2( mm )
2
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo,nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa
1.sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm 3 nhịp đối xứng, các nhịp giữa kê lên dầm chính, các nhịp biên kê lên
tường biên, đoạn gối kê lên tường lấy: Sd 220mm .
Ta xác định được các nhịp tính toán của dầm phụ:
Nhịp biên: lấy Lb bằng khoảng cách từ mép dầm chính đến tâm gối tựa trên tường
bdc bt Sd 300 320 220
Lb L2 5700 5500 (mm)
2 2 2 2 2 2
Nhịp giữa: lấy Lg bằng khoảng cách 2 mép dầm chính
Lg L2 bdc 5700 300 5400 (mm)
Chênh lệch nhau giữa các nhịp Lb và Lg : 5500 5400 100% 0,18% 10%
5500
Tĩnh tải:
a. Momen uốn.
pdp 21
Tỉ số: 1, 63
g dp 12,85
Tung độ của biểu đò bao mô men tính theo công thức: M qdp L
2
Mô men âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tự 2 một đoạn là:
X 1 k Lb 0, 278 5,5 1,529(m)
Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
Đối với nhịp biên: X 2 0,15 Lb 0,15 5,5 0,825(m)
Đối với nhịp giữa: X 3 0,15 Lg 0,15 5, 4 0,81(m)
Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn là:
X 4 0, 425 Lb 0, 425 5,5 2,34(m)
Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Bên phải gối thứ 2,bên phải và bên trái gối thứ 3:
Q2P Q3P Q3T 0,5.qdp .Lg 0,5.33,85.5,4 91,4(kN )
320
1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 10 11 12
Qdp = 33,85kN/m
5700 5700
M
111,71
91,4
Q
Bê tông có cấp đồ bền chịu nén B20 có: Rb 11,5Mpa, Rbt 0,9Mpa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs 280Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw 175Mpa
a. Cốt dọc
Với mô men âm.
Tính theo tiết diện hình chữ nhật b = 200mm, h = 450mm.
Giả thiết a = 35mm, h0 450 35 415mm
1 1
lg 5, 4 0,9(m)
6 6
Một nữa khoảng cách thông thủy giữa 2 dầm phụ cạnh nhau:
M f Rb b f h f (h0 0,5h f )
11,5 103 1, 4 0,1 (0, 415 0,5 0,1) 587, 65(kNm)
Mà M max 93,18 M f 587,65 (kNm)nên trục trung hòa đi qua cánh.
Tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật ( b f hdp ) = (1400 450) (mm)
1400
100
450
600 200 600 200
Tại nhịp biên,với M max 93,18kNm
M 93,18.106
m 0,034 pl 0, 255
b .Rb .b.h0 1.11,5.1400.4152
m Chọn thép
Tiết diện M h0 As
kNm %
mm
Chọn Asc
Nhịp biên 93,18 415 0,034 0,035 835,19 1 2 20 118 882
1400 450
Gối B 73,21 415 0,026 0,026 620,43 0,75 218 118 763
200 450
Nhịp giữa 61,7 415 0,023 0,023 548,84 0,66 218 118 763
1400 450
Gối C 73,21 415 0,026 0,026 620,43 0,75 218 118 763
200 450
b. Cốt ngang.
Các giá trị lực cắt nguy hiểm nhất trên dầm:
QA 74, 47kN , QBt 111,71kN , QBp Qc 91, 4kN
Lấy lưc cắt lớn nhất bên trái gối B
Qmax QBt 111,71kN để tính toán cốt đai
Kiểm tra điều kiện tính toán:
Qb min b 3 (1 f n ) Rbt .b h0
0, 6.(1 0 0).0,9.200.415 44820 N 44,82kN
QA Qb min
Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt, phải tính cốt ngang chịu lực cắt.
Kiểm tra điều kiện đảm bảo độ bền trên dải ngiêng giữa các vết nứt xiên
Qmax Qbt 0,31.b1.Rb .b.h0 0,3.1.11,5.200.415 286350 N 286,35kN
Với bê tông nặng dùng côt liệu bé,cấp độ bền không lớn hơn B25 đặt cốt
đai thỏa mãn điều kiên hạn chế theo yêu cầu cấu taaoj thì 1b1 1
Xác định bước đai:
S = min ( Smax ; Sct ; Stt )
Các tham số vật liệu bê tông nặng
Bước đai lớn nhất S max (đảm bảo bê tong giữa hai lớp cốt đai đủ khả năng
chịu cắt)
b 4 .Rbt .b.h02
smax i
Qmax i
1, 5.0, 9.200.4152
=> S max 416, 26 mm
111, 71.103
Bước đai theo cấu tạo S ct ( để bê tông và cốt đai kết hợp chịu cắt tốt)
-Đối với đoạn đầu dầm:
h
H = 450 => Sct min ;150 (mm)
2
Chon S ct = 150mm bố trí đoạn ngang L2 5700 1425mm gần gối tựa
4 4
(Q Qb 1) (147, 2 85,8)
2 2
Xác định qsw theo công thức: qsw max 60,8
Mb 62
kN/m
(thỏa mãn)
Chọn cốt đai 8(asw 50,3mm ) số cốt nhánh đai n = 2.
2
Kiểm tra lại điều kiện đảm bảo độ bền trên tiết điều nghiêng:
Ta có:
Qbt 0,3.1,13.0,885.11,5.200.415 286364 N 286,364
Qmax
Vậỵ đảm bảo điều kiện không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Mb
Qmax Qu Qb Qws (qsw q1 ).C0
C0
M b 66,56kN ; Qb min 46,44kN ; Qmax 147,2kN
Tính:
Rsw Asw 175.100,6
q sw 117,37 (kN/m)
S 150
Kiểm tra điều kiện chống phá hoại giòn cho đoạn đầu dầm:
55,95 mm2
Qb min 46,44
qsw 117,37
2h 2.0,415
b 2 2.415
(1 f n ).h0 332(mm) C0 1445 (mm)
2,5 2,5
b 2 2
Và C0 1445(mm) .h0 .415 1383(mm)
b3 0,6
Mb 62
Chọn C=1383(mm) ; Qb 44,83kN Qb min 44,82(kN)
C 1,383
Mb 62
Tính C0 0,753m 753mm 2h0 830mm (thỏa mãn)
qsw 117,37
Kết luận:
L2
-Ta bố trí cốt đai 8 a150 ở hai bên gối trong đoạn 1425 (mm)
4
-Bố trí 8 a200 trong đoạn còn lại ở giữa dầm
1. Sơ đồ tính.
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi,xem như 1 dầm lien tục có 4 nhịp tự lên
tường bien và các cột.
Cdc đoạn dầm chính kê lên tường, chọn Cdc t 450 (mm), bc 400 (mm)
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục cụ thể như sau:
L 3.L1 3.2500 7500(mm)
2. Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới
dạng lục tập trung.
a. Tĩnh tải tập trung
G G1 G0 (kN)
Trong đó : G1 - Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính
G1 Gdp .L2 12,85.5,5 73,25 (kN)
G0 - Lực tập trung do trọng lượng bản than dầm chính quy về
-Go: là lực tập trung do trọng lượng bản thân dầm chính
P pdp L2 Trong đó: -pdp: là hoạt tải phân bố đều trên dầm phụ
G G G G G G G G
P P P P
P P P P
P P P P P P
P P P P
P P P P
P P
Xác định biểu đồ mô men cho từng trường hợp đặt tải.
Tung độ biểu đồ mô men tại tiết diện bất kỳ của từng trường hợp đặt tải được
xác định theo công thức:
M G .G.L 82,57.7,5 619,2
M pi PL 119,7.7,5 897,75
Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp,kết quả tính biểu đồ mô men
cho từng trường hợp tải được trình bày trong bảng dưới đây:
Trong các sơ đồ: D, E, F, G bảng tra không cho các trị số tại một số tiết diện, phải
tính nội suy theo phương pháp của cơ học kết cấu
Ta có M 0 pl1 119,7.2,5 229,25 (kNm)
Sơ đồ d.
Đoạn dầm AB
M1 = 229,25 – (439,313/3) = 309,754(kNm)
M 2 = 229,25 – 2.(439,313/3) = 163,316(kNm)
439,313
P P
A B
M2
M1
456,192
Đoạn dầm BC
M 3 = 456,192 – 65,692 – 2.(439,313 - 65,692)/3 = 141,439(kNm)
M 4 = 456,192 – 65,692 – (439,313 - 65,692)/3 =265,979(kNm)
439,313
P P
65,692
C D
M3
M4
456,192
Sơ đồ e
Đoạn dầm BC
M 3 = 456,192 – 130,015-(391,413-130,015)/3 = 239,044(kNm)
M 4 = 456,192 – 130,015- 2.(391,413-130,015)/3 = 151,912(kNm)
391,413
P
130,015 P
B D
M4
M3
456,192
Sơ đồ f
Đoạn dầm AB
M1 = 456,192 – 260,029/3 = 369,515(kNm)
M 2 = 456,192 –2. 260,029/3 = 282,839(kNm)
260,029
P P
A B
M2
M1
456,192
Đoạn dầm BC
M 4 = (130,015 + 260,029)/3 – 260,029 = -130,014(kNm)
M 5 = 2. (130,015 + 260,029)/3 – 260,029 = 0(kNm)
260,029
M3
M4
A B
130,015
Sơ đồ g
Đoạn dầm AB
M1 = 49,268/3 = 16,422(kNm)
M 2 = 2.49,268/3 = 32,845(kNm)
M1 M2
A B
49,268
Đoạn dầm BC
M 4 = 2.(49,268+195,706)/3 – 195,706 = -32,39(kNm)
M 5 = (49,268+195,706)/3 – 195,706 = -114,048(kNm)
195,706
M3
M4
A B
49,268
599.089
499,554
129,677 89,903
50,13
67,264
110,503 23,847
283,176
405,606 365,832
524,368
Gối C
2400 200
C ,tr
M mg M mg
C , ph
(497,544 213,921). 213,921 473,9 (kNm)
2400
599,809 497,544
Gối B Gối C
Xét hai tiết diện a và b cách nhau 1 đoạn x, chênh lệch mô men của 2 tiết diện
là M M a M b
326,9
218,5
119,1
28 50,9
15,3 15,9
83,1 93 28,9
296,5
350,9
Bê tông có cấp đọ bền chịu nén B20 có: Rb 11,5Mpa, Rbt 0,9Mpa
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs 280Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw 175Mpa
Ta có: Mmax = 524,368(kNm)<Mf = 1207,5(kNm). Vậy trục trung hòa đi qua cánh của tiết
diện chữ T, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật (b f hdc ) (1500 800)(mm )
Nhịp biên:
M 524,368 106
m 0, 054 R 0, 429 (thỏa mãn)
Rbb f ho2 11,5 1500 7502
1 1 2 m 1 1 2 0, 054
0,944
2 2
M 524,368 106
As 2643,95(mm2 )
Rs ho 280 0,944 750
As R 11,5
min 0, 05% 100% 0, 235% max R b b 100% 0, 623 100% 2,5588%
b f ho Rs 280
Mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
(bdc hdc ) (300 800)(mm )
Gối biên:
M 599,089 106
m 0,325 R 0, 429
R b bho2 11,5 300 7302
1 1 2 m 1 1 2 0,325
0, 795
2 2
M 599,089 106
As 3428(mm2 )
Rs ho 280 0,795 740
As R 11,5
min 0, 05% 100% 2, 24% max R b b 100% 0, 623 100% 2,5588%
bho Rs 280
Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt, phải tính cốt ngang chịu lực cắt
Chọn Sct = 200 (mm) bố trí trong đoạn L1= 2400(mm) gần gối tựa
Mb b2 (1 f n )Rbt bho2 2 (1 0 0) 0,9 300 7302 287,76 106 ( Nmm) 287,76(kNm)
Chọn s=100mm
Chọn cốt đai 8a100 cho đoạn L = 2400(mm) gần gối tựa
Es 21104
7,78
Eb 27 103
Asw 100, 6
w 3,35 103
bs 300 100
0,3 w1b1 Rbbho 0,3 1,13 0,885 11,5 300 730 755,58 103 ( N ) QB 350,9(kN )
Kiểm tra khả năng chịu cắt tối thiểu của bê tông và cốt đai
b 2 (1 f n ) Rbt bho2
Qu Qb Qsw qsw C
C
Mb 287, 76
Co 1,349(m) 1349(mm)
qsw 157,942
Vậy bố trí cốt đai 8a100 ở hai bên gối trong đoạn L1 = 2200(mm)
Tại những chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính (tránh
sự tập trung ứng suất làm phá hoại dầm chính)
Chọn cốt đai 8 , n = 2, asw = 50,3(mm2) thì diện tích cốt thép cần thiết:
As 855, 77
m 8,8 => chọn m = 10 đai
nasw 100, 6
hs = hdc – hdp = 800 – 450 = 350(mm) khoảng cách giữa 2 lớp cốt treo 70mm
8a70
+Ở gối lấy a = 35mm, khoảng cách giữa 2 hàng cốt thép t = 30mm
-Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
Rs As
m (1 0,5 ) M m Rbbhoth
2
Rbbhoth
Bảng xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
524,3
Cắt 1 28 2400 1215 218,5
lần x
2
258,8
524,3
Nhịp Cắt 2 25
biên lần
(bên 1
phải) Cắt 1 28 2400 482 304,5
x
lần 110,5
2
405,6 258,8
x
2400
Gối Cắt 2 30 599,1 627 327
biên lần
(bên 1 394,1
phải) 129.6
x
2400
283,1
Nhịp Cắt 1 28 2400 439 243,7
giữa lần x
(bên 1
258,8 23,8
phải)
365,8
Gối Cắt 2 28 500 300,2
giữa lần 499,5
(trái+ 1
phải) 89,9 349,4
x
2400
x
2400
0,8Q
W 5d 20d
2 q sw
- qsw : là khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết
Kết quả tính toán đoạn kéo dài W được tóm tắt trong bảng:
Cốt thép ở phía dưới sau khi cắt phải đảm bảo số còn lại phải neo chắc vào gối.
+Đoạn cốt thép neo trong vùng chịu kéo: lneo,k = 30d
+Đoạn cốt thép neo trong vùng chịu nén: lneo,n = 20d
Kết quả tính đoạn neo,nối được tóm tắt trong bảng:
Tiết diện Thanh thép Đoạn neo Đoạn nối Chọn (mm)
(mm) (mm)
Nhịp biên bên 2 28 560 600
trái
Gối biên bên 2 30 750 800
trái
+Cốt giá: vì h = 800(mm) nên ta phải đặt thêm cốt phụ để đảm bảo khoảng cách giữa các
lớp cốt dọc 400 (mm)
Đặt theo cấu tạo, diện tích cốt thép: ACT 0,1%bho 0,1% 300 750 225(mm )
2
Chọn 212 (As = 226 mm2) chạy dọc giữa mặt bên dầm, cốt đai 8a400 số nhánh n = 1
+Cốt dọc cấu tạo: được sử dụng làm cốt giá tựa cho cốt đai ở nhịp biên, trong đoạnkhông
có mômen âm, diện tích cốt thép: ACT 0,1%bho 0,1% 300 750 225(mm )
2
Chọn 212 (As = 226 mm2) chạy dọc dầm theo sườn dầm, cốt đai 8a400 số nhánh n = 1