You are on page 1of 5

THE FINGER – PHYSICS FAMILY KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ......................................................................... TEST SIÊU VIP 03


Số báo danh: ..............................................................................
Câu 1 [TF]: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6cos(4πt + π) (cm) (t tính bằng s) Chu kì
dao động của chất điểm là
A.1 s. B. 2 s. C. 0.5 s. D. 3 s.
Câu 2 [TF]: Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra với dao động cưỡng bức.
B. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét khi tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. Điều kiện xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức xấp xỉ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
D. Nếu tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động thì biên độ dao động càng lớn.
Câu 3 [TF]: Đồ thị biểu diễn đại lượng nào sau đây là đoạn thẳng
A. Li độ và vận tốc. B. Vận tốc và lực kéo về. C. Gia tốc và li độ. D. Thế năng và cơ năng.
Câu 4 [TF]: Tần số dao động của con lắc đơn có công thức nào sau đây:
1 l 1 m 1 g 1 k
A. f = ̂ √ĝ . B. f = ̂ √ ̂ . C. f = ̂ √ ̂ . D. f = ̂ √m .
2π 2π k 2π l 2π ̂
Câu 5 [TF]: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g dao động điều hoà
theo phương ngang với A = 10 cm và chu kì là 0,5 s. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng là:
A. 79 J. B. 0,079 J. C. 0,79 J. D. 7,9 mJ.
Câu 6 [TF]: Một vậy xem là chất điểm đang dao động điều hòa, biết rằng ở thời điểm t = 1 s động năng của vật
bằng một nửa cơ năng. Hỏi sau đó khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu thì động năng bằng thế năng? Biết tần
π
số góc của dao động là ̂ rad/s.
2
A. 2 s. B. 1 s. C. 3 s. D. 0,5 s.
Câu 7 [TF]: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG về dao động tổng hợp
A. Biên độ dao động của dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số của các dao động thành phần.
B. Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động thành phần luôn bằng biên độ dao động tổng hợp.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc khoảng cách giữa hai dao động nhỏ nhất đến khoảng cách giữa hai
dao động lớn nhất là T/4.
D. Biên độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 8 [TF]: Tìm kết luận sai. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền
A. Dao động của các phần tử vật chất. B. Pha dao động.
C. Năng lượng dao động. D. Phần tử vật chất.
Câu 9 [TF]: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất
A. Giữa hai đỉnh sóng hoặc hai hõm sóng liên tiếp. B. Giữa hai đỉnh sóng.
C. Giữa hai hõm sóng. D. Giữa đỉnh và hõm liên tiếp nhau.
Câu 10 [TF]: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng.
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp.
C. Hai sóng xuất phát từ cùng một nguồn sóng là hai sóng kết hợp.
D. Các sóng kết hợp là các sóng dao động tần số, cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11 [TF]: Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với v = 1 m/s. Phương
trình sóng của nguồn O là uO=3cos(πt) (cm). Biết MO = 25cm, phương trình sóng tại M là:
A. uM = 3cos(πt + π/4). B. uM = 3cos(πt + π/2). C. uM = 3cos(πt − π/2). D. uM=3cos(πt − π/4).
© THE FINGER – PHYSICS FAMILY © TEST SIÊU VIP 03 – Trang 1/5
Câu 12 [TF]: Điều nào sau đây là sai khi nói về âm thanh?
A. Là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng hoặc khí.
B. Có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C. Không truyền được trong chân không.
D. Tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào mật độ của môi trường.
Câu 13 [TF]: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây AB = 11cm với đầu A cố định, B tự do, bước sóng bằng 4 cm thì
trên dây có:
A. 6 bụng, 6 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 5 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 5 nút.
Câu 14 [TF]: Đoạn mạch xoay chiều có hệ số công suất nhỏ nhất khi trong mạch có
A. Cuộn thuần cảm nối tiếp tụ điện. B. Tụ điện.
C. Điện trở và cuộn cảm thuần. D. Mạch RLC nối tiếp có ZL=ZC.
Câu 15 [TF]: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=8cos(πt+π) cm. Tại thời điểm t, vật đang ở VTCB
theo chiều dương. Hỏi pha của động lượng tại thời điểm t có giá trị nào sau đây?
A. 0 rad. B. π rad. C. π/2 rad. D. − π/2 rad.
Câu 16 [TF]: Máy biến áp có tác dụng:
A. Thay đổi dòng một chiều thành dòng xoay chiều. B. Thay đổi tần số và điện áp của dòng xoay chiều.
C. Tăng công suất của dòng xoay chiều. D. Tăng hoặc giảm điện áp của dòng xoay chiều.
Câu 17 [TF]: Cường độ âm tại điểm M trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm là I = 10-7 W/m2. Biết
cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm M là:
A. 70 dB. B. 70 B. C. 50 B. D. 50 dB.
Câu 18 [TF]: Đặt điện áp xoay chiều có U không đổi và có độ tự cảm thay đổi được vào hai đầu điện trở R, cuộn
dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r, tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L sao cho URC max
thì khẳng định nào sau đây đúng:
A. u và i vuông pha nhau. B. Tổng trở trong mạch là lớn nhất.
1 1
C. Hệ số công suất bằng ̂ . D. f = ̂ .
2 2π√LC
Câu 19 [TF]: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Mắc 2 đầu cuộn thứ cấp với một điện
trở. Điện áp cực đại hai đầu điện trở là:
A. 70 V. B. 70√2 V. C. 0 V. D. 630 V.
Câu 20 [TF]: Trong mạch điện RLC mắc nối tiếp nếu tần số f và hiệu điện thế hiệu dụng U của dòng điện xoay
chiều không thay đổi mà khi R thay đổi ta có:
A. UL.UR = const. B. UC.UR = const. C. UL. UC = const. D. U.UR = const.
Câu 21 [TF]: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ
3
T = 0,4 s. Cắt bớt lò xo một đoạn ̂ chiều dài ban đầu, chu kì dao động của con lắc sau khi bị cắt bớt là:
4
A. 0.1 s. B. 0.2 s. C. 0.3 s. D. 0.4 s.
Câu 22 [TF]: Treo một lò xo có độ cứng k = 200 N/m theo phương thẳng đứng. Đầu dưới của lò xo được gắn với
một quả nặng có khối lượng m = 200g. Kích thích cho cho con lắc dao động với quỹ đạo 4cm. Thời gian trong
một chu kì lực đàn hồi cùng chiều với lực phục hồi là
1 1 5
A. ̂ s. B. ̂ s. C. ̂ s. D. 1 s.
6 3 6
Câu 23 [TF]: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo vào một điểm cố định. Bỏ qua lực cản không khí.
Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,3 rad rồi thả không vận tốc đầu. Hỏi khi dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc 0,15 rad thì độ lớn vận tốc của dây treo lúc đó là:
A. 18 cm/s. B. 45 cm/s. C. 36 cm/s. D. 27 cm/s.
Câu 24 [TF]: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với các phương trình
lần lượt là uA = uB =acos(40πt) (cm, s), biết A và B cách nhau 13 cm và tốc độ truyền sóng trong môi trường đang
xét là v = 40 cm/s. Hỏi số điểm dao động cực đại trên đường tròn đường kính AB là
A. 13. B. 14. C. 28. D. 26.
© THE FINGER – PHYSICS FAMILY © TEST SIÊU VIP 03 – Trang 2/5
Câu 25 [TF]: Một sợi dây có chiều dài 1.5 m một đầu cố định một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động
với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 100 m/s
đến 150 m/s. Xác định bước sóng.
A. 12 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 8 m.
Câu 26 [TF]: Cho ba điểm A, B, C theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ B (A và C nằm khác
phía nhau so với B). Đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng tại B ra không gian xung quanh. Biết môi
trường đang xét không hấp thụ âm và mức cường độ âm tại A và C lần lượt là 50 dB và 28 dB. Hỏi mức cường
độ âm tại trung điểm O của đoạn AC gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 33 dB. B. 22 dB. C. 36 dB. D. 23 dB.
Câu 27 [TF]: Đặt điện áp xoay chiều u=200cos(ωt+φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây (L, r)
và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung C đến lúc điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn
nhất và biểu thức điện áp tức thời giữa hai bản tụ có dạng uC=200√2 cos(ωt) (V). Điện áp xoay chiều giữa hai
đầu cuộn dây có biểu thức:
A. ud = 200cos(ωt + 3π/4) (V). B. ud = 200cos(ωt + π/4) (V).
C. ud = 200cos(ωt + π) (V). D. ud = 200cos(ωt + π/2) (V).
Câu 28 [TF]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm
có độ tự cảm L, điện trở trong r và tụ điện có điện dung C, biết ZL = 3ZC = 3R = 3r. Tại thời điểm điện áp tức thời
trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại là 220V thì điện áp tức thời hai đầu mạch điện lúc đó bằng:
A. 197 V. B. 220 V. C. 176 V. D. 246 V.
3
Câu 29 [TF]: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = ̂
10π
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 90V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A, biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 4√2 cos(100πt + π/3) (A). B. i = 4√2 cos(100πt + 2π/3) (A).
C. i = 5cos(100πt + π/3) (A). D. i = 5 cos(100πt − π/3) (A).
Câu 30 [TF]: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây cuộn thứ cấp là 1200
vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng, nhưng do sơ suất nên có 50 vòng dây trên cuộn thứ cấp và 100
vòng dây trên cuộn sơ cấp bị quấn ngược. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 120V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 37,5 V. B. 40,0 V. C. 38,8 V. D. 28,2 V
Câu 31 [TF]: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với Wđ
tần số f = 1 Hz, cơ năng bằng W. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự thay đổi của W
M
động năng Wđ theo thế năng Wt của một chất điểm. Ở thời điểm t nào đó, trạng
thái năng lượng của vật có vị trí M như trên đồ thị, lúc này chất điểm đang ở li
độ x = 2. cm Khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì tốc độ N
của vật bằng
A. 2π cm/s. B. 6π cm/s. O Wt
C. 8π cm/s. D. 4π cm/s.
Câu 32 [TF]: Điện dung của một tụ điện phẳng lí tưởng được xác định bởi công thức 0,3d
εS
C= ̂9 (F) [Với ε là hằng số điện môi; d là khoảng cách giữa 2 bản của tụ điện
9.10 .4π.d
(m); S là diện tích đối diện giữa 2 bản của tụ (m2)]. Một tụ điện phẳng không khí được
nối vào 1 nguồn điện xoay chiều thì có cường độ dòng điện hiệu dụng I = 5(A). Nếu đặt 0,2d 0,5d
vào bên trong tụ 1 tấm điện môi dày 0,3d và cách 2 bản của tụ điện lần lượt các khoảng
cách là 0,5d và 0,2d và có hằng số điện môi ε=2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
tụ có giá trị gần nhất với giá trị: (2) (1)
A. 6 A. B. 7 A. C. 8 A. D. 9 A.

© THE FINGER – PHYSICS FAMILY © TEST SIÊU VIP 03 – Trang 3/5


Câu 33 [TF]: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên
nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3,47 s. Khi thang máy
chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điểu hòa của con
lắc là T2. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T = 3,76 s. Hỏi giá trị của T2 là:
A. 17,12 s B. 4,14 s. C. 3,6 s. D. 13 s.
Câu 34 [TF]: Đặt vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và có
tần số góc ω thì được một dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch theo thứ tự mắc các phần tử điện: cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C, biết rằng M là điểm nằm giữa điện trở
1
và cuộn cảm thuần. Ta thay đổi giá trị của L sao cho L = CR2 + ̂2 . Khi điện áp tức thời hai đầu mạch đạt giá

trị cực đại thì điện áp tức thời hai đầu MB có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0 (V). B. 1,5U (V). C. 2U (V). D. 2,5U (V).
Câu 35 [TF]: Hai điểm A và B trên mặt nước phẳng cách nhau 8 cm. Tại điểm O trên đường thẳng AB và nằm
ngoài AB người ta đặt một nguồn dao động với phương trình uO = 3√2cos20πt cm, tạo ra một sóng lan truyền
trên mặt nước với tốc độ 3.2 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử sóng A, B khi có sóng truyền qua là
A. 16 cm. B. 13 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 36 [TF]: Ba con lắc lò xo được đặt trên 1 mặt phằng nằm ngang, song
𝑘1
song với nhau, được gắn vào 3 điểm cố định A, B, C cùng nằm trên cùng 𝑚1
A
một đường thẳng. Biết rằng k1 = 100 (N/m); m3 = 3m1. Ban đầu dùng 3 lực 1 cm
𝑘2
tác dụng lên vật sao cho con lắc (1) giãn 1 cm; con lắc (2) giãn 3 cm. Hỏi 𝑚2
B
cần tác dụng lên vật (3) một lực có giá trị bằng bao nhiêu để khi cùng tác 𝑘3 3 cm
dụng cả 3 lực thì cả 3 vật đều nằm trên 1 đường thẳng khi dao động? C 𝑚3
A. 10 N. B. 15 N. C. 20 N. D. 25 N. x
Câu 37 [TF]: Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và có tần số được
R L,r C
đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự là: điện trở
R, cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở trong r và tụ điện có điện 𝐴 B
dung C có thể thay đổi được. Khi C = C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi
C = C2 = 2C1 thì điện áp tổng (UC + URLr) đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất trên hai đầu cuộn dây và độ lệch
pha giữa điện áp hiệu dụng khi điện dung có giá trị C = C2 và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện lần lượt là:
1 π 1 π 1 π 1 π
A. ̂ và ̂ rad. B. ̂ và ̂ rad. C. ̂ và ̂ rad. D. ̂ và ̂ rad.
2 3 4 12 4 6 √2 4
Câu 38 [TF]: Cho con lắc lò xo độ cứng k = 200 N/m có vật nặng khối lượng m
= 500g, biết rằng lò xo được mắc vào điểm B cố định trên đỉnh của một mặt phẳng
𝑘
nghiêng (N) và điểm có định ấy chỉ chịu được lực tác dụng cực đại là 5N. Khi con
lắc đang ở vị trí cân bằng thì cho hệ và mặt phẳng nghiêng (N) chuyển động nhanh 𝑚
dần đều đi lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a; gọi a0 là giá trị cực đại của a
để điểm B vẫn còn chịu được lực tác dụng cực đại giả sử ban đầu. Khi hệ chuyển (N)
động nhanh dần đều với a1 = 2a0, tính thời gian từ lúc cho hệ bắt đầu chuyển động 30o
đến khi điểm cố định B không thể chịu được lực tác dụng cực đại ấy nữa?
π π π π
A. ̂ s. B. ̂ s. C. ̂ s. D. ̂ s.
10 85 60 200
Câu 39 [TF]: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng đồng bộ có bước sóng λ=1 cm.
Trên mặt nước có ba điểm thẳng hàng theo thứ tự A, B, C. Nếu ta đặt hai nguồn sóng tại hai điểm A và C thì nhận
thấy các phần tử tại trung điểm của đoạn BC và AB đều dao động với biên độ cực đại và số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn AB ít hơn số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BC là 4. Nếu đặt hai nguồn
sóng tại hai điểm B và C thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BC là 9. Nếu đặt hai nguồn sóng tại
A và D (với D là điểm cũng thuộc đoạn thẳng AC thỏa mãn AD = 1,1AC) thì có bao nhiêu điểm nằm trên đường
tròn tâm O đường kính AD dao động cùng pha với điểm O?
A. 16 B. 8 D. 12 D. 14.
© THE FINGER – PHYSICS FAMILY © TEST SIÊU VIP 03 – Trang 4/5
Câu 40 [TF]: Cho hệ như hình vẽ bên: m1 = 300 g; m2 = 100 g, lò xo có .𝑚2
độ cứng k = 100 N/m, hệ được đặt trên một mặt phẳng bàn có chiều dài 𝑘
𝑎
AB (chiều dài AB đủ để hệ có thể luôn dao động diều hòa). Cho bàn 𝑚1
1.
chuyển động theo hướng BA ⃗⃗⃗⃗⃗ với gia tốc cùng hướng có giá trị là a = 5 𝐴 B
m/s , hệ số ma sát giữa m1 và m2 là µ0. Kích thích cho hệ dao động điều hòa với biên độ A sao cho thời gian
2

Fkv.Fdh ≤ 0 là T/6. Khi đi qua vị trí có Wđ = Wt + W/2 thì cố định điểm chính giữa lò xo (hệ vẫn tiếp tục dao động
điều hòa). Lúc vật qua vị trí mà lò xo có độ biến dạng cực đại thì ta cấp cho hệ một vận tốc v0 = 30√5 cm/s. Tìm
µ0 min để hệ sau khi được cấp vận tốc v0 vẫn dao động điều hòa:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
----------------------------HẾT----------------------------

© THE FINGER – PHYSICS FAMILY © TEST SIÊU VIP 03 – Trang 5/5

You might also like