Professional Documents
Culture Documents
2 B A C C
3 C B A D
4 A B B B
5 D A D D
6 A D A C
7 C A A A
8 B C A D
9 B B B B
10 A A A D
11 D D C B
12 D C C B
13 A A D D
14 D C B A
15 A C D B
16 D B D A
17 A D D D
18 A D D C
19 C B C C
20 D D A D
21 A A D A
22 C A B C
23 C D D D
24 A D D A
25 C C C A
26 C A B A
27 A C C B
28 A D D A
29 B A C B
30 D C C C
31 A B A C
32 B C B A
33 B C C A
34 A C B C
35 B B A C
36 B D C D
37 A A C D
38 C A B C
39 B D A D
40 D C A D
41 D C D D
42 A D A B
43 A A D A
44 D A C C
45 B B D A
46 B A D A
47 A D B A
48 B C B C
49 C D A C
50 C D A D
Ta có y sin 3x cos 3x m 2 sin 3x m 2 m . Để hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 thì
4
2 m 2 m 0.
Câu 2. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội năm 2018 được cho bởi công thức
y 3sin x 60 13 với 1 x 365 là số ngày trong năm. Ngày nào sau đây của năm 2018 thì số giờ
180
có ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất.
A. 30 / 01 . B. 29 / 01 . C. 31/ 01 . D. 30 / 03 .
Lời giải
Để số giờ có ánh sáng mặt trời lớn nhất thì hàm số y 3sin x 60 13 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
180
sin x 60 1 x 30 k 360, k Z . Vì 1 x 365 nên ta có
180
1 30 k 360 365 0, 08 k 0,93 k 0 .
Do đó x 30
Câu 3. Có 3 đồng tiền xu phân biệt, đồng thứ nhất được chế tạo cân đối đồng chất, đồng thứ hai và
đồng thứ ba chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp bằng 3 lần xác suất xuất
hiện mặt ngửa. Gieo 3 đồng xu, mỗi đồng một lần một cách độc lập, xác suất để có ít nhất một
đồng xu xuất hiện mặt ngửa là :
3 7 9 23
A. . B. . C. . D. .
4 8 32 32
Lời giải
P A P A1 P A2 P A3 . .
1 3 3 9
2 4 4 32
.
9 23
Suy ra, P A 1 .
32 32
Câu 4. Một lớp học có 30 em học sinh trong đó có 5 cặp anh em sinh đôi . Hỏi có
bao nhiêu cách chọn 5 em học sinh trong lớp sao cho không có cặp anh em sinh đôi nào?
A. 126386 . B. 15504 . C. 120 000 . D. 16120 .
Lời giải
Ta sử dụng phương pháp phần bù. Trước hết ta tìm số cách chọn 5 học sinh trong lớp sao cho
có ít nhất một cặp anh em sinh đôi. Ta có 2 trường hợp sau:
TH1 : 5 học sinh được chọn có 2 cặp anh em sinh đôi có
C52 .26 260 .
TH 2 : 5 học sinh được chọn có đúng 1 cặp anh em sinh đôi có
C51 C28
3
C41 .26 15860 .
Suy ra số cách chọn 5 em học sinh có ít nhất một cặp anh em sinh đôi là
260 15860 16120 .
Vậy số cách chọn 5 học sinh mà không có cặp anh em sinh đôi nào là
5
C30 16120 126386 .
Câu 5. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 3Cn2 7Cn3 ... 2n 1 Cnn 32 n 2n 43040160 .
Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
A. n 1;10 . B. n 11; 20 . C. n 21;30 . D. n 31; 40 .
Lời giải
4.(3100 1)
A. 301 . B. 4.399 . C. 15250 . D. .
99
Lời giải
Lần cắt 2, trong số u1 4 tam giác có được sau lần cắt 1 thì sẽ có u1 1 tam giác được giữ nguyên và một
tam giác được cắt ra làm 4 tam giác. Do đó số tam giác tạo thành sau lần cắt 2 là
u2 u1 1 4 u1 3 7
Lần cắt 3, trong số u2 7 tam giác có được sau lần cắt 2 thì sẽ có u2 1 tam giác được giữ nguyên và một
tam giác được cắt ra làm 4 tam giác. Do đó số tam giác tạo thành sau lần cắt 3 là
u3 u2 1 4 u2 3 10
Lần cắt n , trong số un 1 tam giác có được sau lần cắt n 1 thì sẽ có un 1 1 tam giác được giữ nguyên và
một tam giác được cắt ra làm 4 tam giác. Do đó số tam giác tạo thành sau lần cắt n là
un u1 n 1 d 4 n 1 3 3n 1
100(2.4 99.3)
Tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số S100 15250
2
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và SCD là
2 2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
S
a C
B
H M
A D
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) đáy ABCD là hình thang
30 30 10 20
A. B. . C. . D. .
20 10 30 30
Lời giải
Gọi M là hình chiếu vuông góc của C nên AD ta có tam giác ACD vuông tại C
CD AC
CD SAC SAC SCD
CD SA
Kéo dài AB, CD cắt nhau tại K . Gọi I , T lần lượt là trung điểm của KC , SK ta có
BTI // SAC BTI SCD
1 1 1 4 4 30
2 BH a
a 3
2 2 2 2
BH BT BI a 2 10
.
a 3 BH 30
2
SB AS 2 AB 2 a 2 2a sin
SB 20
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . SA vuông góc với ABC và
SA a, AB a 2 , góc giữa hai mặt phẳng ABC và SBC bằng 45 .Tính diện tích tam giác SBC .
a2 2 3a 2
A. . B. 2a 2 . C. a 2 2 . D. .
2 19
Lời giải
S
A C
Vì SA ABC SA BC
Từ và BC SAH BC SH
1 1
+) SABC AB. AC a 2.a 2 a 2
2 2
Suy ra tam giác ABC là hình chiếu vuông góc của tam giác SBC
a 2 2a 2
SABC SSBC .cos 45 S SBC
a2 2
2 2
2
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 2 AB 2a . Cạnh bên SA 2a
và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ điểm S đến
mặt phẳng AMN .
3a a 6
d d
A. d 2a . B. 2 . C. 3 . D. d a 5 .
Lời giải
Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại H , ta có:
BD SAH
MN SAH AMN SAH
MN / / BD
Mặt khác AMN SAH SE , suy ra: d S ; AMN d S ; AE .
AB. AD a.2a 2a 5
AH
Xét tam giác vuông SAH có: BD a 2 4a 2 5 .
20a 2 2a 30
SH SA2 AH 2 4a 2
25 5 .
Vì MN là đường trung bình của tam giác SBD nên E là trung điểm của SH , suy ra:
1 a 30
AE SH
2 5 .
2 S SAE S SAH AS . AH 2a.2a 5 a 6
d S ; AE
AE AE 2. AE a 30 3
2.5.
5 .
Câu 12. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
Câu 13. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
đồng biến trên khoảng . Số phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
3x 2 6 x 5
Xét hàm số g x với .
12 x 1
Do đó .
Vậy không có giá trị nguyên dương nào của thỏa mãn bài toán.
mx 8
Câu 14. Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y 1 đồng biến trên khoảng 3; là
x 2m
3 3
A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 2; . D. 2; .
2 2
Lời giải
TXĐ : D \ 2m
2m 2 8
Ta có: y . Để hàm số 1 đồng biến trên 3; thì:
x 2m
2
y 0 x 3; 2m 2 8 0
3
3 2 m .
2m 3; m 2
2
Câu 15. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f x 4 x là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Đặt: g x f x 4 x
Ta có: g x f x 4 ; g x 0 f x 4 .
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình f x 4 có 2 nghiệm x1 ; x2 trong đó x1 1 là nghiệm kép và x2 1
là nghiệm đơn.
phương trình g x 0 có 2 nghiệm x1 ; x2 nhưng g x đổi dấu duy nhất 1 lần khi qua nghiệm x2 này.
Vậy hàm số y f x 4 x có một điểm cực trị.
Câu 16. Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là x 2 , x 1 , x 2 và có đạo hàm liên tục trên
. Khi đó hàm số y f x 2 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Vì hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là x 2 , x 1 , x 2 và có đạo hàm liên tục trên nên
f x 0 có ba nghiệm là x 2 , x 1 , x 2 .
Xét hàm số g x f x 2 2 có g x 2 x. f x 2 2 ;
x 0
2 x 0
x 0 x 2 2
g x 0
2 x 1 .
f x 2
2 0 x 2 1
x 2
x 2 2 2
Do g x 0 có các nghiệm bội lẻ x 1; x 2; x 0 suy ra g x đổi dấu năm lần nên hàm số
y f x 2 2 có năm điểm cực trị.
Câu 17. Tìm m đề đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị A 0; 1 , B, C thỏa mãn BC 4 .
A. m 2 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 2 .
Lời giải
x 0
y ' 4 x 3 4mx 0 2 .
x m
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm:
m 2 tan 2 x m tanx .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
t
Đặt t tan x t . Ta được phương trình: m 2 t2 m t m 1
2 t 2 1
t 2 2 t2
Xét f t có f t ; f t 0 t 2 .
2
2 t 2 1 2 t 1 . 2 t
2 2
Ta có BBT:
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình 1 có nghiệm. Dựa vào bảng biến thiên suy ra điều kiện:
2 m 2 . Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
500
Câu 19. Người ta xây một bể chứa nước với hình dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
m 3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 500.000
đồng/ m 2 . Hãy xác định kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là.
A. 86 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 85 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Lời giải
Gọi x m là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là 2 x m và h m là chiều cao bể. Điều
kiện x 0, h 0 .
500 3 500 250
Bể nước có thể tích bằng m 2 x2h h 2 .
3 3 3x
250 500
Diện tích cần xây là: S 2 xh 2 xh 2 x 2 6 x 2 2 x 2 2x2 .
3x x
500 500
Xét hàm S x 2x2 , x 0 S x 2 4x 0 x 5 .
x x
Lập bảng biến thiên suy ra S min S 5 150 .
Chi phí thuê nhân công thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng Smin 150 .
Vậy giá thuê nhân công thấp nhất là: 150.500000 75000000 đồng.
Câu 20. Cho đường cong . Biết điểm thuộc và tiếp tuyến của tại tạo với
hai đường tiệm cận của một tam giác có chu vi nhỏ nhất. Giả sử chu vi nhỏ nhất đó bằng
thì giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Khi đó
Ta có:
Theo bất đẳng thức , ta có
Vậy .
Câu 21. Cho hàm bậc ba y f x có bảng xét dấu của như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 30;30 để hàm số g x f x3 3x 2 m 1 đồng biến
trên 1; 2 .
A. 43 . B. 61 . C. 42 . D. 41 .
Lời giải
x 3
x2 2 x 3 0
Từ giả thiết ta có f x 2 2 x 3 0 x 2 2
x 2 x 3 3
x0
x 1
t 3
Từ đó suy ra f ' t 0 .
t 0
Bảng xét dấu f ' t :
m 2 max x 3 3x 2
m 2 x3 3x 2
, x 1; 2
1;2
m 1 x 3x
3 2
m 1 min
1;2
x3 3x 2
m 2 20 m 22
.
m 1 4 m 3
m
Vì m 30; 29;...;3; 22; 23;...30 . Vậy có 43 giá trị nguyên của m thỏa mãn
m 30;30
yêu cầu bài toán.
Câu 22.Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f 2 cos x m 2019 f cos x m 2020 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
0;2 là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
f cos x 1
Ta có f 2 cos x m 2019 f cos x m 2020 0
f cos x 2020 m
* Với f cos x 1
cos x 0
Dựa vào đồ thị ta có f cos x 1 x k
cos x x1 x1 1 (VN ) 2
3
Vì x 0;2 x ;
2 2
Dựa vào đồ thị ta có để phương trình f t 2020 m có hai nghiệm t 1;1 thì
1 2020 m 1 2019 m 2021
Vì m nguyên nên m 2019;2020
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 23. Cho hàm số f x 8 x 4 ax 2 b , trong đó a , b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của
hàm số f x trên đoạn 1;1 bằng 1 . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. a 0 , b 0 . B. a 0 , b 0 C. a 0 , b 0 . D. a 0 , b 0 .
Lời giải
Cách 1.
x 0
Xét g x 8 x ax b , g x 32 x 2ax 0 2
4 2 3
.
x a
16
Ta có max f x 1 g 0 b 1 .
1;1
a2
1 1 a 2 64
▪ max f x b 1 . Khi đó YCBT 32 a 8
1;1
8 a b 1 a 8
b 1
▪ max f x 8 a b 1 . Khi đó, YCBT a 2
b 1
1;1
32
a 8
a 8
a2 a 8 b 1 .
a 6 0 24 a 8
32
a2
a b 32 1
2
b 32 1
a2 a2 a 8
▪ max f x b 1 . Khi đó, YCBT 8 a b 1 6 a 0 .
1;1 32 b 1 32 b 1
a 8
Vậy a 8 , b 1 thỏa YCBT.
Cho hàm số y ln e x m 2 . Với giá trị nào của m thì y 1
1
Câu 24. .
2
1
A. m e. B. m e. C. m . D. m e .
e
Lời giải
ex e
Ta có y y 1 .
e m
x 2
e m2
1 e 1
Khi đó y 1 2e e m 2 m e .
2 em 2
2
2y 15
Câu 25. Cho x , y là hai số thực dương, x 1 thỏa mãn log x
y , log 3 5 x . Tính giá trị của
5 y
P y 2 x2 .
A. P 17 . B. P 50 . C. P 51 . D. P 40 .
Lời giải
Ta có
2y y
log x
y log x y .
5 5
15 5
log 3 5 x log 5 x .
y y
1
Từ và , ta có log x y log x y log x 5 y 5 .
log 5 x
Thay vào x 5 .
Vậy P y 2 x 2 50 .
Câu 26. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm nguyên âm của bất phương trình log 3 x 3 2 . Tính giá trị của P x1 x2 .
A. P 3. B. P 2. C. P 1. D. P 5.
Lời giải
Câu 27. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng . Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có 225 triệu đồng?
A. 30 tháng. B. 21 tháng. C. 24 tháng. D. 22 tháng.
Lời giải
n
0,58 9
Ta có 225 200 1 n log1,0058 20,37
100 8
Vậy sau ít nhất 21 tháng thì người đó có 225 triệu đồng
Câu 28. Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn:
x 2y 2 xy 5 y 2 3
x y 3
2 2 2
.22 x
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 9 .
Lời giải
Ta có: x 2 y .22 x 2 xy 5 y 2 3
x y 3
2 2 2
x y 3 0 x 2 y .2 . 3 x y *
x2 y 3 x y
x 2 y .2
x2 y
.2
x y 3
2 2 2 2
2
2 2 2 2
x y 1
TH1: x 2 y 1 x y 0 x ; y 1;0
x y 1
x y 1
TH2: x 2 y 0 x y 0 x ; y 0;0
x y 1
x y 1
TH3: x 2 y 1 x y 0 x ; y 1;0
x y 1
Câu 29. Phương trình 25x 2.10 x m2 .4 x 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m 1;0 0;1 . B. m 1 . C. m 1 hoặc m 1 . D. m 1 .
Lời giải
2x x
5 5
Chia hai vế của phương trình cho 4 ta được: 2. m 2 0.
x
1
2 2
x
5
Đặt t 0 khi đó phương trình 1 trở thành t 2 2t m 2 0 2
2
Để phương trình 1 có hai nghiệm trái dấu x1 0 x2
x 0 x
5 5 5
1 2
Câu 30.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình: 1 log5 x 2 1 log 5 mx 2 4 x m thỏa
mãn với mọi x .
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 2 m 3 . D. 2 m 3 .
Lời giải
Ta có:
1 log5 x 2 1 log 5 mx 2 4 x m log5 5 x 2 5 log5 mx 2 4 x m
Để bất phương trình đã cho thỏa mãn với mọi x điều kiện là cả 1 và 2 đều thỏa mãn với mọi x .
0 m 5
Điều kiện là 4 m 2 0 2 m 3.
4 m 5 0
2
y 1
Câu 31. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P x 2 y là
11 27
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 5 6 3 . D. Pmin 3 6 2 .
2 5
Lời giải
y 1
Ta có log 3 x 1 y 1 9 x 1 y 1
y 1 log3 x 1 log 3 y 1 x 1 y 1 9 .
y 1 log3 x 1 log 3 y 1 x 1 9
9
log 3 x 1 x 1 log 3 y 1
y 1
9 9
log 3 x 1 x 1 2 2 log 3 .
y 1 y 1
1
Xét hàm số f t log 3 t t 2 với t 0 có f t 1 0 với mọi t 0 nên hàm số f t luôn đồng
t ln 3
biến và liên tục trên 0; .
9 9 8 y
Từ suy ra x 1 x 1 , do x 0 nên y 0;8 .
y 1 y 1 y 1
8 y 9 9
Vậy P x 2 y 2 y 2 y 1 2 y 1 3 3 6 2 .
y 1 y 1 y 1
9 3
Vậy Pmin 3 6 2 khi 2 y 1 y 1.
y 1 2
Câu 32. Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x a x 6 x 9 x đúng với mọi số thực x .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 12;14 . B. a 10;12 . C. a 14;16 . D. a 16;18 .
Lời giải
Ta có
3x a x 6 x 9 x
a x 18x 6 x 9 x 3x 18x
a x 18x 3x 2 x 1 9 x 2 x 1
a x 18x 3x 2 x 1 3x 1 * .
Ta thấy 2 x 1 3x 1 0, x 3x 2 x 1 3x 1 0, x .
Do đó, * đúng với mọi số thực x
a x 18x 0, x
x
a
1, x
18
a
1 a 18 16;18 .
18
x 2 x3 x 2018
Câu 33. Số nghiêm của phương trình e x 2 x ... trên khoảng 0; là:
2! 3! 2018!
A. Vô hạn. B. 2018 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
x 2 x3 x 2018 x 2 x3 x 2018
ex 2 x ... * 2 x ... ex 0
2! 3! 2018! 2! 3! 2018!
2 3 2018
x x x
Xét f x 2 x ... ex
2! 3! 2018!
x 2 x3 x 2017
Ta có f x 1 x ... e x . Thế * vào ta có
2! 3! 2017!
x 2
x 3
x 2017
x 2 x3 x 2018 x 2018
f x 1 x ... 2 x ... 1
2! 3! 2017! 2! 3! 2018! 2018!
Vậy f x 0 x 0; Hàm số nghịch biến trên 0; .
Bảng biến thiên
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f x 0 có một nghiệm trên 0; .
Câu 34. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải
Đó là các mặt phẳng SAC , SBD , SHJ , SGI với G , H , I , J là các trung điểm của các cạnh đáy
dưới hình vẽ bên dưới.
A J D
G
O I
B H C
Câu 35. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 5;3 B. 4;3 C. 3;3 D. 3; 4
Lời giải
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt nên bát diện
đều là khối đa diện đều loại 3; 4 .
Câu 36. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 9a và M là điểm nằm trên cạnh CC sao cho
3
B
M
A C
B
3 3
A. 2a . B. 4a . C. 3a 3 . D. a 3 .
Lời giải
A C
B
M
A C
B
Khối lăng trụ ABC. ABC được chia thành 3 khối tứ diện B. ABC ; A. ABC và A.BC C .
1
Trong đó VB. ABC VA. ABC VABC . ABC 3a 3 VA.BC C VABC . ABC 2VB. ABC 3a3 .
3
1
Ta lại có VA.BC C VA.BC M VA.BCM và VA.BC M VA.BCM
2
3 2
Do đó VA. BC C VA. BCM VA.BCM VA.BC C 2a 2 .
2 3
Câu 37. Cho tứ diện S . ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 8
Lời giải
M P
N
A C
Q
B
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng MNP cũng bằng khoảng cách từ đỉnh
S đến mặt phẳng MNP .
VS .MNP SM SN SP 1 V
Ta có: . . nên VS .MNP .
VS . ABC SA SB SC 8 8
Câu 38. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AC ,
AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Lời giải
Mặt khác do P là trung điểm của BD nên d P, ABC d D, ABC , đồng thời S BQM S ABC
1 1
2 4
VBPMQ d P, ABC .S BQM d D, ABC . S ABC
1 1 1
3 6 4
. d D, ABC .S ABC VAMNPQ .
1 1 V V
8 3 8 4
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chọp S . ABCD thành hai
7 IA
phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k ?
13 IS
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải
S
J
A
E E A
D D
M P O M
N
B N C B C
F F
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNI với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với MN // JI . Ta có
1 1
MN , AD , IH đồng qui tại E với EA ED và MN , CD , HJ đồng qui tại F với FC FD , chú ý E ,
3 3
F cố định.
HS ED IA HS HS 1
Dùng định lí Menelaus với tam giác SAD ta có . . 1 .3.k 1 .
HD EA SI HD HD 3k
d H , ABCD HD 3k
Từ đó .
d S , ABCD SD 3k 1
Suy ra VHJIAMNCD VH .DFE VI . AEM VJ . NFC .
d I , ABCD IA
Đặt V VS . ABCD và S S ABCD , h d S , ABCD ta có S AEM S NFC S và
1 k
8 d S , ABCD SA k 1
1 3k 9 1 k 1 1 21k 2 25k
Thay vào ta được VHJIAMNCD . h. S 2. . h. S . V.
3 3k 1 8 3 k 1 8 8 3k 1 k 1
13 1 21k 2 25k 13
Theo giả thiết ta có VHJIAMNCD V nên ta có phương trình . , giải phương trình này
20 8 3k 1 k 1 20
2
được k .
3
Câu 40. Cho x , y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S . ABC có SA x , BC y , các cạnh còn
lại đều bằng 1 . Khi thể tích khối chóp S . ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x. y bằng
4 4 3 1
A. B. . C. 2 3 . D. .
3 3 3
Lời giải
S
A C
H
M
2 3 2 4
Vậy Vmax x2 y 2 4 x2 y 2 x y , do đó x. y .
27 3 3
Câu 41. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ?
1 2
A. 2 r h 2 r 2 . B. r h. C. r h 2 r 2 . D. r 2 h .
3
Câu 43. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích
xung quanh S xq của hình nón đó.
a 2 3 a 2 2 a 2 2 a 2 2
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq .
3 2 6 3
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , AC 1 , AB 2 3 , BAC . Gọi B , C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Với giá trị nào của thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp A.BCC B đạt giá trị nhỏ nhất?
A. arccos 2 3
B. arcsin 2 3
C. 750 D. 450
Lời giải
Chọn A
2
Vậy arccos 2 3
Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có AB 3 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc
miền trong tam giác ABC sao cho AHB 120 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .HAB ,
biết SH 4 3 .
A. R 5 . B. R 3 5 . C. R 15 . D. R 2 3 .
Lời giải
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB và r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB .
AB AB
Áp dụng định lí sin trong tam giác AHB ta có 2r r 3.
sin AHB 2sin AHB
Qua O dựng đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng AHB . Gọi M là trung điểm của SH . Trong mặt
phẳng SHO đựng đường trung trực của đoạn SH cắt d tại I .
Khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .HAB và có bán kính là HI OI 2 HO 2
2 3 3
2 2
15 .
2 a 3 a 1
Ta có F x x 2 2 a x a b e x f x nên .
a b 6 b 7
F x là một nguyên hàm của hàm số y xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F x ?
2
Câu 47.
1 2
A. F x e x 2 .
2
B. F x
2
1 x2
e 5 .
1 2
C. F x e x C .
2
1
D. F x 2 e x .
2
2
Lời giải
1 2
Ta thấy ở đáp án C thì e x C xe x xe x nên hàm số ở đáp án C không là một nguyên hàm của
2 2
2
hàm y xe x .
2
x2 x 1
5
b
Câu 48. Biết 3 x 1 dx a ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S a 2b .
A. S 2 . B. S 5 . C. S 2 . D. S 10 .
Lời giải
5
x2 x 1 1 1 2
5 5
25 9 3
Ta có dx x dx x ln x 1 ln 6 ln 4 8 ln .
3
x 1 3
x 1 2 3 2 2 2
Vậy a 8 , b 3 . Suy ra S a 2b 8 2.3 2 .
4
Cho sin 2 x ln tan x 1 dx a b ln 2 c với a , b , c là các số hữu tỉ. Tính T c .
1 1
Câu 49.
0
a b
A. T 2 . B. T 4 . C. T 6 . D. T 4 .
Lời giải
4
14
Ta có sin 2 x ln tan x 1 dx
0
2 0
ln tan x 1 d cos 2 x
1 14
cos 2 x ln tan x 1 cos 2 xd ln tan x 1
2 0
4
2
0
1 4
1 1 1 4 cos 2 x sin 2 x 1
20 cos 2 x. .
tan x 1 cos x
2
d x .
2 0 sin x cos x cos 2 x
dx
cos x
1 sin x
4
1 14 1
1 d cos x
4
dx x
2 0 cos x 2 2 0 cos x
0
1 1 1
ln 2 T 8 4 0 4 .
4
ln cos x
8 2 8 4
0
1 ln x 1 C1 khi x 1
Ta có f x dx ln x 1 C .
x 1 ln 1 x C 2 khi x 1
Lại có f 0 2017 ln 1 0 C2 2017 C2 2017 .
f 2 2018 ln 2 1 C1 2018 C1 2018 .
Do đó S ln 3 1 2018 2018 ln 1 1 2017 2017 ln 2 2 .