You are on page 1of 45

Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Bài 1: Hô hấp

• Hô hấp 1 hít thở; thở sâu; Hô hấp nhân tạo Hít thở bằng
mũi
• Ngáp ngáp; Cố ñè nến cơn buồn ngáp
Câu chuyện của anh ta thật chán
• Ho Ho khan; Ho; Ho ra ñờm
• Sặc Anh ta bị sặc cà phê; Ho vì bị sặc khói;
Trong phòng sặc khói thuốc lá
• Hắt hơi [ ]
• Thở dài
• Thở thoi thóp 網 Con chó bị xe cán thở thoi thóp
• Ợ Tôi ợ; Nén cơn buồn ợ
• Nấc cục Tôi làm ñủ mọi cách mà vẫn không
hết nấc
• 1 Hít Hít không khí trong lành 2 Hút網
Tôi hút thuốc có ñược không? 3 Húp, uống, bú網 Uống nước cam;
Bú sữa 4 Hút vào Cái miếng bọt biển này dễ hút nước
• 1 Thở hắt ra, phun ra Thở hắt ra; Con quái thú phun ra lửa 2 Nôn ra, oẹ ra, nhổ
Tôi nôn hết mọi thứ ñã ăn ra; Nhổ nước miếng; Tôi cảm
thấy buồn nôn; Chỉ nghĩ tới thôi ñã thấy buồn nôn

Bài 2 Mắt, tai, mũi

網 Mắt網 Mở mắt; Mắt ñỏ vì thiếu ngủ; Tròn xoe mắt ngạc nhiên
網 Tròng ñen, con ngươi Liếc mắt Nhãn cầu Ngân hàng mắt
Cận thị Mắt bị cận thị Viễn thị Tròng trắng
Mắt mở hé Nhíu mắt lại; Người bệnh ñã hé mở mắt ra ñược
Mắt lé Anh ta bị lé mắt nặng
Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt 網 Mí mắt ( ) Mắt hai mí (Một
mí); Khép mắt lại Lông mày Nhíu mày Tai
網 Mũi Cánh mũi Sống mũi Mỹ nhân có mũi thẳng
網 Chót網 mũi Tên cướp dí súng ngay mũi tôi Vành tai
Dái tai
ñá lông nheo dịch là (wink) vd1:
Hắn ta cố ý nói to cho người ñi ñường chung quanh nghe thấy. "Hahahaha... Nhỏ kia ñá lông nheo
với tao kìa!" vd2: 100 .
Rồi sẽ có một ngày nào ñó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận
ñược chỉ bằng một ánh mắt ñá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
Thí dụ của bạn có thể dịch "phăng" là "tớ ñá lông nheo 1 phát, anh ấy
chết lăn quay

Bài 3 Hoạt ñộng của mắt

• 網 1 Nhìn, thấy Chú ý xem; Nghe và thấy hoàn toàn khác


nhau; Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ 2 Quan sát,
trông thấy Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài 3 Chờ xem, ngóng
Chờ (Ngóng) xem tình hình 4 Tham quan, xem Thăm viện bảo tàng; Xem phim
5 ðọc Anh ñã ñọc báo hôm nay chưa? 6Tìm, tra Tra ñáp án 7 ðoán, suy
ñoán Nhìn bề ngoài thì nó không ñến nỗi tệ 8 Chăm sóc

-1-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Chăm sóc em bé Chăm sóc cha mẹ già 9Trải qua, gặp phải ðã gặp chuyện khó
khăn
• 1Thấy ñược Không thấy ñược trận ñấu từ chỗ
tôi ngồi; 2 Tìm thấy Không tìm thấy cái áo khoác 3 ðến (Kính ngữ)
Hôm nay chẳng thấy có ai ñến. 4 Trông giống như Người
ñó trông giống như là thầy giáo; 40 Cô ta trông khoảng 40 tuổi.
• Nhìn không rời, nhìn chăm chăm Nhìn thẳng vào mặt;
Cô ta cứ nhìn chăm chăm vào bức ảnh ñó
• Nhắm lại Nhắm mắt lại; Tôi ñã nhắm mắt trước việc xấu của
bọn ñó
• Chớp mắt, nháy mắt ðứa bé nhìn tôi không chớp.
Trong chớp mắt
• Nghe nhìn Sự kiện ñó ñã thu hút sự quan tâm của mọi người
網 Khán thính giả網
• Mắt người ngoài Trong mắt người ngoài, anh ta có vẻ hạnh
phúc
• Thị tuyến, ánh mắt Ánh mắt hai người gặp nhau ; Gương mắt
nhìn Cảm thấy có ai nhìn từ sau lưng
• Nhìn qua, mới nhìn Nhìn qua biết ngay nó là ñồ giả;
Trăm nghe không bằng một thấy; Bài tập này nhìn qua có vẻ dễ
• 1 Nhìn lại, xem lại Hãy xem kỹ lại một lần nữa 2 Xem xét lại
Bản kế hoạch này cần ñược xem lại một lần nữa 3 Chuyển biết tốt
Tình trạng của bệnh nhân ñã tốt hơn
• Nhìn một cách quan tâm (có tính thương yêu, tình cảm), nhìn chăm chú xem có gì sai sót hay
không Người mẹ nhìn con (Một cách quan tâm) Chúng tôi quyết
ñịnh sẽ chờ xem sự phát triển của hoạt ñộng kinh doanh ñó
• Nhìn thẳng Nhìn thẳng vào thực tế
• 網 Nhìn một cách chú ý, quan tâm Trở thành cái ñích ngắm của người
ñời; Tác phẩm của anh ta ñáng chú ý; Hiện tượng ñáng quan tâm
• Cái nhìn Cô gái có cái nhìn dễ thương
Anh và mẹ anh có ñôi mắt giống nhau ghê.
• 1 Nhìn trừng trừng, nhìn chăm chăm, nhìn giận dữ Xạ thủ ngắm (chăm
chăm) vào ñích bắn 2 Bị theo dõi, bị ngắm Bị vào sổ ñen cảnh sát 3 Chuốc hận
Mày làm gì mà bị nó hận vậy
• 網 Nhìn lại 網 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào (Không dám nhìn lần
thứ hai)
• 1 Nhìn qua khe hở, soi mình->, nhòm Nhòm vào trong phòng ( )
->Nhòm qua cái lỗ
Nhìn qua kính hiển vi 2 Bị nhìn thấy một phần Cái xì líp hở ra dưới
váy cô ta 3 Ghé qua Khi về ghé qua nhà tôi một cái 4 Biết một chút, liếc
qua Tôi ñã có liếc qua cuốn sách này
• Ngắm Có thể ngắm cảnh ban ñêm ñẹp
ñẽ từ căn phòng này; Hãy nhìn thử vấn ñề này ở góc ñộ khác xem.

Bài 4 Hoạt ñộng của mũi


網 Ngửi Thấy ñói bụng khi ngửi thấy mùi thịt nướng
Ngửi thử cái hoa này xem
網 Tỏa mùi thơm, tỏa hương thơm (Chỉ dùng cho mùi thơm) 網 Nước hoa tỏa mùi Hoa
cúc toả hương
網 Tỏa mùi, bốc mùi (Cả mùi thơm lẫn hôi) ( ) Có mùi gas Miệng anh ta hôi
(Hơi thở anh ta ó mùi hôi) Rác bốc mùi

-2-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

1 Có mùi khó ngửi Con cá này tanh; Hơi thở hôi; Thùng rác này hôi
2 Nghi ngờ, ñáng ngờ Tuy chứng cứ không có, nhưng thằng ñó có vẻ ñáng ngờ;
Mày có nghĩ thằng ñó là ñáng ngờ không; Nếu nó có trốn thì chỉ
có thể trong phòng này thôi
網 Mùi
Có mùi, bốc mùi 網 Có mùi mồ hôi; ðồ ngớ ngẩn;網
ðồ quê mùa;網 Có hơi ñàn ông;網 Có mùi tiền;網
Khai;網 Có mùi khét;網 Có mùi ruợu;
Có mùi máu;網 Có mùi sữa;網 Có mùi bùn;網
Có hơi người;網 Có mùi nước mắm

Bài 5 Hoạt ñộng của tai

網 Nghe
Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng Nghe như có tiếng gì lạ
Anh có nghe ñược lời tôi nó không? Tôi bị ñiếc tai trái từ khi chào ñời.
Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy. Gia ñình cô ta sinh ra là
một nhà nông có tiếng.
Nghe trộm; Lúc ñang nó
chuyện trên ñiện thoại, tôi cảm thấy ñiện thoại bị ai ñó nghe trộm
網 Cũng có nghĩa là nghe trộm, nhưng hay ñược dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng
thiết bị như dùng máy nghe trộm ñiện thoại. dùng chung cho tất cả các trường hợp.
網 Nghe sót, lỡ không nghe ñược Tôi ñã lỡ mất chương
trình hay Tôi ñã nghe sót nội dung câu chuyện
Nghe sai, nghe không ñúng sự thật, nghe nhầm nội dung
1 Nghe thấy Nghe thấy tiếng ñộng lạ;
Nghe ñược tin công ty phá sản 2 Nghe quen quen( ) 網 Khi
nghe giọng nói quen ñó tôi biết ñó là ai ngay.
Nghe bỏ ngoài tai, nghe rồi quên ñi, nghe cho qua ðể lời
càu nhàu của nó lọt vào tai phải, ra tai trái ñi; Mấy cái lời càu nhàu của nó nghe rồi
quên ñi
Lỡ không nghe ñược (Dùng cho trường hợp sự việc quan trọng)
ðừng ñể lỡ không nghe ñược ñiều cốt lõi
Sự nói thầm vào tai, thì thào
Lắng nghe
Nghe giảng bài, nghe thuyết trình, nghe diễn thuyết, nghe thuyết pháp 網 網 Học sinh
thính giảng, học sinh chỉ tham gia nghe giảng, không phải học sinh chính qui.
Nghe hình như có…, tai nghe nhầm (Thực tế là không có tiếng ñộng gì cả nhưng nghe như có tiếng
ñộng) Tôi nghe như có tiếng người nhưng mà không phải.

Bài 6: Gia ñình-Gia tộc


Gia ñình ●Hai từ trên ñều có nghĩa là gia ñình nhưng 網 thường ñược dùng trong từ
ghép như , Gia ñình ● dùng chỉ những người có cùng
chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia ñình. thì nhấn mạnh
hơn sự quây quần của hoặc chỉ nơi sinh sống của Hộ gia ñình (Dùng ñể chỉ một ñơn vị gia ñình
ñộc lập) 20 Làng này có 20 hộ ñang sinh sống Số hộ 網 Chủ hộ
Nhà tôi không có ñàn ông; Gia ñình lớn; Dụng cụ gia ñình
● thường ñược dùng trong ñiều ra dân số…như , ñược dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan
nhà nước…) dùng ñể ñếm hộ gia ñình, ñược dùng phổ biến hơn. Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị
em cùng cha cùng mẹ.
Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái Cha con Mẹ con
Cùng cha khác mẹ Anh em cùng cha khác mẹ Cùng mẹ khác
-3-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

cha Anh ta có ñứa em gái cùng mẹ khác cha Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài
sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của ñời trước) Tài sản thừa kế
Thừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…) 網 Quyền thừa kế; Tài
sản thừa kế Kế thừa Nối ngôi
Chúng ta ñược kế thừa một di sản văn hóa ña dạng
● , , nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng ñược phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử
dụng, vị trí…Muốn sử dụng ñúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi. Sự nối nghiệp, sự nối
gót gia ñình ðứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám ñốc
Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia ñình

Bài 7: Thân thích

Bà con, người thân, họ hàng ( ) Bà con gần (xa) Thân


thích máu mủ ruột rà 網 Quan hệ họ hàng
Một nhà, một họ Trưởng họ, trưởng tộc Cả họ tập trung
lại mừng thọ 88 tuổi của người ông
Nhánh chính trong họ, gốc của cả họ Người chú của tôi ở nhánh chính ñã mất
Nhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng Em tôi ñã tách ở ra riêng
Thuộc dòng máu, con cháu Nhà nó là con cháu của dòng họ Suzuki
Bên cha, bên nội Anh em con chú hoặc con bác Ông ấy là ông nội
tôi Không ít học giả trứ danh thuộc dòng họ của cha anh ta
網 Bà con bên nội
Bên ngoại Bà (ngoại hoặc nội) Ông (ngoại hoặc
nội)
O, dì, cô, mợ Chú, bác, dượng, cậu Anh chị em con chú, bác, cô, cậu ruột 網
Cháu trai (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) 網 Cháu gái (Gọi mình bằng chú, bác, o, dì, cô…) Tổ
tiên (Văn nói) (Văn viết) Ông tổ (Của một ngành nghề) Ông tổ môn võ
Karate Ông tổ, khai tổ (Của một tôn giáo…) Ông tổ (Của một dòng họ) Tìm
ông tổ của nhà mình ðời ñời, các ñời ðời ñời nhà Tanaka ñều là học giả.
Kỹ thuật này ñược truyền lại trong gia ñình từ ñời này sang ñời khác.
1 Thời ñại Anh hùng thời ñại, anh hùng của một thời kỳ nào ñó 2 ðời ñầu, thế hệ ñầu
Thế hệ ñầu tiên người gốc Nhật ở Mỹ 3 ðệ nhất Nữ hoàng A-li-za-bét ñệ nhất
Gia truyền Báu vật gia truyền Kỹ thuật gia truyền 網 Nhà mình sinh
ra, gia ñình nơi mình sinh ra Tôi ñi thăm nơi tôi sinh ra o Hakushu Nhà của cha mẹ
người nào ñó Vợ tôi ñã ñưa con về thăm nhà ngoại.

Bài 8 Cha mẹ

1 Cha mẹ Cha hoặc mẹ Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi


Tôi không phải là cha (mẹ) ñẻ ra nó, nhưng nó vẫn là con tôi
Tôi muốn xem mặt cha mẹ nào mà bắt con cái làm cái chuyện như vậy Chả biết cha
mẹ nó là ai 2 Cha trong nghĩa ông tổ, người sáng lập Ông tổ của giáo phái Người phát minh
ra chiếc máy này 3 Nhà cái (Trong sòng bài…) ðến phiên mày làm nhà cái ñó.
Cha mẹ Tình yêu thương của cha mẹ ● Chú ý: dùng ñược cho cả người và ñộng vật, chỉ
dùng cho người, chỉ có nghĩa như mục 1 ở trên 1 Mẹ (Gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người
khác) Tình yêu của mẹ 2 Phát minh, sinh ra Sự cần thiết là mẹ của mọi phát minh
1 Mẹ (Dùng khi con cái gọi cha mẹ) , Mẹ ơi, con về ñây. 2 Mẹ (Dùng khi gọi cha mẹ người
khác) Mẹ anh có nhà không? , Bà mẹ ơi, mua
cuốn sách tranh này cho ñứa nhỏ ñi. 3 Mẹ (Người mẹ tự xưng) ! Yuichi! Nghe lời mẹ
nói ñây. Mẹ (Dùng ñể gọi mẹ của mình trong câu chuyện với người khác, mang ý kính trọng, thường
ñược nam giới dùng) Mẹ ñẻ Mẹ nuôi網 網 , dì ghẻ, mẹ kế 網
, bà nhạc 網 Người mẹ thông minh, khôn ngoan Từ mẫu,mẹ hiền
Tình yêu thương như người mẹ hiền Thánh mẫu ðức mẹ Maria 1
-4-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Cha (Gọi cha của mình trong câu chuyện với người khác) 2 Cha, người sáng tác, người ñầu ñàn
Cha ñẻ của tiểu thuyết nước Anh 網 Cha (Cách dùng tương tự như ) (Gọi cha của
mình trong câu chuyện với người khác) 1 Cha 2 Lão già, ông già Ông già cứng ñầu
3 Ông chủ, thủ lĩnh băng ñảng Cha nuôi 網 , ông dượng 網 , ông nhạc


Bài 9 Con cái網 (Bài này có 31 từ)

1 Con Sinh con; Anh ta làm con gái người ta mang bầu. 2 ðứa trẻ, ñứa bé
Thật là một ñứa bé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho ñộng vật) Con chó con; (Con bê) 4 Cô gái
Quán ba ñó có con bé ñược lắm ñấy. (Cách dùng hoàn toàn giống ,
vốn là từ số nhiều của nhưng hiện nay ñược dùng cho cả số ít) 1 Con, con cái Tôi có hai ñứa con 2
ðứa bé, ñứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít Giống con nít vậy!; Trò chơi dành cho trẻ em;
Em bé sơ sinh ( ) em bé (trai, gái); Giống như em bé;;
Trông em bé
Em bé (Thường dùng với từ ghép) Phấn rôm cho trẻ; Thức ăn dành cho trẻ em;
Áo quần cho trẻ em
Em bé còn ñang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi Em bé từ 1 ñến 6 tuổi, em bé
trước tuổi ñi học Thời mẫu giáo; Giáo dục trẻ em trước học ñường Từ ghép của
và , em bé từ khi mới sinh ñến 6 tuổi Nhi ñồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học)
Học sinh tiểu học; Tuổi ñến trường; Phim thiếu nhi; 網 Tâm lý học trẻ em;
Văn học thiếu nhi Quỉ ñói (Chỉ ñứa bé tham ăn) Con quỉ tham ăn này! Con ñầu
lòng Con thứ hai Con út Con trai ñầu Con gái
ñầu
Con trái thứ Con gái thứ 1 Người thừa kế, con nối dõi
(Cả nam lẫn nữa) 2 Người nối nghiệp Sự sinh con hợp pháp Con hợp pháp
Con một Con sinh ñôi ( ) Người chị (em trai) sinh ñôi Con trai (Dùng
ñể chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) ðứa con nối dõi của nhà tôi Con gái
(Dùng ñể chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) ðứa con ăn chơi, ñứa con rượu chè
Con nuôi ,con rể Con nuôi Cho thằng con thứ hai
làm con nuôi nhà Tanaka. Cô nhi, con mồ côi Con mồ côi do chiến tranh 網 Cô nhi viện
Con tư sinh, con ngoài giá thú Giám ñịnh con ngoài giá thú Con
rơi (sinh với ai ñó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết) Nghèo ñói là ñứa
con rơi rớt của chiến tranh. Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra ñược Thần
ñồng 網 ðứa con lười nhác, ñứa con hay vòi vĩnh, ñứa con khó bảo

Bài 10: Cháu (Bài này có 9 từ)

Cháu Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi.
Trong trường hợp gia ñình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn ñược gọi là )
Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)
Cháu ñầu, người cháu ñầu tiên Chắt (Con của cháu) Chút (Con của
chắt) Con cháu Bảo vật truyền cho ñời ñời cháu con
Anh em nhà ñó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng Người có cùng ông bà nội hay ngoại
Cháu ñích tôn


Bài 11: Anh chị em網 (Bài này có 8 từ )

1 Anh trai và em trai. Anh em. 2 Anh chị em, chị em. (Không phân biệt nam hay nữ) 3 Anh, em rể
Chị em
Anh, anh rể (thường dùng chỉ anh của mình khi nói chuyện với người khác)

-5-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Anh rể Ông anh 1 Giống , thường thêm ñằng trước thành . (Thường ñược
dùng ñể gọi anh của người khác, hoặc ñể gọi anh của mình) Anh ơi! 2 Anh (Dùng ñể gọi một thanh niên trẻ
tuổi)
1 Em trai 2 Em chồng, em vợ (là nam) 3 Em (Dùng gọi một nam thanh niên ít tuổi hơn mình)
1 Chị Chị ñầu; Chị dâu 2 Chị cùng cha khác mẹ Chị, bà chị 1 Chị 2
Em, cô (Dùng gọi cô gái trẻ) , Này em, mang cho ly rượu ñi. Em gái, em dâu


Bài 12 Vợ chồng網 (Bài này có 16 từ)

Vợ chồng ( / ) Vợ chồng trẻ (Già / Mới kết hôn) Vợ chồng ông Tanaka 網
Tình chồng vợ 網 ðời sống gia ñình, ñời sống vợ chồng Vợ hoặc là chồng, người phối
ngẫu, người mà mình kết hôn với (Dùng trong văn viết, giấy tờ hành chính) Vợ (Thường dùng xưng hô vợ
mình trong câu chuyện với người khác) Lấy cô gái người Mỹ làm vợ. 1 Nhà cửa,
nhà mình, gia ñình mình Cầu gia nhà của ñược bình an Cả nhà tôi ñều khỏe 2 Vợ (Khi
xưng hô vợ mình trong câu chuyện với người khác, mang tính khiêm nhường) Vợ (Cách gọi mang tính
bình ñẳng, ngang hàng hơn hai từ trên) Người vợ lớn tuổi hơn mình Người vợ mà ñã ép người
chồng lấy mình Anh ta bị vợ ñè ñầu cưỡi cổ. (Anh ta là người sợ vợ) 網 (
) Người ñàn ông ñã có gia ñình
Người vợ yêu 網 Người chồng biết thương yêu vợ
1 Vợ (Dùng ñể gọi vợ người khác) Vợ ông Tanaka 2 Bà (Chỉ người phụ nữa ñã kết hôn) ,
Thưa bà, bà có ñiện thoại. Cuốn sách này rất ñược các bà thích ñọc.
Người phụ nữ chăm lo việc gia ñình, dọn dẹp nhà cửa; bà nội trợ Vợ trước Con có với vợ
trước Vợ sau Ông ta ñã ñi bước nữa.
Người vợ góa, quả phụ Chồng Người ñàn bà ñã có chồng 1 Chồng
( ) Chồng tôi ( là ñể gọi chồng người khác) 2 Ông chủ Ông chủ hàng cá 3 Chính, vai chính
Ông Tổng Giám ñốc sẽ là người làm chủ bữa tiệc này.
Vợ chính thức, vợ chính Vợ không chính thức thường ñược dùng chỉ "anh em"
có nghĩa rộng. Một là anh em ruột, kể cả chị em ruột ñều dùng từ này. Khi hỏi thì câu hỏi ñó chỉ số anh
em cùng một cha mẹ sinh ra, bất kể là trai hay gái. Ngoài ra nó còn có nghĩa chỉ những người có quan hệ như "anh em".
Vi dụ như anh em rể, anh, em cột chèo, anh em kết nghĩa , người có quan hệ thân như anh em ñều có thể nói ñây là "anh
em" ( ) của tôi. Tuy nhiên, nghĩa này ñược hiểu theo từng trường hợp cụ thể. Trong thực tế, khi nói chủ yếu là
chỉ anh em ruột. ðể dễ hiểu hơn, bạn nên nhớ thêm là trong văn viết nhiều khi cũng ñược ñọc là . Những
nghĩa khác tùy thuộc trường hợp sử dụng.
- 網 có thể viết Kan-ji theo hai cách , nó không chỉ có nghĩa như bạn nói mà có thêm một
nghĩa là anh chị em kết nghĩa nữa. Nó chỉ cụ thể "anh chị em kết nghĩa, anh chị em rể,anh em nhà chồng/vợ" khác với
là chỉ chung những người có quan hệ anh chị em hay như anh chị em. là anh kết nghĩa hoặc anh rể, anh bên vợ.
Chú ý không phải chỉ chỉ "anh em" mà là chỉ "anh chị em". thì chỉ rõ hơn là chị, hay là em gái (rể, kết
nghĩa, bên nhà chồng/vợ), , cũng tương tự nhưng nói rõ hơn là anh, hay là em trai (rể, kết nghĩa, bên nhà
chồng/vợ) - , , , là từ dùng trong văn viết. ... thường ñược dùng trong văn nói. Vì ñây là các
bài học tiếng Nhật theo chủ ñề nên cho dù một từ có nhiều nghĩa thì trong bài cũng chỉ ñược trình bày với nghĩa có liên
quan ñế chủ ñề hoặc gần gũi với chủ ñề. Những nghĩa ít liên quan ñến chủ ñề thì sẽ ñược trình bày ở các chủ ñề khác phù
hợp hơn. Ví dụ từ sẽ ñược trình bày trong bài 14 “Hoạt ñộng của tay” có tới hơn 20 cách dùng với nghĩa
khác nhau như cầm bằng tay , lấy網 , sử dụng, dùng (
) , lấy vứt ñi ( ) v.v… nhưng sẽ xuất hiện trong bài với nghĩa là lấy, cầm
bằng tay hoặc nghĩa gần gũi với hoạt ñộng của ñôi bàn tay nhất do Tham Thì Thâm tự lựa chọn. ðây không phải là cuốn
từ ñiển mà là các bài do Tham Thì Thâm tự viết với cố gắng ñạt ñược ñộ chính xác cao nhất trong dịch nghĩa. Chỉ hy vọng
giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ. Do vậy, sai sót là ñiều không thể tránh khỏi.


Bài 13 Tay網 (Bài này có 16 từ)

1 Bàn tay Bàn tay trái Dắt tay nhau ñi bộ; ðừng có ñụng tay vào 2 Chân
trước Con mèo dùng vuốt (chân trước) bắt lấy con cá vàng;
Con nòng nọc ñã mọc tay. Cánh tay (Từ vai ñến cổ tay) Vòng tay trước ngực và ngồi xuống

-6-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Xắn tay áo lên Bồng em bé lên trên ñôi tay


Cánh tay gầy yếu Nuôi gia ñình bằng ñôi tay gầy của người phụ nữ. Cánh
tay phải, trợ thủ ñắc lực Ông ta là cánh tay phải của Thủ tướng. 網 Một cánh tay,
người trợ giúp Người ñàn ông một tay. Anh ta là người trợ giúp cho cha trong
công việc. 網 Tay thuận Anh ta thuận tay trái
Bắp tay (Phần từ vai ñến khuỷu tay) 網 Cơ bắp tay Hai bàn tay.
Ôm ñầy sách trong hai tay Cổ tay Anh ấy nắm lấy cổ tay cô
gái. Khuỷu tay, cùi chỏ Chống khuỷu tay lên mặt bàn.
Cô ta thúc cùi chỏ vào người chồng như muốn nhắc chồng mình nên giữ im lặng ñi.
Cô ấy ñặt cánh hoa vào lòng bàn tay. Lưng bàn tay Nắm
tay, nắm ñấm Nắm bàn tay lại thành nắm ñấm Anh ta vung nắm ñấm về
phía tôi.
Ngón tay, ngón chân Ngón tay (ngón chân) cái Ngón trỏ Ngón giữa Ngón áp út
Ngón tay (ngón chân) út Khớp ngón tay Bụng ngón tay ( )網 ðầu ngón tay
Búng nhón tay cho có tiếng kêu, bẻ khớp ngón tay kêu răng rắc. Lồng 10 ngón tay vào nhau
và cầu nguyện ● Chú ý: , dùng ñược cho cả ngón tay chân nhưng các từ , , thường chỉ dùng
cho ngón tay. Năm ngón tay, năm người Anh ta là một trong 5 nhà ñiêu
khắc hàng ñầu. Người mà mắc lỗi lầm kiểu như thế phải hơn 5 người
Mười ngón tay, không dùng ngón tay ñếm hết ñược Tác phẩm của anh ta phải trên 10 cuốn.


Bài 14 ðộng tác của tay網 網 (Bài này có 47 từ)

Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay Cô ta nắm lấy tay ñứa trẻ /
Hãy cầm vào tay mà xem. / Tôi cầm lái thay cho anh ta /
ðã vài năm nay, tôi không cầm ñến cây bút vẽ Cầm trong tay, có, mang
Anh ta ñang cầm quyển sách trong tay / ðể tôi cầm giùm cái túi cho. /
Thích cái nào thì cứ mang ñi. Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy
Viên cảnh sát chụp lất tay tên cướp / Con khỉ chụp lấy trái banh mà
không chịu bỏ ra / Sắp chết ñuối vớ ñược cọng rơm. Nắm lấy, nắm
chặt, nắm ñược Nắm lấy tay lái. / Nắm quyền lực /
Hình như bọn họ nắm ñược bí mật gì ñó của tôi.
Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay Anh ta
lấy ñầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn 網 Véo Anh ta véo tay tôi một cái
thật dài. 網 Hái lấy bằng ñầu ngón tay, ngắt lấy Ngắt lấy bông hoa / ði hái hoa /
ðừng có ngắt ñi nụ hồng. Bẻ lấy Bẻ lấy một trái ñào từ trên cây
xuống. Mang theo người, mang theo bên mình Cấm không ñược
mang theo súng ống / Giật lấy Người ñàn ông giật lấy cái ví của cô ta
và bỏ chạy. Kéo Kéo sợi dây thừng / Kéo xe hàng / Kéo tay áo người
ta / Kéo cò súng Kéo cho ñứt Kéo, giăng
Kéo sợi dây thừng. / Giăng lưới trên sông Trói lại Tên cướp ñã
bị trói cả tay lẫn chân. / Buộc bó báo cũ bằng sợi dây. Buộc thành bó, bó lại
Buộc rơm / Cô ta bó tóc ra phía ñằng sau. Thắt lại , buộc
Thắt Obi / Buộc dây giày Trói lại, băng lại Trói con chó vào cái
cọc / Bọn nó trói chặt hai chân tôi. / Băng vết thương. Tết
50 Sợi dây thừng này ñược tết bằng 50 sợi tơ. Vò, bóp
Vò mềm tờ báo / Nhờ bóp vai / Bóp dưa chuột với muối Bao lại,
gói lại, bọc lại Bọc lại cái này bằng giấygiùm ñi 網 Lật Lật
tờ lịch. / Lật sách Tháo ra Tháo dây giày / Tháo cái gói
Buông ra, thả ra Buông súng xuống! / Thả con chó ra. / Thả bò ra ñồng.
/ Buông tôi ra. Thả ( ), Buông, phóng Thả con thỏ về rừng. /
Bắn tên, buông tên / Bắn pháo, phóng pháo
Chà Chà lưng Xoa Xoa cằm / Xoa ñầu
ñứa nhỏ Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà Dụi mắt / Cọ rửa sàn nhà. /
-7-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Cái cửa này cà lên sàn nhà. Gãi, cào, ngoáy Gãi chỗ ngứa. / Gãi ñầu./
Ngoáy tai / Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào. / Cào tuyết
Quạt Quạt bằng tờ giấy báo. Xếp lại Gấp lại cái lều (dọn lều) /
xếp dù lại Trộn vào, pha vào Trộn ñường với bơ /
Pha thêm nước vào rượu Whisky / 300 Nếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên.
Khuấy trộn, ñánh Bỏ ñường vào trà và khuấy. / 3
ðánh 3 cái trứng gà cho ñến khi nổi bọt. Rảy, vãi
Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ. Vãi lung tung, vãi bừa
bãi, làm tán loạn Gió làm lá cây bay vãi ñầy ñường /
Chiếc xe tải phun khói bừa bãi. Vãi ñầy Vãi ñậu /
Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác. Nhặt
Nhặt ñược cái ví rơi trên ñường. Ném, quăng Ném trái banh /
Quá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông. Ném ra khỏi, ném ra ngoài
Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa ñang chạy; Ngồi duỗi chân
trên ñám cỏ. Gánh, vác Vác pháo trên lưng ñi hành quân. Cõng,
gánh trên lưng Cõng ñứa trẻ trên lưng. / Anh ta gánh cả ñống nợ do cha ñể lại.
Bồng Cô bé bồng một con búp bê lớn. /
ðứa trẻ nói: “Bồng con ñi”. Ôm trước ngực, bồng, ấp ðứa bé ñang ngủ
ñược mẹ ôm trước ngực. / , Này, ôm em ñi. / Con chim mẹ ấp trứng.
ðánh, ñóng, gõ Gõ vào ñầu ñứa bé. / ðóng cái ñinh ñể
treo cái chổi. / ðánh trống / 12 ðồng hỗ ñã ñiểm 12 giờ. /
Gõ cái tài liệu này bằng máy ñánh chữ cho tôi / Tôi ñánh ñiện mừng cho anh ta.
ðánh 網 ðánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên ñơn giản chỉ ñánh nói chung, còn
từ này chỉ ñánh ñau, ñánh khi ẩu ñả…) ðánh cho ñến khi tím bầm / Anh ta bị
ñánh ñến tắt thở. Vắt Vắt nước chanh / Vắt sữa /
Vắt nước nho vào ly. Xiết, vặn Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây.
/ Tr ong môn vật, xiết cổ ñối phương là phạm qui. / Vặn
cổ con gà. / Xiết ñai ốc. Nhồi Nhồi bột

Bài 15 Chân

1 Chân (ñộng vật); râu, vòi (của con mực, con bạch tuộc) Xếp chân / Duỗi chân /
Dạng chân 2 Bàn chân, vuốt, móng guốc Lưng bàn chân / Lòng bàn chân /
ði bộ kéo lê ñôi chân mệt mỏi / Ai ñó dẫm phải chân tôi 3 Chân ñồ vật Chân bàn /
3 Ghế 3 chân Háng ðứng dạng háng, ñứng dạng chân ðùi, bắp
vế Cái váy ngắn ñể lộ ra cả nửa ñùi Háng trong, mặt trong của bắp
ñùi Khi cưỡi ngựa phải kẹp chặt chân. Cẳng chân, ống chân (Phần
từ ñầu gối ñến cổ chân) Nó ñá vào ống chân tôi. ðầu gối Khụy gối, gập
gối / Nước ngập ñến tận ñầu gối. / Cái quần này bị rách ở ñầu
gối.
Mắt cá chân Bị ngã làm trật mắt các chân. Gót chân, gót
( ) Giày gót cao (thấp) Mũi bàn chân, mũi chân, mũi giày ðứng trên 10 ñầu
ngón chân, nhón chân / ði bằng mũi bàn chân Chân trần, chân ñất ði chân
ñất 網 Cổ chân Bị bong gân cổ chân

Bài 16 ðộng tác của chân

ði bộ ði bộ ñến… / ði bộ về nhà網 / ði bước dài /


30 Cứ ñi bộ như thế này thì chắc khoảng 30 phút sau sẽ tới. Bước ñi, ñi 網
Bước qua cuộc ñời, trải qua cuộc ñời. ●網 cũng có nghĩa giống網 , nhưng thường ñược dùng chỉ hành ñộng “ñi”
với ý trừu tượng hơn. Bước ñi, Nhịp ñiệu, tốc ñộ ñi bộ Anh ta ñã dừng bước. /
/ Bước thong thả lại. Sự ñi bộ (nhấn mạnh hành ñộng ñi bằng cách “ñi bộ” chứ không phải ñi
bằng phương tiện nào khác) Tôi ñã ñi bộ ñến ñó. / 10 Nhà tôi mất 10
-8-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

phút ñi bộ từ ga. Chạy, bỏ chạy Anh ta chạy nhanh nhất lớp. /


5 Chạy ñến ga phải mất 5 phút. / Chiếc xe này còn chạy ñược. / Tôi
cảm thấy có cơn ñau chạy dọc theo sống lưng. / ðuổi theo quân giặc ñang bỏ chạy. /
Anh ấy hình như ñã chạy ra nước ngoài. / Cô ta bỏ chồng chạy theo tình nhân. /
Hắn chạy sang phía giặc. / Rặng núi này chạy từ Nam ñến Bắc hòn ñảo
Chạy Chạy ñi, Chạy lên dốc ● chỉ dùng chỉ hành ñộng “chạy” của người
và ñộng vật, chỉ cho người, ñộng vật, phương tiện… Chạy nhảy ñây ñó, chạy
quanh, chạy theo Chạy quanh phòng vì mừng quá. / Cha tôi cứ lo chạy
theo chuyện kiếm tiền.
Nhảy, nhảy qua 4 Anh ta nhảy xa ñược 4 mét (trong một nhảy xa) /
Anh ta làm một cú nhảy ñẹp qua xà. Nhảy, bắn lên Con
ếch nhảy vào trong hồ. / Nước bùn bắn lên ñôi giày của tôi. / Dầu
bắn lên trong khi tôi ñang chiên ñồ ăn. 網 Nhảy múa, bị người khách ñiều khiển Nhảy van /
ðừng ñể nó giật dây. / Thằng ñó là thằng có thể mua ñược bằng tiền ñấy.
Bay cao, bay lên, vượt cấp Chiếc trực thăng cất cánh từ
trên sân thượng. / 2 Nó ñã vượt lên 2 cấp. 網 Sự nhảy cao, sự
nhảy lên Vận ñộng viên nhảy cao. Sự chạy nhanh, có khả năng chạy nhanh
Vận ñộng viên môn chạy có tốc ñộ nhanh. Bước chân nhẹ nhàng Anh
ta ñi nhẹ tới gần cánh cửa. ðạp, dẫm lên, ñã ñi qua, trải qua ðạp lên chân người khác. /
ðạp bàn ñạp. / Bước chân lên ñất nước Anh. / Anh ñã
ñi Italia lần nào chưa? / Trải qua các thủ tục theo qui ñịnh. ðứng vững, có căn
cứ vững chắc Anh ta ñứng vững trên chiếc bàn lăn. /
Suy nghĩ của anh ta ñúng với tình hình thực tế. Bước dài chân, dạng chân Bước qua cái
ñường cống. Trườn, bò (nói chung) Con sâu lông ñang bò trên cành cây.網 /
Chữ như giun bò. / Dây bí bò trên mặt ñất.
Bò bằng hai tay và ñầu gối , Tôi ñi bằng hai chân hai tay trên sàn nhà,
làm ngựa cho cháu tôicưỡi. ðá, không chấp nhận ðá trái bóng. / ðá vào cánh cửa.
/ Tôi bị ñá vào lưng. / Bên phía chủ doanh nghiệp ñã không chấp nhận
yêu cầu của Công ñoàn. ðá văng lên, ñá tung lên, ñá bay ñi Anh ta bị con ngựa
ñá tung lên.

Bài 17 ðầu (Bài này có 11 từ)

1 ðầu (của người, ñộng vật) Ngẩng ñầu lên. Quay ñầu sang bên trái.
Thò ñầu ra cửa sổ. Xoa ñầu em bé. 2 Tóc ðầu (tóc) cắt ngắn.
ðầu (tóc) của ông tôi ñã bạc 3 Phần ñầu, phần trên cùng của một vật ðầu của cái ñinh, mũ ñinh
Anh ta ñang ở ñầu hàng. 4 Từ ban ñầu, lúc ñầu Phép tính này ñã bị sai
ngay từ lúc ñầu. Cô ta mắc lỗi ngay ñầu bài hát. 5 ðứng ñầu, người thủ lĩnh
Trở thành người ñứng ñầu của rất nhiều người và nắm lấy quyền chỉ huy. 6 ðầu người (dùng ñể ñếm)
1 5,000 Phí hội viên là 5000 Yên trên một ñầu người. 7 Não, óc, sự hoạt ñộng của ñầu
Công việc cần sử dụng cái ñầu. Cho ñầu óc nghỉ ngơi. Vắt óc. Xoáy tóc
Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải網 sang trái . Tóc (Trong văn nói thường dùng
網 ) ( ) Tóc cứng (mềm) Tóc muối vừng (Tiêng Việt dùng từ “tóc muối tiêu”)
Tóc rối. Cột tóc phía sau. Tóc bạc Mái ñầu có lẫn tóc bạc.
Nhổ tóc bạc. 網 ðầu bạc.
(Tuy nhiên, thường dùng cho nữ, dùng cho cả nam lẫn nữ) Cô gái
tóc vàng. Tóc rối Chải lại mái tóc rối. Mái tóc bị rối
khi ñang ngủ 1 ðầu trọc lóc 網 Cạo trọc ñầu. 2 Trọc Cái núi này là
núi trọc. Sự hói ñầu, vết hói, chỗ hói Anh ta trên ñầu có bị hói. Anh ta bị hói
trẻ 網 ðầu hói 網 Núi trọc Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da ñầu
hói ) Bắt ñầu hói. Trên ñầu, phía trên ñầu ! Chú ý trên ñầu!
Vác hàng hóa trên ñầu.

-9-
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Bài 18 Về ñầu và biểu lộ cảm tình (Bài này có 47 từ)

1 ðội, choàng, mang (mũ) Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên ñầu.
ðứa trẻ ñi ñầu trần trong cơn mưa. Anh ta
ñến với cái áo mưa choàng từ ñầu ñến chân. 2 Dội từ trên xuống, phủ trên mặt Anh ta có thói
quen gội ñầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng. ðồng ruộng ngập ñầy nước.
Cái giá phủ ñầy bụi. 3 Mang, gánh Anh ta gánh tội thay cho ông chủ.
Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?
1 ðậy, phủ lên ðậy nắp nồi. Nhà ma thuật phủ
tắm vải lên trên cái hộp. 2 ðổ cho (tội, trách nhiệm) người khác ðổ tội cho người khác.
Mày thật là tệ khi ñộ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác.
Phủ kín, làm kín Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn.
Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người ñứa con. ðánh véc ni cho cái bàn. Phủ
ñất và lấp kín lại cái hố. 1 Che phủ Tuyết che kín mặt ñất. 2 Trải rộng, giăng rộng
Mây ñen giăng kín bầu trời. Che dù (cho người khác) Che dù
cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là ) Gật ñầu
Nữ hoàng gật ñầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước ñến. Cha tôi ñã gật ñầu ñồng ý.
網 Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt Có ấn tượng Khuôn mặt vô cảm
Cô ấy trong có vẻ buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn) Nét giận
dữ ñã hiện lên trên mặt. Khi nghe tin ñó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay ñổi gì.
1 Mặt Mặt tròn Cô gái có khuôn mặt ñẹp Ngoảnh mặt ñi.
Không ñược thò ñầu ra của sổ khi tàu ñang chạy. Tôi cười trên mặt,
nhưng khóc trong lòng. 2 Nét mặt ( / / / ) Có nét
mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng) ðừng có mà lên mặt. 3 Danh dự
ðó là vấn ñề có liên quan ñến danh dự của tôi. 4 Sự tin cậy, mối quen biết Anh ta
ñã vào làm công ty ñó nhờ ông bác giới thiệu. Anh ta là người có chút ảnh hưởng ở khu
vực này. 網 Khuôn mặt Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ.
1 Màu da mặt, sắc mặt ( ) Cô ta có da mặt trắng (ñen) 2 Nét mặt ðoán sự việc
qua nét mặt. 網 Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh.
Cái chuyện ñó không có rượu vào là nói không ñược. Khuôn mặt ñẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết
sắc, sắc mặt tốt 網 Da (mặt hay cả người) trắng Co ta có làn da ñẹp.
Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi Cô gái có khuôn mặt tươi vui. ðứa trẻ
cười với mẹ. Khuôn mặt khi khóc Dấu ñi khuôn mặt ñang khóc.
Sự vô cảm Khuôn mặt vô cảm. 1 Xấu, khó nhìn Trên chân tôi có
vết sẹo khó nhìn. Anh ta thật xấu với cái bụng phệ. Cái bảng hiệu
này khó nhìn quá, tháo xuống ñi. 2 (Hành vi) Xấu Hành vi tồi tệ Sự trông giống nhau (dùng khi
nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau)
Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai ñứa ñó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi.
Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc)
Cô bé ñó ñúng là bản sao của mẹ cô ta. 25 Chàng ta trông giống ý như cha
mình lúc khoảng 25 tuổi. 1 Cười Cười lớn. Cười ñến chảy nước mắt. 2 Cười
nhạo Không ñược cười trên nỗi bất hạnh của người khác. Cho dù
bị người ta cười thì cũng chịu thôi. 1 Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười網
Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng.
Một người ñàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi. 2 (Hoa) Hé nở Hoa
anh ñào bắt ñầu hé nở. 1Nụ cười, cười ðùng có cười ầm lên như vậy. 2 Trò cười
Anh ta ñã biến tôi thành trò cười. Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười
Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng( )
Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy. Cười to, cười ầm
Cười cay ñắng Anh ta cười cay ñắng vì bị thất bại.
Cười nhạt (có ý khinh thường) Nợ một nụ cười nhạt trên môi.
Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh Cô ta lúc nào cũng cười lạnh.

- 10 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Tươi vui Cô ta cười tươi gật ñầu chào tôi. Cô ấy


bắt ñầu cười tươi với tôi. Rạng rỡ Cười vui tươi, rạng rỡ Anh ta cười rạng rỡ
vì vui. Lúc nào cũng cười tươi. Khanh khách Anh ta cười khanh
khách. Khúc khích Cười khúc khích Toe toét Cười toe toét
Anh ta vui cười toe toét. ðừng có cười toe toét như thế. Tủm tỉm
Anh ta bắt ñầu cười tủm tỉm với cô ấy. Có cái gì mà cười tủm tỉm thế.
1 Khóc Vừa khóc vừa nói. Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc.
Nghe câu chuyện ñó không ai là không khóc. 2 Hối hận, tiếc nuối
Mày nghỉ học ñại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận ñó. Khóc nức nở
Tiếng ñàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở. Khóc thầm
Khóc thầm vì nhớ ñứa con ñã mất. Khóc thút thít
Vừa thút thít khóc vừa nói. ðứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp ñi.
Khóc nấc ðức trẻ bị mẹ mắng ñang
khóc nấc. La khóc, khóc thét ðứa trẻ ñang khóc thét lên.
Khóc với nước mắt tràn ñầy Khuôn mặt tràn ñầy nước mắt. Sự gào khóc
網 Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ. Váng lên, oang oang
ðứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên. Sụt sùi
Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi. Nước mắt Chảy nước mắt
Khuôn mặt ướt ñẫm nước mắt. Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối.
Vết nước mắt sót lại trên ñôi má của ñứa bé ñang ngủ. Thút thít Khóc thút
thít Nhăn mặt, cau có Anh ấy nhăn mặt và than ñau ñầu.
Cô ta nhăn mặt lại khi uống thuốc.

Bài 19 Biển (Bài này có 29 từ)

Biển Mặt biển bằng phẳng như gương ði ra biển Vượt biển
Người ñàn ông của biển cả Sản phẩm của biển Khi mở mắt ra, xung quanh tôi là
cả một biển lửa. Biển người 網 Chiến thuật biển người
Hải dương 網 Ô nhiễm biển 網 Khoa học biển 網 Hải dương học 網
ðài khí tưởng biển 網 Khí hậu biển 網 Sinh vật biển 網 Vật lý hải dương
ðại dương
Lãnh hải Trong lãnh hải của Hàn Quốc 網 ðường lãnh hải 網 Xâm phạm
lãnh hải
Vùng biển quốc tế, vùng biển mở không thuộc lãnh hải của bất kỳ nước nào. ðánh
cả ở vùng biển chung. Vịnh Vịnh Tokyo Vịnh Me-hi-cô Eo biển
Eo biển Anh Mặt biển Trên biển 網 Phí vận tải biển 網
ðội tự vệ trên biển 網 Phong toả trên biển 網 Luật hàng hải 網 Bảo hiểm hàng hải 網
Vận tải biển Khơi Sóng bạc ñầu bắt ñầu xuất hiện ngoài khơi. Mép
biển, mép sông, mép hồ, mép nước. Loại thực vật sống ở vùng mép nước. Bãi biển, bờ biển, bờ hồ
Dọc theo bãi biển Vùng bờ biển ● Hai từ , cách dùng tương ñối giống nhau.
Bãi cát dọc bờ biển, bãi biển toàn cát. Bờ biển Khách sạn bên bờ biển
ðường chạy dọc bờ biển 網 ðường bờ biển Gần bờ, duyên hải 網 Ngành ñánh bắt
cá gần bờ 網 Khu vực, ñịa phương ven biển. ● 網 là từ chỉ dùng ñể chỉ vùng ñất dọc theo bờ biển, chỉ
vùng ñất dọc theo bờ biển và cả vùng biển dọc theo bờ. Sóng Sóng mạnh Sóng ñã
lặng rồi 網 Con thuyền ñã bị sóng nuốt mất. Con thuyền rẽ sóng tiến tới.
Nhà triển lãm bị lấp ñầy bởi làn sóng người.
Sóng bạc ñầu Sóng lớn Sóng thần, sóng ñược tạo do ñịa chấn hay
chuyển ñộng ñịa chất ở ñáy biển. Ngọn sóng cao Sóng ñang rất cao.
Cơn sóng hung dữ, làn sóng dữ Làn sóng dữ vỗ vào những tảng ñá.
Con thuyền vượt sóng dữ tiến tới. Sóng vỗ, nổi sóng Biển ñang nổi sóng.
Làn tóc vàng lượn sóng là niềm tự hào (của cô ấy) Cô ta cảm thất trong ngực như
ñang trào lên những cơn sóng. Hải lưu, dòng chảy trên biển Dòng biển ấm

- 11 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Dòng biển lạnh Triều ( ) Triều ñang lên (ñang rút)


網 Nước lên, triều lên Triều xuống

Bài 20 ðộng vật 網 (Bài này có 19 từ)

網 Sinh vật Các loại sinh vật rừng Sinh vật trên Trái ñất 網 Giới sinh
vật 網 Ngành sinh hóa 網 Vũ khí sinh học 網 Sinh vật học
ðộng vật ( ) ðộng vật cấp thấp (cấp cao) ( ) ðộng vật ăn thịt (ăn cỏ)
(an) animal instinct 網 Hội bảo vệ ñộng vật 網 Vườn bách thú 網 Kiểm dịch ñộng vật
網 Thí nghiệm trên ñộng vật Thú (chỉ loại ñộng vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông)
Dã thú, thú hoang dã Thằng ñó người như dã thú vậy. 網 Thú tính
Sừng Con trân con ñã mọc sừng Con hươu ñã bị rụng mất sừng
Anh ta chết vì bị con trâu ñực húc 網 Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng Chim
Con chim hót Nuôi chim Cho chim ăn Tổ chim Mỏ (chim)
Con chim ñang dùng mỏ mổ thức ăn Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài
chim) Con chim có ñôi cách lớn ( ) Con chim giương cánh (xếp cánh)
Con chim bồ câu nghỉcách ñậu trên ñường dây ñiện. 1 Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ,
cách các loại côn trùng…) 2網 Lông cánh, ngù, lông chim Con chim ñang tỉa lông
Cái này nhẹ như sợi lông. Cô ta ñội các mũ có cắm lông 3 Cánh của máy móc
Cánh máy bay Cánh quạt 網 Cái gối lông Chỉ loại lông chim mềm, lớn 1網
Tóc ( ) Tóc cứng, tóc mềm Tóc xoăn Nhuộm tóc 2網 Lông (ñộng vật)
Thay lông Nhổ ông chim. 3 Râu (Thực vật) Râu bắp 1網 ðuôi
( ) Con chó ñang vẫy ñuôi 2網 Cuống Cuống củ cà rốt 網 Lòi ñuôi
Anh ta ñã lòi cái ñuôi ra rồi. 網 Nằm ñuôi
Tôi ñã nằm ñược ñuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe. 網 Ninh bợ
Anh ta nịnh bợ ngài Tổng Giám ñốc Giao phối Cấy phấn hoa cho trái cây. 2
Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới. 網 Giống lai tạo
Cấy giống, phối giống Thụ tinh Thụ tinh nhân
tạo Rập (chim, ñộng vật) Chó sủa, Mèo kêu meo meo; Bò rống; Ngựa hí;
Cừu, sơn dương kêu be be; Heo Kêu ụt ịt, tiếng heo la ; Vượn, khỉ kêu; Chuột rít; Ếch kêu ồm ộp ;
Vịt cạc cạc; Bồ câu gáy; Chim hót, Quạ kêu quang quác…. ðói bụng nên con
sâu trong bụng cứ kêu. 1 Chó Sủa; Chó, chó sói rú, tru; Sư tử, cọp Gầm
Nghe tiếng chó hoang tru ñằng xa. Chó sủa thì không cắn 2網 Gầm rống lên giận
dữ (dùng cho người) ðừng có rống lên như thế. Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa)
Ngựa Hí, Lừa Kêu be be

Bài 21 Thực vật 網 (Bài này có 55 mục từ)

Thực vật Thực vật miền nhiệt ñới 網 Vườn thực vật 網 Thực vật học 網
Sưu tầm mẫu thực vật 網 Dầu thực vật 網 Dược phẩm có nguồn gốc thực vật 網 Người ở
trạng thái thực vật, là người chỉ nằm yên một chỗ, không tự di chuyển ñược 網 Tiêu bản thực vật Cỏ
Lá cỏ ðồi cỏ Cắt cỏ Làm cỏ trong vườn 1 Hạt - Từ
ñược dùng trong văn viết Hạt cam Nho không hạt Rải hạt trong vườn 2 Giống,
nòi; ðứa trẻ Anh ta tự hào vì ñàn gia súc có nòi tốt. Con duy nhất, con một, cục
vàng. 3 Nguyên nhân, tài liệu, mầm mống Nguyên nhân lo lắng, mối lo Tài liệu ñể viết tiểu thuyết
Mầm mống chiến tranh Mầm mống tai họa Anh ta là người luôn gieo (mầm)
tai họa Tự mình làm thì tự mình chịu ñi. 網 Mang mầm, mang giống
Cô ta ñang mang nòi giống của anh ta.

- 12 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Búp (hoa), mầm, chồi, mạ (lúa) Nảy mầm Trổ mầm Chồi (của cây cối)
Chồi non Chồi non của cây hoa hồng ñã lớn lên. Chồi mới
Rễ 1 Cái cây ghép ñã mọc rễ Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc. 2 Căn nguyên, gốc
rễ Phải trừ tuyệt gốc rễ của cái ác 3 Vốn trời sinh Anh ta vốn là người nhân hậu.
Gốc cây, gốc rạ (sau khi ñốn, cắt) Cuống, cọng (như cọng hoa, cọng sen…) Cành
( ) Tỉa cành khô. Dây leo (như dây bầu, dây bí…) Lá ( dùng trong văn nói)
Cái cây này ñã trụi hết lá. Lá non Mùa lá non Lá
xanh Lá ñỏ ðứa trẻ con có bàn tay vồ cùng dễ thương (như chiếc
lá màu ñỏ) Lá rụng Lá mục Lá khô 網 Chất làm trụi lá, chất
diệt cỏ Nụ hoa Trổ nụ 1 Gai (thực vật) Hoa hồng nào mà
chẳng có gai. Tôi ñã bị gai ñâm vào ngón tay. 2 Gai góc Anh ta dùng những
từ như có gai ñâm Cách nói của anh ta có gai Thật là một câu hỏi khó
trả lời.
Quả, trái Ra trái Cây thuộc loại không ra trái. Mạ, cây con ñể làm cây
giống, cây ươm (Dùng cho tất cả các cây con của cácloài thực vật) Cây cà chua con. Có nghĩa
giống , nhưng chỉ dùng cho các loài cây, không dùng cho các loài cỏ, hoa. ðốn cây Trèo
cây trồng cây 2 Gỗ Cái bàn bằng gỗ Thân cây 2 Cái cây có
thân ñường kính tới 2 mét. Vỏ cây Lột vỏ cây Cây thấp, cây bụi
Cây cao Cây lớn 網 Cây xanh quanh năm không rụng lá.
Cây già ðòng Lúa ñang trổ ñòng. Cỏ cho gia súc, cỏ dùng
cho chăn nuôi 網 ðồng cỏ dành cho gia súc Rau Rau sống 網 Món rau xào
網 Sà lát rau 網 Vườn rau Bãi cỏ Cấm không ñược dẫm lên cỏ
Chăm sóc bãi cỏ. trồng trong công viên có trồng nhiều cây
anh ñào. Trồng Trồng cà phê Trồng cây trong nhà
Trồng thủy canh Sự mọc mầm, sự nảy mầm Sự nảy mầm của tình yêu. (Tình yêu nảy mầm)
Sự sinh lòng phản kháng Nảy mầm Cây liễu bất
ñầu nảy mầm.
網 Mọc rễ
Nở Hoa tuy-líp thì nở vào mùa xuân.
Ra trái, kết trái, có quả Cam ở vùng này không cho trái.
Việc nghiên cứu trong nhiều năm cuối cùng ñã thành công.
Chín Quả cà chua chín
Nửa sống nửa chín Trứng gà luộc nửa sống nửa chín Tôi luộc sơ qua quả
trứng gà. Trái táo vẫn chưa chín.
1 Mọc Mọc rễ The seeds I sowed have not germinated
yet. 2 Lớn lên, phát triển Loại thực vật này sinh trưởng ở vùng cao.
Cỏ mọc ñầy cả một sân vườn. 3 Mọc (răng, tóc) ðứa bé này ñang mọc răng.
Dùng thuốc này thì tóc sẽ mọc ñấy. Cậu bé ñã lún phú mọc râu.
Hoang dã Hươu rừng Loại anh ñào này là loại cây anh ñào dại.
Thuần dưỡng con ngựa hoang. 網 Thực vật hoang dã 網 ðộng vật hoang dã
ðầy cỏ Vùng ñất hoang ñầy cỏ mọc
Mọc rậm rạp, mọc um tùm Sườn núi cây cối um tùm Rừng cây mọc
dày
ðám rừng, ñám cây
Rừng網
網 Rừng tạp
Rừng rậm Chúa tể của rừng xanh
Bụi rậm
Sương muối, bị khô héo do sương Vườn cây bị sương muối
Héo ( ) Lá (hoa) bị héo Tất cả các cây trồng trong chậu ñều ñã
bị héo

Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu (Bài này có 42 mục từ)


- 13 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Học vấn, học thức, giáo dục, khoa học Anh ta là người có học.
Cha tôi là người không ñược học hành. Anh ta ñã cho con mình ñi học.
Chỉ có học vấn thì sẽ không trở thành người vĩ ñại ñược. Cách suy nghĩ
của anh ta có tính khoa học.
Học thuật, nghệ thuật và khoa học, học vấn
Chuyên môn, chuyên nghiệp Chọn chuyên môn là nghiên cứu về tiêu dùng.
ðể nghiên cứu nó thì cần phải có kiến thực chuyên môn về vật lý học.
Anh ta là nhạc sĩ chuyên nghiệp. Nhà máy này chuyên sản xuất xe
hơi cao cấp. 網 Bác sĩ chuyên khoa Bác sĩ chuyên khoa mắt網 Bác sĩ chuyên về bệnh tim.
網 Nhà chuyên môn, chuyên gia 網 Chuyên môn hóa 網 ðào tạo kỹ thuật
Chuyên ngành Anh học chuyên ngành gì ở ñại học?
Anh ấy học chuyên ngành lịch sử 網 Khoa ñào tạo sau ñại học nhưng không cấp học vị.
Khoa học Có tính khoa học, có khoa học Suy nghĩ một cách khoa học.
Khoa học ứng dụng Khoa học tự nhiên Chủ nghĩa xã hội khoa học 網 Nhà khoa học
網 Bảo tàng khoa học Ngành học về các môn xã hội (Triết học, lịch sử, văn học, kinh tế, pháp
luật…)
Toán học Toán học cao cấp Toán ứng dụng 網 Nhà toán học
Môn số học, môn toán ở mức thấp tương ñương trình ñộ học sinh tiểu học ( ) ( ) ðại số (học)
Hình học 1 Phân tích Phân tích dữ liệu 2 Môn giải tích
網 Hình học giải tích
Ngành khoa học tự nhiên Vật lý Hóa học 網 Ký hiệu hóa học
網 Công nghiệp hóa học 網 Sợi hóa học 網 Phân hóa học Ngành khoa học trái ñất
(ðịa lý học, khoáng vật học, thạch học, ñiạ cầu vật lý học, ñịa chấn học…) Sinh vật học
Nghiên cứu, ñiều tra Vấb ñề này ñang trong giai ñoạn nghiên cứu. 網
Nhà nghiên cứu 網 Khoa sau ñại học Nghiên cứu, ñiều tra ðiều tra tiếp thị
網 Trung tâm nghiên cứu 網 Nghiên cứu sâu, ñiều tra sâu Nghiên cứu, ñiều tra
ðiều tra nguyên nhân tai nạn 網 Tinh thần chịu khó tìm tòi, nghiên cứu
Truy cứu (tiếp tục ñiều tra, tìm kiếm những biết) Tìm kiếm chân lý
ðiều tra, nghiên cứu ðiều tra tại chỗ ðiều tra thị trường
Theo ñiều tra của nhà chức trách… ðang ñiều tra những mối quan hệ ñằng sau anh ta.
ðiều tra dân số
1 ðiều tra, nghiên cứu, tìm kiếm, kiểm tra Cảnh sát ñã ñiều tra vụ giết
người. ðiều ra triệt ñể nguyên nhân gây tai nạn. Kiểm tra xem
máy móc có chỗ nào bị hư không. Tìm chứng cứ phạm tội của kẻ tình nghi.
2 Tra (từ ñiển, bản ñồ…) Tra từ trong từ ñiển. Tìm số ñiện thoại 3 Chuẩn bị
Tôi ñã chuẩn bị các nội dung sẽ lên lớp vào ngày mai. 4 Tra xét, lục lọi ,
Họ xét phòng anh ta ñể tìm xem có giấu chiếc nhẫn ñã bị mất không 5 Tra hỏi, thẩm vấn
Thẩm vấn nhân chứng. Bị cảnh sát thẩm vấn
Kiểm tra (nghĩa rộng) Thiết bị này ñã không ñạt yêu cầu qua
cuộc kiểm tra. Kiểm tra nước trong giếng Kiểm tra trí thông minh
Kiểm tra (từng cái một, từng thứ một) (6 ) Kiểm tra ñịnh kỳ xe ô-tô (6
tháng 1 lần)(có hàm ý là kiểm tra xe ñến từng bộ phận chi tiết) Kiểm tra máy móc.
Kiểm duyệt ( ) Kiểm duyệt báo chí (phim ảnh) Kiểm
duyệt bưu kiện quốc tế
Kiểm tra (xem có tốt hay không, có ñược hay không…một cách có hệ thống)
Tôi sẽ kiểm tra thêm rồi báo cáo sau. Dự án luật ñang trong giai ñoạn thảo luận
Xem trước,kiểm tra trước, xem qua ði kiểm tra lại phòng ốc trong trường
trước kỳ thi.
Kiểm tra, thanh tra Kiểm toán Thanh tra nhà máy
Quan sát observe Quan sát sự vận ñộng của thiên thể.
Tôi vừa nói chuyện vừa quan sát cô ta. 網 Con mắt quan sát網 Có con mắt
quan sát
ðối chiếu, so sánh, ñối lập, tương phản ðối chiếu bản dịch với nguyên văn
- 14 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Mày mò Mày mò trong bóng tối


Tra cứu Tra cứu thông tin Tra cứu dữ liệu trên máy tính
Làm thử, thí nghiệm, thử nghiệm, có dự ñịnh Anh ta
ñã thử lại lần nữa xem cái máy ñó có hoạt ñộng hay không. Anh ta dự ñịnh sang năm
sẽ leo ñỉnh Ê-vơ-rét Thí nghiệm, thử Cần phải thử xem thật giả.
Sự thí nghiệm, sự thử nghiệm Mang tính thử nghiệm Tiến hành thữ nghiệm khoa
học Dùng chuột ñể thử nghiệm hiện tượng trúng ñộc gas 網 Khoa học
thực nghiệm 網 網 Vật liệu thí nghiệm 網 Phòng thí nghiệm
Bí quyết Học giả Học giả trứ danh Lương tâm của nhà
khoa học
Tiến sĩ (còn ñọc là ) Ngài tiến sĩ Sasaki Tiến sĩ Y khoa
Giải ñáp, làm rõ Giải ñáp bản chất của vũ trụ Làm rõ
ñộng cơ Giải bí ấn thời cổ ñại
Làm ra, tìm cho ra Phải triệt ñể làm rõ nguyên nhân
Các nhà khoa học ñang cố tìm kiếm nguyên nhân của bệnh ung thư.
ðộng cơ thật sự của cái hành ñộng bất thường ñó của anh ta chưa ñược làm rõ.
Phân tích ( ) Phân tích ñịnh lượng (ñịnh tính) Phân tích mẫu
ñá
Giải phẫu, mổ xẻ (ñể tìm kiếm, tìm tòi, khác với là ñể chữa bệnh) Giải phẫu tư
pháp Giải phẫu bệnh lý Giải phẫu xác chết Hãy thử mổ xẻ tính cách
của anh ta.

23. ðạo ñức

Có ñạo ñức Sự sụp ñổ nền tảng ñạo ñức 網 ðạo ñức học Luân lý, luân thường
ñạo lý 網 Luân lý học ðạo ñức ðạo ñức công chúng Nâng cao ñạo
ñức của các chính trị gia Anh ta thiếu ñức

Triết học, cách suy nghĩ triết học phương ðông ðó là cách suy nghĩ của tôi
(Triết học của riêng tôi) Anh ta có triết học ñời sống (cách sống) của riêng anh ta.
Ân, ơn Cả ñời tôi sẽ không quên ơn của anh. 網 Lấy oán báo ân báo
網 Ban ơn, tạo ơn, có ơn Ngày xưa tao giúp nó nhiều
nên giờ nó không có thể từ chối khi tao nhờ giúp.
Ân huệ Ban ơn cho người khác Con người hưởng ân
huệ từ ánh sáng mặt trời.
Ân huệ, ơn ñức Người nhân từ, rộng lượng, người có lòng từ thiện Nhờ
ơn trời Cơn mưa ñã ñợi lâu, con mưa có ích
ðại ân Nó ñã phản bội người có ân lớn với nó. Yamada
là người có ân lớn với tôi.
Báo Báo ơn của người khác ñã cho mình Làm việc thiện sẽ ñược
báo ñáp Nỗ lực của cô ấy ñã ñược báo ñáp Tình yêu không ñược ñáp lại
Trả ân, trả ơn
ðạo nghĩa Không ñúng ñạo nghĩa 網 Trách nghiệm mang tính ñạo nghĩa
Chính nghĩa Chiến ñấu vì chính nghĩa
Trung hiếu Vẹn toàn cả trung lẫn hiếu
Trung nghĩa, trung thành Người ñầy tớ trung thành 網 Người trung nghĩa
Trung thành Trung thành lời thề là sẽ kết hôn … Dốc lòng
trung với… Thề trung thành với Tổ quốc
Vô ñạo ñức Một cách vô ñạo ñức Hành vi vô ñạo
Hiếu Hiếu thảo với cha mẹ Người con trai có hiếu Người chồng
biết thương yêu vợ
Sự bất hiếu với cha mẹ Người con bất hiếu

- 15 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Khí chất nam nhi, xứng là ñấng nam nhi, nghĩa hiệp, hào hiệp Có lòng hào hiệp, có lòng
nghĩa hiệp Anh ta ñã ra tay trương nghĩa bảo vệ cho cô áy.

Bài 24 Giáo dục (Bài này có 78 mục từ)

網 Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học) learn; study 1 Học
tập (chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường) study Lười học
Mày học chưa ñủ siêng. 2 Siêng năng =
Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này. 3 Bài học ðó là bài học tốt cho nó.
Ôn tập Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận ñộng
Luyện phát âm. ( ) Tập diễn kịch Tay thủ môn ñó luyện chưa
ñủ, tay chụp còn yếu quá. 網 Máy dùng ñể tập, ví dụ như máy bay huấn luyện… 網 Sân tập 網 Sách bài
tập, quyển bài tập 網 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp) Học
Anh học tiếng Anh với ai vậy? 2 Cô ấy học ñàn oọc-găng
tuần 2 lần Học Học nhiều và chơi cũng phải nhiều. Tôi học
tiếng Pháp từ anh ta. Luyện, huấn luyện ( ) Rèn luyện ý chí Rèn luyện
thể hình Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục Chưa quen nghe
tiếng nước ngoài. Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh
Anh ta dùng dao và nĩa với ñôi tay thành thạo. Cây viết quen dùng
ðôi giày mới cuối cùng ñi ñã quen. Làm cho quen, luyện cho quen Khởi
ñộng ñôi chân trước khi vào cuộc ñua. Học trước Cậu ñã học trước bài ngày mai
chưa? Tự học Kiến thức máy tính có ñược nhờ tự học
Anh ta tự học tiếng Anh. Sách tự học Du học
Nhồi nhét, học vội trước ngày thi Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi. Trí
nhớ, sự nhớ lại Ông ấy tuổi ñã già nên trí nhớ ñã kém ñi.
Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy.
Hành ñộng dũng cảm của anh ấy ñọng lại trong ký ức mọi người. 網 Bệnh mất trí nhớ 網 Khả
năng nhớ, sức nhớ網 ( ) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu) Học thuộc lòng 網 Khả
năng học thuộc lòng網 Quên Tôi ñã quên mất ñịa chỉ của cô ta.
Vùi ñầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian ñang trôi qua. Anh
ta làm việc quên ăn quên ngủ Tôi ñã ñể quên chìa khóa Cố dùng rượu ñể giải
cơn sầu. Dạy, chỉ, thông báo, báo (Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3.
Tôi ñã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính.
Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này ñược không? Chỉ ñường Cho
tôi biết số ñiện thoại ñi.
ðiều chỉnh, sửa, chỉnh lại Chỉnh sửa lại phát âm Sửa
ñổi lại các tập tục xấu 網 Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên. Cảm hóa, bị ảnh hưởng
Anh ta ñễ bị bạn xấu dụ dỗ
Giảng
Khuyên bảo, khuyên Nghe theo lời khuyên Anh ta
không bỏ rượu ñược mặc dù ñã ñược bác sĩ khuyên.
Cảnh cáo, cảnh báo Nhả ñạn mà không cần báo trước.
Tôi báo trước cho anh ta là ñừng nên uống rượu nhiều. 網 ðèn báo (ðèn xi-nhan của xe
ô tô…)
Gợi ý Tôi sẽ cho anh chút gợi ý. Chỉ ñịnh, chỉ thị
Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp. Tiệm sách do trường chỉ ñịnh 網 Vé có
ghi số ghế 網 Ghế có ghi số
Chỉ tên, ñề cử Người ñược ñề cử lên làm thị trưởng là ông
Mori Ai chỉ ñịnh anh ta vào vị trí ñó? Anh ta ñứng
lên khi bị thầy giáo gọi tên. 網 Lệng truy nã, sự truy nã Cảnh sát ñang truy nã
phạm nhân trên toàn quốc. 網 Tội phạm bị truy nã 網 Việc ñấu thầu qua chỉ ñịnh, sự chỉ ñịnh thầu
Cho xem, cho thấy, giả vờ Anh ta ñã cho tôi xem ảnh. Giả vờ
bị bệnh
- 16 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Chỉ Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt ñứa em gái.


Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa… Cửa thoát
hiểm ñược ghi bằng chữ màu xanh. Lịch thi sẽ ñược treo lên bảng niêm yết vào
ngày mai.
Niêm yết, thông báo 網 Bảng niêm yết
Liệt kê Anh ta liệt kê ra từng khuyết ñiểm trong bản kế hoạch ñó.
Giải thích, thuyết minh Giải thích của anh ta thật
là rõ ràng, ai cũng ñã có thể hiểu ñược. Cái ñó không cần phải giải thích.
Trong ñời người có nhiều thứ không thể giải thích ñược. Giải thích hành ñộng
của bản thân. 網 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn 網 Sơ ñồ thuyết minh

Làm rõ, giải ñáp, giải ra Giải ñược bản chất của vũ trụ.
Tìm ra nguên nhân tai nạn. Giải ra bí ẩn của thời cổ ñại.
Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách
Tôi nói với anh ta trước là ñừng có chạy (xe) nhanh quá.
Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy ñứa trẻ láng giềng
Ý kiến Xin ý kiến ðưa ra ý kiến Miễn bàn. Hình
như bọn nó xung ñột ý kiến với nhau. Có ý kiến Anh hãy có ý
kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch ñó ñi. Góp ý cho mấy ñức học trò ñó chỉ phí
thời gian mà thôi.
Mắng Tôi bị mắng vì ñã ñến trễ Coi chừng bị mắng ñấy!
Tức giận, giận, nổi giận, mắng Mày giận anh vì chuyện ñó ñấy à?
Anh ta nổi giận ñánh tôi. Thằng bé ñó hay bị thầy mắng
Phạt Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật
thôi. Mày mà làm thế coi chừng bị phạt ñấy.
Trường học ( ) Trường dạy may (dạy nấu ăn) Trường nghề, trường kỹ thuật
ði ñến trường Trốn học Nghỉ học, không học nữa Nghỉ học một ngày, giờ
học nào ñó Cho con ñến trường học 網 Bác sĩ học ñường 網 Giáo dục phổ thông, giáo
dục trong trường học
ðại học ðại học tổng hợp ðại học chuyên ngành, chuyên khoa 網
Trường sau ñại học 網 Tỉ lệ học sinh lên ñại học 網 Sinh viên 網 Người tốt nghiệp ñại học
網 Bệnh viện trực thuộc trường ñại học
Trường chi nhánh Trường dự bị, trường luyện thi , trường học thêm
網 Trong trường học Giữ gìn trật tự trong trường học.
Tin ñồn ñã lan khắp trong trường Cơ sở (của trường ñại học) Nhà học, dãy phòng học
Phòng học, lớp học
Nhập học Xin nhập học 網 ðơn xin nhập học網
網 Tiền nhập học 網 Lễ khai giảng 網 Kỳ thi tuyển sinh網 Thi tuyển ðề
thi tuyển Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới網 Hồ sơ nhập học網
Làm hồ sơ nhập học
ði học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt ñầu ñi học tiểu học) Cho con
ñến trường Trẻ em chưa ñến tuổi ñi học 網 Tuổi ñến trường, tuổi ñi học 網 Tỉ lệ ñi học
100 Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%
ði học ( / ) ði học bằng xe buýt (xe ñiện/xe ñạp) ði bộ ñến
trường
Kỳ thi Thi Thi kiểm tra hoc lực ( ) Thi viết (vấn ñáp)
ðậu ðậu kỳ thi 網 Giấy báo ñậu 網 ðiểm ñậu ðang còn ñi học, ñang
còn là học sinh sinh viên Khi còn ñi học… 網 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh
Chuyển trường Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập 網 Học
sinh chuyển từ trường khác ñến
Vào học giữa chừng 網 Kỳ thi vào網 học giữa chừng 3
Anh ta thi ñậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường ñại học của trường này.

- 17 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian Anh ta bị xử phạt không
ñược tới trường trong thời gian vô hạn ñịnh.
Trường ñóng cửa, nghỉ close (a) school Hôm nay trường ñóng cửa
Nghỉ học hẳn Nghỉ học vì lý do sức khỏe 網 Xử phạt bằng cách cho
nghỉ học 網 ðơn xin nghỉ học
Rớt ðã rớt kỳ thi tuyển sinh Anh
ta ñã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu. 網 Hành không ñạt tiêu chuẩn, hàng dạt
Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, ñại học…) Khi nào
anh tốt nghiệp cấp 3 vậy. 網 Lễ tốt nghiệp 網 Kỳ thi tốt nghiệp 網 Bằng tốt nghiệp 網
Luận văn tốt nghiệp
Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa
học có kỳ hạn….)
Lớp học, cấp, hạng Lớp học cho người mới bắt ñầu Bay ñến
Luân ñôn bằng ghế máy bay hạngthường. 網 Bạn cùng lớp
Các mục, môn học, khoản Các khoản ñể tính tiền Các môn học bắt buộc
Các môn học tự chọn
Giờ học Lên lớp ( ) Tham dự giờ học Lớp ñêm
Trong giờ học Cậu ta không theo nổi môn toán
Giảng bài, buổi giảng Dự giảng
Khóa ( ) ðã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa
Thạc sĩ.
Thực hành, thực tập Thực hành nghề Thực tập nấu nướng 3
Chúng tôi ñã thực tập giảng dạy trong 3 tuần. 網 Sinh viên thực tập, thực tập sinh
Hội thảo, buổi học dạng thảo luận
Hội nghị chuyên ñề Tiến hành hội thảo chuyên ñề về nghệ thuật hiện ñại.
Hiệu trưởng Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn… Ân sư
Sinh viên 網 Hội quán sinh viên 網 Thẻ sinh viên 網 Sự giảm giá cho sinh viên
Giảm giá cho sinh viên. Học sinh nói chung, học trò
Học tập và thực hành, tu nghiệp Tu nghiệp
Nhân viên mới ñã ñược ñi học cách sử dụng máy tính. 網 Tu nghiệp sinh
網 Du học sinh Học trò (của ai ñó, thường dùng khi người thầy nói về
người ñã và ñang theo mình học) Cùng trường Tôi với anh ta ñã từng học cùng
một trường. 網 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường. OB Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành
viên cũ OB Thành viên cũ của ñội bóng 網 Học sinh ưu tú Học
sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu 網 Học sinh cá biệt

Bài 25 Huyết dịch (Bài này có 20 mục từ)

1. Máu 網 Nôn ra máu, ho ra máu Chảy máu Khát máu (Dùng như tính
từ) Anh ta môi bị chảy máu 400cc Tôi cho
400cc máu ñể tiếp máu cho vợ tôi. 2. Dòng máu, huyết thống Giữa hắn và tôi có
quan hệ máu mủ. Anh ta mang dòng máu quí tộc Một giọt máu ñào hơn ao
nước lã.(???) 網 Nồi da xáo thịt, người cùng dòng máu tranh chấp với nhau
網 Thành quả của mồ hôi và máu ðường hầm dưới
ñáy biển hoàn thành nhờ sự kết tinh của máu và mồ hôi của hàng vạn on người. 網 Biển máu 網 Tâm
trạng ñau ñớn Anh ta ñau ñớn nói lời chia tay với vợ con và bước
chân ra chiến ñịa.
Máu, huyết dịch Tăng cường tuần hoàn máu O Máu nhóm O 網
Nhóm máu 網 Sự ñông máu 網 Ngân hàng máu 網 Kiểm tra máu 網 Sự tuần hòan máu
Máu người Máu lạnh, vô tình, lạnh lùng 網 Gã máu lạnh 網 ðộng vật
máu lạnh Máu nóng ðộng vật máu nóng Huyết quản, mạch máu , ,

- 18 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

ðộng mạch, tĩnh mạnh, mao mạch là huyết quản. ðộng mạch Viêm ñộng
mạch ( ) Xơ cứng ñộng mạch 網 Chứng phình ñộng mạch

Tĩnh mạch 網 Chứng xơ cứng tĩnh mạch 網 Tiêm vào tĩnh mạch
Mao mạch Sự ñập của tim ( ) Tim tôi ñang ñập nhanh
Cái máy này ghi lại nhịp ñập của tim.
Tôi nghĩ là anh ñấy ñã nghe ñược nhịp ñập của trái tim tôi. Mạch ( ) Mạch ñập nhanh (chậm)
Mạch của bệnh nhân này yếu. Bắt mạch Xuất huyết, chảy máu
Mặt anh ta ñang chảy máu Cầm máu 網 Mất máu nhiều網 ðã
chết vì mất máu nhiều Xuất huyết nội Máu mũi
ðứa trẻ ñang bị chảy máu mũi Vết máu khô Lưỡi dao dính máu
Bãi máu, ngụm máu Nôn ra một ngụm máu Máu văng ngược, máu bắn ngược
Tên tội phạm người nhuộm ñầy máu (văng vào người) của nạn nhân.
網 Nhuộm ñầy máu Cái áo sơ mi nhuộm máu
網 Nổi vằn máu, nổi lên tia máu (Khi hưng phấn, nổi giận…) Mắt anh ta ñỏ ngầu
những tia máu
Sung huyết (Bệnh hay do trạng thái sinh lý) Bị sung huyết Mắt bị sung huyết
Cầm máu 網 Thuốc cầm máu

Bài 26 Hy vọng-Nguyện vọng-Dục vọng (Bài này có 40 mục từ)

網 Hy vọng, nguyện vọng Theo nguyện vọng của ông Kobayashi.


Trái với nguyện vọng. Không có chút hy vọng gì cả. Anh muốn làm
việc ở nơi như thế nào? 網 Trường mình có nguyện vọng vào học. 網 Giá bán lẻ mong muốn của nhà
sản xuất.
Hy vọng, nguyện vọng, niềm mong chờ (cách dùng hầu như giống với ) Nguyện vọng
ñã ñược ñáp ứng. Cô ta có nguyện vọng là ñược kết hôn với một anh
chàng giàu có. , Ăn thịt hay ăn cá là tuy anh thôi.
ðặt niềm hy vọng vào ñứa con trai. Ít hy vọng là họ còn sống sót. Em học
sinh có triển vọng.
Niềm chờ ñợi, niềm mong chờ Chúng tôi mong ñợi thành công của anh
ấy Anh ta làm việc tích cực ñể mong ñược thăng tiến.
ðừng có nên trông chờ vào người ñó. Thật ñáng tiếc là chúng
tôi không thể ñáp ứng ñược yêu cầu của ông.
Khát vọng Anh ta ñang có khát vọng sang giàu.
Có nguyện vọng, mong ngóng, trông chờ, ngắm nhìn Anh ta muốn trở
thành học sĩ. Nếu bạn muốn thì hãy cùng ñi với tôi. Cứ làm
cái gì mày muốn. ðó chính là ñiều tôi mong chờ. Họ trông ñợi quá nhiều
vào ñứa con trai. Hy vọng chiến tranh không còn xảy ra trên Trái ñất.
Cái hồ nhìn từ ñây thật là tuyệt ñẹp.
Cầu mong, tìm kiếm, yêu cầu, ñề nghị Tìm kiếm sự giàu sang. ðang kiếm
việc. χ Hãy tìm giá trị của x (Trong bài tập toán) Họ ñã xin gặp mặt ông
Tổng Giám ñốc. Anh ta la lên ñể tìm sự giúp ñỡ.
Cầu mong, mong muốn, có nguyện vọng, hỏi nhờ Cầu mong cho hòa bình thế giới.
Tôi mong cho anh thành công. Tôi mong rằng sẽ tiếp tục ñược làm
việc với anh. (v.v…) Tôi có thể nhờ anh một chút ñược không?
Có thể giúp tôi ñượ không? Yêu cầu mọi người không ñến trễ.
Cho tôi gặp ông Tanaka ñược không? (Trên ñiện thoại) 網 Cầu mà không ñược.
Hạnh phúc cho dù cầu mà cũng không có ñược. Thật là một cơ hội cầu mà không ñược.
Thích, muốn Giờ tớ chỉ muốn một ly rượu. … … Muốn
người khác làm gì ñó cho mình. Em muốn anh dẫn em ñi.
Muốn người khác làm gì cho mình thì mình cũng phải làm như thế cho người.

- 19 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ Tác giả mà tôi ngưỡng mộ. Người ñàn
ông mà tôi mong muốn. Scốt-len là nơi mà tôi muốn ñến.
Sự ước mong, sự mong mỏi; lòng mong muốn, lòng ao ước, lòng thèm muốn Niềm
ước mong trong nhiều năm cũng ñã ñạt ñược. Tôi có chút việc muốn nhờ anh ñược không?
Tao xin mày ñấy, ñi tới ñằng kia cho tao nhờ.
Nhờ, nhờ cậy, yêu cầu, thỉnh cầu, ñặt hàng, ñặt trước Xin mày ñấy, hãy
ñể tao lại một mình. Tôi ñược cô ta nhắn lại cho anh. Tôi ñã gọi món
su-shi Anh ñã ñặt vé máy bay (cho tôi) chưa? Tốt hơn là nên gọi cảnh
sát Chắc chắn anh ta là người ñáng tin cậy chứ.
ðến nước này chỉ còn nhờ anh ta chứ không òn ai khác nữa.
Nhờ, thỉnh cầu, ñề nghị Theo lời yêu cầu. Anh dựa
dẫm vào cha mẹ quá nhiều. Việc này tôi ñã có nhờ luật sư rồi.
Nhờ vào, nhờ cậy Thu nhập của họ nhờ vào bầy cừu.
ðưa ra ñây chứng cứ nào ñáng tin cậy ñi. 網 Dựa vào
Kinh tế nước này dựa vào xuất khẩu dầu. Ủy thác
Tôi ñã ủy thác cho nhóm của anh ta thực hiện kế hoạch này. 網 Ngoại thương dạng gia công ủy thác.
網 Bên ủy thác, người ủy thác 網 Bán hàng ủy thác
網 Phó mặc cho người khác網 Việc này không thể giao cho người khác ñược.
Gửi, giao cho, nhờ cất giữ Tôi ñã gửi tất cả tiền bạc cho anh ấy.
Tiền của tôi ñang gửi trong ngân hàng. 100 Tôi có 1 triệu Yên gửi trong ngân
hàng. Tôi gửi con cho chị tôi chăm sóc. Giao tính mạng mình cho người khác.
Yêu cầu Yêu cầu tăng lương của phí người lao ñộng ñã bị
từ chối. Tôi ñã tới ñây theo yêu cầu cua anh.
Cách suy nghĩ này không phù hợp với yêu cầu của thời ñại. Yêu cầu ñược luật pháp bảo vệ.
Xã hội ñang cần nhân tài.
Thúc giục, thôi thúc Tôi ñã viết một lá thư giục anh ta sớm
trả lời.
Thất vọng, buồn chán, thương tâm. Cô ta
quá buồn rầu ñến nỗi ñồ ăn cũng không nuốt trôi qua khỏi cổ. ðừng thất vọng!
Cụ già ñau ñớn vì ñã bị mất hết tiền.
Thất vọng Thật là thất vọng với bộ phim ñó.
Tôi ñã thất vọng vì cô ta ñã không ñược ñẹp như trong ảnh.
Tuyệt vọng Anh ta ñịnh tự sát vì quá tuyệt vọng. Anh
ta ñã quá tuyệt vọng với cuộc sống. Tôi không còn chút hy vọng nào vào tương lai của mình.
Chiến cuộc ñã trở nên tuyệt vọng.
Mất tinh thần, xuống tinh thần Anh ta mất hết tình
thân vì cái chết của cha.
Từ bỏ, cam chịu, chịu Tôi nghĩ mình phải chịu vì ñó là số phận.
Tôi ñã bỏ ý ñịnh ñi Anh. Anh ta ñành chấp nhận sự thật về bệnh tình
không có dấu hiệu tốt ñẹp của mình.
Từ bỏ ý ñịnh Chúng tôi từ bỏ kế hoạch vì không ñủ vốn.
Còn quả sớm ñể quyết ñịnh từ bỏ.
Sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao
, Tôi không còn muốn sống chút nào khi con gái tôi mất. Vợ tôi là người ít
ñòi hỏi. Anh ta có lòng tham quyền lực rất mạnh. Mờ mắt trước dục vọng.
網 Nếu nói tôi muốn gì, nếu ñược Nếu ñược thì tôi muốn mình cao hơn một chút
nữa.
Dục vọng ðam mê dục vọng xác thịt.
Dã tâm, lòng ham muốn mạnh mẽ, tham vọng Tôi
không có tham vọng trở thành người giàu có. Tham vọng nhiều năm cuối cùng ñã thực hiện
ñược. Nhà lãnh ñạo ñầy tham vọng. Nó tỏ ra
quan tâm ñến em gái mình như vậy không biết có dã tâm gì không?
Có tham vọng, ham lợi, tham lam
- 20 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Lợi ích cá nhân, tham vọng cá nhân ( ) Người có (không có) tính tham lam.
Thỏa mãn lòng tham của bản thân. Anh ta mờ mắt trước dục vọng cá nhân.

Tham lam Như thế là quá tham lam ñấy!


ðứa nhỏ tham lam nhét một lúc 3 cái kẹo vào miệng.
Sự ngon miệng, sự thèm ăn ( ) Hôm này tôi thấy thèm (không thèm) ăn.
Tình dục ( ) ñánh thức (thỏa mãn) nhu cầu tình dục.
Háo sắc (Dùng cho cả nam lẫn nữ) Tính háo sắc 網 Người dâm dật, dâm ñãng 網
Gã háo sắc 網 Văn chương khiêu dâm
Thằng dê xồm (cách nói thông tục) Tính thất thường, tính ñồng bóng, tính yêu ñương lăng
nhăng Có tính ñồng bóng, có tính thất thường, có tính lăng nhăng.
Anh ta có tính thất thường, cứ làm cái gì ñó rồi lại bỏ ngay sang làm cái khác. Lăng nhăng
Chúng tôi ñã ly hôn vì chồng tôi ngoại tình. Anh ta là người không bao giờ ngoại
tình. Người phụ nữ không chung thủy. Người ñàn ông không ñứng ñắn, quan hệ với nhiều phụ nữ.
Tính mau chán Anh ta có tính cái gì cũng chán rất nhanh.
Thất thường 網 Người có tính thất thường Cô ta là người vô cùng
thất thường.
Sự thích ñàn ông, sự hấp dẫn ñối với ñàn ông Cô gái mê trai Hình
dáng có sức hấp dẫn ñối với ñàn ông.
Sự thích phụ nữ, sự hấp dẫn ñối với phụ nữ Anh ta là chàng mê gái.
Khuôn mặt có sức hấp dẫn ñối với phụ nữ.

Bài 27 Ăn uống (Bài này có 26 mục từ)

Ăn, sống Ăn một miếng ( ) Ăn ở bên ngoài Cái nấm


này ăn ñược. Ăn vội Ăn sạch Trâu ñang ăn cỏ ngoài ñồng.
Lương thấp như thế thì khó mà sống nổi. Anh ta sống
nờ vào cô ấy.
1 Ăn (Cách nói thông tục) ( ), 2 Sống Chỉ có thu nhập ñủ
ñể sống. Tôi chỉ kiếm ñủ tiền ñể tồn tại. 3 Cắn, nhai Chân tôi bị muỗi cắn. 4
Bị xâm lấn, bị ảnh hưởng, bị nuốt Khu phố bán hàng số hàng bán ra giảm
vì bị các siệu thị nuốt mất khách hàng. Nhân vật chính ñã bị nhân vật phụ làm cho mờ nhạt. 5
ðánh bại, ñoạt ñược ðấu thủ mới ñã dành ñược chức vô ñịch của năm ngoái. 6 Mất
nhiều thời gian, tiền bạc ðây là công việc tốn nhiều thời gian và tiền bạc.
Xe lớn rất hao xăng. 7 Già cả Người ñàn ông có tuổi
1 Ăn, uống (Cách nói khiêm nhường) Tôi ñã ăn rất ngon miệng. .
Xin cám ơn, tôi ñã ăn no rồi. Tôi xin phép ñược dùng bữa. 2 ðội trên ñầu
Những rặng núi phủ ñầy tuyết Người ñội vương miện trên ñầu chính là nữ
vương. 3 Nhận (Thể khiêm nhường của ) 1 Tôi muốn một tấm bưu thiệp
này… 3 Tôi cần có 3 ngày ñể làm xong việc này… 4 …
Có thể giải thích chỗ này cho tôi một chút ñược không?
Tôi có việc cần nhờ anh giúp ñỡ.
Ăn (Thể kính ngữ của ) Xin mời anh dùng bánh.
Anh dùng cà phê nhé.
1 Thưởng thức, nếm, nhấp Tôi ñã nhấp thử một chút rượu ñó.
Chúng tôi ñã thưởng thức ñược nhiều món ngon trong bữa tiệc. 2 Nếm mùi, nếm niềm vui
Vui vẻ thưởng thức niềm vui của cuộc sống con người.
Chúng tôi ñã thưởng thức ñược cái hay của âm nhạc nhờ vào diễn xuất âm nhạc tài giỏi của ông ấy. 3 Trải qua
Nếm vị ngọt và niềm ñắng cay của tình yêu.
Mổ (Dùng cho chim chóc) Con chim nhỏ ñã mổ (ăn) ñược một chút
bánh.
Cắn, nhai Nhai kỹ (Khi ăn) Tôi bị con chó cắn. ( )
Nhai giòn tan.

- 21 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Nhai nát, nhai vỡ, cắn vỡ Nhai nát miếng bánh phồng. Nhai
nước ñá
1 Gặm, nhằn, cắn từng chút một Con chuột gặm cái hộp làm nó thủng
một lỗ. Cắn trái táo. Nhằn miếng ñường. 2 Mới làm ñược một chút, mới làm ñược một tí
Tôi mới chỉ học ñược một tí tiếng Pháp thôi.
1 Liếm, (lè lưỡi) nếm thử Con chó ñã liếm sạch mọi thứ trong cái
ñĩa Con méo ñang uống (liếm) nước. Anh ta nhìn cô gái ñó một cách
say ñắm (mắt anh ta như liếm vào người cô ấy) Nếm thử nước sốt 2 Trải qua, nếm mùi ñời
ðây là cuốn sách mà chỉ có người ñã nếm ñắng cay của cuộ ñời mới có thể viết ñược.
The Keio team was defeated. 3 (Ngọn lửa) liếm Ngọn lửa
trong phút chốc ñã thiêu sạch nhà thờ. Mút Em bé ñang mút ngón tay.
Mút viên kẹo.
Ăn nhiều >< Ăn ít, ít ăn
1 Nhón lấy ñể ăn bằng ñầu ngón tay. 2 Ăn vụng
ðứa nhỏ ñã ăn vụng miếng bánh. 3 Ăn cắp, sử dụng không phép
Anh ta ñã tơ hào tiền của công ty.
Chưa thử, chỉ mới nhìn là không muốn ăn hay không thích ăn
Cô ta không thích ăn cá hồi.
ðứng ăn Tôi ñứng ăn ở ga. ðứng ăn ở tiệm ven ñường.
ðứng ăn (Nghĩa giống nhưng chỉ dùng cho bữa tiệc, lễ hội…) 網
Tiệc ñứng
Ăn thử Ăn thử món ăn In-ñô-nê-xi-a
Nếm thử (Chỉ dùng cho những món ăn ñang nấu dở khác với là ăn thử món ăn ñã nấu xong)
Nêm thử món súp.
Thử ñộc
Uống thử
7 Nhĩn ăn tới ngày thứ 7. 24 Bác sĩ yêu cầu
nhịn ăn trong 24 giờ. Anh ta ñã nhịn ăn cả ngày hôm ñó

Nhịn ăn (Có nghĩa giống với , nhưng chủ yếu chỉ việc nhịn ăn mang tính khách quan như nhịn
ăn do bị bệnh, sức khỏe yếu. là nhịn ăn chủ ñộng như ñể tu hành, kháng nghị, phản ñối…và trong thời gian dài. Chữ
“Tuyệt thực” trong tiếng Việt gần nghĩa với 網 hơn là ) 2 Nhịn ăn 2 ngày. Sự ñấu
tranh bằng cách tuyệt thực網 網 網 Ngày nhịn ăn (Theo tôn giáo)
1 Tiêu hóa Món ăn dễ tiêu hóa. Món ăn khó tiêu hóa
Hỗ trợ tiêu hóa Gây trở ngại cho tiêu hóa. 2 Hấp thụ Nhật Bản
ñã hấp thụ tốt văn hóa tây Phương. Cuốn sách này khó, chắc bọn nó không
tiêu hóa nổi ñâu. 3 Tiêu dùng, tiêu thụ Không biết thị trường có thể tiêu
thụ hết bao nhiêu thiết bị ñiện.
( ) 網 Cơ quan tiêu hóa 網 Tiêu hóa kém Bị tiêu hóa kém. 網 Khả năng
tiêu hóa
Uống 1 Uống một tách cà phê Uống súp Uống thuốc viên.
ðứa bé ñang bú sữa mẹ. ði làm một ly thôi.
1 Nuốt, nốc Nuốt trọn lát thịt. Nốc trọn ly bia. 2 Hiểu
ñược, nắm bắt ñược Anh ta hiể vấn ñề nhanh nên ñỡ nhiều. 3 Nén lại không nói nữa
Tôi muốn nói nhưng ñã dằn lại.
Nhai nhóp nhép; húp sùm sụp, ăn uống soàm soạp phát ra tiếng. Nếu chỉ uống canh…mà không ñể phát
ra tiếng húp…thì dùng ) Ăn mì Soba Họ vừa xuýt xoa uống trà
nóng vừa nói chuyện ngày xưa.
Súc òng ọc, súc nước trong miệng. 網 Thuốc súc miệng
On 31/10/2005 at 22:53, thai_DN wrote thamthitham dịch hộ mình tư này với. Từ ga lăng hình như xuất phát tử tiếng
Pháp nhưng không biết tiếng Nhật là gì nhỉ? Bác giúp em với nhé.

dịch là còn chơi thuần Nhật thì dịch là , , , , ,

- 22 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Cơn lũ 網 Có lũ. 網 Ngôi nhà bị lũ cuốn trôi. là trận lụt,


cơn lụt chứ không phải là lũ.
Với từ ga-lăng, các nghĩa của bạn trimbu ñưa ra bằng tiếng Nhật chỉ có nghĩa là dũng cảm, anh dũng. Từ gallant trong
tiếng Pháp có nhiều nghĩa, trong ñó có cả nghĩa dũng cảm, anh dũng. Trong ñó nghĩa mà bạn thai DN hỏi thì tiếng Nhật
không có từ tương tự mang ý ga-lăng trong tiếng Việt. Tạm dịch là / bạn thâm thì tham có ý
kiến vậy thì mình cũng là lũ chứ không phải lụt 網
. lũ lụt
. là một loại lũ Trong tiếng Nhật vẫn có từ tương tự mang ý ga lăng trong
tiếng Việt. ðó là 網
Mức nước và lưu lượng nước sông tăng nhanh do mưa lớn hay tuyết chảy. Hoặc là nước ngập tràn bờ
sông. Nước lớn ( ) ?
Dòng chảy mãnh liệt như muốn cuốn phăng cả bờ bao... Thường xảy ra ở sông ở vùng núi có ñịa hình hiểm trở.
Theo ñịnh nghĩa tiếng Việt, lũ thường xảy ra ñầu nguồn (nằm ở vùng núi), vì vậy Thâm vẫn nghĩ gần nghĩa với "lũ"
hơn. Còn 網 nếu ñối chiếu với ñịnh nghĩa tiếng Việt thì từ này có thể là từ chỉ chung cả lũ lẫn lụt, là "lũ lụt" chăng? Mà
lũ thường xảy ra ñầu nguồn chứ lở ñâu cũng xảy ra mà.

Bài 28 Thiên thể-Nhật nguyệt

Trời, không trung Chim chiền chiện kêu vang trên bầu trời cao.
Cánh diều bay lượn trên không. Ngôi nhà cao tầng chọc trời Bay trên không
Chuyến ñi bằng máy bay. ( ) Bầu trời trong (u ám mây) Trời như ñang sắp
mưa.
Bầu trời xanh, ngoài trời 網 Chợ ngoài trời 網 Lớp học ngoài trời 網
Buổi hòa nhạc ngoài trời.
Vũ trụ
ðại vũ trụ Tiểu vũ trụ 網 Vệ tinh không gian 網 Kế hoạch phát triển vũ trụ 網
Khoa học không gian 網 Kỹ thuật không gian 網 Người ngoài trái ñất 網 Bụi vũ trụ
網 Trạm không gian vũ trụ 網 Thám hiểm không gian 網 Sự bay vào vũ trụ 網 Phi
công vũ trụ 網 ði bộ ngoài không gian vũ trụ 網 Du lịch vũ trụ 網 Khách du lịch vũ trụ
Thiên thể
Mặt trăng và mặt trời
Mặt trời
) Mặt trời mọc ở ñằng ðông, lặn ở ñằng Tây Ánh sáng mặt trời 網
Năng lượng mặt trời 網 Vệ tinh qua sát mặt trời 網 Hệ mặt trời 網 Vết ñen trên mặt trời
網 Thần mặt trời 網 Pin mặt trời 網 Bức xạ mặt trời
Mặt trời mọc ( ) Ở ñây mặt trời mọc sớm (trễ) Trước lúc mặt trời
mọc ðón mặt trời mọc ở trên ñỉnh núi. Ánh sáng mặt trời
Ánh sáng mặt trời rọi vào trong phòng.
Mặt trời lặn 6 Hôm này mặt trời lặn vào lúc 6 giờ chiều.

1 Mặt trăng ( ) Trăng mọc (lặn) Trăng khi tròn khi khuyết Quĩ ñạo của mặt
trăng Ánh sáng của mặt trăng ðêm không trăng Ngôi tháp lộ mình dưới ánh trăng
2 Tháng 1 Một tháng 1 lần 1 Một tháng 3 lần 10 Trả tiền nhà mỗi tháng 10 vạn Yên
Trợ cấp hàng tháng Tôi sẽ trả cho anh vào tháng sau 網 ðủ tháng
Cô ấy sinh ra một bé gái ñủ tháng.
Trăng tròn ðêm trăng tròn ðêm nay là ñêm trăng tròn.
Trăng khuyết, trăng ñầu tháng âm lịch, trăng lưỡi liềm
Sao Ánh sao ( ) ðêm có sao (không sao) Sao ñêm nhấp nháy
trên trời. Bầu trời ñầy sao.
Hằng tinh Hành tinh
Ngân hà Hệ ngân hà.

- 23 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

ðịa cầu, trái ñất Sự tự quay của Trái ñất 24 1 Trái ñấy cứ 24h thì
quay hết một vòng Lực hút của Trái ñất 網 Sinh vật ngoài Trái ñất 網 Vệ sinh quan
sát ñịa cầu 網 Quả ñịa cầu, mô hình ñịa cầu 網 Vệ tinh bay quanh Trái ñất

Bài 29 Da-Lông

網 Da Màu da ( ) Màu da trắng Cô ấy có làn da thô.


( ) Cô ấy có làn da mềm mại (trơn láng) Mẩu da dùng cho phẫu
thuật cấy ghép da. ðã ghép da vào chỗ bị bỏng. 網 Viêm da 網 Khoa da liễu
網 Ung thư da 網 Hô hấp qua da 網 Bệnh về da
Da (= ) (Thường dùng ñi với tính từ, tính từ chỉ cảm giác) Da cô ấy trắng.
Da tôi dễ bị nẻ. Gió lạnh cắt da. 網 Trao thân
Cô ấy không chịu trao thân cho hắn.
1 Da = Da tay 2 Vỏ ( ) Vỏ táo (ðào) Vỏ dưa hấu Vỏ chuối
Vỏ măng Bóc vỏ Luộc khoai tây nguyên cả vỏ Ăn
cà chua cả vỏ Con cáo ñội lốt cừu

1網 Da trơn, da tự nhiên, da không trang ñiểm Làn da tự nhiên thật ñẹp. 2網 Da


không ñược che phủ Cô ta ñể hở ra cả cái lưng.
ðứa bé mặc quần ñùi mà không có quần lót bên trong
Vết nứt trên da Tay có da bị nứt nẻ
Nếp nhăn Tôi ñã có nếp nhăn xung quanh mắt.
Tuổi già và sự khổ cực ñã tạo nên nếp nhăn sâu trên trán của ông ta.
Mẹ tôi vừa nghe tôi nói cuyện vừa chau mày. Khuôn mặt có nếp nhăn.
Loại vải này dẽ bị nhăn
Lông, tóc ( ) Lông cứng (mềm) Lông xoăn Không có lông Nhuộm tóc
Tóc dài Tóc bị rụng. Lông ñã bắt ñầu mọc trên ngực.
Râu bắp
Lông tự nhiên, lông có khi chào ñời. Nhiều lông, lông lá Người lông lá
Con chó có lông dày.

Bài 30 Những tính chất biểu hiện bên ngoài

1網 Tính khí, tính cách (của người) ( ) Có tính tốt (xấu) Cô gái có tính
cách tươi vui. Co con gái có tính cách của một nhà nghệ thuật giống như cha cô. 2網 Tính
chất (của vật, sự việc) Có vài loại cỏ hoang có khả năng trị bệnh.
Cần phải xử lý với sự chú ý cao vì tính chất của vấn ñề.
1網 To, lớn Người to con Căn nhà to, vật thể kiến trúc lớn.
Thằng con nó to hơn cả cha nó. Gói hàng lớn. 2網 Nhiều 100 Có con số
trên trăm. , Giờ tôi chỉ có cầm tờ tiền lớn. 3網 To, ồn ào Tiếng nói to.
ðừng có nói lớn tiếng như vậy. Âm thanh của ti-vi quá to. 4網 Có tuổi lớn
Người anh lớn, người anh cả. Taro lớn hơn Jiro 3 tuổi. 5網 Trưởng thành, lớn
Lớn lên mày muốn làm gì? 6 Lớn (qui mô,mức ñộ) Niềm mong chờ to lớn
Hy vọng lớn Thất bại to lớn Thua to ñội bạn
Bệnh viện này mỗi năm ñều to (phát triển dần) lên. 7網 Nghênh ngang Nó có thái ñộ ngênh ngang 8網 Rộng
rãi Anh ta có tấm lòng rộng rãi Có lương rồi nên an tâm hơn. 9網 Quan
trọng, nghiêm trọng 1 Một ñiểm lấy ñược lần này vô cùng quan trọng.
ðây là vấn ñề nghiêm trọng ñối với công ty chúng ta.
To lớn, không lồ 網 ðô thị khổng lồ Vĩ mô Thế giới vĩ mô
Nhìn sự vật bằng tầm nhìn vĩ mô. 網 Kinh tế học vĩ mô

- 24 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Quá lớn ( ) ðừng có hy vọng nhiều vào tôi quá.


Hắn ta kê số tiền thiệt hại lên nhiều hơn thực tế. Nó việc gì cũng nói cho to thêm.
網 Sự ñánh giá quá cao網 ðánh giá quá cao tác phẩm.
To một cách ñặc biệt Giày ngoại cỡ Cái váy ngoại cỡ
ðại qui mô large-scale Kinh doanh của hàng một cách ñại qui mô.
Lớn Chúng tôi ñã thực hiện một cuộc ñiều tra
lớn. cất trọn một mẻ lớn bọn buôn lậu ma túy.
1網 Nhỏ (hình dạng) Ngôi nhà nhỏ Bộ quần áo tây nhỏ ñối với
cô ấy. 2網 Trẻ, ít tuổi Thời còn nhỏ, lúc nhỏ Chúng tôi có hai con nhỏ. 3網 Thấp, nhỏ
(âm thanh) Nói giọng nhỏ 4網 Không quan trọng Lỗi nhỏ Tội nhỏ 5網 Nhỏ (qui mô)
Một nước nhỏ 6網 Thiếu lòng ñộ lượng, hẹp hòi Ngườ hẹp hòi Anh ta có tính hẹp hòi. 7網
Ít (số lượng) Cơn bão thật lớn nhưng thiệt hại lại rất ít. 8 Số nhỏ
hơn 8 9 Thu mình, co mình Cậu ta sợ hãi thu mình vào trong góc.
Anh không phải tự giấu mình chỉ vì một lần thất bại.
Nhỏ bé Một lượng rất nhỏ chất thuốc ñã ñược tìm
thấy trong dạ dày người bị hại.
Vi mô Thế giới vi mô 網 Kinh tế học vi mô
Nhỏ nhất Anh ta ñã xoay xở ñược với chi phí ít nhất.
Giảm mức ñộ nguy hiểm xuống thấp nhất. 網 Huyết áp tối thiểu
1網 Vô cùng nhỏ bé Sinh vật bé nhỏ Sự khác nhau của cả
hai là rất nhỏ. 2網 Cực tiểu (toán học) 網 Giá trị cực tiểu
Quá nhỏ, quá thấp 網 ðánh giá quá thấp
1網 Dài, xa (cự ly) 2網 Lâu (thời gian) Tình bạn lâu dài
Nỗ lực trong một thờigian dài ñã hóa thành bọt nước. Người bệnh chắc không còn
sống ñược bao lâu nữa. Ngày ñã dài ra.
Dài 網 Áo khoác dài To lớn Tác phẩm lớn Kế hoạch lớn
1 Ngắn (chiều dài) Cái váy ngắn Cắt tóc ngắn ñi. 2網 Ngắn (thời gian)
Mua ñông ngày ngắn ñi. Tôi không cần phải sống lâu miễn sao sống ñược ñầy
ñủ. Ông già ấy chẳng còn ñược bao lâu. 3網 ðơn giản Lời chào buổi lễ
càng ñơn giản càng hay. 4網 Vội vàng, nóng nảy Anh ta là người thiếu kiên nhẫn.
Nhỏ và ngắn 1 Cao (chỉ chiều cao) Núi cao Cái cây cao
Cái mũi cao 2 Lên cao ðưa tay lên cao. Lá cây bị cuốn bay lên ñầy trời. 3
Cao (Âm thanh, giọng nói) Âm thanh cao. 4 ðắt, có mức cao Cái ñó quá ñắt./Như thế là quá ñắt
Lương cao. 5 Sinh hoạt phí ñã lên cao gấp ñôi so với 5 năm trước.
Cái tem này cao bao nhiêu cũng bán ñược. 5 Cao (vị trí, ñịa vị) Người có chức vụ cao. 6 Cao
(mức ñộ, trình ñộ) Sách dành cho trình ñộ cao, sách có mức ñộ cao ðòi hỏi của
anh quá cao. Cô ấy ñược ñánh giá là một hiệu trưởng có năng lực. 7 Rộng,
nhiều, có ñược ở mức cao Cuốn sách này có ñược ñánh giá cao ngay từ ban ñầu
Tiếng xấu nhiều/Có nhiều tiếng xấu 8 Cao (số ño trong Các thang bậc ño lường)
ðịa phương này nằm ở vĩ ñộ cao. Bệnh nhân ñang có nhiệt ñộ cao.
1 Thấp, nhỏ (hình dạng, kích thước) Tôi thấp Phòng có trần thấp.
Mũi tôi thấp. 2 Nhỏ, thấp (âm lượng) Cô ta nói chuyện với giọng nhỏ. Bài hát
có âm tiết thấp. 3 Nhỏ, bé (con số) Nhiệt ñộ hôm nay thấp. 4 Thấp (thân phận, ñịa vị)
Người có ñịa vị thấp Anh ta thân phận thấp hơn tôi. 5 Ít (tiền bạc)
Tôi ñang cố sống với thu nhâp ít ỏi. 6 Thấp, thiếu (năng lực) Học inh có
năng lực thấp không thể theo nổi giờ giảng của anh ta. 7 Thấp hơn, dưới Trường ñại học ở hạng
thấp. Anh ta nói chuyện có hạ thấp mức ñộ của câu chuyện

1 Rộng (Kích thước, hình dáng) Con ñường rộng Phòng rộng Sa mạc rộng lớn
Người có vai rộng 2 Rộng (phạm vi) Ở nghĩa rộng… Người có tầm nhìn lớn. 3
Rộng rãi Người có tấm lòng rộng rãi.
Bao la rộng lớn Bình nguyên bao la Bao la không thấy ñâu là ranh giới.

- 25 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Không có giới hạn, vô cùng Niềm vui vô biên Trang luận


kéo dài không có ñiểm dừng
Vô cùng Thái ñộ vô cùng vô lễ
Mày nuôi sư tử là việc vô ùng nguy hiểm ñó.
Hẹp 1 Hẹp, nhỏ (Bề rộng, diện tích) Con ñường hẹp Nhật Bản là một nước nhỏ 2
Hẹp (suy nghĩ, tư tưởng) Anh ta có tầm nhìn hẹp Anh ta ít biết về văn học
nước ngoài.
1 Chật, chật chội Lưng quần chật quá. ðội giày này
có ñầu mũi hơi chật. Ngồi gần như thế chật chội quá. 2 Hạn hẹp
ðừng có suy nghĩ hạn hẹp như thế. Nếu anh không từ bỏ
những suy nghĩ hạn hẹp như thế thì sẽ ñi sau thời ñại ñó. 3 Hạn hẹp, khó khăn Sống khó khăn
Ngân sách hạn hẹp.
1 Nghiêm, khó, nặng nhọc Công việc năng nhọc Lịch trình quá gấp. Sức
nóng khó chịu 2 Nặng Rượu nặng 3 Dữ, nghiêm, cứng cỏi Nét mặt nghiêm
Thật là một cậu bé cứng cỏi. 4 Chật chội ðôi giày của tôi chật quá. Cột
chặt dây ñai Buộc dây chặt.
1 Sâu Cái thung lũng sâu ( ) Rừng (ñộng) sâu Ngủ sâu Mang
vết thương sâu Khuôn mặt hằn sâu nếp nhăn. 2 Lớn, sâu Tri thức sâu ( / ) Nỗi
buồn (niềm vui/ tình yêu) sâu thẳm Có niềm hứng thú lớn 3 ðậm, dày ðầy màu xanh
Sương dày Rừng sâu 4 Lâu Trời vào thu ñã lâu 5 Thân thiết Anh ta
có quan hệ thân thiết với cô ấy
1 Rễ, gốc sâu Cây có gốc sâu 2 Sâu xa (quan hệ) Vấn ñề xã hội có nguồn
gốc sâu xa
1 Sâu (theo chiều ngang) Cái ñộng sâu Nơi rừng sâu 2 Sâu sắc, sâu xa
Có ý nghĩa sâu xa
1 Cạn, nông Cái ñịa cạn Hãng vượt qua ở chỗ cạn. Bơi ở
chỗ cạn. 2 Còn mới, chưa lâu Chúng tôi vừa mới kết hôn chưa lâu. Vẫn ñang còn
xuân sớm. Vừa mới vào ñêm/ ðêm chỉ mới ñầu chưa lâu. 3 Nhẹ, không sâu Vết thương nhẹ
, Ngủ chập chờn, ñêm thường hay thức giấc. Kiến
thức của tôi về máy tính ít quá 4 Nhạt (màu sắc) Màu xanh nhạt
1 To, mập (theo bề ngang, mặt cắt) Cánh tay to Viết chữ lớn cái quần
quá to. 2 Lớn. to Giọng to 3 Mặt dày Mày là thằng mặt dày
1 Gầy, hẹp, bé, nhỏ Cây bút có ñầu nhỏ Ngón tay nhỏ Vót nhọn
ñầu bút chì Chỉnh cho lửa gas nhỏ lại 2 Yếu Giọng nói yêu ớt 3 Ít Cô ấy ít ăn
1 Nặng (trọng lượng) Cái cửa này nặng. Kéo lê ñôi chân nặng
trĩu Tôi uống rượu vào thì mắt cứ díp lại. 2 Nặng nề (Tâm trạng) Có cái gì
năng nặng ở vùng bụng. Cảm thấy nặng nề 3 Quan trọng Nhiệm vụ lần này
rất nặng nề Cơ quan có trách nhiệm xem trọng sự kiện này. 4 Nặng (Mức ñộ) Thuế
nặng Hình phạt nặng

1 Nhẹ (trọng lượng) Hành lý nhẹ Cái khăn này nhẹ ñến
mức không cảm thấy trọng lượng của nó. 2 Nhẹ nhàng thoải mái ði bộ với bước chân nhẹ nhàng 3 Nhẹ,
không nặng (mức ñộ) Hình phạt nhẹ Bệnh nhẹ Gõ nhẹ cửa Trách
nhiệm của anh ta không nặng Thuộc này làm nhẹ cơn ñau 4 Vui vẻ, thoải mái, dễ chịu
Truyện ñọc nhẹ nhàng, truyện vui Sai lầm của tôi là ñã dễ
dàng nhận công việc này 5 Nhẹ, ít ñơn giản (ñồ ăn) Bữa ăn nhẹ Nêm gia vị lạt 6 Dễ dàng
Công việc ñơn giản Hoàn thành bài tập nhanh gọn ðừng có xem nhẹ hắn ta.
7 Khinh suất Cô bé ñó cái miệng lanh chanh lắm.

1 Cứng Tóc cứng/Lông cứng Loại ñá ñặc biệt cứng 2 Cóng, cứng ñơ
Lạnh cóng cả người Con mèo chết ñã trở nên cứng ñơ.
Xác chết ñã cứng lại.

- 26 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

ðộ dính Có ñộ dính Nếp dẻo. Hồ dán ñã bị mất ñộ


dính. Nhào bột cho ñến khi quyện.
1 Dày Tấm ván dày Miếng thịt dày Cô ta tô phấn son một lớp dày 2
Nồng hậu, nồng ấm ðược sự ñón tiếp nồng hậu Con người của vùng
ñất này rất giàu tình người. Xin ñược gửi lời cám ơn sâu sắc.
1 ðậm (Màu sắc) Màu ñỏ ñậm 2 Dày, ñặc Sương dày Súp ñặc 3 ðậm (Vị)
Trà này ñậm 4 Sâu, gần Cô ấy là người có quan hệ gần Một giọt máu
ñào hơn ao nước lã

1 Mỏng Cắt bán thành từng lát mỏng Tuyết ñã ñóng một lớp
mỏng. 2 Nhạt (Màu sắc) Váy có màu nhạt 3 Nhạt, thưa, mỏng Cô ấy tóc thưa
Sương mỏng Súp nhạt Tóc tôi ñã thưa dần 4 Thiếu, kém, ít
Thật là những người không có tình người Công việc này lợi nhuận thấp.
1 Loãng Pha loãng, làm loãng Trên ñỉnh núi cao,
không khí loãng Dung dịch có hàm lượng muối thấp 2 Thưa thớt Vùng dân cư thưa
thớt
Kiên cố, cứng rắn Người có ý chí cứng rắn Người phụ nữ có tiết
tháo cương liệt
1 Cứng rắn, chắc chắn Cánh cửa bằng thép vững chắc
Cái bàn này rất vững chãi. 2 Khỏe mạnh Thằng bé ñó ñược sinh ra khỏe mạnh
Lớn tuổi rồi mà còn cứng ghê!
1 Mạnh, mạnh mẽ Người ñàn ông mạnh mẽ Bây giờ là thời
kẻ mạnh thì thắng 2 Khoẻ, tốt Cái dạ dày tôi khỏe lắm 3 Mạnh mẽ (ý chí, tinh thần) Cô bé có
tính khí mạnh mẽ 4 Bền,có sức kháng cự, có sức chịu ñựng Dây ñiện phải chọn
thứ bền với mưa gió. Loại cây này chịu lạnh tốt 5 Mãnh liệt, nặng (tác dụng, mức ñộ) Ánh
sáng mạnh Mùi thuốc khử ñộc nặng. Anh ta là người có trách nhiệm
Dân chúng cực lực phản ñối kế hoạch của ông thị trưởng 6 Tác ñộng mạnh, có ấn tượng
Câu chuyện này kích ñộng tôi rất mạnh (làm tôi xúc ñộng) 7 Nghiêm khắc
, Miệng anh ta nói nghiêm khắc vậy thôi chú không sao ñâu. Bị thầy giáo
la mắng nặng nề (một cách nghiêm khắc) 8 Chặt, cứng Vặn chặt ñinh ốc 9 Có khả năng, giỏi
Anh ta giỏi môn Lịch sử Anh ta giỏi cờ tướng. Uống ñược
Vô ñịch ðội này thiên hạ vô ñịch
1 Chặt Buộc chặt Ôm chặt cái cột 2 Vững chắc
Kiến trúc có nền vững chắc. 3 ðáng tin tưởng, vững vàng, trung kiên Người thanh niên vững
vàng Nguồn thông tin ñáng tin cậy 4 Sáng suốt Nhà lãnh ñạo sáng suốt 5
Tích cực Tích cực học ñi 6 ðầy ñủ Tôi ñã dành ñủ tiền Ăn
tốt 網 Người ñáng tin cậy, người ñàng hoàng a solidly built body
1 Yếu, yếu ớt Da dày tôi yếu Không ñược bắt nạt kẻ yếu
Nếu ñất yếu 2 Nhỏ, yếu Con gió nhỏ Cái mày này ghi lại ñược bất cứ
xung ñộng nhỏ nào. Phim này cảm quang ñược với cả ánh sánh yếu. Rượu
nhẹ 3 Yếu, thiếu Thiếu ý chí, ý chí kém Tính cách yếu ớt Nhát gan
Những người ở vị thế thấp 4 Kém Cậu ta kém toán Những học sinh có học lực yếu 5
(Sức ñề kháng, sức chịu ñựng) yếu Kém chịu lạnh Loại vải này kém ma sát
Chất liệu này chịu nhiệt kém Anh ta dễ bị siêu lòng trước phụ nữ
1 Nhỏ bé Chữ nhỏ Mưa hạt nhỏ Mũi ñan nhỏ
Cô ấy xé miếng vải ra từng mảnh nhỏ. 2 Tinh tế, kỹ, chi tiết Quan sát kỹ Chú ý kỹ
Anh ta ñã miêu tả kỹ tình cảnh lúc ñó Chi tiết sẽ liên lạc sau.
3 Tinh tế, cẩn thận Cẩn thận ñiều tra sự việc 4 Keo kiệt Anh ta rất chặt chẽ trong
chuyện tiền bạc. 5 Lẻ (tiền) Không có tiền lẻ ðổi tờ 1000 Yên sang tiền lẻ.
1 Chi tiết Tôi không biết ñược chi tiết
Thật ñáng tiếc là bây giờ tôi không thể cho anh biết chi tiết ñược. 2 Tinh tường, thông thạo
Anh ta thông thạo tình hình vùng Trung Cận ðông

- 27 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Phần chi tiết, nội dung chi tiết Báo chí ñăng tải sự kiện ñến cả
những ñiểm chi tiết
Chi tiết Báo cáo chi tiết vụ tai nạn Hãy giải
thích chi tiết viẹc ñó giùm. Vế chi tiết cụ thể hơn thì sẽ thông báo
sau bằng thư

Bài 31 Vị giác

Nếm, thưởng thức Tôi ñã nếm thử một ngụm loại rượu ñó.
Chúng tôi ñã nếm ñược bao nhiêu là vị ngon trong bữa tiệc. Ăn làm
sao mà thưởng thức cho ñược mùi vị. Nếm ngọt bùi của cuộc ñời.
Chúng tôi ñã thưởng thức ñược cái hay của âm nhạc trong bài diễn tấu của ông ta.
Nếm cả vị ngọt lẫn ñắng cay của tình yêu.
Sự thưởng thức (Món ăn) Thưởng thức món ăn ñặc biệt Xin mời
dùng. 1996 12 10 Hạn sử dụng là ngày 10 tháng 12 năm 1996
1 Sự nêm, nếm, mùi vị Nêm gia vị. Nếm thử gia vị.
Thằng con nó ñã lỡ quen mùi bia. Mất vị Có mùi vị của tỏi. Nhạt
Nó có vị như thế nào? 2 Vị ngon Cửa hàng này sống ñược là nhờ thức ăn có
có mùi vị ngon riêng. 3 Mùi vị, kinh nghiệm Trải qua ðã biết mùi nam nữ
Anh ta ñã không hưởng ñược mùi vị của tự do. Hãy cho nó nếm mùi cay ñắng.
No làm gì biết ñược cái hay của văn chương.
Vị ngon, vị ñậm ñà, vị ưa thích Có vị ñậm ñà
1 Ngon = Cái bánh này ngon quá. Có vẻ ngon.
Nhìn thì không ñẹp nhưng ngon lắm ñó. 2 Giỏi = Cô ta chơi pi-a-nô
rất hay. Cô ta viết chữ ñẹp. 3 Ngon, tốt Thật là một ý tưởng tốt.
Mấy cái chuyện có vẻ ngon ăn là phải chú ý ñó.
1 Ngon Món ăn này thật là ngon
Cô ấy ăn miếng bánh trông thật ngon lành. 2 Hấp dẫn 100 Nghe
nó hấp dẫn qua nên ñã góp vào 1 triệu Yên.
Mỹ vị ðồ ăn ngon Người thích ăn ngon./Người sành ăn.
1 Ngọt ðồ ngọt Có vị ngọt 2 Ít mặn Miso ít mặn 3 Ngọt ngào Hương thơm
ngọt ngào Thì thầm vào tai cô ấy bằng giọng ngọt ngào. Lời nói ngọt ngào./Lời
ñường mật 4 Không nghiêm khắc, khoan dung Thầy Tanaka không có nghiêm khắc.
Quá khoan dung ñối với bọn tội phạm Chồng tôi quá dễ dãi với mấy ñứa con. Cuộc
sống không có bằng phẳng ñâu! 5 Hời hợt Cách nhìn hời hợt 6 Thắm thiết (tình vợ chồng) ðôi vợ
chồng có tình cảm thắm thiết 7 Lỏng lẻo Mối thắt (buộc) lỏng. 8 Cùn Con dao
này cùn (cắt không ñược ngọt).
Vị ngọt Quả lê này có vị ngọt làm ngọt
1 Cay Món cơm cà ri này cay quá. 2 Mặn =
Món dưa muối này mặn quá. 3 Cay mặn Tôi ñã nếm cả vị ngọt lẫn vị mặn của cuộc ñời.
Vị cay, vị mặn Món ăn này thật là cay.
Chua Mận muối chua quá. Chua ñến méo cả mặt.
1 Chua chua ngọt ngọt Quả cam này chua chua ngọt ngọt. 2 Chua
xót Tôi thường cảm thấy chua xót khi nhớ lại những ngày ñã
qua.
Vị chua Có vị chua
Mặn ðồ ăn mặn
1 Mằm mặn, mặn Những giọt nước mắt mằn mặn 2 Keo kiệt, tính toán
ðừng có nói có vẻ tính toán như thế. 3 Khàn khàn Giọng khàn khàn 4 Cau có, nhăn nhó
Có khuôn mặt cau có
Vị mặn Thêm muối Súp này quá mặn.

- 28 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

1 ðắng Nước quả này có vị ñắng. 2 Cau có, không vui, nhăn nhó
Khuôn mặt cau có 3 ðắng cay Trải qua nhiều việc ñắng cay khi còn trẻ cũng là
ñiều tốt.
Vị ñắng Trà này có vị ñắng.
Chát網 (Do chưa hết nhựa) 網 Măng này chát
ðăng ñắng, chát chát Trà này hơi chát. Quả hồng này chát.
1 Thanh, lãnh ñạm Tôi thích thiết kế thanh thoát nhẹ nhàng (không rực rỡ)
Mùa hè rất tốt nếu ăn thức ăn có vị thanh Anh ta
không quan tâm ñến giàu có và danh dự. 2 Nhanh chóng, dễ dàng Chúng tôi ñã thua một cách
dễ dàng. Anh ta ñã công nhận ngay.
1 Có vị thanh Món ăn này có vị thanh. Cô ấy mặc
bộ trang phục có màu sắc thanh nhã. 2 Không quan tâm, không ñể ý Anh ta là người không quan tâm
ñến chuyện tiền bạc.
Nhạt Canh miso này vị nhạt. Ăn nhạt tốt cho sức
khỏe.
Nước nước, loãng, lỏng, nhạt nhẽo Rượu nhạt.
Nhạt nhẽo, vô vị Cà phê nhạt Rau luộc quá
lâu nên bị nhạt.

Bài 32 Sử dụng

1 Sử dụng, dùng, ñiều khiển (ñồ vật, dụng cụ…) Dùng ñũa thành thạo.
Cái nồi này dùng ñể ñun sữa. Sử dụng máy móc.
Tôi dùng ñiện thoại có ñược không? ( ) Sử dụng máy vi tính ñể
tìm (tính toán) số liệu. 100 Máy vi tính loại này hiện ở Nhật có 1 triệu
cái ñang ñược sử dụng.
2 Tuyển dụng, sử dụng (con người) Ông có thể tuyển tôi vào làm ở tiệm này ñược
không? Tôi làm việc cho anh ấy. Anh ta rất giỏi sử dụng cấp dưới.
Tôi ñang sử dụng một trợ lý ñể làm công việc ñó.
3 Dùng, sử dụng (ngôn ngữ) Viết thư bằng tiếng Pháp.
Anh ta có cách nói chuyện lôi cuốn làm cuốn hút mọi người.
4 Sử dụng (phương pháp) Cuối cùng bằng nhiều cách anh ta cũng vay mượn ñược tiền.
5 Dùng (ði với danh từ ñể biểu hiện hành vi) Suy nghĩ Hối lộ ði bộ Giả bệnh
Tắm Tắm cho em bé
1 Dùng, lợi dụng, sử dụng ðừng nên dùng sức mạnh.
Chiếu máy này ñược sử dụng rộng rãi. Lần này chúng ta hãy dùng phương pháp mới. 2
Nhận. chịu, ñược giao (trách nhiệm, trọng trách) Hiện nay anh ta ñang ñược
giao trọng trách.
Sử dụng= ( ) ðang sử dụng (Câu ghi trước phòng haynhà vệ sinh ñang có
người dùng…) Cấm sử dụng (câu ghi trên biển báo) Con tem ñã sử dụng
Sử dụng thời gian nghỉ một cách hữu ích. 網 Giá trị sử dụng 網 網 Phí sử dụng
1 Dùng, sử dụng (một cách có ích) Sử dụng vật liệu phế thải
Sử dụng tốt nguồn tài nguyên Sử dụng năng lượng mặt trời Lợi dụng cơ hội
2 Lợi dụng, dùng cho mục ñích cá nhân Lợi dụng ñặc quyền Anh ta chỉ
luôn bị cấp trên lợi dụng thôi. Ông tá nghĩ là có thể lợi dùng tin ñồn ñó cho
sách lược của mình. 網 Giá trị lợi dụng
Vận dụng, sử dụng cho tốt ðã giao việc sử dụng ñồng vốn (thế nào
cho có hiệu quả) cho anh ta. Anh ñịnh dùng số tiền này như thế nào?
Qui tắc này rất khó vận dụng.
Ứng dụng, sử dụng Cần sử dụng từ ñiển nhiều khi
học tiếng nước ngoài. Nước ñược sử dụng cho nhiều mục ñích khác nhau.

- 29 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Ăn cắp ñể dùng, lấy dùng không phép Anh ta sử dụng công quỹ.
Bọn nó ăn cắp thiết kế mẫu lịch của công ty mình. Hắn dùng
con dấu của Tổng Giám ñốc ñể ký hợp ñồng.
Dùng cho mục ñích xấu Chuyển sang dùng cho mục ñích khác
Chúng tôi phải cắt giảm tiền học ñể chi cho tiền nhà.
Chuyển cái nhà máy cũ thành trung tâm mua sắm mới.
Ứng dụng Có thể ứng dụng ñược Nguyên lý ñược ứng dụng
rộng rãi Ứng dụng khoa học vào ñời sống 網 Khoa học ứng dụng 網 Toán
học ứng dụng
Áp dụng Phạm vi áp dụng của từ này vô cùng rộng. 2
ðiều 2 của luật ñược áp dụng cho trường hợp này.
Hành sử, thực hiện, sử dụng Anh ta thực hiện chức quyền của mình.
Bọn chúng cuối cùng ñã sử dụng vũ lực.
Sử dụng thành thạo 5 Anh ta có thể sử dụng thành thạo 5 ngôn ngữ.
Sử dụng hết những kỹ thuật tối tân.
Lưỡng dụng (Dùng một việc cho hai mục ñích, một thứ có hai cách dùng) Xe tăng lội
nước (vừa chạy trên cạn) Sân ten-nít dùng cho trời mưa lẫn trời tạnh
Cùng dùng (dùng 2 thứ trở lên cho một mục ñích) Dùng cả 2 phương pháp
Dùng một lúc cả hai loại thuốc là rất nguy hiểm.
Kiêm dụng (dùng một thứ cho 2 mục ñích trở lên) Bếp này ñược dùng luôn
làm nhà ăn. Cái này vừa dùng làm bộ sa-lông vừa làm giuờng nằm.
Việc công (việc của nhà nước, công tác của chính quyền) Anh ấy ñang
ñi công tác nước ngoài vì việc công. 網 Công văn
Cùng dùng chung Sân vận ñộng của trường ñại học
tôi dùng chung cho cả những người ở ngoài.
Chuyên dụng ðiện thoại dùng cho liên lạc ban ñêm. ðường
chuyên dùng cho ô tô ðây là ñôi giày chuyên dùng leo núi. 網 Chuyên cơ
Chiếm dụng ðậu xe trên ñường là chiếm dụng mặt
ñường.
1 Thường dùng Cách nói thường dùng
2 Thường sử dụng, dùng thường xuyên Tôi thường dùng thuốc ngủ.
Dùng thường xuyên thuốc nàysẽ gây ra tác dụng phụ.
Yêu thích sử dụng, thích dùng Cái cặp mà tôi thích dùng Khác sạn
tôi thích ở. Thích dùng hàng sản xuất trong nước
Dùng hàng ngày 網 ðồ dùng hàng ngày

Bài 33 Kinh tế-Giao dịch

Kinh tế Khủng hoảng kinh tế ( ) Ổn ñịnh kinh tế Tương trợ kinh


tế Viện trợ kinh tế ( ) Có tính kinh tế, có tính tiết kiệm Làm
theo cách nào sẽ tiết kiệm ñược thời gian. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý (một
cách kinh tế) 網 Giới kinh tế 網 Hoạt ñộng kinh tế 網 Hợp tác kinh tế 網 Cơ cấu kinh tế
網 Vùng mặt nước mang tính kinh tế 網 Cấm vận kinh tế 網 Tăng trưởng kinh tế ( )網
Mục kinh tế, trang kinh tế (trên báo)
Thương nghiệp, thương mại, kinh doanh Chấn hưng ngành thương nghiệp
trong nước Thành phố này là trung tâm thương mại của cả nước. 網 Hoá ñơn
thương mại 網 Tiếng Anh kinh doanh, Anh ngữ thương mại 網 Ngân hàng thương mại 網 Thư
tín dụng 網 Hối phiếu thương mại 網 ðăng ký thương mại
1 Kinh doanh, thương mại Bắt ñầu làm kinh doanh Công việc
kinh doanh năm ngoái rất thành công. Kinh doanh ñồ nội thất 2 Nghề nghiệp
Cha anh làm nghề gì? Thay ñổi nghề. Khóc là nghề của trẻ con mà.

- 30 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Bán Bán giá cao Tôi ñang bán khá có lời. 100
Bán 100 Yên một cái. Cái này giá bao nhiêu? Bán thân Bán nước
Bán bạn
Buôn bán, kinh doanh Bán ủy thác Bán hàng qua mạng Bán
giảm giá 網 Giá bán 網 Kênh bán hàng 網 Doanh số bàn hàng 網 Mạng lưới bán hàng
Bán ra Loại máy này ñã ñược bán ra.
Từ ñiển mới tháng sau sẽ ñược bắt ñầu bán ra. 網 Số lượng (sách) bán ra.
1 Nơi bán, chỗ bán, nhu cầu Mặt hàng này không có chỗ bán/Mặt hàng này
không có nhu cầu. 2 Nơi làm việc, nơi làm dâu Cô ta vẫn chưa làm dâu ở ñâu cả.
Sinh viên tốt nghiệp năm nay có nhiều chỗ làm tốt.
Mua bán, mua và bán Anh ta mua bán bất ñộng sản.
Kiếm ñược nhiều nhờ mua bán cổ phiếu. 網 Hợp ñồng mua bán 網 Huê hồng bán hàng.
1 Bán rẻ ( ) ðợt bán rẻ cuối năm 2 Bắt ñầu bán ra
Máy tính kiểu mới sắp ñược bán ra. 3 Bắt ñầu có tiếng tăm Ngôi sao phim
ñang lên. Tác giả ñang lên.
Bán rẻ ñặc biệt Tiệm ñó ñang có ñợt bán hàng ñặc biệt (rẻ)
Bán tống bán tháo 網 Hàng bán tống bán tháo
Bán theo cân, bán theo trọng lượng Bán ñường theo cân.
Cắt bán 1 Cắt vải bán tính tiền theo mét.
Bán ñấu giá(= ) Bán ñấu giá tranh

Bán công khai Bán lậu Bán lậu cô-ca-in 網


Người buôn lậu 網 Hàng lậu
Bán trực tiếp, bán thẳng Cái ghế này do nhà máy bán thẳng (cho
người tiêu dùng) Trứng mua trực tiếp (từ nông dân) rất rẻ. Hàng ñược ñem bán ở nơi nào
ñó trực tiếp từ nơi sản xuất.
ðàm phán thương mại, bàn chuyện làm ăn 1 Mua =
1 200 Mua cam 200 Yên một trái Ti vi này mua bị ñắt rồi. Tình
yêu không thể mua ñược bằng tiền. 2 Chuốc lấy, có ñược Làm bất cứ ñiều gì ñể lấy
ñược trái tim của cô ấy. Chuốc lấy tiếng cười 3 ðược ñánh giá, ñược công nhận
Các nhà bình lận ñánh giá cao tác phẩm của ông ta. ðược huyển sang
ban Quốc tế nhờ có khả năng ngôn ngữ.
Mua sắm ði Shinjuku mua sắm Tôi có chút ñồ cần mua.
網 Giỏ hàng 網 Khách mua
Người bán Thị trường người bán Chủ hàng
Người mua Hàng này có nhiều người muốn mua. 網 Thị trường
người mua
Tài chính tiền tệ, hoạt ñộng kinh doanh tiền tệ 網 Giới tài chính Khủng hoảng tài
chính 網 Cơ quan tài chính 網 網 Khủng hoảng tiền tệ 網 Trái phiếu ngân hàng 網 Chính
sách tài chính 網 Thị trường tiền tệ, thị trường tài chính
Ngân hàng Muợn tiền từ ngân hàng 網 Ngành ngân hàng 網 Tài
khoản ngân hàng 網 Cướp ngân hàng 網 Lãi suất ngân hàng
1 Tủ ñựng tiền, kho trữ tiền Hộp ñựng tiền xách tay Cất tiền vào tủ ñựng
tiền 2 Kho bạc
Tiết kiệm, tiền tiết kiệm, tích trữ 1 Anh ta luôn tiết
kiệm 10% thu nhập hàng năm. 網 Số tiền gửi tiết kiệm
Gửi tiết kiệm, tiền tiết kiệm Tiết kiệm bưu ñiện 網 Sổ tiết kiệm 網
Hộp ñựng tiền tiết kiệm
1 Tích trữ, dành dụm, ñể dành, tích lũy ðể dành tiền
ðể dành sức lực cho cuộc ñua ngày mai. Trữ nhiên liệu dùng cho mùa ñông
Anh ta ñã tích lũy ñược một lượng kiến thức phong phú. 2 ðể râu, ñễ tóc dài
ðể râu cằm.

- 31 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Gửi tiền tiết kiệm= ( ) ( ) Tiết kiệm không ñịnh kỳ (ñịnh kỳ) 網
Lãi suất tiền gửi
Kế toán (Xử lý, công tác về quản lý tài sản, thu chi tiền, tiền lương…)
Anh ấy phụ trách kế toán của công ty ñó 網 Phòng kế toán
1 Kế toán (thu chi tiền) Kế toán tổng hợp 2 Tính tiền = , hoá ñơn
Xin tính tiền giùm ðã trả tiền xong 網 Kiểm toán 網 Sổ cái 網
Năm kế toán 網 Báo cáo kế toán
1 Vốn, tư bản Vốn dự trữ Tích lũy tư bản Tự do hoa thị trường vốn
Khổ vì thiếu vốn [ ] Xoay vòng ñồng vốn Giam vốn 2 Tài
sản quan trọng, nguồn vốn quan trọng ( ) Sức khỏe là nguồn vốn.
Nhà tư bản và người lao ñộng 網 Tiền vốn網 網 Chủ nghĩa tư bản網
Tiền vốn Vốn và lãi
Nguồn vốn Khai thác nguồn vốn mới. 網 Khó khăn về nguồn vốn
Tài sản Tài sản cố ñịnh Tài sản lưu ñộng ( ) Tài sản hữu (vô) hình
Tài sản chìm 網 Công khai tài sản 網 Danh mục tài sản
Tài sản ( ) Tài sản tư (công) Tài sản quốc gia Kết hôn vì
gia tài 網 Thuế thu nhập tài sản 網 Thừa kế tài sản
Gia tài
Bỏ vốn Ông ấy ñã bỏ vốn vào mỏ quặng. 5 5
người này ñã bỏ vốn ñể lập công ty ñó. Cùng bỏ vốn 網 Số vốn bỏ ra 網 Người bỏ vốn
ðầu tư ( ) ðầu tư công cộng (tư nhân) ðầu tư thiết bị
ðầu tư vào ñất ñai
Cho vay tài chính (do các tổ chức tín dụng tiền tệ thực hiện) = , tiền cho vay
Nhận vốn vay của quĩ tín dụng nhà ñất 500 Tôi ñã vay từ ngân hàng
5 triệu Yên
Chi tiền, xuất tiền (không vì mục ñích lợi nhuận) Chi tiền làm
nguồn vốn cấp học bổng cho trẻ em mồ côi. Số tiền, mức tiền 2 Số tiền
thiệt hại lên tới 20 triệu Yên.
Tổng số tiền, số tiền tổng cộng 500 Tổng cộng là 500 ñô la.
Giá ( ) Tăng (giảm) giá gạo 網 Bảng giá
Giá Giá thị trường Giá bán theo hiệp ñịnh Giá cao nhất Giá thấp
nhất Giá hợp lý Giữ giá Làm giá 網 Ổn ñịnh giá 網 Cạnh
tranh giá 網 Hiệp ñịnh về giá 網 Quản lý giá 網 Biến ñộng giá cả
Vật giá Giá tiêu dùng, chỉ số giá tiêu dùng 網 Chỉ số giá 網 Mức giá
( )網 Vật giá tăng (giảm)
ðơn giá 80 Với ñơn giá 80 Yên
Giá tiền, tiền mua hàng (ñối với một mặt hàng mua vào cụ thể) Tiền mua
hàng xin trả trước cho. 300 Trả 3 triệu yên cho tiền mua xe.
Tôi sẽ giao hàng khi nhận tiền.
Phí, tiền trả cho các loại hình dịch vụ (tiền học, tiền rạp hát, tiền gas, ñiện, tiền phí giao thông, tiền
vé trả khi dùng các phương tiện giao thông…) Tiền xe buýt Trả tiền ñiện Phí
bưu ñiện ñã tăng. Phát hàng miễn phí. 網 Trạm thu phí 網 Bảng phí dịch vụ
Phí (trả cho các hành vi môi giới, các thủ tục…) Phí ñăng ký
Có phí, phải trả phí , Vườn thú này trẻ em vào miễn phí,
còn người lớn thì phải trả tiền. 網 Bãi ñậu xe có thu tiền 網 Ti vi trả tiền 網 ðường có thu
phí 網 Nhà vệ sinh phải trả tiền
Giá không ñổi, giá không giảm, giá qui ñịnh, giá cho sẵn Bán với giá qui ñịnh
2 Tôi mua quyển sách này với giá giảm 20% so với giá bìa. 網 Chính sách bán giá qui ñịnh
(không có chế ñộ giảm giá)
Thời giá, giá vào thời ñiểm giao dịch
Giá thị trường
Giá gốc, gia mua vào (văn nói) = (văn viết) Bán với giá gốc
Bán với giá thấp hơn giá gốc
- 32 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Giá gốc, chi phí sản xuất (= ) Bán với giá gốc 3 Giảm 30% so với giá gốc
Chi phí sản xuất, giá thành
Giá bán (= )
Giá mua (= )
Giá tăng Giá thực phẩm tăng ñột biến
Tăng giá Tăng giá vận tải ñường sắt 8 Tiền
ñiện thoại ñã tăng thêm 8% Thợ mộc ñòi tăng tiền công.
Giá cao Bán với giá cao 網 ðứng ở mức giá cao
Giá cao, ñắt, quí Cái máy có giá cao. Anh
ta ñã trả một giá ñặt cho việc lấy vợ không có tính toán cẩn thận của mình.
ðắt = , cao Thế thì cao quá. Lương cao
Giảm giá Hàng mua ñông giảm giá mạnh. Giảm lương
Giá giảm 10 Giá bơ ñã giảm 10 Yên.
Rớt Vật giá giảm
Nhảy vọt, tăng vọt Giá dầu nhảy vọt Giá nhà tăng vọt
Giá ñất tăng vọt
Giảm giá, bớt giá (cho hàng hóa) 2 5 Giảm giá 25% 1
ðược giảm 10% nếu trả bằng tiền mặt. Có thể bớt cho tôi chút ít ñược không?
1 Giảm giá (cho hàng hóa và dịch vụ) Giảm giá cho nhóm Có giảm giá
cho sinh viên không? 2 Chiết khấu Chiết khấu ngân hàng Chiết khấu cho hối
phiếu thanh toán sớm.
Giảm giá (thường ñi với từ ghép) 網 Cửa hàng giảm giá 網
Bán giảm giá
Nửa giá
Giá rẻ
Rẻ Giày giá rẻ cất lượng kém.
Có vẻ rẻ, trông có vẻ rẻ tiền Túi xách rẻ tiền
Cung cầu, cung và cầu 網 Quan hệ cung cầu
Cầu Cung và cầu Cầu về bia rất lớn
Nhu cầu trong nước Ngành sản xuất phục vụ thị trường trong nước Sử
dụng chính sách mở rộng thị trường nội ñịa
Quân nhu, nhu cầu cho lĩnh vực quân sự
Cung, cung cấp Ngưng cung cấp ñiện Cân
bằng giữa cung và cầu 網 Nguồn cung 網 Nhà cung cấp
Tự cung 網 Tự cung tự túc
Lợi và hại, lời lỗ (dùng cho nghĩa rộng) Tình yêu vượt qua mọi toan tính
Anh ta toàn nghĩ chuyện lời lỗ. Kế hoạch này sẽ ảnh
hưởng nhiều ñến lợi ích của chúng ta. 網 Lợi hại ñược mất
Lời lỗ (chỉ dùng cho việc liên quan ñến tiền bạc) Cân ñối thu chi (lời lỗ)
1 Lời, lãi Có lời, có lãi Không có lời 2 Có ích Dốc sức vì
lợi ích của công ty
網 Tiền lời 網 Chia lãi 網 Tỉ lệ lãi
Lợi nhuận 網 Tỉ suất lợi nhuận
網 Lời, lãi, có lợi ích Với kế hoạch ñó thì ai ñược lợi nhất?
10 ði ñường băng thì lợi hơn ñược 10 phút. ði ñến ñó thì
dùng xe buýt hay hơn là xe ô tô. Nói cho anh ta chuyện ñó cũng chẳng
ñược lợi gì.
Có ích Hãy sử dụng kỳnghỉ hè sao cho có ích nhé.
Có hiệu lực, hữu hiệu,có hiệu quả Sử dụng biện pháp hữu hiệu 5
Hợp ñồng này có hiệu lực 5 năm. Bộ luật ñó vẫn còn có hiệu lực
, ðất nước chúng ta vẫn an toàn khi Hiệp ước bất khả xâm phạm còn hiệu lực.

- 33 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

1 Có lợi, có lời Giao dịch có lợi Hoạt ñộng kinh doanh có lợi 2 Thuận lợi, có lợi thế
ðiểm hay của khu căn hộ này là nó nằm ở gần ga.
Chiến cuộc ñang diễn biến có lợi cho chúng ta.
Lợi nhuận ròng, lãi ròng 20 ðã thu ñược 200 ngày Yên lãi ròng
qua cuộc làm ăn ñó.
Lời, có lời lãi Công ty chúng ta ñang làm ăn có lãi.
Số chênh lệnh Lãi do chênh lệch tỉ giá Lãi có ñược do ñồng yên tăng giá
Tỉ suất lợi nhuận ( ) Có lãi nhiều (ít) ðã tăng
ñược doanh số bán ra nhờ giảm bớt tỉ lệ lãi (trên mỗi sản phẩm)
Lợi ích quốc gia Ưu tiên lợi ích quốc gia
Lợi ích công cộng, lợi ích chung Ảnh hưởng ñến lợi ích chung 網 Hoạt ñộng công
ích
Bất lợi ðiểm bất lợi của chúng ta là thiếu vốn.
Cuộc bầu cử có kết quả bất lợicho chúng ta.
Vô ích (= ) Nỗ lực vô ích, công dã tràng Làm thế cũng
chỉ vô ích thôi
Vô hiệu, không có hiệu lực, không có hiệu quả Làm vô hiệu Lá phiếu
này không có giá trị. ( ) Hợp ñồng ñó bị xem là vô hiệu (về mặt luật pháp)
1 Tổn thất, mất ðược và mất 1 Bán hàng chịu lỗ 10 ngày Yên.
Tôi ñã làm cho anh ta bị thua lỗ. 2 Bất lợi, thua thiệt Người mà không biết nói không
thích thì bản thân chỉ có lỗ mà thôi. Anh ta thua thiệt vì thấp. 網 Hãy thả con
tép ñể bắt con tôm.
Tổn thất ( ) Tổn thất do hỏa hoạn (chiến tranh) Tổn thất lớn
Chịu tổn thất này ñến tổn thất khác. Cái chết của ông ấy là một
sự tổn thất lớn ñối với ñất nước mà không gì có thể thay thế ñược. 網 Mức tổn thất bằng tiền 網 Bù ñắp
tổn thất Tổn hại, thiệt hại Gây thiệt hại Chịu thiệt hại lớn
Bồi thường thiệt hại
1 Lỗ Bị lỗ Bù lỗ 50 Lỗ 500 ngàn Yên.
Khó bù ñược khoản lỗ quá. 2 Chữ viết bằng mực ñỏ (ñể sửa lỗi chữ viết)
Phá sản (Dùng cho chủ ngữ là cả công ty lẫn cá nhân) Xin phá sản
Anh ta ñã bị phá sản Tòa án tuyên anh ta ñã bị phá sản. 網 Xin cho phá sản
網 Tuyên bố phá sản 網 Luật phá sản
Phá sản (chỉ dùng cho công ty) Công ty anh ấy có nguy cơ
phá sản.
Trả tiền, thanh toán = Anh ñã trả bao nhiêu tiền vậy cho quyển
sách này? ( ) Trả bằng tiền mặt (hiện vật)
Trả tiền, thanh toán Thanh toán tiền hóa ñơn Trả nợ Trả
góp 12 Tôi trả tiền mua xe ô tô trong 12 lần.
Thanh toán, quyết toán, tính tiền Trả tiền Xin tính
tiền hết cho tôi. ! Xin tính tiền Tiền chuyển nhà ñể tôi trả hết cho.

Thanh toán 50 Tôi ñã nhận ñược số tiền trả là 500 ngàn Yên
( ) Ngân hàng này ñang tạm ngưng việc thanh toán. Tôi ñã trả xong hội phí
網 Thời hạn thanh toán 網 ðiều kiện thanh toán 網 Trị giá thanh toán 網 Ngưng
thanh toán
Trả giùm, trả thay Tôi ñã trả thay tiền nhà cho anh ấy.
Trả trước Gửi hàng trả tiền trước 1
Tôi ñã tạm ứng của công ty một tháng lương.
Chi, kinh phí, số tiền chi ra Chi ngoài dự toán, chi ngoài ngân sách ( ) Chi
nhiều (ít) Chi nhiều cho trang bị quân sự Chi ra ñã vượt quá thu nhập.
Chi hàng năm (của nhà nước, chính quyền) 網 Thu chi hàng năm, thu chi ngân sách
Chi phí, số tiền phải bỏ ra Cắt giảm chi phí
Thu chi Cân ñối thu chi

- 34 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Phần ñược chia, hạn ngạch, phân công Phân công công việc
Giảm hạn ngạch nhập khẩu 網 Chế ñộ hạn ngạch
Chia ñều Chi phí buổi tiệc chia ñều cho mọi người.
Phân chia, chia ra từng phần Chia lô ñất nông nghiệp ñể làm ñất ở 網 網
Trả từng phần 8 Tôi mua tủ lành trả góp trong 8 tháng.
Tình hình thị trường, tình trạng thị trường
Tình hình hoạt ñộng kinh tế, tình hình kinh doanh Tình hình kinh tế tốt Tình hình kinh tế
xấu Nền kinh tế ñóng bị ñóng băng Biến ñộng kinh tế Tình hình kinh
doanh của công ty anh ấy rất tốt. ( ) Công việc kinh daonh của anh thế nào? 網 Quan sát
kinh tế 網 Suy thoái kinh tế (kinh doanh) 網 Chính sách kích thích nền kinh tế 網 Chu kỳ kinh
doanh

Tình hình (thị trường, nền kinh tế) tốt, thời kỳ thịnh vượng Ngành
công nghiệp ô tô của Nhật Bản ñang trong thời kỳ thịnh vượng Nhờ tình hình
kinh tế phát triển gần ñây mà số người thất nghiệp giảm mạnh.

Thời kỳ xấu, tình hình xấu, tình hình suy thoái (kinh tế, kinh doanh) ðây
là một năm suy thoái của công ty Bây giờ là thời kỳ ở ñáy của cơn suy thoái.
Ngành ñóng tàu ñang trong cơn suy thoái.
Tình hình suy thoái, thời kỳ suy giảm (mang tính nhất thời) (thường ñược dùng trong văn viết và có ý
nghĩa như ) Suy giảm thị trường chứng khoán thế giới Kinh doanh
khong ñược tốt ñẹp lắm. Tình hình kinh doanh ñang hồi phục dần.
1 Hoảng loạn (Mang tính xã hội, tâm lý) Trạng thái khủng hoảng
ðê vỡ làm cho dân cư sống ven bờ rơi vào tình trạng hoảng loạn 2 Khủng hoảng (kinh tế)
Khủng hoảng thị trường chứng khoán Khủng hoảng tiền tệ
Thu tiền Anh ta ñang ñi thu tiền gas 網 Phí thu tiền
網 Người ñi thu tiền
Quyên tiền, kêu gọi ñóng góp, hoạt ñộng quyên tiền Quyên tiền trên ñường phố
Số tiền dự ñịnh sẽ quyên góp ñược ðây là số tiền mà cả lớp quyên góp
Chúng tôi ñang tổ chức quyên góp tiền ñể xây dựng bảo tàng mỹ thuật 網 Cuộc vận
ñộng quyên góp 網 Thùng lạc quyên
Cấp, trả Cấp trợ cấp cho người có con nhỏ Cấp ñồng phục cho
nhân viên Trả tiền hưu cho người già
Cấp, cung cấp Cung cấp áo quần và lương thực cho trẻ em
nghèo. Thục phẩm ñược trực thăng chuyên chở cấp cho dân ñảo.
Công ty này cấp cho bao nhiêu phí tàu xe vậy?
Truy lĩnh
1 Thu nhập Thu nhập cố ñịnh 600 Anh ta thu nhập một năm 6
triệu Yên. Tôi rất khổ ñể làm sao cân ñối cho ñược thu và chi. 30
Tổng thu nhập tháng này là 300 ngày Yên. 2 Thu nhập của nhà nước, chính quyền =
Thu nhập (thường ñể chì thu nhập sau khi ñã trừ xong các khoản chi phí) Thu nhập của cả
gia ñình Thu nhập quốc dân Thu nhập bình quân ñầu người ( ) Giới thu nhập cao
(thấp) Chương trình giúp tăng thu nhập Sống trong phạm vi thu nhập có ñược.
網 Chênh lệch thu nhập 網 Khấu trừ thu nhập 網 Thuế thu nhập Giấy khai thuế thu
nhập
Doanh số, doanh thu ( ) 3 Doanh thu của công ty tôi
năm nay là 300 triệu Yên Doanh số hàng nhập khẩu ñang tăng. 網 Thuế doanh thu
網 Sổ bán hàng
Thực thu, doanh thu thực tế 5,000 Nhờ bán sản phầm này mà
doanh thu tăng thêm 50 triệu Yên
Thu nhập thuần, thu nhập ròng 20 Thu nhập tháng của anh ta là 200
ngày Yên sau khi ñã trừ thuế.

- 35 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

1 Ngân sách Ngân sách tạm tính Lập ngân sách nhà nước Cân
bằng ngân sách Lập ngân sách Chi ngoài ngân sách
Ngân sách cho hoạt ñộng phúc lợi bị cắt giảm mạnh. 2 Dự toán 100 Chúng tôi lên dự
toán 1 triệu Yên cho buổi tiệc. Tôi không ñủ tiền ñi du lịch nước ngoài.
Chi phí thực tế vượt xa dự toán.
網 Hội ñồng ngân sách 網 ðiều chỉnh ngân sách
Bảo hiểm Bảo hiểm nhân thọ Bảo hiểm sức khỏe Bảo hiểm hỏa hoạn
Bảo hiểm tai nạn lao ñộng Bảo hiểm bệnh tật ( ) Bảo hiểm bắt buộc (tùy ý) Người ñược
bảo hiểm Mua bảo hiểm nhân thọ. Tham gia bảo hiểm Mời mua
bảo hiểm, chào bán bảo hiểm
Xuất khẩu Cấm xuất khẩu nông sản 網 Giá xuất khẩu 網 Cạnh
tranh trong xuất khẩu [ ]網 Giấy phép xuất khẩu 網 Mặt hàng cấm xuất khẩu 網 Cảng xuất
khẩu 網 Ngành kinh tế sản xuất hàng xuất khẩu 網 Chính sách khuyến khích xuất khẩu 網
Xuất siêu 網 Hạn ngạch xuất khẩu
1 Nhập khẩu Nước ta nhập khẩu cà phê từ
Bra-xin. 2 Du nhập Du nhập văn minh phương Tây
網 Qui chế nhập khẩu 網 Tự do hóa nhập khẩu 網 Tờ khai hàng nhập khẩu 網
Nhập siêu 網 Hạn ngạch nhập khẩu
Giao dịch, ñàm phán (trong kinh doanh, kinh tế) Giao dịch bằng tiền
mặt Chúng tôi có làm ăn với công ty thương mại ñó. Chúng tôi ñã
lỗ nặng qua lần làm ăn này. 網 Quan hệ làm ăn 網 Ngân hàng giao dịch 網 Khách
hàng
Mậu dịch, ngoại thương Nền mậu dịch tự do Mậu dịch ña phương

Chính sách bảo hộ mậu dịch


Xuất nhập khẩu Sự mất cân ñối trong xuất nhập khẩu
1 Giao dịch ngầm, cam kết ngầm, làm ăn ngầm Kim
cương ñang ñược mua bán gầm
2 Bắt tay ngầm, ñi ñêm Thủ tướng dường như ñang ngầm bắt tay (ñi ñêm) với
ñảng ñối lập.
Xuất nhập lậu, buôn lậu Một tổ chức buôn lậu có qui mô lớn 網
Tên buôn lậu 網 Xuất khẩu lậu 網 Nhập khẩu lậu 網 Hàng lậu

Bài 34 Xử phạt-Tội phạm

Tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp Tội nhẹ網 網 Tội nặng, trọng tội Sự
phạm tội vị thành niên Gây tội, phạm tội Tái phạm , phạm tội nhiều lần thú tội
網 Tội phạm học 網 Hành vi phạm tội 網 Tội phạm網 Tội phạm chiến tranh 網
ðiều tra tội phạm 網 Tội phạm tình nghi, người bị nghi là có tội
Hành vi phạm tội Hắn ñã khai hành vị phạm tội (của mình)
Hắn ñã phủ nhận hành vi phạm tội 5 Hắn ñã 5 lần phạm tội giống nhau cho ñến
khi bị bắt. 網 Hiện trường tội phạm
Có tội Bị xử là có tội Bị xử có tội vì tội nhận hối lộ
Sự vô tội Tuyên bố vô tội Bị cáo khẳng ñịnh mình vô tội 網 網
ðược thả vì vô tội
Tái phạm (lại phạm tội sau khi ñã ñược ra tù sau khi ñã chấp hành xong hình phạt của án trước ñó…)
Phạm tội liên tục nhiều lần trong một khoảng thời gian xác ñịnh
1 Trọng phạm 2 =
Sự kết tội sai, sự buộc tộisai; sự bị kết tội sai, oan Bị tù oan Kêu
oan
Ghép tội oan, gán tội oan, vu oan Gán tội cho người/Vu tội cho người
Làm rõ vụ án oan

- 36 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Sự vu khống Anh ta bị vu khống là ñã trốn thuế.


Tôi bị vu khống
Sự nghi nghờ, bị nghi ngờ, ngờ vực, tình nghi 網 Người bị tình nghi網 Người bị tình
nghi giết người
Việc ác Làm việc ác
Sự suy ñồi, trụy lạc, suy sụp Sự suy ñồi của chủ nghĩa dân tộc Sự suy ñồi của
nghệ thuật Chơi với bạn xấu là nguyên nhân làm cho anh ta trụy lạc.
Anh ta suy sụp vị rượu
1 Tình trạng thối rữa, chỗ thối Trứng thối Thời tiết nóng sẽ
làm sữa bị thối. Hãy bỏ ñồ dễ hư thối vào trong tủ lạnh
Bộ xương của con chó ñó ñã bắt ñầu thối 2 Hủ bại, mục nát, hũ nát Sự mục nát của nên
chính trị. Ở ñất nước này, hành vi qua chức hủ bại là
chuyện thường ngày.
1 Bạo hành, hành vi bạo lực Bạo hành 3 Ba người ñàn ông ñã có
hành vi bạo lực với cô ấy 2 Cưỡng hiếp 網 Con quỉ hiếp dâm
Sự trác tráng, sự truỵ lạc Ham vui chơi trác táng 網 Người trác táng,
người truỵ lạc 網 ðứa con trai trác táng, ñứa con trai truỵ lạc
Sự làm hại, sự tác hại, sự tinh nghịch, sự tinh quái, sự ranh mãn, sự ñùa cợt
ðứa bé ở tuổi nghịch ngợm Ánh mắt giễu cợt
Trồng chừng ñừng ñể cho con cái nó chọc phá ñấy. Người
thầy giáo không biết liêm sỉ ñó ñã có ý chòng ghẹo học sinh nữ. 網 ðứa trẻ tinh nghịch 網 Việc
gọi ñiện thoại ñể chọc ghẹo người khác (có ác ý)
Giết Bà lão ñã bị giết vì tiền. Nhiều người vô
tội ñã bị giết
Giết, làm cho biến mất Anh ta ñịnh giết những người làm cản trở anh ta.
Ông chủ ñã bị người mà ông ta tin tưởng nhất giết.
Sự giết người Phạm tội giết người Kẻ giết người bừa bãi 網 Con quỉ sát
nhân 網 Mưu ñồ giết người không thành
1 Sát sinh (giết ñộng vật) 2 Tàn ác ðối xử tàn ác với con
mèo
Sự ám sát Vụ ám sát thủ tướng ñã kết thúc không thành công.
網 Kẻ ám sát
= Giết bằng cách siết cổ, treo cổ, bóp cổ Bóp cổ, siết cổ Xác chết
vì bị bóp cổ
= ðâm chết Anh ta ñã ñâm chết vợ vì
ghen.
Cắn chết
Kéo chết, cán chết Anh ta bị xe tải nặng cán chết
ðánh chết 網 Xác chết do bị ñánh ñập
Bắn chết (súng, tên…)
Sự ñánh thuốc chết (dùng cho ñộng vật) ðánh bả giết chết con chó ñiên
Sự bắn chết bằng súng
ðầu ñộc chết (dùng cho người)
ðè chết, ép chết, nén chết
Cắt (cổ…) làm chết người…, chém chết
Thảm sát Thảm sát tập thể Dân trong làng bị thảm sát.
Giết sạch Giết sạch rắn ñộc trên ñảo Dân làng ñã
bị giết sạch. Bọn lính ñó ñã giết sạch kể cả phụ nữ lẫn con nít.
Bán sống bán chết
Sự ăn trộm, sự trộm cắp; hành vi trộm cắp, hành vi ăn trộm Anh
ta bị cho vào tù vì tội ăn trộm Anh ta vào nhà bạn mình ñể ăn trộm
Trộm, ăn cắp ở tiệm, cửa hàng Anh ta bị nhìn
thấy khi ñang trộm sách.

- 37 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Lấy trộm, ăn cắp, cướp Hắn ta lấy trộm cái ví của Me-ri. Tôi bị
trộm mất cái áo khoác. ðứa bé giật lấy cái túi của cô ấy và bỏ chạy
Ăn cắp văn của người khác
Sự bắt cóc (trẻ em...), sự bắt ñi, sự cuỗm ñi, sự lừa ñem ñi
ðứa bé ñã bị bắt từ nhà mình ñể ñòi tiền chuộc. 網 Tội bắt cóc
Hiếp dâm tập thể
Tham ô Viên cảnh sát tham ô. 網 Vụ tham ô
Sự cưỡng bức, ép buộc Góp tiền vì một phần là bị ép buộc.
ðe dọa, hăm dọa
Sự dọa nạt Con cái nó ñã lớn rồi nên không dọa nó
ñược nữa. Chỉ là dọa thôi.
ðe dọa, uy hiếp Dùng dao uy hiếp, uy hiếp bằng dao Phải dọa cho
nó khai ra.
1 Ngược ñãi, ñối xử tệ mạt Bà ta thường ngược ñãi nàng dâu. 2 Bắt nạt, chòng
ghẹo, ñùa bỡn ðừng có chọc tân lang tân nương nữa.
Sự ngược ñãi, sự hành hạ ðộng vật bị ngược ñãi trên ñất
nước này. Ngược ñãi trẻ em ðứa trẻ bị ngược ñãi
Sự lừa ñảo 5 Cô ấy bị một thằng lừa mất 50 000 ñô là vì
tin lời hứa là sẽ kết hôn của nó. Kẻ lừa ñảo, kẻ bịp bợm, sư lừa
Phạm nhân, tội phạm, kẻ gây án… Tội phạm giết người Tôi nghĩ
kẻ gây án không phải là anh ta.
Sự tình nghi Bị nghi ngờ là ñã giết người.
Sự bắt giữ Một số sinh viên ñã bị bắt vì tội xâm nhập
bất hợp pháp. 網 Lệnh bắt
Áp giải
Bị bắt dẫn ñi Anh ta ñã bị phe ñối lập bắt cóc.
1 Bị bắt 20 Tôi bị bắt vị chạy xe quá tốc ñộ cho phép tới 20km/h
Chưa bắt ñược con sư tử sổng chuồng. 2 Bị giữ lại, khó về
Cứ ñến chỗ cô ta thì cứ bị giữ lại chơi, khó về sớm ñược.
3 Bắt ñược, gặp ñược Khó mà bắt ñược tắc-xi vào giờ này.
Anh ta bận quá, cho dù tới nơi vẫn không gặp ñược.
1 Bắt, bắt giữ = 2 Vớ ñược, kiếm ñược Cô ấy ñã
kiếm ñược anh chàng giàu có rồi ñó.

Sự câu lưu, sự tạm giam ñể ñiều tra Anh ta bị tạm giam ñể


ñiều tra về tội cướp giật.
Án ( ) Án nặng (nhẹ) Anh ta bị xử án nặng. 2
Anh ta bị xử án 2 năm về tội cướp giật. 10 7 ðược giám án từ 10 xuống còn 7 năm.
6 Quan tòa tuyên án phạt bị cáo án 6 tháng tù cấm cố.
Hình phạt ( ) Hình phạt nặng (nhẹ) Chịu phạt
Tôi bị bắt ñứng ngoài hành lang do bị phạt vì ñã quên làm bài tập.
Tù giam (có bắt lao ñộng) Tù chung thân
Tù cấm cố, tù giam không ñược cho lao ñộng. 5 Anh ta bị xử 5 năm tù cấm
cố.
Qui ñịnh xử phạt Theo qui ñịnh xử phạt Làm vậy sẽ vi phạm qui
ñịnh về xử phạt ñấy.
Qui ñịnh xử phạt trong thể thao
Trời phạt Anh ta bị trời phạt vì ñã bắt nạt kẻ yếu.
Tôi ñã nói láo là bị cảm ñể trốn cuộc họp nhưng bị trời
phạt nên mắc cảm thật.
Sự xử phạt ( ) Phạt nhẹ (nặng) Bị xử phạt vì ñậu xe phạm
luật

- 38 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Sự chế tài Cấm vận kinh tế Anh ta chịu sự chế tài của pháp luật
Sự chuộc tội, sự ñền tội ðể chuộc tội
Tôi sẽ làm bất cứ gì ñể chuộc tội cho anh.
1 = Tù giam 5 Anh ta ñã chịu 5 năm tù giam. 2 = Phục vụ
quân ñội, ñi nghĩa vụ quân sự ði lính bộ binh
Giam cầm, giam giữ Giam cầm người bất hợp pháp 3 Anh
ta ñã ở tù 3 năm. Gia ñình nọ ñã nhốt ñứa con bị thương hàn trong phòng.
Hắn ta ñã bị giam vào buồng riêng.
Sự cấm trại, sự cấm ñi khỏi nơi cư trú 1 Tôi bị cấm trại 1
tuần vì vi phạm kỷ luật quân ñội.
Tiền án Anh ta có tiền án 3 Anh ta có 3 tiền án 網 Người có tiền
án
Sự tạm giữ. Tạm giữ vì ñã uống rượu khi lái xe. 網 Nơi
tạm giữ
Nhà tù Giam vào tù Bị bắt cho vào tù
Anh ta vừa ra khỏi tù ngày hôm qua. 網 Trưởng trại tù, giám ñốc trại giam
Sự thụ hình, sụ thụ án Anh ta ñang trong thời gian thụ án. 網 Người ñang chịu
hình phạt, người ñang thọ án
Tù nhân 網 Áo tù
Con tin 2 Anh ta ñã bị bắt làm con tin trong 2 tháng.
( ) Du kích ñã bắt nhân viên tòa ñại sứ làm con tin.
Sự trốn tù, trốn ngục 網 Tù trốn trại
Sự thả tự do, sự tha bổng cho tù nhân Sự tạm tha
網 Sự thả người, sự tạm tha nhờ có bảo lãnh bằng tiền ðang ñược tạm tha nhờ
ñược trả tiền bảo lãnh. 網 Giấy chứng nhận tam tha nhờ có bảo lãnh
Ân xá Anh ta ra tù nhờ ñược ân xá.
Sự giảm án Anh ta ñược giảm án từ tử hình xuống chung
thân.


Bài 35 Cảm giác網

Cảm thấy, có cảm giác, cảm nhận ( / ) Cảm thấy lạnh (ñau/ ñói bụng)
Tôi cảm thấy ngôi nhà ñang lắc lư. , ðó là lần ñầu tiên tôi cảm nhận
ñược tình yêu của mẹ tôi. Anh ta cảm thấy mối nguy hiểm ñe dọa ñến tính mạng.
Tôi cảm thấy anh ấy ñang thất vọng. Tôi cảm thấy anh ta ñang dấu
ñiều gì ñó. Không thấy có gì bất tiện cả.
Cảm xúc, cảm giác qua tay, da…khi tiếp xúc một bộ phận của cơ thể với một vật nào ñó.
( ) Miếng vải này thật là cứng (mềm)

Giác quan (từ dùng chung chỉ 5 giác quan)


Vị giác Có vị giác tốt Hợp khẩu vị Mùi thơm
làm cho tôi thấy thèm ăn (Kích thích vị giác).
Thính giác Xúc giác Thính giác
Thính giác của tôi ñã kém ñi vì tuổi già. Anh ta có thính giác cực

Bài 36 Kế sinh nhai

Sinh hoạt, ñời sống, sinh kế, kế sinh nhai, kiếm sống, sinh sống Sống
Cuộc sống giàu có Sống một cuộc sống giản dị. Tôi chưa từng sống
ở nước Anh Cải thiện ñời sống Làm việc ñể kiếm sống Làm
giáo viên ñể sống. Anh ta sống dựa vào tài sản của vợ. 20 Tôi sống với

- 39 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

mức chi tiêu 20 vạn Yên một tháng. Sống khó khăn vì mất việc. 網 Chi phí sinh hoạt
網 Cách sống, phương thức sống
Sinh hoạt, ñời sống, sinh kế, kế sinh nhai, kiếm sống, sinh sống Sống nghèo
Ông già sống một mình Sống bằng nghề phiên dịch.
Sinh kế, kế sinh nhai Kiếm sống
Cô ấy dạy kèm pi-a-nô ñể trợ giúp cho cuộc sống của cha mẹ già. 網 Chỉ số chi phí sinh hoạt.
Việc nhà, hoàn cảnh gia ñình ( ) Tôi muốn nghỉ việc (nghỉ học) do hoàn
cảnh gia ñình. Bận việc gia ñình Cô ấy rất giỏi việc nhà.
Gia chánh, việc quản lý trong nhà, nội trợ Cô ấy thật là nội trợ ñảm ñang.
Sống, kiếm sống Cô ấy sống rất hạnh phúc.
Tôi sống ở ñây từ khi chào ñời. Cuộc sống của anh tốt chứ?
Trải qua, vượt qua, ñi qua, quá Anh ấy ñã sống một cuộc ñời bình dị.
ðừng có lãng phí thời gian. Anh khoẻ chứ? Anh nói
ñùa hơi quá rồi ñấy!
1 Có lời, có lợi ích Anh ta kiếm ñược một số tiền lớn qua vụ giao
dịch ñó. Cũng có người kiếm lợi ñược nhờ chiến tranh. 240 Tôi tiết
kiệm ñược 240 Yên bằng cách ñi bộ ñến ga. 2 Có con Có một ñứa con.
Làm việc kiếm tiền, kiếm tiền, kiếm lấy Kiếm sinh hoạt phí 20 Mỗi tháng
kiếm ñược 20 vạn Yên. Tích cực làm việc thì sẽ chẳng bao giờ nghèo.
= Cùng làm, cùng ñi làm Vợ
chồng họ ñều cùng ñi làm cho ñến khi có con. Ngày càng có nhiều gia ñình mà vợ chồng
ñều ñi làm.
Sống với, cùng chung sống Tôi sống ở chỗ bác tôi. 3
3 gia ñình ñang cùng sống chung (trong một nhà)
網 Sự ăn ở với nhau như vợ chồng 2 Anh ta ñã sống 2 năm với người tình.
網 Ở trọ, ký túc, ở nhờ Anh ta ñang ở nhờ tại nhà ông bác.
網 Trường nội trú 網 Ký túc xá 網 Học sinh sống ở ký túc xá 網 網 Tiền ở ký túc xá 8
Anh ấy mỗi tháng trả 8 vạn Yên tiền ở ký túc xá.
Nhà trọ, nhà nghỉ Ở trọ, ở nhờ Tôi ñang ở trọ nhà ông
Yamada. 網 Người thuê phòng, người ở trọ trả cả tiền nhà lẫn tiền ăn. 網 Phòng cho thuê網 Kinh
doanh phòng cho thuê 網 網 Tiền thuê phòng.
1 ðộc lập, tự lập Tuyên bố ñộc lập/Tuyên ngôn ñộc lập 18 Anh ấy
tự lập từ năm 18 tuổi. Anh ấy ñã tự mở tiệm. 2 ðơn ñộc Căn nhà ñơn ñộc
Ngọn núi ñơn ñộc 網 Quốc gia ñộc lập 網 Tuyên ngôn ñộc lập 網 Cuộc chiến tranh dành
ñộc lập.
Tự lập Tự lập về mặt tinh thần
Sống một mình, sống ñơn ñộc
Cuối cùng tôi ñã quen với cuộc sống ñơn ñộc.
1 Một phần (cho một người) 500 500 Cho tôi một
phần cơm cà-ri. 2 Người lớn Thành người lớn. Cô ấy cuối cùng ñã trở thành
mộttác giả có phong cách riêng. 6 Cô bé này mới 6 tuổi mà ăn nói già dặn.
Một thân một mình Tôi một thân một mình lên Tokyo.
Không một xu dính túi Hôm nay tôi chẳng có xu nào. Không một xu
dính túi.
Sống qua ngày, sống ngày nào hay ngày ấy (do nghèo) , sống chỉ biết nghĩ ñến ngày nào
hay ngày ñó Lúc ñó, tôi chỉ biết sống ngày nào hay ngày ấy. Anh
ta chỉ biết sống qua ngày.
Nghèo, nghèo nàn Những người nghèo Sống nghèo
Anh ấy sinh ra trong một gia ñình nông dân nghèo. Trí thức nghèo nàn.
Người thiếu trí tưởng tượng.
Sự nghèo khổ Nghèo Gia ñình nghèo Anh
ta chưa bao giờ phải sống nghèo khổ. 網 Vị thần nghèo ñói 網 Người nghèo

- 40 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Nghèo khổ, nghèo khó, nghèo nàn Rơi vào cuộc sống nghèo khổ Trưởng
thành trong nghèo khó. Sự nghèo nàn về tư tưởng 網 Người nghèo khổ.
Tiết kiệm, tằn tiện, thanh ñạm Tiết kiệm tiền ăn
Sống tằn tiện mà tiền thì chẳng có dư. 網 Người tiết kiệm
Tiết kiệm Cái này sẽ làm giúp tiết kiệm ñược nhiều thời
gian và công sức. Giảm bớt kinh phí

Cắt giảm, cắt bớt Anh ta ñã rút ngắn câu chuyện.


Cái áo khoác dài quá nên ñã phải cắt bớt Chúng tôi quyết ñịnh
trước hết phải cắt giảm chi phí cho nhiên liệu. Cô ấy phải cắt giảm bớt chi
phí sinh hoạt. Sống bằng ngân sách hạn chế.
Thanh ñạm, giản dị, ñạm bạc Sống thanh ñạm, sống ñạm bạc Mặc
áo quần ñơn giản.

ðơn giản, giản dị, mộc mạc Cuộc sống giản dị Màu sắc giản dị Áo
quần giản dị Anh ta có tính trầm nền xã giao không ñược giỏi.
Xa xỉ, xa hoa, sang giàu, lãng phí, phí phạm, phung phí Họ
sống xa hoa. Cô ta lớn lên trong giàu có. Hôm này chúng tôi ñã có
bữa ăn sang. ðôi khi xài sang một chút cũng vui.
Anh ñòi hỏi nhiều quá. ðòi hỏi thì chẳng bao giờ có giới hạn.
Hào hoa, tráng lệ, sang trọng Tòa nhà tráng lệ Buổi tiệc thật sang
trọng.
1 Giàu sang, ñặc biệt kén, kỹ Sống giàu sang Cô ta ăn uống
rất kén. 2 ðãi Tôi mời anh một ly nhé!
Sặc sỡ, lòe loẹt, ñiệu, hoa mỹ Thích ñiệu, thích ăn mặc sặc sỡ Mặc ñiệu
Bộ áo quần này quá sặc sỡ ñối với tôi. Lời văn hoa mỹ
Hội trường ñã ñược trang trí rực rỡ. Anh ta là người luôn xài sang

Bài 37 Quốc gia

ðất nước, vùng ñất, nhà nước, tổ quốc Vùng ñất xa xăm Vùng ñất mơ ước Vương quốc
của các vị thần Nền kinh tế của ñất nước Trị nước Anh ta là người nước
nào? Lòng yêu nước Về nước. Anh là người nước nào? Tôi là
người ở Shinshu. 網 Các nước 網 Cả nước
Nhà nước, quốc gia Chin1h sách quốc gia Vấn ñề liên quan ñến sự
tồn vong của quốc gia. Thiên nhiên tươi ñẹp là tài sản quốc gia. 網 Nền kinh tế quốc
gia. 網 Quyền lực nhà nước. 網 Kỳ thi quốc gia
Liên bang,liên hiệp Liên hiệp Anh Công hòa Liên bang ðức 網 Hồi
ñồng liên bang 網 Tòa án Tối cao Liên Bang Mỹ 網 Chính phủ liên bang 網 Cục ñiều tra
liên bang FBI
Hợp chủng quốc Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Vương quốc Nhật Bản là vương quốc môn dã cầu.
Nhà nước pháp quyền
Các nước Viếng thăm các nước Nước lớn ( ) Nước lớn
về kinh tế (quân sự) Cường quốc, nước mạnh Các cường quốc trên thế giới ( )
Cường quốc quân sự (kinh tế)
Vĩ mô Thế giới vĩ mô Nhìn sự vật bằng tầm nhìn vĩ mô. 網 Kinh
tế học vĩ mô
Quá lớn ( ) ðừng có hy vọng nhiều vào tôi quá.
Hắn ta kê số tiền thiệt hại lên nhiều hơn thực tế. Nó việc gì cũng nói cho to thêm.
網 Sự ñánh giá quá cao網 ðánh giá quá cao tác phẩm.
To một cách ñặc biệt Giày ngoại cỡ Cái váy ngoại cỡ
ðại qui mô large-scale Kinh doanh của hàng một cách ñại qui mô.
- 41 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Lớn Chúng tôi ñã thực hiện một cuộc ñiều tra


lớn. cất trọn một mẻ lớn bọn buôn lậu ma túy.
1網 Nhỏ (hình dạng) Ngôi nhà nhỏ Bộ quần áo tây nhỏ ñối với
cô ấy. 2網 Trẻ, ít tuổi Thời còn nhỏ, lúc nhỏ Chúng tôi có hai con nhỏ. 3網 Thấp, nhỏ
(âm thanh) Nói giọng nhỏ 4網 Không quan trọng Lỗi nhỏ Tội nhỏ 5網 Nhỏ (qui mô)
Một nước nhỏ 6網 Thiếu lòng ñộ lượng, hẹp hòi Ngườ hẹp hòi Anh ta có tính hẹp hòi. 7網
Ít (số lượng) Cơn bão thật lớn nhưng thiệt hại lại rất ít. 8 Số nhỏ
hơn 8 9 Thu mình, co mình Cậu ta sợ hãi thu mình vào trong góc.
Anh không phải tự giấu mình chỉ vì một lần thất bại.
Nhỏ bé Một lượng rất nhỏ chất thuốc ñã ñược tìm
thấy trong dạ dày người bị hại.
Vi mô Thế giới vi mô 網 Kinh tế học vi mô

Nhỏ nhất Anh ta ñã xoay xở ñược với chi phí ít nhất.


Giảm mức ñộ nguy hiểm xuống thấp nhất. 網 Huyết áp tối thiểu

1網 Vô cùng nhỏ bé Sinh vật bé nhỏ Sự khác nhau của cả


hai là rất nhỏ. 2網 Cực tiểu (toán học) 網 Giá trị cực tiểu
Quá nhỏ, quá thấp 網 ðánh giá quá thấp
1網 Dài, xa (cự ly) 2網 Lâu (thời gian) Tình bạn lâu dài
Nỗ lực trong một thờigian dài ñã hóa thành bọt nước. Người bệnh chắc không còn
sống ñược bao lâu nữa. Ngày ñã dài ra.
Dài 網 Áo khoác dài To lớn Tác phẩm lớn Kế hoạch lớn
1 Ngắn (chiều dài) Cái váy ngắn Cắt tóc ngắn ñi. 2網 Ngắn (thời gian)
Mua ñông ngày ngắn ñi. Tôi không cần phải sống lâu miễn sao sống ñược ñầy
ñủ. Ông già ấy chẳng còn ñược bao lâu. 3網 ðơn giản Lời chào buổi lễ
càng ñơn giản càng hay. 4網 Vội vàng, nóng nảy Anh ta là người thiếu kiên nhẫn.
Nhỏ và ngắn
1 Cao (chỉ chiều cao) Núi cao Cái cây cao Cái mũi cao 2 Lên cao
ðưa tay lên cao. Lá cây bị cuốn bay lên ñầy trời. 3 Cao (Âm thanh, giọng nói) Âm
thanh cao. 4 ðắt, có mức cao Cái ñó quá ñắt./Như thế là quá ñắt Lương cao. 5
Sinh hoạt phí ñã lên cao gấp ñôi so với 5 năm trước. Cái tem này cao bao
nhiêu cũng bán ñược. 5 Cao (vị trí, ñịa vị) Người có chức vụ cao. 6 Cao (mức ñộ, trình ñộ)
Sách dành cho trình ñộ cao, sách có mức ñộ cao ðòi hỏi của anh quá cao.
Cô ấy ñược ñánh giá là một hiệu trưởng có năng lực. 7 Rộng, nhiều, có ñược ở mức cao
Cuốn sách này có ñược ñánh giá cao ngay từ ban ñầu Tiếng xấu nhiều/Có nhiều
tiếng xấu 8 Cao (số ño trong Các thang bậc ño lường) ðịa phương này nằm ở vĩ ñộ cao.
Bệnh nhân ñang có nhiệt ñộ cao.
1 Thấp, nhỏ (hình dạng, kích thước) Tôi thấp Phòng có trần thấp.
Mũi tôi thấp. 2 Nhỏ, thấp (âm lượng) Cô ta nói chuyện với giọng nhỏ. Bài hát
có âm tiết thấp. 3 Nhỏ, bé (con số) Nhiệt ñộ hôm nay thấp. 4 Thấp (thân phận, ñịa vị)
Người có ñịa vị thấp Anh ta thân phận thấp hơn tôi. 5 Ít (tiền bạc)
Tôi ñang cố sống với thu nhâp ít ỏi. 6 Thấp, thiếu (năng lực) Học inh có
năng lực thấp không thể theo nổi giờ giảng của anh ta. 7 Thấp hơn, dưới Trường ñại học ở hạng
thấp. Anh ta nói chuyện có hạ thấp mức ñộ của câu chuyện

1 Rộng (Kích thước, hình dáng) Con ñường rộng Phòng rộng Sa mạc rộng lớn
Người có vai rộng 2 Rộng (phạm vi) Ở nghĩa rộng… Người có tầm nhìn lớn. 3
Rộng rãi Người có tấm lòng rộng rãi.
Bao la rộng lớn Bình nguyên bao la Bao la không thấy ñâu là ranh giới.
Không có giới hạn, vô cùng Niềm vui vô biên Trang luận
kéo dài không có ñiểm dừng

- 42 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Vô cùng Thái ñộ vô cùng vô lễ


Mày nuôi sư tử là việc vô ùng nguy hiểm ñó.
Hẹp 1 Hẹp, nhỏ (Bề rộng, diện tích) Con ñường hẹp Nhật Bản là một nước nhỏ 2
Hẹp (suy nghĩ, tư tưởng) Anh ta có tầm nhìn hẹp Anh ta ít biết về văn học
nước ngoài.
1 Chật, chật chội Lưng quần chật quá. ðội giày này
có ñầu mũi hơi chật. Ngồi gần như thế chật chội quá. 2 Hạn hẹp
ðừng có suy nghĩ hạn hẹp như thế. Nếu anh không từ bỏ
những suy nghĩ hạn hẹp như thế thì sẽ ñi sau thời ñại ñó. 3 Hạn hẹp, khó khăn Sống khó khăn
Ngân sách hạn hẹp.
1 Nghiêm, khó, nặng nhọc Công việc năng nhọc Lịch trình quá gấp. Sức
nóng khó chịu 2 Nặng Rượu nặng 3 Dữ, nghiêm, cứng cỏi Nét mặt nghiêm
Thật là một cậu bé cứng cỏi. 4 Chật chội ðôi giày của tôi chật quá. Cột
chặt dây ñai Buộc dây chặt.
1 Sâu Cái thung lũng sâu ( ) Rừng (ñộng) sâu Ngủ sâu Mang
vết thương sâu Khuôn mặt hằn sâu nếp nhăn. 2 Lớn, sâu Tri thức sâu ( / ) Nỗi
buồn (niềm vui/ tình yêu) sâu thẳm Có niềm hứng thú lớn 3 ðậm, dày ðầy màu xanh
Sương dày Rừng sâu 4 Lâu Trời vào thu ñã lâu 5 Thân thiết Anh ta
có quan hệ thân thiết với cô ấy
1 Rễ, gốc sâu Cây có gốc sâu 2 Sâu xa (quan hệ) Vấn ñề xã hội có nguồn
gốc sâu xa
1 Sâu (theo chiều ngang) Cái ñộng sâu Nơi rừng sâu 2 Sâu sắc, sâu xa
Có ý nghĩa sâu xa
1 Cạn, nông Cái ñịa cạn Hãng vượt qua ở chỗ cạn. Bơi ở
chỗ cạn. 2 Còn mới, chưa lâu Chúng tôi vừa mới kết hôn chưa lâu. Vẫn ñang còn
xuân sớm. Vừa mới vào ñêm/ ðêm chỉ mới ñầu chưa lâu. 3 Nhẹ, không sâu Vết thương nhẹ
, Ngủ chập chờn, ñêm thường hay thức giấc. Kiến
thức của tôi về máy tính ít quá 4 Nhạt (màu sắc) Màu xanh nhạt
1 To, mập (theo bề ngang, mặt cắt) Cánh tay to Viết chữ lớn cái quần
quá to. 2 Lớn. to Giọng to 3 Mặt dày Mày là thằng mặt dày
1 Gầy, hẹp, bé, nhỏ Cây bút có ñầu nhỏ Ngón tay nhỏ Vót nhọn
ñầu bút chì Chỉnh cho lửa gas nhỏ lại 2 Yếu: Giọng nói yêu ớt 3 Ít: Cô ấy ít ăn
1 Nặng (trọng lượng) Cái cửa này nặng. Kéo lê ñôi chân nặng
trĩu Tôi uống rượu vào thì mắt cứ díp lại. 2 Nặng nề (Tâm trạng) Có cái gì
năng nặng ở vùng bụng. Cảm thấy nặng nề 3 Quan trọng Nhiệm vụ lần này
rất nặng nề Cơ quan có trách nhiệm xem trọng sự kiện này. 4 Nặng (Mức ñộ) Thuế
nặng Hình phạt nặng
1 Nhẹ (trọng lượng) Hành lý nhẹ Cái khăn này nhẹ ñến
mức không cảm thấy trọng lượng của nó. 2 Nhẹ nhàng thoải mái ði bộ với bước chân nhẹ nhàng 3 Nhẹ,
không nặng (mức ñộ) Hình phạt nhẹ Bệnh nhẹ Gõ nhẹ cửa Trách
nhiệm của anh ta không nặng Thuộc này làm nhẹ cơn ñau 4 Vui vẻ, thoải mái, dễ chịu
Truyện ñọc nhẹ nhàng, truyện vui Sai lầm của tôi là ñã dễ
dàng nhận công việc này 5 Nhẹ, ít ñơn giản (ñồ ăn) Bữa ăn nhẹ Nêm gia vị lạt 6 Dễ dàng
Công việc ñơn giản Hoàn thành bài tập nhanh gọn ðừng có xem nhẹ hắn ta.
7 Khinh suất Cô bé ñó cái miệng lanh chanh lắm.
1 Cứng Tóc cứng/Lông cứng Loại ñá ñặc biệt cứng 2 Cóng, cứng ñơ
Lạnh cóng cả người Con mèo chết ñã trở nên cứng ñơ.
Xác chết ñã cứng lại.
ðộ dính Có ñộ dính Nếp dẻo. Hồ dán ñã bị mất ñộ
dính. Nhào bột cho ñến khi quyện.
1 Dày Tấm ván dày Miếng thịt dày Cô ta tô phấn son một lớp dày 2
Nồng hậu, nồng ấm ðược sự ñón tiếp nồng hậu Con người của vùng
ñất này rất giàu tình người. Xin ñược gửi lời cám ơn sâu sắc.
- 43 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

1 ðậm (Màu sắc) Màu ñỏ ñậm 2 Dày, ñặc Sương dày Súp ñặc 3 ðậm (Vị)
Trà này ñậm 4 Sâu, gần Cô ấy là người có quan hệ gần Một giọt máu
ñào hơn ao nước lã
1 Mỏng Cắt bán thành từng lát mỏng Tuyết ñã ñóng một lớp
mỏng. 2 Nhạt (Màu sắc) Váy có màu nhạt 3 Nhạt, thưa, mỏng Cô ấy tóc thưa
Sương mỏng Súp nhạt Tóc tôi ñã thưa dần 4 Thiếu, kém, ít
Thật là những người không có tình người Công việc này lợi nhuận thấp.
1 Loãng Pha loãng, làm loãng Trên ñỉnh núi cao,
không khí loãng Dung dịch có hàm lượng muối thấp 2 Thưa thớt Vùng dân cư thưa
thớt
Kiên cố, cứng rắn Người có ý chí cứng rắn Người phụ nữ có tiết
tháo cương liệt
1 Cứng rắn, chắc chắn Cánh cửa bằng thép vững chắc
Cái bàn này rất vững chãi. 2 Khỏe mạnh Thằng bé ñó ñược sinh ra khỏe mạnh
Lớn tuổi rồi mà còn cứng ghê!
1 Mạnh, mạnh mẽ Người ñàn ông mạnh mẽ Bây giờ là thời
kẻ mạnh thì thắng 2 Khoẻ, tốt Cái dạ dày tôi khỏe lắm 3 Mạnh mẽ (ý chí, tinh thần) Cô bé có
tính khí mạnh mẽ 4 Bền,có sức kháng cự, có sức chịu ñựng Dây ñiện phải chọn
thứ bền với mưa gió. Loại cây này chịu lạnh tốt 5 Mãnh liệt, nặng (tác dụng, mức ñộ) Ánh
sáng mạnh Mùi thuốc khử ñộc nặng. Anh ta là người có trách nhiệm
Dân chúng cực lực phản ñối kế hoạch của ông thị trưởng 6 Tác ñộng mạnh, có ấn tượng
Câu chuyện này kích ñộng tôi rất mạnh (làm tôi xúc ñộng) 7 Nghiêm khắc
, Miệng anh ta nói nghiêm khắc vậy thôi chú không sao ñâu. Bị thầy giáo
la mắng nặng nề (một cách nghiêm khắc) 8 Chặt, cứng Vặn chặt ñinh ốc 9 Có khả năng, giỏi
Anh ta giỏi môn Lịch sử Anh ta giỏi cờ tướng. Uống ñược
Vô ñịch ðội này thiên hạ vô ñịch
1 Chặt Buộc chặt Ôm chặt cái cột 2 Vững chắc
Kiến trúc có nền vững chắc. 3 ðáng tin tưởng, vững vàng, trung kiên Người thanh niên vững
vàng Nguồn thông tin ñáng tin cậy 4 Sáng suốt Nhà lãnh ñạo sáng suốt 5
Tích cực Tích cực học ñi 6 ðầy ñủ Tôi ñã dành ñủ tiền Ăn
tốt 網 Người ñáng tin cậy, người ñàng hoàng a solidly built body
1 Yếu, yếu ớt Da dày tôi yếu Không ñược bắt nạt kẻ yếu
Nếu ñất yếu 2 Nhỏ, yếu Con gió nhỏ Cái mày này ghi lại ñược bất cứ
xung ñộng nhỏ nào. Phim này cảm quang ñược với cả ánh sánh yếu. Rượu
nhẹ 3 Yếu, thiếu Thiếu ý chí, ý chí kém Tính cách yếu ớt Nhát gan
Những người ở vị thế thấp 4 Kém Cậu ta kém toán Những học sinh có học lực yếu 5
(Sức ñề kháng, sức chịu ñựng) yếu Kém chịu lạnh Loại vải này kém ma sát
Chất liệu này chịu nhiệt kém Anh ta dễ bị siêu lòng trước phụ nữ
1 Nhỏ bé Chữ nhỏ Mưa hạt nhỏ Mũi ñan nhỏ
Cô ấy xé miếng vải ra từng mảnh nhỏ. 2 Tinh tế, kỹ, chi tiết Quan sát kỹ Chú ý kỹ
Anh ta ñã miêu tả kỹ tình cảnh lúc ñó Chi tiết sẽ liên lạc sau.
3 Tinh tế, cẩn thận Cẩn thận ñiều tra sự việc 4 Keo kiệt Anh ta rất chặt chẽ trong
chuyện tiền bạc. 5 Lẻ (tiền) Không có tiền lẻ ðổi tờ 1000 Yên sang tiền lẻ.
1 Chi tiết Tôi không biết ñược chi tiết
Thật ñáng tiếc là bây giờ tôi không thể cho anh biết chi tiết ñược. 2 Tinh tường, thông thạo
Anh ta thông thạo tình hình vùng Trung Cận ðông
Phần chi tiết, nội dung chi tiết Báo chí ñăng tải sự kiện ñến cả
những ñiểm chi tiết
Chi tiết Báo cáo chi tiết vụ tai nạn Hãy giải
thích chi tiết viẹc ñó giùm.

- 44 -
Thành ngữ và tiếng lóng- From JapaneseGuide

Bài 1: Hô hấp ….
Bài 2 Mắt, tai, mũi ……………………………………..
Bài 3 Hoạt ñộng của mắt ……………………………
Bài 4 Hoạt ñộng của mũi ……………………………
Bài 5 Hoạt ñộng của tai …………………………………
Bài 6 Gia ñình-Gia tộc ………………………………..
Bài 7 Thân thích ……………………………………………….
Bài 8 Cha mẹ ………………………………………………………
Bài 9: Con cái …………………………………………………….
Bài 10 Cháu chắt ……………………………………………
Bài 11 Anh chị em網 ……………………………………
Bài 12 Vợ chồng網 ……………………………………………
Bài 13 Tay網 ………………………………………………………
Bài 14 ðộng tác của tay網 ……………………………
Bài 15 Chân網 ……………………………………………………
Bài 16 ðộng tác của chân網 …………………………
Bài 17 ðầu網 ………………………………………………………
Bài 18 ðầu và biểu lộ cảm tình網 ……………
Bài 19 Biển (Bài này có 29 từ)……………………………
Bài 20 ðộng vật 網 (Bài này có 19 từ)………………….
Bài 21 Thực vật 網 (Bài này có 55 mục từ)……………
Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu ………………………
Bài 23 ðạo ñức …………………………………………………
Bài 24 Giáo dục (Bài này có 78 mục từ)……………….
Bài 25 Huyết dịch (Bài này có 20 mục từ)…………….
Bài 26 Hy vọng-Nguyện vọng-Dục vọng
……………………………………………………………………
Bài 27 Ăn uống (Bài này có 26 mục từ)……………….
Bài 28 Thiên thể-Nhật nguyệt …………………
Bài 29 Da-Lông ……………………………………………
Bài 30 Biểu hiện bên ngoài
Bài 31 Vị giác ……………………………………………………
Bài 32 Sử dụng ………………………………………………….
Bài 33 Kinh tế-Giao dịch ……………………………….

- 45 -

You might also like