Professional Documents
Culture Documents
BT Excel Buoi1
BT Excel Buoi1
Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Thuế(%) Giá trị Nhóm hàng
C555 Ciment Hà Tiên 1450 95000 5% 144637500 N1
A222 Gạch thẻ 2640 550 1% 1466520 N3
B111 Sắt phi 10 1230 25000 3% 31672500 N2
C555 Ciment Hà Tiên 2300 95000 5% 229425000 N1
A444 Gạch viên 1400 900 1% 1272600 N3
B666 Sắt phi 6 1230 17000 3% 21537300 N2
C555 Ciment Hà Tiên 2240 95000 5% 223440000 N1
A444 Gạch viên 6400 900 6% 6105600 N3
B666 Sắt phi 6 3400 17000 4% 60112000 N2
B111 Sắt phi 10 6100 25000 4% 158600000 N2
B111 Sắt phi 10 1700 25000 3% 43775000 N2
C555 Ciment Hà Tiên 5600 95000 2% 542640000 N1
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Nhóm hàng Nhóm hàng N1
A222 Gạch thẻ 550 N3 Tỷ lệ 1 5%
A444 Gạch viên 900 N3 Tỷ lệ 2 2%
B111 Sắt phi 10 25,000 N2 Tổng giá trị 1140142500
B666 Sắt phi 6 17,000 N2
C333 Ciment Trung Quốc 80,000 N1
C555 Ciment Hà Tiên 95,000 N1
Yêu cầu :
1/ Viết công thức lấy tên hàng, đơn giá, nhóm hàng dựa vào mã hàng và bảng 1
2/ Viết công thức tính tỷ lệ thuế, biết nếu số lượng <3000 thì lấy cột Tỷ lệ 1, ngược lại lấy cột Tỷ lệ 2 (dựa vào nhóm hàng
3/ Tính Giá trị = Số lượng * Đơn giá * (1 + Tỷ lệ thuế)
5/ Tính Tổng trị giá theo từng nhóm hàng
N2 N3
3% 1%
4% 6%
315696800 8844720
Bảng đơn giá và thời gian qui định Bảng qui định trọng tải
Lộ trình Đơn giá Thời gian qui định Mã nhóm 50
Hà Nội 1,000,000 5 Trọng tải qui định 4
Huế 900,000 4
Đà Nẵng 600,000 3 Mã nhóm là 2 ký tự đầu của Số xe
Qui Nhơn 400,000 2
Phan Thiết 200,000 1 Mã nhóm 50
Nha Trang 400,000 1 Tổng cước phí 8830000
Yêu cầu :
1/ Tính Đơn giá dựa vào Lộ trình và Bảng đơn giá & thời gian qui định
2/ Tính Cước phí biết rằng Cước phí = Trọng tải thực * Đơn giá, nếu trọng tải thực lớn hơn trọng tải qui định cho trong
"Bảng trọng tải qui định" thì tính nguyên giá ngược lại đơn giá tăng thêm 5%
3/ Tính Thời gian thực hiện = Ngày đến-Ngày đi , nều Ngày đi = Ngày đến thì thời gian thực hiện là 1
4/ Tính Thưởng biết rằng nếu thời gian thực hiện ít hơn thời gian qui định (cho trong "Bảng thời gian qui định") thì thưởng 5%
6/ Tình Tổng cước phí theo từng nhóm số xe (2 ký tự đầu).
7/ Tính tổng trọng tải thực theo lộ trình và nhóm xe
Lộ trình 50 51 52
Hà Nội 3 0 12
Huế 0 9 11
Đà Nẵng 0 8 10
Qui Nhơn 10 0 0
Phan Thiết 0 0 13
Nha Trang 4 6 0
Ngày đến Thời gian thực hiThưởng
5/14/2012 1 100000
5/18/2012 6
5/13/2012 1
5/16/2012 4 157500
5/18/2012 3
5/20/2012 6
5/11/2012 1
5/16/2012 1
5/18/2012 2
5/24/2012 2 315000
5/24/2012 3 405000
51 52
8 12
51 52
15660000 31895000
Bảng 1
MÃ KH DT HM SM TM
TÊN KH DMC - MOTOR CO HMC - MOTOR CO SAMCO TENZIT - CO
Yêu cầu :
1. Viết công thức lấy loại xe , đơn giá dựa vào mã phụ tùng và bảng 2
2. Viết công thức lấy tên khách hàng dựa vào mã khách hàng và bảng 1
3. Tính phụ thu biết nếu xuất hàng từ tháng 4 trở về sau thi có phụ thu (dựa vào bảng 2) ngược lại thì phụ thu = 0
4. Tính Thành tiền = số lượng * Đơn giá* (1+phụ thu)
7. Tính tổng thành tiền theo từng mã phụ tùng và từng khách hàng
MÃ phụ tùng DT HM SM TM
H0640_KRS_900
H0640_KFL_890
H0640_GBG_B20
H0640_KTL_640
H0640_KTM_970
N PHỤ TÙNG XE - NHÔNG XÍCH
Bảng 2
MÃ phụ tùng LOẠI XE ĐƠN GIÁ PHỤ THU
H0640_KRS_900 WAVE 140000 4%
H0640_KFL_890 FUTURE 145000 5%
H0640_GBG_B20 DREAM 137000 3%
H0640_KTL_640 WAVE RS, S, RSX, 145000 2%
H0640_KTM_970 FUTURE NEO, FI, II 146000 2%
Mã HĐ gồm 6 kí tự, 2 kí tự đầu bên trái cho biết tên hàng và đơn giá. Kí tự cuối cùng bên phải co biết khu vực để tính phí v
Yêu cầu
Mã hàng A B C D E
YS
YD
YC
YV
YT
ANH THU QUÍ 3/2012
ùng bên phải co biết khu vực để tính phí vận chuyển.
ển dựa vào Mã HĐ và các bảng: Bảng đơn giá và Bảng phí chuyên chở .
hí chuyên chở
Tên hàng Tổng thành tiền
Sữa chua nguyên chất 21970800
Sữa chua dâu 11381400
Sữa chua trái cây 9624000
Sữa chua collagen lựu 29982000
Sữa chua collagen nho 9639200