You are on page 1of 15

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC

TỔ HOÁ – SINH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1


MÔN SINH HỌC 12

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT VỀ KIẾN THỨC


Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1.1. Gen, mã di truyền
- Nêu được khái niệm gen.
- Mô tả được 3 vùng trình tự nuclêôtit của gen cấu trúc theo hình 1.1 Sgk.
- Liệt kê được các đặc điểm của mã di truyền, giải thích được các đặc điểm.
1.2. Nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã
- Kể tên và nhận ra được chức năng của các loại ARN.
- Nêu được vị trí, thời điểm diễn ra quá trình nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
- Nhận ra được các yếu tố tham gia vào quá trình nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã (enzim, nguyên
liệu, bào quan,...) và nhận ra được vai trò của từng yếu tố.
- Tái hiện lại được những diễn biến chính của cơ chế nhân đôi ADN (ở tế bào nhân sơ), phiên mã
và dịch mã.
- Giải thích được nguyên tắc bán bảo tồn và nửa gián đoạn của quá trình nhân đôi ADN.
- Giải thích được vì sao 2 phân tử ADN được tạo ra có trình tự nuclêôtit giống nhau và giống phân tử
ADN mẹ.
- Nêu mối liên quan giữa các cơ chế: nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
- Nêu được sự giống và khác nhau giữa các cơ chế: nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
1.3. Điều hòa hoạt động gen
- Trình bày khái niệm và ý nghĩa điều hoà hoạt động gen.
- Liệt kê các thành phần cấu tạo của opêron Lac và chức năng của từng thành phần trong cấu trúc
operon Lac theo Môn và Jacop.
- Trình bày các sự kiện chính trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac theo mô hình Mônô
và Jacôp.
1.4. Đột biến gen
- Nêu khái niệm đột biến gen, đột biến điểm, thể đột biến; nhận ra được đặc điểm, hậu quả và ý nghĩa
của đột biến gen.
- Nêu các dạng đột biến điểm, các nhóm nguyên nhân gây đột biến gen và cơ chế phát sinh đột biến
gen (gây ra bởi tác nhân 5BU, bazơ hiếm G*, 5BU, tia UV).
- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến ĐBG.
1.5. NST, đột biến NST
- Trình bày cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu hiển vi của NST.
- Khái niệm: Bộ NST, bộ NST lưỡng bội, bộ NST đơn bội, cặp NST tương đồng, đột biến cấu trúc và
đột biến số lượng NST.
- Liệt kê được tên và nhận ra được các dạng trong đột biến cấu trúc, đột biến số lượng NST.
- Nêu được nguyên nhân, cơ chế chung của đột biến NST( ĐB cấu trúc NST, thể lệch bội (thể một,
thể ba), thể đa bội lẻ, thể đa bội chẵn, thể dị đa bội)
- Nêu các ví dụ về các bệnh do đột biến NST gây ra
- Nêu hậu quả và ý nghĩa của các dạng đột biến NST.
CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
2.1. Quy luật phân li và phân li độc lập
- Phương pháp nghiên cứu di truyền độc đáo của Menđen (Bao gồm: đối tượng nghiên cứu, các
bước trong trong quy trình nghiên cứu, ...).
- Tái hiện được nội dung, ý nghĩa, điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li và quy luật phân li
độc lập.
- Khái niệm : dòng thuần, kiểu gen đồng hợp, kiểu gen dị hợp, phép lai khác dòng, tự thụ phấn, lai
phân tích, lai thuận nghịch và nêu được vai trò của dòng thuần, phép lai khác dòng, phép lai phân
tích, phép lai phân tích trong nghiên cứu di truyền và trong chọn giống.
- Công thức tổng quát của phép lai nhiều tính trạng theo quy luật phân li và phân li độc lập.
- Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li và quy luật phân li độc lập.
2.2. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- Các khái niệm: gen đa hiệu, tương tác gen, tương tác bổ sung, tương tác cộng gộp.
- Dựa vào tỉ lệ điển hình ở đời con của các phép lai, phát hiện được các tính trạng do các gen tương
tác bổ sung hoặc tương tác cộng gộp cùng quy định. Xác định được tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình
của đời con trong phép lai đơn giản.

2.3 Liên kết gen và hoán vị gen


- Nêu được đặc điểm cơ bản và ý nghĩa của quy luật di truyền liên kết hoàn toàn
- Nêu được thí nghiệm của Morgan về di truyền liên kết không hoàn toàn và giải thích được cơ sở tế
bào học của hoán vị gen.
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết không hoàn toàn.
II. LUYỆN TẬP
GEN – MÃ DI TRUYỀN – NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1. Loại axit nucleic nào sau đây, trong cấu trúc phân tử được đặc trưng bởi nucleotit loại timin
A. rARN B. tARN C. ADN D. mARN
Câu 2. Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?
A. Ađênin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Uraxin.
Câu 3. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là
3’..TGTGAAXTTGXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử
ADN này là
A. 5' ...TGTGAAXXTGXA... 3’ B. 5'...AAAGTTAXXGGT... 3’
C. 5’..TGXAAGTTXAXA... 3’ D. 5’...AXAXTTGAAXGT... 3’.
Câu 4. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân
tử ARN được gọi là. A. codon. B. gen. C. anticodon D. mã di truyền.
Câu 5: Vùng điều hoà là vùng
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. mang thông tin mã hoá các axit amin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 6. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit
amin được gọi là
A. đoạn intron. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh. D. vùng vận hành.
Câu 7. Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu mã di truyền ?
A. 61 B. 18 C. 64 D. 27
Câu 8. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
Câu 9. Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin B. Mêtiônin C. Glixin. D. Lizin.
Câu 10. Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ?
A. 5’-AUG-3’ B. 5’-AUU-3’ C. 5’-UAA-3’ D. 5’-UUU-3’
Câu 11. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này
biểu hiên đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã đi truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu,
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 12. Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
A. mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin.
B. mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin.
C. nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.
D. Mỗi loài sinh vật có một bảng mã di truyền khác nhau.
Câu 13. Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon
là. A. 3’GAU5’. B. 3’GUA5’. C. 5’AUX3’. D. 3’UAG5’.
Câu 14. Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN
A. ARN polimerase B. Ligaza C. ADN polimerase D. Restrictaza
Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU , XUX , XUG ,
.XUA . Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?
A. Tính liên tục B. Tính phổ biến C. Tính thoái hóa D. Tính đặc hiệu.
Câu 16. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên
tục ?
A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’ B. Một mạch đơn ADN bất kỳ
C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’ D. Trên cả 2 mạch đơn
Câu 17. Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
Câu 18. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?.
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 19. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành:
A. Cùng chiều tháo xoắn của ADN. B. Cùng chiều với mạch khuôn
C. Theo chiều 3’ đến 5’ D. Theo chiều 5’ đến 3’
Câu 20. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, xét các kết luận sau đây:
(1) Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
(2) Enzim ADN-polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
(3) Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
(4) Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ thì mạch mới được tổng hợp gián
đoạn.
(5) Sự nhân đôi ADN diễn ra vào kì trung gian giữa hai lần phân bào.
Có bao nhiêu kết luận đúng? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

PHIÊN MÃ – DỊCH MÃ
Câu 1. Trong quá trình phiên mã, ARN polimeraza trượt theo chiều nào dưới đây? .
A. 3'→5' của mạch bổ sung B. 3'→5' của mạch mã gốc
C. 5'→3' của mạch mã gốc D. 5'→3' của mạch bổ sung.
Câu 2. Trong quá trình phiên mã, phân tử mARN được tổng hợp theo chiều nào?
A. 5’→ 3’ B. 5’ → 5’. C. 3’ → 5’ . D. 3’ → 3’ .
Câu 3. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là
A. G liên kết với X, X liên kết với G, A liên kết với T, G liên kết với X
B. A liên kết với X, G liên kết với T
C. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
D. A liên kết với U, G liên kết với T
Câu 4. Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nucleotit ở mạch gốc là: 3’-ATG GTX TTG TTA XGX
GGG AAT -5’ Trình tự nucleotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã
từ gen trên ?
A. 3' -UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’
B. 5’ -AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU 3’
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’
D. 5’ UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
Câu 5. Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?
A. Bị enzim xúc tác phân giải. B. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.
C. Liên kết với phân tử ARN. D. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
Câu 6. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. rARN B. mARN C. tARN D. ADN
Câu 7. Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến
ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
A. mARN. B. tARN. C. prôtênin ức chế. D. rARN.
Câu 8. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây ?
A. Gen → mARN → polipeptit→ protein → tính trạng
B. Gen → mARN → tARN → polipeptit → tính trạng
C. Gen → rARN → mARN → protein → tính trạng
D. ADN → tARN → protein → polipeptit → tính trạng
Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây của phân tử mARN?
A. Cấu trúc mạch kép gồm 2 mạch đơn liên kết với nhau nhờ liên kết hiđrô.
B. Cấu trúc mạch kép không hoàn chỉnh, phần không tạo mạch kép hình thành thùy.
C. Cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X liên kết với nhau nhờ liên kết peptit.
D. Cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X có chiều 5’ → 3’.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình tái bản ADN
A. Có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza.
B. Mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp theo chiều 5’ - 3’.
C. Sử dụng nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen.
Câu 11. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về vai trò của enzim ARN pôlimeraza trong quá trình
phiên mã?
(1) Phá vỡ liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn của gen.
(2) Xúc tác liên kết các đơn phân với mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
(3) Nối các đoạn Okazaki lại với nhau để hình thành mARN hoàn chỉnh.
(4) Cắt bỏ các intron và nối các êxôn lại với nhau.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12. Trật tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là trật tự nào dưới đây?
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ mạch gốc 3’ - 5’.
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ - 5’.
(4) ARN pôlimeraza di chuyển đến cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì phiên mã dừng lại
A. 1 → 4 → 3 → 2. B. 2 → 3 → 1 → 4. C. 2 →1 → 3 → 4. D. 1 → 2 → 3 → 4.
Câu 13. Cho các sự kiện trong quá trình dịch mã của tế bào nhân thực
(1) Bộ ba đối mã của phức hệ Met - tARN gắn bổ sung với côđon mở đầu AUG trên mARN.
(2) Tiểu phần lớn của ribôxôm khớp với tiểu phần nhỏ tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu phần bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ 2 của mARN gắn với anticôđon của phức hệ axit amin thứ nhất - tARN.
(5) Ribôxôm di chuyển 1 côđon trên mARN theo chiều 5’ - 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu Mêtiônin với axit amin thứ nhất.
Sự kiện đúng ở giai đoạn mở đầu và kéo dài chuỗi pôlipeptit trong quá trình dịch mã là
A. 5 → 2 → 1 → 4 → 6 → 3. B. 2 → 1 → 3 → 4 → 6 → 5.
C. 3 → 1 → 2 → 4 → 6 → 5. D. 1 → 3 → 2 → 4 → 6 → 5.

ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN


Câu 1. Điều hòa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra
D.điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra
Câu 2. Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac gồm
A. vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc
B. gen điều hòa (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
D. gen điều hòa (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Câu 3. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò gì?
A. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế
B. Mang thông tin qui định enzim ARN pôlimeraza
C. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza
D. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
Câu 4. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac khi môi trường không có lactose
A. vùng vận hành không liên kết với prôtêin điều hoà.
B. gen cấu trúc không phiên mã.
C. prôtêin ức chế bị bất hoạt.
D. gen điều hoà không hoạt động.
Câu 5. Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
C. Vì protêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
D. Lactose làm mất chức năng của protein ức chế.
Câu 6. Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai ?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của operon Lac
II. Vùng khởi động (P) là nơi ARN – polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã
III. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã
IV. Khi gen cấu trúc A bị đột biến làm thay đổi chức năng thì gen cấu trúc Y cũng bị thay đổi.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

ĐỘT BIẾN GEN


Câu 1. Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
B. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian
C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
D. cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình
Câu 2: Đột biến điểm có các dạng
A. mất,thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit. B. mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
C. mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit. D. thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
Câu 3. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hiđrô sẽ
A. tăng 3 B. tăng 1 C. giảm 1 D. giảm 3
Câu 4: Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen?
A. Thêm 1 cặp G-X B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp A-T
Câu 5. Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleotit bình thường nào
dưới đây có thể tạo nên đột biến gen?
A. Adenin B. 5-BU C. Timin D. Xitôzin
Câu 6: Loại đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến tăng 2 liên kết hidro so với gen ban đầu?
A. Đột biến mất 1 cặp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cặp A-T.
C. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Câu 7: Đột biến gen thường xảy ra khi
A. NST đóng xoắn B. Dịch mã C. ADN nhân đôi D. Phiên mã
Câu 8. Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen đột biến có số ribônuclêôtit loại G giảm 1, các loại
còn lại không thay đổi so với trước đột biến. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra ở gen nói trên?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X. B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X. D. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
Câu 9. Cho các đặc điểm
1. Làm phát sinh alen mới
2. Phát sinh trong quá trình phân bào
3. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống
4. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
Dạng biến dị có đầy đủ các đặc điểm trên là
A. Đột biến cấu trúc NST B. Đột biến gen C. Đột biến số lượng NST D. Biến dị tổ
hợp
Câu 10. Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
A. Thay thế và mất 1 cặp nuclêôtit
B. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêôtit
D. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit
Câu 11: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
C. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
Câu 12. Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời
sau
B. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm
cấu trúc của gen
D. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội luôn được gọi
là thể đột biến.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng khi phát biểu về đột biến gen?
A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN
D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể
Câu 14. Xét 1 phần của chuỗi polipeptit có trình tự aa như sau: Met-Ala- Arg-Leu-Lyz-Thr-Pro-
Ala...Thể đột biến về gen này có dạng: Met-Ala- Arg – Glu- Thr-Pro-Ala... Đột biến thuộc dạng:
A. Đảo vị trí 3 cặp nu B. Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba kế tiếp
C. Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba D.Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp
Câu 15. Gen A bị đột biến thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém prôtêin do gen A tổng hợp 1
axit amin và trong thành phần xuất hiện 2 axit amin mới. Phát biểu nào dưới đây là không phù hợp
với trường hợp trên:
A. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit.
B. Gen A bị mất 3 cặp nuclêôtit không liên tiếp nhau.
C. Gen A bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit thuộc 2 bộ ba liên tiếp nhau.
D. Số liên kết hyđro của gen a kém gen A.
Câu 16: Một gen có chiều dài 2805 Å và có tổng số 2074 liên kết hidro. Gen bị đột biến điểm làm
giảm 2 liên kết hidro. Số nuclêôtit mỗi loại của gen khi đã đột biến là
A. A = T = 400, G = X = 424. B. A = T = 401, G = X = 424.
C. A = T = 424, G = X = 400. D. A = T = 403, G = X = 422.

ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ


Câu 1. Thứ tự cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể từ đơn giản đến phức tạp là
A. nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, siêu xoắn, crômatit
B. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, nuclêôxôm, siêu xoắn, crômatit.
C. sợi chất nhiễm sắc, nuclêôxôm, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.
D. nuclêôxôm, sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.
Câu 2. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ
bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 30 nm và 11 nm. B. 11 nm và 300 nm.
C. 30 nm và 300 nm D. 11 nm và 30 nm.
Câu 3. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
Câu 4. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là
A. nuclêôxôm. B. prôtêin histôn. C. nuclêôtit. D. ADN.
Câu 5: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của nhiễm sắc thể, là vị trí liên kết với thoi phân bào
được gọi là
A. tâm động. B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp. D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 6. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng cơ bản là
A. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
B. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và chuyển đoạn.
Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. Lặp đoạn B. Chuyển đoạn nhỏ C. Mất đoạn D. Đảo đoạn
Câu 8. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho số lượng gen trên nhiễm sắc thể tăng lên so với
dạng bình thường?
A. Mất đoạn B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
Câu 9. Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 5 sẽ gây nên
A. bệnh ung thư máu. B. hội chứng Đao.
C. hội chứng mèo kêu D. bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 10. Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dạng đột biến này không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
B. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen loài này sang loài khác.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi hình thái của NST.
D. Dạng đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm lượng sản phẩm của gen.
Câu 11. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể gồm có các loại cơ bản là
A. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. B. đột biến cấu trúc và đột biến lệch bội.
C. đột biến lệch bội và đột biến đa bội. D. đột biến đa bội và đột biến số lượng.
Câu 12. Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ
thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?
I. AaBbDdEe. II. AaBbdEe. III. AaBbDddEe
IV. AaBbDdEee. V. AaBbDde VI. AaaBbDdEe
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 13. Một loài có bộ NST 2n = 14. Hãy cho biết số lượng NST ở thể một nhiễm là bao nhiêu?
A. 12. B. 15. C. 13. D. 16.
Câu 14. Người có hội chứng Claiphento thuộc đột biến dạng
A. thể ba. B. thể một. C. thể khuyết. D. đa bội.
Câu 15. Một loài có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bộ nhiễm sắc thể
sau đây là thể ba?
A.AaBDd. B. AaBbDddd. C.AaBbbDd. D. ABbDd.
Câu 16. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 17: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. lệch bội. B. đa bội. C. cấu trúc NST. D. số lượng NST.
Câu 18: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A.dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B.dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C.chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
D.chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
Câu 19. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài là hiện tượng
A. tự đa bội. B. tam bội. C. tứ bội. D. dị đa bội.
Câu 20: Các đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền. B. chọn giống, nghiên cứu di truyền.
C. chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di truyền. D. chọn giống, tiến hoá.
Câu 21: Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2n. B. tế bào 4n. C. giao tử n. D. tế bào 2n.
Câu 22: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A thể 1 nhiễm. . B. thể ba nhiễm.
C . thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 23. Sự thụ tinh giữa giao tử (n+1) với giao tử n sẽ tạo nên
A thể 1 nhiễm. B. thể ba nhiễm.
C . thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. . D. thể khuyết nhiễm.
Câu 24. Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 25. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào.
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào.

QUY LUẬT MENDEN


Câu 1. Thể đồng hợp là cơ thể mang
A. 2 alen giống nhau của cùng một gen. B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen. D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.
Câu 2. Thể dị hợp là cơ thể mang
A. 2 alen giống nhau của cùng một gen. B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen. D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.
Câu 3. Alen là
A. những biểu hiện của gen. B. những trạng thái khác nhau của cùng một gen.
C. các gen khác biệt trong trình tự các nu. D. các gen được phát sinh do đột biến.
Câu 4. Cặp alen là
A.hai gen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
B. hai gen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng
bội.
C.hai gen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
D.hai gen giống nhau hay khác nhau trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
Câu 5 Điều không thuộc nội dung của qui luật phân ly của Menden
A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
B.mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
C.do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
D.các giao tử là giao tử thuần khiết.
Câu 6: Qui luật phân li không nghiệm đúng trong điều kiện
A.bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
B.số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
C.tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
D.tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
Câu 7. Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
A.sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B.sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C.các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
D.do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 8: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
B.mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.
C.các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
D.các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
Câu 9: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định. Một người mang nhóm máu AB
có thể là kiểu gen nào sau đây?
A. IAIO. B. IOIO. C. IAIB. D. IBIO.
Câu 10: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn với alen a quy định quả vàng. Phép lai
nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 100% quả đỏ
A. Aa x Aa B. AA x Aa C. aa x aa D. Aa x aa
Câu 11: Phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm các bước:
(1) Tiến hành thí nghiệm chứng minh giả thiết.
(2) Sử dụng toán xác suất thống kê phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết.
(3) Tạo các dòng thuần chủng khác nhau về một hoặc hai tính trạng tương phản.
(4) Cho P thuần chủng khác nhau về một hoặc hai tính trạng lai với nhau.
Thứ tự đúng là:
A. (3) → (4) → (2) → (1) B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (4) → (3) → (2) → (1) D. (1) → (3) → (2) → (4)
Câu 12. Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di
truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm
tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
A. Cho F1 lai phân tích. B. Cho F2 tự thụ phấn.
C. Cho F1 giao phấn với nhau. D. Cho F1 tự thụ phấn.
Câu 13. Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen
a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x
AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
Câu 14. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
A. 2n . B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu 15. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở
đời lai là
A. 2n . B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu 16. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở
đời lai là
A. 2n . B. 3n . C. 4n . D. (1/2)n.
Câu 17. Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A. 8. B. 16. C. 64. D. 81.
Câu 18. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau.
Hãy cho biết có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. 6 B. 4 C. 10 D. 9
Câu 19. Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 10 loại kiểu gen. B. 54 loại kiểu gen. C. 28 loại kiểu gen. D. 27 loại kiểu gen.
Câu 20. Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ:
A. 1/32 B. 1/2 C. 1/64 D. ¼
Câu 21. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là
A. 3/16. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/4.
Câu 22. Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ
A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16
Câu 23. Ở ruồi giấm, gene D qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gene d qui định thân đen và
gene nằm trên nhiễm sắc thể thường. Ruồi bố và ruồi mẹ đều mang kiểu gene dị hợp. Xác suất để
xuất hiện ruồi thân xám đồng hợp ở đời con là bao nhiêu?
A. 75% B. 50% C. 25% D. 12,5%
Câu 24. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép
lai AA × Aa cho đời con có
A. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình. B. 1 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình.
C. 2 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình. D. 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
Câu 25. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen?
A. AaBBdd B. aaBBdd. C. aaBBDd D. AaBbDd
TƯƠNG TÁC GEN

Câu 1. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen tăng cường.
Câu 2. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. ở một tính trạng. B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
Câu 3. Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia
quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì
cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình
giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9
cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng?
A. AaBb x AaBb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x AAbb. D. AaBb x Aabb.
Câu 4. Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt.
Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng
hình dạng quả bí ngô
A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
C. do một cặp gen quy định
D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
Câu 5. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt.
Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí
chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn..
Câu 6: Trường hợp mỗi gen cùng loại(trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như
nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
A. bổ trợ. B. át chế. C. cộng gộp. D. đồng trội.
Câu 7: Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cây có hạt màu đỏ với cây có hạt màu trắng đều thần
chủng, F1 100% hạt màu đỏ, F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác bổ trợ. B. phân tính
C. tương tác cộng gộp. D. tương tác át chế.
Câu 8: Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 100cm lai
với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu
hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Giả thuyết nào sau đây phù hợp nhất về sự di truyền
của tính trạng chiều cao cây?
A. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng
gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sư hình thành
tính trạng.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn
toàn,gen quy định chiều cao cây có 9 alen.

C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự
hình thành tính trạng.
D. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình
thành tính trạng.
LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN
Câu 1. Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu 2. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu
hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1 : 1 thì hai
tính trạng đó đã di truyền
A. tương tác gen. B. phân li độc lập. C. liên kết hoàn toàn. D. hoán vị gen.
Câu 3. Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng
một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh
dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1,
trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số 18%. Tỉ lệ ruồi thân đen,
cánh cụt xuất hiện ở FB tính theo lí thuyết là
A. 82%. B. 9%. C. 41%. D. 18%.
Câu 4. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. tính trạng của loài. B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài. D. giao tử của loài.
Câu 5. Bằng chứng của sự liên kết gen là
A. hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử.
B. hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một kiểu hình đặc trưng.
C. hai gen không alen trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân.
D. hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến một tính trạng.
Câu 6. Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì
A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết.
C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống.
Câu 7. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu
hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, nếu đời lai thu được tỉ lệ 3 : 1 thì hai tính
trạng đó đã di truyền
A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn.
C. liên kết không hoàn toàn. D. tương tác gen.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.
B. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
ở kỳ đầu I giảm phân.
C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.
Câu 9. Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II.
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
B. 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng.
D. 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 10. Thế nào là nhóm gen liên kết?
A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
Câu 11. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào
dưới đây là không đúng?
AB Ab Aa Ab
A. B. C. D.
ab Ab bb ab
Câu 12. Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì
A. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
B. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
C. trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%.
D. tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
Câu 13. Sự di truyền liên kết không hoàn toàn đã
A. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ. B. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ. D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
AB
Câu 15. Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.
ab
Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này
A. AB = ab = 8,5% ; Ab = aB = 41,5% B. AB = ab = 41,5% ; Ab = aB = 8,5%
C. AB = ab = 33% ; Ab = aB = 17% D. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 2. Thông tin di truyền trong ADN biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua những cơ
chế nào ?
Câu 4. Gen điều hoà có vai trò gìtrong hoạt động của Opêron Lac
Câu 6. Tại sao phần lớn các loại đột biến cấu trúc NST là có hại, thậm chí gây chết cho các thể đột
biến ?
Câu 7. Nếu không dùng phép lai phân tích có thể sử dụng thí nghiệm lai nào khác để xác định một
cơ thể có kiểu hình trội là thể đồng hợp hay thể dị hợp ?
Câu 8. Hiện tượng di truyền liên kết đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của Menđen như thế
nào ?
Câu 9. Cho một gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
5 ’ …ATGTXTGGTGAAAGXAXX...3’
3’ …TAXAGAXXAXTTTXGTGG...5’
a) Viết trình tự các nuclêôtit của mARN được phiên mã từ gen trên?
Viết trình tự các axit amin của chuỗi pôlipeptit được dịch mã hoàn chỉnh từ gen trên. Biết các bộ ba
quy định mã hóa các axit amin như sau: GAA: axit glutamic; UXU, AGX: Xêrin; GGU: Glixin; AXX:
Threônin; UAU: Tirôzin; AUG: (Mã mở đầu) Mêtiônin; UAG: mã kết thúc.
b) Hãy cho biết hậu quả của các đột biến sau đây trên gen: thay cặp X – G ở vị trí số 5 bằng cặp A –
T và thay cặp T – A ở vị trí số 2 bằng cặp X – G.
Câu 10. Hình dưới đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường có
đường lactôzơ.

Nếu đột biến xảy ra ở đoạn R thì sự biểu hiện của gen cấu trúc ảnh hưởng như thế nào? Giải thích.
Câu 11. Ở 1 loài, xét 1 đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa NST số 1 và NST 3, một đoạn của
NST số 1 chuyển sang gắn vào NST số 3 và ngược lại. Các cặp NST khác không có đột biến xảy ra.
Khi giảm phân phát sinh giao tử sẽ tạo được tối đa bao nhiêu loại giao tử? Tỉ lệ giao tử bình thường
và tỉ lệ giao tử đột biến là bao nhiêu?
AB
Câu 12. Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen tiến hành giảm phân bình thường.
ab
Theo lí thuyết, hãy xác định tỉ lệ các loại giao tử trong các trường hợp sau:
I. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen II. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen
III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen
Câu 13. Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau
tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp nhất
có độ cao 110cm. Lấy hạt phân của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1 , cho F1 tự thụ
phấn đượcF2. Hãy xác định:
a. Kiểu gen của cây thấp nhất và cây cao nhất.
b. Ở F2, loại cây cao 130cm chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Câu 14. Cho cây thân cao lai phân tích, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 cây thân cao : 3 cây
thân thấp. Lấy ngẫu nhiên 3 cây thân thấp ở đời con. Xác suất để trong 3 cây này chỉ có 1 cây thuần
chủng là bao nhiêu?
Câu 15. Một loài thực vật, gen A quy định cây cao, gen a quy định cây thấp, gen B quy định thân cây
màu xanh, gen b quy định thân cây màu đỏ. Kết quả theo dõi một thí nghiệm ở một thế hệ có 4 kiểu
hình khác nhau, trong đó cây thấp, thân đỏ chiếm 4% tổng số cây thu được của thí nghiệm. Hãy cho
biết:
1. Cây cao, thân xanh đồng hợp về các gen trội (thuần chủng) chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
2. Tỉ lệ của cây cao, thân xanh dị hợp về các cặp gen là bao nhiêu?
Cho biết tỉ lệ của cây cao, thân đỏ và cây thấp thân xanh là khác nhau.
Câu 16. Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa
đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao hoa đỏ tự thụ phấn đời F1 có 4
loại kiểu hình, trong đó cây cao hoa trắng chiếm tỉ lệ 16%. Cho biết mọi diễn biến của quá trình
giảm phân tạo hạt giống với quá trình giảm phân tạo noãn. Hãy xác định tần số hoán vị gen và
kiểu gen của bố mẹ.

----------Chúc các con ôn bài thật tốt-----------

ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG SINH 12

Gen, mã di Phiên mã Điều hoà Đột biến Đột biến Qui luật Tương tác LK GEN
truyền quá Dịch mã hoạt động gen NST Menden gen VÀ HVG
trình nhân đôi gen
Câu Đ.A Đ.A Đ.A Đ.A Đ.A Đ.A Đ.A
1 C B B D A B C B
2 D A C A D D B C
3 D C A A C B A C
4 B A B A A B A C
5 B B D C A A C C
6 A A A B B C C B
7 C B C C A C B
8 C A C C B D A
9 B D B C C C
10 C D C D B A
11 A C B C A C
12 B C A B A B
13 D C D C B D
14 B B A A B
15 C C C B
16 C A B A
17 C A D
18 C A D
19 D C A
20 D A B
21 A C
22 C C
23 B C
24 D C
25 C B

You might also like