Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
ĐIỀU PHỐI TIẾN TRÌNH
CPU
2 thành phần đảm nhiệm vai trò điều phối tiến trình:
Scheduler chọn 1 tiến trình
admitted exit
New Terminated
(1) (5) (3)
Interrupt
Ready Running
(2)
suspended
ready
ready
running
suspended
blocked terminated
blocked
new
Long-term
scheduling
Medium-term
suspended scheduling
ready Short-term
ready
scheduling
running
Medium-term
scheduling
suspended
blocked terminated
blocked
Lưu đồ luân
chuyển CPU
giữa 2 tiến
trình
Time slice
expried
Child
executes Fork a child
C B A CPU
• Tiến trình vào RQ lâu
Ready List nhất được chọn trước.
C B CPU • Theo thứ tự vào RQ.
Ready List
• Điều phối độc quyền.
C CPU
P1 0 24 P1 24 0
P2 1 3 P2 27-1 24-1
P3 2 3 P3 30-2 27-2
AvgWT = (23+25)/3 = 16
P1 P2 P3
0 24 27 Time(ms)
0: P1 vào RQ 24: P1 kết thúc
P1 dùng CPU P2 dùng CPU
1: P2 vào RQ 27: P2 kết thúc
2: P3 vào RQ P3 dùng CPU
Quantum/
Time slice
Ready List
Ready List
B được giao quyền sử dụng CPU
A C B CPU trong q ms kế tiếp
Ready List
C được giao quyền sử dụng CPU
B A C CPU trong q ms kế tiếp
P1 P2 P3 P1 P1 P1 P1 P1
0 4 7 10 14 18 22 26 30 Time(ms)
0:00 P1 vào, P1 dùng CPU 0:07 P2 dừng, P3 dùng CPU
0:01 P2 vào (đợi) 0:10 P3 dừng, P1 dùng CPU
0:02 P3 vào (đợi) 0:14 P1 vẫn chiếm CPU
…
0:04 P1 hết lượt, P2 dùng CPU
01/2016 Chương 3. Điều phối tiến trình 37
4/8
Chiến lược round robin (RR)
Quantum=4ms Tranh chấp vị trí trong RQ
1. P : running -> ready
P TarriveRQ CPU burst 2. P : blocked -> ready
P1 0 24 3. P: new ->ready
Không phải luôn luôn có thứ
P2 4 3 tự điều phối P1 P2 P3 P4 P1
P3 12 3 P2 P3 P4...
P1 P1 P2 P1 P3 P1 P1 P1
0 4 8 11 15 18 22 26 30
RQ 0:04 P2 P1
0:8 P2 P1
0:00 P1
0:04 ? 0:11 P1
0:15 P3 P1
0:04 P1 P2 0:18 P1
01/2016 Chương 3. Điều phối tiến trình 38
5/8
Chiến lược round robin (RR)
Ví dụ: RR có thời gian Quantum = 20
Tarrive RQ Process Burst Time(xử lý)
0 P1 53
1 P2 17
2 P3 68
3 P4 24
• Gantt chart :
P1 P2 P3 P4 P1 P3 P4 P1 P3 P3
WMP
độ ưu tiên: cao (3)
WinWord
Độ ưu tiên
Outlook
độ ưu tiên: thấp (-3)
0 24 27 30
01/2016 Chương 3. Điều phối tiến trình 45
4/5
Điều phối theo độ ưu tiên
• Ví dụ: Giả sử độ ưu Tiến Thời điểm Độ ưu Thời
tiên được đánh số theo trình vào RQ tiên gian xử
lý
thứ tự giảm dần (ie: số
P1 0 1 24
lớn nhất có độ ưu tiên
cao nhất) P2 1 3 3
P3 2 2 3
P1 P3 P2 P4
0 3 7 8 12 16
P1 P2 P3 P2 P4 P1
0 2 4 5 7 11 16
Tác vụ xử lý theo lô
dynamic 8 idle
levels 1-15
4
dynamic idle 1
system idle 0
P1 0 8 5 R1 1 0 Null
P2 2 1 8 R2 2 5 R1
P3 10 6 5 R1 2 3 R2
P4 11 3 20 R2 0 0 Null