You are on page 1of 11

I.

Marketing trực tuyến


Sự phát triển mạnh mẽ của CNTT
Chương 5: nói chung cũng như của mạng
E- Marketing Internet nói riêng đã đem lại những
ứng dụng to lớn trong các lĩnh vực
kinh doanh; đặc biệt là trong hoạt
động marketing.

Marketing truyền thống: 1. Marketing trực tuyến


- Kotler P.: Là một dạng hoạt động Marketing trực tuyến chính là việc
của con người (bao gồm cả tổ chức) ứng dụng dụng các công nghệ kỹ
nhằm thoả mãn nhu cầu và mong thuật số vào các hoạt động
muốn thông qua trao đổi marketing nhằm đạt được các mục
tiêu marketing của công ty.
- Marketing là quá trình tìm hiểu,
phát hiện, tạo ra nhu cầu của khách
hàng và tìm cách thoả mãn nhu cầu
đó nhằm đạt mục đích của công
ty/tổ chức
Philip Kotler: Marketing điện tử là
quá trình lập kế hoạch về sản → Marketing điện tử nâng cao tính
phẩm, giá, phân phối và xúc tiến hiệu quả các chức năng marketing
đối với sản phẩm, dịch vụ và ý truyền thống trên cơ sở ứng dụng
tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ CNTT và tạo ra những mô hình KD
chức và cá nhân dựa trên các mới đưa đến nhiều giá trị hơn cho
phương tiện điện tử và Internet khách hàng và / hoặc tăng lợi nhuận
cho DN

Mô hình mối liên hệ tương quan giữa MKT TMĐT


và chiến lược chung của DN: mô hình ESP

MT văn hóa –xã hội 2. Điều kiện thực hiện


MT công nghệ
E MT kinh tế
MT chính trị - luật pháp
Internet
Điều kiện chung:
Nhân tố khác Thị trường - tài chính
SWOT

Mô hình/ Kế hoạch marketing trực tuyến - nhân lực


chiến lược
S kinh doanh
trực tuyến
Chiến lược Thực thi MKT trực tuyến
hỗn hợp / CRM
- Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
MKT trực tuyến
- pháp luật
P Ma trận đo lường, đánh giá
- -
•Điều kiện riêng •Điều kiện riêng
•Thị trường •Doanh nghiệp
•Nhận thức của KH: % người •Nhận thức của các tổ chức:
sử dụng và chấp nhận internet internet liệu có là phương tiện
•Trong B2B: các tổ chức phối thông tin chiến lược? Lợi ích
hợp với nhau của internet đối với DN?
•Trong B2C: KH có các điều
kiện tiếp cận internet

•Điều kiện riêng 3. Các hoạt động chủ yếu của E-


Marketing
•Môi trường kinh doanh
•Sự phát triển của các mô hình •Dịch vụ khách hàng
TMĐT: B2B, B2C, C2C… •Phát triển sản phẩm mới
•Sự phát triển các ứng dụng
•Xây dựng thương hiệu
marketing trên internet: nghiên
cứu thị trường, phát triển Sp •Định vị sản phẩm trên Internet
mới, phân phối, xúc tiến TM…
• Truyền thông trên internet
3. Các hoạt động chủ yếu của E- 4. Các nhân tố ảnh hưởng
Marketing
•Phân phối qua mạng • Các nhân tố luật pháp
•MKT quốc tế: hội chợ, triển lãm, • Các nhân tố công nghệ
sàn giao dịch
• Các nhân tố về thị trường kinh
•Nghiên cứu thị trường
doanh điện tử
•Marketing lan truyền (Virus MKT)
•Xúc tiến thương mại qua mạng

❖ Nhân tố về thị trường doanh ❖ Nhân tố thị trường người tiêu dùng
nghiệp - Số lượng người tiêu dùng sử dụng
- Tỷ lệ DN kết nối Internet? Internet và sự gia tăng
- Mạng lưới chia sẻ thông tin và cơ - Bảo mật và cá nhân hoá thông tin
sở dữ liệu? - Dịch vụ khách hàng
- Cạnh tranh gay gắt do toàn cầu - Xâm phạm tự do cá nhân trên
hoá? mạng: tiết lộ thông tin cá nhân….
- Chuỗi cung ứng? - Thời gian phản hồi giữa DN –
- Thoả mãn nhu cầu của khách khách hàng
hàng?
5. Lợi ích từ Marketing trực tuyến 5. Lợi ích từ Marketing trực tuyến
Đối với công ty:
Theo Ryan & Jones (2009), “Không - thông tin đúng khách hàng mục tiêu
- tìm kiếm thông tin nhanh
tiến hành marketing trực tuyến, - dễ dàng thay đổi thông tin
công ty sẽ đánh mất nhiều cơ hội - đa dạng công cụ
tốt và có thể gây tổn hại lớn đế kinh - giảm chi phí
doanh” - Rút ngắn khoảng cách
- thời gian
- Tiếp thị toàn cầu
- xây dựng CSDL khách hàng phong
phú

5. Lợi ích từ Marketing trực tuyến 6. Đặc điểm của marketing trực tuyến

Đối với khách hàng: • Khả năng tương tác cao

- Nâng cao khả năng lựa chọn sản • Phạm vi hoạt động không giới hạn
phẩm, dịch vụ
- Tính thuận tiện trong mua sắm • Tốc độ giao dịch cao
- Tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại
• Tính liên tục (24/7)
• Đa dạng hoá sản phẩm
❖ Yêu cầu đối với người làm
7. Hạn chế của Marketing trực tuyến Marketing trực tuyến
- Niềm tin và sự hài lòng của khách
1. Kỹ năng quản lý thông tin
hàng
2. Hiểu biết về công nghệ thông tin
- Cơ sở hạ tầng công nghệ
3. Kiến thức, sự sáng tạo, dự báo
- Trình độ công nghệ của khách
4. Khả năng xử lý thông tin
hàng
- nhân lực: công nghệ và marketing

II. Các hoạt động marketing trực - Công cụ SEO: thứ hạng, sự xuất
tuyến hiện hàng đầu qua từ khóa tìm kiếm
- Công cụ PPC: Số lần nhấp chuột
1. Marketing bằng công cụ tìm kiếm
- SEM: tỷ lệ truy cập trang webs, 2. Quảng cáo hiển thị trên web
trang sản phẩm,…→ đối tượng nhìn - QC Banner
thấy càng nhiều→ thu hút khách - QC đa phương tiện
hàng - Tài trợ
SEM = SEO + PPC - QC Video
QC Banners 3. Mạng quảng cáo
Kết nối các nhà QC với các web
cho phép đặt QC
→ lợi ích cho nhà QC:
- Tiếp cận được KH mục tiêu
- chi phí và thời gian
- phù hợp quy mô công ty
- điều chỉnh nội dung
- chi phí theo truy cập
https://youtu.be/sGV_HXEbeeM?t=5 - minh bạch

5. Marketing liên kết (Afiliate


4. Phương thức thư điện tử programes)
•Loại thứ nhất liên quan đến thư •thoả thuận hưởng phần trăm hoa
điện tử được gửi đi từ công ty đến hồng.
khách hàng. •Ưu điểm của phương pháp này là
•Dạng thứ hai từ khách hàng đến chỉ phải trả tiền dựa trên kết qủa
công ty. oPay-per-click
•Hình thức thứ ba là thư điện tử từ oPay-per-lead
người tiêu dùng đến người tiêu
dùng. oPay-per-sale
6. Marketing tương tác 7. Marketing xã hội
- Web Facebook, Twitter, tiktok, Youtube,,,
- email - lượng người truy cập
- Social maedia - diễn đàn mua sắm
- Search engine marketing,… - thông báo từ mạng kết nối
- giới thiệu/ tư vấn

8. Catalogue trực tuyến 9. Marketing cá nhân hóa


•Công ty để đưa mẫu sản phẩm lên - nắm bắt được nhu cầu khách hàng
mạng.
- sp/ dịch vụ phù hợp
•Cho phép khách hàng nhìn thấy,
o Sp phức tạp
tìm kiếm thông tin về tính năng sử
dụng, chất liệu, kích thước... o Theo sở thích khách hàng
•Các chương trình xúc tiến bán o Giá chia nhiều cấp
hàng → tiết kiệm được chi phí khi → tạo ấn tượng & tạo thích sp
giới thiệu sản phẩm đến người
tiêu dùng.
10. Marketing qua thiết bị di động
- tin nhắn văn bản ❖ Một số loại hình Marketing khác:
- tin nhắn đa phương tiện - QC trê blog
- trò chơi - QC trong trò chơi
- internet di động - Marketing theo yêu cầu cá nhân
- các ứng dụng
→ phát triển rất mạnh và là xu thế

III. Dữ liệu Marketing


1. Cơ sở dữ liệu
1. Cơ sở dữ liệu Bằng việc tạo hồ sơ cá nhân (profile)
Dữ liệu marketing trực tuyến: tạo ra CSDL (Database), kho dữ liệu
Dữ liệu trực tuyến được xem là điểm (Data warehouse), khai phá dữ liệu
then chốt của cách mạng marketing (Data mining)
trực tuyến → hỗ trợ công việc ra quyết định
hoạt động marketing và quản lý của
công ty
2. kho dữ liệu (Data warehouse)
Đặc điểm:
Một chủ đề, tổng hợp từ nhiều
nguồn, thời gian & không sửa đổi
→ hỗ trợ quản lý và tiếp thị
→ biết rõ hơn nhận thức của khách
hàng

2. kho dữ liệu (Data warehouse) 3. khai phá dữ liệu (Data mining)


Vai trò: Vai trò:
• Sản phẩm đem lại lợi nhuận cao ở Dữ liệu của web phát triển hồ sơ KH
khu vực nào hiện tại và tiềm năng
• Hiệu quả marketing ở khu vực nào Hồ sơ KH → hành vi của nhóm KH
• Hiệu quả của chương trình khuyến hay KH cá nhân
mãi của công ty
IV. Dịch vụ khách hàng trực tuyến ❖ Dịch vụ TMĐT và sự hài lòng của
- Chỉ dẫn web KH
- Trả lời câu hỏi của KH - Nền tảng kỹ thuật: trang web
- Diễn đàn thảo luận - Sản phẩm
- Hỗ trợ qua email - giá cả cảm nhận
- Hỗ trợ qua điện thoại - thanh toán
- Hỗ trợ kiểm tra hàng - giao hàng
- bồi hoàn & trả hàng
- an toàn và bảo mật
- CS sau mua: bảo hành, chăm sóc

MH đáp ứng nhu cầu KH trên Internet


❖ Quản trị Marketing trực tuyến
thành công

• Thực hiện nghiên cứu thị trường


• Xây dựng chiến lược Marketing
• Triển khai
• Kiểm tra
• Đánh giá

You might also like