You are on page 1of 14

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẾN TRE CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

BTC HỘI KHOẺ PHÙ ĐỔNG NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /TB-BTC.HKPĐ TP. Bến Tre, ngày tháng 12 năm 2023

THÔNG BÁO SỐ 2
Lịch chi tiết thi đấu Hội khoẻ Phù Đổng thành phố Bến Tre
Năm 2024

Thực hiện Kế hoạch số 3928/KH-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Bến Tre về việc tổ chức Hội khỏe Phù Đổng các cấp của thành
phố Bến Tre, tiến tới tham dự Hội khỏe Phù Đổng tỉnh Bến Tre năm 2024, căn cứ
vào tinh thần phiên họp của Ban Tổ chức Hội khoẻ Phù Đổng (HKPĐ) cấp thành phố
vào ngày 15 tháng 12 năm 2023 và sự thống nhất của các đơn vị trường học qua bốc
thăm thi đấu vào ngày 22 tháng 12 năm 2023, Ban Tổ chức HKPĐ thành phố Bến
Tre năm 2024 thông báo lịch thi đấu chi tiết đến tất cả các đơn vị tham gia được biết
và thực hiện (đính kèm).
Ngoài việc Ban Tổ chức HKPĐ thành phố Bến Tre lập Tổ Y tế chăm sóc, sơ cứu
ban đầu cho học sinh khi thi đấu ở một số bộ môn, đề nghị Hiệu trưởng các trường
Trung học phổ thông, trường TH-THCS IGC Bến Tre, Phổ thông Hermann Gmeiner
Bến Tre cử nhân viên Y tế của đơn vị tham gia việc chăm sóc sức khoẻ học sinh./.

Nơi nhận: TM. BAN TỔ CHỨC


- UBND Tp (báo cáo); TRƯỞNG BAN
- TTVHTT&TT Tp (phối hợp);
- Thành viên BTC HKPĐ TP (biết) ;
- Các trường: TH, THCS, TH-THCS (thực hiện);
- Các trường THPT trên địa bàn TP (thực hiện);
- Trường PT Hermann Gmeiner BT (thực hiện);
- Trung tâm GDTX-GDNN TP (thực hiện);
- Tải Web Phòng GD&ĐT:
- Lưu VT, GDTC.
TRƯỞNG PHÒNG GD&ĐT
Phạm Thị Như Mai
2

LỊCH THI ĐẤU


Hội khoẻ Phù Đổng thành phố Bến Tre năm 2024

I. THỜI GIAN ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU CHUNG

Môn Thời gian Địa điểm thi đấu Ghi chú


Sân bóng đá Công
Buổi sáng ngày Trận 1 vào
Bóng đá (TH) Đoàn (bên hông sân
25/12 đến 30/12/2023 lúc 7 giờ
vận động tỉnh)
Sân bóng đá Công
Buổi sáng ngày Trận 1 vào
Bóng đá (THCS) Đoàn (bên hông sân
04, 05, 06/01/2024 lúc 7 giờ
vận động tỉnh)
Các buổi chiều ngày Tại sân bóng đá xã Trận 1 vào
Bóng đá (THPT)
04, 06, 08/01/2024 Phú Hưng lúc 14 giờ
Các buổi sáng ngày Sân cầu lông Trận 1 vào
Đá cầu
03, 04, 05, 06/01/2024 Thanh Trúc lúc 7giờ 30
Các buổi chiều ngày Sân cầu lông Trận 1 vào
Cầu lông
03, 04, 05, 06/01/2024 Thanh Trúc lúc 14 giờ
Chiều ngày 06/01 và Lúc 14 giờ
Trường THCS
Cờ vua ngày 07, 08, (sau đó thông
Vĩnh Phúc
09/01/2024 báo tiếp)
Các buổi sáng ngày
Bơi Hồ bơi Hoàng Lam Lúc 7giờ 30
07, 08/01/2024
Các buổi chiều ngày Nhà thi đấu Trận 1 vào
Bóng chuyền
07, 08, 09/01/2024 tỉnh Bến Tre lúc 13 giờ 30
Sân Vận động Sáng: 7 giờ
Điền kinh Ngày 06, 07/01/2024
tỉnh Bến Tre Chiều: 15 giờ
Cân, bốc thăm
Ngày Trường THCS
Đẩy gậy vào sáng ngày
10, 11, 12/01/2024 Vĩnh Phúc 10/01/2024
Các buổi sáng ngày Trường THCS
Kéo co Lúc 7giờ 30
10, 11, 12/01/2024 Vĩnh Phúc
Chiều 14 giờ
(lúc 18h) Nhà thi đấu tỉnh các đơn vị tự
Thể dục
Tối 13/01/2024 Bến Tre chạy thử bài
thi
Phụ chú: So với Thông báo số 1 thì thời gian thi đấu môn Đá cầu, Cầu lông, Bơi lội
có sự thay đổi.
3

II. LỊCH CHI TIẾT VÀ MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG


1. Môn Điền kinh (TH, THCS, THPT)
- Thời gian điểm danh bắt đầu thi đấu: Sáng từ 7 giờ; Chiều từ 15 giờ.
- Các đơn vị tập trung học sinh đúng giờ theo lịch để điểm danh tránh bị động
thời gian. Tập trung điểm danh phía trước SVĐ (vào cổng lớn SVĐ); Buổi sáng điểm
danh phía bên trái; Buổi chiều phía bên phải.
- SVĐ đang sửa chữa mái che nên các đơn vị nhắc nhở HS khi vào SVĐ không
đùa giỡn.
- Địa điểm: Sân vận động tỉnh Bến Tre.
THỜI GIAN NỘI DUNG THI
1. Chạy cự ly 100m (nữ, nam) THCS + THPT (vòng loại)
Sáng 06/01/2024 2. Chạy cự ly 400m (nữ, nam) THCS + THPT (CK)
(Thứ 7) 3. Chạy cư ly 1500m THPT (chung kết)
4. Chung kết cự ly 100m (nữ, nam) THCS + THPT
5. Nhảy xa THCS + THPT (nữ, nam) (chung kết)
Chiều 06/01/2024 1. Chạy cự ly 60m TH cá nhân (nữ, nam) (vòng loại) +
toàn năng.
(Thứ 7) 2. Chạy tiếp sức 4x100m THCS + THPT(nữ, nam) (CK).
3. Bật xa TH cá nhân (chung kết) + toàn năng (nữ, nam)
1. Chạy cự ly 200m (nữ, nam) THCS + THPT (CK)
2. Chạy cự ly 800m (nữ) THCS + 800m (nữ, nam) THPT
Sáng 07/01/2024
(chung kết)
(Chủ nhật) 3. Chạy cự ly 1500m (nam) THCS (chung kết)
4. Nhảy cao (nữ, nam) THCS + THPT (chung kết)
5. Đẩy tạ (nữ, nam) THPT (chung kết)
1. Chạy tiếp sức 4x50m (nữ, nam) TH (chung kết)
Chiều 07/01/2024 2. Chạy tiếp sức 4x100m hỗn hợp (nữ, nam) THCS +
(Chủ nhật) THPT (chung kết)
3. Chạy cự ly 500m cá nhân (nữ, nam) (chung kết) +
toàn năng (nữ, nam) TH
2. Môn Cờ vua (TH, THCS, THPT)
- Lịch thi đấu: Chiều ngày 06/01/2024 và ngày 07, 08, 09/01/2024, tại Hội trường
trường THCS Vĩnh Phúc.
- Chiều ngày 06/01/2024 từ lúc 14 giờ, HS tham gia thi đấu và xem lịch xếp cụ thể.
3. Môn Thể dục (TH)
- Thời gian bắt đầu thi đấu: từ 18 giờ ngày 13/01/2024. Đề nghị các đoàn có nhu
cầu chạy thử sân chương trình thì cho học sinh tập từ lúc 14 giờ.
4

- Địa điểm: Nhà thi đấu tỉnh Bến Tre.


- Thứ tự bốc thăm thi đấu như sau:
 Tiểu học (lớp 1, 2, 3)
Quy định 8 người Tự chọn 3 người Tự chọn 8 người
TT Trường
(05 đội) (05 đội) (05 đội)
1 TH Phường 8 2 5 1
2 TH Chu Văn An 4 2 4
3 TH Phú Thọ 5 1 5
4 TH Phường 7 3 4 3
5 TH Bến Tre 1 3 2

 Tiểu học (lớp 4, 5)


Quy định 8 người Tự chọn 3 người Tự chọn 8 người
TT Trường
(05 đội) (05 đội) (05 đội)
1 TH Chu Văn An 3 3 3
2 TH Phú Thọ 1 2 4
3 TH Phường 7 2 4 1
4 TH Bến Tre 4 1 2
4. Môn Đẩy gậy THCS

Thời gian Sáng Chiều


 7h Cân: tại trường THCS Vĩnh Phúc.
10/01/2024 14h: Thi đấu
 Bốc thăm, xếp lịch thi trong buổi sáng.
Ngày
Thi đấu (Sáng từ 7 giờ 30; Chiều từ 14 giờ)
11,12/01/2024
5. Môn Kéo co THCS
- Lịch thi đấu: Sáng các ngày 10, 11, 12/01/2024, tại trường THCS Vĩnh Phúc.
- Học sinh tập trung lúc 6 giờ 30 (mỗi ngày theo nội dung thi) để tiến hành cân,
sau đó thi đấu.
- Quy định: VĐV mang giày ba ta khi thi đấu; các đội chuẩn bị mũ bảo hiểm cho
VĐV đứng cuối hàng.
Thời gian Sáng Lượt trận
- Trận 1: Hoàng Lam – Sơn Đông
- Trận 2: Vĩnh Phúc – Tp Bến Tre
Sáng 10/01 Kéo co nữ
- Trận 3: Tranh hạng 3 (Thua trận 1 và thua trận 2)
- Trận 4: Chung kết (Thắng trận 1 và thắng trận 2)
- Trận 1: Phú Hưng – Sơn Đông
- Trận 2: Vĩnh Phúc – Hoàng Lam
Sáng 11/01 Kéo co nam - Trận 3: Tp Bến Tre - Thắng trận 1
- Trận 4: Tranh hạng 3 (Thua trận 2 và thua trận 3)
- Trận 5: CK (Thắng trận 2 và thắng trận 3)
5

Thời gian Sáng Lượt trận


- Trận 1: Sơn Đông - Phú Hưng
Kéo co - Trận 2: Tp Bến Tre – Vĩnh Phúc
Sáng 12/01 nam+nữ - Trận 3: Hoàng Lam - Thắng trận 1
phối hợp - Trận 4: Tranh hạng 3 (Thua trận 2 và thua trận 3)
- Trận 5: Chung kết (Thắng trận 2 và thắng trận 3)
6. Môn Bóng chuyền nam, nữ THPT và nam THCS
- Lịch thi đấu: Chiều các ngày 07, 08, 09/01/2024 (trận 1 vào lúc 14 giờ), tại nhà
thi đấu tỉnh Bến Tre.
- Bốc thăm chi bảng:
Bảng A (nữ THPT) Bảng B (nam THPT) Bảng C (nam THCS)
1A. THPT Chuyên Bến Tre 1B. H.Gmeiner Bến Tre 1C. THCS Tp Bến Tre
2A. THPT Lạc Long Quân 2B. THPT Ng Đình Chiểu 2C. THCS Mỹ Hoá
3A. THPT Ng Đình Chiểu 3B. THPT Chuyên Bến Tre
4B. THPT Lạc Long Quân
- Lịch thi đấu chi tiết:

Thời gian Mã số Đội gặp Đội


1C – 2C THCS Tp Bến Tre – THCS Mỹ Hoá
2A – 3A Lạc Long Quân – Ng Đình Chiểu
07/01/2024
1B – 4B H.Gmeiner Bến Tre – Lạc Long Quân
2B – 3B Ng Đình Chiểu – Chuyên Bến Tre
1A – 3A Chuyên Bến Tre – Ng Đình Chiểu
08/01/2024 1B – 3B H.Gmeiner Bến Tre – Chuyên Bến Tre
4B – 2B Lạc Long Quân – Ng Đình Chiểu
2A – 1A Lạc Long Quân – Chuyên Bến Tre
09/01/2024 2B – 1B Ng Đình Chiểu – H.Gmeiner Bến Tre
3B – 4B Chuyên Bến Tre - Lạc Long Quân
7. Môn Bóng đá (nam TH, nam THCS, nam THPT)
7.1. Nam Tiểu học
- Lịch thi đấu: Sáng các ngày từ 25 đến 30/12/2023 (trận 1 vào lúc 7 giờ), tại sân
bóng đá Công đoàn (bên cạnh sân vận động tỉnh).
- Bốc thăm chi bảng:
TT Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D
1 Bến Tre Chu Văn An Sơn Đông Ng Trí Hữu
2 Phú Hưng Mỹ Thành An Phú Nhuận Phường 6
3 Phú Thọ Bình Phú Phường 8 Phường 7
- Lịch thi đấu chi tiết:
6

Ngày Sân TG Trận Mã số - Đội gặp


7g 1 (2A – 3A) TH Bến Tre – TH Phú Hưng
1
8g 2 (2B – 3B) TH Chu Văn An – Mỹ Thạnh An
25/12
7g 3 (1C – 2C) TH Sơn Đông – TH Phú Nhuận
2
8g 4 (1D – 2D) TH NTH – TH Phường 6
7g 5 (2A – 4A) TH Bến Tre – TH Phú Thọ
1
8g 6 (1B – 3B) TH Chu Văn An - TH Bình Phú
26/12
7g 7 (3C – 1C) TH Phường 8 – TH Sơn Đông
2
8g 8 (2D – 3D) TH Ng Trí Hữu - TH Phường 7
7g 9 (3A – 4A) TH Phú Hưng – TH Phú Thọ
1
8g 10 (1B – 2B) TH Bình Phú - TH Mỹ Thạnh An
27/12
7g 11 (2C – 3C) TH Phường 8 – TH Phú Nhuận
2
8g 12 (3D – 1D) TH Phường 6 – TH Phường 7
7g 13 IA - IID
1
8g 14 IB - IIC
28/12
7g 15 IC - IIB
2
8g 16 ID - IIA
7g 17 BK 1 : Thắng trận 13 – Thắng trận 14
29/12
8g 18 BK 2 : Thắng trận 15 – Thắng trận 16
30/12 1 7g30 19 CK : Thắng trận 17 – Thắng trận 18
7.2. Nam THCS
- Lịch thi đấu: Sáng các ngày 04, 05, 06/01/2024 (trận 1 vào lúc 7 giờ), tại sân
bóng đá Công đoàn (bên cạnh sân vận động tỉnh).
- Bốc thăm vị trí đấu vòng tròn: 01. THCS Vĩnh Phúc; 02. TH-THCS Nhơn
Thạnh; 03. THCS Mỹ Hoá; 04. THCS TP Bến Tre.
Ngày Sân TG Trận Mã số - Đội gặp Đội Ghi chú
7g 1 (1 – 4) Vĩnh Phúc - TPBT
04/01 1
8g 2 (2 – 3) Nhơn Thạnh – Mỹ Hoá
7g 3 (4 – 2) TPBT – Nhơn Thạnh
05/01 1
8g 4 (3 – 1) Mỹ Hoá – Vĩnh Phúc
7g 5 (1 – 2) Vĩnh Phúc – Nhơn Thạnh
06/01 1
8g 6 (4 – 3) TPBT – Mỹ Hoá
7.3. Nam THPT
- Lịch thi đấu: Chiều các ngày 04, 06, 08/01/2024 (trận 1 vào lúc 14 giờ), tại sân
bóng đá xã Phú Hưng.
- Bốc thăm vị trí đấu vòng tròn:
01. THPT Nguyễn Đình Chiểu
02. THPT Võ Trường Toản
03. Trung tâm GDNN-GDTX
7

04. THPT Chuyên Bến Tre


Ngày Sân TG Trận Mã số - Đội gặp Đội Ghi chú
14g 1 (1 – 4) Ng Đình Chiểu – Chuyên BT
04/01 1
16g 2 (2 – 3) Võ Trường Toản - TTGDTX
14g 3 (4 – 2) Chuyên BT - Võ Trường Toản
05/01 1
16g 4 (3 – 1) Ng Đình Chiểu – TTGDTX
14g 5 (1 – 2) Ng Đình Chiểu – Võ Trường Toản
06/01 1
16g 6 (4 – 3) Chuyên BT – TTGDTX

8. Môn Đá cầu (TH, THCS, THPT)


- Thời gian: Buổi sáng các ngày 03, 04, 05, 06/01/2024.
- Địa điểm: Sân Cầu lông Thanh Trúc (Phường An Hội, Tp Bến Tre)
- Lịch thi đấu:

Thời gian Sáng (7g30)


1. Đôi Nam (Tiểu học): Trận 1 – 7
2. Đôi Nam (THPT): Trận 1 - 4
3. Đôi Nữ (Tiểu học): Trận 1- 2
Sáng ngày 03/01/2021
4. Đôi Nam + Nữ (Tiểu học): Trận 1 – 3
( Thứ Tư)
5. Đôi Nam (THCS): Trận 1 – 3
6. Đôi Nữ (THCS): Trận 1- 4
7. Đôi Nữ (THPT): Trận 1
1. Đơn Nam ( Tiểu học): Trận 1 – 3
2. Đôi Nam ( Tiểu học): Trận 8 – 10
3. Đôi Nữ ( Tiểu học): Trận 3- 4
Sáng ngày 04/01/2021 4. Đôi Nam + Nữ (Tiểu học): Trận 4 – 5
( Thứ Năm) 5. Đôi Nam (THCS): Trận 4 – 5
6. Đôi Nam + Nữ (THCS): Trận 1
7. Đơn Nam (THPT): Trận 1 - 3
8. Đơn Nữ (THPT): Trận 1
1. Đơn Nam (Tiểu học): Trận 4 – 15
2. Đơn Nữ (Tiểu học): Trận 1- 5
Sáng ngày 05/01/2021
3. Đơn Nam (THCS): Trận 1 – 4
( Thứ Sáu)
4. Đơn Nữ (THCS): Trận 1 - 4
5. Đơn Nam (THPT): Trận 4 – 5
1. Đơn Nam (Tiểu học): Trận 16 – 18
Sáng ngày 06/01/2021
2. Đơn Nữ (Tiểu học): Trận 6- 8
( Thứ Bảy)
3. Đơn Nam (THCS): Trận 5 – 6
Lúc 8 giờ 30
4. Đơn Nữ (THCS): Trận 5 - 6
- Bốc thăm chi tiết:
8

* Cấp Tiểu học

Đôi nam Tiểu học Đôi nữ Tiểu học


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Luân, Truyền (P7) – Quang, Long (CVA) 1 Trân, Trân (PH) – Cát, Như (PT)
2 Huy, Bảo (P7) – Hiếu, Hưng (MTA) 2 Châu, Anh (PT) – Nhi, Anh (CVA)
3 Thái, Luân (MTA) – Thịnh, Thiên (BT) 3 Tranh H3: Thua trận 1 – Thua trận 2
4 Nguyên, Long (CVA) – Anh, Hưng (PT) 4 CK: Thắng trận 1 – Thắng trận 2
5 Khôi, Danh (PT) – Thắng trận 1
6 Phát, Tiến (P8) – Thắng trận 2
7 Duy, Hải (PH) – Thắng trận 3
8 Thắng trận 4 – Thắng trận 5
9 Thắng trận 6 – Thắng trận 7
10 CK: Thắng trận 8 – Thắng trận 9

Đôi nam, nữ Tiểu học


Trận VĐV-VĐV
1 Quang, Anh (CVA) – Bảo, Trang (BP)
2 Thư, Phát (P8) – Ngọc, Thái (MTA)
3 Danh, Châu (PT) – Thắng trận 1
4 Tranh H3: Thua trận 2 – Thua trận 3
5 CK: Thắng trận 2 – Thắng trận 3

Đơn nam Tiểu học Đơn nữ Tiểu học


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Thái (MTA) - Hải (PH) 1 Anh (CVA) – Châu (PT)
2 Bảo (BP) - Duy (PH) 2 Thư (P8) – Nhi (CVA)
3 Thiên (BT) – Truyền (P7) 3 Ngân (PN) – Anh (PT)
4 Hưng (PT) – Phát (P8) 4 Trân (PH) – Ngọc (MTA)
5 Long (CVA) – Hoàng (P6) 5 H.Trân (PH) – Thắng trận 1
6 Thịnh (BT) – Hoàng (NTH) 6 Thắng trận 3 – Thắng trận 4
7 Hưng (MTA) – Quang (CVA) 7 Thắng trận 2 – Thắng trận 5
8 Tiến (P8) – Huy (PH) 8 CK: Thắng 6 – Thắng 7
9

Đơn nam Tiểu học Đơn nữ Tiểu học


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
9 Danh (PT) – Thắng trận 1
10 Khang (PN) – Thắng trận 2
11 Khang (NTH) – Thắng trận 3
12 Thắng trận 5 – Thắng trận 6
13 Thắng trận 4 – Thắng trận 9
14 Thắng trận 7 – Thắng trận 10
15 Thắng trận 8 – Thắng trận 11
16 Thắng trận 12 – Thắng trận 13
17 Thắng trận 14 – Thắng trận 15
18 CK: Thắng trận 16 – Thắng trận 17
* Cấp Trung học cơ sở

Đôi nam THCS Đôi nữ THCS


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 T. Bảo, Trung (VP) – Hậu, Khang (MH) 1 Trân, Hằng (PH) – Mai, Quỳnh
(TP)
2 G.Bảo, Phú (VP) – Nam, Quang (TPBT) 2 Anh, Ngọc (TP) – Anh, Như (VP)
3 Phát, Khang (MH) – Thắng trận 1 3 Tranh H3: Thua trận 1 – Thua trận 2
4 Tranh H3: Thua trận 2 – Thua trận 3 4 CK: Thắng trận 1 – Thắng trận 2
5 CK: Thắng trận 2 – Thắng trận 3

Đôi nam, nữ THCS


Trận VĐV-VĐV
1 Bảo Duy – Như Ngọc (TPBT) – Thiên Bảo, Phương Như (VP)

Đơn nam THCS Đơn nữ THCS


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Quang (TpBT) – Bảo (VP) 1 Q. Anh (TpBT) – Hằng (PH)
2 Duy (TpBT) – Trung (VP) 2 Ngọc (TpBT) – Anh (VP)
3 Phát (MH) – Thắng trận 1 3 Trân (PH) – Thắng trận 1
4 Khang (MH) – Thắng trận 2 4 Như (VP) – Thắng trận 2
10

5 CK: Thắng trận 3 – Thắng trận 4 5 CK: Thắng trận 3 – Thắng trận 4

* Cấp Trung học phổ thông

Đôi nam THPT Đôi nữ THPT


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Thịnh, N.Duy (Chuyên) – Phúc, Nhân (NĐC) 1 Ngọc, Trâm (NĐC) – Vy, Ngân (NĐC)
2 Thắng, Thiện (NĐC) – Lộc, P. Duy (Chuyên)
3 Tranh H3: Thua trận 1 – Thua trận 2
4 CK: Thắng trận 1 – Thắng 2

Đơn nam THPT Đơn nữ THPT


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Phúc (NĐC) – Hùng (GDTX) 1 Ngọc (NĐC) – Trâm (NĐC)
2 Lộc (Chuyên) – Châu (NĐC)
3 P. Duy (Chuyên) – Thắng trận 1
4 Tranh H3: Thua trận 2 – Thua trận 3
5 CK: Thắng trận 2 – Thắng 3

9. Môn Cầu lông (THCS, THPT)


- Thời gian: Buổi chiều các ngày 03, 04, 05, 06/01/2024.
- Địa điểm: Sân Cầu lông Thanh Trúc (Phường An Hội, Tp Bến Tre)
- Lịch thi đấu:

Thời gian Chiều (14 giờ)


1. Đôi nam THCS 12-13 (Trận 1- CK)
2. Đơn nữ THCS 12-13 (trận 1- CK)
Chiều ngày 03/01/2021
3. Đôi nam THCS 14-15 (Trận 1- CK, tranh hạng 3)
( Thứ Tư)
4. Đơn nữ THCS 14-15 (Trận 1 – CK)
5. Đôi nam, nữ THCS 14-14 (Trận 1- CK)
1. Đôi nam THPT (Trận 1- CK)
Chiều ngày 04/01/2021
2. Đơn nữ THPT (Trận 1- CK, tranh hạng 3)
( Thứ Năm)
3. Đơn nam THCS 12-13 (Trận 1- CK, tranh hạng 3)
1. Đôi nam THPT (Trận 7- CK)
Chiều ngày 05/01/2021 2. Đơn nam THCS 14-15 (Trận 1- CK)
( Thứ Sáu) 3. Đơn nam THPT (Trận 1- Trận 4)
4. Đơn nữ THPT (Trận 1 – Trận 4)
11

Thời gian Chiều (14 giờ)


1. Đơn nam THPT (Trận 5- Trận CK)
Chiều ngày 06/01/2021
2. Đơn nữ THPT (Trận 5 – Trận CK)
( Thứ Bảy)
3. Đôi nam+nữ THPT (Trận 1- CK)
- Bốc thăm chi tiết:
* Cấp Trung học cơ sở lứa tuổi 12-13

Đôi nam THCS 12-13


Trận VĐV-VĐV
1 Vinh, Điền (NT) – Huy, Tú (TPBT)
2 Phong, Huy (MH) – Phát , Tuấn (TPBT)
3 Tranh H3: Thua trận 1 – Thua trận 2
4 CK: Thắng trận 1 – Thắng trận 2

Đơn nam THCS 12-13 Đơn nữ THCS 12-13


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Điền (NT) – Tuấn (TPBT) 1 Trúc (IGC) – Khoa (TPBT)
2 Vinh (NT) – Phong (MH) 2 Trúc (IGC) – Hân (TPBT)
3 Phát (TPBT) – Thắng trận 1 3 Khoa (TPBT) – Hân (TPBT)
4 Huy (MH) – Thắng trận 2
5 CK: Thắng trận 3 – Thắng trận 4
* Cấp Trung học cơ sở lứa tuổi 14-15
Đôi nam THCS 14-15 Đôi nam, nữ THCS 14-15
Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Đức, Thái (NT) – Việt, Vĩnh (TPBT) 1 Vy, Trường (MH ) - Bảo, Băng (TP)
2 Trường, Toàn (MH) – Bảo, Khang (TP)
3 Đạt, Hùng (VP) – Thắng trận 1
4 Tranh H3: Thua trận 2-Thua trận 3
5 CK: Thắng trận 2 – Thắng trận 3
Đơn nam THCS 14-15 Đơn nữ THCS 14-15
Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Đức (NT) – Đạt (VP) 1 Vy (MH) – Băng (TPBT)
2 Bảo (TPBT) – Trường (MH) 2 Vy (MH) – Ngân (TPBT)
3 Toàn (MH) – Việt (TPBT) 3 Băng (TPBT) – Ngân (TPBT)
12

4 Thái (NT) – Hùng (VP)


5 Thắng trận 1 – Thắng trận 2
6 Thắng trận 3 – Thắng trận 4
7 CK: Thắng trận 5 – Thắng trận 6

* Cấp Trung học phổ thông

Đôi nam THPT Đôi nữ THPT


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Hiếu, Vinh (Chuyên) – Tuấn, Khang (HG) 1 Vi, Thư (Chuyên) – Trân, Hân (GDTX)
2 Hào, Em (GDTX) – H.Phát, Nguyên (Chuyên) 2 Anh, Kim (Chuyên) – Hiền, Như (NĐC)
3 3 Châu, Quyên (VTT) – Thắng trận
Khánh, Quân (VTT) – Nhân, Anh (HG)
1
4 Hiếu, Bảo (GDTX) – Minh, Hải (NĐC) 4 Loan, Hân (NĐC) – Thắng trận 2
5 Quang, Bảo (VTT) – Thắng trận 1 5 CK: Thắng trận 3 – Thắng trận 1
6 Vương, Hào (NĐC) – Thắng trận 2

7 Thắng trận 3 – Thắng trận 5


8 Thắng trận 4 – Thắng trận 6
9 CK: Thắng trận 7 – Thắng trận 8

Đôi nam, nữ THPT


Trận VĐV-VĐV
1 Vương, Loan (NĐC) – Kiến Phát, Anh (Chuyên)
2 Hậu, Châu (VTT) – Hào, Anh (TTGDTX)
3 Tranh H3: Thua trận 1 – Thua trận 2
4 CK: Thắng trận 1- Thắng trận 2

Đơn nam THPT Đơn nữ THPT


Trận VĐV-VĐV Trận VĐV-VĐV
1 Em (GDTX) – Bình (HG) 1 Vy (GDTX)- Vy (Chuyên)
2 Vương (NĐC) – Nguyên (Chuyên) 2 Hiền (NĐC) – Châu (VTT)
3 Quân (VTT) – H.Phát (Chuyên) 3 Loan (NĐC) – Kim (Chuyên)
4 Trung (HG) – Hào (NĐC) 4 Quyên (VTT)- Anh (GDTX)
5 Hậu (VTT) – Thắng trận 1 5 Thắng trận 1 – Thắng trận 2
6 Thắng trận 3 – Thắng trận 4 6 Thắng trận 3 – Thắng trận 4
13

7 Thắng trận 2 – Thắng trận 5 7 CK: Thắng trận 5 – Thắng trận 6


8 CK: Thắng trận 6 – Thắng trận 7

10. Môn Bơi lội (TH, THCS, THPT)


- Khởi động nước: 7 giờ
- Thời gian bắt đầu thi đấu: 7 giờ 30
- Địa điểm: Hồ bơi Hoàng Lam.

Thời gian Nội dung thi đấu


1. Cự ly 50m tự do nữ khối Tiểu học
2. Cự ly 50m tự do nam khối Tiểu học
3. Cự ly 50m tự do nữ (12 – 13) THCS
4. Cự ly 50m tự do nam (12 – 13) THCS
5. Cự ly 50m tự do nữ (14 – 15) THCS
6. Cự ly 50m tự do nam (14 – 15) THCS
Sáng 7 giờ 30, 7. Cự ly 50m tự do nữ khối THPT
Ngày 07/01/2024 8. Cự ly 50m tự do nam khối THPT
9. Cự ly 100m Ếch nữ (12 – 13) THCS
10. Cự ly 100m Ếch nam (12 – 13) THCS
11. Cự ly 100m Ếch nữ (14 – 15) THCS
12. Cự ly 100m Ếch nam (14 – 15) THCS
13. Tiếp sức tự do (4 x 50m) nam (12 – 13) THCS
14. Tiếp sức tự do (4 x 50m) phối hợp nam + nữ (14-15) THCS
- Cự ly 50m Ếch nữ khối Tiểu học
- Cự ly 50m Ếch nam khối Tiểu học
1. Cự ly 50m Ếch nữ (12 – 13) THCS
2. Cự ly 50m Ếch nam (12 – 13) THCS
3. Cự ly 50m Ếch nữ (14 – 15) THCS
4. Cự ly 50m Ếch nam (14 – 15) THCS
Sáng 7 giờ 30,
Ngày 08/01/2024 5. Cự ly 50m Ếch nữ khối THPT
6. Cự ly 50m Ếch nam khối THPT
7. Cự ly 100m tự do nữ khối Tiểu học
8. Cự ly 100m tự do nam khối Tiểu học
9. Cự ly 100m tự do nữ khối Tiểu học
14

Thời gian Nội dung thi đấu


10. Cự ly 100m tự do nam khối Tiểu học
11. Cự ly 100m tự do nữ (12 – 13) THCS
12. Cự ly 100m tự do nam (12 – 13) THCS
13. Cự ly 100m tự do nữ (14 – 15) THCS
14. Cự ly 100m tự do nam (14 – 15) THCS
15. Cự ly 100m tự do nam khối THPT
16. Cự ly 100m Ếch nữ khối THPT
17. Tiếp sức tự do (4 x 50m) nam khối Tiểu học
18. Tiếp sức tự do (4 x 50m) nữ khối Tiểu học

You might also like