You are on page 1of 10

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng Ngày in: 25/08/2023 04:44 PM

Khoa Ngoại Ngữ Phiếu điểm danh lần

PHIẾU ĐIỂM THUYẾT TRÌNH - HỌC KỲ 1/2023-2024

Giảng viên: Chu Chiêu Linh

Môn: Nói tiếng Trung quốc 3 (002358)


Phòng: B209 Lớp: 002358_01
Thứ: Thứ Sáu Tiết: 123------------- Sỉ số: 36

GHI CHÚ
MSSV Họ Tên
TT Trang Câu hỏi
StudentID Last Name Name

1 02200205 Nguyễn Hồ Phương Anh Bài 11, BT3, 你朋友受伤了,你怎么办?

trang 136
厉害 严格 住院 受伤 腿 摔倒 撞

医院 药店 药 检查 照顾 回复

虽然 … … 但是 … … 附近 赶快 … 不如 …

2 02200235 Nguyễn Thị Thanh Anh Bài 10, trang 1. 从你家到市中心怎么走?


123 下车 换车 大约 过马路 堵车
市中心 到得了 到不了 师傅 先 … … 然后
… … 比 … … 还是… …吧 不仅… … 而且… …

1
3 02200179 Huỳnh Thị Hồng Cúc Bài 10, trang 3 从学校到本市最大的博物馆怎么走?

123 下车 换车 大约 过马路 堵车
市中心 到得了 到不了 师傅 先 … … 然后
… … 比 … … 还是… …吧 不仅… … 而且… …
4 02200253 Tô Gia Cường Bài 11, BT1, 1. 要是你病了,你怎么办?
厉害 严格 住院 受伤 腿 摔倒 撞
trang 136
医院 药店 药 检查 照顾 回复

虽然 … … 但是 … … 附近 赶快 … 不如 …

5 02200191 Lê Thị Mỹ Duyên BẢO LƯU

6 01900633 Phạm Huỳnh Giang Bài 10, BT5, 小组活动


trang 122
填表说一说
任务一: 根据课文填写更多信息。
任务二: 互相问路,请对方推荐去那里的最好方法。
7 02200166 Hồ Gia Hân Bài 12, BT3, 3.A 不喜欢城市汽车太多,污染也多,B 觉得这些方面还
是农村好
trang 149
完全 城市 区别 生活条件 购物 娱乐

方便 新房子 年轻人 老人 孩子 羡慕

环境 汽车 污染 舒服 好学校 好工作

公园 改好多啊 吃的 健康 绿色 新鲜

自己种 养鸡 鸡蛋

8 02200153 Bùi Thị Thu Hiền Bài 11, BT2, 2. 你去这里的医院看病。


trang 136
厉害 严格 住院 受伤 腿 摔倒 撞

2
医院 药店 药 检查 照顾 回复

虽然 … … 但是 … … 附近 赶快 … 不如 …

9 02200164 Giáp Thị Thanh Hiền Bài 14, BT1, 1.两个人是好朋友,很久没见面了,好不容易找个时间


见面了,互相说说自己在忙什么?
trang 174
好久 、忙死了、时间不够用、事情太多了、除了、上
课、各种活动、写作业、运动、锻炼身体、上网、和
朋友聊天儿、看电影、看演出、时间紧张、才起床、
早睡早起、重要、先… … 在… … 、爱好 、兴趣 、但
是 、 安排好时间 、第一是 … … 第二才是 … …
10 02200198 Mạc Thị Thu Hồng Bài 14, BT3, 3.A 每天忙的没时间做作业,B 建议 A 每天先做重要的
trang 174
事情,不重要的事情后做或者不做。
好久 、忙死了、时间不够用、事情太多了、除了、上
课、各种活动、写作业、运动、锻炼身体、上网、和
朋友聊天儿、看电影、看演出、时间紧张、才起床、
早睡早起、重要、先… … 在… … 、爱好 、兴趣 、但
是 、 安排好时间 、第一是 … … 第二才是 … …
11 02200212 Nguyễn Lê Hưng Bài 11, BT3, 你朋友受伤了,你怎么办?
trang 136 厉害 严格 住院 受伤 腿 摔倒 撞

医院 药店 药 检查 照顾 回复

虽然 … … 但是 … … 附近 赶快 … 不如 …
12 02200242 Nguyễn Võ Quốc Huy Bài 10, BT5, 小组活动
trang 122
填表说一说
任务一: 根据课文填写更多信息。
任务二: 互相问路,请对方推荐去那里的最好方法。
13 02200187 Lê Khánh Huyền Bài 12, BT3, 3.A 不喜欢城市汽车太多,污染也多,B 觉得这些方面还
是农村好
trang 149

3
完全 城市 区别 生活条件 购物 娱乐

方便 新房子 年轻人 老人 孩子 羡慕

环境 汽车 污染 舒服 好学校 好工作

公园 改好多啊 吃的 健康 绿色 新鲜

自己种 养鸡 鸡蛋

14 02100979 Nguyễn Hồng Liên Bài 14, BT1, 2.A 说自己忙死了,每天都觉得时间不够用。B 说 A 的


时间没有安排好
trang 174
好久 、忙死了、时间不够用、事情太多了、除了、上
课、各种活动、写作业、运动、锻炼身体、上网、和
朋友聊天儿、看电影、看演出、时间紧张、才起床、
早睡早起、重要、先… … 在… … 、爱好 、兴趣 、但
是 、 安排好时间 、第一是 … … 第二才是 … …
15 02200185 Lê Hoàn Mỹ Bài 10, trang 4.从宿舍到一个同学的家怎么走?
123 下车 换车 大约 过马路 堵车
市中心 到得了 到不了 师傅 先 … … 然后
… … 比 … … 还是… …吧 不仅… … 而且… …

16 02200223 Nguyễn Thị Diễm My Bài 12, BT4, 4.A 觉得农村吃的东西健康、新鲜,B 觉得这些方面也
trang 149 是农村好
完全 城市 区别 生活条件 购物 娱乐

方便 新房子 年轻人 老人 孩子 羡慕

环境 汽车 污染 舒服 好学校 好工作

公园 改好多啊 吃的 健康 绿色 新鲜

自己种 养鸡 鸡蛋
17 02200194 Lê Trần Thanh Ngân Bài 10, trang 2. 从学校到郊外怎么走?

4
123 下车 换车 大约 过马路 堵车
市中心 到得了 到不了 师傅 先 … … 然后
… … 比 … … 还是… …吧 不仅… … 而且… …
18 02200246 Phạm Thanh Ngân Bài 14, BT3, 3.A 每天忙的没时间做作业,B 建议 A 每天先做重要的
trang 174
事情,不重要的事情后做或者不做。
好久 、忙死了、时间不够用、事情太多了、除了、上
课、各种活动、写作业、运动、锻炼身体、上网、和
朋友聊天儿、看电影、看演出、时间紧张、才起床、
早睡早起、重要、先… … 在… … 、爱好 、兴趣 、但
是 、 安排好时间 、第一是 … … 第二才是 … …
19 02200247 Phạm Thanh Ngân Bài 11, BT2, 向您的中国朋友了解一些常见病和常用药的说法。

trang 138

20 02200220 Nguyễn Phương Nghi Bài 14, BT1, 1.两个人是好朋友,很久没见面了,好不容易找个时间

trang 174
见面了,互相说说自己在忙什么?

好久 、忙死了、时间不够用、事情太多了、除了、上

课、各种活动、写作业、运动、锻炼身体、上网、和

朋友聊天儿、看电影、看演出、时间紧张、才起床、

早睡早起、重要、先… … 在… … 、爱好 、兴趣 、但

是 、 安排好时间 、第一是 … … 第二才是 … …

21 02200225 Nguyễn Thị Hoài Nhi Bài 13, trang 你最喜欢的越南菜

5
161-162 食堂 饭馆 吃惊 比如说 尝 菜单 点菜

以为 想起来 图 开玩笑 让 … … 吃惊

22 02200228 Nguyễn Thị Kiều Nhi Bài 10, trang 1. 从你家到市中心怎么走?


123 下车 换车 大约 过马路 堵车
市中心 到得了 到不了 师傅 先 … … 然后
… … 比 … … 还是… …吧 不仅… … 而且… …

23 02200177 Huỳnh Nguyễn Quỳnh Như Bài 12, BT2, 2.A 住在城市,B 住在农村。A 很美慕农村的生活,B
很羡菜城市的生活
trang 149
完全 城市 区别 生活条件 购物 娱乐

方便 新房子 年轻人 老人 孩子 羡慕

环境 汽车 污染 舒服 好学校 好工作

公园 改好多啊 吃的 健康 绿色 新鲜

自己种 养鸡 鸡蛋

24 02200193 Lê Thị Thủy Tiên Bài 11, BT1, 1. 要是你病了,你怎么办?


厉害 严格 住院 受伤 腿 摔倒 撞
trang 136
医院 药店 药 检查 照顾 回复

虽然 … … 但是 … … 附近 赶快 … 不如 …

25 02200183 Lâm Anh Tuyền Bài 11, BT1, 你帮朋友请假


trang 136 厉害 严格 住院 受伤 腿 摔倒 撞

医院 药店 药 检查 照顾 回复

虽然 … … 但是 … … 附近 赶快 … 不如 …
26 02200178 Huỳnh Thanh Thảo Bài 12, BT2, 说一说你对越南农村生活的看法

6
trang 148

27 02200152 Bùi Thị Anh Thư Bài 10, trang 3. 从学校到郊外怎么走?

123 下车 换车 大约 过马路 堵车
市中心 到得了 到不了 师傅 先 … … 然后
… … 比 … … 还是… …吧 不仅… … 而且… …
28 02200195 Lư Thị Ngọc Trâm Bài 11, BT2, 3. 你去这里的医院看病。
trang 136
厉害 严格 住院 受伤 腿 摔倒 撞

医院 药店 药 检查 照顾 回复

虽然 … … 但是 … … 附近 赶快 … 不如 …

29 02200203 Nguyễn Bích Trâm Bài 11, BT2, 向您的中国朋友了解一些常见病和常用药的说法。

trang 138

30 02200172 Huỳnh Bảo Trân Bài 12, BT2, 说一说你对越南农村生活的看法

trang 148

31 02200229 Nguyễn Thị Kim Trân Bài 12, BT2, 2.A 住在城市,B 住在农村。A 很美慕农村的生活,B
很羡菜城市的生活
trang 149
完全 城市 区别 生活条件 购物 娱乐

方便 新房子 年轻人 老人 孩子 羡慕

环境 汽车 污染 舒服 好学校 好工作

公园 改好多啊 吃的 健康 绿色 新鲜

自己种 养鸡 鸡蛋

7
32 02200210 Nguyễn Khánh Trang Bài 12, BT4, 4.A 觉得农村吃的东西健康、新鲜,B 觉得这些方面也
trang 149 是农村好
完全 城市 区别 生活条件 购物 娱乐

方便 新房子 年轻人 老人 孩子 羡慕

环境 汽车 污染 舒服 好学校 好工作

公园 改好多啊 吃的 健康 绿色 新鲜

自己种 养鸡 鸡蛋
33 02200234 Nguyễn Thị Quỳnh Trang Bài 10, trang 3 从学校到本市最大的博物馆怎么走?

123 下车 换车 大约 过马路 堵车
市中心 到得了 到不了 师傅 先 … … 然后
… … 比 … … 还是… …吧 不仅… … 而且… …
34 02200174 Huỳnh Minh Triết Bài 13, trang 你最喜欢的越南菜

161-162
食堂 饭馆 吃惊 比如说 尝 菜单 点菜

以为 想起来 图 开玩笑 让 … … 吃惊

35 02200243 Phạm Ngọc Phương Trinh Bài 10, trang 4.从宿舍到一个同学的家怎么走?


123 下车 换车 大约 过马路 堵车
市中心 到得了 到不了 师傅 先 … … 然后
… … 比 … … 还是… …吧 不仅… … 而且… …

36 02200209 Nguyễn Kha Hồng Trúc Bài 11, BT1, 你帮朋友请假


trang 136 厉害 严格 住院 受伤 腿 摔倒 撞

8
医院 药店 药 检查 照顾 回复

虽然 … … 但是 … … 附近 赶快 … 不如 …
Giảng viên ký tên theo ngày

Lớp trưởng ký tên theo ngày

Giám thị ký tên theo ngày

DANH SÁCH LỚP - HKI 2023-2024


NÓI TIẾNG TRUNG QUỐC 3 - 002358 - N02

Các bạn Sinh viên lớp Nói Tiếng Trung Quốc 3 thân mến!
Cô gửi bài tập phân công các bạn chuẩn bị bài, để trình bày trong các buổi học sau.
Các bạn chỉ cần chuẩn bị trước nội dung cần trình bày bằng PPT, nộp file vào Elearning, và khi nói không được
cầm / nhìn tài liệu để đọc. Do đó, các bạn cần chuẩn bị kỹ nội dung, trước khi lên trình bày.
Flie PPT nộp trên Elearning, các bạn ghi rõ:
Họ tên sinh viên:
Mã số sinh viên:
Lớp:
Tên bài học
Nội dung câu hỏi thuyết trình
9
Nội dung trình bày: không hạn chế số chữ
Yêu cầu khi trình bày: Nói rõ ràng, biểu cảm, nội dung diễn đạt bám sát nội dung câu hỏi và bài học, đồng thời có mở rộng thêm càng
tốt.
Lưu ý: Các bạn phải chuẩn bị bài trước, vì khi vừa kết thúc bài học và bài tập của bài nào, sẽ tiếp đến phần trình bày các bạn!

10

You might also like