Professional Documents
Culture Documents
Giải đề số 01 group Vật lý Physics
Giải đề số 01 group Vật lý Physics
B. x = 8cos (πt −
5π
) cm
4π 2
6
π
C. x = 8cos (πt + 3 ) cm
π 2π
D. x = 4cos ( 2 t − ) cm O t (s)
3
Câu 34: Một dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t1 ; t 2 ; t 3 với t 3 − t1 = 3(t 3 − t 2 ) vật có li độ
lần lượt là x1 , x2 và x3 thỏa mãn x1 = x2 = −x3 = 2 cm thì biên độ dao động của vật là
A. 4/√3 cm B. 2 cm C. 2√2 cm D. 4 cm.
π
Câu 35: Một vật dao động điều hòa phương trình li độ theo thời gian có dạng x = 7cos (4πt + 3 ) cm.
4
Trong khoảng thời gian t = s đến thời điểm t = 2,95 s vật qua vị trí x = 6 cm bao nhiêu lần
15
A. 9 lần B. 11 lần C. 10 lần D. 12 lần
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị
biểu diễn li độ phụ thuộc theo thời gian có dạng như hình
vẽ bên. Trong khoảng thời gian Δt = t 2 − t1 , thời gian
mà gia tốc và vận tốc cùng tăng là
A. 0,50Δt B. 0,25Δt
C. 0,20Δt D. 0,30Δt
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 7 cm. Tại thời điểm t1 , chất điểm qua vị trí có li
độ x0 và tốc độ v1 . Tại thời điểm t 2 , chất điểm qua vị trí có li độ 2x0 và tốc độ v2 . Biết v1 = 3v2 .
Độ lớn của x0 xấp xỉ bằng
A. 4,14 cm. B. 3,61 cm. C. 4,54 cm. D. 3,35 cm.
Câu 38: Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn tâm O
bán kính R theo ngược chiều kim đồng hồ. Tại t = 0 chất
điểm ở vị trí M, đến thời điểm t = 0,2 s ngắn nhất chất
điểm đi qua vị trí N như hình vẽ. Hình chiếu của chất
điểm lên trục Ox dao động điều hòa với chu kì bằng
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 1,2 s.
D. 0,3 s.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Trong khoảng thời gian Δt < T/2, quãng
đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được là S1 và S2 . Để (S1 − S2 )max thì Δt bằng
A. 0,25 s B. 2/3 s C. 0,5 s D. 1/3 s
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian T/8 vận tốc của vật biến thiên
ε
từ v1 đến v2 . Biết (v1 − v2 )max = ε và (v1 + v2 )max = δ. Tỉ số δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,54 B. 0,48 C. 0,41 D. 0,46
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
π
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos (2πt − 3 ) cm, t được tính bằng
1
giây. Li độ dao động của chất điểm này tại thời điểm t = 3 s là
A. 2√3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 0 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
x = 4 cos 2 . − = 2cm . Chọn C
3 3
π
Câu 20: Một vật dao động điều hòa, phương trình li độ theo thời gian có dạng x = 5cos (2πt − 3 ) (cm)
(t đo bằng giây). Tìm pha dao động của vật tại thời điểm t = 0,5 s
−2π 5π π 2π
A. rad B. rad C. − 2 rad D. rad
3 6 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
2 t − = 2 .0,5 − = . Chọn D
3 3 3
π
Câu 21: Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 8cos (πt + 6 ) cm, t được tính bằng
giây. Khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì vận tốc của nó bằng
A. −8π cm/s. B. 8π cm/s. C. π cm/s. D. −π cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
vmin = − A = −8 (cm/s). Chọn A
π
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos (πt + 6 ) (cm) (t tính bằng giây). Khi vật
qua vị trí mà vận tốc có giá trị cực tiểu lần thứ 2 kể từ lúc t = 0 thì
A. li độ của vật x = −4 (cm) B. pha dao động của vật là 2𝜋 (rad)
C. li độ của vật x = 4 (cm) D. pha dao động của vật là 2,5π (rad)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Vận tốc cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng x = 0 theo chiều âm
Lần thứ nhất thì pha dao động là 0,5𝜋 và lần thứ 2 thì pha dao động là 2,5𝜋. Chọn D
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox với phương trình x =
π
5sin (πt − 2 ) cm (t được tính bằng s). Phương trình vận tốc của dao động này là
π
A. v = 5πcos (πt − 2 ) cm/s. B. v = 5πcos(πt)cm/s.
π
C. v = 5πcos(πt − π)cm/s. D. v = 10πcos (πt − 2 ) cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v = x ' = 5 cos t − . Chọn A
2
π
Câu 24: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa được cho bởi phương trình a = 100cos (πt + 2 )
cm/s2 (t được tính bằng s). Lấy π2 ≈ 10. Phương trình li độ của chất điểm là
π π
A. x = 10cos (πt + 2 ) cm. B. x = 10cos (πt − 2 ) cm.
3π 3π
C. x = 10πcos (πt − ) cm. D. x = 10πcos (πt + ) cm.
2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
a 100
A = max2 = 2 10cm và x = a − = − = − . Chọn B
2 2
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì gia tốc của vật có
a
giá trị là a1 , gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động có giá trị là amax . Tìm max
a 1
A. −2 B. 2 C. 1/2 D. −1/2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
amax 2 A A 8
= = = = −2 . Chọn A
a1 − x1 − x1 −4
2
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biết tại thời điểm t1 vật qua vị trí x = −3 cm, tại thời
T
điểm t 2 = t1 + 4 vật qua vị trí x = 3√3 cm. Tìm biên độ dao động của vật.
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
( −3) ( )
2
Hai thời điểm vuông pha A = x12 + x22 = + 3 3 = 6cm . Chọn A
2
Câu 27: Môt chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm và tần số góc 𝜔. Chọn gốc thời gian t = 0,
chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm và vận tốc v > 0. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 10cos (𝜔t − π/3)cm B. x = 8cos(𝜔t + π/3)cm
C. x = 10cos (𝜔t + π/6)cm D. x = 8cos(𝜔t − π/3)cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A
x = 4 = = − . Chọn D.
2 3
π
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos (2πt − 3 ) cm, t được tính bằng giây.
Không tính thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ x = 1 cm lần đầu tiên vào thời điểm
1 1 5
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 6 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A
x = = 1cm lần đầu khi pha là
2 3
2 / 3 1
t= = = s . Chọn C
2 3
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật
nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16 cm/s là T/3. Tốc độ cực đại của vật là.
A. 16 cm/s B. 16√2 cm/s C. 32 cm/s D. 32/√3 cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
vmax
= 16 vmax = 32cm / s . Chọn C
2
Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng, phương trình biểu diễn li độ theo thời gian
π
có dạng x = 6cos(2πt + 𝜑)(cm). Khi pha của dao động là 3 (rad) thì vận tốc của vật là
A. 6π√3 cm/s B. −6π√3 cm/s C. 6π cm/s D. −6π cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
5
x = v = + =
3 3 2 6
5
v = A cos v = 2 .6.cos = −6 3 (cm/s). Chọn B
6
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ)(A > 0 và ω > 0). Nếu
√3
chọn gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí có vận tốc là ωA và đang đi về vị trí cân bằng thì
2
giá trị của φ là
A. π/3 rad. B. −5π/6 rad. C. −2π/3 rad. D. 2π/3 rad.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 0 và đang đi về vị trí cân bằng là ở góc phần tư thứ III
vmax 3 A −2
v= x = − = . Chọn C
2 2 3
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, tại thời điểm t1 vật có vận tốc v1 = 10π cm/s, tại thời
T
điểm t 2 = t1 + 4 vật có li độ x2 = 5 cm. Tìm chu kì dao động của vật
A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 4 s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v1 sớm pha hơn 𝑥1 là 𝜋/2 mà 𝑥2 sớm pha hơn 𝑥1 là 𝜋/2 nên 𝑣1 cùng pha 𝑥2
v1 x v 10
= 2 1 = x2 = 5 = 2 (rad/s)
vmax A
2 2
T= = = 1s . Chọn A
2
Câu 33: Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc theo thời gian được biểu diễn như hình bên. Phương
trình li độ của vật có thể là v (cm/s)
π 3π
A. x = 8cos ( 2 t − ) cm
4
B. x = 8cos (πt −
5π
) cm
4π 2
6
π
C. x = 8cos (πt + 3 ) cm
π 2π
D. x = 4cos ( 2 t − ) cm O t (s)
3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
vmax 4 2 loại A và D
Tại t = 0 thì v 0 0 . Chọn B
Câu 34: Một dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t1 ; t 2 ; t 3 với t 3 − t1 = 3(t 3 − t 2 ) vật có li độ
lần lượt là x1 , x2 và x3 thỏa mãn x1 = x2 = −x3 = 2 cm thì biên độ dao động của vật là
A. 4/√3 cm B. 2 cm C. 2√2 cm D. 4 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A
3 = = → x = = 2 A = 4cm . Chọn D
3 2 α α
-A -2 O α 2 A
π
Câu 35: Một vật dao động điều hòa phương trình li độ theo thời gian có dạng x = 7cos (4πt + 3 ) cm.
4
Trong khoảng thời gian t = 15 s đến thời điểm t = 2,95 s vật qua vị trí x = 6 cm bao nhiêu lần
A. 9 lần B. 11 lần C. 10 lần D. 12 lần
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
4 3
7 4 t1 + = 7 4 . + = 7 −
3 15 3 5
2 2
7 4 t2 + = 7 4 .2,95 + = 7 x2 = 7 cos 6, 4
3 3 15 15
4 161 11
= ( t2 − t1 ) = 4 2,95 −
= = 10 +
15 15 15
10𝜋 đi qua 𝑥 = 6𝑐𝑚 10 lần, còn 11𝜋/15 đi qua 𝑥 = 6𝑐𝑚 1 lần. Vậy tổng 11 lần. Chọn B
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị
biểu diễn li độ phụ thuộc theo thời gian có dạng như hình
vẽ bên. Trong khoảng thời gian Δt = t 2 − t1 , thời gian
mà gia tốc và vận tốc cùng tăng là
A. 0,50Δt B. 0,25Δt
C. 0,20Δt D. 0,30Δt
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
t = t2 − t1 ứng với 10ô 1ô là 0,1t
Gia tốc và vận tốc cùng tăng khi ở góc phần tư thứ II, lúc đó li độ âm và đang giảm
3ô ứng với 0,3t . Chọn D
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 7 cm. Tại thời điểm t1 , chất điểm qua vị trí có li
độ x0 và tốc độ v1 . Tại thời điểm t 2 , chất điểm qua vị trí có li độ 2x0 và tốc độ v2 . Biết v1 = 3v2 .
Độ lớn của x0 xấp xỉ bằng
A. 4,14 cm. B. 3,61 cm. C. 4,54 cm. D. 3,35 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v1 = 3v2 A2 − x12 = 3 A2 − x22 7 2 − x02 = 3 7 2 − ( 2 x0 ) x0 3,35cm . Chọn D
2
Câu 38: Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn tâm O
bán kính R theo ngược chiều kim đồng hồ. Tại t = 0 chất
điểm ở vị trí M, đến thời điểm t = 0,2 s ngắn nhất chất
điểm đi qua vị trí N như hình vẽ. Hình chiếu của chất
điểm lên trục Ox dao động điều hòa với chu kì bằng
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 1,2 s.
D. 0,3 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 T
= t = = 0, 2 s T = 0, 6 s . Chọn B
3 3
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Trong khoảng thời gian Δt < T/2, quãng
đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được là S1 và S2 . Để (S1 − S2 )max thì Δt bằng
A. 0,25 s B. 2/3 s C. 0,5 s D. 1/3 s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
smax = 2 A sin 2
smax − smin = 2 A sin + cos − 1 = 2 A 2 cos − − 1
s = 2 A − 2 A cos 2 2 2 4
min
2
T 2 1
đạt max khi = = → t = = = s . Chọn C
2 4 2 4 4 2
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian T/8 vận tốc của vật biến thiên
ε
từ v1 đến v2 . Biết (v1 − v2 )max = ε và (v1 + v2 )max = δ. Tỉ số δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,54 B. 0,48 C. 0,41 D. 0,46
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T/8 ứng với góc quét / 4 . Dùng trục vận tốc, ta có
(𝑣1 − 𝑣2 ) max khi quét xung quanh vtcb (đối xứng qua trục tung) π π
8 8
(𝑣1 + 𝑣2 ) max khi quét xung quanh biên (đối xứng qua trục hoành) -vmax
π/8
π/8 vmax
O
( v1 − v2 )max 2vmax sin
8 = tan 0, 41 . Chọn C
Vậy =
( v1 + v2 )max 2vmax cos
8
8
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.C 5.D 6.B 7.C 8.B 9.B 10.C
11.C 12.D 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.C 19.C 20.D
21.A 22.D 23.A 24.B 25.A 26.A 27.D 28.C 29.C 30.B
31.C 32.A 33.B 34.D 35.B 36.D 37.D 38.B 39.C 40.C