You are on page 1of 9

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ


Trường Nông nghiệp – Khoa Khoa học Đất
Phòng Thí nghiệm Hóa học Đất
Khu 2, Đường 3 tháng 2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

BẢNG GIÁ PHÂN TÍCH


I. CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC

Đơn giá Đơn giá


STT Chỉ tiêu (chưa bao gồm (đã bao gồm Ghi chú
thuế GTGT) thuế GTGT)
Mẫu đất
1 pHnước 47.000 56.400
2 EC 47.000 56.400
3 pHKCl 62.000 74.400
4 pH (Trích bão hòa) 79.000 94.800
5 EC (Trích bão hòa) 79.000 94.800
6 Độ ẩm 45.000 54.000
7 CEC (BaCl2) 110.000 132.000
8 CEC (trích bằng NH4AC) 141.000 169.200
(Ca, Mg, Na, K) trao đổi
9 (mỗi chỉ tiêu) đất không nhiễm 125.000 150.000
mặn
Ca, Mg, Na, K trao đổi
10 157.000 188.400
(mỗi chỉ tiêu) đất nhiễm mặn
Ca, Mg, Na, K trao đổi (mỗi
chỉ tiêu)
11 156.000 187.200
– trích bằng NH4AC-đất không
nhiễm mặn
Ca, Mg, Na, K trao đổi (mỗi
chỉ tiêu)
12 186.000 223.200
– trích bằng NH4AC – đất
nhiễm mặn
13 N tổng số 141.000 169.200
14 NH4+, NO3-, Urea (mỗi chỉ tiêu) 117.000 140.400

Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
2

N hữu cơ dễ phân hủy (N


15 236.000 283.200
labile)
16 P tổng số 141.000 169.200
17 P dễ tiêu (Bray 2) 102.000 122.400
18 P dễ tiêu (Olsen) 108.000 129.600
(P, Ca, Mg, Na, K) hòa tan
19 86.000 103.200
(mỗi chỉ tiêu)
(Ca, Mg, Na, K) tổng
20 (không tính trong silicat) (mỗi 149.000 178.800
chỉ tiêu)
Chất hữu cơ (Walkley – Black),
21 94.000 112.800
Carbon hữu cơ tổng số
22 Chất hữu cơ (PP đốt khô) 71.000 85.200
Al trao đổi, acid trao đổi (mỗi
23 chỉ tiêu) – Phương pháp chuẩn 94.000 112.800
độ
24 Cl- hòa tan 110.000 132.000
Al trao đổi – Phương pháp so
25 126.000 151.200
màu
26 Al liên kết hữu cơ 149.000 178.800
Fe vô định hình, Fe hoạt động,
27 118.000 141.600
Fe DCB (mỗi chỉ tiêu)
(S, B, Mn, Pb, Cd, Fe, Zn, Cu)
28 173.000 207.600
tổng số (mỗi chỉ tiêu)
29 SO42- hoà tan 102.000 122.400
(Cu, Zn, B, Mn) hữu dụng (mỗi
30 134.000 160.800
chỉ tiêu)
(Cu, Zn, B, Mn) hòa tan (mỗi
31 120.000 144.000
chỉ tiêu)
32 TAA (phèn hoạt động) 86.000 103.200
TPA (phèn tiềm tàng), TA
33 126.000 151.200
(Acid tổng)
Acid Humic, Acid Fulvic (mỗi
34 180.000 216.000
chỉ tiêu)
35 Tổng acid humic + acid fulvic 125.000 150.000
36 C labile 235.000 282.000
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
3

Máy đông khô: 500.000đ/24h/1


37
mẻ chạy (không tính theo mẫu)
38 Si dễ tiêu trong đất 125.000 150.000
39 (Al, Fe) hòa tan 110.000 132.000
40 CO3-, HCO3- (mỗi chỉ tiêu) 115.000 138.000
41 Xử lí mẫu 18.000 21.600
Mẫu nước
01 pH, EC (mỗi chỉ tiêu) 30.000 36.000
02 Độ đục 30.000 36.000
03 Chất rắn lơ lửng 45.000 54.000
K, Ca, Mg, Na hòa tan (mỗi chỉ
04 72.000 86.400
tiêu)
K, Ca, Mg, Na tổng số (mỗi chỉ
05 143.000 171.600
tiêu)
NH4+, NO3-, NO2- hòa tan
06 85.000 102.000
(mỗi chỉ tiêu)
07 P hoà tan 79.000 94.800
08 (N, P) tổng số 115.000 138.000
09 SO42- hoà tan 78.000 93.600
10 S (tổng) 173.000 207.600
Fe hoà tan (bao gồm cả Fe-II
11 78.000 93.600
và Fe-III)
Fe-II và Fe-III tổng (mỗi chỉ
12 86.000 103.200
tiêu)
Cu, Zn, B, Mn, Pb, Cd hòa tan
13 78.000 93.600
(mỗi chỉ tiêu)
Cu, Zn, B, Mn tổng số
14 140.000 168.000
(tính cả dạng lơ lửng)
15 H2S, Pemanganat 93.000 111.600
16 Al hoà tan 78.000 93.600
17 Al tổng số 93.000 111.600
18 Độ kiềm 79.000 94.800
19 COD 200.000 240.000
20 As hòa tan 78.000 93.600

Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
4

21 As tổng số 150.000 180.000


Mẫu thực vật
N, P, K, Na, Ca, Mg, Fe tổng
1 số 142.000 170.400
(mỗi chỉ tiêu)
2 Nitrate (NO3-) 117.000 140.400
Cu, Zn, B, Pb, Mn, Cd, tổng số
3 150.000 180.000
(mỗi chỉ tiêu)
4 Độ Brix 25.000 30.000
5 Xử lí mẫu 20.000 24.000
Mẫu phân bón
1 pHnước 47.000 56.400
2 EC 47.000 56.400
3 Độ ẩm 45.000 54.000
(N, P, K, Na, Ca, Mg, Fe) tổng
4 142.000 170.400
số (mỗi chỉ tiêu)
K hữu hiệu, Na trao đổi (mỗi
5 125.000 150.000
chỉ tiêu)
Cu, Zn, B, Pb, Mn, Cd, Hg, As
6 tổng số 150.000 180.000
(mỗi chỉ tiêu)
7 N hữu hiệu 142.000 170.400
8 P hữu hiệu 142.000 170.400
9 K hữu hiệu 125.000 150.000
10 NH4+, NO3-, Urea (mỗi chỉ tiêu) 117.000 140.400
Humic, Fulvic (mỗi chỉ tiêu),
11 180.000 216.000
trích Na4P2O7
Humic, Fulvic (mỗi chỉ tiêu),
12 hòa tan trong nước, (trích 2 234.000 280.800
bước: nước và Na4P2O7)
13 Xử lí mẫu 20.000 24.000

II. CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ

Đơn giá Đơn giá Ghi chú


STT Chỉ tiêu (chưa bao gồm (đã bao gồm
thuế GTGT) thuế GTGT)

Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
5

Độ nén dẽ của đất ngoài Chưa bao gồm công


1 200.000 240.000
đồng (độ chặt) tác phí và thuê xe
2 Thành phần cơ giới 200.000 240.000
3 Tỉ trọng 100.000 120.000
4 Độ xốp 180.000 180.000 Thu mẫu bằng ring
5 Dung trọng 80.000 96.000 Thu mẫu bằng ring
Ẩm độ thực tế đồng
6 80.000 96.000 Thu mẫu bằng ring
ruộng (t)
Ẩm độ thủy dung, ẩm
7 độ bão hòa (mỗi chỉ 100.000 120.000 Thu mẫu bằng ring
tiêu)
8 Ẩm độ điểm héo 250.000 180.000 Thu mẫu bằng ring
Hệ số thấm bảo hòa
9 150.000 180.000 Thu mẫu bằng ring
(Ksat) (tính thấm)
10 Tính bền 250.000 300.000 Mẫu thu 1,5kg
Khả năng giữ nước (pF) Thu mẫu bằng ring
11 100.000 240.000
(cho mỗi điểm)
12 Độ dính/độ dẻo 75.000 90.000
Thu mẫu đất nguyên Chưa bao gồm công
13 50.000 60.000
thủy (ngoài đồng) tác phí và thuê xe
Ẩm độ đất thể tích cho
14 120.000 144.000
độ chặt
Khả năng trữ nước hữu
15 350.000 420.000
dụng
16 Độ thuần thục 50.000 60.000
17 Màu sắc đất 50.000 60.000

III. CÁC CHỈ TIÊU SINH HỌC

Đơn giá Đơn giá Ghi chú


STT Chỉ tiêu (chưa bao gồm (đã bao gồm
thuế GTGT) thuế GTGT)
Vi sinh vật
1 Coliforms 130.000 156.000
2 E.coli (có phân tích Coliforms) 130.000 156.000
3 E.coli (không phân tích chỉ tiêu 250.000 300.000

Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
6

Coliforms)
Mật số vi khuẩn hiếu khí hay tổng
4 số vi khuẩn hiếu khí, mật số nấm 120.000 144.000
men (mỗi chỉ tiêu)
Mật số nấm Trichoderma,
5 200.000 240.000
Fusarium
6 Salmonella 160.000 192.000
7 Shigella 160.000 192.000
8 Vi khuẩn phân hủy cellulose 250.000 300.000
Vi khuẩn cố định đạm, mật số vi
9 khuẩn Lactobacillus sp. (mỗi chỉ 150.000 180.000
tiêu)
10 Vi khuẩn hòa tan lân 150.000 180.000
11 Mật số vi khuẩn hòa tan Silic 180.000 216.000
12 Mật số nấm sợi 150.000 180.000
13 Mật số xạ khuẩn 150.000 180.000
14 Mật số nấm rễ (Mycorrhizae) 500.000 600.000
15 Sinh khối vi sinh vật (biomass) 200.000 240.000
16 Hô hấp đất 250.000 300.000
17 Vi khuẩn tổng số TSA 120.000 144.000
Enzyme
18 Emzyme Lacase 300.000 360.000
19 Enzyme Catalase 120.000 144.000
20 Enzyme Arylsulfatase 300.000 360.000
21 Enzyme Dehydrogenases 350.000 420.000
22 Enzyme α -glucosidase 300.000 360.000
23 Enzyme β -glucosidase 300.000 360.000
24 Enzyme phosphomonoesterase 400.000 480.000
25 Enzyme Phosphatase 400.000 480.000
26 Enzyme Cellulase 400.000 480.000
Dioxin
27 Từ 1-4 gốc chlor 3.000.000 3.600.000
28 Từ 5-8 gốc chlor 5.000.000 6.000.000

Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
7

PAHs
29 Naphthalene 2.000.000 2.400.000
30 Phenanthrene 2.000.000 2.400.000
31 benzopyrene 2.000.000 2.400.000
Thuốc BVTV
32 Abamectin 500.000 600.000
33 Butachlor 500.000 600.000
34 Carbendazim 500.000 600.000
35 Carbofuran 500.000 600.000
36 Chlorpyriphos Ethyl 500.000 600.000
37 Cypermethrin 500.000 600.000
38 Diazinon 500.000 600.000
39 Endosulfan 500.000 600.000
40 Fenobucarb 500.000 600.000
41 Fipronil 500.000 600.000
42 Heptachlor 500.000 600.000
43 Pachlorbutrazol 500.000 600.000
44 Pretilachlor 500.000 600.000
45 Propiconazol 500.000 600.000
46 Propoxur 500.000 600.000
47 Quinafos 500.000 600.000
48 α-Cypermethrin 500.000 600.000
Mùi hương trong gạo
49 2 – acetyl – 1 - pyroline 800.000 960.000
Acid hữu cơ
50 Acid lactic 150.000 180.000
51 Acid acetic 150.000 180.000
52 Acid butyric 150.000 180.000
53 Acid propionic 150.000 180.000
54 Acid succinic 150.000 180.000
Sinh học phân tử

Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
8

55 Trích & làm sạch DNA 300.000 360.000


56 Phản ứng PCR 300.000 360.000
Trích DNA và thực hiện phản ứng
57 500.000 600.000
PCR
Phân tích cộng đồng vi sinh vật
bằng DGGE
58 (đối với trường hợp có sẵn sản 2.000.000 2.400.000
phẩm PCR) - Tính theo đơn giá set
với trường hợp từ 1 đến 5 mẫu
Phân tích cộng đồng vi sinh vật
bằng DGGE
59 (đối với trường hợp có sẵn sản 400.000 480.000
phẩm PCR) – Tính theo đơn giá
mẫu đối với trường hợp > 5 mẫu
Phân tích cộng đồng vi sinh vật
bằng DGGE
60 800.000 960.000
(đối với trường hợp chưa có sản
phẩm PCR)
Chụp và phân tích kết quả hình ảnh
61 150.000 180.000
trên gel (PCR hoặc DGGE)

Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
9

Lưu ý:
* Các chỉ tiêu phân tích sinh học khác liên quan đến phân tích dioxins, PCBs và thuốc
BVTV xin liên hệ trực tiếp phòng thí nghiệm để được hướng dẫn thêm. Phân tích cho mẫu
đất, trầm tích, nước và thực phẩm.

* Khoa có chiết khấu khi nhận phân tích cho các khách hàng như sau:

- Khách hàng là Thầy, Cô, Sinh viên, Học viên Cao học, NCS trong Trường ĐHCT:
giảm 15% (hỗ trợ sinh viên, học viên cao học, NCS làm đề tài tốt nghiệp).

- Trường hợp khách xuất hóa đơn tài chính thì không áp dụng giảm giá.

* Bảng giá này được áp dụng từ ngày: 01/3/2023


Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ
 Bộ Môn Khoa học Đất Điện thoại: 0292.3.835.062
 Ông Dương Minh Viễn Di động: 0919.455.148, Email: dmvien@ctu.edu.vn
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Trưởng phòng Thí nghiệm

Dương Minh Viễn

Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901

You might also like