Professional Documents
Culture Documents
Bảng-giá-phân-tích mẫu đất
Bảng-giá-phân-tích mẫu đất
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
2
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
4
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
5
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
6
Coliforms)
Mật số vi khuẩn hiếu khí hay tổng
4 số vi khuẩn hiếu khí, mật số nấm 120.000 144.000
men (mỗi chỉ tiêu)
Mật số nấm Trichoderma,
5 200.000 240.000
Fusarium
6 Salmonella 160.000 192.000
7 Shigella 160.000 192.000
8 Vi khuẩn phân hủy cellulose 250.000 300.000
Vi khuẩn cố định đạm, mật số vi
9 khuẩn Lactobacillus sp. (mỗi chỉ 150.000 180.000
tiêu)
10 Vi khuẩn hòa tan lân 150.000 180.000
11 Mật số vi khuẩn hòa tan Silic 180.000 216.000
12 Mật số nấm sợi 150.000 180.000
13 Mật số xạ khuẩn 150.000 180.000
14 Mật số nấm rễ (Mycorrhizae) 500.000 600.000
15 Sinh khối vi sinh vật (biomass) 200.000 240.000
16 Hô hấp đất 250.000 300.000
17 Vi khuẩn tổng số TSA 120.000 144.000
Enzyme
18 Emzyme Lacase 300.000 360.000
19 Enzyme Catalase 120.000 144.000
20 Enzyme Arylsulfatase 300.000 360.000
21 Enzyme Dehydrogenases 350.000 420.000
22 Enzyme α -glucosidase 300.000 360.000
23 Enzyme β -glucosidase 300.000 360.000
24 Enzyme phosphomonoesterase 400.000 480.000
25 Enzyme Phosphatase 400.000 480.000
26 Enzyme Cellulase 400.000 480.000
Dioxin
27 Từ 1-4 gốc chlor 3.000.000 3.600.000
28 Từ 5-8 gốc chlor 5.000.000 6.000.000
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
7
PAHs
29 Naphthalene 2.000.000 2.400.000
30 Phenanthrene 2.000.000 2.400.000
31 benzopyrene 2.000.000 2.400.000
Thuốc BVTV
32 Abamectin 500.000 600.000
33 Butachlor 500.000 600.000
34 Carbendazim 500.000 600.000
35 Carbofuran 500.000 600.000
36 Chlorpyriphos Ethyl 500.000 600.000
37 Cypermethrin 500.000 600.000
38 Diazinon 500.000 600.000
39 Endosulfan 500.000 600.000
40 Fenobucarb 500.000 600.000
41 Fipronil 500.000 600.000
42 Heptachlor 500.000 600.000
43 Pachlorbutrazol 500.000 600.000
44 Pretilachlor 500.000 600.000
45 Propiconazol 500.000 600.000
46 Propoxur 500.000 600.000
47 Quinafos 500.000 600.000
48 α-Cypermethrin 500.000 600.000
Mùi hương trong gạo
49 2 – acetyl – 1 - pyroline 800.000 960.000
Acid hữu cơ
50 Acid lactic 150.000 180.000
51 Acid acetic 150.000 180.000
52 Acid butyric 150.000 180.000
53 Acid propionic 150.000 180.000
54 Acid succinic 150.000 180.000
Sinh học phân tử
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
8
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901
9
Lưu ý:
* Các chỉ tiêu phân tích sinh học khác liên quan đến phân tích dioxins, PCBs và thuốc
BVTV xin liên hệ trực tiếp phòng thí nghiệm để được hướng dẫn thêm. Phân tích cho mẫu
đất, trầm tích, nước và thực phẩm.
* Khoa có chiết khấu khi nhận phân tích cho các khách hàng như sau:
- Khách hàng là Thầy, Cô, Sinh viên, Học viên Cao học, NCS trong Trường ĐHCT:
giảm 15% (hỗ trợ sinh viên, học viên cao học, NCS làm đề tài tốt nghiệp).
- Trường hợp khách xuất hóa đơn tài chính thì không áp dụng giảm giá.
Liên hệ gửi mẫu: Nguyễn Kim Ngọc, Phòng C011, Khoa Khoa học đất - ĐT: 037.546.8901