You are on page 1of 8

TÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2) Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /BB-...(3)...

BIÊN BẢN
.............................................. (4) .........................................
_______________
Thời gian bắt đầu...................................................................................................................................
Địa điểm.................................................................................................................................................
Thành phần tham dự..............................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

Chủ trì (chủ tọa):....................................................................................................................................


Thư ký (người ghi biên bản):.................................................................................................................
Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

Cuộc họp/hội nghị/hội thảo kết thúc vào ..... giờ ....., ngày ..... tháng ..... năm ..... ./.
THƯ KÝ CHỦ TỌA
(Chữ ký) (Chữ ký, dấu (nếu có))
(5)
Họ và tên Họ và tên

Nơi nhận:
- ...........;
- Lưu: VT, hồ sơ.

Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
(4) Tên cuộc họp hoặc hội nghị, hội thảo.
(5) Ghi chức vụ chính quyền (nếu cần).
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà nội, ngày…..tháng…..năm 20...

BIÊN BẢN THANH QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

1. ĐẠI DIỆN BÊN A: ..............................................................................................................


Ông:.............................................................Chức vụ: ...........................................................
2. ĐẠI DIỆN BÊN B: CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI TTD
Ông: Nguyễn Văn A.....................Chức vụ:..........................................................................
3. TÊN HỢP ĐỒNG:
Số…….HĐ/CTBD ngày…..tháng…..năm 2015.
4. KẾT QUẢ NGHỆM THU:
Sau khi kiểm tra, đối chiếu và xem xét với các nội dung đã ghi trong hợp đồng, hai bên nhất trí đánh giá:
a) Khối lượng chất lượng:..........................................................................................................
.................................................................................................................................................

b) Thời gian: ..............................................................................................................................


c) Các kết luận khác: .................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Biên bản này lập thành................. bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ...................... bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Trần Hoàng Nam Nguyễn Văn A


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà nội, ngày…..tháng…..năm 20...
HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO TIN HỌC
- Căn cứ vào hợp đồng về xây dựng dự án công nghệ thông tin và thử nghiệm nối mạng giữa Sở KHCN
– MT và Công ty ABC ngày 20/10/1990.
- Căn cứ vào nhu cầu đào tạo tin học cho sở KHCN – MT.
- Căn cứ vào năng lực, nhiệm vụ công ty ABC.
Hôm nay, ngày 18 tháng 11 năm 2003 tại Công ty ABC, chúng tôi gồm có:
Bên A: Sở Khoa học công nghệ - môi trường
Địa chỉ : Hà Nội
Điện thoại : 024.8626640
Đại diện : Ông Nguyễn Văn A - Phó giám đốc
Bên B: Công ty ABC
Địa chỉ : Hà Nội
Điện thoại : 024.8615510
Đại diện : Ông Trần Văn B - Giám đốc
Sau khi bàn bạc, thoả thuận, hai bên thống nhất thực hiện các điều khoản sau:
Điều 1: Bên B chịu trách nhiệm cung cấp và cài đặt phần mềm quản trị CSDL thông tin khoa học CDS -
ISIS Version 3.0 (Do UNESCO cung cấp) trên máy.
Điều 2: Bên B chịu trách nhiệm đào tạo cán bộ cho Sở KHCN - MT để sử dụng và khai thác tốt phần mềm
CDS - ISIS nói trên.
Điều 3: Bên A chịu trách nhiệm tạo điều kiện làm việc thuận lợi về cơ sở vật chất để bên B thực hiện các
nhiệm vụ ghi tại Điều 1 và Điều 2.
Điều 4: Sau khi hợp đồng được ký kết, bên A có trách nhiệm chuyển cho bên B một khoản kinh phí là
1.500.000đ (Một triệu năm trăm nghìn đồng).
Điều 5: Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã ký, nếu trong quá trình thực hiện có gì vướng
mắc, phát sinh, hai bên sẽ gặp nhau để cùng bàn bạc và giải quyết.
Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản làm căn cứ để thực
hiện. Nếu bên nào thực hiện sai, bên đó chịu hoàn toàn trách nhiệm.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


T/M Giám đốc Giám đốc
Phó giám đốc

Nguyễn Văn A Trần Văn B


BỘ NỘI VỤ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VĂN THƯ LƯU TRỮ TRUNG ƯƠNG 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 91/QĐ-CĐVTLT Hà Nội, ngày.....tháng.....năm 2008

QUYẾT ĐỊNH
Thành lập Hội đồng nghiệm thu tập bài giảng “Toán cao cấp”
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN THƯ LƯU TRỮ TW1

- Căn cứ Quyết định số: 108/2005/QĐ-BNV ngày 17 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ nội vụ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của trường Cao đẳng Văn thư Lưu trữ Trung ương 1;
- Căn cứ Quyết định số: 921/ QĐ-CĐVTLT ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng
Văn thư Lưu trữ Trung ương 1 về việc giao biên soạn giáo trình, tập bài giảng các môn học bậc Cao đẳng
chuyên ngành Hành chính văn thư, Tin học, Quản trị nhân lực, Quản lý văn hóa và Văn thư – Lưu trữ;
- Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng quản lý khoa học và Hợp tác Quốc tế.

QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng nghiệm thu bài giảng “Toán cao cấp” gồm các ông, bà có tên sau đây:
1. Ths. Triệu Văn Cường Hiệu trưởng Chủ tịch
2. Ths. Vũ Thanh Xuân Phó Hiệu trưởng Phó Chủ tịch
3. Ths. Trần Việt Hoa Trưởng phòng QLKH và HTQT Thư ký
4. GV Phạm Phú Tứ Phó Giám đốc TT Tin học Ủy viên
5. Ths. Nguyễn Thị Thúy Hoa Giảng viên TT Tin học Ủy viên
6. PGS.TS Vũ Việt Yên Đại học Sư phạm Hà Nội Phản biện 1
7. Ths. Dương Xuân Phương Trường CĐ Sư phạm Trung ương Phản biện 2
Điều 2. Hội đồng có trách nhiệm giúp Hiệu trưởng đánh giá, nghiệm thu tập bài giảng “Toán cao
cấp” theo quy định hiện hành.
Điều 3. Trưởng phòng Quản lý kho học và Hợp tác Quốc tế, Trưởng phòng Phòng Tài chính Kế toán,
Giám đốc Trung tâm Tin học và các ông, bà có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG


- Như điều 3;
- Lưu: VT, QLKH HTQT

TS. Trần Văn A


TÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2) NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /NQ- … (3)… …(4)…, ngày…..tháng…..năm 200…

NGHỊ QUYẾT
......................... (5) ......................

THẨM QUYỀN BAN HÀNH


- Căn cứ................................................................................................................;
- Căn cứ................................................................................................................
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1:...............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điều 2: ..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Điều 3:...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................../.
Nơi nhận: QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ
- Như điều...; (Chữ ký, dấu)
- ..................;
- Lưu: VT,...(7).
A.xx (8)
Họ và tên
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành Nghị quyết
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành NQ
(4) Địa danh (5) Trích yếu nội dung NQ
(5) Nội dung NQ
(6) Chữ viết tắt đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN
Đến ngày 31/3/2015
Tỷ giá hối đoái:
106.35 Yen/1 USD
TÀI SẢN
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 439,143,210
Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng 70,124,301
Khoản phải thu 55,002,561
Khoản phải thu đối với CTXD hoàn thành 186,861,427
Chứng khoán được phép mua bán tại thị trường CK 5,693,448
Chi phí dồn cho các hợp đồng XD 85,763,892
Khoản vay ngắn hạn 10,257,237
Tài sản lưu động khác 26,567,716
Dự phòng cho các khoản khó đòi (-)1,127,372
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 98,672,111
Tài sản cố định hữu hình 66,924,691
Xây dựng và kết cấu 30,823,056
Dụng cụ, đồ đạc và đồ đạc cố định 321,622
Đất đai 30,741,433
Xây dựng đang tiến hành 470,146
Tài sản cố định vô hình 247,576
Quyền sử dụng điện thoại 247,576
Đầu tư và các khoản khác 3,588,850
Đầu tư chứng khoán 31,499,844
Hàng tồn kho của các chi nhánh 898,919
Vay dài hạn 7,413,666
Đầu tư khác 22,265,480
Dự phòng cho các khoản khó đòi (-)2,667,071
TỔNG TÀI SẢN 537,815,321
DANH SÁCH THU TIỀN MỰC

1. Hoàng Hà:
-Thanh toán theo hợp đồng: 50.000.000
-Sắt 6, 12: 3.806.000
Tổng cộng: 53.806.000 (Đã chuyển)
2. Công ty rau quả Hà Nội: 1.644.000
3. Cơ sở Vĩnh Lợi: 3.256.000
4. Nhà máy đồ hộp Đồng Giao: 5.670.000
Tổng: 10.570.000 (Chưa chuyển)
* Trích ra:
- Lương nửa tháng 8: 990.000
- Tiền thưởng 2/9: 200.000
- Chi phí tháng 8: 605.000
- Lương tháng 9: 1.980.000
- Chi phí tháng 9: 842.000
Tổng: 4.617.000
* Còn lại.
10.570.000 - 4.617.000 = 5.953.000đ
(Năm triệu chín trăm năm mươi ba nghìn đồng chẵn)
Hà nội, ngày…tháng…..năm 20…
GIÁM ĐỐC NGƯỜI VIẾT BÁO CÁO

Nguyễn Hoàng C Dương Thăng L


BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN CỦA XÍ NGHIỆP

A. PHÀN TÀI SẢN


1. Tài sản lưu động
a) Tiền gồm có:
- Tiền mặt tại quỹ....................................................100 triệu
- Tiền tại tài khoản NH Từ Liêm...............................75 triệu
b) Các khoản phải thu:
- Phải thu của khách hàng........................................115 triệu
- Phải thu hồi vốn....................................................125 triệu
c) Các khoản phải thu:
- Hàng muc đang đi trên đường.................................10 triệu
- NVL & NL tồn kho...............................................802 triệu
- Các loại khác..........................................................90 triệu
2. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
a) Tài sản cố định:
- Nguyên giá..........................................................7225 triệu
- Hao mòn lũy kế.....................................................157 triệu
b) Tổng đầu tư dài hạn.................................................10107 triệu

B. PHẦN NGUỒN VỐN


1. Nợ phải trả
a) Nợ ngắn hạn:
- Vay ngắn hạn...........................................................55 triệu
b) Nợ dài hạn:
- Đến hạn phải trả....................................................222 triệu
c) Thuế................................................................................10 triệu
d) Vay dài hạn.....................................................................50 triệu
2. Nguồn vốn quỹ
a) Quỹ phát triển kinh doanh.............................................10 triệu
Lãi chưa phân phối 17

You might also like