Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG KTGK CN 12 HK 1
ĐỀ CƯƠNG KTGK CN 12 HK 1
A. Điện trở cố định. B. Điện trở biến đổi theo điện áp.
C. Quang điện trở. D. Điện trở nhiệt.
Câu 2 (NB): Đặc điểm của quang điện trở là:
A. Khi ánh sáng rọi vào thì điện trở R tăng.
B. Khi ánh sáng rọi vào thì điện trở R giảm.
C. Khi không có ánh sáng rọi vào thì điện trở R tăng.
D. Khi ánh sáng rọi vào thì điện trở R giảm về không (R = 0)
Câu 3 (NB): Ý nghĩa của trị số điện trở là:
A. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
Câu 4 (NB): Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
Câu 5 (NB): Tranzito N-P-N trong mạch điện khi nó hoạt động:
A. Cho dòng điện đi từ cực C sang cực E B. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực C
C. Cho dòng điện đi từ cực E sang cực C D. Cho dòng điện đi từ cực B sang cực E
Câu 6 (NB): Tirixto có mấy tiếp giáp P-N?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 7 (NB): Tirixto chỉ dẫn điện khi…
A. UAK > 0 và UGK < 0. B. UAK < 0 và UGK < 0.
C. UAK > 0 và UGK > 0. D. UAK < 0 và UGK > 0.
Câu 8 (NB): Ở triac, khi cực G và A2 có điện thế âm so với A1 thì:
A. Triac không dẫn điện. B. Triac dẫn điện từ A1 sang A2.
C. Triac dẫn điện từ G sang A1. D. Triac dẫn điện từ A2 sang A1.
Câu 9 (NB): Điac có các cực là?
A. A1, A2 B. A1, G C. A1, K D. B, C
Câu 10 (NB): Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
B. Ổn định điện áp xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 11 (NB): Phân loại mạch điện tử theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu có
mấy loại?
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 12 (NB): Chức năng của mạch khuếch đại là:
A. khuếch đại tín hiệu về điện áp.
B. khuếch đại tín hiệu về công suất.
C. khuếch đại tín hiệu về tần số.
D. khuếch đại tín hiệu về điện áp, dòng điện, công suất.
Câu 13 (NB): Trong mạch khuếch đại điện áp dùng IC OA, khi có tín hiệu đưa đến
đầu vào đảo thì:
A. tín hiệu ra ngược dấu tín hiệu vào.
B. tín hiệu ra cùng dấu tín hiệu vào.
C. tín hiệu ra nhỏ hơn tín hiệu vào.
D. tín hiệu vào hồi tiếp tín hiệu ra.
Câu 14 (NB): Trong mạch khuếch đại điện áp dùng IC OA, khi có tín hiệu đưa đến
đầu vào không đảo thì:
A. tín hiệu ra ngược dấu tín hiệu vào.
B. tín hiệu ra cùng dấu tín hiệu vào.
C. tín hiệu ra nhỏ hơn tín hiệu vào.
D. tín hiệu ra hồi tiếp tín hiệu vào.
Câu 15 (NB): IC khuếch đại thuật toán (OA) có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu
ra?
A. Một đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 16 (NB): Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 17 (NB): Công dụng điện trở là gì ?
A. Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
Câu 18 (NB): Cấu tạo điện trở như thế nào?
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
B. Dùng dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
C. Dùng dây kim loại có điện trở suất âm hoặc dùng than phun lên lõi sứ.
D. Dùng dây kim loại có điện trở suất dương hoặc dùng lõi than phun lên lõi sứ.
Câu 19 (NB): Kí hiệu nào của điện trở thay đổi theo nhiệt độ?
A B C D
Câu 21 (NB): Trị số điện dung cho biết khả năng nào sau đây?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên
hai cực của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy
qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy
qua nó.
Câu 22 (NB): Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện?
A B C D
Câu 23 (NB): Công dụng của cuộn cảm dùng để làm gì ?
A. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ
hình thành mạch cộng hưởng.
B. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp điện trở sẽ
hình thành mạch cộng hưởng.
C. Ngăn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ
hình thành mạch cộng hưởng.
D. Ngăn dòng điện xoay chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp tụ điện sẽ
hình thành mạch cộng hưởng.
Câu 43 (TH): Theo sơ đồ như hình vẽ, Ura có giá trị bao nhiêu ?
A. >12 V- . U1 =14V~
B. = 12 V- .
C. <12 V- .
D. = 12V~ .
Câu 44 (TH): Trên một tụ gốm có ghi con số như sau: 103 vậy trị số điện dung của tụ
gốm đó là bao nhiêu?
Câu 47 (TH): Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số
100Hz, dung kháng của tụ điện là :
A. ZC = 200 B. ZC = 100 C. ZC = 5 D. ZC = 50
Câu 48 (TH): Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm:
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
Câu 49 (TH): Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt
những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4.
C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5
Câu 50 (TH): Tirixto thường được dùng…
A. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
B. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung…
C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
D. Để ổn định điện áp một chiều.
Câu 51 (TH): Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai
tranzito T1 và T2 là do sự…
A. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
B. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
C. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
Câu 52 (TH): Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu
của độ sụt áp trên mấy điôt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 53 (TH): Theo cách phân loại mạch điện tử, mạch chỉnh lưu thuộc cách phân loại
nào?
A. Phân loại theo công suất.
B. Phân loại theo linh kiện.
C. Phân loại theo chức năng và nhiệm vụ.
D. Phân loại theo phương thức xử lý.
Câu 54 (TH): Tranzito (loại NPN) chỉ làm việc khi:
A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là
điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là
điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là
điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là
điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E)).
A. Mạch điện bị ngắn mạch, dòng điện tăng vọt nên đứt cầu chì, biến áp nguồn bị
cháy.
B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào và không bằng phẳng.
Câu 56 (VD): Một mạch khuếch đại dùng IC khuếch đại (hình vẽ). Cho các điện trở:
Rht1= 0,2KΩ; R1=50Ω. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 57 (VD): Một cuộn dây thuần cảm có trị số điện cảm là 0,2H mắc vào một nguồn
điện xoay chiều 120V – 50Hz. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 125,6 Ω B. 126.5 Ω C. 124.5 Ω D. 125.4 Ω
Câu 58 (VD): Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc
mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
Đề bài dùng chung cho câu 59 đến câu 61
Với bộ nguồn một chiều chỉnh lưu cầu, với điện áp tải 4.5V, dòng điện 0.2A, sụt áp trên
mỗi điốt bằng 0.8V, U1 = 220V. Trong đó: U = 220V/50Hz, hệ số kU = 1.8; kP = 1.3; kI =
10; √ 2=1.4 ; sụt áp trên biến áp là 6%.
Câu 59 (VD): Công suất biến áp là:
A. 1,14W B. 1,15W C. 1,16W D. 1,17W
Câu 60 (VD): Điện áp ra U2 là:
A. 3.9V B. 7.8V C. 4,5V D. 5.4V
Câu 61 (VD): Điện áp ngược UN là:
A. 14.1V B. 11.4V C. 9.9V D. 13.7V