You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Môn thi: Tin học ứng dụng
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Thời gian làm bài: 90 phút
------------------ Loại đề thi:
Đối tượng thi: Sinh viên hệ chính quy
Yêu cầu: Đặt tên 3 file Word, Exel, PowerPoint là Ma SV-Ten SV (Lưu vào
thư mục bạn tạo ra D:\Ma SV-Ten SV)
PHẦN I - SOẠN THẢO VĂN BẢN – MS WORD (3 ĐIỂM)
Câu 1: Định dạng văn bản dưới đây theo đúng thể thức của Nghị định 30/2020/NĐ-
CP ngày 05/3/2020 (2 điểm)
Trường Đại học khoa học xã hội và nhân văn
Khoa Thông Tin -Thư Viện
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày….tháng…..năm 20...
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Họ tên ..............................................................Số điện thoại: ........................................
Mã học phần: ...................................................Số tín chỉ: ..............................................
Điểm HP trên hệ thống Điểm HP đề nghị
Điểm GK Điểm CK Điểm Điểm GK Điểm GK Điểm
Học Học
KTTX KTĐK Lần 1 Lần 2 KTTX KTĐK Lần 1 Lần 2
phần phần

PHÒNG ĐÀO TẠO KHOA GIẢNG DẠY NGƯỜI ĐỀ NGHỊ

Nguyễn Văn A Nguyễn Văn B Nguyễn Văn C


Câu 2: Trình bày đoạn văn bản sau: (1 điểm)
1. Tạo tiêu đề dưới, đánh số trang cho văn bản
2. Tạo mẫu quảng cáo sau (Sinh viên có thể chèn 1 ảnh bất kỳ):

Mẫu

Mẫu
Ngày.... tháng.... năm......... Ngày.... tháng.... năm........
Mã hàng: ............................ Mã hàng: ..........................

1
PHẦN II - BẢNG TÍNH – MS EXCEL (3 ĐIỂM)
Câu 1: Lập bảng sau
MÃ THỜI ĐƠN THÀNH PHẢI
TT NGÀY DỊCH VỤ
CUỘC GỌI GIAN GIÁ TIỀN TRẢ
1 1DNH 300
2 2NLT 150
3 3NQT 100
4 1DLT 350
5 3NQT 180
6 1DNH 400

BẢNG GIÁ: MÃ CUỘC GỌI NH LT QT


ĐƠN GIÁ 200 2000 6000
Câu 2:
1. Định dạng bảng, nhập thông tin, tô màu nền cho bảng (0.5 điểm)
2. Tính cột THÀNH TIỀN biết: (0.5 điểm)
THÀNH TIỀN = THỜI GIAN * ĐƠN GIÁ
3. Tính tổng số cuộc gọi có THỜI GIAN lớn hơn 200 (0.5 điểm)
4. Sao chép bảng CSDL chính sang sheet mới, đặt tên sheet là "Câu 4" rồi đưa ra danh
sách các cuộc gọi có THỜI GIAN từ 200 đến 350 (0.5 điểm)
5. Tính cột PHẢI TRẢ dựa vào MÃ CUỘC GỌI: (Sử dụng hàm IF) (0.5 điểm)
+ Nếu 2 ký tự cuối của MÃ CUỘC GỌI là “QT” thì PHẢI TRẢ là 120% THÀNH
TIỀN
+ Các trường hợp khác ĐƠN GIÁ là PHẢI TRẢ là 110% THÀNH TIỀN
6. Dựa vào bảng BẢNG GIÁ ở trên, sử dụng hàm tra cứu để điền ĐƠN GIÁ (bảng
phụ) cho cột ĐƠN GIÁ (bảng chính). Ý nghĩa 2 ký tự cuối của MÃ CUỘC GỌI (bảng
chính) cho biết MÃ CUỘC GỌI (bảng phụ) (0.5 điểm)

PHẦN III - TRÌNH CHIẾU ĐA PHƯƠNG TIỆN – MS POWERPOINT (3 ĐIỂM)


Câu 1: Thiết kế 1 file PowerPoint gồm 5 slide với các layout tương ứng (1 điểm)
 Chủ đề: Công nghệ số
 Sinh viên tự xây dựng nội dung (sử dụng Inforgraphic) phù hợp với chủ đề đã cho
 Thiết lập các Transition cho Slide; các Animation cho các đối tượng chuyển động
có kèm theo âm thanh
Câu 2: (1 điểm) Tại Slide 1 tạo nút lệnh “Hình ảnh” để mở 1 file ảnh bất kỳ
Câu 3: (1 điểm) Chèn 1 Logo chứa tên bạn chung cho tất cả các Slide (sử dụng Slide Master)
PHẦN IV - ĐIỂM SÁNG TẠO (1 ĐIỂM)
 Sinh viên được cộng thêm 1 điểm cho làm sáng tạo, trình bày đẹp, đúng yêu cầu
Ghi chú: SV tham khảo các file ảnh, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like