Professional Documents
Culture Documents
Bài 21. Vị trí tương đối. Khoảng cách. Góc - đáp án p1
Bài 21. Vị trí tương đối. Khoảng cách. Góc - đáp án p1
Dựa vào các véc tơ chỉ phương u1 , u2 hoặc các véc tơ pháp tuyến n1 , n2 của 1 , 2 , ta có:
- 1 và 2 song song hoặc trùng nhau u1 và u2 cùng phương n1 và n2 cùng phương.
- 1 và 2 cắt nhau u1 và u2 không cùng phương n1 và n2 không cùng phương.
Nhận xét. Giả sử hai đường thẳng 1 , 2 có hai véc tơ chỉ phương u1 , u2 (hay hai véc tơ pháp
tuyến n1 , n2 ) cùng phương. Khi đó:
- Nếu 1 và 2 có điểm chung thì 1 trùng 2 .
- Nếu tồn tại điểm thuộc 1 nhưng không thuộc 2 thì 1 song song với 2 .
Ví dụ 1. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng : x 2 y 4 3 0 và mỗi đường thẳng sau:
1 : 3 x 6 y 12 0
2 : 2 x 2 y 0.
Lời giải
x 2y 4 3 0
3( x 2 y 4 3) 0 3 x 6 y 12 0.
Vậy và 1 là một, tức là chúng trùng nhau.
Hai đường thẳng và 2 có hai véc tơ pháp tuyến n(1; 2) và n2 ( 2; 2) cùng phương. Do
đó, chúng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác, điểm O (0; 0) thuộc đường thẳng 2 nhưng
không thuộc đường thẳng , nên hai đường thẳng này không trùng nhau.
Vậy và 2 song song với nhau.
2. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn góc, số đo của góc không tù được gọi là số đo góc (hay
đơn giản là góc) giữa hai đường thẳng.
Góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau được quy ước bằng 0 .
Cho hai đường thẳng
1 : a1 x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0,
với các véc tơ pháp tuyến n1 a1; b1 và n2 a2 ; b2 tương ứng. Khi đó, góc giữa hai đường
thẳng đó được xác định thông qua công thức
n1 n2 a1a2 b1b2
cos cos n1 , n2
n1 n2
a12 b12 a22 b22
.
Chú ý
- 1 2 n1 n2 a1a2 b1b2 0 .
- Nếu 1 , 2 có các véc tơ chỉ phương u1 , u2 thì góc giữa 1 và 2 cũng được xác định thông
qua công thức cos cos u1 , u2 .
Ví dụ 2. Tính góc giữa hai đường thẳng
1 : 3x y 2 0 và 2 : x 3 y 2 0.
Lời giải
Véc tơ pháp tuyến của 1 là n1 ( 3; 1) , của 2 là n2 (1; 3) .
Gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . Ta có
n1 n2 | 3 1 (1) ( 3) | 3
cos cos n1 , n2
n1 n2 2 2 2 2
2
.
( 3) (1) 1 ( 3)
Do đó, góc giữa 1 và 2 là 30 .
x 2 t
Ví dụ 3. Tính góc giữa hai đường thẳng 1 : x 3 và 2 :
y 3 t
Lời giải
Đường thẳng 1 có phương trình x 3 0 nên có véc tơ pháp tuyến n1 (1; 0) . Đường thẳng 2 có
véc tơ chỉ phương u2 (1;1) nên có véc tơ pháp tuyến n2 (1;1) . Gọi là góc giữa hai đường thẳng
1 và 2 . Ta có
n1 n2 |1 1 0 1| 1
cos cos n1 , n2
n1 n2 12 0 2 12 12
2
.
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng , kí hiệu là d ( M , ) , được tính bởi công thức
ax by0 c
d ( M , ) 0 .
a 2 b2
Ví dụ 4. Tính khoảng cách từ điểm M (2; 4) đến đường thẳng : 3 x 4 y 12 0 .
Lời giải
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng , ta có
| 3 2 4 4 12 | 10
d ( M , ) 2.
32 4 2 5
Vậy khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng là 2.
c) Từ giả thiết ta có ud (6; 2), nk (1; 3) . Khi đó vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là
nd (2; 6) , do đó nd 2nk . Vậy hai vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng cùng phương. Mặt
khác, từ phương trình tham số của d ta nhận thấy d đi qua điểm N (0; 2) . Thay toạ độ điểm N
vào phương trình đường thẳng k ta có 0 3 2 5 0 . Do đó N không thuộc đường thẳng k .
Vậy hai đường thẳng song song với nhau.
Câu 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1 : x 2 y 1 0 ; 2 : 2 x 4 y 2 0.
Lời giải
Tọa độ giao điểm của đường thẳng 1 và đường thẳng 2 là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 1 0
2 x 4 y 2 0
Hệ trên có vô số nghiệm.
Như vậy, 1 và 2 có vô số điểm chung, tức là 1 trùng với 2 .
Câu 4. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau:
a. d1 : 3x 2 y 5 0 và d2 : x 4 y 1 0
b. d3 : x 2 y 3 0 và d4 : 2 x 4 y 10 0
1
x 2 t
c. d5 : 4 x 2 y 3 0 và d 6 :
y 5 2t
2
Lời giải
d
a. Tọa độ giao điểm của 1 : 3 x 2 y 5 0 và d2 : x 4 y 1 0 là nghiệm của hệ phương trình:
4
3 x 2 y 5 0 x 7
x 4y 1 0 y 9
7
4 9
Hệ có nghiệm duy nhất: x và y
7 7
Vậy d1 và d 2 có 1 điểm chung, hay d1 cắt d 2
b. Tọa độ giao điểm của d3 : x 2 y 3 0 và d4 : 2 x 4 y 10 0 là nghiệm của hệ phương
trình:
x 2y 3 0
2 x 4 y 10 0
1 2 3
2 4 10
Hệ phương trình vô nghiệm.
Vậy d3 và d 4 không có điểm chung hay d3 / / d4
1
x 2 t
c. Đường thẳng d5 : 4 x 2 y 3 0 và d 6 : lần lượt có vecto chỉ phương u1 (2; 4)
y 5 2t
2
1 5
và u2 (1; 2) . Suy ra u1 2u2 . Chọn t 0 , ta có điểm M ; d6 . Do
2 2
1 5 1 5
4. 2 3 0 nên M ; d5
2 2 2 2
Vậy d5 / / d6
Câu 5. Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc?
1 : mx y 1 0
2 : 2 x y 3 0
Lời giải
1
1 2 m 2 ( 1) ( 1) 0 m
2
Câu 6. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau:
a) d1 : 3x 2 y 5 0 và d2 : x 4 y 1 0 ;
b) d3 : x 2 y 3 0 và d4 : 2 x 4 y 10 0 ;
1
x 2 t
c) d5 : 4 x 2 y 3 0 và d 6 :
y 5 2t
2
Lời giải
Cách 1:
2 3
a) d1 có vectơ chỉ phương u1 (2;3), d2 có vectơ chỉ phương u2 (4;1) . Do nên u1 , u2
4 1
không cùng phương, suy ra d1 cắt d 2 .
1
b) d3 có vectơ chỉ phương u3 (2;1) , d 4 có vectơ chỉ phương u4 (4; 2) . Suy ra u3 u4 .
2
Chọn điểm M (1;1) d3 . Do M (1;1) d4 suy ra d3 song song với d 4 .
c) d5 có vectơ chỉ phương u5 (2;4), d6 có vectơ chỉ phương u6 (1; 2) . Suy ra u5 2u6 .
1 5 1 5
Chọn điểm N ; d 6 . Do N ; d5 suy ra d5 trùng với d6 .
2 2 2 2
Cách 2:
a) Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:
9
3 x 2 y 5 0 x 7
x 4y 1 0 y 4 .
7
Hệ trên có một nghiệm duy nhất. Như vậy, d1 và d 2 cắt nhau.
b) Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d3 và d 4 là nghiệm của hệ phương trình:
x 2y 3 0
2 x 4 y 10 0.
Hệ trên vô nghiệm. Như vậy, d3 song song với d 4 .
c) Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d5 và d6 tương ứng với t thoả mãn phương trình:
1 5
4 t 2 2t 3 0 0t 0.
2 2
Phương trình này có nghiệm với mọi t . Như vậy, d5 và d6 có vô số điểm chung, tức là d5 trùng
với d6 .
Câu 7. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau:
a) d1 : 2 x 3 y 5 0 và d2 : 2 x y 1 0 ;
x 1 3t
b) d3 : và d4 : x 3 y 5 0
y 3 t
x 2 2t x 2 2t
c) d5 : và d 6 :
y 1 t y 1 t
Lời giải
a) d1 cắt d 2 .
b) d3 song song với d 4 .
c) d5 trùng với d6 .
Câu 8. Cho hai đường thẳng 1 : mx 2 y 1 0 và 2 : x 2 y 3 0 . Với giá trị nào của tham số m thì:
a) 1 / / 2 ?
b) 1 2 ?
Lời giải
Ta có 1u (2; m) u
và 2 (2;1) lần lượt là vectơ chỉ phương của 1 và 2 .
2 m
a) 1 / / 2 nếu u1 và u2 cùng phương, tức là m 1 .
2 1
b) 1 2 nếu u1 u2 , tức là u1 u2 0 2.2 m.1 0 m 4 .
Câu 9. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng 1 và 2 trong mỗi trường hợp sau:
a) 1 : 2 x y 2 0 và 2 : x 2 0 ;
b) 1 : 2 x y 2 0 và 2 : x y 1 0
c) 1 : 2 x y 2 0 và 2 : 4 x 2 y 3 0
x 3t
d) 1 : 2 x y 2 0 và 2 :
y 2 6t
x t x 1 2t '
e) 1 : và 2 :
y 2 2t y t '
Lời giải
a) 1 và 2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 (2;1) và n2 (1;0) .
Ta có: a1b2 a2b1 2.0 1.1 1 0 , suy ra n1 và n2 là hai vectơ không cùng phương.
Câu 10. Xét vị trí tương đối của các cặp dường thẳng d1 và d 2 sau đây:
a. d1 : x y 2 0 và d 2 : x y 4 0
x 1 2t
b. d1 : và d 2 : 5 x 2 y 9 0
y 3 5t
x 2t
c. d1 : và d 2 : 3 x y 11 0.
y 5 3t
Lời giải
a. Ta có d1 và d 2 có các vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 (1; 1) và n2 (1;1) .
Ta có: n1 n2 1.1 1.(1) 0 n1 n2 . Do đó, d1 d 2
Tọa độ M là giao điểm của d1 và d 2 là nghiệm của hệ phương trình:
x y 2 0 x 3
x y 4 0 y 1
Vậy d1 vuông góc với d 2 và cắt nhau tại M ( 3; 1) .
b. Ta có u1 (2;5) là vectơ chỉ phương của d1 n1 (5; 2) là vectơ pháp tuyến của d1 .
n2 (5; 2) là vectơ pháp tuyến của d 2 .
Ta có: n1 n2 nên n1 và n2 là hai vectơ cùng phương. Do đó, d1 và d 2 song song hoặc trùng
nhau.
Lấy điểm M (1;3) d1 , thay tọa độ của M vào phương trình d 2 , ta được: 5.1 - 2. 3 9 0
M d2 . Vậy d1 / / d 2 .
c. u1 (1;3) là vectơ chỉ phương của d1 n1 (3;1) là vectơ pháp tuyến của d1
Phương trình tổng quát của d đi qua điểm A(2;5) và nhận n1 (3;1) là vectơ pháp tuyến là:
3( x 2) 1( y 5) 0 3 x y 11 0
Ta có: n2 (3;1) là vectơ pháp tuyến của d 2 .
Ta có: n1 n2 nên n1 và n2 là hai vectơ cùng phương. Do đó, d1 và d 2 song song hoặc trùng
nhau.
Lấy điểm N (2;5) d1 , thay tọa độ của N vào phương trình d 2 , ta được: 3.2 5 11 0
N d2 . Vậy d1 d 2
x 2t
Câu 11. Cho đường thẳng d có phương trình tham số Tìm giao điểm của d với hai trục tọa độ
y 5 3t
Lời giải
Giao điểm A của d và trục Ox là nghiệm của hệ phương trình:
5
x 2t t 3 11
A ;0
0 5 3t x 11 3
3
Giao điểm B của d và trục Oy là nghiệm của hệ phương trình:
0 2t t2
B (0;11)
y 5 3t y 11
11
Vậy d cắt hai trục tọa độ tại các điểm A ;0 và B (0;11) .
3
Câu 12. Cho đường thẳng d có phương trình 4 x 2 y 1 0 . Xét vị trí tương đối của d với mỗi đường
thẳng sau:
1
x t
a) 1 : x 2 y 4 0 b) 2 : 2 x y 9 0 c) 3 : 4
y 2t
Lời giải
a) d và 1 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 (4; 2) và n2 (1; 2) .
Ta có: a1b2 a2b1 4 (2) 2 1 10 0 , suy ra n1 và n2 là hai vectơ không cùng phương. Vậy
d và 1 cắt nhau tại một điểm M .
4 x 2 y 1 0 3
Giải hệ phương trình ta được M 1; .
x 2y 4 0 2
b) d và 2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 (4; 2) và n2 (2;1) .
4 2
Ta có suy ra n1 và n2 là hai vectơ cùng phương. Vậy d và 2 song song hoặc trùng nhau.
2 1
1 1
Lấy điểm N 0; thuộc d , thay toạ độ của N vào phương trình 2 , ta được 2.0 9 0 ,
2 2
suy ra N không thuộc 2 . Vậy d / / 2 .
1
x t
c) Ta có 3 : 4
y 2t
1
Suy ra: phương trình tổng quát của 3 : 2 x y 0.
2
4 2
d và 3 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 (4; 2) và n2 (2;1) . Ta có suy ra n1 và n2 là
2 1
hai vectơ cùng phương. Vậy d và 3 song song hoặc trùng nhau.
1
Lấy điểm P ;0 thuộc d , thay toạ độ của P vào phương trình tổng quát của 3 , ta được
4
1 1
2 0 0 , suy ra N thuộc 3 . Vậy d 3 .
4 2
Câu 13. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d1 và d 2 sau đây:
a) d1 : 2 x y 9 0 và d 2 : 2 x 3 y 9 0 ;
x 2 t
b) d1 : và d 2 : 2 x y 10 0
y 1 2t
x 1 t
c) d1 : và d 2 : 5 x y 3 0.
y 8 5t
Lời giải
a) d1 và d 2 cắt nhau.b) d1 và d 2 song song.c) d1 và d 2 trùng nhau.
x 1 t
Câu 14. Cho đường thẳng d có phương trình tham số:
y 2 2t.
Tìm giao điểm của d với đường thẳng : x y 2 0 .
Lời giải
1
Thay x 1 t và y 2 2t vào phương trình ta được 1 t 2 2t 2 0 . Suy ra t .
3
2 4
Vậy giao điểm của d với đường thẳng là M ; .
3 3
Câu 15. Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:
a. 1 : 3 2 x 2 y 3 0 và 2 : 6 x 2 y 6 0
b. d1 : x 3 y 2 0 và d 2 : 3 x 3 y 2 0
c. m1 : x 2 y 1 0 và m2 : 3 x y 2 0
Lời giải
a. 1 có vecto pháp tuyến: n1 (3 2; 2)
2 có vecto pháp tuyến: n2 (6; 2)
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10
Ta có n1 và n2 cùng phương, nên 1 và 2 song song hoặc trùng nhau.
Ta có: 3 2 x 2 y 3 0 3 2 x 2 y 3 0
Vậy 1 và 2 trùng nhau.
b. Ta có: x 3 y 2 0 3 x 3 y 2 3 0
Mà 3 x 3 y 2 3 3 x 3 y 2 nên d1 và d 2 song song.
c. m1 có vecto pháp tuyến: n1 (1; 2)
m2 có vecto pháp tuyến: n2 (3;1)
Ta có n1 và n2 không cùng phương, nên d1 và d 2 cắt nhau.
Câu 16. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
a) m : x y 2 0 và k : 2 x 2 y 4 0 .
x 1 2t x 3t '
b) a : và b :
y 4 y 1 t '
x 1 2t
c) d1 : x 2 y 1 0 và d 2 :
y 2t
Lời giải
1 1 2
a) Từ giả thiết ta có nên hai đường thẳng này trùng nhau.
2 2 4
b) Từ giả thiết ta có ua (2;0), ub (3;1) . Khi đó hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng
không cùng phương với nhau nên hai đường thẳng cắt nhau. c) Từ giả thiết ta có
nd1 (1; 2), ud2 (2; 1) . Khi đó vectơ pháp tuyến của đường thẳng d 2 là nd2 (1; 2) nd1 , mà
điểm M (1; 2) thuộc d 2 nhưng không thuộc d1 nên hai đường thẳng song song với nhau.
mx y 2 0 mx y 2
Xét hệ .
x my m 1 0 x my m 1
Ta lập các định thức:
m 1
D m 2 1 m 1m 1 .
1 m
1 2
Dx = m+1.
m m 1
m 2
Dy m 2 m 2 m 1m 2 .
1 m 1
Vậy nếu m 1, m 1 thì D 0 : hai đường thẳng cắt nhau.
Nếu m 1 thì D 0 , D x 0 : hai đường thẳng song song.
Nếu m 1 thì D D x D y 0 : hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 18. Với giá trị nào của tham số m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc 1 : mx y 8 0 và
2 : x y m 0.
Lời giải.
1 có VTPT là n1 m;1 .
2 có VTPT là n2 1;1 .
Ta có: 1 2 n1 .n2 0 m 1 0 m 1 .
Câu 19. Tìm m để ba đường thẳng sau đây đồng quy:
d1 : 2 x y 4 0 , d 2 : 5 x 2 y 3 0 và d 3 : mx 3 y 2 0 .
Lời giải.
5
2x y 4 x9 5 26
Tọa độ giao điểm của d1 và d 2 là nghiệm của hệ: . Vậy I ; .
5 x 2 y 3 y 26 9 9
9
Để ba đường thẳng d1 , d 2 , d 3 đồng quy ta phải có I thuộc d 3
5 26
m 2 0 m 12 .
9 3
x x1 at x x 2 ct '
Câu 20. Cho hai đường thẳng d1 : và d 2 : ( x1 , x 2 , y1 , y 2 là các hằng số). Tìm
y y1 bt y y 2 dt '
điều kiện của a, b, c, d để hai đường thẳng d1 và d 2 :
a)Cắt nhau.
Lời giải.
Câu 21. Cho đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt M 1 x1 ; x2 và M 2 x2 ; y 2 . Chắng minh rằng điều
kiện cần và đủ để đường thẳng Ax By C 0 song song với d là Ax1 By1 C Ax2 By 2 C 0 .
Lời giải.
b)Tìm điều kiện của m để giao điểm đó nằm trên trục Oy.
Lời giải.
a)Ta có:
m 1 2
D m 2 1.
1 m 1
D x 3m 2 1 .
Dy m3 m 2 m 1.
Vì D m 2 1 0 với mọi m nên 1 và 2 luôn cắt nhau và giao điểm I của chúng có tọa độ:
D x 3m 2 1
x 2
D m 1
Dy m3 m 2 m 1
y
D m2 1
3m 2 1 1
b) I Oy 2
0 3m 2 1 0 m .
m 1 3
Câu 23. Cho đường thẳng : 3x y 1 0 và điểm I (1;2) . Tìm phương trình đường thẳng ’ đối xứng
với qua điểm I.
Lời giải.
Lấy một điểm M nằm trên đường thẳng : 2 x y 1 0 , chẳng hạn M = (0; 1). Điểm M’ đối
xứng với M qua điểm I (1; 2) có tọa độ M' (2; 3) . Đường thẳng ’ đối xứng với qua I là
đường thẳng đi qua điểm M’ và song song với , tức là có VTPT n (2;1) . Vậy phương trình
của ’ là: 2( x 2) ( y 3) = 0 hay 2 x y 1 0 .
Câu 24. Cho hai đường thẳng d1 : x y 1 0 và d 2 : x 3 y 3 0 . Hãy lập phương trình của đường
thẳng d 3 đối xứng với d1 qua d 2 .
Lời giải.
Lời giải.
xN xM x xN
Khi đó: M .
y N yM yM y N
Do đó M ax M by M c 0 ax N by N c 0 N 1 ax by c 0 .
xP xM x xP
Khi đó ta có M . Do đó M ax M by M c 0
yP yM yM yP
ax P by P c 0 P 2 ax by c 0 .
xQ x M x M xQ
Khi đó ta có . Do đó M axM by M c 0
y Q y M y M yQ
axQ by Q c 0 Q 3 ax by c 0 .
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (1; 2) và hai đường thẳng d1 : x 2 y 1 0 ,
d2 : 2 x y 2 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt d1 tại A, cắt d2 tại B sao cho
MA 2MB .
Lời giải.
2 2
Khi đó đường thẳng qua M (1; 2) và nhận AB ; 1;1 . Làm véc tơ pháp tuyến nên :
3 3
x y 3 0.
Cách 2. Gọi n (a; b) với a 2 b 2 0 là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng .
Suy ra : a( x 1) b( y 2) 0 hay ax by a 2b 0 .
ax by a 2b 0 2a 5b 2b
Do d1 A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hệ A ; .
x 2y 1 0 b 2a b 2a
ax b a 2b 0 4b a 4b
Do d 2 B nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ B ; .
2 x y 2 0 a 2b a 2b
4b 4a 2b 2a
Ta có MA ; và MB ; . Theo giả thiết
b 2a b 2a a 2b a 2b
2 2 2 2
4b 4a 2b 2a
MA 2 MB =2
b 2a b 2a a 2b a 2b
b2 a2 b2 a2 2 2 b 2a a 2b a b 0
4 4 b 2a a 2b .
b 2a 2 a 2b 2
b 2a (a 2b) a b 0
Với a b 0 , ta chọn a 1 suy ra b 1 . Khi đó : x y 1 0.
Gọi a 2b , Oy = B(b;0) với : 2 x y 8 0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d:
x y
1.
a b
Theo giả thiết, ta có:
2 1
M d 1 2b a 8 2b a 8
a b hoặc
S OAB 4 ab 8 ab 8 ab 8
2b a 8
Với suy ra : X 2 y 4 0 .
ab 8
2b a 8 a 4 4 2
Với
ab 8 b 2 2 2
Suy ra
: 1 2 x 2 2 y 4 0
: 1 2 x 2 1 2 y 4 0
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phuong trình đường thẳng song song với đường thẳng
d: 2 x y 2015 0 và cắt hai trục tọa độ tại M và N sao cho MN 3 5 .
Lời giải.
Lời giải.
Gọi n (a; b) với a 2 b 2 0 là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng . Suy ra
: a( x 3) b( y 2) 0 hay ax by 3a 2b 0 .
3a 2b 3a 2b
Ta có Ox = A nên A ;0 và Oy = B nên B 0; .
a b
Theo giả thiết, ta có:
3a 2b 3a 2b
OA OB 12 12
a b
3a 2b 3a 2b a 2b
12 3a 2 7ba 2b 2 0
a b 3a b
Với a = 2b, ta chọn b = 1 suy ra a = 2. Ta được : 2x + y – 8 = 0.
x 1 3t1 x 1 3t2
a) 1 : và 2 :
y 1 t1 y 4 t2
b) 1 : 3x y 10 0 và 2 : 2 x y 7 0 .
Lời giải
a) 1 có vectơ chỉ phương u1 ( 3;1) .
2 có vectơ chỉ phương u2 ( 3; 1) .
| 3 3 1 (1) |1
Do đó, ta có: cos 1 , 2 . Vậy 1 , 2 60 .
2 2
( 3) 1 ( 3) (1) 2 2 2
b) 1 có vectơ pháp tuyến n1 (3;1), 2 có vectơ pháp tuyến n2 (2;1) . Do đó, ta có:
n1 n2 | 3 (2) 11| 1
cos 1 , 2 cos n1 , n2 . Vậy 1 , 2 45 .
n1 n2 2 2
3 1 (2) 1 2 2
2
d
, d , 45 ,
1 2
o
Câu 32. Cho ba điểm A(2; 1); B (1; 2) và C (4; 2) . Tính số đo góc BAC và góc giữa hai đường thẳng
AB; AC .
| (2) 3 1 1 | 2
cos 1 , 2 cos n1 , n2 .
2 2
(2) 1 3 1 2 2 2
Vậy 1 , 2 45 .
1
b) Ta có u1 (1; 3), u2 1; lần lượt là vectơ chỉ phương của các đường thẳng 1 , 2 .
3
Suy ra
1
1 (1) 3
3 3
cos 1 , 2 cos u1 , u2 .
1
2 2
12 ( 3)2 (1)2
3
Vậy 1 , 2 30 .
Câu 34. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng của mỗi cặp đường thẳng sau:
a) 1 : 3x y 5 0 và 2 : x 2 y 3 0 ;
x 2 3t x 3 3t
b) 3 : và 4 :
y 1 3t y t
x 3t
c) 5 : 3 x 3 y 2 0 và 6 :
y 1 3t
Lời giải
a) 1 , 2 45 .
b) 3 , 4 30 .
c) 5 , 6 60 .
Câu 35. Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 trong các trường hợp sau:
a) d1 : 2 x 4 y 5 0 và d 2 : 3 x y 2022 0
x t
b) d1 : x 2 y 1 0 và d2 :
y 99 2t
x 2 2t x 2022 4t
c) d1 : và d2 :
y 3 7t y 2023 14t
Lời giải
| 2.3 4.1| 10 2
a) Ta có: cos d1 , d 2 . Suy ra d1 , d 2 45 .
22 42 32 12 200 2
b) d 2 có phương trình tổng quát là 2 x y 99 0 . Ta có: a1 a2 b1 b2 1 2 2 (1) 0 , suy ra
d1 , d2 90 .
c) Hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có vectơ chỉ phương là u1 (2; 7), u2 (4; 14) . Ta có
u2 2u1 , do đó u1 / / u2 , suy ra d1 , d 2 0 .
Câu 36. Tìm số đo góc xen giữa hai đường thẳng d1 và d 2 trong các trường hợp sau:
a. d1 : x 2 y 3 0 và d 2 : 3 x y 11 0
xt
b. d1 : và d 2 : x 5 y 5 0
y 3 5t
x 3 2t x t
c. d1 : và d 2 :
y 7 4t y 9 2t
Lời giải
∣
1.3 (2) (1) 2
a. Ta có: cos d1 , d 2 d1 , d 2 45
2 2 2
1 (2) 3 (1) 2 2
b. Ta có n1 (5; 1) và n2 (1;5) lần lượt là vectơ pháp tuyến của d1 và d 2
Ta có: n1 n2 5.1 (1).5 n1 n2 d1 , d 2 90
C. Hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có vectơ chỉ phương là u1 (2; 4) và u2 (1; 2)
Ta có: u1 2u2 u1 / / u2 d1 , d 2 0
Câu 37. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 trong các trường hợp sau:
a) d1 : x 2 y 2023 0 và d 2 : 6 x 2 y 2024 0 ;
b) d1 : 5 x 3 y 9 0 và d 2 : 3 x 5 y 101 0 ;
c) d1 : 4 x 3 y 5 0 và d 2 : 8 x 6 y 2025 0 .
Lời giải
|1.6 2.2 | 10 2
a) Ta có: cos d1 , d 2 . Suy ra d1 , d 2 45 .
2 2
1 2 6 2 2 2
200 2
b) Ta có: a1 a2 b1 b2 5 3 3 5 0 , suy ra d1 , d 2 90 .
4 3
c) d1 và d 2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1 (4;3) và n2 (8; 6) . Ta có , suy ra n1 và
8 6
n2 là hai vectơ cùng phương.
Vậy d1 và d 2 song song hoặc trùng nhau. Do đó d1 , d 2 0 .
Câu 38. Tìm số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 trong các trường hợp sau:
a) d1 : 5 x 3 y 1 0 và d 2 :10 x 6 y 7 0 ;
b) d1 : 7 x 3 y 7 0 và d 2 : 3 x 7 y 10 0 ;
c) d1 : 2 x 4 y 9 0 và d 2 : 6 x 2 y 2023 0 .
Lời giải
a) d1 / / d 2 d1 , d 2 0 ;
b) d1 d 2 d1 , d 2 90 ;
| 2 6 ( 4) ( 2) | 2
c) cos d1 , d 2 d1 , d 2 45 .
2 2 2
2 (4) 6 ( 2) 2 2
Câu 39. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a. 1 : 3x y 4 0 và 2 : x 3 y 3 0
x 1 2t x 3 s
b. d1 : và d2 : (t, s là các tham số)
y 3 4t y 1 3s
Lời giải
a.
1 có vecto pháp tuyến n1 ( 3;1)
2 có vecto pháp tuyến n2 (1; 3)
Gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 , ta có:
| 3 1 1 3 | 3
cos cos n1 , n2 2
1 3 3 1 2
2
Do đó góc giứa 1 và 2 là 30 .
b.
d1 có vecto chỉ phương u1 (2; 4)
d 2 có vecto chỉ phương u2 (1; 3)
Gọi là góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 , ta có:
| 2.1 3.4 | 2 5
cos cos u1 , u2 22 12 42 32
5
Do đó góc giữa 1 và 2 là 26, 6 .
Câu 40. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau.
a) d : 3 x y 2 0 và k : x 3 y 2 0 .
x 2 t x 1 t '
b) a : vaø b :
y 1 2t y 5 3t '
x 3 5t
c) p : và q : 5 x 4 y 3 0 .
y 2 4t
Lời giải
a) Gọi là góc giữa hai đường thẳng d và k . Từ giả thiết ta có nd ( 3; 1), nk (1; 3) . Do
đó theo công thức tính góc của hai đường thẳng ta có
nd nk |2 3| 3
cos cos nd , nk
n n 22
2
30.
d k
Câu 41. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a) d : y 1 0 và k : x y 4 0 ;
x 3 t
b) a : và b : 3 x y 1 0 ;
y 2t
x 1 t x 4 t
c) m : và n :
.
y 2 3t y 3t
Lời giải
a) Gọi là góc giữa hai đường thẳng d và k . Từ giả thiết ta có nd (0;1) , nk (1; 1) . Do đó,
theo công thức tính góc của hai đường thẳng thì
nd nk | 0 1 1 (1) | 1
cos cos nd , nk
nd nk 1 2
2
45.
1 145 64 8
Do đó, tan 2 2
1 1 tan .
cos 81 81 9
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10
Câu 44. Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng 1 : 3 x y 7 0 và 2 : mx y 1 0 một góc bằng
300.
Lời giải
m 3 1
Ta có cos 1 ; 2 .
3 1. m2 1
Theo giải thiết, góc hợp bởi hai đường thẳng 1 , 2 bằng 300 nên:
m 3 1
cos 300 3 m 2 1 m 3 1
2
2 m 1
2 1
3 m2 1 m 3 1 m 3
.
1
Vậy m là giá trị cần tìm.
3
Câu 45. Cho đường thẳng d : 3x 2 y 1 0 và M 1; 2 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và
tạo với d một góc 450.
Lời giải
a 5b
5a 2 24ab 5b 2 0 .
5a b
Nếu a 5b, chọn a 5; b 1 ta được : 5x y 7 0.
Nếu 5a b, chọn a 1; b 5 ta được : x 5 y 9 0.
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn x 5 y 9 0;5x y 7 0.
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x y 2 0 và điểm I 1;1 . Viết
phương trình đường thẳng cách điểm I một khoảng bằng 10 và tạo với đường thẳng d một góc bằng
450.
Lời giải
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M 0;1 và hai đường thẳng d1 : x 7 y 17 0,
d2 : x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và tạo với d1 , d2 một tam giác cân tại
giao điểm của d1 và d2 .
Lời giải
3a 2b 0
Chọn a 2 b 3 (d): 2 x 3 y 8 0
Câu 51. Cho đường thẳng : x 3 y 3 0 .
a) Tính khoảng cách từ điểm A(4; 1) đến đường thẳng ;
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và 1 : x 3 y 3 0 .
Lời giải
| 4 3 (1) 3 |
a) Ta có: d ( A, ) 10 .
12 ( 3) 2
| (3) 3 0 3 | 6 3 10
b) Lấy M (3;0) . Ta có: d M , 1 .
1 (3) 10 2 2 5
Vì hai đường thẳng và 1 song song nên khoảng cách giữa hai đường thẳng đó bằng
3 10
d M , 1 .
5
Câu 52. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) A(3;1) và 1 : 2 x y 4 0 ;
x 3 3t
b) B (1; 3) và 2 :
y 1 t
Lời giải
| 2 (3) 1 4 | 9 5
a) d A, 1 .
2 1 2 2 5
b) Phương trình tổng quát của đường thẳng 2 là: x 3 y 0 .
|1 3 (3) | 4 10
Vậy d B, 2 .
12 32 5
ax0 by0 d ax 0
by0 c (d c) | d c|
Khi đó, ta có: d 1 , 2 d M , 2 .
2 2
a 2 b2
2 2
a b a b
Câu 54. Cho ba điểm A( 2; 2), B (4; 2), C (6; 4) . Viết phương trình đường thẳng đi qua B đồng thời cách
đều A và C .
Lời giải
Trường hợp 1: A, C ở cùng phía so với . Khi đó, / / AC , phương trình đường thẳng là:
x 4y 4 0 .
Trường hợp 2: A, C ở khác phía so với . Khi đó, đi qua trung điểm của AC , phương trình
đường thẳng là: x 2 y 8 0 .
Câu 55. Tính khoảng cách từ các điểm O(0;0), M (1; 2) đến đường thẳng : 4 x 3 y 5 0 .
Lời giải
| 4.0 3.0 5 | 5 | 4.1 3.2 5 | 15
Ta có: d (O, ) 1, d ( M , ) 3.
42 32 5 42 32 5
Câu 56. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng trong các trường hợp sau:
a. M (1; 2) và : 3 x 4 y 12 0 ;
xt
b. M (4; 4) và : ;
y t
xt
c. M (0;5) và : 19 ;
y 4
d. M (0; 0) và : 3 x 4 y 25 0
Lời giải
∣
3.1 4.2 12
7
a. d ( M ; )
32 42 5
b. Phương trình tổng quát của đi qua điểm O (0; 0) và nhận n (1;1) làm vectơ pháp tuyến là:
xy0
|44| 8 2
d ( M ; )
2
1 1 2 2
19
c. Phương trình tổng quát của đi qua điểm A 0; và nhận n (0;1) làm vectơ pháp tuyến
4
19 19
là: 0( x 0) y 0 y 0
4 4
19
5
4 39
d (M ; )
1 4
| 3.0 4.0 25 |
d. d ( M ; ) 5
32 42
: 3 x 4 y 10 0
Câu 57. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
: 6 x 8y 1 0
Lời giải
3 4 10
Ta có: / /
6 8 1
| 6.2 8.1 1 | 19
Lấy điểm M (2;1) d ; d M ; 2 2
10
6 8
Câu 58. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm S ( x; y ) di động trên đường thẳng d : 12 x 5 y 16 0 . Tính
khoảng cách ngắn nhất từ điểm M (5;10) đến điểm S .
Lời giải
Khoảng cách ngắn nhất từ điểm M đến điểm S chính là khoảng cách từ điểm M đến đường
thẳng d .
|12.5 5.10 1|
Ta có: d ( M ; d ) 2
122 (5) 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 62. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng: : 6 x 8 y 11 0 vaø : 6 x 8 y 1 0.
Lời gỉai
Ta thấy và là hai đường thẳng song song.
11
6 0 8 1
11 8
Lấy điểm M 0; trên , ta có: d , d M ,
8
1.
6 82
2
Câu 63. Trong mặt phẳng Oxy , tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
: 3 x y 3 0 bằng 10 .
Lời giải
Do M thuộc Ox nên toạ độ của M có dạng M ( m; 0) . Từ giả thiết ta có
| 3m 0 3 | 13 7
d ( M , ) 10 . Giải phương trình ta được m1 ; m2 . Vậy có hai điểm thoả
2
3 1 2 3 3
13 7
mãn là M 1 ;0 ; M 2 ;0 .
3 3
b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và ’: 5 x 3 y 8 0 .
Lời giải.
5.(1) 3.3 5 1
d A,
5 2 32 34
5.1 3.0 8 13
b)Do M(1; 0) nên ta có d , ' d M , '
5 2 32 34
Câu 65. Cho ba điểm A(2;0), B(3; 4) và P(1;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách
đều A và B.
Lời giải.
Đường thẳng đi qua P có dạng a( x 1) b( y 1) 0 a 2 b 2 0 hay ax by a b 0 .
cách đều A và B khi và chỉ khi:
a b 2a 3b a b 2a 3b a 4b
d A; d B; .
2
a b 2 2
a b 2
b a 2a 3b 3a 2b
Nếu a = –4b, chọn a = 4, b = –1 suy ra : 4x – y – 3 = 0.
Lời giải.
a0
a 2b 2 a 2 b 2 3a 2 4ab 0 .
3a 4b 0
Lời giải
Gọi là đường thẳng cần tìm. Do song song với đường thẳng d nên có dạng
: 3x 4 y c 0.
Vì cách d một khoảng bằng 1 nên:
3 4 c c 6
d d ; 1 d A; 1 1 c 1 5
32 4
2
c 4
Với c 6 , ta được : 3x 4 y 6 0.
Với c 4 , ta được : 3x 4 y 4 0.
Vậy có hai đường thẳng cần tìm : 3x 4 y 6 0 hoặc : 3x 4 y 4 0 .
Câu 69. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 3 y 2 0 và hai
điểm phân biệt A 1; 3 , B không thuộc d . Viết phương trình đường thẳng AB , biết rằng khoảng cách từ
B đến giao điểm của đường thẳng AB với d bằng hai lần khoảng cách từ điểm B đến d .
Lời giải
Gọi là góc giữa đường thẳng AB và đường thẳng d . Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến
nd 1; 3 .
Gọi C là giao điểm của đường thẳng AB với d ; H là hình chiếu vuông góc của B trên d .
Theo giả thiết bài toán:
BH 1 3
BC 2 BH nên sin , suy ra 600 cos .
BC 2 2
Gọi n a; b với a 2 b 2 0 là véctơ pháp tuyến của đường thẳng AB . Ta có:
a 3b
3 nd .n 3 3
cos
2 nd . n 2 2 a 2 b2 2
a 0
a 3b 3 a 2 b2 a 2 3ab 0
a 3b 0.
Với a 0, ta chọn b 1. Khi đó AB có phương trình y 3 0.
Với a 3b 0 , ta chọn a 3 suy ra b 1. Khi đó AB có phương trình 3x y 0.
Vậy có hai đường thẳng cần tìm: y 3 0; 3x y 0.
Dạng 4. Lập phương trình đường thẳng, tìm điểm…
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( 2; 0) và đường thẳng : x y 4 0 .
a. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng
b. Viết phương trình đường thẳng a đi qua điểm M ( 1; 0) và song song với .
c. Viết phương trình đường thẳng b đi qua điểm N (3; 0) và vuông góc với .
Lời giải
|024|
a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng là: d ( A; ) 2
12 12
b. đường thẳng a song song với nên đường thẳng a có dạng: x y c 0 .
Do a đi qua M nên: 1 0 c 0 , suy ra c 1 .
Vậy phương trình đường thẳng a : x y 1 0 .
c. Đường thẳng b vuông góc với nên đường thẳng b có vecto chỉ phương là vecto pháp tuyến
của đường thẳng b: u (1;1)
xt
Phương trình tham số của đường thẳng b là:
y 3 t
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A(1; 0), B (3; 2) và C ( 2;1)
a. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC .
b. Tính diện tích tam giác ABC .
Lời giải
a.
- Viết phương trình đường thẳng BC : có vecto chỉ phương là BC (5; 3) và đi qua B (3; 2) .
Đường thẳng BC có vecto pháp tuyến là: n (3; 5)
Phương trình đường thẳng BC là: 3( x 3) 5( y 2) 0 , Hay 3 x 5 y 1 0
- Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC chính là khoảng cách từ A đến đường thẳng BC .
| 3.1 5.0 1| 2 34
Áp dụng công thức khoảng cách có: d( A; BC )
32 52 17
b.
- Độ dài đoạn BC là: BC 32 52 34
1 1 2 34
- Diện tích tam giác ABC là: S ABC d ( A; BC ) BC 34 2
2 2 17
Câu 74. Cho đường thẳng d : 2 x y 1 0 và hai điểm A( 1; 2), B (4; 0) .
a) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
b) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d .
c) Tìm điểm C trên trục Oy sao cho trọng tâm của tam giác ABC thuộc đường thẳng d . Khi đó
tính diện tích tam giác ABC .
Lời giải
| 2 (1) 2 1| 3 3 5
a) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là .
2
2 (1) 2
5 5
b) Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Khi đó nhận vectơ chỉ
phương ud (1; 2) của đường thẳng d là một vectơ pháp tuyến nên phương trình của là
1( x 1) 2( y 2) 0 x 2 y 3 0 . Hình chiếu vuông góc H của điểm A trên đường thẳng
d là giao điểm của đường thẳng d và . Do đó toạ độ của điểm H là nghiệm của hệ phương
2 x y 1 0 1 7 1 7
trình . Giải hệ phương trình ta được x , y . Vậy H ; .
x 2 y 3 0 5 5 5 5
c) Điểm C thuộc trục Oy nên toạ độ của C có dạng C (0; c ) . Trọng tâm G của tam giác ABC
1 4 0 2 0 c 2 c
có toạ độ là G ; 1; . Do G thuộc đường thẳng d nên ta có
3 3 3
2c
2 1 1 0 c 7 . Vậy C (0; 7) .
3
Đường thẳng AB nhận vectơ AB (5; 2) là một vectơ chỉ phương nên AB nhận vectơ n (2;5)
là một vectơ pháp tuyến. Phương trình của AB là 2 x 5 y 8 0 . Khi đó diện tích tam giác ABC
1 1 | 2 0 57 8 | 27
là S ABC d (C , AB) AB 52 (2)2 .
2 2 2
2 5 2 2
Câu 76. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(2; 1), B (2; 2) và C (0; 1) .
a) Tính độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ A .
b) Tính diện tích tam giác ABC .
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Lời giải
a) Độ dài đường cao của tam giác ABC kẻ từ A chính là khoảng cách từ điểm A đến cạnh BC .
Đường thẳng BC nhận BC ( 2;1) là một vectơ chỉ phương. Do đó n (1; 2) là một vectơ pháp
tuyến của BC . Đường thẳng BC đi qua điểm B (2; 2) và có một vectơ pháp tuyến là n (1; 2)
nên có phương trình tổng quát là x 2 y 2 0
| 2 2 ( 1) 2 | 2
Theo công thức tính khoảng cách, ta có d ( A, BC ) .
2 2
1 2 5
1 1 2
b) Ta có BC 5 nên S ABC d ( A; BC ) BC 5 1 (đu{\,d}t).
2 2 5
c) Ta có AB 1, BC 5, AC 2 . Vậy bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là
S ABC 1 2 3 5
r (đvđd).
p 1 5 2 3 5 2
2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d. Khi đó AH đi qua điểm A(3; 0) và nhận vectơ chỉ
phương ud (1; 1) của đường thẳng d là vectơ pháp tuyến nên phương trình của AH là
x y 1 0
x y 3 0 . Vậy toạ độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình . Giải hệ phương
x y 3 0
trình ta được x 1, y 2 . Suy ra H ( 1; 2) . Mặt khác, H là trung điểm của AA nên A (1; 4) . Ta
có A B (0; 6) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng A B . Do đó A B là đường thẳng đi
qua điểm A (1; 4) và nhận n (1; 0) là một vectơ pháp tuyến. Phương trình của đường thẳng A B là
x 1.
x y 1 0
Vậy toạ độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
x 1.
Do đó ta có M (1; 0) .
Lời giải
a. Dễ thấy M 0; 3 thuộc đường thẳng và u 4;3 là một véctơ chỉ phương của nên có
x 4t
phương trình tham số là
y 3 4t.
Điểm A thuộc nên tọa độ của điểm A có dạng A 4t ; 3 3t suy ra :
t 1
2 2
OA 4 4t 3 3t 4 25t 18t 7 0 7
2
t .
25
28 96
Vậy ta tìm được hai điểm là A1 4; 0 và A2 ; .
25 25
b. Vì B nên B 4t ; 3 4t . Điểm B cách đều hai điểm E 5; 0 , F 3; 2 suy ra
2 2 2 2 6
EB 2 FB 2 4t 5 3t 3 4t 3 3t 1 t .
7
24 3
Suy ra B ; .
7 7
Câu 80. Cho đường thẳng d : x 2 y 4 0 và điểm A 4;1 .
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d .
b. Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng của A qua d .
Lời giải
Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua khi và chỉ khi có hai điều kiện :
- Trung điểm I của MN nằm trên .
- Véctơ MN là véctơ pháp tuyến của .
x1 x2 y1 y2
a b c 0
Từ đó ta được các điều kiện sau : 2 2
b x x a y y 0.
2 1 2 1
Câu 82. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A 0; 2 và đường thẳng d : x 2 y 2 0. Tìm
trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và thỏa mãn AB 2 BC .
Lời giải
Câu 83. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B 4; 3 và dr d : x 2 y 1 0. Tìm
tọa độ điểm C thuộc d sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.
Lời giải
Gọi C 1 2c; c d .
x 1 y 1
Phương trình đường thẳng AB là : 4 x 3 y 7 0.
3 4
4 1 c 3c 7 27
Theo giả thiết d C ; AB 6 6 11c 3 30 c 3 hoặc c .
2
4 3 2 11
Với c 3 ta được C 7;3
27 43 27
Với c ta được C ; .
11 11 11
Câu 84. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 3 y 6 0 và điểm N 3; 4 . Tìm
15
tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác OMN có diện tích vằng (với O là gốc tọa độ)
2
Lời giải
ON 3; 4 ON 5.
Đường thẳng ON có phương trình : 4 x 3 y 0.
Gọi M 3m 6; m d .
1 2S
Theo giả thiết ta có : SOMN ON .d M ; ON d M ; ON OMN 3
2 ON
4 3m 6 3m m 1
Hay 3
5 m 13 .
3
Với m 1 suy ra M 3; 1 .
13 13
Với m suy ra M 7; .
3 3
Các yếu tố về tam giác.
Câu 85. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 0 và hai đường
thẳng chứa các đường cao kẻ từ B, C có phương trình lần lượt là : d1 : x 2 y 1 0, d 2 : 3 x y 1 0. Tìm
tọa độ đỉnh B và C.
Lời giải
d1
d2
B C
Đường thẳng AC đi qua A 1; 0 và vuông góc với d1 nên AC có phương trình 2 x y 2 0.
Tương tự, AB có phương trình x 3 y 1 0.
x 2 y 1 0 x 5
Do B d1 AB nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ: , ta được
x 3 y 1 0 y 2
B 5; 2
Tương tự C d 2 AC , ta được C 1; 4 .
Vậy B 5; 2 , C 1; 4 .
Câu 86. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC : x y 9 0,
đường cao qua đỉnh B và C lần lượt có phương trình d1 : x 2 y 13 0; d 2 : 7 x 5 y 49 0. Tìm tọa độ
đỉnh A.
Lời giải
d1
d2
B C
x 2 y 13 0 x 5
Do B d1 BC nên tọa độ của B là nghiệm của hệ: , ta được B 5; 4 .
x y 9 0 y 4
Do C d 2 BC nên C 2; 7 .
Cạnh AC đi qua C và vuông góc với d1 nên AC có phương trình 2 x y 3 0.
Cạnh AB đi qua B và vuông góc với d 2 nên AB có phương trình 5 x 7 y 3 0.
Do A AB AC nên A 2; 1 .
Câu 87. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;3 và hai đường trung tuyến là
BB ' : x 2 y 1 0, CC ' : y 1 0. Xác định tọa độ đỉnh B và C.
Lời giải
C' B'
B C
C' B'
B C
M
y 2 0 x 1
Do B BB ' BC nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ: , ta được
x 2 y 5 0 y 2
B 1; 2 .
Tượng tự, C CC ' BC , ta được C 3; 4 .
Gọi G là giao điểm của BB ' và CC ' , khi đó G 2; 2 .
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra M 3;1 và GM 1;1 .
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên A x; y thỏa mãn:
1 x 3. 1 x 4
AM 3GM , ta được A 4; 0 .
3 y 3.1 y 0
Câu 89. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;5 , B 4; 5 và C 4; 1 . Viết
phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A.
Lời giải
P B; d1 10, P C ; d1 6 nên suy ra B và C nằm cùng phía đối với d1 , suy ra d1 là phân
giác ngoài.
Từ đó suy ra d 2 : x 1 0 là phân giác trong góc A.
Câu 90. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 4 và hai đường phân giác
trong của góc B và C có phương trình lần lượt là d1 : x y 2 0, d 2 : x 3 y 6 0. Tìm tọa độ điểm B
và C.
Lời giải
2
x2 y4
x
3. 6 0 5 2 4
2 2 . Ta được A1 ; .
3 x 2 1. y 4 0 y 4 5 5
5
4
x
x y 2 0 3 4 2
B d1 BC nên tọa độ của B là nghiệm của hệ , ta được B ; .
x 7 y 6 0 y 2 3 3
3
Câu 91. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết trung điểm các cạnh AB, BC và
CA lần lượt là : M 1;1 , N 0; 3 và P 3; 1 . Viết phương trình đường trung trục của đoạn BC .
Lời giải.
M P
B C
N
Ta có MP 4; 2 .
Vì M , P là trung diểm của AB, AC nên MP là đường trung bình của tam giác ABC , suy ra
MP //BC
Do đó trung trực đoạn BC qua N 0; 3 và nhận MP làm véctơ pháp tuyến nên có phương
trình: 4 x 0 3 y 3 0 2 x y 3 0
Câu 92. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 4 , B 4;1 và C 2; 1 . Tìm
tọa độ trực tâm H của tam giác.
Lời giải
Vậy H 1;1 .
Câu 93. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có các đường trung bình nằm trên các
đường thẳng có phương trình d1 : 2 x y 1 0, d 2 : x 4 y 13 0, d3 : x 3 y 1 0. Viết phương trình cạnh
AB.
Lời giải
d1
M P
d2
B C
N d3
Giả sử d1 song song với AB, d2 song song với BC , d3 song song với CA.
Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó M d 2 d3 nên tọa độ M x; y thỏa mãn hệ
x 4 y 13 0 x 6
, ta được M 5; 2 .
x 2 y 1 0 y 2
Đường thẳng AB đi qua M và song song với d1 nên có phương trình 2 x y 8 0.
Câu 94. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có hai đường trung bình kẻ từ trung
điểm M của AB nằm trên các đường thẳng có phương trình d1 : x 4 y 7 0, d 2 : 3x 2 y 9 0 và tọa độ
điểm B 7;1 . Tìm tọa độ điểm C.
Lời giải
M
d1
B C
d2
x 4 y 7 0
Tọa độ M x; y thỏa mãn hệ: , ta được M 5;3 .
3x 2 y 9 0
3x 2 y 1 0
Ta có C AC BC nên tọa độ điểm C x; y thỏa mãn hệ , ta được C 1; 1
x 4 y 3 0
TH2: Giả sử d1 song song với AC , d2 song song với BC . Tương tự TH1 ta được C 11; 7 .
Câu 95. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C 4; 1 , đường cao và trung tuyến
kẻ từ đỉnh A có phương trình lần lượt là d1 : 2 x 3 y 12 0, d 2 : 2 x 3 y 0. Tìm tọa độ điểm B.
Lời giải
B C
d1 d2
2 x 3 y 12 0 x 3
Ta có A d1 d 2 nên tọa độ điểm A x; y thỏa mãn hệ: , ta được
2 x 3 y 0 y 2
A 3; 2
Suy ra B 8; 7 .
Câu 96. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2;1 , đường cao qua đỉnh B và
đường trung tuyến qua đỉnh C lần lượt có phương trình d1 : x 3 y 7 0, d 2 : x y 1 0. Tìm tọa độ các
đỉnh B và C.
Lời giải
A B
I
D J C
Đường thẳng CD đi qua D 20; 0 và nhận AB 5; 10 làm véctơ chỉ phương nên có phương
trình 2 x y 40 0.
25
Ta có I ;0 và IJ CD.
2
Phương trình đường thẳng IJ là 2 x 4 y 25 0.
2 x y 40 0 27
Mà J IJ CD nên tọa độ điểm J là nghiệm của hệ: , ta được J ; 13 .
2 x 4 y 25 0 2
Theo tính chất hình thang cân thì J là trung điểm của CD , suy ra C 7; 26 .
Câu 98. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD với AB song song CD và
AB CD. Biết các đỉnh A 0; 2 , D 2; 2 , giao điểm I của hai đường chéo AC và BD nằm trên các
Lời giải
Do I d nên I t ; 4 t Ta có AD 2 5, IA 2t 2 4t 4 , ID 2t 2 8t 40 .
IA2 ID 2 AD 2
cos
AID A B
2 IA.ID
D C
1 t 2 3t 6 t 2
.
2 t 2 4t 20. t 2 2t 2 t 4
x 3y 9 0
I 3; 2 .
x 3y 3 0
x y 9 0
Do A AB AC nên tọa độ điểm A x; y thỏa mãn hệ A 9;0
x 3y 9 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên I là trung điểm AC
suy ra C 3; 4
Câu 100. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
d1 và điểm trên đường thẳng d 2 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Lời giải.
Do C d1 nên C c; c 4 và D d 2 nên D d ; 2 2 d .
Ta có AB 5; 2 , DC c d ; c 2d 6 .
c d 5 c 2
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC
c 2d 6 2 d 3
Vậy C 2; 6 , D 3; 4
Câu 101. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có A 0; 1 , B 2;1 và tâm
t o
Vì ABCD là hình thoi, suy ra AI BI nên AI BI 0 t t 2 2 t t 0 .
t 2
Với t 0 thì I 0;1 . Do là trung điểm của AC nên suy ra C 0;3 .
Câu 102. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có phương trình cạnh
x 2 y 4 0
Tọa độ đỉnh là nghiệm của hệ A 0; 2 .
2 x y 2 0
x 2y 4 2x y 2 d1 : x y 2 0
Phương trình các đường phân giác góc A là .
5 5 d2 : x y 2 0
Trường hợp d1 : x y 2 0 .
x y 0
Do B BD AD nên tọa độ điểm B x; y là nghiệm của hệ B 4; 4 .
x 2 y 4 0
x y 0
Do I BD d1 nên tọa độ điểm I x; y là nghiệm của hệ I 1;1 .
x y 2 0
Vì C đối xứng với A qua I nên C 2;0 .
1
Câu 103. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ;0 .
2
Phương trình đường thẳng AB : x 2 y 2 0 và AB 2 AD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ
x 2 y 2 0
H 0;1 .
2 x y 1 0
Do A AB nên A 2a 2; a với a 1 . Từ giả thiết AB 2 AD , suy ra
AH 2d I , AB 2 2a 2 1 a 2 5 1 a 1 a 0 hoặc a 2 (loại).
Câu 104. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I 6; 2 là giao
điểm của hai đường thẳng AC và BD . Điểm M 1;5 thuộc đường thẳng AB và trung điểm E
của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng AB .
Lời giải.
Do E d nên E t ;5 t . Gọi N là trung điểm AB
N M
, suy ra I là trung điểm NE nên A B
N 12 t ; t 1 . Ta có
MN 11 t ; t 6 , IE t 6;3 t . Do ABCD
là hình chữ nhật nên I
D C
x E
t 6
MN .IE 0 11 t t 6 t 6 3 t 0 .
t 7
* Với t 6 suy ra N 6; 5 . Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N nên có phương trình
AB : y 5 .
* Với t 7 suy ra N 5; 6 . Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N nên có phương trình
AB : x 4 y 19 0 .
Câu 105. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A 1;1 và M 4;2 là trung điểm
cạnh BC . Tìm tọa độ điểm B .
Lời giải.
Giả sử n AB a; b với a 2 b 2 0 là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng AB . Suy ra đường
thẳng BC có véc-tơ pháp tuyến nBC b; a .
Đường thẳng AB đi qua A 1;1 và có véc-tơ pháp tuyến n AB a; b nên
AB : a x 1 b y 1 0 hay ax by a b 0 .
Đường thẳng BC đi qua M 4; 2 và có véc-tơ pháp tuyến nBC b; a nên
BC : b x 4 a y 2 0 hay bx ay 2a 4b 0 .
a 3b 3a b
Ta có AB d A, BC và BC 2d M , AB 2 .
a2 b2 a 2 b2
b a
Vì là hình vuông nên AB BC a 3b 2 3a b .
b 7 a
Với b a chọn a 1 suy ra b 1 . Ta được AB : x y 0 và BC : x y 6 0 .
x y 0
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ B 3;3 .
x y 6 0
x 7 y 8 0 19 3
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ B ; .
7 x y 26 0 5 5
Câu 106. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD trong đó thuộc đường
2a 1 a 3 7
S ABCD 5 d A, d2 5 5 a 1 hoặc a (loại).
5 3
x 2 y 1 0
Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ: D 1;1 .
2 x y 3 0
Do C d 2 nên C c; 2c 3 . Suy ra CD 1 c; 2 2c . Ta có
c 0
CD 5 1 c 2 2 2c 2 5 1 c 1
c 2
Vậy C 0;3 hoặc C 2; 1 .
Câu toán cực trị
Câu 107. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 4 0 và điểm A 1; 4 . Tìm tọa
độ điểm M thuộc d sao cho MA nhỏ nhất.
Lời giải:
Điểm M d nên có tọa độ dạng M 4 2m; m .
2 2
Khi đó AM 3 2m; m 4 , suy ra AM 3 2m m 4 5m 2 20m 25
2
Ta có 5m 2 20m 25 5 m 2 5 5
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m 2
Vậy M 0;2 và giá trị nhỏ nhất của AM bằng 5
Câu 108. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 4 và B 3;5 . Viết phương
trình đường thẳng d đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất.
Lời giải:
Phương pháp đại số: Đường thẳng d đi qua A 1; 4 và có véc tơ pháp tuyến n a; b với
a 2 b2 0 nên có phương trình
d : a x 1 b y 4 0 hoặc ax by a 4b 0
2a b
Khoảng cách từ B đến đường thẳng d được xác định d B, d
a 2 b2
Nếu a 0 thì d B, d 1
Nếu b 0 thì d B, d 2
Khi a 0 và b 0 ta chọn b 1
2a 1 2a 1
Suy ra d B, d f a , với f a
a2 1 a2 1
2 2a 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Shwarz, ta có 2a 1 22 12 a 2 12 5
a2 1
Vậy max f a 5 , xảy ra khi a 2 .
Khi đó d được xác định là đi qua A 1; 4 và vuông góc với AB nên nhận AB 2;1 làm vecto
pháp tuyến.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm d : 2 x y 6 0
Câu 109. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 4 0 và A 1; 4 , B 8;3 . Tìm
điểm M thuộc d sao cho MA MB nhỏ nhất.
Lời giải:
Ta có: P A, d .P B, d xA 2 y A 4 xB 2 yB 4 5.10 0
Suy ra hai điểm A và B cùng phía so với đường thẳng
d. B
Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua d .
Khi đó tọa độ điểm A ' x; y thỏa mãn hệ
A
2 x 1 1 y 4 0
x 1 y4 A 1;0 .
2. 40
2 2 d
Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ M
A'
Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10
Câu 111. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 4 0 và hai điểm A 1; 4 ,
B 3;2 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA MB lớn nhất.
Lời giải:
Ta có B
M d
P A, d .P B, d xA 2 y A 4 xB 2 yB 4 5.3 0
Suy ra hai điểm A và B cùng phía so với đường thẳng d .
Theo bất đẳng thức tam giác mở rộng, ta có
MA MB AB 2 2 .
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi A, M , B thẳng hàng hay M thuộc đường thẳng AB .
Đường thẳng AB đi qua A 1; 4 và B 3; 2 nên có phương trình AB : x y 5 0 .
Mặt khác, theo giả thiết M thuộc d nên tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
x 2 y 4 0
M 6; 1 .
x y 6 0
! Câu toán này dùng cho hai điểm cùng phía so với d . Nếu đề bài đã cho A và B khác phía với
d thì ta lấy đối xứng một trong hai điểm A hoặc B qua d .
Câu 112. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 4 0 và hai điểm A 1; 4 ,
B 9;0 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA 3MB nhỏ nhất.
Lời giải:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 113. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 4 0 và hai điểm A 1; 4 ,
1
B 8; . Tìm điểm M thuộc d sao cho 5MA2 2MB 2 nhỏ nhất.
2
Lời giải
Điểm M d nên có tọa độ dạng M 4 2m; m
2 2
Ta có MA 2m 3; 4 m , suy ra 5MA2 5 2m 3 4 m ;
1 2 1
2
MB 2m 4; m , suy ra 2 MB 2 2 2m 4 m .
2 2
315 2 245
Do đó 5MA2 2 MB 2 35m 2 70 m 35 m 1 .
2 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m 1 .
245
Vậy M 2;1 và 5MA2 2MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng .
2
Câu 114. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 2 0 và hai điểm A 3; 4 ,
B 1;2 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA2 2MB2 lớn nhất.
Lời giải:
Điểm M d nên có tọa độ dạng M 2m 2; m .
2 2
Ta có MA 1 2m; 4 m , suy ra MA2 1 2m 4 m ;
2 2
MB 3 2m; 2 m , suy ra 2 MB 2 2 3 2m 2 m .
2
14 151 151
Do đó: MA2 2MB 2 5m2 28m 9 5 m
5 5 5
14
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m .
5
18 14 151
Vậy M ; và MA2 2MB2 đạt giá trị lớn nhất bằng .
5 5 5
Câu 115. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 2;1 . Lấy điểm B thuộc Ox có hoành độ
không âm và điểm C thuộc Oy có tung độ không âm sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm
tọa
độ điểm B và C sao cho diện tích tam giác ABC .
a)Lớn nhất
b) Nhỏ nhất.
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10
Lời giải
Gọi B b ; 0 , C 0; c với điều kiện b c 2 0 . Suy ra AB b – 2;1 , AC 2; c 1 . Tam
2
giác ABC vuông tại A nên AB. AC 0 b 2 .2 1. c 1 0 2b c 5 0 * . Từ *
5c 5 5
suy ra b , do c 0 nên b . Vậy 0 b . Ta có:
2 2 2
1 1 2 2 1 2 2 2
S ABC AB. AC . b 2 1. 4 c 1 b 2 1. 4 4 b 2 b 2 1.
2 2 2
2 5
a) Khảo sát hàm số bậc hai f b b 2 1 trên 0; , ta tìm được max f b f 0 5 .
2 5
0; 2
Với b 0 , suy ra c 5 . Vậy B 0 ; 0 , C 0 ;5 và diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất
bằng 5 .
2
b) Ta có S ABC b – 2 1 1 .
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi b 2 , suy ra c 1 . Vậy B 2; 0 , C 0;1 và diện tích tam giác
ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 116. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua M 3; 2 cắt tia Ox
tại A và tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Đường thẳng d đi qua M 3; 2 và cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O , nên
x y
A a ; 0 , B 0 ; b với a 0 , b 0 . Do đó phương trình của d có dạng 1.
a b
3 2 1 1 1
Đường thẳng d đi qua M 3; 2 nên 1 . Ta có SOAB OA.OB a . b ab .
a b 2 2 2
3 2 6 3
Áp dụng BĐT Cauchy, ta được 1 2 2 , suy ra SOAB 12 .
a b ab S OAB
3 2 1 a 6
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
a b 2 b 4
x y
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 1.
6 4
Câu 117. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M 4;1 và cắt
chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho OA OB nhỏ nhất.
Lời giải
Cách 1. Giả sử đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n a ; b với a 2 b 2 0 nên có phương
4a b
trình d : a x – 4 b y 1 0 hay ax by 4a b 0 . Khi đó d Ox A ;0 và
a
4 a b
d Oy B 0; .
b
4a b 4a b
Điều kiện: 0; 0.
a b
Ta có
4a b 4a b 4a b 4 a b b 4a b 4a
OA OB 5 5 2 . 9.
a b a b a b a b
b 4a
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi b 2 4a 2 . Ta chọn a 1 , suy ra b 2 . Vậy đường
a b
thẳng cần tìm có phương trình d : x 2 y – 6 0 .
Cách 2. Đường thẳng d đi qua M 4;1 và cắt các chiều dương Ox , Oy lần lượt tại A và B
x y
nên A a ; 0 , B 0 ; b với a 0 , b 0 . Do đó phương trình của d có dạng 1.
a b
4 1
Đường thẳng d đi qua M 4;1 nên 1 . Ta có OA OB a b a b .
a b
Áp dụng BDT Bunhiacopxki, ta được
2
4 1 4 1 4 1
. a . b a b a b (do 1 ).
a b a b a b
4 1
: a : b a6
a b
Suy ra a b 9 hay OA OB 9 . Dấu “ ” xảy ra khi .
4 1 1 b 3
a b
x y
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 1.
6 3
Câu 118. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M 3;1 và cắt
chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho 12OA 9OB nhỏ nhất.
Lời giải
Cách 1. Giả sử đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n a ; b với a 2 b 2 0 nên có phương
trình d : a x 3 b y 1 0 hay ax by 3a b 0 .
3a b 3a b
Khi đó d Ox A ;0 và d Oy B 0; .
a b
3a b 3a b
Điều kiện 0; 0.
a b
Ta có
3a b 3a b 3a b 3a b 12b 27a
12OA 9OB 12 9 12. 9. 45
a b a b a b
12b 27 a
45 2 . 81
a b
12b 27 a
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 4b 2 9a 2 . Ta chọn a 2 , suy ra b 3 .
a b
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 2 x 3 y 9 0 .
Cách 2. Đường thẳng d đi qua M 3;1 và cắt chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và
x y
B nên A a ; 0 , B 0 ; b với a 0 , b 0 . Do đó phương trình của d có dạng 1.
a b
3 1
Đường thẳng d đi qua M 3;1 nên 1.
a b
Ta có: 12OA 9OB 12 a 9 b 12a 9b .
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta được
2
3 1 3 1
. 12a .3 b 12a 9b 12a 9b .
a b a b
Suy ra: 12a 9b 81 hay 12OA 9OB 81 . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
3 1
: 12a :3 b 9
a b a
2.
3
1 1 b 3
a b
2x y
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 1.
9 3
Câu 119. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M 4;3 và cắt
1 1
các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho nhỏ nhất.
OA OB 2
2
Lời giải
Cách 1. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng d . Tam giác OAB vuông tại
nên
1 1 1 1 1
2
2
2
2
.
OA OB OH OM 25
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi H M . Khi đó đường thẳng d đi qua M 4;3 và vuông góc
với OM nên nhận OM 4;3 làm véc-tơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d :
4 x – 3 y 25 0 .
Cách 2. Đường thẳng d đi qua M 4;3 và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O
x y
nên A a ; 0 , B 0 ; b với a 0 , b 0 . Do đó phương trình của d có dạng 1.
a b
4 3 1 1 1 1
Đường thẳng d đi qua M 4;3 nên 1 . Ta có 2
2
2 2.
a b OA OB a b
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta được
2
4 3 2 2 1 1
4 3 2 2 .
a b a b
1 1 25
1 1 1 1 1 4 : a 3 : b
a
4 .
Suy ra 2
2
2 2 . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
OA OB a b 25 4
1 3 b 25
a b 3
4 x 3 y
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 1.
25 25
Cách 3. Giả sử đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n a ; b với a 2 b 2 0 nên có phương
trình d : a x 4 b y 3 0 hay ax by 4a 3b 0 .
3b 4a 3b 4a
Khi đó d Ox A ;0 và d Oy B 0 ; . Ta có:
a b
1 1 a2 b2 a2 b2 a 2 b2 1
2 .
3b 4a 3b 4a 3b 4a 3 4 b a 25
2 2 2 2 2 2 2 2
OA OB
3 4
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 3a 4b . Chọn a 4 , suy ra b 3 .
b a
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 4 x – 3 y 25 0 .
Câu 120. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M 2; 1 và cắt
9 4
các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho nhỏ nhất.
OA OB 2
2
Lời giải
Cách 1. Đường thẳng d đi qua M 2; 1 và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O
x y
nên A a ; 0 , B 0 ; b với a 0 , b 0 . Do đó phương trình của d có dạng 1.
a b
2 1 9 4 9 4
Đường thẳng d đi qua M 2; 1 nên 1 . Ta có 2
2
2 2.
a b OA OB a b
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta được
2 2
2 1 2 3 1 2 4 1 9 4
. . 2 2 .
a b 3 a 2 b 9 4 a b
9 4 9 4 36
Suy ra 2
2
2 2 .
OA OB a b 25
2 3 1 2 25
3 : a 2 : b a 8
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi .
2
1 1 b 25
a b 9
8x 9 y
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 1.
25 25
Cách 2. Giả sử đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n a ; b với a 2 b 2 0 nên có phương
trình d : a x 4 b y 1 0 hay ax by 2a b 0 .
2a b 2a b
Khi đó d Ox A ;0 và d Oy B 0 ; . Ta có:
a b
9 4 9a 2 4b 2 9a 2 4b 2 9a 2 4b 2 9a 2 4b 2 36
2
2
2
2
2
2
.
OA OB 2a b 2a b 2a b 2 .3a 1 .2b 4 1 9a 2 4b 2 25
9 4
3 2
2 1
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi : 3a : 2b . Chọn a 8 , suy ra b 9 .
3 2
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 8 x – 9 y – 25 0 .
Câu 121. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 0; 2 và hai đường d1 : 3 x y 2 0 , d2 :
x 3 y 4 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt hai
1 1
đường thẳng d1 , d2 lần lượt tại B , C ( B và C khác A ) sao cho 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
AB AC 2
Lời giải
3x y 2 0
Tọa độ giao điểm A là nghiệm của hệ A 1;1 .
x 3y 4 0
Đường thẳng d1 có véc-tơ pháp tuyến n 1 3;1 ; Đường thẳng d2 có véc-tơ pháp tuyến
n 2 1; – 3 .
Ta có n1.n2 0 . Suy ra d1 d 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d . Tam
giác ABC vuông tại A nên
1 1 1 1
2
2
2
.
AB AC AH AM 2
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi H M . Khi đó đường thẳng d đi qua M 0; 2 và vuông góc với
AM nên nhận AM 1;1 làm véc-tơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d :
x y2 0.
Câu 122. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 và C 7 ;10 . Viết phương
trình đường thẳng d qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến d là lớn nhất.
Lời giải
Trường hợp 1.
Giả sử d cắt BC tại M . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B và C trên d . Ta có
d B , d d C , d BH CK BM CM BC .
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi d vuông góc với BC .
Trường hợp 2.
Giả sử d không cắt BC . Gọi I là trung điểm BC . Gọi H , I , J lần lượt là hình chiếu vuông
góc của B , C và I trên d . Ta có d B , d d C , d BH CK 2 IJ 2 AI .
Dấu “ ” xảy ra khi d vuông góc với AI . Bây giờ ta so sánh BC và 2 AI . Vì I là trung điểm
BC nên I 5; 6 . Ta có 2 AI 2 41 BC 4 5 . Vậy đường thẳng d cần tìm qua A 1;1 và
nhận AI 4;5 làm véc-tơ pháp tuyến nên d : 4 x 5 y – 9 0 .
Chú ý: Nếu BC 2 AI thì đường thẳng d cần tìm qua A , có véc-tơ pháp tuyến BC .
Câu 123. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh AB :
x 2 y 2 0 , phương trình cạnh AC : 2 x y 1 0 , điểm M 1; 2 thuộc đoạn BC . Tìm tọa độ điểm D
sao cho DB.DC có giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Đường thẳng AB có véc-tơ pháp tuyến AB 1; 2 ; Đường thẳng AC có véc-tơ pháp tuyến
n AC 2;1 . Giả sử đường thẳng BC có véc-tơ pháp tuyến nBC a ; b với a 2 b 2 0 . Do đó
BC : a x 1 b y – 2 0 hay ax by – a – 2b 0 .
Tam giác ABC cân tại A nên
cos
ABC cos
ACB cos nAB , nBC cos nAC , nBC
| a 2b | a b
| 2a b |
2
a b . 5 2 2
a b . 5 a b
2
Câu 124. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 0;1 , B 2; 1 và hai đường thẳng có
phương trình d1 : m 1 x m 2 y 2 m 0 , d 2 : 2 – m x m 1 y 3m – 5 0 . Chứng minh d1 và
d 2 luôn cắt nhau tại P . Tìm m sao cho PA PB lớn nhất.
Lời giải
m –1 x m – 2 y m – 2
Xét hệ phương trình: .
2 – m x m –1 y 3m 5
2
m 1 m 2 3 1
Ta có D 2 m 0 , m .
2 m m 1 2 2
Vậy d1 và d 2 luôn cắt nhau.
Ta có A 0;1 d1 , B 2; 1 d 2 và d1 d 2 . Suy ra tam giác APB vuông tại P nên P nằm trên
đường tròn đường kính AB .
2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có PA PB 12 12 PA2 PB 2 2 AB 2 16 . Suy
ra PA PB 4 . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi PA PB .
Với PA PB suy ra P là trung điểm của cung AB trong đường tròn đường kính AB . Đường
2
tròn đường kính AB có phương trình C : x 1 y 2 2 . Gọi là trung trực của đoạn AB ,
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
suy ra qua tâm I 1; 0 và có véc-tơ pháp tuyến AB 2; 2 nên có phương trình :
x – y –1 0 .
x – y –1 0
Khi đó tọa độ điểm P thỏa mãn hệ 2 2
P 2;1 hoặc P 0; 1 .
x 1 y 2
Với P 2;1 , thay vào d1 ta được m 1; Với P 0; 1 , thay vào d1 ta được m 2 .
Vậy PA PB lớn nhất khi m 1 hoặc m 2 .
Tàu B di chuyển theo đường thẳng có vectơ pháp tuyến n (40; 30) và đi qua điểm K (4;3) .
Phương trình tổng quát của là: 40( x 4) 30( y 3) 0 hay 4 x 3 y 7 0 .
| 4 3 3 (4) 7 | 17
Ta có: d M 0 , 3, 4( km) .
42 ( 3) 2 5
Kiểm tra thấy khoảng cách này bằng khoảng cách giữa tàu A tại M 0 và tàu B tại vị trí sau khi
31
xuất phát t (giờ).
250
Vậy nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng
3, 4 km .
Cách 2: Vị trí ban đầu của tàu A tại M 0 ứng với t 0 , khi đó M 0 (3; 4) .
Vị trí của tàu B sau khi xuất phát t (giờ) (t 0) có toạ độ là N (4 30t ;3 40t ) .
Do đó M 0 N (1 30t;7 40t ) .
Suy ra M 0 N (1 30t ) 2 (7 40t ) 2 2500t 2 620t 50 .
b 31
Đặt f (t ) 2500t 2 620t 50 . Ta có f (t ) đạt giá trị nhỏ nhất tại t , khi đó
2a 250
31 289
f .
250 25
31 31 289 17 31
Do t 0 và f 0 nên suy ra M 0 N nhỏ nhất bằng 3, 4( km) khi t
250 250 25 5 250
(giờ).
Vậy, nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu
bằng 3, 4 km .
Câu 126. Có hai tàu điện ngầm A và B chạy trong nội đô thành phố cùng xuất phát từ hai ga, chuyển động
đều theo đường thẳng. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng toạ độ Oxy với
đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) (t 0 ), vị trí của tàu A có toạ độ được
x 7 36t
xác định bởi công thức , vị trí của tàu B có toạ độ là (9 8t ;5 36t ) .
y 8 8t
a) Tính côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu A và B .
b) Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhau nhất?
Lời giải
a) Tàu A di chuyển theo hướng cùng hướng với vectơ u1 (36;8); tàu Bdi chuyển theo hướng
cùng hướng với vectơ u2 (8; 36) . Gọi là góc giữa hai đường đi của hai tàu.
u1 u2 | 36 8 8 (36) |
Ta có: cos cos u1 , u2 0.
u1 u2 36 2 82 82 (36) 2
b) Vị trí của tàu A sau khi xuất phát t (giờ) là điểm M có toạ độ là (7 36t ; 8 8t ) . Vị trí của
tàu B sau khi xuất phát t (giờ) là điểm N có toạ độ là (9 8t ;5 36t ) . Do đó
MN (2 28t ;13 44t ) . Suy ra
2
157 4761 4761
MN (2 28t )2 (13 44t )2 2720 t
680 170 170
5,29( km ).
157
MN nhỏ nhất bằng xấp xỉ 5,29 khi t (giờ).
680
157
Như vậy, sau giờ di chuyển thì hai tàu gần nhau nhất và cách nhau khoảng 5, 29 km.
680
Câu 127. Trong một khu vực bằng phẳng, ta lấy hai xa lộ vuông góc với nhau làm hai trục toạ độ và mỗi
đơn vị độ dài trên trục tương ứng với 1km . Cho biết với hệ trục toạ độ vừa chọn thì một trạm viễn thông T
có toạ độ (2;3) . Một người đang gọi điện thoại di động trên chiếc xe khách chạy trên đoạn cao tốc có dạng
một đường thẳng có phương trình 6 x 8 y 5 0 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm
viễn thông T .
Lời giải
Khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông T chính là khoảng cách từ T đến
đường thẳng . Ta có:
| 6.2 8.3 5 | 31
d (T , ) 3,1( km).
6 2 82 10
Câu 128. Một trạm viễn thông S có toạ độ (5;1) . Một người đang ngồi trên chiếc xe khách chạy trên đoạn
cao tốc có dạng một đường thẳng có phương trình 12 x 5 y 20 0 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa
người đó và trạm viễn thông S . Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1km .
Lời giải
Khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông S chính là khoảng cách từ S đến
| 12.5 5.1 20 | 45
đường thẳng . Ta có: d (S , ) 3, 46( km).
122 52 13
Câu 129. Trong mặt phẳng tọa độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi tín hiệu
tại ba vị trí O (0; 0), A(1; 0), B (1;3) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị trí phát tín hiệu âm thanh.
Lời giải
Gọi điểm phát tín hiệu là I ( x; y ) .
Do vị trí ∣đều được ba thiết bị ghi tín hiệu tại O, A, B nhận được cùng một thời điểm nên:
IO IA IB .
Ta có: IO ( x 0) 2 ( y 0) 2
IA ( x 1)2 ( y 0)2
IB ( x 1)2 ( y 3)2
Vì IO IA IB , nên ta có hệ phương trình:
1
( x 0)2 ( y 0)2 ( x 1)2 ( y 0)2 x
2 x 1 0 2
2 2 2 2
( x 1) ( y 0) ( x 1) ( y 3) 6 y 9 0 y 3
2
1 3
Vậy điểm cần tìm là I ;
2 2
Câu 130. Trong một hoạt động ngoại khoá của trường, lớp Việt định mở một gian hàng bán bánh mì và
nước khoáng. Biết rằng giá gốc một bánh mì là 15000 đồng, một chai nước là 5000 đồng. Các bạn dự kiến
bán bánh mì với giá 20000 đồng/1 bánh mì và nước giá 8000 đồng/1 chai. Dưa vào thống kê số người tham
gia hoạt động và nhu cầu thực tế các bạn dự kiến tổng số bánh mì và số chai nước không vượt qua 200. Theo
Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 BÀI TẬP TOÁN 10
quỹ lớp thì số tiền lớp Việt được dùng không quá 2000000 đồng. Hỏi lớp Việt có thể đạt được tối đa lợi
nhuận là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số chiếc bánh mì và chai nước khoáng mà lớp Việt định mua để bán. Khi đó
từ giả thiết ta có: x, y .
x y 200 x y 200
Mặt khác từ giả thiết ta có:
15000 x 5000 y 2000000 3 x y 400
Nếu bán hết thì lợi nhuận lớp Việt có được là: T 5 x 3 y (nghìn đồng).
Để tìm lợi nhuận lớn nhất ta cần tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: d 5 x 3 y .
x 0
y 0
Trước hết, ta biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình trên mặt phẳng Oxy , là
x y 200
3 x y 400
miền tứ giác OABC .
Khi đó các cặp ( x; y ) thoả mãn đề bài là các cặp số tự nhiên sao cho điểm M ( x; y ) nằm trong
miền tứ giác OABC .
| 5x 3 y |
Ta có d 5 x 3 y 34 34 d ( M , ) , với là đường thẳng có phương trình
52 32
5x 3 y 0 .
Gọi k là đường thẳng qua M và song song với . Khi đó ta có d ( M , ) d ( k , ) . Do đó d lớn
nhất tương ứng với khoảng cách giữa k và lớn nhất. Từ hình vẽ ta có khoảng cách giữa k và
| 5 100 3 100 |
lớn nhất khi M trùng B . Do đó giá trị lớn nhất của d là 34 800 .
52 32
Vậy lợi nhuận tối đa mà lớp Việt có thể đạt được là 800 nghìn đồng khi các bạn mua và bán được
100 chiếc bánh mì và 100 chai nước.
Lưu ý. Dạng toán này các em đã được gặp ở phần hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Tuy nhiên
khi đó các em thường công nhận kết quả là giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất đạt được tại đỉnh của
miền đa giác là miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn mà không có giải thích rõ
ràng. Bài giải này là một minh hoạ cho cách chứng minh chặt chẽ của dạng toán này. Đây là một
cách làm thú vị thông qua hình học toạ độ.
a) Chọn hệ trục tọ ̣ độ Oxy , có điểm O trùng với điểm N , các tia Ox, Oy tương ứng trùng với các tia
NP, NM , mỗi đơn vị độ dài trên mặt phẳng toạ độ tương ứng với 1m trong thực tế. Hãy xác định tọa độ của
các điểm M , N , P, Q, S , T và viết phương trình đường thẳng ST .
b) Nam đửng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch
hay không?
Lời giải