You are on page 1of 20

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
CUỐI KỲ I

MÔN: TOÁN – LỚP 10

Năm học 2022 – 2023

1
MỘT SỐ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Cho các câu sau đây:
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “  2  9,86 ”.
(III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu m , n là các số vô tỉ thì m.n cũng là số vô tỉ.
B. Nếu ABC là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa
cạnh huyền.
C. Với ba véctơ a , b , c đều khác véctơ 0 , nếu a , b cùng ngược hướng với c thì a ,
b cùng hướng.
D. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA  GB  GC  0 .
Câu 3: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. 3  B. 3 C. 3  D. 3 

Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X  x  | 2 x 2  3x  1  0 .


 1  3
A. X  0 B. X  1 C. X  1;  D. X  1; 
 2  2

Câu 5: Cho hai tập hợp A   5;3 , B  1;   . Khi đó A  B là tập nào sau đây?
A. 1;3 B. 1;3 C.  5;   D.  5;1

Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 3  x  1  4  y  2   5 x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A.  0;0  . B.  4;2  . C.  2;2  . D.  5;3 .

Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?
 1
A. A 1 ; 2  . B. B  2 ; 1 . C. C  1 ;  . D. D  3 ; 1 .
 2
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  2 y  6 là

2
y y

3 3

A. B.
2 x 2
O O x

y
y

3 2
O x

C. D.

2 O x 3

2 x  3 y  5 (1)

Câu 9: Cho hệ  3 . Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình, S 2 là tập nghiệm của
x
 2 y  5 (2)

bất phương trình và S là tập nghiệm của hệ thì


A. S1  S2 . B. S2  S1 . C. S 2  S . D. S1  S .

2 x  3 y  6  0

Câu 10: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  0 chứa điểm nào sau đây?
2 x  3 y  1  0

 1
A. A 1 ; 2  . B. B  0 ; 2  . C. C  1 ; 3 . D. D  0 ;   .
 3

Câu 11: Cho góc    90;180  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin  và cot  cùng dấu. B. Tích sin .cot  mang dấu âm.
C. Tích sin .cos mang dấu dương. D. sin  và tan  cùng dấu.
1
Câu 12: Cho 900    1800 , biết cot    , khi đó cos  bằng
2
5 5 5 1
A.  . B. . C.  . D.  .
5 2 5 3

Câu 13: Cho tam giác ABC có a  8, b  10 , góc C bằng 60 0 . Độ dài cạnh c là?
A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 .
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
3
a a c sin A
A.  2R . B. sin A  . C. b sin B  2 R . D. sin C  .
sin A 2R a
Câu 15: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC  4 cm , góc A  60 , B  45 . Độ dài cạnh
BC là
A. 2 6 . B. 2  2 3 . C. 2 3  2 . D. 6.
Câu 16: Cho các điểm A(1; 2), B( 2;3), C(0;4). Diện tích ABC bằng bao nhiêu?
13 13
A. . B. 13. C. 26. D. .
2 4
1
Câu 17: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  c và cos( A  B )  .
3
c 2 3c 2 9c 2 3c
A. . B. . C. . D. .
2 8 8 2

Câu 18: Nếu AB  AC thì:


A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Câu 19: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng trong đó N nằm giữa M và P . khi đó các cặp véc tơ
nào sau đây cùng hướng?
A. MN và MP . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MP và PN .
Câu 20: Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA  OB  BA . B. OA  CA  CO .
C. AB  AC  BC . D. AB  OB  OA .

Câu 21: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2


Câu 22: Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Gọi G theo thứ tự
là trọng tâm của tam giác OAB và OCD . Khi đó GG bằng:

A.
1
2

AC  BD .  B.
2
3

AC  BD . 
C. 3 AC  BD .  D.
1
3

AC  BD .  
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B  9; 7  , C 11;  1 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A.  2;  8 . B. 1;  4  . C. 10; 6  . D.  5; 3 .

Câu 24: Cho a   1; 2  , b   5;  7  Tìm tọa độ của a  b.


A.  6;  9  B.  4;  5 C.  6; 9  D.  5;  14  .

Câu 25: Cho ba điểm A  2 ; 4 , B 6 ; 0 , C m ; 4  . Định m để A, B, C thẳng hàng?


4
A. m  10 . B. m  6 . C. m  2 . D. m  10 .

Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u  i  3 j và v  2 j  2i . Tính u.v .
A. u.v  4 . B. u.v  4 . C. u.v  2 . D. u.v  2 .

Câu 27: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC .
a2 3 a 2 3 a2 a 2
A. AB.BC  . B. AB.BC  . C. AB.BC  . D. AB.BC  .
2 2 2 2

Câu 28: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì AB. AC bằng:
A. -20. B. 40. C. 10. D. 20.

Câu 29: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị
gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .

Câu 30: Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d  300 . Hãy viết quy tròn số a .
A. 8 141 400 . B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .

Câu 31: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
d  0, 00421 . Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Câu 32: Cho mẫu số liệu thống kê 6,5,5, 2,9,10,8 .Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 10. C. 2. D. 6.
Câu 33: Cho mẫu số liệu thống kê 28,16,13,18,12, 28,13,19 .Trung vị của mẫu số liệu trên là bao
nhiêu?
A. 14. B. 16. C. 18. D. 20.
Câu 34: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán

Số trung bình là?


A. 6,1. B. 6,5. C. 6,7. D. 6,9.
Câu 35: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:

Số trung bình là?


A. 155,46. B. 155,12. C. 154,98. D. 154,75.
5
Phần II. Tự luận (3 điểm)


Câu 36: Cho các tập hợp A   2;   và B  m2  7;  với m  0 . Tìm tất cả các số thực m để
A \ B là một khoảng có độ dài bằng 16.
Câu 37: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và
II . Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất
được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản
xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ.
Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể
làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một
tháng của xưởng.
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm M  1;  2  , N  3; 2 , P  4;  1 . Tìm điểm E trên trục

Ox sao cho EM  EN  EP nhỏ nhất.


--------------------------------HẾT--------------------------------

ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)


Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. 3 1  5 . B. Số 13 là số nguyên tố.
C. 3  4  1 . D. Số 12 là số lẻ.
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: x  R : x 2  x  2  0 .

A. x  R : x 2  x  2  0 . B. x  R : x 2  x  2  0 .

C. x  R : x 2  x  2  0 . D. x  R : x 2  x  2  0 .
Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp con của tập hợp
A  0;1; 2;3; 4;5 ?

A. A1  1;6. B. A2  1;3 . C. A3  0; 4;5. D. A4  0 .

Câu 4: Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A. N  Z  Q  R B. Z  N  Q  R

C. N  Z  R  Q D. N  N *  Q  R

Câu 5: Cho các tập hợp A  {1; 2;3} và B  {2; 4} . Tìm tập hợp A \ B .
A. A \ B  {1; 4}. B. A \ B  {1;3}. C. A \ B  {2}. D. A \ B  {4}.
Câu 6: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 3x  y  2

A.  0;0  . B. 1;1 . C. 1; 1 . D.  1; 1 .

Câu 7: Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền
nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương
trình sau?

6
A. x  2 y  2 . B. 2 x  y  2 .
C. 2 x  y  2 . D. x  2 y  2 .

 x y 3
Câu 8: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
3 x  2 y   4
A.  0;0  . B. 1;1 . C.  2; 2  . D.  1; 1 .

Câu 9: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

 xy  0  x  y 2 1 x  0 x  0
   
A. 2x  3 y  5 . B. 2x  3 y  5 . C. 2x  3 y  5 . D. 2x  3 y 2  5 .

Câu 10: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?

A.  4; 2  B. 1;1 . C.  2; 1 . D. 1; 2  .

Câu 11: Cho góc  , với 900    1800 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos   0 . B. tan   0 . C. cot   0 . D. sin   0 .

Câu 12: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .


C. a 2  b 2  c 2  2bc sin A . D. a 2  b 2  c 2  2bc sin A .
Câu 13: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b, AB  c . Gọi p là nửa chu vi, R là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh
đề nào sau đây sai?
abc
A. S  pr . B. S  .
2R
1
C. S  ab sin C . D. S  p( p  a)( p  b)( p  c) .
2

Câu 14: Cho tam giác ABC có BC  5, AC  7, C  60 0 . Tính cạnh AB .
A. AB  109 . B. AB  109 . C. AB  39 . D. AB  39 .

Câu 15: Cho tam giác ABC có BC  3, A  60 0 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC .

7
3
A. 3. B. 2 3 . C. 3 . D. .
2
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9 cm. Tính cos A .
2 1 1 2
A. cos A   B. cos A  C. cos A  D. cos A 
3 2 3 3
Câu 17: Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. MN và AB cùng phương. B. MN và AC cùng phương.

C. MN và BC cùng phương. D. MN và BN cùng phương.


Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB  OD  BD . B. AB  DC.

C. OA  OC  0 . D. AB  AD  AC .
Câu 19: Cho hai lực F1  MA, F2  MB cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ

lực F1 , F2 đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M . Tính cường độ hợp lực tác
dụng lên vật đó?
A. 100 N . B. 100 2 N . C. 50 2 N . D. 50 N .
Câu 20: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. GA  GB  GC . B. GA  GB  GC  0.
C. GB  GC  2GI . D. MA  MB  MC  3MG , M .

Câu 21: Cho ABC . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB  2MC .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
1 2 1 2
A. AM  AB  AC . B. AM  AB  AC .
3 3 4 3
1 2 1
C. AM  AB  AC . D. AM  2AB  AC .
3 3 3
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(1;3), B(3; 4), C (5; 2) . Tìm tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC.
1   1 1
A. G  1; 1 B. G  ; 1 C. G   ;   D. G 1; 1
3   3 3

Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;1 , B 3;2 , C 6;5 . Tìm tọa độ điểm D để tứ

giác ABCD là hình bình hành.


A. D  4;3 . B. D  3; 4  . C. D  4; 4  . D. D  8;6  .

Câu 24: Cho a và b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:

8
 
A. a.b  a . b .sin a , b .  
B. a.b  a . b .cos a , b .

 
C. a.b   a . b .cos a , b .  
D. a.b   a . b .sin a , b .

Câu 25: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB. AC bằng:
A. 8a 2 . B. 4a 2 . C. 2a 2 . D. a 2 .

Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC  40 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB
A. (CA, CB)  40 B. (CA, CB)  130 C. (CA, CB)  140 D. (CA, CB)  50

Câu 27: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a  19, 485m  0,01m Tìm số qui tròn của số
gần đúng 19,485.
A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20.

Câu 28: Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h  1372,5m  0, 2m . Độ chính xác d của
phép đo trên là
A. d  0,1m . B. d  1m . C. d  0, 2 m . D. d  2 m .
Câu 29: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79 715 675 người. Giả sử sai số tuyệt đối
của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người. B. 79716000 người.
C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 30: Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:

A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.


Câu 31: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Câu 32: Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17.
A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15.
Câu 33: Cho hai tập hợp A  (m; 6] , B  (4; 2021 5m ) và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để A \ B   ?
A. 7. B. 3 C. 2 D. 4.

Câu 34: Cho hình thoi ABCD có AC  8 , BD  6 . Tính AB.AC


A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 .
Câu 35: Kết quả đo chiều dài một cây cầu là a  152, 65m với độ chính xác 0, 05m . Viết số quy
tròn của số a và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
A. 152, 7 và  a  0, 033% . B. 152, 7 và  a  0, 066% .

C. 152, 7 và  a  0, 013% . D. 152, 7 và  a  0, 065%


9
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Cho ABC . Gọi M , N , P là các điểm xác định bởi 2MB  3MC  0, 2 NC  3NA  0,

2PA  3PB  0 . Chứng minh ABC và MNP có cùng trọng tâm.


Câu 37: Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một
lúc 40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8
chiếc ghe nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc
ghe nhỏ chỉ có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn
đồng và giá một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu
chiếc ghe mỗi loại để chi phí thấp nhất?
Câu 38: Hai người đứng trên bờ biển ở hai vị trí A, B cách nhau 500 m cùng nhìn thấy mép một
hòn đảo ở vị trí C trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là 60 0 và 700. Tính khoảng
cách d từ mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị m ).

A B

Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(1;1), B (1;3) và trọng

 2
tâm là G  2;  . Tìm tọa độ đỉnh C còn lại của tam giác ABC và tọa độ điểm M trên
 3
tia Oy sao cho tam giác MBC vuông tại M .
---------- HẾT ----------

ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Băng Cốc là thủ đô của Thái Lan.
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Buồn ngủ quá!
Câu 2: Cách viết nào sau đây để viết đúng mệnh đề: “ 2 không phải là số hữu tỉ”?
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2  .
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2 x  y  1 ?
A. (1;1) . B. ( 1; 2) . C. (1; 1) . D. (0; 0) .

10
 x  y  2
Câu 4: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình: 
4 x  y  3?
A. (4;1) . B. (1; 4) . C. (0; 5) . D. (1; 8) .
Câu 5: Giá trị biểu thức P  m sin 0  n cos 0  p sin 90 bằng
A. n  p . B. m  p . C. m  p . D. n  p .

Câu 6: Cho tam giác ABC có B  135 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
b a
A. a2  b2  c2  2ab . B.  .
sin A sin B
2
C. sin B   . D. b 2  c 2  a 2  2ac cos135 .
4
Câu 7: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác ABC . Hỏi cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng ?
A. MN và CB. B. AB và MB. C. MA và MB. D. AN và CA.
Câu 8: Cho ba điểm A, B, C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  CA  CB . B. AB  BC  AC .
C. CA  BA  CB . D. AB  AC  BC .
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AB  OA  AB . B. CO  OB  BA .
C. AB  AD  AC . D. AO  OD  CB .
Câu 10: Cho tam giác ABC có AB  4cm , AC  7cm , A  300 . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. S  14cm 2 . B. S  7cm 2 .
C. S  28cm 2 . D. S  7 3cm2 .
Câu 11: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.


 
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O; i, j , tọa độ của véc tơ u  2i  3 j là:

A.  2;3 . B.  0;1 . C. 1;0  . D.  3; 2  .


Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho M (3; 2), N (3;5) . Khi đó véctơ MN có tọa độ bằng
A. MN  (6; 7) . B. MN  (6; 7) . C. MN  (6;7) . D. MN  (6; 7) .
Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó tích vô hướng của BA  BC là
a2 a2 3a 2 3a 2
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho , . Tích vô hướng 2 vectơ là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Số 7 314, 6 làm tròn đến hàng chục là

11
A. 7 32 . B. 7 31 . C. 7 310 . D. 7 320 .
Câu 17: Thời gian dùng Facabook (đơn vị giờ) của một nhóm gồm 10 học sinh lớp 10 được cho
như sau:
0;0;0;1;1; 2; 2; 2; 2;3
Mốt của mẫu số liệu này là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18: Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là 1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung
vị của dãy số liệu đã cho là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 19: Cho hai tập hợp A và B bất kì. Phần gạch sọc trên hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?

A. A \ B . B. A  B . C. A  B . D. B \ A .
Câu 20: Cho hai tập hợp A   5;7  và B   2;9 . Tập hợp A  B bằng
A. A  B   2;7 . B. A  B   2;7  .
C. A  B   5;9 . D. A  B   5; 2  .
Câu 21: Cho các tập hợp A   x  | x  3 , B   x  |1  x  5 , C   x  | 2  x  4 . Khi đó
 B  C  \  A  C  bằng
A.  2;3 . B. 3;5 . C.  ;1 . D.  2;5 .
x y 2 0
Câu 22: Gọi S miền nghiệm của hệ bất phương trình , S1 là miền nghiệm hệ bất
x 3y 3 0
0 x 1
phương trình . Khẳng định nào đúng ?
y 2
A. S1  S . B. S1  S . C. S  S1 . D. S  S1 .

Câu 23: Tam giác ABC có BC  5 5 , AC  5 2 và AB  5 . Số đo của góc BAC bằng


A. 60 . B. 135 . C. 45 . D. 120 .
Câu 24: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB  3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. BC  4 AC . B. BC  2 AC . C. BC  2 AC . D. BC  4 AC
Câu 25: Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b, BC  a có diện tích là S , R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
abc 4R
A. S  . B. S  .
R abc
abc abc
C. S  . D. S  .
2R 4R
Câu 26: Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
A. 3x  4 y  9  0 . B. x  3 y  z  1  0 .
C. x 2  3 y  2 . D. x  3 y 2  7  0 .
Câu 27: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  4MC . Khi đó:

12
4 1 4
A. AM  AB  AC B. AM  AB  AC
5 5 5
4 1 1 4
C. AM  AB  AC D. AM  AB  AC
5 5 5 5
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A 1; 2 , B 0;3 , C  3;4 , D  1;8  . Ba điểm nào trong
4 điểm đã cho là thẳng hàng?
A. A, B, C . B. B, C , D . C. A, B, D . D. A, C , D .
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A(2;6), B(2; 2), C (8;0) . Khi đó, tam giác
ABC là:
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông tại A .
C. Tam giác có góc tù tại A . D. Tam giác cân tại A .
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3  , B 4;0 , C 2; 5  . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA  MB  3MC  0 là
A. M 1;18 . B. M  1;18 . C. M  18;1 . D. M 1; 18 .

Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho u m2 m 2 ; 4 và v ( m; 2) . Tìm m để hai vecto u, v
cùng phương.
A. m 1 và m 2 B. m 1 và m 2
C. m 1 và m 3 D. m 1 và m 2
Câu 32: Cho tam giác ABC có AB  7cm , AC  5cm , BC  11cm . Tính góc A (làm tròn đến độ).
A. A  1320 . B. A  1310 .
C. A  280 . D. A  200 .
Câu 33: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a  17658  16 .
A. 17800 . B. 17600 . C. 17700 . D. 18000 .
Câu 34: Theo báo cáo của WTTC (World Travel and Tourism Council), mức tăng đóng góp của
ngành du lịch cho GDP năm 2021 so với năm 2020 tại 1 số khu vực (đơn vị %) như sau:
42 58 41 52 50 56 37 53 45 54
Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của dãy số liệu trên.
A. x  48,8; Me  51; Q1  54; Q2  51; Q3  42 .
B. x  48,8; Me  51; Q1  53,5; Q2  51; Q3  43,5 .
C. x  48,8; Me  52; Q1  54; Q2  51; Q3  42 .
D. x  48,8; Me  51; Q1  41; Q2  51; Q3  45,5 .
Câu 35: 11 học sinh tham gia kì thi văn nghệ cấp trường (thang điểm là 20). Kết quả như sau:
11 9 12 10 17 19 18 13 15 14 16
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 3,16 . B. 3, 96 . C. 3, 95 . D. 1,95 .
II. TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Cho các tập hợp B   x  | x  3 ; C  x  | 2  x  4

a) Hãy viết các tập hợp B, C dưới dạng khoảng hoặc nửa khoảng hoặc đoạn.
b) Tìm B  C , B  C , B \ C , C C .
c) Cho tập hợp E   x  R || x  2 | 1 . Tìm C  E C  .

13
Câu 2 (1 điểm): Một xưởng sản xuất nước mắm, mỗi lít nước mắm loại I cần 3 kg cá và 2 giờ công
lao động, đem lại mức lãi là 50 000 đồng; mỗi lít nước mắm loại II cần 2 kg cá và 3 giờ công lao
động, đem lại mức lãi là 40 000 đồng. Xưởng có 230 kg cá và cần làm việc trong 220 giờ. Hỏi
xưởng đó nên sản xuất mỗi loại nước mắm bao nhiêu lít để có mức lãi cao nhất ?.
Câu 3 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  2;1 , B 1;1 , C  3, 4  . Xác định điểm

N trên trục Oy sao cho | NA  NB  4 NC | đạt giá trị nhỏ nhất.


,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,HẾT,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

ĐỀ SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 5 là số vô tỉ.
B. Hai vectơ cùng hớng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hôm nay lạnh thế nhỉ?
D. Tích của một số với một vectơ là một số.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P = “ x  : x 2  x  1  0 ” là:
A. P  “ x  : x 2  x  1  0 ”. B. P  “ x  : x 2  x  1  0 ”.
C. P  “ x  : x 2  x  1  0 ”. D. P  “ x  : x 2  x  1  0 ”.
Câu 3. Cho tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∈ A . B. ∅ ⊂ Α . C. A ⊂ Α . D. A ≠ {A}.
Câu 4. Tập hợp [–3; 1) ∪ (0; 4] bằng tập hợp nào sau đây?
A. (0; 1) . B. [0; 1] . C. [–3; 4] . D. [–3; 0] .
Câu 5. Cho tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A ∪ B = [–2; 5] . B. A ∩ B = [0; 4] . C. A \ B = [–2; 0] . D. B \ A = [4; 5] .
Câu 6. Điều kiện để ax  by  c là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là:
A. a  0 . B. b  0 . C. a 2  b 2  0 . D. a 2  b 2  0 .
Câu 7. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
A. 2x 1  0 . B.  x  4 y  3 . C. x  y  2 xy . D. 1  y .
Câu 8. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  3 là miền  H  . Điểm nào sau đây thuộc
H  ?
A. P  4;0  . B. M 1;1 . C. N 1; 1 . D. Q  2; 1 .
Câu 9. Phần tô màu trong hình vẽ dưới đây (không bao gồm đường thẳng d) là miền nghiệm cuả bất
phương trình bậc nhất hai ẩn nào sau đây?

A. 2 x  y  0 . B. x  2 y  2 . C. 2 y  x  2 . D. 2 x  y  1 .

14
0, 2 x  0,1 y  9  0

Câu 10. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  x  0 ?
y  0

A.  20;40  . B.  40; 20 . C.  30;10  . D.  30;  10  .
Câu 11. Cho tam giác ABC có góc ABC bằng 60 , AC  a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
0

giác ABC ?
a 3 4a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
3 3
1
Câu 12. Cho sin    0    90  . Tính cos 
3
2 2 2 2 2 2
A. cos   . B. cos   . C. cos    . D. cos    .
3 3 3 3
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông ở A. Góc ABC  60 , tìm góc giữa hai vectơ AB, BC  
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB  6 , AC  3 , BC  4 . Giá trị cosB bằng
43 1 11 1
A. . B. . C. . D. .
48 4 24 2
Câu 15. Cho tam giác ABC có a  6; b  7; c  12 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABC có 1 góc tù. B. ABC có 3 góc nhọn.
C. ABC là tam giác vuông. D. A  20 .
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a , AC  2a . Diện tích tam giác ABC là
2 2 a2 3
A. 2a . B. 4a . C. . D. a 2 .
2
Câu 17. Cho tam giác ABC có a  4 7 , b  6 và c  8 . Diện tích S của tam giác ABC là
A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7 .
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BC  CD  BD . B. AD  AB  BD . C. BC  DC  CA . D. BA  BC  BD .
Câu 19. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Khi đó AC  CB bằng
A. AB . B. BA . C. CA . D. BC .
Câu 20. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. IA  IB  0. B. IA  IB. C. IA  IB  0. D. IA  AB
2
Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. AG  AB  AC . 
B. AG  2 AB  AC . 
C. AG 
1
3

AB  AC .  D. AG   AB  AC  .
2
3
Câu 22. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB  5 AI . Chọn khẳng định ĐÚNG.
4 5
A. IB   AB . B. IB  4 IA . C. IB  AB . D. IB  4 IA .
5 4

Câu 23. Cho a và b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b  a . b . B. a.b  0 . C. a.b  1 . D. a.b   a . b .
Câu 24. Cho m và n là có độ dài lần lượt là 9 và 6 và có tích vô hướng là 27 . Góc giữa hai vectơ
này là
15
A. 120 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết u  2i  6 j . Tọa độ của vectơ u là
A.  6; 2  . B.  2;6  . C.  6;2  . D.  2; 6  .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết u   4; 0 và v   6;5  . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  2;5 . B.  2; 5 . C.  10;5 . D. 10; 5 .
Câu 27. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;1 , B  2; 2 . Khi đó tọa độ điểm trung điểm M của AB

1 3  1 3  3 1 3 1
A.  ;   . B.   ;  . C.   ;  . D.  ;   .
2 2  2 2  2 2 2 2
Câu 28. Cho 2 vectơ u  (4;5) và v  (3; a ) . Tính a để u.v  0
12 12 5 5
A. a  . B. a   . C. a  . D. a   .
5 5 12 12
Câu 29. Viết giá trị gần đúng của số  , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
2

A. 9, 9 , 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 .


Câu 30. Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là
A. 0, 4 . B. 0, 2 . C. 0, 3 . D. 0, 6 .
Câu 31. Cho số gần đúng a  1000 với sai số tuyệt đối  a  20 . Tính sai số tương đối của a .
A. 0, 02% . B. 2% . C.  1, 67% . D.  2, 04% .
Câu 32. Số nhân khẩu trong các hộ gia đình ở một xóm được thống kê ở bảng sau:
Số nhân khẩu 1 2 3 4 5 6
Số hộ gia đình 1 4 7 11 5 2
Số trung bình của mẫu số liệu trên là

A. 3, 5 . B. 2 . C. 3, 7 . D. 5 .
Câu 33. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5; 13; 5; 7; 10; 2; 3 là
A. 10 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34. Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh:
160 178 150 164 168 176 156 172
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là

A. Q1  158; Q2  164; Q3  174 . B. Q1  158; Q2  166; Q3  174 .


C. Q1  160; Q2  168; Q3  176 . D. Q1  150; Q2  164; Q3  178 .
Câu 35. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6, 4 . B. 6,8 . C. 6, 7 . D. 7, 0 .
II. Phần tự luận (3 điểm)
9 
Câu 1. Cho số thực x  0 . Tìm x để  ;16 x    ;     .
x 
Câu 2. Một công ty dự kiến chi 16 triệu đồng cho một đợt quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi
phí cho 1 phút quảng cáo trên đài phát thanh là 800000 đồng và chi phí cho 1 phút quảng cáo trên
truyền hình là 4 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình quảng cáo dài ít nhất 5 phút, đài
truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng cáo dài tối đa 4 phút. Theo các phân tích, cùng thời lượng

16
1 phút quảng cáo, trên đài truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên đài phát thanh. Để đạt hiệu quả tối
đa thì công ty đó cần quảng cáo bao nhiêu thời gian trên đài truyền hình?
Câu 3. Cho ba điểm A  4;0 , B 0;3  và C  2;1 .
a. Tìm tọa độ điểm I sao cho IA  2IB  3IC  0 .
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất.
--------------------------------HẾT--------------------------------

ĐỀ SỐ 5
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Cho hai tập hợp , . Tập bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho tập hợp và . Để thì tất cả các
cặp số thực là

A. B. và .
C. D. và .
Câu 3. Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng A  B ?
A. Nếu A thì B . B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện cần để có B . D. A là điều kiện đủ để có B .
Câu 4. Cho mệnh đề: “ ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. B. .
C. D. .
Câu 5. Trong mặt phẳng phần nửa mặt phẳng Không gạch chéo
(kể cả bờ) trong hình vẽ bên là biểu diễn hình học tập nghiệm của bpt nào ?
A. B.
C. D.
Câu 6. Điểm A  1;3  là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

A. 3x  2 y  4  0. B. x  3 y  0.
C. 3x  y  0. D. 2 x  y  4  0.

Câu 7. Hệ bpt có miền nghiệm là hình đa giác

ABCD như hình vẽ bên. Giá trị của biểu thức tại điểm
bằng:
A. 13 B. 12 C. 11 D. 14
Câu 8. Cặp số  2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A. 2 x – 3 y –1  0 . B. x – y  0 . C. 4 x  3 y . D. x – 3 y  7  0 .

17
Câu 9. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. B. C. D.

Câu 10. Cho tập hợp . Số tập hợp con gồm hai phần tử của là
A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 11. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731.

Câu 12. Cho số gần đúng với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số
A. B. C. D.

Câu 13. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3),B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm
C là:
2
A. ( ;0) B. (-18;8) C. (-6;4) D. (-10;10)
3

Câu 14. Trong hệ trục (O, i, j) , tọa độ của vectơ i + j là:


A. (-1; 1) B. (0; 1). C. (1; 0) D. (1; 1)

Câu 15. Cho điểm M 1  2t;1  t  . Tìm tọa độ điểm M sao cho xM2  yM2 nhỏ nhất

3 6  3 6 3 6  3 6
M  ;  M  ;  M ;  M  ; 
A. 5 5 B.  5 5 C. 5 5 D.  5 5 

Câu 16. Cho góc thoả mãn và . Số đo của góc thuộc khoảng nào sau

đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 17. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. B.
C. D.
Câu 18. Cho tam giác , đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính bằng Tính
độ dài cạnh (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho tam giác có diện tích bằng và chu vi bằng Bán kính đường tròn nội tiếp của
tam giác bằng
A. B. C. D.

Câu 20. Cho tam giác với Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A. B.

18
C. D.

Câu 21. Cho tam giác có góc .Độ dài cạnh của tam giác là:

A. B.

C. D.
Câu 22. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của ABC. Khẳng định
nào đúng?
A. B. C. D. Cả ba đều đúng
Câu 23. Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng.

A. AB  CD  AC  BD B. AB  CD  AD  BC
C. AB  CD  AD  CB D. AB  CD  DA  BC
Câu 24. Tam giác vuông cân tại Ta tính được giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 25. Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Trong các kết quả sau đây, hãy
chọn kết quả đúng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình bình hành gọi lần lượt là trung điểm của và có bao nhiêu vecơ
(khác ) cùng hướng với A B

A. 5 B. 3 C. 11 D. 12 M
N
D C
Câu 27. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. . B. .
I B
A
C. . D. .
Câu 28. Tam giác vuông ở và có góc . Hệ thức nào sau đây là sai ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c= 5. Diện tích ABC bằng:
A.6 B. 8 C.12 D.60
Câu 30. Tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp là và , độ dài cạnh
bằng
A. B. C. D.
Câu 31. Một cái bàn học có chiều dài là Bạn An đo và có kết quả là . Khi đó, sai số
tuyệt đối là:
A. B. 3cm C. 1cm D. 4cm
Câu 32. Cân khối lượng(tính bằng gam) của 11quả cam được dãy số liệu: 25, 25,26,27, 30, 32, 32,
33, 34, 35, 36. Tìm số trung vị.

19
A. 27 B. 31 C. 32 D. 30
Câu 33. Cho mẫu số liệu 10,8, 6, 2, 4 .Độ lệch chuẩn của mẫu là

A. 2,8 B. 8 C. 6 D. 2,4
Câu 34. Cho dãy số được sắp xếp theo thứ tự không giảm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11. Khi đó, tứ
phân vị là:
A. B.
C. D.
Câu 35. Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Số trung bình của mẫu số liệu được dùng làm đại diện cho các số liệu của mẫu
B. Mốt là giá trị số liệu có tần số lớn nhất
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh giá trị trung bình càng lớn
D. Mốt là giá trị số liệu có tần số nhỏ nhất.
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Cho các tập hợp: A = [−1; 4], B = (2; 5), C = [4; +∞). Tìm A ∪ B, B ∩ C,(B ∪ C) \A.
Câu 2. Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo
nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh chưng cần
0,4 kg gạo nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg
thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được
7 điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất?
Câu 3. Cho hình bình hành . Gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác .

Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ

Câu 4. Để xác định chiều cao của một toà nhà cao tầng, một
người đứng tại điểm sử dụng giác kế nhìn thấy đỉnh toà nhà
với góc nâng người đó lùi ra xa một khoảng cách
thì nhìn thấy đỉnh toà nhà với góc nâng
Tính chiều cao của toà nhà, biết rằng khoảng
cách tử mặt đất đến ống ngắm của giác kế đó là

--------------------------------HẾT--------------------------------

------------------------Chúc các em thi tốt!--------------------------

20

You might also like