Professional Documents
Culture Documents
Bai 1. CNCB NGK RQ 01.2023
Bai 1. CNCB NGK RQ 01.2023
2
GVGD: GVC.ThS. Đặng Thị Ngọc Dung
Môn học
1
3 PHẦN I: CNSX NƯỚC GIẢI KHÁT
4
1. Giới thiệu
✓ Nguyễn Đình Thường, Nước giải khát, Nhà xuất bản Khoa học
và kỹ thuật, 1986
✓ Lê Văn Việt Mẫn, Công nghệ chế biến đồ uống, Nhà xuất
bản Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003
✓ Hoàng Đình Hòa, Kỹ thuật sản xuất Malt và bia, NXB Khoa học và
Kỹ thuật
• Nguyễn Văn Tiếp, Quách Đĩnh, Nguyễn Văn Thoa, Công nghệ sau thu hoạch và
chế biến rau quả, NXB KH & KT, 2000
• Nguyễn Văn Tiếp, Quách Đĩnh, Ngô Mỹ Văn, Kỹ thuật sản xuất đồ hộp rau quả,
NXB Thanh Niên, 2000
• Hà Văn Thuyết, Trần Quang Bình, Bảo quản rau quả tươi và bán chế phẩm,
NXB Nông Nghiệp, 2000
• Steven Nagy Chin Shi Chen, Philip E. Shaw, Fruit juice processing technology,
Ag. Science Inc, 1993
• Tetra – Pak, Dairy processing hand book, LP Grafisca, 1995
• W.V.Cruess, Commercial fruit & vegetable products
7
• J.K.Paul , Fruit and vegetable juice processing, Noyes Data Corporation
PHẦN I: CNSX NƯỚC GIẢI
KHÁT
8
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU MÔN HỌC
9
Nước giải khát là gì?
10
I. KHÁI NIỆM NƯỚC GIẢI KHÁT
• Mất 20-25% nước: người khó chịu, sinh ảo giác; kéo dài: mất trí
và sẽ dẫn đến tử vong
13
I. KHÁI NIỆM NƯỚC GIẢI KHÁT
• Để cải thiện chất lượng nước: đường, muối, các chất tạo
hương, chất bảo quản
• Trong nhiều trường hợp: bổ sung chất gây hưng phấn, chất an
thần, lợi tiểu, bồi bổ sức khỏe,…
14
15
II. PHÂN LOẠI NƯỚC GIẢI KHÁT
➢Nước uống không cồn: nước tinh khiết, khoáng, rau quả, NGK
pha chế (có hoặc không có gas)
• Bằng phương pháp lên men và không qua chưng cất: Bia, rượu
vang,.. sản phẩm có CO2 hoặc không
• Sản xuất bằng phương pháp lên men – chưng cất – tàng trữ
• Sản xuất bằng phương pháp phối trộn – tàng trữ: rượu mùi
(liqueur/liquor) 18
III. Tình hình sản xuất và tiêu thụ nước giải khát (thức uống)
trên thế giới và tại Việt Nam
➢ Năm 2014 châu Mỹ La Tinh thế chỗ khu vực Bắc Mỹ trở thành khu
vực tiêu thụ nước giải khát lớn thứ 2 thế giới.
Thị trường châu mỹ la tinh
➢ Năm 2015: 1.833 cơ sở sản xuất nước giải khát, sản lượng
đạt khoảng 4,8 tỷ lít
➢ 8 tháng đầu năm 2017: đã có mức tăng trưởng khá tốt (ngành
bia tăng 5,1% so với cùng kỳ năm 2016); ngành rượu thì gặp
nhiều khó khăn (sản xuất công nghiệp đạt 70 triệu lít, đạt mức
tăng trưởng 20,5%).
23
Năm 2014: 5.7%
Năm 2015: 6.3%
24
25
Bia:
Bia:
1662.
7
1805.4
26
❖ Bia:
8601
8000
7176
6000
4000
2318
2000
27
0
Cơ hội
Sự bất ổn của
Cạnh tranh cao
nền kinh tế
29
V. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
• Nghiên cứu và sản xuất các loại nước giải khát có tăng
thành phần dinh dưỡng
30
Một số giải pháp phát triển ngành NGK ở Việt Nam
www.themegallery.com
CHƯƠNG II: NGUYÊN LIỆU TRONG
SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT
32
Nước
Các nguyên liệu Nhóm nguyên liệu
khác tạo vị ngọt
CO2 Chất
tạo mùi
33
I. NƯỚC
I.1.Thành phần của nước:
❖ Thành phần và tính chất của nước phụ thuộc vào nguồn
nước:
• Nước mặt: chứa nhiều hợp chất hữu cơ, vi sinh vật
34
I. NƯỚC
I.1.Thành phần của nước:
❖ Thành phần của nước thường là:
• Cặn khô : 200 – 500mg/lít
• CaO : 80 - 100mg/lít
• MgO : 20 - 40mg/lít
• SO3 : 5 - 80mg/lít
• Cl (liên kết) : 10 – 40mg/lít
• SiO2 : 5 – 16mg/lít
• N2O5 : ≤ 10mg/lít
• Chất hữu cơ: : ≤ 2mgO2 35
I. NƯỚC
➢ Độ cứng
➢ Độ kiềm
➢ Độ oxy hóa
➢ Độ cặn
➢ Độ pH
36
I. NƯỚC
I.2. Các chỉ tiêu hóa học của nước:
a. Độ cứng: miligam đương lượng (mg-E) ion Ca và Mg trong 1 lít
nước
Có 2 loại:
✓ Độ cứng carbonat (tạm thời): CaCO3, Ca(HCO3)2, MgCO3,
Mg(HCO3)2,).
• Sau khi đun sôi 1 giờ thì các muối trên sẽ kết tủa:
Mg(HCO3)2 MgCO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2, CaCO3 + CO2 + H2O
✓ Độ cứng phi carbonate (vĩnh cửu): CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4
• Muốn làm mềm nước ta cho thêm Na2SO4 vào:
CaCl2 + Na2SO4 = NaCl + CaSO4
37
MgCl2 + Na2SO4 = NaCl + MgSO4
I. NƯỚC
I.2. Các chỉ tiêu hóa học của nước:
a. Độ cứng:
➢ Rất mềm : 0- 1,4mg – E/l
38
I. NƯỚC
I.2. Các chỉ tiêu hóa học của nước:
b. Độ kiềm:
➢ Độ kiềm đặc trưng cho khả năng của nước kết hợp với acid
mạnh (thường dùng HCl)
c. Độ oxy hóa:
• Đặc trưng cho hàm lượng chất hữu cơ chứa trong nước
• Biểu diễn bằng KMnO4 tiêu hao khi oxy hóa hết lượng chất hữu cơ
chứa trong 1 lít nước trong điều kiện đun sôi 10 phút và dư
KMnO4.
• Thực tế số oxy hóa = mg Oxy/lít nước
• 2KMnO4 + 3H2SO4 = 5[O] + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
• Chỉ số nước uống < 3mg KMnO4/l, nếu độ oxy hóa cao là nước bị
nhiễm bẩn nhiều.
Chỉ số oxy hóa cho ta biết hàm lượng nước bị nhiễm bẩn. Chỉ số này càng cao thì độ
nhiễm bẩn càng cao. 40
I. NƯỚC
I.2. Các chỉ tiêu hóa học của nước:
d. Độ cặn
e. Độ pH
f. Chỉ số sinh học:
• Đặc trưng cho sự xâm nhập và phát triển của các loại vi sinh
vật, thực vật có trong nước.
• Nước dùng trong thành phố có số lượng vi sinh vật <100
VSV/l.
• Chỉ số E.Coli: là lượng vi trùng đường ruột tối đa cho phép
trong 1 lít H2O.
• Quy định: chỉ số E.Coli ≤3 tế bào/l nước
41
I. NƯỚC
I.2. Các chỉ tiêu hóa học của nước:
➔ Vì thế yêu cầu chất lượng nước dùng cho nước giải khát pha chế
như sau:
➢ Chỉ tiêu cảm quan: trong suốt, không màu, không có vị lạ
➢ Chỉ tiêu hoá lý:
✓ pH : 6,8 – 7,4
✓ Độ cứng tạm thời : 0,7 mg – E/l
✓ Độ cứng vĩnh cửu : 0,4 - 0,7 mg – E/l
✓ Hàm lượng muối CO32- : <50 mg/lít O2
✓ Hàm lượng muối Mg : < 100 mg/lít O2
✓ Hàm lượng Cl2 : 7,5 – 100 mg/l H2O
✓ Hàm lượng CaSO42- : 0 – 200 mg/l
✓ NH3 và các muối NO3-, NO2-: Không có
✓ Độ kiềm : 2 – 3oF 42
I. NƯỚC
I.2. Các chỉ tiêu hóa học của nước:
43
II. NHÓM NGUYÊN LIỆU TẠO VỊ NGỌT
44
II. NHÓM NGUYÊN LIỆU TẠO VỊ NGỌT
II.1. Phân loại:
45
II. NHÓM NGUYÊN LIỆU TẠO VỊ NGỌT
II.1. Phân loại:
47
II. NHÓM NGUYÊN LIỆU TẠO VỊ NGỌT
II.2. Đường Saccharose (C12H22O11):
48
II. NHÓM NGUYÊN LIỆU TẠO VỊ NGỌT
➢ Acid tactric: thu nhận từ nguồn phế thải của sản xuất rượu nho
➢ Acid lactic: thu nhận bằng phương pháp lên men nhờ chủng vi
khuẩn lactic Denbriuc
➢ Acid malic
➢ Acid phosphoric
51
IV. CHẤT TẠO MÀU (Coloring agents)
Làm tăng giá trị cảm quan của nước giải khát
▪ Chất màu tổng hợp: nhập của nước ngoài là chủ yếu:
Tartrazine (E102), Brilliant Blue FCF (E133)
▪ Bảng chất tạo màu được phép sử dụng trong CNSX NGK
(Page 15)
52
V. CHẤT TẠO MÙI (Flavoring agents)
➢Tổng hợp
53
VI. Carbonic CO2
VI.
➢ CO2 tan trong nước còn hạn chế được hoạt động của tạp
khuẩn, giữ cho nước lâu hỏng
➢ Nguồn cung cấp: thu nhận từ phản ứng lên men (nhà máy
bia, rượu,…), phản ứng đốt cháy (đốt nhiên liệu)
➢ Để bão hoà CO2 trong sản xuất nước giải khát, người ta
thường dùng CO2 lỏng đựng trong bình thép dưới áp suất
cao 60 -70 at. 54
VI. Carbonic CO2
VI.
➢Chỉ tiêu cảm quan: không có mùi cay, mùi hôi của các
tạp chất hữu cơ
Có 3 loại cơ bản:
➢ Trái cây: Quả có múi, lê, táo, dâu, nho, sơri, dứa,…
57
IX. CÁC NGUYÊN LIỆU KHÁC
58
CHƯƠNG III: CNSX NƯỚC UỐNG
(POTABLE WATER)
59
CHƯƠNG III: CNSX NƯỚC UỐNG
Nguồn vốn
đầu tư
60
CHƯƠNG III: CNSX NƯỚC UỐNG
▪ Dựa trên chất lượng nước nguyên liệu: thành phần hóa
học, hàm lượng VSV,…
▪ Các chỉ tiêu: hóa lý, vi sinh và cảm quan cần đạt của
nước sau xử lý
▪ Nguồn vốn đầu tư: trang thiết bị, chi phí năng lượng và
hóa chất cho quá trình xử lý nước,…
61
CHƯƠNG III: CNSX NƯỚC UỐNG
➢ Vật lý: Lắng, lọc, sử dụng màng membrane, tia UV, cực
tím,…
➢ Hóa học: Phản ứng oxy hóa để tách sắt, phản ứng giảm độ
cứng của nước, sử dụng hóa chất tiêu diệt hoặc ức chế vi
sinh vật,…
➢ Hóa lý: Sử dụng chất trợ lắng kết hợp quá trình hấp phụ,
trao đổi ion,
63
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC
2 3
7 4
5
6
1. Thùng chứa nước cần làm mềm 5. Thùng chứa chất anionit
2. Thùng chứa axit 0.5% 6. Thùng chứa nước mềm
3. Thùng chứa xút 1% 7. Bơm áp lực
4. Thùng chứa chất cationit
66
Sô ñoà trao ñoåi Ion
Nước muối
67
CẤU TRÚC NHỰA TRAO ĐỔI ION
Resin 68
Thiết bị làm mềm nước Thiết bị trao đổi ion 69
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC
Membrane
75
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC
➢ Siêu lọc : Tách các hợp chất keo, đại phân tử,
virus
Stretching
Phase inversion
Sự kéo căng
Track-etching 78
Ceramic MF membranes
82
Kiểu chảy thẳng
83
tubular
monolithic
Common membrane modules
84
flat asymmetric or thin-composite sheet tubular
85
Common membrane shapes
Cơ chế thẩm thấu ngược
86
Thiết bị RO
87
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC
88
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC
• Cơ chế: UV có tác
dụng tiêu diệt Vi sinh
vật (biến tính ADN Ống thạch anh
enzyme)
Cửa ra nước đã xử lý
Đèn UV
89
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC
90
B
A. CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC
Hệ thống đèn UV 91
B. Sơ đồ quy trình xử lí nước uống
92
93
Những tiêu chuẩn và quy định của bộ Y tế về nước đóng chai
94
Những tiêu chuẩn và quy định của bộ Y tế về nước đóng chai
2 Coliform faecalis/100ml 0
3 E. Coli/100ml 0
4 Suphite- Reducing 0
Clostridia/100ml
5 Faecal streptococci/100ml 0 96
Cảm ơn sự chú ý theo
dõi của các bạn!
97