Professional Documents
Culture Documents
.Tụ Cầu Khuẩn
.Tụ Cầu Khuẩn
2. Tụ cầu
3. Liên cầu
4. Phế cầu
Cầu khuẩn gram dương quan
trọng gây bệnh ở người
khiainsauoiw at the
is phu.nu?tri
Ki .
nhiernkhuairme.ie
,
[ v8 Khitan )
vietnhohaptrenla-vie-mho.mg meet
co-nvie-mphoila-vieinhohap.dk ii
TỤ CẦU
• Sắp xếp:
– Đám, chùm
grant
Kính hiển vi điện tử
– S. epidermidis: xám-trắng
• Tán huyết với nhiều mức độ khác nhau (S. aureus)
Khúm
Staphylococcus
aureus trên thạch
máu sau 24 giờ ủ.
¥!eewÉ
Khúm màu vàng-
xám, đường kính 3-
4 mm trên đĩa
thạch 10 cm. Xung
quanh khúm là
vòng sáng tiêu
huyết đường kính 1
cm. (H Reyes.)
tan huyét → tan hoñgiaie
Tăng trưởng
remain gia
the* 202 → * Kai = Ong
twig option
• Catalase →
• Lên men chậm nhiều loại carbohydrate, sinh acid lactic
nhưng không sinh hơi
• Hoạt tính ly giải protein thay đổi theo từng dòng vi khuẩn
• Kháng nhiệt, khô tương đối (50°C trong vòng 30 phút),
kháng 9% sodium chloride
• Bị ức chế bởi một số hóa chất khác ví dụ: tím gentian
hoặc 3% hexachlorophene
Kháng kháng sinh
IO
Tính nhạy cảm kháng sinh thay đổi tùy dòng vi khuẩn
• β-Lactamase: thường gặp, plasmid, kháng penicillin
(penicillin G, ampicillin, ticarcillin, piperacillin)
• Kháng nafcillin (methicillin và oxacillin) không liên
quan β-lactamase; nhóm gen trên nhiễm sắc thể
(staphylococcal cassette chromosome mec =
SCCmec). Gen mecA mã hóa protein PBP2a (penicillin
binding protein).
Cấu trúc kháng nguyên
• Teichoic acid :
ritchie 8 ki tacnhañ
• Nang polysaccharide ☐TB
tape
5 &
type
-
: ;
) &Exfoliative
B dÉÉ
• Exfoliative toxin :B Ong trocvaigdot.uc.am Cs Sss :
plain
ratrieiuohungiij
Bain vño plain tie MHC I kick thick *
Nkkhua
'
vsnhie.t.kbi.heiyboicaof-nzymruo.IS
Bein
• Độc tố ruột A- → E 5 G- → F
,
.
aureus :
tietraoto.ctsruo.ttlong mtgiaie carbohydrate voi protein
Toxic shock syndrome toxin
Các enzym
• Catalase
Hink thank up
main atony
• Coagulase →
• Hyaluronidase
• Staphylokinase
• Proteinase
• Lipase
• Β-lactamase
~ At tints bats
Tu calico 8 d- air gñy →
✗Em
Coagulase (+)
[
.
- T SAT
vsnhie.t huong8.trenc.la
u
Beti
• Các chất ngoại bào (độc tố & enzym)
Coagulase (-) .
5. aureus :
khtngphanba.potugc.tonof male .
d-a-e.ec?uantimtiPiPho.ng /
Kthe ăn liên cầu. Kthe nhìn nhầm màng tim với liên cầu .
11
Viêm nội tam mạc hậu nhiễm liên cầu .
.
Hay viêm cầu thận viêm khớp hậu nhiễm liên cầu
LIÊN CẦU Nên f trị bằng kháng viêm chứ ko f kháng sinh
• Hình cầu
• Đường kính 1μ
• Gram dương
yii stafugaib.fm
↓
Sức đề kháng
• Carbonhydrate C
• Chất T : protein
• Chất P (nucleoprotein) : cake thank than vikhuani ,
C)
→
L Aso d-éeb that's tim &
• Hemolysin (Stroptolysin): O & S
vieinc-aietleo.in
• Erythrogenic toxin ito.otdgaycto.lieiieaii Arabs fan A.C taking bi MÉT
8 Binh tink honig nhiét
,
PHẾ CẦU
• Khó mọc
• 10% CO2
• 37ºC
– Carbonhydrate①
C→ w
khoinang ↓ CRR
Phế cầu (5+10%02)
Khả
the cake khuain
năng gây bệnh 8
'
• .
Dog to '
vkl.ci do Mang ,
led the
IgG cia
Yếu tố ký chủ
Những yếu tố làm giảm sức đề kháng ký chủ:
• Bất thường đường hô hấp
• Ngộ độc rượu hay thuốc
• Suy dinh dưỡng – thể trạng suy nhược
• Bất thường hệ tuần hoàn
• …
Kết luận
• Các cầu khuẩn quan trọng:
– Tụ cầu (vàng, trắng)
– Liên cầu (β, non-β)
– Phế cầu
• Khả năng và cơ chế gây bệnh
– Tính xâm lấn
– Tiết các chất ngoại bào (độc tố, enzym)
– Cơ hội
– Bệnh hậu nhiễm liên cầu
Tài liệu tham khảo