You are on page 1of 39

Cầu khuẩn Gram dương

TS.BS. Huỳnh Minh Tuấn


Bộ môn Vi sinh – Khoa Y
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Mục tiêu học tập
1. Liệt kê được một số loại cầu khuẩn gram
dương quan trọng gây bệnh ở người
2. Trình bày được các tính chất vi sinh
3. Trình bày được các yếu tố độc lực của vi
khuẩn và vai trò của các yếu tố này trong
khả năng gây bệnh. Hiểu được vai trò các
yếu tố này trong cơ chế bệnh sinh
Nội dung

1. Các cầu khuẩn gram dương quan


trọng gây bệnh ở người

2. Tụ cầu

3. Liên cầu

4. Phế cầu
Cầu khuẩn gram dương quan
trọng gây bệnh ở người
khiainsauoiw at the
is phu.nu?tri
Ki .

nhiernkhuairme.ie
,

1. Tụ cầu (Staphylococci) →

- Tụ cầu vàng (S. aureus) →


ngayhiein-khangnhiei a-h.sc
- Tụ cầu trắng (S. epidermidis) →
gaignhiei nkhuanhuyet
2. Liên cầu (Streptococci) (% n bath Cao

- Tiêu huyết β nhóm A (S. pyogenes)


- Không gây tiêu huyết β (viridans streptococci)

3. Phế cầu (Streptococcus pneumoniae)


Hae tuyetni.eu ( Nike d-go bein ngoñi) → Boing quang
.

[ v8 Khitan )
vietnhohaptrenla-vie-mho.mg meet

co-nvie-mphoila-vieinhohap.dk ii
TỤ CẦU

• Tính chất vi sinh (hình dạng, nuôi cấy,


tăng trưởng, kháng kháng sinh)

• Các yếu tố độc lực của vi khuẩn – Vai


trò của các yếu tố này trong khả năng
gây bệnh và cơ chế bệnh sinh
Hình dạng
• Cầu khuẩn

• Đường kính 1μm

• Sắp xếp:
– Đám, chùm

– Có thể: đơn, đôi, chuỗi/môi trường canh cấy lỏng

• Trẻ: gram(+) điển hình; già: có thể gram(-)

• Không di động, không tạo bào tử


Tụ cầu

grant
Kính hiển vi điện tử

Kính hiển vi quang học: nhuộm Gram


Nuôi cấy
• Mọc dễ→
• Hiếu khí, vi hiếu khí, kỵ khí tùy nghi
• 37°C, tạo sắc tố (20–25°C)
• Khúm hình tròn, trơn láng, sáng lóng lánh
– S. aureus: màu vàng nhạt-đậm →
-

– S. epidermidis: xám-trắng
• Tán huyết với nhiều mức độ khác nhau (S. aureus)
Khúm
Staphylococcus
aureus trên thạch
máu sau 24 giờ ủ.

¥!eewÉ
Khúm màu vàng-
xám, đường kính 3-
4 mm trên đĩa
thạch 10 cm. Xung
quanh khúm là
vòng sáng tiêu
huyết đường kính 1
cm. (H Reyes.)
tan huyét → tan hoñgiaie
Tăng trưởng
remain gia
the* 202 → * Kai = Ong

twig option
• Catalase →
• Lên men chậm nhiều loại carbohydrate, sinh acid lactic
nhưng không sinh hơi
• Hoạt tính ly giải protein thay đổi theo từng dòng vi khuẩn
• Kháng nhiệt, khô tương đối (50°C trong vòng 30 phút),
kháng 9% sodium chloride
• Bị ức chế bởi một số hóa chất khác ví dụ: tím gentian
hoặc 3% hexachlorophene
Kháng kháng sinh

IO
Tính nhạy cảm kháng sinh thay đổi tùy dòng vi khuẩn
• β-Lactamase: thường gặp, plasmid, kháng penicillin
(penicillin G, ampicillin, ticarcillin, piperacillin)
• Kháng nafcillin (methicillin và oxacillin) không liên
quan β-lactamase; nhóm gen trên nhiễm sắc thể
(staphylococcal cassette chromosome mec =
SCCmec). Gen mecA mã hóa protein PBP2a (penicillin
binding protein).
Cấu trúc kháng nguyên

• Peptidoglycan :Sair seieat interleukin 1 →


cfiatgaysotmo .
i sink

• Teichoic acid :

• Protein A : Bairn diinh

ritchie 8 ki tacnhañ
• Nang polysaccharide ☐TB
tape
5 &
type
-

: ;

chink gray mhiénn khun


Các độc tố

• Ngoại độc tố: α, β

• Leucocidin Exfoliative A : Bein

) &Exfoliative
B dÉÉ
• Exfoliative toxin :B Ong trocvaigdot.uc.am Cs Sss :
plain

ratrieiuohungiij
Bain vño plain tie MHC I kick thick *
Nkkhua
'

• (Toxic shock syndrome toxin tampon gag


hunger

vsnhie.t.kbi.heiyboicaof-nzymruo.IS
Bein
• Độc tố ruột A- → E 5 G- → F
,

.
aureus :
tietraoto.ctsruo.ttlong mtgiaie carbohydrate voi protein
Toxic shock syndrome toxin
Các enzym
• Catalase
Hink thank up
main atony
• Coagulase →

• Hyaluronidase
• Staphylokinase
• Proteinase
• Lipase
• Β-lactamase
~ At tints bats
Tu calico 8 d- air gñy →
✗Em

Khả năng gây bệnh


.

Coagulase (+)
[
.

- T SAT

• Tính xâm lấn f- Dq tempt [ the! hyp ) caih.iopb! phoning


vsnhie.t huong8.trenc.la
u
Beti
• Các chất ngoại bào (độc tố & enzym)

Coagulase (-) .

• Cơ hội sau các thủ thuật ngoại khoa


sit
THEY gian binh C1 88h7 Khlong
m
' →
.

5. aureus :
khtngphanba.potugc.tonof male .
d-a-e.ec?uantimtiPiPho.ng /
Kthe ăn liên cầu. Kthe nhìn nhầm màng tim với liên cầu .
11
Viêm nội tam mạc hậu nhiễm liên cầu .
.

Hay viêm cầu thận viêm khớp hậu nhiễm liên cầu

LIÊN CẦU Nên f trị bằng kháng viêm chứ ko f kháng sinh

• Tính chất vi sinh (hình dạng, nuôi cấy,


sức đề kháng)
• Các yếu tố độc lực của vi khuẩn: kháng
nguyên, độc tố và enzym)
• Phân loại streptococci
• Khả năng gây bệnh
Hình dạng

• Hình cầu

• Đường kính 1μ

• Gram dương

• Xếp thành chuỗi


Liên cầu
Nuôi cấy
• Hiếu khí, kỵ khí tùy nhiệm
• 37ºC, nhóm D (enterococci) (15-45ºC)
• Khó mọc
• CO2
• Canh cấy lỏng: chuỗi
• Thạch: khúm tròn, nhẵn, dẹt
• Thạch máu: tiêu huyết α, β, γ
Tính chất tiêu huyết

yii stafugaib.fm

Sức đề kháng

• Bị tiêu diệt: 30-60p – 50ºC

• Pasteur: 30p – 62ºC

• Nhạy cảm các hóa chất thông dụng

• Nhạy cảm bacitracin: nhóm A


Cấu tạo kháng nguyên

• Carbonhydrate C

• Protein M i protein atac hide type

• Chất T : protein
• Chất P (nucleoprotein) : cake thank than vikhuani ,

pitcher vs tu.edu khuññ


.
Độc tố và enzym
tan fibrin
• Streptokinase e. bieri plasminogen plasmin
→ → ,

• Streptodornase : lain tan DNA lain to rig


,
meikhiaim.at Mg
phat tan tan vñoben Kong
• Hyaluronidase :

• Diphosphopyridine nucleotidase :# C.G- tietragaycheit Be


• Proteinase KNM.anh.ngo.aioto.it
tanhuyet 0:

C)

L Aso d-éeb that's tim &
• Hemolysin (Stroptolysin): O & S
vieinc-aietleo.in
• Erythrogenic toxin ito.otdgaycto.lieiieaii Arabs fan A.C taking bi MÉT
8 Binh tink honig nhiét
,

ho.at trials bin oxy


The plate on the left shows a positive staphyloccus infection. The plate on the right
shows a positive streptococcus infection and with the halo effect shows specifically a
beta-hemolytic group A
Phân loại streptococci
• Liên cầu tiêu huyết β
– Nhóm A
– B
– C&G
– D
• Liên cầu không gây tiêu huyết β
– Pneumococci
– Viridans streptococci
– Nhóm N
• peptostreptococci
Khả năng gây bệnh

• Khả năng xâm lấn (β, nhóm A)

• Viêm nội tâm mạc

• Bệnh hậu nhiễm


Đại thực bào cắn gãy răng

PHẾ CẦU

• Tính chất vi sinh

• Các yếu tố độc lực của vi khuẩn – Vai


trò của các yếu tố này trong khả năng
gây bệnh và cơ chế bệnh sinh
Tính chất vi sinh

• Hình dạng điển hình: đôi, hình ngọn


giáo, gram dương

• Trong bệnh phẩm đàm/mủ:

• Lứa cấy già:


Phế cầu
Phân chia tế bào vi khuẩn
Nuôi cấy – tăng trưởng

• Khó mọc

• Kỵ khí tùy nghi

• 10% CO2

• 37ºC

• 2 dạng khuẩn lạc: S, R


Cấu tạo kháng nguyên
• Kháng nguyên nang:
– Polysaccharide
– 80 type
– Phản ứng phồng nang

• Kháng nguyên thân


– Protein M: đặc hiệu
'

– Carbonhydrate①
C→ w
khoinang ↓ CRR
Phế cầu (5+10%02)
Khả
the cake khuain
năng gây bệnh 8
'

• bhoñgco : no i & ngo.aid-o.it


a-a-ybei.hu lie do 8.ee phat tan
,

• .

Dog to '
vkl.ci do Mang ,

• Tăng trưởng tràn lan của vi khuẩn vào


nhu mô phổi

• Nang: tác dụng ngăn chận thực bào


↓hola lain v8
hu.ie hiatal
baiohoa Opsonin .

led the
IgG cia
Yếu tố ký chủ
Những yếu tố làm giảm sức đề kháng ký chủ:
• Bất thường đường hô hấp
• Ngộ độc rượu hay thuốc
• Suy dinh dưỡng – thể trạng suy nhược
• Bất thường hệ tuần hoàn
• …
Kết luận
• Các cầu khuẩn quan trọng:
– Tụ cầu (vàng, trắng)
– Liên cầu (β, non-β)
– Phế cầu
• Khả năng và cơ chế gây bệnh
– Tính xâm lấn
– Tiết các chất ngoại bào (độc tố, enzym)
– Cơ hội
– Bệnh hậu nhiễm liên cầu
Tài liệu tham khảo

• Cao Minh Nga (chủ biên). Vi khuẩn y


học. NXB Y học, 2017 (Trang 123-142)

• Jawetz, Melnick & Adelberg’s Textbook


of Medical Microbiology, 26th edition,
2013
Kết thúc bài giảng
Chân thành cảm ơn các bạn
đã chú ý lắng nghe

Các bạn sinh viên vui lòng thực hiện đánh


giá phản hồi về nội dung và phương pháp
giảng dạy của bài giảng hôm nay.

You might also like