You are on page 1of 33

THANG NAM 2015 NAM 2016 NAM 2017

1 1500 1800 2100


2 2000 1900 2200
3 2100 2500 2000
4 2200 3010 2500
5 2300 4000 3000
6 2350 2500 3200
7 3000 3200 3500
8 1980 3000 3500
9 2000 2800 3400
10 2400 3500 3420
11 2700 2000 2800
12 2800 2100 2500
Tong 27330 32310 34120
TT HO TEN GIOI TINH CHIEU CAO (CM)
1 NGUYEN TUAN LINH NAM 100
2 PHAM KHAC LINH NAM 115
3 LE NHU LOAN NU 110
4 NGUYEN NGOC NGAN NAM 121
5 BACH THU HONG NU 118
6 TANG DIEU ANH NU 108
7 TRAN DIEP ANH NU 125
8 TRAN QUOC TOAN NAM 124
9 NONG THU NGUYET NU 115
10 HOANG BAO THAI NAM 112
11 TONG MINH THIEN NAM 116
12 TON DUC THANG NAM 109
13 THAI THI LINH NU 110
14 KIEU DOAN TRANG NU 105
15 TRAN KHAC VIET NAM 109

1. Dùng chương trình thích hợp để đưa ra thống ke về chiều cao cân nặng của trẻ em
Chương trình Descripitve Statistc

CHIEU CAO (CM) Ý nghĩa CAN NANG (KG)

Mean 113.133333333333 Giá trị trung bình Mean


Standard E1.79911794967017 Sai số Standard Error
Median 112 Trung Vị Median
Mode 115 Mức độ phổ biến lặp lại là 1Mode
Standard D6.9679538569354 Sai tiêu chuẩn Standard Deviation
Sample Va48.552380952381 Phương sai Sample Variance
Kurtosis -0.326364874438019 Độ nhọn Kurtosis
Skewness 0.10964408574234 Độ lệch Skewness
Range 25 Vùng DL Range
Minimum 100 Chiều cao thấp nhất là 100 Minimum
Maximum125 Cao nhất là 125 Maximum
Sum 1697 Tổng chiều cao là 1697 Sum
Count 15 Số lượng mẫu Count
Largest(1)125 GTLN Largest(1)
Smallest(1100 GTNN Smallest(1)
Confidence3.85872422844655 Độ tin cậy là 3.858 Confidence Level(95.

2. Dùng chương trình Histogram

Khoảng cách tổ Khoảng cách tổ Frequency


15 15 3
20 20 5
50 50 7
More 0

NX: Cân nặng từ 0-15kg có 3 bạn


Cân nặng từ 15-20 có 5 bạn
Cân nặng trên 20 có 7 bạn béo phì
CAN NANG (KG)
18.5
14.5
20.5
21.1
17.5
13.9
25.1
28.5
18.2
21.3
20.2
26.5
19.5
14.8
18.9

Ý nghĩa

19.9333333333333
1.09399515393141
19.5
#N/A Không có giá trị trùng lặp
4.23702501200797
17.9523809523811
-0.05143121660333
0.558100500164842
14.6
13.9
28.5
299
15
28.5
13.9
2.34638624279868

Cumulative % Khoảng cách tổ


FrequencyCumulative %
20.00% 50 7 46.67%
53.33% 20 5 80.00%
100.00% 15 3 100.00%
100.00% More 0 100.00%

Histogram
10 150.00%

Frequency
100.00% Frequenc
5
50.00% Cumulativ
0 0.00%
50 20 15 More
Khoảng cách tổ
50.00%
00.00% Frequency
0.00% Cumulative %
.00%
THANG SO LUONGTONG GIA THANH
1 1000 12600
2 1110 12900
3 1180 13280
4 1200 13770
5 1322 13200
6 1378 14840
7 1433 14980
8 1489 14400
9 1544 15240
10 1856 13000
11 1300 13050
12 1400 13590
CONG 16212 164850

1. Tính trị số đặc trưng của dãy số liệu về giá thành đơn vị sp

Tiêu chí Hàm sử dụng Kết quả


Số bình quân AVERAGE 10.37
phương sai VAR 1.95470909090905
Sai tiêu chuẩn STDEV 1.39810911266219
Độ lệch SKEW -0.95671509315722
Độ nhọn KURT 2.51654518016972
Độ lệch tuyệt đối bình quân AVEDEV 0.99166666666667
Giá trị lớn nhất MAX 12.6
Giá trị nhỏ nhất MIN 7
Trung vị MEDIAN 10.245
Mode MODE #VALUE!

2. Sử dụng chương trình Descriptive Statistc để xác định các đặc trưng của dãy số liệu về tổng giá thành và giá
NOTE
DL có thể nhập dạng cột hoặc hàm
Quét DL đầu vào Input có thể quét 1 hoặc nhiều cột(hàng)
CÁCH LÀM
DATA-->DATA ANALYIS--> Descripitve Statistc

NOTE
Quét DL quét cả tiêu đề
Tích vào layble in first row
Phần cuối tích cả 4 ô trông
TONG GIA THANH GIA THANH DON VI

Mean 13737.5 Mean


Standard Error 260.95142065 Standard Error
Median 13435 Median
Mode #N/A Mode
Standard Deviation 903.96223775 Standard Deviation
Sample Variance 817147.72727 Sample Variance
Kurtosis -1.210238914 Kurtosis
Skewness 0.5761808618 Skewness
Range 2640 Range
Minimum 12600 Minimum
Maximum 15240 Maximum
Sum 164850 Sum
Count 12 Count
Largest(1) 15240 Largest(1)
Smallest(1) 12600 Smallest(1)
Confidence Level(95.0%) 574.35020436 Confidence Level(95

3. Dùng chương trình Histogram lập bảng phân bố tần suất thực nghiệm

NOTE
DL bắt buộc phải nhập dạng cột Column
Input: Quét 1 cột DL bao gồm cả tiêu đề.
Lập khoảng cách tổ(dạng cột)
DATA-->DATA ANALYIS-->Histogram

Khoảng cách tổ Khoảng cách tổ


8 8
9 9
10 10
11 11
12 12
13 13
More

Nhận xét: Từ 0-8 nghìn tần xuất xuất hiện là 1 với % tích luỹ là 8.33%
Từ 8-9 nghìn đồng không có giá thành của các tháng nằm trong kh
Từ 9-10 nghìn tần xuất xuất hiện là 4 với % tích luỹ là 41.67%

4.Dự báo số lượng sản phẩm, tổng giá thành các tháng năm 2015 với kỳ quan sát là 3.
Sử dụng chương trình Moving Avarage
NOTE
DL nhập dạng cột
Input: quét duy nhất 1 cột DL bao gồm cả tiêu đề
Output: Trả KQ ở tháng thứ 2 và xoá KQ ở tháng 13

Dự báo số lượng sản phẩm.

THANG SO LUONG DỰ BÁO


1 1000
2 1110 #N/A
3 1180 #N/A
4 1200 1096.66666666667
5 1322 1163.33333333333
6 1378 1234
7 1433 1300
8 1489 1377.66666666667
9 1544 1433.33333333333
10 1856 1488.66666666667
11 1300 1629.66666666667
12 1400 1566.66666666667

Dự báo tổng giá thành

THANG SO LUONGTONG GIA THANH


1 1000 12600
2 1110 12900
3 1180 13280
4 1200 13770
5 1322 13200
6 1378 14840
7 1433 14980
8 1489 14400
9 1544 15240
10 1856 13000
11 1300 13050
12 1400 13590

5. Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính giữa số lượng sản phẩm và giá thành đơn vị
Sử dụng chương trình Regression: DL bắt buộc phải là dạng cột
Dạng 1: Hồi quy một lớp (đơn biến)
Y=A+B*X Y: Biến phụ thuộc
X: Biến độc lập
Dạng 2: Hồi quy đa biến
Y=A+B1*X1+B2*X2+….+Bn*Xn

Phương trình có dạng: Y=A+B*X


Giá thành ĐV(Y)=A+B*số lượng (X)

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics Ý nghĩa


Multiple R 0.9481002346 R: Hệ số tương quan bội: cho biết mức đọ tương quan: càng gần 1
R Square 0.8988940549 R2: Hệ số tương quan bình phương: càng gần 1 thì càng tuyến tính
Adjusted R Square 0.8887834604
Standard Error 0.4662574193
Observations 12

ANOVA
df SS
Regression 1 19.3278401894117
Residual 10 2.17395981058827
Total 11 21.5018

Coefficients Standard Error


Intercept(A) 18.321591145 0.8539853523503
SO LUONG(X) -0.005885708 0.00062421296518

Nếu P-value<0.05: Hệ số có ý nghĩa thống kê--> Viết pt bth


Nếu P-value>0.05: Hệ số không có ý nghĩa thống kê-->Loại bỏ khỏi mô hình đan

Phương trình hồi quy: Y= 18.32159114 - 0.005885708*X

RESIDUAL OUTPUT
Observation Predicted GIA THANH DON Residuals
VI
1 12.435883414 0.16411658643075
2 11.788455563 -0.16845556316293
3 11.376456022 -0.12645602199528
4 11.258741867 0.22125813262405
5 10.540685524 -0.56068552419803
6 10.211085891 0.5589141087361
7 9.8873719661 0.56262803393925
8 9.5577723331 0.11222766687338
9 9.2340584079 0.63594159207654
10 7.3977175959 -0.39771759586191
11 10.670171094 -0.63017109427929
12 10.081600321 -0.37160032118264

6. Dự báo khi X=2500


Phương trình: Y= 18.32159114 - 0.005885708*X
X 2500
Y 3.6073218171
GIA THANH DON VI
12.6
11.62
11.25
11.48
9.98
10.77
10.45
9.67
9.87
7
10.04
9.71

Ý nghĩa
Giá thành trung bình là 10.37 ngàn đồng.
Mức độ mẫu tương đối đồng đều Càng rời xa 0 thì càng không đồng đều

<0: đồ thị lệch sang phải,>0: lệch sang trái, =0 là đối xứng.
>0: đồ thị dạng nhọn, <0: đồ thị dạng tù
Độ lệch tuyệt đối bình quân là 0.99
Moving A
Giá thành trung bình lớn nhất là 12.6 ngàn đồng 2000
Giá thành trung bình nhỏ nhất là 7 ngàn đồng 1500
Giá trị trung vị là 10.245 ngàn đồng 1000
Value

Không có giá trị lặp lại giữa các tháng 500


0
các đặc trưng của dãy số liệu về tổng giá thành và giá thành đơn vị sp 1 2 3 4 5 6 7
Data Point
H DON VI Ý nghĩa

10.37 Giá trị trung bình


0.403599336275991 Sai số
10.245 Trung vị
#N/A Không có giá trị lặp lại
1.39810911266219 Sai tiêu chuẩn
1.95470909090905 Phương sai
2.51654518016972 Độ nhọn
-0.956715093157216 Độ lệch
5.6 Vùng DL
7 GTNN
12.6 GTLN
124.44 Tổng
12 Số lượng mẫu
12.6 Lớn nhất
7 Nhỏ nhất
0.888316149766292 Độ tin cậy

uất thực nghiệm

Frequency Cumulative % Khoảng cách tổFrequency


1 8.33% 10 4
0 8.33% 11 3
4 41.67% 12 3
3 66.67% 8 1
3 91.67% 13 1
1 100.00% 9 0
0 100.00% More 0

hìn tần xuất xuất hiện là 1 với % tích luỹ là 8.33%


hìn đồng không có giá thành của các tháng nằm trong khoảng 8-9 nghìn đồng
ghìn tần xuất xuất hiện là 4 với % tích luỹ là 41.67%

ăm 2015 với kỳ quan sát là 3.


SAI SỐ

#N/A
#N/A Moving Average
#N/A 20000
#N/A 15000
73.1046940783989 10000

Value
71.1159720560823 5000
75.0328323197647 0
63.8867632496632 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
55.4446671115546 Data Point
138.308029814292
204.450211271324

DỰ BÁO SAI SỐ

#N/A #N/A
#N/A #N/A
12926.6666666667 #N/A
13316.6666666667 #N/A
13416.6666666667 354.635963583316
13936.6666666667 596.787697222016
14340 651.295006264585
14740 668.633210639713
14873.3333333333 468.915217796865
14213.3333333333 757.676760943659
13763.3333333333 839.73540806349

ng sản phẩm và giá thành đơn vị


số lượng (X)

ương quan bội: cho biết mức đọ tương quan: càng gần 1 thì càng chặt, càng gần 0 càng kém
tương quan bình phương: càng gần 1 thì càng tuyến tính(phụ thuộc lẫn nhau). 89.89% biến Y(Giá thành ĐV) phụ thuộc vào biế

MS F Significance F Ý nghĩa
19.3278401894117 88.9061522447447 2.71729E-06 <0,05: mô hình hồi quy đán
0.217395981058827

t Stat P-value Lower 95% Upper 95%


21.4542217780574 1.0794066295447E-09 16.4187932 20.22439
-9.42900589907254 2.7172873936114E-06 -0.00727654 -0.00449
<0.05: có ý nghĩa thống kê
ố có ý nghĩa thống kê--> Viết pt bth
ố không có ý nghĩa thống kê-->Loại bỏ khỏi mô hình đang xét,sau đó chạy lại chương trình

PROBABILITY OUTPUT
Standard Residuals Percentile
GIA THANH DON VI
0.369167161427442 4.166666667 7
-0.378927343250359 12.5 9.67
-0.284452727787516 20.83333333 9.71
0.497702508564087 29.16666667 9.87
-1.2612173328927 37.5 9.98
1.25723267520506 45.83333333 10.04
1.2655868535049 54.16666667 10.45
0.252447178644871 62.5 10.77
1.43049985066322 70.83333333 11.25
-0.894633986163495 79.16666667 11.48
-1.41751957646814 87.5 11.62
-0.835885261447397 95.83333333 12.6
SO LUONG Residual Plot
0.8
0.6
0.4
SO LUONG Line Fit Plot
Residuals

0.2 15
0 Normal Probability Plot
GIA THANH DON VI

-0.2800 1000
10 1200 14001600 1800 2000
-0.4 GIA THANH DON VI
15
-0.6 Predicted GIA THANH
GIA THANH DON VI

-0.8 5 DON VI
10
Moving Average 0
5
SO LUONG
800 100012001400160018002000
000
0SO LUONG
500 0 20 40 60 80 100 120
000 Actual
Forecast Sample Percentile
500
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Data Point
Cumulative %
33.33%
58.33% Histogram
83.33%
5 120.00%
91.67% 4 100.00%
80.00%
Frequency

100.00% 3 Frequency
60.00%
2 40.00% Cumulative %
100.00% 1 20.00%
100.00% 0 0.00%
10 11 12 8 13 9 More
Khoảng cách tổ
ving Average

Actual
Forecast

5 6 7 8 9 10 11 12
ata Point
hành ĐV) phụ thuộc vào biến X(Số lượng), còn lại là một số nhân tố khác chưa đưa vào mô hình

<0,05: mô hình hồi quy đáng tin cậy. Nếu lớn hơn 0,05 thì k phải làm tiếp.

Lower 95.0%Upper 95.0%


16.4187932 20.22439
-0.00727654 -0.004495

TY OUTPUT
THANH DON VI
t
lity Plot
HANH DON VI
cted GIA THANH
VI

80 100 120
ntile
Mức tiêu dùng hàng điện - điện tử Thu nhập bình quân theo đầu
Năm
bình quân/người/năm người/năm

2007 500000 90000000


2008 520000 95000000
2009 535000 98000000
2010 540000 99500000
2011 555000 105000000
2012 650000 120000000
2013 680000 125000000
2014 700000 130000000
2015 850000 145000000
2016 900000 155000000

1. Sử dụng hàm tương quan đơn


PT: Y=A+B*X
Mức tiêu dùng(Y)=A+B*Thu nhập(X)

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.990810250592993
R Square 0.981704952680149
Adjusted R Square 0.979418071765168
Standard Error 20241.4817819265
Observations 10

ANOVA
df
Regression 1
Residual 8
Total 9

Coefficients
Intercept -84691.525801331
Thu nhập bình quân theo đầu người/nă 0.00625971204990392

PT: Y=-84691+0.006*X

RESIDUAL OUTPUT
Observation Predicted Mức tiêu dùng hàng điện - điện tử bình quân/người/năm
1 478682.558690022
2 509981.118939542
3 528760.255089253
4 538149.823164109
5 572578.239438581
6 666473.92018714
7 697772.480436659
8 729071.040686179
9 822966.721434738
10 885563.841933777

Khi X 170000000
Y 979459.522682336
Thu nhập bìn
người/năm
40000
20000

Residuals
0
Hệ số tương quan bội 80000000
-20000 1000000

98.17% mức tiêu dùng bình quân phụ thuộc vào thu nhập bình quân. -40000
Thu nhập bìn

SS MS F Significance F
1.75882E+11 175882259322 429.2768 3.09E-08 <0.05: Mô hình hồi quy đáng tin cậy
3277740678 409717584.728
1.7916E+11

Standard Error t Stat P-value Lower 95%Upper 95%


Lower 95.0%
Upper 95.0%
35700.46251 -2.372280913 0.045086 -167017 -2366.112 -167017 -2366.112
0.000302124 20.7189964473 3.09E-08 0.005563 0.006956 0.005563 0.006956
<0.05: mô hình có ý nghĩa

PROBABILITY OUTPUT
Residuals Standard Residuals
Mức tiêu dùng
Percentile
hàng điện - điện tử bình quân/người/năm
21317.44131 1.11704079797 5 500000
10018.88106 0.52499259793 15 520000
6239.744911 0.32696464519 25 535000
1850.176836 0.09694986275 35 540000
-17578.23944 -0.9211054143 45 555000
-16473.92019 -0.8632387294 55 650000
-17772.48044 -0.9312837052 65 680000
-29071.04069 -1.5233319053 75 700000
27033.27857 1.41655251309 85 850000
14436.15807 0.75645933728 95 900000
Thu nhập bình quân theo đầu
người/năm Residual Plot
40000
Thu nhập bình quân theo đầu
20000 người/năm Line Fit Mức
Plot
Mức tiêu dùng hàng điện -

Normal Probability
điện - điện tửPlot
Residuals

tiêu dùng hàng


bình
điện tử bình quân/người/năm

0
điện tử bình quân/

1000000
quân/người/năm
Mức tiêu dùng hàng điện -

80000000 100000000
-20000 120000000 140000000 160000000
500000 1000000
người/năm

0 800000 Predicted Mức tiêu


-40000 dùng hàng điện - điện
0 600000 00 0 0 tử bình quân/
Thu nhập bình quân theo00đầu người/năm 0 0 người/năm
400000
0 00 0 00
10
200000 20
Thu nhập bình quân theo0 đầu người/năm
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Sample Percentile
Năm GNP Thu nhập theo đầu người
1971 15000000000 1000
1972 15500000000 1100
1973 16000000000 1250
1974 16450000000 1250
1975 16500000000 1300
1976 16700000000 1350
1977 17000000000 1400
1978 18000000000 1500
1979 18500000000 1550
1980 19000000000 1650
Giá trị tổng sản lượng Giá thành sản phẩm Lợi nhuận
6000000 3500000 300
6200000 3400000 320
6300000 3300000 350
6400000 3300000 370
6500000 3200000 380
6560000 3200000 400
6700000 3200000 405
6900000 3100000 410
7100000 3300000 415
7200000 3300000 420
Số lượng sản phẩm(1000 cái) 5 12 13 17 21 25
Chi phí sản xuất(USD) 13500 17700 17800 18100 24000 27200
29 31 35 36
31500 31700 34000 34200
Tháng Doanh thu Chi phí lao động Chi phí NVL Chi phí bán hàng
1 5788 582 302 92
2 6999 672 394 104
3 4330 491 269 82
4 5302 512 301 91
5 7003 689 371 105 9
6 4238 449 220 65
7 8523 872 410 140
8 5340 510 201 72
9 5323 490 270 82
10 3323 389 201 61
11 6322 612 390 81
12 5973 564 271 61

1. Dùng chương trình Des

Doanh thu Chi phí lao động Chi phí NVL Chi phí bán hàng

Mean 5705.3333333333 Mean 569.33333333333 Mean 300


Standard Err 407.48638819678 Standard Error 37.407934123038 Standard E21.80944
Median 5564 Median 538 Median 286
Mode #N/A Mode #N/A Mode 201
Standard Dev1411.5742554991 Standard Devia 129.58488501458 Standard 75.5501
Sample Vari 1992541.8787879 Sample Varian 16792.242424242 Sample Va5707.818
Kurtosis 0.3050597183832 Kurtosis 1.5990497525785 Kurtosis -1.36818
Skewness 0.2917746815989 Skewness 1.0837574306094 Skewness 0.18081
Range 5200 Range 483 Range 209
Minimum 3323 Minimum 389 Minimum 201
Maximum 8523 Maximum 872 Maximum 410
Sum 68464 Sum 6832 Sum 3600
Count 12 Count 12 Count 12
Largest(1) 8523 Largest(1) 872 Largest(1) 410
Smallest(1) 3323 Smallest(1) 389 Smallest(1 201
Confidence 896.87149336045 Confidence Lev 82.334307874492 Confidenc48.00225
Chi phí bán hàng

Mean 86.33333
Standard E6.516103
Median 82
Mode 82
Standard 22.57244
Sample Va509.5152
Kurtosis 1.787602
Skewness 1.151358
Range 79
Minimum 61
Maximum 140
Sum 1036
Count 12
Largest(1) 140
Smallest(1 61
Confidenc14.34185
TT Chi phí quảng cáo X1 (USD) Giá bán đơn vị X2 (USD) Lợi nhuận Y(USD)
1 1000 260 50000
2 2000 300 29000
3 3000 260 46000
4 4000 240 97000
5 5000 300 38000
6 6000 280 65000
7 7000 280 95000

You might also like