You are on page 1of 4

BM02-ĐTSV

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ

THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SINH VIÊN

1. TÊN ĐỀ TÀI: Mã số: DTSV-????


(Phòng QLKH-HTQT sẽ cung cấp)
2. CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI (Trưởng nhóm sinh viên)
Họ và tên: …………………………………. Mã số sinh …………………..
viên:
Khoa: …………………………………. Năm học: …………………..
Địa chỉ: ………………………………….
SĐT: …………………………………. Email:
………………………………….
3. GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên: …………………………………. Học vị: ……………………………
Khoa, BM: ………………………………….
Địa chỉ: ………………………………….
SĐT …………………………………. Email: ……………………………
4. SINH VIÊN THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI (tối đa 05 thành viên kể cả chủ nhiệm đề tài; cần ghi rõ
nhiệm vụ của từng người kể cả chủ nhiệm đề tài, chủ nhiệm phải là người thực hiện những nội dung quan trọng)
Họ và tên MSSV Nhiệm vụ được giao Chữ ký
1. …………. …………………………………… ………….
…………………………….
2. …………. …………………………………… ………….
…………………………….
3. …………. …………………………………… ………….
…………………………….
4. …………. …………………………………… ………….
……………………………. …………. …………………………………… ………….
5.
…………………………….
5. THỜI GIAN THỰC HIỆN ......... tháng
Từ tháng … năm 20… đến tháng… năm 20…
6. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NƯỚC NGOÀI
6.1 Trong nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài ở Việt Nam, liệt kê danh mục các
công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
6.2. Ngoài nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài trên thế giới, liệt kê danh mục các
công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)

1
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
7. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI: (dựa vào những hạn chế tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề
tài, cần ghi rõ lý do chọn đề tài và Tính cấp thiết phải nghiên cứu?)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
8. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI: Đây là căn cứ để Hội đồng xét duyệt và nghiệm thu đề tài nên cần xác định rõ
“Làm được cái gì? Đạt đươc ở mức độ nào? Sản phẩm cần đạt của quá trình nghiên cứu đề tài là gì?”.
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
9. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU
9.1. Đối tượng nghiên cứu (Nếu không xác định đúng đối tượng nghiên cứu thì không thể thực hiện được đề tài)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
9.2. Phạm vi nghiên cứu (Nêu rõ giới hạn nội dung, thời gian, không gian, lý giải sự chọn mẫu)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
10. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: (Nêu rõ phương pháp nghiên cứu (Điều tra, thống kê, tổng hợp, phân
tích, so sánh, chuyên gia,…) kỹ thuật sử dụng các phương pháp)
………………………………………………………………………………………………………..
11. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
11.1. Nội dung của đề tài: Nêu rõ chi tiết các Phần, Chương, Mục dự kiến trình bày trong báo cáo toàn văn kết
quả nghiên cứu của đề tài (kèm theo các nhiệm vụ, công việc cần phải thực hiện khi nghiên cứu đề tài; dự kiến sản phẩm
phải đạt được, thời gian hoàn thành). Đây là nội dung quan trọng nhất của thuyết minh, cần ghi chi tiết, rõ ràng để Hội
đồng tuyển chọn đánh giá
………………………………………………………………………………………………………..
11.2. Tiến độ thực hiện
Người thực
ST Thời gian
Các nội dung, công việc thực hiện Sản phẩm hiện và số ngày
T (bắt đầu-kết thúc)
thực hiện
Ghi rõ các nội dung nghiên Phù hợp với cột (2) Phù hợp với Mục Phù hợp với
cứu cần thực hiện, nêu những Sản phẩm phải phù 5. Mục 4.
hoạt động (công việc) cần hợp cho từng nội Ví dụ: Ví dụ: Nguyễn
thiết phục vụ cho nội dung dung. Tên sản phẩm 3/2020 - 5/2020 Văn B (10
nghiên cứu của đề tài, là căn không bao giờ bắt ngày);
1.
cứ để kiểm tra tiến độ thực đầu bằng động từ. Nguyễn Văn C
hiện đề tài; đánh giá mức độ (5 ngày).
hoàn thành của đề tài khi
nghiệm thu.
Phải phù hợp với mục 11.1
Tương tự như Nguyễn Văn D
2. Tương tự như STT1. Tương tự như STT1.
STT1. (10 ngày)
Tương tự như Nguyễn Văn E
3. Tương tự như STT1. Tương tự như STT1.
STT1. (15 ngày)
12. SẢN PHẨM
STT Tên sản phẩm Số lượng Yêu cầu chất lượng sản phẩm
(mô tả chi tiết chất lượng sản phẩm đạt

2
được như nội dung, hình thức, các chỉ tiêu,
thông số kỹ thuật,...)
I Sản phẩm khoa học (Các công trình khoa học sẽ được công bố: sách, bài báo khoa học...)
(nếu không có ghi ghi: Không, và xóa ghi chú này, xóa 2 dòng trống liền dưới)
I.1
I.2
II Sản phẩm ứng dụng (có thể là: mẫu, Tài liệu dự báo, phương pháp, dây chuyền công nghệ,
vật liệu, chương trình máy tính, báo cáo phân tích, thiết bị máy móc, sơ đồ bản thiết kế…)
(nếu không có ghi ghi: Không, và xóa ghi chú này, xóa 2 dòng trống liền dưới)
II.1
II.2

13. TÁC ĐỘNG VÀ LỢI ÍCH MANG LẠI CỦA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
13.1. Đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo

13.2. Đối với lĩnh vực khoa học và công nghệ có liên quan

13.3. Đối với phát triển kinh tế-xã hội

13.4. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
14. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện đề tài: ……… đồng.
Trong đó:
Kinh phí Trường cấp: ……… đồng.
Các nguồn khác: ……… đồng. (nếu không có thì ghi 0 đồng, và xóa ghi chú này)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Nguồn kinh phí
TT Khoản chi, nội dung chi Tổng kinh phí
Kinh phí Trường cấp Các nguồn khác
Chi mua vật tư, nguyên, nhiên, ???
1 ??? ???
vật liệu
Chi tiền công lao động trực ???
2 ??? ???
tiếp
Chi văn phòng, phẩm, thông
3 500 500 0
tin liên lạc, in ấn
Tổng cộng ??? 0

Ngày tháng năm 20…


KHOA…… GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG

3
PGS. TS. Huỳnh Thanh Nhã

(Lưu ý: canh chỉnh không để phần ký tên ở 01 trang độc lập, xóa ghi chú này trước khi in)

You might also like