You are on page 1of 6

TOAÙN TTT - LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC

Nguyễn Đức Trung (Trung Trắng Trẻo)


 034.316.3612
 Ngách 238/10 – Tiên Hội – Đông Hội – Đông Anh – Hà Nội

BÀI 10. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN


BÀI TẬP TRÊN LỚP

2
T1. Tích phân I =  x sin axdx, a  0 có giá trị là:

3

 +6−3 3  +3−3 3  +6+3 3  +3+3 3


A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
6a 6a 6a 6a

4
1 
T2. Biết  (1 + x ) cos 2 xdx = a + b
0
( a, b là các số nguyên khác 0 ). Tính giá trị ab .

A. ab = 32 . B. ab = 2 . C. ab = 4 . D. ab = 12 .

 ( 3x + 2 ) cos
2
T3. Tích phân x dx bằng
0

3 2 3 2 1 2 1 2
A.  − . B.  + . C.  + . D.  − .
4 4 4 4

3
x
T4. Tính tích phân  cos
0
2
x
dx = a + b . Phần nguyên của tổng a + b là ?

A. 0 B. -1 C. 1 D. -2
x
4
 2
T5. Cho I =  x tan 2 xdx = − ln b − khi đó tổng a + b bằng
0
a 32
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6

4
2 x − sin x
T6. Tích phân I =  dx có giá trị là:
0
2 − 2 cos x
1 2 3  1 2 3 
A. I =  − + + 4 ln 2 + ln 2  . B. I =  − + + 2 ln 2 − ln 2  .
2 3  2 3 
1 2 3  1 2 3 
C. I =  − + + 4 ln 2 − ln 2  . D. I =  − + + 2 ln 2 + ln 2  .
2 3  2 3 
a

 xe dx = 1( a  ) . Tìm a ?
x
T7. Cho
0

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. e .
1
T8. Cho I =  xe2 x dx = ae 2 + b ( a, b là các số hữu tỷ). Khi đó tổng a + b là
0

Toán thầy Trung – TTT Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân 1
1 1
A. 0 . . B. C. 1 . D. .
4 2
3 + ln x a + ln b − ln c
3
T9. Biết  dx = với a , b , c là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
( + )
2
1 x 1 4
P = a + b + c bằng?
A. 46 . B. 35 . C. 11. D. 48 .
2
T10. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) liên tục trên  0; 2 và f ( 2 ) = 3 ,  f ( x ) dx = 3 . Tính
0
2

 x. f  ( x ) dx .
0

A. −3 . B. 3 . C. 0 . D. 6 .

 ( 2 x + ln ( x + 1) )dx = 3ln 3 + b . Giá trị 3 + b là:


2
T11. Kết quả tích phân
0

A. 3 B. 4 C. 5 D. 7

T12.
2
Tính tích phân I =  (4 x + 3).ln xdx = 7 ln a + b . Tính sin
( a + b) :
1
4
1
A. 1 B. -1 C. 0 D.
2
BÀI TẬP VỀ NHÀ
π
u = x 2
T1. Tính tích phân I =  x 2 cos 2 xdx bằng cách đặt  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 dv = cos 2 xdx
π π
1 2 1 2
A. I = x sin 2 x π0 −  x sin 2 xdx . B. I = x sin 2 x π0 − 2 x sin 2 xdx .
2 0
2 0
π π
1 1
C. I = x 2 sin 2 x π0 + 2 x sin 2 xdx . D. I = x 2 sin 2 x π0 +  x sin 2 xdx .
2 0
2 0
 
2 2
a
T2. Biết I =  x cos 2 xdx = a 3 + b  sin 2 xdx , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của là:
  b
6 6
1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
12 24 12 24
1
1
T3. Biết rằng  x cos 2 xdx = 4 (a sin 2 + b cos 2 + c) với a, b, c 
0
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 2a + b + c = −1 . B. a + 2b + c = 0 . C. a − b + c = 0 . D. a + b + c = 1.

 x ( x + sin x ) dx = a + b . Tính tích ab:


3
T4. Tính tích phân
0

1 2
A. 3 B. C. 6 D.
3 3
2 x 2 + x khi x  0 1
T5. Cho hàm số f ( x ) =  . Tích tích phân I =  f ( x ) dx
 x.sin x khi x  0 −

Toán thầy Trung – TTT Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân 2
7 2 1 2
A. I = + . B. I = + . C. I = − + 3 . D. I = + 2 .
6 3 3 5

T6. Tính  x (1 + cos x ) dx . Kết quả là
0

2 2 2 2
A. −2. B. + 3. C. −3. D. +2.
2 3 3 2

4
x
T7. Tích phân I =  dx có giá trị là:
0
1 + cos x
       
A. I = − 2 ln  cos  .
tan B. I = + 2 ln  cos  .
tan
4 8  8 4 8  8
       
C. I = tan − 2 ln  cos  . D. I = tan + 2 ln  cos  .
4 4  8 4 4  8

4
x
T8. Tích phân  1 + cos 2 x dx = a + b ln 2 , với a , b
0
là các số thực. Tính 16a − 8b

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

2
 x 
a a
T9. Cho 0  x 
2
và  x tan xdx =m Tính I =   cos x 
0 0
dx theo a và m.

A. I = a tan a − 2m . B. I = −a2 tan a + m . C. I = a2 tan a − 2m . D. I = a 2 tan a − m .


 ( x + sin x ) cos xdx . Kết quả là


2
2
T10. Tính
0

 2  2  2  2
A. + . B. − . C. − . D. − .
2 3 2 3 3 3 2 3
1

 ( 2 x + 1) e dx = a + b.e , tích ab bằng:


x
T11. Biết rằng tích phân
0

A. 1 . B. −1 . C. −15 . D. 20 .
1
T12. Biết I =  ( 2 x + 3) e x dx = ae + b , với a, b là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
0

A. a − b = 2 . B. a3 + b3 = 28 . C. ab = 3 . D. a + 2b = 1 .
a x
T13. Tìm a sao cho I =  x.e dx = 4 , chọn đáp án đúng 2

A. 1 B. 0 C. 4 D. 2
1
T14. Cho tích phân I =  ( x + 1) ( e x − 3) dx . Kết quả tích phân này dạng I = e − a . Đáp án nào sau đây
0

đúng?
9 9 9 8
A. a = B. a = C. a = D. a =
2 4 5 3

Toán thầy Trung – TTT Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân 3
1
Tính tích phân I =  ( a − x ) ( b + e2 x ) dx =
1 1 2 15
T15. + e . Tính A = ab ( a + b )
0
4 4 12
Chọn đáp án đúng:
A. 27 B. 30 C. 16 D. 45
1

 ( mx + 1) e dx = e ?
x
T16. Tìm m để
0

1
A. 0 B. -1 C. D. 1
2
1
Cho  ln ( x + 1) dx = a + ln b , ( a, b  ) . Tính ( a + 3)
b
T17. .
0

1 1
A. 25 . B. . C. 16 . D. .
7 9
2
T18. Giả sử  ( 2 x − 1) ln xdx = a ln 2 + b, ( a; b  ) . Khi đó a + b ?
1
5 3
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 2
Tính tích phân I =  ( x 2 − 1) ln x dx .
2
T19.
1

2 ln 2 + 6 6 ln 2 + 2 2 ln 2 − 6 6 ln 2 − 2
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
9 9 9 9
a
T20. Tích phân I =  x ln xdx có giá trị là:
1

a ln a 1 − a 2
2
a 2 ln a 1 − a 2
A. I = + . B. I = − .
2 4 2 4
a 2 ln a 1 − a 2 a 2 ln a 1 − a 2
C. I = + . D. I = − .
2 4 2 4
1
T21. Cho tích phân I =  3x 2 − 2 x + ln(2 x + 1)  dx . Xác định a biết I = b ln a − c với a,b,c là các số hữu tỉ
0

2 2
A. a=3 B. a=-3 C. a = D. a = − .
3 3

ln ( sin x )  3
T22. Cho tích phân I = 3 2
dx = a ln  3  − b . Tính A = log 3 a + log 6 b
6 cos x  4
Chọn đáp án đúng:
A. − 3 B. 2 C. − 1 D. 1
e
ln x
T23. Biết  dx = a e + b với a, b  . Tính P = a.b .
1 x
A. P = 4 . B. P = −8 . C. P = −4 . D. P = 8 .
2
T24. Biết  2 x ln ( x + 1) dx = a.ln b , với a, b  *
, b là số nguyên tố. Tính 6a + 7b .
0

A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 .

Toán thầy Trung – TTT Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân 4
3
T25. Biết  ln ( x3 − 3x + 2 ) dx = a ln 5 + b ln 2 + c , với a, b, c  . Tính S = a.b + c
2

A. S = 60 . B. S = −23 . C. S = 12 . D. S = −2 .
−7
1
T26. Cho biết tích phân I =  ( x + 2 ) ln ( x + 1) dx = a ln 2 + trong đó a , b là các số nguyên dương.
0
b
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. a = b . B. a  b . C. a  b . D. a = b + 3 .
 1
e
T27. Cho tích phân I =   x +  ln xdx = ae 2 + b , a và b là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a − 3b là:
1
x
13 13 13 13
A. . B. . C. − . D. −
2 4 4 2
4 ln x + 1
2

T28. Giả sử  dx = a ln 2 2 + b ln 2 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó tổng 4a + b bằng.


1
x
A. 3 . B. 5 C. 7 . D. 9 .
LEVEL VIP
T29. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) liên tục trên đoạn [0; 1] và f (1) = 2 . Biết
1 1

 f ( x ) dx = 1 , tính tích phân I =  x. f ' ( x ) dx .


0 0

A. I = 1 . B. I = −1 . C. I = 3 . D. I = −3 .
1 1
T30. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn  ( x + 1) f ' ( x ) dx = 10 và 2 f (1) − f ( 0 ) = 2 . Tính I =  f ( x ) dx .
0 0

A. I = 8 . B. I = −8 . C. I = 4 . D. I = −4 .
2
T31. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 và thỏa mãn f ( 2 ) = 16 ,  f ( x ) dx = 4 .
0
1
Tính tích phân I =  x. f  ( 2 x ) dx .
0

A. I = 12 . B. I = 7 . C. I = 13 . D. I = 20 .
e
f ( x)
T32. Cho hàm số f ( x ) liên tục trong đoạn 1;e  , biết  dx = 1 , f ( e ) = 1 . Khi đó
1
x
e
I =  f  ( x ) .ln xdx bằng
1

A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 1 . D. I = 0 .
π 
T33. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f  − x  = sin x.cos x , với
2 
π
2
mọi x  và f ( 0 ) = 0 . Giá trị của tích phân  x. f  ( x ) dx bằng
0

π 1 π 1
A. − . B. . C. . D. − .
4 4 4 4

Toán thầy Trung – TTT Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân 5
1
T34. Cho hàm số f ( x ) thỏa f ( 0 ) = f (1) = 1 . Biết  e x  f ( x ) + f ' ( x )  dx = ae + b . Tính biểu thức
0

Q=a 2018
+b 2018
.
A. Q = 8 . B. Q = 6 . C. Q = 4 . D. Q = 2 .

Toán thầy Trung – TTT Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân 6

You might also like