You are on page 1of 8

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

TỔ: TOÁN - TIN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TOÁN 8


NĂM HỌC: 2023 -2024

TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng


(1) đề (3) (4 -11) %
(2) NB TH VD VDC điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12)
1 Phân thức đại Phân thức đại số. Tính chất cơ bản 4 2 2
số của phân thức đại số. (TN1,2,3,6) (TN4,5)
1,33 đ 0,66 đ
Phép cộng, phép trừ, phép nhân và 1 3 1 3 3,83
phép chia phân thức đại số. (TL (TN7,8,9) (TN10) (TL1a,2a,2b)
1b) 1,0 đ 0,33 đ 2đ
0,5 đ
2 Tam giác Hai tam giác đồng dạng.Hình đồng 3 1 1,33
đồng dạng dạng.Ba trường hợp đồng dạng của (TN (TN 13)
hai tam giác. 11,12,15) 0,33 đ
1,0 đ
1 0,33
Định lí Pythagore và ứng dụng (TN 14)
0,33 đ
2 1 2,5
Các trường hợp đồng dạng của hai (TL3a,3b) (TL
tam giác vuông. 1,75 đ 3c)
0,75
Tổng 8 1 6 2 1 3 1 22
Tỉ lệ phần trăm 31,7% 37,5% 23,3% 7,5% 100
Tỉ lệ chung 69,2% 30,8% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút

TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
ĐẠI SỐ
1 Phân Phân thức đại số. Nhận biết: 4
thức đại Tính chất cơ bản của - Nhận biết phân thức đại số ,tử thức và mẫu thức của một phân thức. (TN1,2,3,
số phân thức đại số. 6)

Thông hiểu:
- Viết điều kiện xác định của phân thức và tính giá trị của phân thức tại giá 2
trị của biến thỏa mãn điều kiện xác định, nhận biết hai phân thức bằng nhau (TN4,5)
- Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số, rút gọn phân thức đại số
- Biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức trong trường hợp thuận lợi
Phép cộng, phép trừ, Nhận biết: 1
phép nhân và phép -Nhận biết được qui tắc chia hai phân thức (TL1b)
chia phân thức đại số.

Thông hiểu:
3
- Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số (TN7,8,
- Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số 9)

Vận dụng : 1
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy (TN10)
tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. 3
- Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. (TL1a,2a,
2b)

HÌNH HỌC
2 Tam giác Hai tam giác đồng Nhận biết: 3
đồng dạng. Hình đồng - Nhận biết hai tam giác đồng dạng và giải thích các tính chất của chúng (TN
dạng dạng. Ba trường hợp - Nhận biết hai hình đồng dạng; nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh 11,12,15)
đồng dạng của hai - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tam giác. tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng

Thông hiểu: 1
- Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. (TN 13)
- Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.

Vận dụng :
- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực
tiễn.

Nhận biết: 1
-Nhận biết được bộ ba số là độ dài ba cạnh của một tam giác. (TN 14)
Định lí Pythagore và
ứng dụng. Thông hiểu:
- Giải thích đinh lí Pythagore; tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore

Thông hiểu: 2
Các trường hợp - Giải thích các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông (TL3a,3
đồng dạng của hai b)
tam giác vuông.
Vận dụng cao: 1
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn. (TL 3c)

Tổng 9 8 4 1
Tỉ lệ % 31,7% 37,5% 23,3% 7,5%
Tỉ lệ chung 69,2% 30,8%
Trường THCS ………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên: ............................................ Môn: Toán 8
Lớp : .......................................... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ..... / ..... /2024
Điểm Nhận xét của giáo viên

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):


* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biểu thức nào không phải là phân thức đại số?
5y3z xy − z y+z
A. 2 . B. . C. 3x – 2 . D. .
x 2 0
y
Câu 2: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với giả thiết các phân thức đều có
3x
nghĩa)

3y2 y2 3y2
A. . B. . C. . D. 3 y 2 .
9 xy 2 9 xy 2 9 xy 9 xy
x −1
Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
x −2

A. x ≠ - 2 . B. x ≠ 1 . C. x = 2 . D. x ≠ 2 .
x3 − 8 x 2 + 2 x + 4
Câu 4: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức = là:
..... 3x
A. 3x2(x – 2) B. x – 2 C. 3x(x – 2) D. 3x(x – 2)2

14 x3 y 2
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức là
21xy 6
2 x3 2x2 2 ( x + 5) 2x2 y 4
A. . B. . C. . D. .
3 y3 3y4 3 ( y + 5) 3y

3x x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức 2
và là
x −4 x+2
A. x 2 − 4 . B. x + 2 . C. x − 2 . D. ( x 2 − 4 ) ( x + 2 ) .
5x + y 2 x − y
Câu 7: Kết quả phép tính + là
3y 3y
7x 7x − 2 y 7x + 2 y 7x
A. . B. . C. . D. .
6y 3y 3y 3y
3 xy − 3 3 xy + 5
Câu 8: Kết quả phép tính − là
7 7
−8 6 xy − 8 6 xy + 8 6 xy − 8
A. . B. . C. . D. − .
7 7 7 7
18 x 2 y 2 5 z 3
Câu 9: Kết quả phép nhân . là
15 z 9 x3 y 2

2 x2 4z3 2z2 4x2


A. . B. . C. . D. .
3y 9x2 3x 9y

5x x
Câu 10: Tìm biểu thức Q , biết: 2
.Q  2 .
x  2x  1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
A. . B. . C. . D. .
x 1 x 1 5(x  1) 5(x  1)

Câu 11: Cho hình vẽ H.1, khẳng định nào sau đây đúng.

Hình 1

A. ΔHIG ∽ ΔDEF . B. ΔIGH ∽ ΔDEF . C. ΔHIG ∽ ΔDFE . D. ΔHGI ∽ ΔDEF


2
Câu 12: Nếu ABC MNP theo tỉ số đồng dạng là k = thì MNP ABC theo tỉ số
5
đồng dạng là
2 5
A. k’ = 2 B. k’ = 5 C. k′ = D. k′ =
5 2
  = 900 . Để kết luận ABC
Câu 13:Cho ABC và MNP có A=M MNP
theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây?
 . AB AC AB BC AB BC
A. B=N B. = . C. = . D. = .
MN MP MN NP MN MP
Câu 14: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 1cm,1cm,2cm. B. 2cm,4cm,30cm. C. 5cm,4cm,3cm. D. 3cm,2cm,5cm.
Câu 15: Trong các hình đồng dạng dưới đây,cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?

A. Cặp hình lục giác đều B. Cặp hình tam giác đều.
C. Cặp hình vuông. D. Cặp hình lục giác đều và cặp hình vuông.

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):


Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính
2 y −1 2x +1 2x 5
a) − b) :
y x 3 6x2
Bài 2 (1,5 điểm):
 2x   8x 2  1
Cho biểu thức: P=   1 : 1  2  với x ≠ ±
 3x  1   9x  1  3

a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tính giá trị biểu thức P khi x = 2
Câu 3 (2,5 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, EF = 15cm.
Kẻ đường cao DH và phân giác DK (H, K ∈ EF).
a) Chứng minh HED DEF.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng DH.
c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF.

---------------------------- HẾT ----------------------------


Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm).

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án D C D C B A D A C D A D C C D
Mỗi câu TNKH đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm.
Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,66 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Bài Nội dung Điểm


2 y −1 2x +1 0,5
a) −
y x
2 y − 1 2 x + 1 x ( 2 y − 1) y ( 2 x + 1) 0,25
− = −
y x xy xy
Ta có: .
2 xy − x − 2 xy − y − x − y
= = 0,25
xy xy
Bài 1
(1,0điểm) 2x 5
b) : 0,5
3 6x2
2x 5 2x 6x2 0,25
: 2 = .
3 6x 3 5
4 x3 0,25
=
5
 2x   8x 2  1
Cho biểu thức: P=   1 : 1  2  với x ≠ ±
 3x  1 
  9x  1  3

a) Rút gọn biểu thức P. 1,5


b) Tính giá trị biểu thức P khi x = 2

 2x   8x 2   2x  3x  1   9x 2  1  8x 2 
a)   1 : 1  2   :  
Bài 2
 3x  1   9x  1   3x  1   9x 2  1  0,25
(1,5điểm) x  1 x 2  1 x  1 9x 2  1
 : 2  . 0,25
3x  1 9x  1 3x  1 x 2  1

(x  1) (3x  1)(3x  1)


 .
3x  1 (x  1)(x  1) .
1  3x 0,25

x 1
0,25
b) Thay x = 2 vào biểu thức ta có: 0,5
1 − 3.2
P= = −5
2 −1

Hình vẽ: 0,25 điểm.

E
H
K
0,5

D F
Bài 3
(2,5điểm) a) Chứng minh HED DEF. 0,5
Xét HED và DEF có
  = 900
EHD=EDF
0,5
 chung
E
⇒ HED  DEF (g.g)
b) Tính độ dài DH 1,0
Áp dụng định lí Pytago tính được DF = 12 (cm) 0,5
HD ED
Vì HED  DEF (cmt) ⇒ = 0,25
DF EF
DH 9 12.9
hay = ⇒ DH = = 7,2 (cm) 0,25
12 15 15
c) Tính tỉ số diện tích của DEK và DKF. 0,5
1
DH.EK
SDEK EK DE 9 3
Ta có = 2 = = = = 0,5
SDKF 1 KF DF 12 4
DH.KF
2
Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.

You might also like