You are on page 1of 5

THỰC CHIẾN PHÒNG THI

KHÓA THỰC CHIẾN PHÒNG THI 2023


★★★★★

LIVE tại group kín facebook ĐỀ XÁC SUẤT CAO – SỐ 7

Câu 1: [MAP] Hai dao động điều hòa có các phương trình là 𝑥1 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) và 𝑥2 =
𝐵cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ) (𝐴, 𝐵 và 𝜔 là các hằng số dương). Đại lượng có giá trị bằng 𝜑1 − 𝜑2 được gọi là
A. Biên độ của dao động 𝑥1 . B. Pha ban đầu của dao động 𝑥2 .
C. Độ lệch pha giữa hai dao động. D. Tần số góc của dao động 𝑥1 .
Câu 2: [MAP] Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động với cùng biên độ
a. Những điểm cực đại giao thoa sẽ dao động với biên độ bằng
A. 2a. B. 4a. C. 3a. D. a.
Câu 3: [MAP] Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe ô tô sau đi qua chỗ gập ghềnh.
C. Sự đung đưa của chiếc võng. D. Sự dao động của pittong trong xi lanh.
Câu 4: [MAP] Biết cường độ âm chuẩn là I0 . Tại một điểm trong không gian có mức cường độ âm
I
là I. Đại lượng L = log Î được gọi là
0
A. mức cường độ âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm. D. tần số âm.
Câu 5: [MAP] Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ α0 (rad).
Biện độ cong của con lắc có thể được tính gần đúng bằng công thức nào sau đây?
α0 ℓ
A. s0 = . B. s0 = α0 ℓ. C. s0 = α̂ . D. s0 = α0 ℓ2 .
ℓ̂ 0
Câu 6: [MAP] Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 𝐼 và tần số góc 𝜔 chạy qua một tụ điện
có điện dung C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện được xác định bằng công thức
𝐼 𝜔𝐶
A. 𝑈𝐶 = 𝐼𝜔𝐶. B. 𝑈𝐶 = 𝜔𝐶
̂
. C. 𝑈𝐶 = 𝐼̂ . D. 𝑈𝐶 = 𝐼√2𝜔𝐶.
Câu 7: [MAP] : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường đàn hồi. Xét trên cùng một
phương truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất
A. dao động cùng pha là một bước sóng. B. dao động cùng pha là một nửa bước sóng.
C. dao động ngược pha là một bước sóng. D. dao động vuông pha là một nửa bước sóng.
Câu 8: [MAP] Đặt một khung dây dẫn kín vào trong một từ trường biến thiên theo thời gian thì từ
thông xuyên qua khung dây có biểu thức ϕ = Φ0 cos (ωt). Khi đó, trong khung dây suất hiện suất
điện động cảm ứng xoay chiều có biểu thức là
A. e = ωΦ0 cos(ωt). B. e = ωΦ0 sin(ωt). C. e = −ωΦ0 cos(ωt). D. e = −ωΦ0 sin(ωt).
Câu 9: [MAP] Trong y học, người ta sử dụng sóng vô tuyến RFA để điều trị bệnh. Nếu sóng sử
dụng có bước sóng khoảng 3 m thì nó thuộc dãy nào sau đây của sóng vô tuyến?
A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
Câu 10: [MAP] Phản ứng mà trong đó sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình
(kèm theo một vài nơtron phát ra) được gọi là
A. phản ứng hóa học. B. phản ứng phóng xạ.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng nhiệt hạch.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


THỰC CHIẾN PHÒNG THI

Câu 11: [MAP] Biết hằng số Plăng là h = 6,625. 10−34 J.s. Một phôtôn có tần số f = 8. 1015 Hz sẽ
mang năng lượng là
A. 5,30. 10−18 J. B. 5,30. 10−18 eV. C. 5,30. 10−19 J. D. 5,30. 10−19 eV.
Câu 12: [MAP] Trong các quỹ đạo dừng của nguyên tử gồm K, L, M, N, O, P, … Nguyên tử ở quỹ
đạo dừng nào được xem là có trạng thái cơ bản?
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo O. D. Quỹ đạo P.
Câu 13: [MAP] Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm sáng đơn sắc hội tụ.
B. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của bường tối gồm nhiều chùm sáng đơn sắc song song.
D. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
Câu 14: [MAP] Độ lớn suất điện động cảm ứng tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
kín”. Đây là nội dung của định luật nào sau đây?
A. Định luật Lenxơ. B. Định luật Faraday.
C. Định luật Ôm D. Định luật Jun – Lenxơ.
Câu 15: [MAP] Theo nội dung của thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Vật nhiễm điện âm khi chỉ số electron mà nó chứa lớn hơn số proton
C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương
D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương
Câu 16: [MAP] Trong công nghiệp cơ khí, loại bức xạ điện từ nào sau đây được sử dụng để tìm vết
nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 17: [MAP] Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kì. D. chùm tia ló song song khác.
Câu 18: [MAP] Gọi khối lượng của prôton, nơtron lần lượt là 𝑚𝑝 và 𝑚𝑛 . Một hạt nhân có kí hiệu AZX
có khối lượng là 𝑚𝑋 . Độ hụt khối của hạt nhân 𝑋 là
A. ∆𝑚 = 𝑍𝑚𝑝 + (𝐴 − 𝑍)𝑚𝑛 − 𝑚𝑋 . B. ∆𝑚 = −𝑍𝑚𝑝 − (𝐴 − 𝑍)𝑚𝑛 + 𝑚𝑋 .
C. ∆𝑚 = 𝑍𝑚𝑛 + (𝐴 − 𝑍)𝑚𝑝 − 𝑚𝑋 . D. ∆𝑚 = −𝑍𝑚𝑛 − (𝐴 − 𝑍)𝑚𝑝 + 𝑚𝑋 .
Câu 19: [MAP] Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp,
biết cảm kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dòng điện thì độ lệch pha giữa
cường độ dòng điện và điện áp sẽ
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng rồi giảm. D. không đổi.
Câu 20: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm
có điện trở trong r thì tổng trở của mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch được xác định bằng
công thức
r r Z Z
A. cosφ = Ẑ. B. cosφ = Ẑ . C. cosφ = r̂ . D. cosφ = Ẑ .
+r −r
Câu 21: [MAP] Một điện tích điểm q = −2.10 −7 C di chuyển được đoạn đường 5cm dọc theo một
đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 5000 V / m Công của lực điện thực hiện
trong quá trình di chuyển của điện tích q là
A. −5.10 −5 J. B. 5.10 −5 J. C. 5.10 −3 J. D. −5.10 −3 J.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


THỰC CHIẾN PHÒNG THI

Câu 22: [MAP] Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại có tần số bằng với tần số của tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại là các bức xạ có thể quan sát bằng mắt thường.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại tuân theo các định luật: truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, …
Câu 23: [MAP] Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định, đầu A của dây
được nối với máy sóng dao động có phương trình u = 3cos(ωt) (mm). Bề rộng của một bụng sóng

A. 3 mm. B. 12 mm. C. 6 mm. D. 9 mm.
Câu 24: [MAP] Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
là 8. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp hiệu dụng 𝑈1 = 240 V thì công suất ở hai đầu cuộn
thứ cấp là là 75 W. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn dây thứ cấp là
A. 2,5 A. B. 5,0 A. C. 3,2 A. D. 1,6 A.
Câu 25: [MAP] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng
π π
phương với các phương trình là x1 = 7cosω (2πt + ̂ ) và x2 = A2 cosω (2πt − ̂ ) (x1 , x2 tính bằng
2 6
cm, t tính bằng s). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 0,5 s là 22 cm. Giá trị của A2 là
A. 12,0 cm. B. 10,5 cm. C. 11,2 cm. D. 12,7 cm.
19 1 16
Câu 26: [MAP] Cho phản ứng hạt nhân: 9C + 1H ⟶ 8C + X. Kết luận nào sau đây về hạt nhân X là
sai?
A. Số proton có trong X là 2. B. Số nơtron có trong X là 2.
C. Số electron có trong X là 2. D. Số nuclon có trong X là 4.
Câu 27: [MAP] Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính quỹ đạo dừng tăng dần
theo bình phương các số nguyên liên tiếp, quỹ đạo K có bán kính 𝑟0 (gọi là bán kính Bo). Khi nguyên
tử chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính của nguyên tử
A. giảm 3𝑟0 . B. tăng 16𝑟0 . C. giảm 16𝑟0. D. tăng 3𝑟0 .
Câu 28: [MAP] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π2 (m/s2 ). Biết lực đàn hồi mà lò xo tác dụng
lên vật nặng có biểu thức là F = 2 + F0 cos(ωt + φ) (N). Tần số góc của dao động là
A. 5π rad/s. B. 5 rad/s. C. 0,4π rad/s. D. 0,4 rad/s.
Câu 29: [MAP] Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Biết hai khe cách nhau a và cách màn quan sát D. Gọi d là khoảng cách giữa
hai vân sáng bất kì trên màn quan sát. Công thức nào sau đây là đúng?
λD Dλ
A. d = k â với k = 1; 2; 3; … B. d = (k + 0,5) â với k = 0; 1; 2; …
λD Dλ
C. d = k ̂ với k = 1; 2; 3; … D. d = (k + 0,5) ̂ với k = 0; 1; 2; …
2a 2a
Câu 30: [MAP] Một sóng điện từ truyền trong chân không có thành phần từ trường biến thiên điều
hòa với biểu thức B = B0 cos (4𝜋. 106 t) (t tính bằng s). Thành phần điện trường của sóng biến thiên
tuần hoàn với chu kì là
A. 2,5. 10−7 s. B. 5,0. 10−6 s. C. 5,0. 10−7 s. D. 2,5. 10−6 s.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


THỰC CHIẾN PHÒNG THI

2π L R C
Câu 31: [MAP] Đặt điện áp 𝑢 = 20 cos (ωt + ) (V) (𝑡 tính
3̂ 𝐴 B H1
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử mắc nối tiếp 𝑢′ (V)
như hình H1, trong đó R = 20 Ω. Hình H2 là đồ thị điện áp
H2
𝑢′ giữa hai đầu một phần tử trong mạch theo thời gian 𝑡. Điện 10
dung C của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây? O
8 𝑡 (ms)
−5
A. 6,4.10 F. −5
B. 7,4.10 F. –10
C. 8,0.10−5 F. D. 9,2.10−5 F.
Câu 32: [MAP] Một con lắc đơn được kích thích dao động 𝑠 (cm)
2 2 6
điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π (m/s ). Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ cong s của con lắc theo thời gian t
0,8 𝑡 (s)
có dạng như hình vẽ bên. Tại thời điểm t = 12,3 s, dây treo O
1,6
của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc nhọn bằng
A. 9,0o . B. 7,4o . –6
C. 3,8o . D. 6,5o .
Câu 33: [MAP] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm 𝑆1
và 𝑆2 , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt nước, trên đường tròn có tâm 𝑆1, đường
kính 𝑑 = 𝑆1 𝑆2, quan sát thấy điểm cực đại giao thoa gần 𝑆2 nhất cách 𝑆2 một đoạn bằng 12 cm và
điểm cực đại giao thoa xa 𝑆2 nhất cách 𝑆2 một đoạn bằng 33 cm. Trên (C) có thể quan sát thấy tối đa
bao nhiêu điểm cực tiểu giao thoa?
A. 18. B. 16. C. 14. D. 20.
Câu 34: [MAP] Xét một mẫu phóng xạ nguyên chất X ban đầu 𝑁
chứa hoàn toàn 𝑁0 đồng vị nguyên tử. Khảo sát số hạt còn lại 𝑁 có
trong mẫu chất X kể từ thời điểm 𝑡 = 0, ta thu được đồ thị như
hình vẽ bên. Chu kì bán rã của chất phóng xạ X là
A. 8,55 giờ. O 10 𝑡 (giờ)
B. 14,03 giờ.
C. 12,71 giờ.
D. 10,80 giờ.
Câu 35: [MAP] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nếu hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆1 thì tại hai điểm M và N nằm trên màn quan sát (khác phía so với vân
sáng trung tâm) là vị trí của các vân tối, trong khoảng giữa M và N quan sát thấy có 12 vân sáng.
Nếu hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 𝜆2 thì tại M và N là vị trí của các vân
sáng. Các bước sóng 𝜆1 và 𝜆2 có giá trị nằm trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Lúc này, giữa M
và vân sáng trung tâm quan sát được nhiều nhất số vân tối là
A. 8. B. 15. C. 7. D. 14.
Câu 36: [MAP] Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 60√2 cos(𝜔𝑡) (V) vào hai L R C
đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên với
𝐴 M B
𝜔2 𝐿𝐶 < 0,5. Thay đổi trị số của biến trở R từ 0 đến ∞ thì thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có giá trị nhỏ nhất là 𝑈 và có giá trị lớn nhất là 2𝑈. Khi điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở là
A. 30√3 V. B. 20√5 V. C. 10√5 V. D. 20√3 V.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


THỰC CHIẾN PHÒNG THI

Câu 37: [MAP] Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Hai điểm M
và N nằm trên dây có vị trí cân bằng cách nhau 84 cm (M nằm gần đầu dây A hơn). Khi trên dây có
12 bụng sóng thì M và N là hai phần tử sóng xa nhau nhất dao động cùng biên độ và cùng pha với
nhau. Khi trên dây có 9 bụng sóng thì phần tử sóng tại M dao động với biên độ 3,6 cm và phần tử
sóng tại N dao động với biên độ 1,5 cm. Chiều dài sợi dây AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 91 cm. B. 96 cm. C. 94 cm. D. 99 cm.
𝜋 R C
Câu 38: [MAP] Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos (ωt − ̂ ) (V) vào hai D
3 𝐴 B H1
đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó tụ điện có điện M N
dung C thay đổi được. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ 𝑢′ (V)
thuộc điện áp giữa hai đầu một phần tử trong mạch theo 40
1 1 20 H2
thời gian 𝑡 khi C = 𝜋̂ mF và khi C = ̂ mF. Điều chỉnh C O
10
5𝜋
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi – 20 𝑡 (ms)
đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch MN gần nhất với giá – 40
trị nào sau đây?
A. 11 W. B. 12 W. C. 9 W. D. 7 W.
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 20 2cos(ωt + φ) vào uAN
A
hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử mắc nối tiếp (như hình vẽ)
thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN và giữa hai đầu L
đoạn mạch MB lần lượt là uAN và uMB . Đồ thị hình bên biểu diễn
M uBM
mối quan hệ giữa uAN và uMB . Hệ số công suất của mạch điện O
R
AB gần giá trị nào sau đây nhất ? N
A. 0,518 C
B. 0,823 B
C. 0,655
D. 0,764
Câu 40: [VNA] Xét cơ hệ nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc
M2
 = 30o như hình vẽ. Lò xo có chiều dài tự nhiên 0 = 24,5 cm
A
và độ cứng k = 50 N/m, một đầu móc vào giá cố định C, đầu
còn lại móc vào vật nặng có khối lượng M1 = 0,2 kg. Kéo dãn
M1
vật M1 một đoạn 4 cm để nó dao động điều hòa. Ngay lúc M1
k
vừa bắt đầu dao động, người ta lập lức thả vật M 2 = 0,3 kg từ
C
đỉnh A mặt phẳng nghiêng để nó chuyển động đi xuống, va B
chạm mềm vào vật M1 . Sau đó hệ hai vật dao động với cùng biên độ A. Cho chiều dài mặt phẳng
nghiêng AC = 45 cm. Bỏ qua mọi ma sát, coi các vật có kích thước không đáng kể so với chiều dài
mặt phẳng nghiêng. lấy g = 2 = 10 m/s2 . Trong quá trình hệ dao động, giá C phải chịu một lực có
độ lớn lớn nhất là
A. 8,2 N B. 5,6 N C. 7,2 N D. 6,5 N

––– HẾT –––

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like