Professional Documents
Culture Documents
Lop 5 - 02.04-30.04 Tai Lieu Hoc Tieng Anh Lop 5 - Co To Thuy
Lop 5 - 02.04-30.04 Tai Lieu Hoc Tieng Anh Lop 5 - Co To Thuy
8h30-9h30
Lesson 1 Thứ 5 tr 2-8
QUESTION WORDS 02-04-2020
8h30-9h30
Lesson 2 Hs chỉ học
Thứ 5 tr 9-15
HOUSEWORK JOBS 09-04-2020 trước từ vựng,
KHÔNG LÀM
8h30-9h30
TRƯỚC BÀI
Lesson 3 Thứ 5
tr 16- 24
TẬP , để việc
PREPOSITIONS 16-04-2020 học và áp dụng
kiến thức mới
vào làm bài đạt
8h30-9h30
Lesson 4 Thứ 5 tr 25-32 hiệu quả cao
PRONOUNS 23-04-2020 nhất
8h30-9h30
Lesson 5 Thứ 5
30-04-2020 tr 33-39
COMPARATIVE
PART I: LÝ THUYẾT
A.VOCABULARY
English Vietnamese
feel Cảm thấy
hungry Đói
address Địa chỉ
street Phố, đường
sad Buồn
performance Chương trình
fruit Nước hoa quả
waterlemon Nước chanh
spend time Dành thời gian
outdoor Bên ngoài
relaxed Thư giãn
key Chìa khoá
lesson Bài học
stadium Sân vận động
headache Đau đầu
dark Tối
vacation Kì nghỉ
lost Mất
cry Khóc
B.GRAMMAR
QUESTION WORDS
Example:
- What is it? It‟s a chair.
(Nó là cái gì? Nó là cái ghế.)
- Which dress do you like, the black or the blue? I like the black.
(Bạn thích váy màu đen hay xanh? Tôi thích váy màu đen.)
* BTVN : những phần trên lớp cô chưa chữa, bài còn lại là BTVN
- Đáp án: Post trên nhóm lúc 8h30, sáng thứ CN ( 05/04/2020). Yêu cầu Hs chữa bài, chụp lại comment vào
phần bình luận của bài đăng post đáp án đó, bạn nào không thực hiện cô mời ra khỏi nhóm- Hạn chữa bài và
chụp post đáp án vào bình luận: 23h tối thứ 3 ( 07/04/2020)
PART I: LÝ THUYẾT
A.VOCABULARY
English Vietnamese
do the washing up Rửa chén bát
do the laundry Giặt quần áo
make dinner Nấu bữa tối
make the bed Dọn dẹp giường
put out the rubbish Đổ rác
water the plants Tưới cây
tidy up the room Dọn phòng
clean the windows Lau cửa sổ
vacuum the carpet Hút bụi
yesterday Hôm qua
make a cake Làm bánh
eat an ice cream Ăn kem
swim in the pool Bơi ở bể bơi
clean the door Lau cửa
living room Phòng khách
do the washing up Giặt giũ
make the lunch Làm bữa trưa
go to a birthday party Bên bữa tiệc sinh nhật
bedroom Phòng ngủ
kitchen Phòng bếp
B.GRAMMAR
1. Past Continuous – Quá khứ tiếp diễn
Usage: to describe an action or an activity going on at some time in the past.
(dùng để nói về một hoạt động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.)
Singal (Dấu hiệu nhận biết)
at (2) o’clock (yesterday)
at (6) o’clock (yesterday evening)
(at) this time (last year)
Form:
Positive – Câu khẳng Negative – Câu phủ định Question – Câu hỏi (?)
định (+) (-)
Was + I/ he/ she/ it + V-ing?
I/ He/ She/ It + was + I/ He/ She/ It + wasn’t +
Yes/No, I/ he/ she/ it + was/
V-ing. V-ing.
wasn’t.
Ex: Ex: Ex.:
She was making dinner. She wasn’t making dinner. Was she making dinner?
Yes, she was. / No, she wasn’t.
Were + you/ we/ they + V-ing?
You/ We/ They + were You/ We/ They + weren’t
Yes/No, you/ we/ they +
+ V-ing. + V-ing.
were/ weren’t.
Ex: Ex: Ex:
We were cleaning the We weren’t cleaning the Were we cleaning the windows?
windows. windows. Yes, we were./ No, we weren’t.
Example:
- What was you doing at 2 o‟clock yesterday?
(Bạn đang làm gì lúc 2 giờ hôm qua?)
I was reading a book. (Tôi đang đọc sách)
X
1.He was playing tennis. 2. He ______________ the carpet.
(?) X
3. ______she_________ the plant? 4. They ______________the dinner.
(?)
5. ________they _________the
windows? 6.He _____________ out the rubbish.
LESSON 3. PREPOSITIONS
Thứ 5, Ngày 16-04-2020
PART 1. PREPOSITIONS OF MOVEMENT
A.VOCABULARY
English Vietnamese
across ở bên kia
around Xung quanh
away from Xa
past Qua
into Vào trong
out Ra ngoài
onto Lên trên
off Xuống dưới
over Vượt qua
down Xuống
up Lên
through Xuyên qua
snake Con rắn
box Hộp, thùng
stair Tầng
net Lưới
road Đường
bookstore Cửa hàng sách
village Làng
moutain Núi
case Va li
shelf Giá (sách..)
B.GRAMMAR
Hỏi về vị trí của đồ vật
- Where‟s +.....?
- It‟s + prep of movement
Example:
Where‟s the snake? (Con rắn ở đâu?)
It‟s around the box. (Nó ở xung quanh cái hộp.)
It‟s onto the box. (Nó ở trên cái hộp.)
English Vietnamese
Calendar Lịch
Day/ week/ month Ngày/ tuần/ tháng
Special Đặc biệt
Season Mùa
Decade Thập kỉ
Period Giai đoạn
Certain Chắc chắn
Night Tối
Weekend Cuối tuần
Anniversary Lễ kỉ niệm
Hour Giờ
Minute Phút
Century Thế kỉ
Correct Đúng
Moring/ afternoon/ evening Sáng/ chiều/ tối
B.GRAMMAR
2. Find, cirle the word: into, over, down, up, through, out, off, onto, around
K T G O A U B T M D
O Q H M C U P O S O
V H X R R B R W B W
E G R Q O J E A A N
R N D H S U I R R J
P U M O S O G D O Y
W J N Y U N I H U K
X Y M D W T N K N J
O F F L E O T U D H
P J Q T Z R O G C H
20 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS Tiếng anh Lớp 5
It was one of my usual days. I got up (1) at 7 o‟clock (2) _______the morning,
washed, dressed and had breakfast (3) _________ 7.30. Then I went to my office. There I
worked with the documents till 1 o‟clock (4) ________the afternoon. Then I had lunch (5)
________1.30. After that I looked at my diary and saw that I had an important meeting with
my companions (6) _________ 3 p.m in the cafe (7) _________ Monday afternoon. I was in
a hurry and forgot to take some important documents with me. I had to return to my office. I
came to the cafe (8) _______ 20 minutes. Luckily, my companions were still there.
* BTVN : những phần trên lớp cô chưa chữa, bài còn lại là BTVN
- Đáp án: Post trên nhóm lúc 8h30, sáng thứ CN(19/04/2020). Yêu cầu Hs chữa bài, chụp lại comment vào
phần bình luận của bài đăng post đáp án đó, bạn nào không thực hiện cô mời ra khỏi nhóm- Hạn chữa bài và
chụp post đáp án vào bình luận: 23h tối thứ 3 ( 21/04/2020)
LESSON 4 : PRONOUNS
PART 1. PERSONAL PRONOUNS AND OBJECT PRONOUNS
Personal Pronouns are used as subject of the sentence (Đại từ nhận xưng chủ ngữ
thường được sử dụng ở vị trí chủ ngữ trong câu – chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây
ra hành động))
Example:
- I like your dress. (Tôi thích cái váy của bạn.)
- You are late. (Bạn muộn.)
- We live in England. (Chúng tôi sống ở Anh.)
- They come from London. (Họ đến từ London.)
- He is my friend. (Anh ấy là bạn của tôi.)
- She is on holiday. (Cô ấy đi nghỉ.)
- It is raining. (Trời mưa.)
(Chúng tôi đã thấy họ trong thị trấn ngày hôm qua, nhưng họ không thấy chúng
tôi.)
- This book is interesting. Susan is reading it.
(Quyển sách này thú vị. Susan đang đọc nó.)
+ after preposition (ĐTNX tân ngữ đứng sau giới từ.)
Example:
- She is waiting for me. (Cô ấy đang chờ tôi.)
- I‟ll get it for you. (tôi sẽ lấy nó cho bạn.)
- Give it to him. (Đưa nó cho anh ấy.)
- Why are you looking at her? (Tại sao bạn nhìn cô ấy.)
- Don‟t take it from us. (Đừng lấy nó từ chúng tôi.)
- I‟ll speak to them. (Tôi sẽ nói chuyện với họ.)
- This is my pet. I made a new house for it.
(Đó là thú nuôi của tôi. Tôi đã làm một ngôi nhà mới cho nó.)
PART 2 : POSSESSIVE ADJECTIVES AND POSSESSIVE PRONOUNS
B.GRAMMAR
Possessive Adjectives are adjectives that are used to show ownership. They come before
a noun in the sentence and lets us know to whom the noun belongs.
(TTSH là tính từ thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó.
Nó thường đứng trước danh từ trong câu.)
Example:
- My dog is big. (Chó của tôi to.)
- I think you forgot your purse. (Tôi nghĩ bạn đã quên ví.)
26 |Fanpage. Học giỏi Tiếng Anh cùng cô Tô Thủy
Chuyên ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học và THCS Tiếng anh Lớp 5
Possessive Pronouns are those designating possession. They may also be used as
substitutes for noun phrases, and they are typically found at the end of a sentence or
clause.
(ĐTSH là đại từ thể hiện tính chất sở hữu. Nó được thay thế cho cụm danh từ. ĐTSH
thường đứng ở cuối câu.)
Example:
- The big dog is mine. (Con chó to là của tôi.)
- The purse is yours. (Cái ví là của bạn.)
- The brown cat is hers. (Con mèo màu nâu là của cô ấy.)
- This bat is his. (Cái vợt này là của anh ấy.)
- These shoes are theirs. (Những đôi giày này là của họ.)
- My cat likes meat. This food is its.
(Con mèo của tôi thích thịt. Đồ ăn đó là của nó.)
PART II: EXERCISE
1. Replace the underlined words with the appropriate pronouns, using capital letters
when necessary.
1. The man went shopping and bought some books. The books They were history books.
2. My sister is studying at the library because my sister _______ has an exam tomorrow.
3. Jack lives in city but Jack _______ likes to go camping every summer.
4. Where was Sarah? I didn‟t see Sarah ________ at the party last week.
5. Suzy and I paid for the meal but the waiter forgot to bring Suzy and me _________
the food.
4. Match
Lucas is in the car. Please help me.
These shoes are nice. Come and visit us.
Amy is in the kitchen. I can‟t see you.
I can‟t carry it. Jenny is with him.
We‟re in Hawaii. Can I wear them?
Where are you? Go and talk to her.
DOWN
2.We both finished ____homework. 11.Please give ____my pen.
3.It belongs to us. It is ____. 13.My father found ____wallet.
4.It‟s delicious. I really like _____. 14.They thought ____test was easy.
5._____finish our homework. 15.No, it‟s not ____. It‟s hers.
7.It‟s not his, it‟ ____ 16.Did he enjoy___dinner?
8.I know it‟s____ because I saw them buy 21.Are____busy next week?
it yesterday. 23.Do you know___? Who are they?
10.Their names are on it. It‟s ___. 25.____is my best friend. I really like her.
1 2 3
Y O U R
4 5
6 7 8
9 10
11
12 13 14
15 16
17 18
19 20
21
22 23
24 25
26 27
28
* BTVN : những phần trên lớp cô chưa chữa, bài còn lại là BTVN
- Đáp án: Post trên nhóm lúc 8h30, sáng thứ CN( 26/04/2020). Yêu cầu Hs chữa bài, chụp lại comment vào
phần bình luận của bài đăng post đáp án đó, bạn nào không thực hiện cô mời ra khỏi nhóm- Hạn chữa bài và
chụp post đáp án vào bình luận: 23h tối thứ 3 ( 28/04/2020)
English Vietnamese
big – small To – nhỏ
tall – short Cao – thấp
fat – thin Béo – gầy
slow – fast Chậm – nhanh
strong – weak Mạnh – yếu
young – old Trẻ - già
hot – cold Nóng – lạnh
sad – happy Buồn – vui
pretty – ugly Xinh xắn – xấu xí
bad – good Xấu – tốt
dirty – clean Bẩn – sạch
long – short Dài – ngắn
light – heavy Nhẹ - nặng
full – empty Đầy – trống
wet – dry Ướt – khô
soft - hard Mềm – cứng
(So sánh hơn được dùng để so sánh hai vật, hai người, hai nhóm người hoặc hai con
vật với nhau...)
Structure
Adjectives with one syllable: add –er or –r + than
(Khi chuyển sang so sánh với tính từ ngắn có một âm tiết thì thêm –er hoặc –r với những
tính từ kết thúc bằng –e và cộng “than”)
One – syllabe adjectives that end with a consonant + a vowel + a consonant: doulble the
final letter than add –er + “than”
(Đối với những tính từ có một âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm + 1 nguyên
âm thì chúng ta nhân đôi chữ cái cuối cùng rồi thêm –er + than):
(Nguyên âm: u, e, o, a, i – Phụ âm là những chữ cái còn lại.)
- My house is bigger than Peter‟s house.
big bigger than
(Nhà tôi to hơn nhà Peter.)
- This cup is hotter than that cup.
hot hotter than
(Cái cốc này nóng hơn cái cốc kia.)
6. Read the information about James and Jerry and complete the sentence with the
comparative form.
James Jerry
Weight: 60kg Weight: 50kg
Height: 1m75 Height: 1m63
Age: 25 Age: 36
House: Small House: Big
1 C O L D E R
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
* BTVN : những phần trên lớp cô chưa chữa, bài còn lại là BTVN
- Đáp án: Post trên nhóm lúc 8h30, sáng thứ CN( 03/05/2020). Yêu cầu Hs chữa bài, chụp lại comment vào
phần bình luận của bài đăng post đáp án đó, bạn nào không thực hiện cô mời ra khỏi nhóm- Hạn chữa bài và
chụp post đáp án vào bình luận: 23h tối thứ 3 (05/05/2020)