You are on page 1of 12

BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

GÂY TÊ – NHỔ RĂNG R17 (2020)

STT TÊN BÀI GIẢNG VIÊN


1 Chỉ định & chống chỉ định nhổ răng
2 Kỹ thuật gây tê tại chỗ TS.BS
3 Tai biến gây tê Nguyễn Văn Hóa
4 Kỹ thuật gây tê vùng
5 Thuốc tê & thuốc co mạch
6 Kỹ thuật nhổ răng
7 Tai biến nhổ răng BSCKII
8 Lành thương và chăm sóc sau nhổ răng Nguyễn Quang Việt
9 Nhổ răng trên bệnh nhân đặc biệt
10 Nhổ răng trên bệnh nhân có bệnh lý toàn thân

>>> GHI CHÚ GIẢNG VIÊN <<<

Lời nhắn: Do khoa có thể đổi giảng viên và đổi đề nên năm nào thi tốt nghiệp sẽ phải cần
đề mới nhất của năm dưới. Vậy nên mình mong các bạn khóa dưới cố gắng nhớ đề để có
tư liệu ôn thi tốt nghiệp sau này. Nên nhớ đề chứ đừng note slide vì đề còn gài câu từ nữa.
Các bạn có thể chia ra cả lớp nhớ đề, mỗi tổ nhớ theo bài thì 1 tổ chỉ cần nhớ khoảng 10-
15 câu thôi là được hết đề rồi. Tất cả mọi đề thi của R17 mình sẽ cố gắng:
• Soạn chi tiết nhất có thể
• Có tổng số câu / thời gian làm bài, năm thi, số mã đề
• Có hình thì kiếm hình gốc bỏ vô
• Có danh sách giảng viên
(Lưu ý: giảng viên có thể không dạy theo lịch phân công)
Mình mong anh chị em nào soạn đề cũng làm tương tự. Mọi thông tin xin liên hệ qua
dezii.a9@gmail.com

Email: dezii.a9@gmail.com 1
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

ĐỀ GÂY TÊ – NHỔ RĂNG R17 (2020)

Chỉ định nhổ răng bao gồm, NGOẠI TRỪ


A. Chân răng hay mảnh chân răng
B. Răng gây tổn thương mô mềm
C. Răng mọc ngầm đã gây biến chứng
D. Nhổ răng theo chỉ định chỉnh hình

Chống chỉ định tạm thời nhổ răng bao gồm, NGOẠI TRỪ
A. Viêm nướu cấp tính
B. Ung thư máu mất ổn định
C. Viêm quanh thân răng cấp tính
D. Bệnh nhân không tin cậy thầy thuốc

Vùng đỉnh mũi được chi phối cảm giác bởi dây thần kinh
A. V1
B. V2
C. V3
D. VII

Dây thần kinh chạy giữa 2 cơ chân bướm là


A. Dây thần kinh tai thái dương
B. Dây thần kinh thái dương miệng
C. Dây thần kinh lưỡi
D. Dây thần kinh xương ổ dưới

Các nhánh thần kinh phân ra từ hạch chân bướm khẩu cái có các đặc điểm sau,
NGOẠI TRỪ
A. Nhánh thần kinh ổ mắt chi phối cảm giác vùng xoang sàng sau
B. Nhánh mũi khẩu chi phối cảm giác vùng trước khẩu cái cứng

Email: dezii.a9@gmail.com 2
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

C. Các nhánh khẩu cái nhỏ chi phối cảm giác vùng màn hầu
D. Nhánh hầu chi phối cảm giác vùng amiđan

Dây thần kinh hàm dưới có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ
A. Nhánh màng não quặt ngược qua lỗ gai vào hố sọ sau
B. Thân trước gốm 3 nhánh, thân sau gồm 4 nhánh
C. Có nhiều nhánh nối với dây thần kinh VII
D. Thân sau chi phối cơ căng màn hầu, cơ búa

Dây thần kinh xương ổ dưới chi phối cảm giác cho, NGOẠI TRỪ
A. Các răng hàm dưới
B. Niêm mạc môi dưới
C. Da vùng cằm
D. Tuyến dưới hàm

Điều nào sau đây là SAI khi nói về gây tê thoa


A. Vùng tê chỉ giới hạn ở vùng đặt thuốc
B. Chỉ định trước khi chích tê
C. Chống chỉ định gây tê tủy răng
D. Thời gian tê có thể tới 30 phút

Điều nào sau đây là SAI khi nói về gây tê cận chóp
A. Nguy cơ thất bại cao ở vùng răng có xương mặt ngoài dày, đặc
B. Còn gọi là kỹ thuật gây tê trên màng xương
C. Kim tạo góc 450 so với bề mặt nướu, vát kim quay về phía ngoài
D. Thuốc tê được bơm khi kim tiếp xúc với màng xương

Răng 14 bị viêm khớp cấp, kỹ thuật gây tê có thể được sử dụng khi gây tê…
A. Gây tê dây chằng
B. Gây tê vách
C. Gây tê lỗ khẩu cái trước

Email: dezii.a9@gmail.com 3
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

D. Gây tê lỗ khẩu cái sau

Để nhổ răng 37 lung lay vì bệnh nha chu, kỹ thuật gây tê phù hợp nhất…
A. Gây tê tủy nếu răng đã bị lộ buồng tủy
B. Gây tê gai spix và gây tê niêm mạc mặt ngoài
C. Gây tê vách và gây tê niêm mạc mặt trong
D. Gây tê cận chóp và gây tê niêm mạc mặt trong

Điều nào sau đây là SAI khi nói về gây tê vách


A. Bơm thuốc tê khi đầu kim vừa tiếp xúc với vỏ xương
B. Thuốc tê sẽ khuếch tán qua xương tới dây chằng nha chu và chóp 2 răng…
C. Hướng kim vuông góc với bề mặt nướu mặt ngoài
D. Mặt vát kim hướng về phía chóp răng liên hệ

Để nhổ R36 và R38 trong cùng một lần hẹn, kỹ thuật gây tê phù hợp nhất là
A. Gây tê gai spix, bổ sung 1 mũi cận chóp R38 và 1 mũi cận chóp R38
B. Gây tê gai spix, bổ sung 1 mũi mặt ngoài R36 và 1 mũi mặt ngoài R38
C. Gây tê gai spix, bổ sung gây tê thần kinh miệng ở mặt xa R38
D. Chống chỉ định nhổ cùng lúc 2 răng này trong cùng một lần hẹn

Để nhổ R47, ngay sau khi gây tê gai gai spix, bệnh nhân chỉ tê môi mà không tê
lưỡi, hướng xữ trí tiếp theo là
A. Bổ sung thêm 1 mũi gây tê gai spix, nhưng chích nông hơn trước đó để nhắm tới
dây thần kinh lưỡi
B. Bổ sung thêm 1 mũi gây tê gai spix, nhưng chích về phía trong hơn trước đó để
nhắm tới dây thần kinh lưỡi
C. Bổ sung thêm 1 mũi gây tê niêm mạc mặt trong R47
D. Chờ để thuốc tê khuếch tán tới dây thần kinh lưỡi

Email: dezii.a9@gmail.com 4
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

Trong kỹ thuật gây tê gai spix, nếu có máu vào trong ống chích khi hút ngược thì
cần phải
A. Rút kim ra chuyển sang kỹ thuật gây tê khác
B. Đầy nhẹ kim vào rồi bơm thuốc tê
C. Rút nhẹ kim ra rồi bơm thuốc tê
D. Giữ nguyên vị trí đầu kim nhưng bơm thuốc tê thật chậm

Để can thiệp lên tủy R12, kỹ thuật gây tê phù hợp là


A. Gây tê cận chóp và bổ sung gây tê niêm mạc mặt trong
B. Gây tê cận chóp
C. Gây tê dưới niêm mạc mặt ngoài
D. Gây tê lỗ dưới ổ mắt

Vùng tê của kỹ thuật gây tê lỗ cằm, NGOẠI TRỪ


A. Môi dưới cùng bên
B. Xương ổ răng cửa dưới cùng bên
C. Mặt trong răng cửa dưới cùng bên
D. Mặt ngoài răng nanh dưới cùng bên

Điều nào sau đây là SAI khi nói về các kỹ thuật gây tê vùng thần kinh hàm dưới
A. Chống chỉ định thực hiện kỹ thuật Gow-Gates khi bệnh nhân không há tối đa được
B. Chống chỉ định trên bệnh nhân không kiểm soát được việc cắn môi lưỡi liên tục sau
khi can thiệp
C. Điểm đâm kim của kỹ thuật Gow-Gates thấp hơn điểm đâm kim của kỹ thuật
Vazirani-Akinosi
D. Kỹ thuật Gow-Gates ít có nguy cơ chích trúng mạch máu và cứng khít hàm như gây
tê gai spix

Chống chỉ định của kỹ thuật gây tê gai spix, NGOẠI TRỪ
A. Nhiễm trùng hay viêm cấp tính vùng chính
B. Bệnh nhân có rối loạn đông máu

Email: dezii.a9@gmail.com 5
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

C. Bệnh nhân không kiểm soát được việc cắn môi và cắn lưỡi
D. Mô mềm phủ bên ngoài quá dày

Tại vị trí gai spix, dây thần kinh xương ổ dưới nằm ở
A. Trước và trong dây thần kinh lưỡi
B. Trước và ngoài dây thần kinh lưỡi
C. Sau và trong dây thần kinh lưỡi
D. Sau và ngoài dây thần kinh lưỡi

Khuyết điểm của kỹ thuật gây tê tủy răng là, NGOẠI TRỪ
A. Khi chích có cảm giác đau nhói kéo dài
B. Có thể có vị giác khó chịu
C. Buồng tủy phải có đường thông ra ngoài
D. Khó đâm kim vào ống tủy chân răng

Thời gian tê trung bình của kỹ thuật gây tê gai spix là


A. 2-3 phút
B. 20-30 phút
C. 45-60 phút
D. 120-180 phút

Chỉ định của gây tê thoa, NGOẠI TRỪ


A. Trước khi chích tê
B. Nhổ răng lung lay nhiều
C. Gây tê tủy răng
D. Lấy dấu răng

Để làm giảm sự khó chịu cho bệnh nhân khi gây tê ở khẩu cái, có thể sử dụng các
biện pháp sau, NGOẠI TRỪ
A. Tạo một áp lực khác bên cạnh vùng chích
B. Đặt thuốc tê thoa ngay tại vị trí chích

Email: dezii.a9@gmail.com 6
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

C. Chính nhiều mũi với lượng thuốc tê ít


D. Chích thật chậm

Điều nào sau đây là SAI khi nói về kỹ thuật gây tê lỗ khẩu cái sau
A. Ít chấn thương hơn kỹ thuật gây tê lỗ khầu cái trước
B. Vùng tê là phần sau khẩu cái cứng, mô mềm bao phủ tới vùng răng cối nhỏ cùng
bên
C. Điểm chuẩn cách viền nướu 1cm ở giữa răng cối lớn trên thứ hai và thứ ba
D. Điểm chuẩn nằm ở phía sau bờ sau khẩu cái cứng khoảng 5mm

Vùng tê của kỹ thuật gây tê lỗ dưới ổ mắt, NGOẠI TRỪ


A. Răng cửa và răng nanh hàm trên cùng bên
B. Khoảng 72% bệnh nhân tê răng cối nhỏ và răng cối lớn thứ nhất cùng bên
C. Môi trên, phần bên mũi cùng bên
D. Mi mắt dưới cùng bên

Lỗ cằm mở ra bề mặt xương hàm dưới theo hướng


A. Xuống dưới, ra trước, vào trong
B. Xuống dưới, ra trước, ra ngoài
C. Lên trên, ra trước, vào trong
D. Lên trên, ra sau, ra ngoài

Khi gây tê vách, nếu kim chỉ vào sâu được khoảng 1-2mm là có cảm giác vướng,
hướng xử trí tiếp theo là
A. Đầy kim mạnh thêm để xuyên qua vùng vướng
B. Vẫn bơm thuốc nhưng tốc độ bơm phải thật chậm
C. Rút kim ra rồi đâm lại ở vị trí mới
D. Đổi sang kỹ thuật gây tê khác

Email: dezii.a9@gmail.com 7
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

Nguyên tắc chính của gây tê chích, NGOẠI TRỪ


A. Vùng chích phải sạch, không bị nhiễm trùng
B. Thuốc tê phải được làm ấm gần với nhiệt độ cơ thể
C. Chích chậm để tránh đau và hoại tử mô
D. Nên đâm kim nhiều điểm liên tiếp với lượng thuốc tê nhỏ

Kỹ thuật gây tê có thể thực hiện trên bệnh nhân không há miệng được là
A. Gow-Gates
B. Vazirani-Akinosi
C. Gây tê gai spix bằng kỹ thuật gián tiếp
D. Gây tê gai spix bằng kỹ thuật trực tiếp

Các nguyên tắc để tránh rách vạt


A. Tạo vạt không quá rộng
B. Dùng lực mạnh để lật vạt được trọn vẹn
C. Tạo thêm đường giảm căng nếu cần thiết
D. Tạo vạt không quá sâu

Khi nhổ răng, nếu chân răng bị đẩy lùi vào vị trí khó, nên:
A. Dùng nạy tích cực lấy chân răng ra
B. Không làm gì cả, để yên
C. Dừng phẫu thuật, cho kháng sinh giảm-đau theo dõi, chuyển bác sĩ phẫu thuật hàm
mặt
D. Tất cả câu trên đều đúng

Các vách xương hay vỡ khi nhổ răng hàm trên


A. Mặt trong R nanh
B. Mặt trong R cối lớn
C. Lồi củ
D. Câu A và C đúng

Email: dezii.a9@gmail.com 8
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

Biến chứng dời chỗ chân răng vào xoang hàm trên khi nhổ răng, chọn câu SAI:
A. Có yếu tố thuận lợi là kích thước xoang hàm rộng, không có lớp xương hay chỉ có
lớp xương mỏng giữa chân răng và xoang hàm
B. Do không kiểm soát được lực sử dụng khi nhổ răng
C. Xử trí lập tức là thực hiện ngay thao tác phẫu thuật lấy chóp chân răng qua ổ răng
để tránh chân răng di chuyển xa hơn
D. Có thể tiên lượng được khi đọc phim Xquang

Đối với chỉ định nhổ răng cho trẻ em, chọn câu SAI:
A. Răng đã mọc ngay khi chào đời nên nhổ để tránh làm đau nướu răng đối diện
B. Nếu đến thời kỳ mọc răng vĩnh viễn, răng sữa vẫn còn tồn tại cứng chắc… thì nên
nhổ đi để tiện cho răng vĩnh viễn có đường mọc
C. Nếu thủ thuật phức tạp thì nên gây mê
D. Tất cả đều đúng

Các thuốc không nên sử dụng trong thai kỳ


A. NSAIDS
B. Amoxicillin
C. Acctaminophen
D. A và C đúng

Các thuốc có khả năng gây biểu hiện lâm sàng cho trẻ bú sữa mẹ
A. Antihistamine
B. Erythromycine
C. Diazepam
D. Oxacilline

Biến chứng đồng thời do cả nguyên nhân gây tê và nhổ răng


A. Gãy chân răng, xương ổ
B. Viêm ổ răng khô
C. Tê kéo dài hay dị cảm sau khi can thiệp

Email: dezii.a9@gmail.com 9
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

D. Chần thương khớp thái dương hàm

Cảm giác nóng rát khi chích tê thường do:


A. Chích thuốc tê xa vùng bị nhiễm trùng
B. Thuốc tê không ngâm trong cồn hay chất sát trùng lạnh đủ lâu
C. Đầu kim không còn bén hay bị xước do chích thuốc nhiều lần trước đó
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Khi nhổ răng khôn hàm trên:


A. Nên bảo bệnh nhân há miệng to để quan sát rõ vị trí và hình thể răng cần nhổ
B. Không nên lung lay răng theo hướng ra ngoài
C. Nên lung lay răng theo cử động xoay tròn vì đa số các chân răng khôn đã bắt đầu
chụm lại thành một chân duy nhất
D. Tất cả các câu trên đều sai

Nạy khuỷu, chọn câu SAI:


A. Cán và mũi nạy tạo một góc 450
B. Có hai cây trái và phải
C. Tạo ra lực xoay rất mạnh
D. Chỉ dùng cho hàm dưới

Dùng kềm để nhổ răng cối lớn hàm trên sẽ tạo ra các chuyển động chính như sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Chuyển động di chuyển răng về phía chóp
B. Chuyển động đẩy răng về phía mặt ngoài
C. Chuyển động đẩy răng về phía mặt trong
D. Chuyển động xoay tròn

Các điểm lưu ý khi nhổ răng bằng kềm:


A. Mỏ kềm không được đặt sau về phía chóp, tránh tổn thương xương ổ
B. Hướng của mỏ kềm vuông góc với trục răng

Email: dezii.a9@gmail.com 10
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

C. Đối với răng nhiều chân, mỏ nhọn của kềm phải bấu vào vùng chẽ giữa các …
D. Câu B và C đều đúng

Các biến chứng không phải do đồng thời cả nguyên nhân gây tê và nhổ răng:
A. Tê kéo dài hay dị cảm sau can thiệp
B. Gãy chân răng, xương ổ hay dời chỗ chân răng vào vị trí không thuận lợi
C. Cứng khít hàm, thành lập bọc máu
D. Nhiễm trùng

Phản ứng quá liều thuốc tê có liên quan đến các nguyên nhân sau:
A. Chích thuốc tê trúng mạch máu
B. Sử dụng thuốc tê bôi tại chỗ trước khi chích thuốc tê làm gia tăng sự hấp thu thuốc
tê vào trong máu do thuốc tê dùng tại chỗ thường có nồng độ khá cao
C. Sử dụng thuốc tê có thời gian tác dụng kéo dài, hiệu quả tê lâu và mạnh
D. Câu A và B đúng

Phân loại thuốc tê theo cấu trúc là dựa vào:


A. Nhân thơm
B. Nhóm trung gian
C. Nhóm amin
D. Tất cả câu trên đều sai

Phân loại các thuốc tê sau:


A. Thuốc tê thuộc nhóm este gồm: Cocaine, Procaine, Lidocaine, Mepivacaine,
Propoxycaine
B. Thuốc tê thuộc nhóm este gồm: Propoxycaine, Cocaine, Benzocaine, Procaine
C. Thuốc tê thuộc nhóm amid gồm: Lidocaine, Benzocaine, Mepivacaine, Tetracaine,
Bupivacaine
D. Thuốc tê thuộc nhóm amid gồm: Articaine, Xylocaine, Bupivacaine, Prilocaine

Email: dezii.a9@gmail.com 11
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ DEZII

Tất cả đề thi offline từ năm 3 của lớp RHM2017


đều do một mình DEZII nhớ và biên soạn lại
Mọi thông tin xin liên hệ qua dezii.a9@gmail.com
DEZII không làm việc qua FB hay các kênh liên
lạc khác ngoài Google
CHÚC MỌI NGƯỜI THI TỐT !!!

Email: dezii.a9@gmail.com 12

You might also like