Professional Documents
Culture Documents
Bảng nguyên tố hóa học IUPAC new
Bảng nguyên tố hóa học IUPAC new
1
BẢNG 2 - ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ
II.Hệ thống tên các nguyên tố Kim loại thường gặp
STT Số hiệu Kí hiệu Tên gọi Diễn giải Ý nghĩa Khối Hóa trị
nguyên tử hóa học Việt hóa lượng
(Z) nguyên tử
(amu)
1 3 Li Lithium ‘lít-thi-ầm Liti 7 I
2 4 Be Beryllium bờ-‘ri-li-ầm Beri 9 II
3 5 B Boron ‘bo-roon Bo 11
4 11 Na Sodium ‘sâu-đì-ầm Natri 23 I
5 12 Mg Magnesium Mẹg-‘ni-zi-ầm Magie 24 II
6 13 Al Aluminium a-lờ-‘mi-ni- Nhôm 27 III
ầm
7 19 K Potassium Pờ-‘tes-zi-ầm Kali 39 I
8 20 Ca Calcium ‘kel-si-ầm Canxi 40 II
9 24 Cr Chromium ‘Krâu-mi-um Crom 52 II,III...
10 25 Mn Manganese ‘me-gờ-nìz Mangan 55 II,IV,VII...
11 26 Fe Iron ‘ai-ần Sắt 56 II,III
12 28 Ni Nickel ‘nik-kồl Niken 59 II
13 29 Cu Copper 'kóop-pờ Đồng 64 I,II
14 30 Zn Zinc zin-k Kẽm 65 II
15 56 Ba Barium ‘be-rì-ầm Bari 137 II
16 78 Pt Platinum ‘plét-ti-nầm Platin 195
17 79 Au Gold Gâul-đ Vàng 197
18 80 Hg Mercury ‘mek-kiờ-ri Thủy 201 I,II
ngân
19 82 Pb Lead li-đ Chì 207 II,IV
2
BẢNG 4 - ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ (IUPAC)
3
41 53 I Iodine ‘ai-ợt-đin Iot 127 I
‘ai-ờ-đai-n
42 54 Xe Xenon ‘zê-nan Xenon
‘zi-nan 131
43 55 Cs Caesium si-zì-âm Xesi 133
44 56 Ba Barium ‘be-rì-ầm Bari 137 II
45 78 Pt Platinum ‘plét-ti-nầm Platin 195
46 79 Au Gold Gâul-đ Vàng 197
47 80 Hg Mercury ‘mek-kiờ-ri Thủy ngân 201 I,II
48 82 Pb Lead li-đ Chì 207 II,IV
Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono-oxide = monoxide, penta-oxide = pentoxide.
4
Ví dụ: SO2: sulfur (IV) oxide - /sâu-phờ (phor) óoc-xai-đ/ hay sulfur dioxide - /sâu-phờ đai- óoc-
xai-đ/
CO: carbon (II) oxide - /ka-bần (tuu) óoc-xai-đ/ hay carbon monoxide - /ka-bần mô-nâu-xai-đ/
P2O5: phosphorus (V) oxide - /phoos-phờ-rợs (phai) óoc-xai-đ/ hay diphosphorus pentoxide
- /đai-phoos-phờ-rợs pen-tờ-xai-đ/
CrO3: chromium (VI) oxide - /krâu-mi-um (sik) óoc-xai-đ/ hay chromium trioxide - /krâumi-um
trai-óoc-xai-đ/
2. BASE (BAZƠ)
- “base” - /beɪs/ - /bêi-s/
- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ - /’hai-đrooc-xai-đ/
- Cách gọi tên:
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
Ví dụ:
Ba(OH)2: barium hydroxide - /be-rì-ầm hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide - /ai-ần (thri) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferric hydroxide - /phe-rik
hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)2: iron (II) hydroxide - /ai-ần (tuu) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferrous hydroxide - /phe-rợs
hai-đrooc-xai-đ/
3. ACID (AXIT)
- “Acid” - /ˈæsɪd/ - /e-xiđ/ hoặc
- Một số loại acid vô cơ tiêu biểu sẽ được gọi tên qua bảng sau: