Professional Documents
Culture Documents
10 - Ktgkii Đề Minh Họa GV
10 - Ktgkii Đề Minh Họa GV
Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học, lớp 10
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 ở thời điểm kết thúc chủ đề “Tốc độ phản ứng”
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25
điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Nội
Chương/ dung/đơn
MỨC ĐỘ
chủ đề vị kiến Điể
Tổng số câu
thức m số
T Nhận Thông Vận Vận dụng
T biết hiểu dụng cao
Số câu
T T T T TL/số
TL TL TL TN TN
L N N N YCC
Đ
(10 (11 (13
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (12) (14)
) ) )
PHẢN
ỨNG OXI Phản ứng
1 HOÁ – oxi hoá – 5 4 1 1 9 2,75
KHỬ (6 khử
tiết)
Sự biến
NĂNG thiên
LƯỢNG enthalpy
2 5 4 1 1 2 9 3,75
HOÁ HỌC trong các
(6 tiết) phản ứng
hoá học
TỐC ĐỘ
PHẢN
3 6 4 1 1 10 3,5
ỨNG
(6 tiết)
Số
câu/YCC 0 16 0 12 2 0 2 0 4 28 10,0
Đ
Điểm số 0 4,0 0 3,0 2,0 0 1,0 0 3,0 7,0 10
Tổng số
4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 10
điểm
b) Bảng đặc tả
Chương Số câu hỏi theo mức độ
(2) nhận thức
Nội
TT PHẢN Mức độ nhận thức Vận
dung Nhận Thông Vận
ỨNG OXI dụng
biết hiểu dụng
HOÁ – cao
(1) KHỬ (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 (6 tiết) Phản Nhận biết: 1
NĂNG ứng oxi - Nêu được khái niệm số oxi hoá của nguyên tử các
LƯỢNG hoá – nguyên tố trong hợp chất.
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nội
TT Mức độ nhận thức Vận
dung Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
HOÁ HỌC - Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá – khử. 1
(6 tiết)
- Nêu được khái niệm chất oxi hóa, chất khử 1
- Nêu được khái niệm quá trình oxi hóa (sự oxi
1
hóa), quá trình khử (sự khử)
Chương - Nêu được ý nghĩa của phản ứng oxi hoá – khử. 1
(2)
Thông hiểu:
PHẢN
- Xác định được số oxi hoá của nguyên tử các nguyên tố 1
ỨNG OXI
trong hợp chất.
HOÁ –
KHỬ - Xác định được chất oxi hóa trong một số phản
(6 tiết) ứng oxi hóa – khử đơn giản, quen thuộc.
1
NĂNG khử - Xác định được chất chất khử trong một số phản
LƯỢNG ứng oxi hóa – khử đơn giản, quen thuộc.
HOÁ HỌC - Xác định được một số quá trình khử đơn giản
(6 tiết) 1
- Xác định được một số quá trình oxi hóa đơn giản.
- Cân bằng được phản ứng oxi hoá – khử bằng
phương pháp thăng bằng electron đối với phản ứng 1
đơn giản, quen thuộc.
Vận dụng:
- Cân bằng được phản ứng oxi hoá – khử bằng
phương pháp thăng bằng electron.
Vận dụng cao:
- Mô tả được một số phản ứng oxi hoá – khử quan 1
trọng gắn liền với cuộc sống.
Sự biến Nhận biết:
thiên
enthalpy - Nêu được ý nghĩa của dấu
D. 4Fe(OH) 2 O 2 2Fe 2 O3 4H 2 O.
t
C.
Câu 9. [IV.1.b.iv] Cho phương trình phản ứng: Cu + H 2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số nguyên
đơn giản nhất của các chất sau khi cân bằng là
A. 7.* B. 6. C. 8. D. 9.
o
Câu 10. [V.1.a.i] Enthalpy tạo thành chuẩn (
f H 298 ) được định nghĩa là
A. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi ngâm 1 mol ion ở thể khí trong nước ở 25oC và 1 bar.
B. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất bền nhất ở 25oC và 1 bar.*
C. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi 1 mol nguyên tử khí được tạo thành từ các nguyên tố của nó ở
25oC và 1 bar.
D. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi 1 mol electron bứt ra khỏi 1 mol nguyên tử thể khí ở trạng thái cơ
bản ở 25oC và 1 bar.
Câu 11. [V.1.a.ii] Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO 2(g) (đỏ nâu) → N2O4(g) (không
màu)
Biết NO2 và N2O4 có ∆f H 0298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng
A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.* D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
Câu 12. [V.1.a.iii] Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride làm cho nhiệt độ của hỗn hợp
giảm. Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride là phản ứng
A. Thu nhiệt.* B. Hóa hợp. C. Tỏa nhiệt. D. Phân hủy.
Câu 13. [V.1.a.iv] Điều kiện chuẩn là
A. Áp suất 1 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L.* B. Áp suất 1 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L.
C. Áp suất 0 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L. D. Áp suất 0 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L.
Câu 14. [V.1.a.v] Phản ứng thu nhiệt là gì?
A. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự truyền năng lượng, chủ yếu dưới dạng giải phóng
nhiệt hoặc ánh sáng ra môi trường bên ngoài.
B. Là tổng năng lượng liên kết trong phân tử của chất đầu và sản phẩm phản ứng.
C. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự hấp thụ năng lượng thường là nhiệt năng từ môi
trường bên ngoài vào bên trong quá trình phản ứng.*
D. Là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đó tạo thành nguyên tử ở thể khí.
Câu 15. [V.1.b.i] Sự thay đổi nhiệt độ trong phản ứng của calcium oxide với nước được
minh họa trong hình bên. Phản ứng của calcium với nước là
A. phản ứng thu nhiệt.
B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng tỏa nhiệt.*
D. phản ứng thuận nghịch.
Câu 16. [V.1.b.ii] Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Quá trình đốt cháy ethanol.
B. Phản ứng phân hủy postassium chlorate.*
C. Phản ứng của hydrochloric acid với sodium hydroxide.
D. Quá trình hô hấp ở thực vật.
Câu 17. [V.1.b.ii] Hình ảnh nào sau đây miêu tả quá trình đang diễn ra sự thu nhiệt?
A. Cây nến đang B. Hòa tan đá vào C. Đốt nhiên liệu D. Hòa tan sodium
cháy. nước.* trong tên lửa. vào nước.
Câu 18. [V.1.b.iii] Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
1 r H 0298 = +280 kJ
CO2 (g) → CO (g) + O2 (g)
2
H0
Giá trị r 298 của phản ứng: 2CO2 (g) → 2CO (g) + O2 (g) là
A. +140 kJ. B. -1120 kJ. C. +560 kJ.* D. -420 kJ.
Câu 19. [VI.1.a.i] Tốc độ phản ứng là:
A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời
gian.*
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 20. [VI.1.a.i] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể.
B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một
đơn vị thời gian.*
C. Tốc độ phản ứng chỉ có trong phản ứng một chiều.
D. Tốc độ phản ứng chỉ được xác định theo lý thuyết.
Câu 21. [VI.1.a.ii] Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ.*
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác.
Câu 22. [VI.1.b.i] Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung
bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là.
A. 8.10-4 mol/L.s B. 6.10-4 mol/L.s C. 4.10-4 mol/L.s D. 2.10-4 mol/L.s*
Câu 23. [VI.1.b.i] Cho phản ứng : Br2 + HCOOH 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau
50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br 2 là 4.10-5
mol/L.s. Giá trị của a là :
A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012.* D. 0,014.
Câu 24. [VI.2.a.i] Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố
nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ, áp suất.* B. Diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác.
Câu 25. [VI.2.a.i] Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) → ZnSO4(aq) + H2(g). Yếu tố nào sau đây
không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.* D. Nhiệt độ dung dịch sulfuric acid.
Câu 26. [VI.2.a.i] Phát biểu nào sau đây đúng về xúc tác?
A. Xúc tác làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng.*
C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng.
D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền.
Câu 27. [VI.2.b.i] Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.* B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 28. [VI.2.b.i] Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp ammonia
N2 (k) + 3H2 (k) ⃗
0
t , C , xt 2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của hydrogen lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lần.* B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần.
ĐỀ 02GKII
Câu 1. [IV.1.a.ii] Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử (nếu có phản
ứng xảy ra)?
A. oxide phi kim và base. B. oxide kim loại và acid.
C. kim loại và phi kim. D. oxide kim loại và oxide phi kim.
Câu 2. [IV.1.a.iv] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất bị oxi hóa là chất nhận e và chất bị khử là chất cho e.
B. Quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
C. Chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. Quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 3. [IV.1.a] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho e.
B. Trong các hợp chất, số oxi hóa O luôn là -2.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 4. [IV.1.a.iii] Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 5. [IV.1.a.v] Cho bán phản ứng: Fe2+ → Fe3+ + 1e. Đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử.
C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
+¿¿ −¿¿
Câu 6. [IV.1.b.i] Cho các chất và ion sau: N2, NO, N2O, NO2, NH 4 , NO 3 , Fe(NO3)3. Số oxi hóa của N
trong các hợp chất và ion lần lượt là
A. 0; +2; +1; +4; -3; +5; +5.* B. 0; +2; +4; +1; -3; +5; +5.
C. 0; +2; +1; +4; +3; +5; +5. D. 0; +2; +1; +4; -3; +6; +5.
Câu 7. [IV.1.b] Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. tạo môi trường. D. vừa là chất khử vừa tạo môi trường.*
Câu 8. [IV.1.b] Chọn phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2Fe + 3Cl2 t→° 2FeCl3. B. Fe3O4 + 4CO t→° 3Fe + 4CO2.
C. 2Fe(OH)3 t ° Fe2O3 + 3H2O.*
→
D. 2H2 + O2 t ° 2H2O.
→
Câu 9. [IV.1.b.vi] Cho phương trình hoá học: Al + H2SO4 đặc t→° Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của
H2SO4 là
A. 4. B. 8. C. 6.* D. 3.
Câu 10. [V.1.a.iii] Phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường?
A. Nhiệt phân KNO3 hay KMnO4. B. Phân hủy khí NH3.
C. Oxi hóa glucose trong cơ thể.* D. Hòa tan NH4Cl vào nước.
Câu 11. [V.1.a.ii] Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
1
(a) CO(g) + 2 O2(g) → CO2(g) r H 0298 -283,00 kJ
7
(b) C H OH(l) + 2 O → 2CO (g) + 3H O(l) r H 0298 -1366,89 kJ
2 5 2 2 2
A. B.
C. D. *
Câu 21. [VI.1.a.i] Có phương trình phản ứng : 2A + B → C
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k [A]2.[B].
Hằng số tốc độ k phụ thuộc:
A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng.* D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 22. [VI.1.a.ii] NOCl là chất khi độc, sinh ra do sự phân huỷ nước cường toan (hỗn hợp HNO 3 và HCl
có tỉ lệ mol 1:3). NOCl có tính oxi hoá mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân huỷ theo phản ứng hoá học sau: 2NOCI
2NO + Cl₂. Tốc độ phản ứng ở 70 0C là 2.10-7 mol/L.s và ở 80°C là 4,5.10 -7 mol/L.s. Hệ số nhiệt độ của
phản ứng là
A. 1,50. B. 2,50. C. 2,25.* D. 9,0.
Câu 23. [VI.2.a.i] Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.*
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Sự thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 24. [VI.2.a.i] Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh
bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác.*
C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 25. [VI.2.a.i] Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng.* B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 26. [VI.1.b.i] Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ
của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10−4 mol/L.s. B. 1,0.10−4 mol/L.s.*
−4
C. 7,5.10 mol/L.s. D. 5,0.10−4 mol/L.s.
Câu 27. [VI.1.b.ii] Ở 2250C, khí NO2 và O2 có phản ứng sau: 2NO + O2 2NO2. Biểu thức tốc độ
2
phản ứng có dạng: v=k C NO . C O . Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ NO lên
2
2 lần?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần.*
C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần.
Câu 28. [VI.2.b.i] Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng
viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t3 < t2 < t1.* D. t2 < t1 < t3.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29. [IV.1.d] Quặng pyrite có thành phần chính là FeS 2 là nguyên liệu được sử dụng để sản xuất sulfuric
acid. Xét phản ứng cháy:
FeS2 + O2 t→° Fe2O3 + SO2
(a) Lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng
electron.
(b) Tính thể tích không khí (biết oxygen chiếm 21% về thể tích ở điều kiện
chuẩn) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,6 tấn FeS2 trong quặng pyrite.
Câu 30. [V.1.c.] Quá trình đốt cháy hoàn toàn benzene và propane trong khí oxygen đều cho sản phẩm là
CO2 (g) và H2O (l). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam propane C 3H8 (g) và đốt cháy hoàn toàn 1 gam benzene
C6H6(l) quá trình nào sẽ giải phóng lượng nhiệt nhiều hơn? Giải thích dựa trên giá trị enthalpy chuẩn (tính
theo enthalpy tạo thành) biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất được cho trong bảng sau:
Chất H2O (l) CO2 (g) C6H6 (l) C3H8 (g)
Câu 30. [V.1.c.i] Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau dựa vào giá trị năng lượng liên kết: CH 4(g)
+ Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g)
a /s
Hãy cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau:
Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol)
C-Cl +339
C-C +350
C-H +413
Cl-Cl +243
H-Cl +427
Câu 31. Hàm lượng cho phép của tạp chất sulfur trong nhiên liệu là 0,30%. Người ta đốt cháy hoàn toàn
100,0 gam một loại nhiên liệu và dẫn sản phẩm cháy (giả thiết chỉ có CO 2, SO2 và hơi nước) qua dung dịch
KMnO4 5,0.10-3M trong H2SO4 thì thấy thể tích dung dịch KMnO4 đã phản ứng vừa hết với lượng sản phẩm
cháy trên là 625 mL. Hãy tính toán xác định xem nhiên liệu đó có được phép sử dụng hay không?
Câu 32.
1. Xét phản ứng sau: 2ClO2 + 2NaOH NaClO3 + NaClO2 + H2O
Tốc độ phản ứng được viết như sau:
Thực hiện phản ứng với những nồng độ chất đầu khác nhau và đo tốc độ phản ứng tương ứng thu được
kết quả trong bảng sau:
STT Nồng độ ClO2 Nồng độ NaOH Tốc độ phản ứng
(M) (M) (mol/(L.s))
1 0,01 0,01 2.10-4
2 0,02 0,01 8.10-4
3 0,01 0,02 4.10-4
Hãy tính x, y và k trong biểu thức tốc độ phản ứng.
2. Enzyme amylase và lipase có trong nước bọt. Hãy giải thích vì sao chúng ta cần phải nhai kĩ thức ăn trước
khi nuốt.
ĐỀ 04GKII
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Số oxi hóa của hydrogen và oxygen trong H2O lần lượt là
A. +1, -2. B. -1, +2. C. +1, -1. D. -1, -1.
Câu 2. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây
của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol.
-
Câu 3. Số oxi hóa của nitrogen trong NO3 là
A. +6. B. +5. C. +4. D. +3.
Câu 4. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 5. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng thay thế.
C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trao đổi (vô cơ).
Câu 7. Chất oxi hoá là chất
A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 8. Số oxi hóa của Clo trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là
A. 0, -1, -1. B. 0, +1, +1. C. 0, -1, +1. D. 0, 0, 0.
Câu 9. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng của KMnO4 và HCl trong phản ứng theo thứ tự là
A. 1, 8. B. 1, 16. C. 2, 16. D. 2, 18.
Câu 11. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt;
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt;
C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt;
D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 12. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
D. bằng 0.
Câu 14. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
Câu 15. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Cả 3 trạng thái trên.
Câu 16. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
Biến thiên enthalpy của phản ứng: C3H8(g) CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
A. +103 kJ. B. –103 kJ. C. +80 kJ. D. –80 kJ.
Câu 19. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận
nghịch.
Câu 20. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 21. Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau:
"Chất xúc tác là chất làm..(1).. tốc độ phản ứng nhưng..(2).. trong quá trình phản ứng"
A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Câu 22. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được
nấu chín để ủ ancol (rượu) ?
A. chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 23. Tốc độ phản ứng cho biết:
A. Độ biến thiên nồng độ các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
B. Mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học
C. Ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học
D. Tổng số độ biến thiên nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
Câu 24. Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng:
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi
giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ?
A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng.
C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị.
Câu 26. cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.
A. Al + dung dịch NaOH ở 25oC B. Al + dung dịch NaOH ở 30oC
C. Al + dung dịch NaOH ở 40oC D. Al + dung dịch NaOH ở 50oC
Câu 27. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất
khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 28. Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò?
A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Vì phải ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than.
C. Để rút ngắn thời gian nung vôi.
D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi.
ĐỀ 05GKII
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về số oxi hoá là không đúng?
A. Số oxi hoá được viết ở dạng đại số, dấu viết trước, số viết sau.
B. Trong đơn chất, số oxi hoá của nguyên tử bằng 0.
C. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hoá của nguyên tố bằng điện tích ion.
D. Trong tất cả các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1.
Câu 2. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2 B. +3. C. +4. D. +6.
Câu 3. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong Na2CrO4 là
A. +3. B. +2. C. +6. D. +7.
Câu 4. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
2+ 3+
Câu 5. Cho quá trình Fe → Fe + 1e, quá trình này còn được gọi là
A. quá trình oxi hóa. B. quá trình khử.
C. quá trình nhận proton. D. quá trình tự oxi hóa – khử.
Câu 6. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 7. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O. D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 8. Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. phản ứng hóa hợp B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng thế D. phản ứng trao đổi
Câu 9. Để hàn nhanh đường ray tàu hỏa bị hỏng, người ta dùng hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Al là chất khử. B. Fe2O3 là chất oxi hóa.
C. Tỉ lệ giữa chất bị khử: chất bị oxi hóa là 2:1. D. Sản phẩm khử là Fe.
Câu 10. Trong quá trình bảo quản, một mẫu iron (II) sulfate bị oxi hoá một phần thành hợp chất iron (III).
Hàm lượng iron (II) sulfate còn lại trong mẫu được xác định thông qua phản ứng với thuốc tím có
nồng độ đã biết theo phản ứng:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Vai trò của H2SO4 trong phản ứng là
A. chất khử. B. chất oxi hoá.
C. chất tạo môi trường. D. chất oxi hoá và chất tạo môi trường.
Câu 11. Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng lấy nhiệt từ môi trường.
D. phản ứng làm nhiệt độ môi trường giảm đi.
Câu 12. Phản ứng toả nhiệt thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P)
Câu 18. Cho phản ứng đốt cháy ethane: C2H6 (g) + 3,5O2 (g) 2CO2 (g) + 3H2O (l)
Biết:
Chất C2H6 (g) O2 (g) CO2 (g) H2O (l)
-87,1 0 -393,5 -285,8
(kJ.mol-1)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethane là
A. -1557,3 (kJ). B. +1557,3 (kJ). C. -1644,4 (kJ). D. +1644,4 (kJ).
Câu 19. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
nào dưới đây?
A. Tốc độ cân bằng. B. Tốc độ phản ứng.
C. Phản ứng thuận nghịch. D. Phản ứng 1 chiều.
Câu 20. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. đốt trong lò kín B. xếp củi chặt khít
C. thổi hơi nước D. thổi không khí khô.
Câu 21. Cho phản ứng hoá học tổng hợp amonia
ĐỀ 06GKII
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trong hợp chất thì tổng số oxy hoá của các nguyên tố bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2. Nguyên tố nitrogen có nhiều số oxi hóa khác nhau, hãy cho biết cặp chất nào sau đây mà nguyên tố
nitrogen mang số oxi hóa thấp nhất:
A. NO, N2. B. NH3, NaNO3. C. NH3, N2O. D. NH3, NH4Cl.
Câu 3. Số oxi hóa của carbon trong dãy chất sau: CaC 2, CH4, CCl4, CaCO3, CO, CO2, Al4C3, NaHCO3, sắp
xếp theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
A. -1 ; +4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4 B. -1 ; -4 ; +4 ; +4 ; +2 ; +4 ; -4 ; +4
C. -1 ; -4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4 D. +1 ; +4 ; +4 ; +4 ; +2 ; -4 ; -4 ; +4
Câu 4. Chất khử là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Câu 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
Câu 9. Cho phương trình hóa học của phản ứng 2Cr + 3Sn 2+ 2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về
phản ứng trên là đúng ?
A. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
3+
B. Sn2+ là chất khử, Cr2+ là chất oxi hóa.
C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Câu 10. Trong phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O. Acid
H2SO4 đóng vai trò
A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. chỉ là chất khử.
C. chỉ là chất tạo môi trường.D. chỉ là chất oxi hóa.
Câu 11. Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. Trong
phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4. B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4. D. FeSO4 và K2Cr2O7.
Câu 12. Khi làm thí nghiệm ta có thể theo dõi sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình phản ứng bằng nhiệt kế để
biết một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt, phản ứng là tỏa nhiệt khi:
A. Nếu nhiệt độ của phản ứng tăng (giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt).
B. Nếu nhiệt độ của phản ứng giảm (hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt).
C. Nếu nhiệt độ của phản ứng không đổi (không giải phóng cũng không hấp thụ năng lượng dưới dạng
nhiệt).
D. Nếu nhiệt độ của phản ứng vừa tăng vừa giảm.
Câu 13. Phản ứng tỏa nhiệt có:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:
Biểu thức đúng tính của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Phản ứng tổng hợp ammonia:
Biểu thức đúng tính của phản ứng năng lượng liên kết là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 19. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Gồm:
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 25. Cho phản ứng hóa học: A (g) + 2B (g) AB2 (g). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu:
A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng.
C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A
Câu 26. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây là thích hợp cho
việc sử dụng nồi áp suất ?
A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng.
C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Cả A, B và C đúng.
Câu 27. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. cả 3 đều đúng.
Câu 28. Cho hai đinh sắt tương tự nhau (tẩy sạch gỉ và dầu mỡ) vào hai ống
nghiệm chứa cùng một thể tích dung dịch sulfuric acid loãng. Một ống
nghiệm để ở nhiệt độ phòng, một ống nghiệm được đun nóng bằng đèn
cồn. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Ở ống nghiệm (1), đinh sắt tan nhanh hơn.
(2) Thí nghiệm chứng tỏ nhiệt độ càng thấp, tốc độ phản ứng càng lớn.
(3) Ta có thể dựa vào tốc độ thoát khí nhanh hay chậm để so sánh tốc độ
phản ứng trong hai thí nghiệm này.
(4) Ở ống nghiệm (2), khí thoát ra nhanh hơn.
(5) Cần phải tẩy sạch gỉ và dầu mỡ.
(6) Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra như sau : 2Fe(s) + 3H2SO4 (aq) ⟶ Fe2(SO4)3(aq) +
3H2(g)
(7) Để tốc độ thoát ở khí ống nghiệm (1) sẽ nhanh hơn ống nghiệm (2), ta có thể thay dung dịch H 2SO4 loãng
bằng dung dịch HCl 1M.
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
b. Vậy phản ứng trên tỏa ra hay thu vào nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?
c. Dự đoán phản ứng trên xảy ra thuận lợi hay không thuận lợi ?
Câu 30. (1,0 điểm) Thực phẩm bị ôi thiu do các phản ứng oxi hóa của oxygen cũng như sự hoạt động của vi
khuẩn. Giải thích vì sao để hạn chế sự ôi thiu, người ta lại bơm N 2 hoặc CO2 vào túi đựng thực
phẩm trước khi đóng gói. Biết rằng nồng độ oxygen trong túi thực phẩm sau khi bơm N 2 hoặc
CO2 chỉ còn khoảng 2 – 5%.
Câu 31. (0,5 điểm) Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:
Câu 31.
5 1 0
K I O3 K I H 2SO 4 K 2SO 4 I 2 H 2O
c.oxi hóa c.khử
5 0
1x 2I 10e
I2
1 0
5x 2I
I 2 2e
KIO3 + 5KI + 3H2SO4 → 3K2SO4 + 3I2 + 3H2O
0,1 mol ← 0,3 mol
m KIO 0,1.(39 127 16.3) 21,4gam
3
Câu 30.
a)
3
Δr Ho Δ Ho Δ Ho Δ Ho
= 2 f 298 H Og + f 298 CaSO4 .0,5H 2O s – f 298 CaSO4 .2H 2O s
298 2
3
= 2 (–241,82) –1575 – (–2021)
= 83,27 kJ/mol
b)
10000
n CaSO4 .2H 2O
= 172 = 58,14 mol
Lượng nhiệt cần cung cấp để chuyển 10 kg thạch cao sống thành thạch cao nung là
n CaSO4 .2H 2O Δ r H o298
= 58,14 83,27 = 4841, 32 kJ
ĐỀ 02GKII
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 29.
2 1 3 4
4x FeS2
Fe 2S 11e
0 2
a, 11x O 2 4e
2O
o
4FeS2 + 11O2
t
2Fe2O3 + 8SO2
6
3,6.10
n FeS2 3.104 mol
b, 120
o
4FeS2 + 11O2
t
2Fe2O3 + 8SO2
3.104 → 82500 mol
VO2 24,79.82500 2045175 L
100
VKK 2045175. 9738928 L
21
Câu 30.
o
ĐỀ 03GKII
A. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 13.
2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O
Câu 23. Phản ứng nhiệt phân KNO3 chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, khi cung cấp nhiệt vào → là phản ứng thu
nhiệt → ∆H > 0.
Câu 24.
r H 298
o
f H 298
o
(N 2 O 4 ) 2. f H 298
o
(NO2 ) = 9,16 – 2.33,18 = -57,2 (kJ) < 0
→ Phản ứng toả nhiệt → N2O4 bền hơn NO2.
Câu 29.
f H o298 = 6.0 + 12.(-393,50) + 10.(-241,82) + 1.0 – 4.(-370,15) = -5659,60 kJ < 0
Phản ứng phân hủy trinitroglycerin tỏa ra lượng nhiệt rất lớn, dễ bốc cháy.
Trinitroglycerin được ứng dụng làm thành phần của thuốc súng không khói.
Câu 30.
CH4(g) + Cl2 CH3Cl(g) + HCl(g)
a /s
r H o298
= 4 Eb(C-H) + Eb(Cl-Cl) – 3Eb(C-H) - Eb(C-Cl) - Eb(H-Cl)
= 4.413 + 243 – 3. 413 – 339 - 427 = -110 kJ/mol < 0
Phản ứng tỏa nhiệt
Câu 31.
Phương trình hoá học của phản ứng:
S + O2 SO2 (1)
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (2)
5 5
n S n SO2 n KMnO4 0,625 0,005 7,8125.10 3
Từ (1) và (2) 2 2 mol
7,8125.10 3 32
%m S 100%
100 0,25% < 0,30%
Vậy nhiên liệu trên được phép sử dụng.
Câu 32.
x = 2, y =1, k = 200 L/mol.s