Professional Documents
Culture Documents
Decuong Bai25 26 Dia10
Decuong Bai25 26 Dia10
BÀI 26. ĐỊA LÍ NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Cây lương
Đặc điểm sinh thái Phân bố
thực
Lúa gạo - Phát triển trong điều kiện - Miền nhiệt đới (châu Á gió mùa)
nóng ẩm, đất phù sa màu mỡ, - Trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia,
cần nhiều phân bón. Bănglađét, Việt Nam, Thái Lan…
Lúa mì - Phát triển trong điều kiện khí - Miền ôn đới và cận nhiệt.
hậu ấm khô, vào thời kì đầu - Trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga,
sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, Pháp, Canada, Hoa Kì
thích hợp đất màu mỡ, cần
nhiều phân bón.
Ngô - Phát triển trong điều kiện khí - Miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng.
hậu nóng, đất ẩm nhiều mùn dễ - Trồng nhiều: Hoa Kì, Trung Quốc, Braxin, …
thoát nước, loại cây dễ thích
nghi với dao động của khí hậu.
* Cây công nghiệp
- Một số cây công nghiệp chính
Cây công
Đặc điểm sinh thái Phân bố
nghiệp
Mía - Phát triển trong điều kiện - Cây lấy đường chủ yếu ở miền nhiệt đới
nhiệt ẩm cao và phân hóa - Trồng nhiều: Brazin, Ấn Độ, Trung Quốc,Thái
theo mùa Lan.
- Thích hợp đất phù sa
Củ cải đường - Phát triển trên đất đen, đất - Cây lấy đường chủ yếu ở miền ôn đới và cận
phù sa, được cày bừa kĩ và nhiệt
bón phân đầy đủ - Trồng nhiều: Nga, Pháp, Hoa Kì, Đức, …
Bông - Phát triển trong điều kiện - Cây lấy sợi ở miền nhiệt đới và cận nhiệt gió
ánh sáng và khí hậu ổn định. mùa.
- Cần đất tốt, nhiều phân - Trồng nhiều: Trung Quốc (1/5 sản lượng thế
bón. giới), Hoa Kì, Ấn Độ,…
Đậu tương - Cây ưa ẩm, đất tơi xốp và - Cây lấy dầu quan trọng ở miền nhiệt đới, cận
thoát nước tốt. nhiệt và ôn đới.
- Trồng nhiều: Hoa Kì (1/2 sản lượng thế giới),
Trung Quốc, Nga,…
Chè Phát triển với nhiệt độ ôn - Cây trồng của miền cận nhiệt.
hòa, mưa nhiều nhưng phân - Trồng nhiều: Trung Quốc, Ấn Độ, Kênia, Việt
bố đều quanh năm, đất chua Nam…
Cà phê - Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp - Cây trồng cho chất kích thích của miền nhiệt đới.
nhất là đất badan và đất đá - Trồng nhiều: Braxin, Việt Nam, Inđônêxia, …
vôi.
Cao su - Ưa nhiệt, ẩm, không chịu - Cây lấy nhựa quan trọng của miền nhiệt đới.
được gió mạnh, thích hợp - Trồng nhiều: Thái Lan, Inđônêxia, Việt Nam…
với đất badan
2
2. Ngành chăn nuôi
a. Vai trò và đặc điểm
* Vai trò:
-Là ngành quan trọng trong nền nông nghiệp hiện đại.
- Cung cấp nguồn thực phẩm dinh dưỡng cao (thịt, trứng, sữa).
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, thực phẩm.
- Mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
- Chăn nuôi kết hợp trồng trọt góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên môi trường tạo nên nền nông nghiệp
bền vững.
* Đặc điểm:
- Phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn. Cơ sở nguồn thức ăn có những tiến bộ vượt bậc.
- Hình thức chăn nuôi đa dạng: chăn thả, nửa chuồng trại, chuồng trại và chăn nuôi công nghiệp.
Hình thức chăn nuôi công nghiệp phổ biến và phát triển theo hướng chuyên môn hoá.
- Ứng dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật và công nghệ trong chăn nuôi làm tăng số lượng và chất
lượng sản phẩm đồng thời giảm tác động dịch bệnh và ít ảnh hưởng tới môi trường
- Liên kết trong chăn nuôi từ khâu sản xuất, chế biến đến tiêu thụ sản phẩm giữ vai trò quan trọng,
đảm bảo sự phát triển ổn định và bền vững.
b. Một số vật nuôi chính trên thế giới
Vật nuôi Phân bố
Bò - Thích nghi đa dạng với điều kiện môi trường, phổ biến ở nhiều nước vùng ôn
đới, cận nhiệt và nhiệt đới để lấy thịt, sữa...
- Các nước sản xuất nhiều thịt và sữa bò: Hoa Kì, Braxin, các nước EU, Trung
Quốc, …
Lợn - Thích nghi đa dạng với điều kiện môi trường, việc chăn nuôi lợn phụ thuộc chặt
chẽ vào cơ sở thức ăn.
- Các nước nuôi lợn nhiều Trung Quốc, Hoa Kì, Braxin, Việt Nam…
Cừu - Thích nghi với khí hậu khô, nuôi theo hình thức chăn thả ở vùng cận nhiệt và
ôn đới.
- Các nước nuôi cừu nhiều Trung Quốc, Ôxtrâylia, Ấn Độ,…
Gia cầm - Chủ yếu là gà, nuôi ở tất cả các nước trên thế giới để cung cấp thịt, trứng cho
bữa ăn hàng ngày, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Các nước có đàn gia cầm lớn Trung Quốc, Inđônêxia, Hoa Kì,…