Professional Documents
Culture Documents
ĐH - Bai Tap Chuong 3
ĐH - Bai Tap Chuong 3
1. Năm 2016, công ty Thiên Nam có hệ số nợ là 50%, vòng quay tài sản là 0,4 và tỷ
suất lợi nhuận là 12%. Chủ tịch hội đồng quản trị của công ty không hài lòng với
ROE hiện tại và ông ta nghĩa rằng nó có thể được tăng lên gấp đôi. Điều này có
thể thực hiện bằng cách tăng tỷ suất lợi nhuận lên thành 15% và bằng cách tăng
việc sử dụng nợ. Giả sử vòng quay tài sản không thay đổi. Nếu tỷ suất lợi nhuận
là 15%, thì hệ số nợ mới phải bằng bao nhiêu để Thiên Nam tăng gấp đôi ROE?
2. Doanh nghiệp trả 150 triệu đồng nợ gốc và vay 10 triệu với lãi suất vay thấp hơn.
Hệ số nợ và hệ số chi trả lãi vay sẽ thay đổi như thế nào?
3. Một doanh nghiệp có 1,2 tỷ đồng tài sản ngắn hạn và 1 tỷ đồng nợ ngắn hạn phải
trả.
Doanh nghiệp sử dụng 500 triệu trả khoản phải trả, thì hệ số thanh toán ngắn hạn
và vốn lưu động ròng thay đổi như thế nào?
Doanh nghiệp dùng 100 tiền mặt trả cho hàng tồn kho mua bổ sung, hệ số thanh
toán ngắn hạn và hệ số thanh toán nhanh thay đổi như thế nào biết khoản phải thu
và hàng tồn kho lần lượt là 450 triệu và 300 triệu?
4. Trắc nghiệm:
Câu 4.1: Nhận định nào dưới đây đúng nhất
a) Sự tăng lên của tỷ suất đầu tư gợi ý rằng năng lực sản xuất của doanh nghiệp đang
được củng cố
b) Khi tổng chi phí của kỳ này giảm so với kỳ trước, thì doanh nghiệp được đánh giá
là quản lý tốt chi phí.
c) Khi khả năng tự chủ tài chính tăng thì doanh nghiệp sẽ cải thiện được chỉ tiêu
ROE.
d) cả a, b, c và d đều chưa chính xác
Câu 4.2: Nhận định nào sau đây đúng nhất:
a) Hệ số thanh toán của hai doanh nghiệp như nhau thể hiện khả năng thanh toán của
hai doanh nghiệp là như nhau.
b) Khi khả năng sinh lời của tài sản tăng lên có nghĩa là vòng quay tài sản tăng lên
c) Vòng quay hàng tồn kho tăng qua hai kì kinh doanh chứng tỏ doanh nghiệp dự trữ
hàng tồn kho ít hơn so với kì trước
d) Tỷ suất sinh lời tài sản tăng chứng tỏ một đồng tài sản tạo ra được nhiều lợi nhuận
hơn
5. Năm 2005, Tập đoàn KB có ROE là 12,1%. Đến năm 2009, ROE của Công ty đã
tăng đáng kể lên 34,1%. Tuy nhiên, khi kiểm tra kỹ hơn, chúng tôi nhận thấy rằng
trong cùng kỳ tỷ suất lợi nhuận của KB đã giảm từ 3,4% xuống 1,8% và ROA
giảm từ 2,5% xuống 1,2%. Hãy:
a. Tính vòng quay tài sản của KB vào năm 2005 và 2009 và đưa ra nhận xét tác
động của sự thay đổi vòng quay tài sản đến ROA trong trường hợp này.
b. Vì sao ROE của KB có thể tăng mạnh như vậy? Bạn đánh giá thế nào về kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa vào những thông tin đã cho.
6. Công ty ABC có các tỷ số tài chính như sau (biết thuế thu nhập doanh nghiệp
28%):
- Hệ số thanh toán ngắn hạn: 1,5
- Hệ số thanh toán nhanh: 1
- Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn bằng tiền: 0,4
- Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn: 4
- Hiệu suất sử dụng tổng tài sản: 2
- Tỉ suất lợi nhuận ròng tiêu thụ: 4,032%
- Doanh thu tiêu thụ thuần: 900 triệu
- Doanh lợi vốn chủ sở hữu: 20%
Hãy lập Bảng cân đối kế toán sơ bộ của Công ty của thời điểm hiện hành.
7. Công ty ABC có các tỷ số tài chính như sau (biết thuế thu nhập doanh nghiệp
28%):
- Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn: 4
- Hiệu suất sử dụng tổng tài sản: 2
- Tỉ suất lợi nhuận ròng tiêu thụ: 4,032%
- Doanh thu tiêu thụ thuần: 900 triệu
- Doanh lợi vốn chủ sở hữu: 20%
- Tỉ suất lãi gộp tiêu thụ: 25%
Hãy lập Báo cáo kết quả kinh doanh sơ bộ của Công ty của năm hiện hành.
8. Phân tích khái quát bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả kinh doanh của
Công ty cổ phần gạch men Thăng Long?
Đơn vị: triệu đồng
Thay đổi
STT Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016
+/- %
Bảng tổng kết tài sản
A Tài sản lưu động 179,573 191,701 12,128 6.8%
1 Tiền 22,658 4,562 (18,096) -79.9%
2 ĐT tài chính ngắn hạn - - - -
3 Các khoản phải thu 75,958 103,652 27,694 36.5%
Tr.đó, phải thu KH 62,113 91,275 29,162 47%
4 Hàng tồn kho 76,007 79,311 3,304 4.4%
5 Tài sản LĐ khác 4,950 4,176 (774) -15.6%
B TSCĐ và ĐT dài hạn 212,168 210,090 (2,078) -1%
1 TSCĐ 132,152 210,090 77,938 59%
2 ĐT dài hạn - - - -
3 Chi phí XD CB dở dang 80,016 - (80,016) -100%
4 Ký cược, ký quỹ dài hạn - - - -
C Nợ phải trả 375,344 368,684 (6,660) -1.8%
1 Nợ ngắn hạn 252,886 268,850 15,964 6.3%
Tr.đó, trả người bán 95,723 71,211 (24,512) -25.6%
2 Nợ dài hạn 122,458 99,834 (22,624) -18.5%
3 Nợ khác - - - -
D Vốn chủ sở hữu 16,397 33,107 16,710 101.9%