Professional Documents
Culture Documents
Verb Tenses
Verb Tenses
2. Cách dùng
- Diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới
hiện tại
He bought the house in 2000.
- Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
She went home, turned on her computer and read the message on Facebook.
- Diễn tả hồi ức, kỷ niệm
When I was small, I used to go fishing in the afternoon.
4. Lưu ý
a. Cách thêm -ed vào V1
- V1 kết thúc bằng -e => thêm -d
type - typed
love - loved
- V1 kết thúc bằng phụ âm + y => đổi -y → -i và thêm -ed
study - studied
cry - cried
- V1 kết thúc bằng nguyên âm + y => thêm -ed
play - played
stay - stayed
- V1 có 1 âm tiết, kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm => gấp đôi phụ âm rồi thêm -ed
stop - stopped
shop - shopped
- Đối với V1 có 2 âm tiết, kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm => dựa vào trọng âm
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất => thềm -ed
‘listen - listened
‘cancel - canceled
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai => gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed
com’mit - committed
pre’fer - preferred
b. Cách phát âm ed
- /id/ khi V1 kết thúc bằng âm /t/, /d/
flooded /flʌdɪd/ (ngập)
admitted /ədˈmɪtɪd/ (thừa nhận)
- /t/ khi V1 kết thúc bằng âm /tʃ/, /s/, /f/, /p/, /k/, /ʃ/
helped /helpt/ (giúp đỡ)
watched /wɒtʃt/ (xem)
cook /kʊkt/ (nấu ăn)/
- /z/ khi V1 kết thúc bằng các âm còn lại
improved /ɪmˈpruːvd/ (cải thiện)
enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ (tận hưởng)
climbed /klaɪmd/ (leo trèo)
5. Bài tập áp dụng
Ex 1: Chia động từ
1. Mary (go) shopping with me yesterday.
2. The policeman (drive) away ten minutes ago.
3. The headmaster (come) to the school in 1985.
4. You (spend) a lot of money last month?
5. I (not have) any trouble with my car last week.
6. What you (do) last weekend?
I (stay). at home and (sleep).
7. When she was young, she (be) beautiful and attractive.
8. Where you (be) last night?
9. The man (get) out of the car, (lock) it and (come) into the building.
10. You (join) with them on a picnic last week?
Ex 2: Chọn từ có cách phát âm -ed khác
VI. The Past Continuous Tense – Thì quá khứ tiếp diễn
1. Form
Diễn tả 1 thói quen trong Diễn tả 1 thói quen / Quen với việc gì
quá khứ trạng thái trong quá EX: I didn’t like being
Cách sử
Eg: When I was young, my khứ the goalkeeper at first
dụng grandfather would take me Eg: I used to smoke but now I’m used to it / I
to the park to play. before. get used to it.