Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 1 Cac Thi Tieng Anh
Chuyên Đề 1 Cac Thi Tieng Anh
Example:
- I have been walking since
early morning. I am very tired
now.
✔ To be:
Past - Ago, last, Nguyên tắc thêm
simple - Diễn tả một hành yesterday, in/ “ed” vào sau động từ
S + was/ were + O động xảy ra trong quá on + time in the ( có quy tắc):
✔ V: khứ và đã kết thúc, past,… - V tận cùng là “e”,
không còn liên quan giữ nguyên “e” rồi
(+) S + V-ed + O đến hiện tại. thêm “d”. Eg: tie/
(-) S + didn’t + V + O - Diễn tả một loạt các tied, smoke/ smoked,
(?) Did + S + V + O? hành động nối tiếp hope/ hoped.
nhau trong quá khứ. - V có phụ âm-
Example: nguyên âm- phụ âm,
- It was very hot yesterday. ta gấp đôi phụ âm
- My family went to Da Lat last cuối trước khi thêm
summer holiday. “ed”.
- It was midnight. He closed the Eg: stop/ stopped,
window, turned off the light and rob/ robbed.
then went to bed. - V có hai âm tiết,
nếu trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 2, ta gấp
đôi phụ âm cuối trước
khi thêm “ed”. Eg:
prefer/ preferred,
regret/ regretted.
- V tận cùng là “l”, ta
Thầy Vinh Edupia 0398070050
thường gấp đôi “ll”
trước khi thêm “ed”.
Eg: travel/ travelled,
cancel/ cancelled.
- V tận cùng là phụ
âm + y, đổi y thành
i, thêm “ed”.
Eg: study/ studied,
cry/ cried.
- V tận cùng là “ic”,
ta thêm “k” trước khi
thêm “ed”.
Eg: picnic/ picnicked,
traffic/ trafficked
Past (+) S + was/were + V-ing + O - Diễn tả (những) hành - Ago, last, at/
continuou (-) S + was/ were + not + V-ing động đang xảy ra tại in/ on + time in
s +O một thời điểm xác định the past,…
(?) Were/ Was + S + V-ing trong quá khứ. - when, while
+O? - Diễn tả một hành
động đang xảy ra thì
Example: có hành động khác xen
- At 8 pm yesterday, I was vào.
going out with my friends.
- While Tom Cat was sleeping,
Jerry Mouse appeared and took
a piece of cheese away.
Past (+) S + had + P2 + O - Diễn tả một hành - Ago, last, at/
perfect (-) S + hadn’t + P2 + O động xảy ra trước một in/ on + time in
(?) Had + S + P2 + O? hành động khác ở the past,…
trong quá khứ. - when, while,
Example: - Diễn tả một hành before, after
- When Henry came last động xảy ra trước một
Sunday, Ann had left for Paris. thời điểm trong quá
- This hospital had been built khứ.
for children before 1985.
Past (+) S + had + been + V-ing + - Nhấn mạnh một hành - Ago, last, at/
perfect O động xảy ra trước một in/ on + time in
continuou (-) S + hadn’t + been+ V-ing hành động khác/ một the past,…
s +O thời điểm ở trong quá - when, while
(?) Had + S+ been + V-ing + khứ.
O?
Example:
- She had been waiting for you
for nearly three hours before
you were present.
Simple (+) S + will/ shall + V + O - Quyết định sẽ làm gì Next,
future (-) S + will/ shall + not + V + ngay tại thời điểm nói tomorrow,
O ( không chắc chắn sẽ in/on + time in
(?) Will/ Shall + S + V + O? xảy ra) the future.
- Lời hứa hẹn làm gì, - When+
Example: ngỏ ý giúp ai,… SVs/es
- It is raining cats and dogs, I - Yêu cầu ai làm gì
will stay here till it clears up. một cách lịch sự.
- I will help you when you have
Thầy Vinh Edupia 0398070050
trouble.
- Will you stop talking please?
Near Next, - Động từ “come, go”
● S + is/am/are + going
future - Kế hoạch, dự định đã tomorrow, không được dùng
to + V + O được sắp sẵn từ trước in/on + time in trong cấu trúc Be +
● S + is/am/are +V-ing + - Dự đoán một việc the future. going to + V
chắc chắn sẽ sớm xảy - When+ Example:
O ra dựa vào tình huống SVs/es I am going to
Example: của hiện tại. come/go to Hanoi
- We are going to Finish this next month
course on August.
- There are many black clouds
in the sky. It is going to rain.
- I am studying Chinese next
year.
Future (+) S + will+ be + V-ing + O - Next,
continuou (-) S + will/ shall + not + be + - Diễn tả/ dự đoán một tomorrow,
s V-ing + O hành động sẽ đang xảy in/on + time in
(?) Will/ Shall + S + be + V- ra tại một thời điểm the future.
ing + O? trong tương lai - When+
SVs/es
Example:
- At 8 am tomorrow, we will be
attending a meeting.
- When he comes back, the
children will be sleeping.
Future (+) S + will + have + P2 + O Next,
perfect (-) S + will/ shall + not + have - Diễn tả một hành tomorrow,
+ P2 + O động sẽ xảy ra trước in/on + time in
(?) Will/ Shall + S + have + P2 một thời điểm/ hành the future.
+ O? động trong tương lai - When+
SVs/es
- By + time in
Example: the future
- When he returns, they will - Before
have built this bridge.
- By the end of this year, my
parents will have got married
for 50 years.
Future (+) S + will + have + been + V- Next,
perfect ing + O - Nhấn mạnh một hành tomorrow,
continuou (-) S + will/ shall + not + have động sẽ xảy ra trước in/on + time in
s + been + V-ing + O một thời điểm/ hành the future.
(?) Will/ Shall + S + have been động trong tương lai - When
+ V-ing + O? - By + time in
Example: the future
- By June he will have been - before
living here for 10 years.
● CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI: trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ
số ít.
/s/ Khi đi sau các phụ âm sau: /f/, /k/, /p/, /t/ ,/θ/. Hoặc các chữ cái: f, k,
p, t, th.
Ex: laughs, walks, cups, cats, tenths; books...
/ iz / Khi đi sau các âm sau: /s/, //, / t/, /z/, / ʒ,/, /ʤ /,. Hoặc các chữ
cái: s, x, z, ch, sh, ce, ge, se
Ex: washes , kisses , oranges…..
/z / Không thuộc hai loại trên. Ex: bags , kids , days …
Ngọai lệ: bình thường chữ “s” phát âm /s/, nhưng có những ngoại lệ cần nhớ:
- Chữ “s” đọc / z /sau các từ :busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert,
choose, reason, preserve, poison..
-Chữ “s” đọc / / sau các từ: sugar, sure
CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI: Đây là hình thức Past tense và Past participle:
1. “-ed ” pronounced as / id /: sau / t, d / : Thường sau chữ t, d. Ex: wanted; decided
2. “-ed ” pronounced as / t /: sau / k, f, p, s, , t , θ/ hoặc chữ p, k, f, th, s, sh,
ch, gh. Ex: asked; stopped; laughed...
3. “-ed ” pronounced as / d /: Trừ 2 trường hợp trên: Ex: moved; played; raised, used,
Ngọai lệ: Đuôi -ed trong các tính từ sau được phát âm /id/: aged, learned, beloved,
blessed, naked, wicked, dogged, sacred, hatred, rugged, .....
● CÁCH PHÁT ÂM “ –ED” CUỐI: Đây là hình thức Past tense và Past participle: