You are on page 1of 53

TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.

Nếu hai mặt phẳng đó song song hoặc trùng nhau thì ta nói rằng góc giữa hai mặt phẳng đó bằng .
2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau

Khi hai mặt phẳng và cắt nhau theo một giao tuyến là , để tính góc giữa chúng, ta chỉ việc xét

một mặt phẳng vuông góc với , lần lượt cắt và theo các giao tuyến , , lúc đó góc

Nghĩa là:

Nói một cách khác: Cho hai mặt phẳng và cắt nhau theo giao tuyến là . Từ một điểm bất kì

trên , ta dựng đường thẳng trong vuông góc với và dựng đường thẳng trong vuông

góc với . Khi đó góc giữa và là góc giữa hai đường thẳng và .
3. Diện tích hình chiếu của một đa giác
Diện tích hình chiếu của đa giác:

Với là diện tích của đa giác nằm trong , là diện tích hình chiếu vuông góc của đa giác đó trên

, là góc giữa và
II. Hai mặt phẳng vuông góc
1. Định nghĩa
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 1
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Hai mặt phẳng và được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó là một góc

vuông. Kí hiệu .
Định lí 1. Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.

Nghĩa là:
Hệ quả 1. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này
và vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.

Nghĩa là: (PP: Chứng minh đường thẳng vuông góc với mp)

Hệ quả 2. Cho hai mặt phẳng và vuông góc với nhau. Nếu từ một điểm thuộc mặt phẳng ta

dựng được một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì đường thẳng này nằm trong .

Nghĩa là:
Định lí 2. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt phẳng thì giao tuyến của chúng
vuông góc với mặt phẳng đó.

Nghĩa là:
III. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chư nhật, hình lập phương
1. Định nghĩa.
- Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Độ dài cạnh bên được gọi là
chiều cao của hình lăng trụ đứng.
- Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật.
- Hình lập phương lfa hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mặt bên đều là hình vuông.
- Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.
2. Nhận xét.
- Các mặt bên của hình lăng trụ đứng luôn luôn vuông góc với mặt phẳng đáy và là những hình chữ nhật.
IV. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
1. Hình chóp đều
- Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu nó có đáy là một đa giác đều và có chân đường cao trùng
với tâm của đa giác đáy.
- Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau. Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc
bằng nhau.
- Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
2. Hình chóp cụt đều
Phần của hình chóp đều nằm giữa đáy và một thiết diện song song với đáy cắt các cạnh bên của hình chóp
đều được gọi là hình chóp cụt đều.
Các dạng toán
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 2
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Dạng 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng


Phương pháp: Dùng định nghĩa và cách xác định góc giữa hai mặt phẳng
Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
Phương pháp:
Cách 1. Chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
Cách 2. Chứng minh góc giữa hai mặt phẳng bằng
Dạng 3. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Phương pháp: Ngoài cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng trong bài 3, ta có thể vận
dụng:

Cách 1: Chứng minh

Cách 2: Chứng minh


Dạng 4. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước

Phương pháp: Để xác định thiết diện của một hình khối tạo bởi mp và vuông góc với một mp

cho trước, ta thực hiện:

- Xác định mp bằng cách từ một điểm trên dựng đường thẳng vuông góc với . Khi đó mp

xác định bởi 2 đường thẳng cắt nhau và .


- Qui về cách tìm thiết diện ở các phần trước đã học.

Bài 4.1. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , và .

a) Tính góc giữa hai mặt phẳng và .


b) Tính diện tích tam giác .
Hướng dẫn giải.

a) Gọi là trung điểm của . Ta có .

Vì nên .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 3


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Từ (1) và (2) suy ra . Vậy góc giữa hai mặt phẳng và

bằng .

b) Vì nên tam giác là hình chiếu vuông góc của tam giác . Gọi
lần lượt là diện tích của tam giác và .

Ta có (đvdt).

Bài 4.2. Cho hình chóp có đáy là tam giác cân , và . Gọi
lần lượt là trung điểm của và .

a) Tính góc giữa hai mặt phẳng và .

b) Tính góc giữa hai mặt phẳng và .


Hướng dẫn giải.

a) Ta có

. Suy ra .

Trong dựng tại K . Khi đó .

Ta lại có : do đó là
góc hay .

Mặt khác hay vuông tại N.

Khi đó: ,trong đó ;

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 4


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Xét hai tam giác vuông đồng dạng ( Vì có C chung ).

Suy ra .

Do vậy . Hay .

b) Ta có
Hơn nữa và . Suy ra .

Hay là góc hay .

Trong tam giác ta có

Trong đó

Do vậy . Hay .
Bài 4.3. Cho tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc nhau. Chứng minh rằng:

; .
Hướng dẫn giải.

Ta có mà nên suy ra .

Chứng ming tương tự ta có .

Bài 4.4 Cho tứ diện , có và tam giác vuông tại B. Chứng minh rằng:

Hướng dẫn giải.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 5


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Chứng minh . Ta có

Chứng minh . Ta có

Chứng minh . Ta có

và nên .
Bài 4.5 Cho hình chóp chóp đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng .
a) Tính độ dài đường cao của hình chóp.

b) Gọi là trung điểm , chứng minh: .

c) Tính độ dài đoạn và góc giữa hai mặt phẳng và .


Hướng dẫn giải.

a) Gọi là tâm hình vuông . Do là hình chóp đều, nên ta có:

Do đó độ dài đường cao của hình chóp là .

b) Chứng minh: .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 6


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Ta có và . Suy ra .

Tương tự .

Từ (1) và (2) ta suy ra mà nên .

c) Ta có tam giác vuông tại , nên

Ta có

Mặt khác, ta có và , nên suy ra . Vậy góc giữa hai mặt

phẳng và bằng .
Bài 4.6 Cho hình chóp có là hình thoi cạnh và có .

a) Chứng minh rằng: .


b) Chứng minh rằng: Tam giác là tam giác vuông.
Hướng dẫn giải.

a) Chứng minh rằng: .

Gọi là tâm hình thoi . Ta có

Mà nên suy ra .
b) Vì nên ba tam giác cân và bằng nhau.
Do đó . Từ đó suy ra tam giác là tam giác vuông tại .
Bài 4.7 Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh và có góc bằng ,

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 7


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

a) Chứng minh rằng: .


b) Trong tam giác kẻ vuông góc với tại . Tính độ dài .

c) Chứng minh và từ đó suy ra mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
Hướng dẫn giải.

a) Chứng minh rằng: .

Vì và nên . Ta suy ra .
b) Ta có hai tam giác và có chung góc nên đồng dạng.

Do đó:

Mặt khác, trong tam giác vuông có

Và . Vậy

c) Vì nên tam giác là tam giác vuông tại hay

Ta có .
và . Vậy là góc giữa hai mặt phẳng và và
Nên ta suy ra:

Bài 4.8. Cho hình chóp có là hình vuông cạnh bằng và


. Gọi là mặt phẳng chưa và vuông góc với mặt phẳng . Xác định
cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì? Tính diện tích của thiết diện.
Lời giải:

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 8


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Dựng . Ta có vậy

Do đó Vì CD nên
Từ đó suy ra, thiết diện là hình thang . Hơn nữa nên Vậy thiết

diện là hình thang vuông tại và Khi đó trong đó

Bài 4.9. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm và có cạnh . Giả
sử là mặt phẳng đi qua và vuông góc với cạnh cắt tại .
a) Xác định giao điểm của với mặt phẳng
b) Chứng minh rằng: và
c) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng . Tìm thiết diện cắt hình
chóp bởi mặt phẳng .
Lời giải:

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 9


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

a) Gọi là giao điềm của với . Ta có


Vậy là đường cao của tam giác . Trong mặt phẳng (SAC), ta có và
.
Vậy:

b) Ta có và Vậy:

Mặt khác, ta có
c) Ta có và thuộc mặt phẳng (SBD) nên
Mặt phẳng (SBD) chứa . Nên hay
Gọi và là giao điểm của với và . được thiết diện là tứ giác

Bài 4.10. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , có
= a, có cạnh vuông góc với và .
a) Chứng minh rằng:
b) Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và , tính
c) Gọi là mặt phẳng chứa và vuông góc với . Hãy xác định và xác định
thiết diên diện của hình chóp với . Tính diện tích thiết diện đó.
Lời giải:

a) Ta có:
Mà nên
Gọi là trung điểm . Ta có là hình vuông và là hình bình hành

Ta có:

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 10


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Như vậy:
Mà nên

b) Ta có

c) Ta có: Vậy là mặt phẳng chứa và vuông góc với


chính là Do đó thiết diên của với hình chóp S.ABCD là tam giác đều
SDI có cạnh là .

Gọi là tâm hình vuông , ta có và

Bài 4.11. Cho hình lập phương .A'B'C'D' có cạnh bằng


a) Chứng minh rằng ' vuông góc với hai mặt phẳng và (B'CD')
b) Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực của . Chứng minh thiết diện tạo thành là
một lục giác đều. Tính diện tích thiết diện đó.
Lời giải:

a) Ta có và

Vậy Tương tự, ta có . Vậy

. Do (A'BD) // (B'CD') nên

b) Gọi là trung điểm thì nên thuôc mặt phẳng trung trực
của '. Tương tự, ta cũng chứng minh được , cũng có tính chất đó
lần lượt là trung điểm các cạnh , DD', D'A', A'B', B'B)
Vậy thiết diện của hình lập phương bị cắt bởi là .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 11


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Hơn nữa, . Do vậy thiết diện là lục giác đều

Diện tích của thiết diện: .


Bài 4.12. Cho hình lập phương ' cạnh . Gọi I là điểm thuộc cạnh ; đặt ,

a) Khi góc hai đường thẳng ' và bằng , hãy xác định điểm I
b) Tính theo và diện tích thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng(B'DI). Tìm
để diện tích ấy nhỏ nhất.
Lời giải:

a) Đặt là góc giữa và thì:

Khi ấy khi và chỉ khi (vì


. Vậy hệ thức trên xác định được vị trí điểm I
b) Gọi ; . Thiết diên của hình lập phương khi cắt

bởi là tứ giác DIB' K và dễ thấy tứ giác đó hình bình hành


Diện tích của thiết diện:

trong đó

Từ đó:

Khi đó, dễ thấy đạt giá trị nhỏ nhất khi .


2. Bài tập rèn luyện
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 12
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 4.13. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và , . Xác định

để hai mặt phẳng và tạo với nhau góc .


Lời giải

Gọi . Trong mặt phẳng kẻ vuông góc với . Khi đó, ta có

vuông góc với . Vậy góc giữa hai mặt phẳng và là góc giữa hai

đường thẳng và . Mặt khác , mà nên .

Tương tự, tức là . Như vậy, góc giữa mặt phẳng và tạo

với nhau một góc khi và chỉ khi ( Vì cân tại )

Ta lại có .

Như vậy .

Vậy khi thì hai mặt phẳng và tạo với nhau góc .

Bài 4.14. Cho hai mặt phẳng vuông gcos và có giao tuyến là . Lấy và cùng thuộc và

lấy thuộc mặt phẳng , thuộc mặt phẳng sao cho và .

Xác định thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng đi qau và vuông góc với
. Tính diện thiết diện khi .
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 13


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Gọi là trung điểm của thì (vì tam giác cân tại ). Do

nên (Theo định lí ba đường vuông góc)

Trong mặt phẳng , kẻ , thì mặt phẳng chính là mặt phẳng

. Hơn nữa, tam giác vuông tại .

Diện tích tam giác : trong đó ta có: .


Xét hai tam giác đồng dạng và ( vì có chung góc ).

Suy ra .

Vậy (đvdt)
Bài 4.15. Cho hai tam giác và nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
, . Gọi lần lượt là trung điểm của và .
a) Tính theo và

b) Với giá trị nào của thì hai mặt phẳng và vuông góc?
Lời giải

a) Vì là trung điểm và nên . Do nên

.
Mặt khác nên tam giác vuông cân, suy ra . Mà

. Vậy với .

b) Do , tam giác vuông tại nên .


Ta có và cùng vuông góc với .

Vậy

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 14


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 15


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với đáy. Gọi
lần lượt là hình chiếu của trên và và là giao điểm của với mặt phẳng

. Khẳng định nào sau đây sai:

A. . B. Tam đều. C. . D. .
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . Đường thẳng vuông

góc với mặt phẳng và . Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy. Gọi
là trung điểm . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên và vuông

góc với mặt đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Mệnh đề nào đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong không gian cho tam giác đều và hình vuông nằm trên hai mặt phẳng vuông

góc. Gọi lần lượt là trung điểm của . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , ,

. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và mặt phẳng chứa , mặt phẳng

chứa đường thẳng thì mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .

B. Cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng , mặt phẳng chứa đường thẳng thì

mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .


C. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 16


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

D. Cho đường thẳng vuông góc với đường thẳng và nằm trong mặt phẳng . Mọi

mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với đường thẳng thì vuông góc với mặt

phẳng .
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông
góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này thì đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 9. Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa hai mặt phẳng

và có số đo bằng . Độ dài cạnh bên hình lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với

đáy. Gọi lần lượt là trung điểm của hai cạnh . Góc giữa hai mặt phẳng và

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hai tam giác và nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và

, . Với giá trị nào của thì hai mặt phẳng và

vuông góc.

A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong các khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai?
A. Các mặt bên là những hình vuông.
B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C. Các cạnh bên là những đường cao.
D. Đáy là đa giác đều.
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , tam giác là tam giác đều
có bằng và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng

và . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song và và đường thẳng sao cho , . Mọi mặt

phẳng chứa đều vuông góc với mặt phẳng .

B. Cho , mọi mặt phẳng chứa thì .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 17


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

C. Cho , mọi mặt phẳng chứa đều vuông góc với .

D. Cho , nếu thì .


Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.

B. Hai mặt phẳng và vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến . Với mỗi

điểm thuộc và điểm thuộc thì vuông góc với .

C. Nếu hai mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng thì giao tuyến của và

nếu có vuông góc với mặt phẳng .


D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , mặt bên là tam giác đều và
mằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là trung điểm của . Mệnh đề nào sau đây
sai?

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho tam giác đều cạnh . Gọi là điểm đối xứng với qua . Trên đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng tại lấy điểm sao cho . Gọi là trung điểm

; kẻ vuông góc . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Tính
độ dài đường cao của khối chóp.

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông

góc của trên mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác và

. Gọi là góc giữa hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng

và . Mệnh đề nào sau đây đúng?


TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 18
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Gọi là trung điểm .

Biết rằng vuông góc với mặt phẳng và . Tính cosin của góc tọa

bởi hai mặt phẳng và

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.
B. Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.
C. Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
D. Nếu hình hộp có sau mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên và vuông góc với mặt

phẳng . Xác định để hai mặt phẳng và tạo với nhau một góc .

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt
nhau cho trước.
B. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng
cho trước.

Câu 26: Cho hai mặt phẳng và song song với nhau và một điểm không thuộc và .

Qua có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với và ?


A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 27: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông vuông tại và ,

. Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng . Gọi là góc giữa hai

mặt phẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho tứ diện có và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tam giác
đều, tam giác vuông tại . Gọi lần lượt là trung điểm của và .
Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm . Tính góc

giữa hai mặt phẳng và .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 19


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt
phẳng đó.

B. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng góc nhọn giữa mặt phẳng và mặt

phẳng khi mặt phẳng song song với mặt phẳng hoặc .
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc tù.

D. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng

khi mặt phẳng song song với mặt phẳng .


1. ĐÁP ÁN
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 20


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

KHOẢNG CÁCH
A. KIẾN THÚ'C CẦN NẮM
I. Khoảng cách từ một điểm đền một đường thẳng, đến một mặt phẳng 1. Khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng .
Cho một điểm và đường thẳng . Khoảng cách giữa hai điểm và được gọi là
khoảng cách từ điểm đến đường thẳng , với là hình chiếu của lên . Kí hiệu

2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng

Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng là khoảng cách giữa hai điểm và , với

là hình chiếu vuông góc của lên (P). Kí hiệu

II. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song.
1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt
phẳng (P) song song với a là khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc a tới mặt phẳng(P). Kí hiệu d(a,
(P))

2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (P) và

là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. Kí hiêu

. Nghĩa là:

hay

III. Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
1. Định nghĩa - Đường thẳng cắt hai đường thẳng chéo nhau và cùng vuông góc với mỗi
đường thẳng ấy được gọi là đường vuông góc chung của và .
TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 21
TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

 Nếu đường vuông góc chung cắt hai đường thẳng chéo nhau lần lượt tại , thì độ dài
đoạn thẳng IJ gọi là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và .
2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đường vuông góc chung của hai đường
thẳng đó.
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong
CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm đến một măt phẳng
hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại
 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
lần lượt chứa hai đường thẳng đó

Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng , ký hiệu

1. Mặt phẳng không chứa đường cao .

Bước 1. Dựng

1) Xác định giao tuyến (Đáy).


2) Từ điểm kẻ và nối
3) Kẻ

Suy ra:

Bước 2. Tính thông qua bằng kĩ thuật đổi điểm

Trương hợp 1. Trường hợp 2.

Ta có:

2. Mặt phẳng chứa đường cao .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 22


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Xác định giao tuyến (Đáy)

Kẻ . Suy ra

Dạng 2: Xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
PP: Để xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và , ta
thực hiện:
Cách 1: Áp dụng cho trường hợp

- Dựng mặt phẳng chứa và tại .

- Dựng tại . Khi đó .


Cách 2

- Dựng mặt phẳng chứa và

- Chọn điểm trên , dựng tại .


- Từ , dựng , cắt tại .
- Từ , dựng đường thẳng song song với cắt tại .

Khi đó
Cách 3:

- Dựng mặt phẳng vuông góc với tại

- Dựng hình chiếu của trên .


- Dựng hình chiếu vuông góc của trên .
- Từ dựng đường thẳng song song với cắt tại

- Từ dựng đường thẳng song song với cắt tại . Khi đó


B. BÀI TẬP
Bài 5.1. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính khoảng

cách từ đến mặt phẳng .


Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 23


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Khoảng cách từ điểm tới mặt đáy bằng độ dài đường cao của hình chóp tam giác
đều.

Gọi , ta có
Do đó: .

Vậy:
Bài 5.2. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và . Các cạnh bên

của hình chóp bằng nhau và bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
Lời giải

Vì . Nên hình chiếu của lên mặt phẳng là điểm


Mà . Do là hình chữ nhật nên

Do vậy:

Ta có: .

Vậy: .

Bài 5.3. Cho hình chóp , đáy là tam giác đều cạnh , và . Gọi là

trung điểm và là điểm trên sao cho . Tính ; ;

.
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 24


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

a)

Ta có:

b)

Trước tiên, dựng :

Ta có:

Ta có:

Sau đó, đổi điểm cho . Ta có:

Do đó,

c) . Ta có: .

Suy ra: .

Bài 5.4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . Cạnh và
. Tính

a) b) c)

d) e) f)
Lời giải

a)

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 25


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

b)

c)

d)

e)

f)

Bài 5.5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và .
Lời giải

Gọi là tâm hình vuông . Trong mặt phẳng vẽ

Ta có:


Vậy là đoạn vuông góc chung của và .
Độ dài đoạn là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và .
Mặt khác, ta có hai tam giác vuông và đồng dạng vì có chung góc nhọn .

Do đó

Ta có:

Vậy .
Bài 5.6. Cho tứ diện đều cạnh . Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối diện của tứ diện đều đó
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 26


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Ta có vì là hai


đường trung tuyến của hai tam giác đều bằng nhau.
Do đó . Tương tự ta có .
Vậy là đường vuông góc chung của hai cạnh đối diện và của tứ diện đều .

Như vậy .
Xét trong tam giác vuông , ta có:

. Vậy .

Bài 5.7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh , cạnh và
. Gọi là trung điểm của cạnh và là trung điểm của cạnh .

a) Chứng minh rằng: .


b) Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
Lời giải

a) Ta có

b) Trong mặt phẳng ta dựng . Trong mp dựng

. Từ đó suy ra . Do đó .
Xét tam giác vuông , ta có .

Mặt khác ta có .
Gọi là giao điểm của với cạnh . Hai tam giác vuông và đồng dạng
nên:

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 27


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Vậy .
Bài 5.8. Cho tam giác với . Trên đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng tại lấy điểm sao cho . Tính


Lời giải

Ta dựng tại .

Ta có nên là hình chiếu vuông góc của lên mp .


Suy ra theo định lí ba đường vuông góc.

Do vậy .
Với , theo công thức Hê-rông ta có:

(đvdt).

Bài 5.9. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh và .
Xác định đoạn vuông góc chung và khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau:
a) và b) và c) và d) và
Lời giải

a) Ta có: .
Mặt khác .
Do đó là đoạn vuông góc chung của và .

Vậy .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 28


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

b) Ta có: và và
Do đó là đoạn vuông góc chung của và .

Vậy .

c) Ta có: .

Trong mặt phẳng , từ dựng .


Do đó là đoạn vuông góc chung của và .

Vậy .

d) Ta có: .

Trong mặt phẳng , từ dựng .


Do đó là đoạn vuông góc chung của và .

Vậy .

Ta có .
Bài 5.10. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là trọng
tâm của tam giác đáy .

a) Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng đáy .


b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
Lời giải

a) là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác đều nên . Do đó

Ta có .

Vậy .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 29


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

b) Ta có tại và nên là đoạn vuông góc chung của và .

Vậy

Ta có mà nên .
Bài 5.11. Cho hình lăng trụ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh . Tính khoảng cách
giữa và
Lời giải

Ta có nên

Vậy

Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó .

Ta có (vì ).

Trong mặt phẳng dựng đường cao . Khi đó .

Vậy .

Do đó .
Trong tam giác vuông , ta có:

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng và là .

Bài 5.12. Cho hình lăng trụ , góc giữa và với mặt phẳng bằng và

. Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác
. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ.
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 30


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Gọi là trung điểm của và là trọng tâm của tam giác .

Ta có .

Vì nên .

Do đó . Vậy khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là .
Bài 5.13. Cho hình hộp thoi có các cạnh đều bằng và . Tính

khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy và


Lời giải

Từ giả thiết suy ra các tam giác là các tam giác cân cùng có góc ở đỉnh bằng
nên chúng là những tam giác đều.
Như vậy tứ diện là tứ diện đều.

Khi đó hình chiếu của điểm trên mặt phẳng chính là trọng tâm của tam giác

Vì nên .

Trong tam giác vuông có:


Bài 5.14. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường

kính và và .

a) Tính khoảng cách từ điểm và đến mặt phẳng

b) Tính khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng


Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 31


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

a) Vì là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính nên ta có:
và , đồng thời , .

Như vậy .

Trong mặt phẳng dựng . Vậy .


Xét tam giác vuông tại có là đường cao, ta có:

. Vậy .

b) Gọi là trung điểm của ta có nên song song với mặt phẳng . Từ

đó suy ra . Mặt khác, ta có cắt tại nên

. Vì nên . Do đó

. Dựng đường thẳng tại .

Trong mặt phẳng dựng tại . Ta có .

Vậy . Xét tam giác vuông , ta có

Xét tam giác vuông tại , ta có: .

Do đó . Vậy
Câu 5.15. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , có cạnh và

.
a) Tính góc giữa hai đường thẳng và .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và .
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 32


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

a) Gọi là trung điểm của . Qua vẽ song song với và bằng .

Khi đó: nên . Ta có: là hình chữ nhật nên ta có


. Theo định lí ba đường vuông góc, ta có .

Do đó: . Vậy: .

b) Vì nên . Do đó

Trong tam giác vuông , ta dựng . Như vậy

. Xét trong tam giác vuông , ta có

.( vì .
Vậy: .
Câu 5.16. Cho hình chóp có đáy là hình vuông có tâm , cạnh . Đường cao

của hình chóp vuông góc với mặt đáy và có . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau và .
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 33


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Vì nên . Do đó, khoảng cách giữa hai đường thẳng và chéo

nhau bằng khoảng cách giữa và chứa và song song với . Gọi , lần
lượt là trung điểm của và thì ta có là trung điểm của và .

Do đó: .

Ta có:

. Trong tam giác vuông , dựng nên

. Do đó: .

Khi đó: .

Vậy: .
Câu 5.17. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng .

a) Tính khoảng cách từ đến .

b) Tính khoảng cách giữa đường thẳng và .


c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và .
Lời giải

a) Gọi là giao điểm cảu và . Do là hình chóp đều nên .

Ta có: Tam giác là tam giác đều, nên .


b) Gọi lần lượt là trung điểm cảu và .

Câu 5.18. Cho hình chóp đều có đáy là hình chữ nhật và . Cạnh

và bằng và cạnh bên bằng .


a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp đã cho là những tam giác vuông

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 34


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

b) Tính góc giữa hai mặt phẳng và .

c) Tính góc giữa đường thẳng và .

d) Gọi lần lượt là hình chiếu của lên cạnh và . CMR : .

e) Tính khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng .


Lời giải

a) Tự chứng minh

b) Ta có : là góc giữa hai mặt phẳng và .

Tam giác vuông tại nên

c) Ta có là hình chiếu của lên nên là góc giữa đường thẳng

với . Tam giác vuông tại . Do đó

d) Ta có từ đó suy ra , mà nên
Do đó tương tự ta cũng có: .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 35


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên và vuông

góc với mặt đáy . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Cạnh bên
và vuông góc với mặt đáy. Góc giữa và đáy bằng . Gọi là trung điểm của ,
tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 10. Ccanhj bên vuông

góc với mặt phẳng và . Gọi lần lượt là trung điểm cảu và .
Tính khoảng cách giữa và

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông với . Cạnh bên vuông
góc với đáy, hợp với đáy góc . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. B. C. D. .
Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính khoảng cách từ đến .

A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. B. . C. . D. .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 36


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với . Đỉnh cách
đều các điếm . Tính khoảng cách từ trung điểm của đến mặt phẳng .

A. . B. . C. D. .
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với
. Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng . Tính khoảng
cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. C. D. .
Câu 11: Cho hình thóp có đáy là hình vuông cạnh , các cạnh bên của hình chóp
bằng nhau và bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
(SAC).

A. B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh có độ dài bằng . Hình chiếu
vuông góc của lên mặt phẩng trùng với trung điếm của . Tính khoảng cách
giữa hai đường thằng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có . Cạnh bên và
vuồng góc với mặt đáy . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và . Cạnh bên vuông
góc với đáy, . Tính khoảng cách từ điếm đến mặt phẳng
.

A. . B. C. . D. .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 37


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tâm . Cạnh bên và
vuông góc với mặt đáy . Gọi và lằn lượt là trung điêm của cạnh BC và CD.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD.

A. . B. . C. D. $2 a$.
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với . Cạnh bên
và vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD. Tính khoảng
cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SB hợp với mặt đáy một góc . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với ,
. Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt
đáy bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh bằng 2. Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và BD.

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng
góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Gọi là trung điểm của
cạnh Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng (SMC).

A. . B. . C. D. .
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh . Tam giác ABC đều, hình chiếu
vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác ABC.

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 38


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng góc . Tính khoảng cách từ đến mặt
phẳng theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh bằng 4a. Cạnh bên
. Hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng ( là trung điểm của của
đoạn thẳng AO. Tính khoảng cách giữa các đường thẳng SD và AB.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Tính khoảng
cách từ đỉnh đến mặt phẳng (SBC).

A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,

. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng . Gọi là trung điểm
của cạnh SC. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (SAD).

A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ điểm đến

mặt phẳng .

A. . B. . C. D. .
Câu 29: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . Cạnh bên và
vuông góc với đáy . Tính khoảngcách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. C. . D. .

Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh . Cạnh bên
và vuông góc với mặt đáy . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 39


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 40


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

BỔ SUNG KHOẢNG CÁCH


I. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng

Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng , ký hiệu

1. Mặt phẳng không chứa đường cao

Bước 1. Dựng
1. Xác định giao tuyến

2. Từ điểm kẻ và nối

3. Kẻ

Suy ra:

Bước 2. Tính thông qua bằng kỹ thuật đổi điểm

Trường hợp 1. Trường hợp 2.

Ta có:

2. Mặt phẳng chứa đường cao

Xác định giao tuyến

Kẻ . Suy ra

Các ví dụ

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 41


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 1. Cho hình chóp , đáy là tam giác đều cạnh , và . Gọi là

trung điểm và là điểm trên sao cho . Tính ; ;

.
Lời giải

a)
Ta có:

b)

Trước tiên, dựng

Ta có:
Sau đó, đổi điểm cho , ta có:

Do đó:

Ta có: ,

c)

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 42


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Ta có: . Suy ra .

Bài 2. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . Cạnh và
. Tính

a) b) c)

d) e) f)
Lời giải

a) . b) .

c) . d) .

e) . f) .
Bài 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là tam giác đều và nằm trong mặt

phẳng vuống góc với đáy. Tính .


Lời giải

Trước tiên:

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 43


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Ta có: . Suy ra:

Sau đó: Đổi về điểm , ta có nên .

Bài 4. Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh và . Hình chiếu vuông góc của

trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm . Tính


Lời giải

Tính được .

. Suy ra .
Bài 5. Cho hình lăng trụ , có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc

của trên mặt phẳng trùng với trung điểm của và góc giữa cạnh bên với mặt đáy

bằng . Tính
Lời giải

Ta có: , , ,

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 44


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Suy ra: .
Bài 6. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính

a) b)
Lời giải

a) Ta có:

Do , ;

b) .
Bài 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính

a) b)
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 45


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

a) Gọi là trọng tâm của tam giác

Ta có:

Ta lại có: ,

Vậy .
Bài 8. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trọng tâm tam giác

. Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .


Lời giải

Gọi là trung điểm và là tâm hình vuông .

Ta có .

Xét tam giác vuông có: .

Gọi , ta có: .

Bài 9. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh đáy bằng . Biết ,

góc và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Tính và


.
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 46


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

K
A D

O
B H C

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên , là hình chiếu vuông góc của trên .

Ta có: .

Ta lại có: .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 47


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

II. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

Cho hai đường thẳng chéo nhau . Phương pháp tính :

Gọi chứa .

Trường hợp 1: tại . Từ dựng

tại . Suy ra: .

Lưu ý: có sẵn hình.


: Đoạn vuông góc chung của .

Trường hợp 2: // .

Lưu ý: có sẵn hình hoặc không có sẵn, phải

dựng mặt phẳng .

Các ví dụ

Bài 1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh . Cạnh và
. Tính

a) . b) . c) . d) .

e) . f) . g) .
Lời giải

a) Ta có: tại ( )

Từ , kẻ .

Ta có .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 48


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

b) Ta có: (do )

Từ kẻ . Suy ra: .

c) Ta có: // .

d) Ta có: // .

e) Dựng chứa và song song với . Qua kẻ // chính là .

Khi đó: .

Từ , kẻ và . Suy ra .

Ta có: là hình chữ nhật nên ; .

f) (do ).

g) , .

Bài 2. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , ,


.

Tính .
Lời giải

Dựng chứa và song song với .

Qua kẻ // chính là .
Khi đó:

.
(Từ kẻ và ).

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 49


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Bài 3. Cho hình chóp , đáy là hình vuông tâm và . Biết ,


. Tính:

a) . b) . c) . d) .
Lời giải

a) .

Ta có: .

(hiểu: , từ kẻ và kẻ )

Ta lại có: .

b) Qua lẻ // . Gọi .

Ta có: .

c) với , // .

d) Ta có: , kẻ .

Suy ra: .

Bài 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa đường

thẳng và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
.
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 50


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Gọi là trung điểm . Do đều nên .

Trong mặt phẳng , dựng hình bình hành .


Ta có nên là hình chữ nhật.

Do chứa và song song với nên:

Ta có .

Mà hay .

Theo đề bài . Suy ra: .

Mặt khác .

Tam giác vuông tại ta có: .

Do đó . Vậy .
Bài 5. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với
đáy. Gọi là trung điểm của (hình vẽ). Biết hai đường thẳng và hợp với nhau
một góc , khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng bao nhiêu?
Lời giải

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 51


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

Gọi là trung điểm của // và .

Do đều có cạnh bằng .

Khi đó hay là tam giác vuông.


Do // là góc tạo bởi hai đường thẳng và .

là tam giác vuông cân tại .

Xét vuông tại .

Gọi .

Do . Suy ra:

.
Bài 6. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có , ,

và cạnh tạo với đáy một góc . Gọi là trung điểm của , là
điểm trên sao cho . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
HD & Giải

Lấy

Bài 7. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và góc giữa đường thẳng với mặt

phẳng bằng . Gọi là trọng tâm của tam giác , khoảng cách giữa hai đường
thẳng và bằng bao nhiêu?

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 52


TỔ WORD HÓA & LÀM LỜI GIẢI TÀI LIỆU TOÁN

HD& Giải

Vẽ hình chữ nhật . Ta có:

Do đó: ( là hình chiếu vuông góc của lên )

Ta có: ; ;
Bài 8. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , mặt bên là tam giác
vuông cân tại đỉnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng và .
HD& Giải

Gọi là trung điểm cạnh . Kết hợp giả thiết suy ra

Dựng hình bình hành . kẻ , kẻ .


Ta có

Ta có

và suy ra

Ta có

Tính dựa vào tam giác vuông có đường cao , với .

Theo công thức

Từ , , suy ra .

TÀI LIỆU TOÁN THPT Trang 53

You might also like