Professional Documents
Culture Documents
TÍNH CHẤT KIM LOẠI on thi
TÍNH CHẤT KIM LOẠI on thi
Bài : TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI- DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
X Y
vd: ………………………………………………………………………………….....................................
………………………………………………………………………………………………………………
Bài . HỢP KIM
I – KHÁI NIỆM:
Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một số kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
Thí dụ:
- Thép là hợp kim của Fe với C và một số nguyên tố khác.
- Đuyra là hợp kim của nhôm với đồng, mangan, magie, silic.
II – TÍNH CHẤT
Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần các đơn chất tham gia cấu tạo mạng tinh thể hợp kim.
Tính chất hoá học: Tương tự tính chất của các đơn chất tham gia vào hợp kim.
Thí dụ: Hợp kim Cu-Al
- Tác dụng với dung dịch NaOH:
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
- Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
- Tác dụng với HCl:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Tính chất vật lí, tính chất cơ học: Khác nhiều so với tính chất của các đơn chất.
Thí dụ:
- Hợp kim không bị ăn mòn: Fe-Cr-Ni (thép inoc),…
- Hợp kim siêu cứng: W-Co, Co-Cr-W-Fe,…
- Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp: Sn-Pb (thiếc hàn, tnc = 2100C,…)
- Hợp kim nhẹ, cứng và bền: Al-Si, Al-Cu-Mn-Mg.
Câu 30. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc lên thuỷ ngân rồi
gom lại là:
A. Vôi sống B. Lưu huỳnh C. Muối ăn D. Cát
Câu 31. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là:
A. Mg, Al, K, Na B. Al, Mg, Na, K C. Na, K, Al, Mg D. K, Na, Mg, Al
Câu 32. Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al - Ag, hợp kim Al - Cu. Chất nào khi tác dụng với dd H2SO4
loãng giải phóng nhiều bọt khí hiđro nhất?
A. Hợp kim Al - Cu B. Mg C. Mg + Al D. Hợp kim Al - Ag
Câu 33. Để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2 có lẫn các dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3, người ta dùng kim loại nào
sau đây?
A. Ag B. Cu C. Mg D. Fe
Câu 34. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl giải phóng H2 là:
A. Mg, Fe, Au B. Hg, Cu, Ag C. Hg, Cu, Na D. Mg, Fe, Al
Câu 35. Fe tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. dd CuSO4, Cl2, H2SO4 đặc, nguội B. dd FeSO4, H2SO4 loãng, Cl2
C. dd FeSO4, Cl2, dd AgNO3 D. H2SO4 loãng, dd CuSO4, Cl2
Câu 36. Để làm sạch Ag có lẫn Cu và Fe, người ta dùng dung dịch nào sau đây để loại Cu và Fe?
A. Fe(NO3)2 B. CuSO4 C. AgNO3 D. HCl
Câu 37. Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H 2. Dẫn khí H2 đi vào ống đựng oxit kim loại Y,
đun nóng, oxit này bị khử cho kim loại Y. X và Y có thể là
A. Mg và Cu B. Fe và Al C. Cu và Ag D. Ag và Fe
Câu 38. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại Y (các phản ứng
đều xảy ra). X và Y có thể là những kim loại nào?
A. Cu và Fe B. Fe và Cu C. Cu và Ag D. Ag và Cu
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1) Kim loại tác dụng với phi kim
Câu 1. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
Câu 2. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?