You are on page 1of 313

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

BỒI DƯỠNG
NĂNG LỰC TỰ HỌC LỚP 9
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038

Tài liệu sưu tầm, ngày 27 tháng 5 năm 2022


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

BÀI 1. …

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1. Tính và rút gọn:

( −2 ) ( −3)
2 2
1. 22 2. 3. 32 4.

( −4 ) ( −5)
2 2
5. 42 6. 7. 52 8.

( −6 ) ( −7 )
2 2
9. 62 10. 11. 72 12.

( −8) ( −9 )
2 2
13. 82 14. 92 15. 16.

( −10 ) ( −11)
2 2
17. 102 18. 19. 112 20.
2 2 2 2
1  1 2  2
21.   22. −  23.   24. − 
2  2 3  3

2 2 2 2
4  4 3  3
25.   26. −  27.   28. − 
5  5 4  4

2 2
1  1
−  ( 0,5) ( −0,5)
2 2
29.   30. 31. 32.
5  5

( 0,01) ( −0,01) ( 0,0001)


2 2 2
33. 34. 35.

( −0,0001)
2
36. 37. x2 38. a4

( x + 1)
2
39. x8 40. a12 41.

( 3x + 2 ) ( 2 x + 1) ( x + 5)
2 2 2
42. 43. 44.

( 4 − 2x )
2
45. 46. a 2 − 2a + 1 47. 4x2 − 4x + 1

1
48. a2 − a + 49. x2 + 6x + 9 50. 1 − 6a + 9a 2
4

( x − 1) với x ≤ 1 ( x − 5) với x ≥ 5
2 2
51. 52.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

( a − 2b ) với a ≤ 2b 4 x 2 − 4 xy + y 2 với 2x ≥ y
2
53. 54.

1
( 2 x − 1) ( 3a − 2 ) với 3a ≤ 2
2
với x ≥
2
55. 56.
2

( 6 − 9x ) với 3 x ≥ 2 25a 2 − 10a + 1 với 5a ≤ 1


2
57. 58.

59. m 2 + 4mn + 4n 2 với m ≥ −2n 60. 9 x 2 − 24 xy + 16 y 2 với 3x ≤ 4 y

( 2) ( 3) ( 5) ( 4)
2 2 2 2
61. 62. 63. 64.

( 6) ( 7) ( 8) ( 9)
2 2 2 2
65. 66. 67. 68.

2 2
 1  1
69.   70.  
 2  3

Bài 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

1. 8 2. 32 3. 50 4. 72

5. 98 6. 128 7. 162 8. 200

9. 242 10. 288 11. 338 12. 392

13. 450 14. 12 15. 48 16. 75

17. 108 18. 147 19. 192 20. 243

21. 300 22. 363 23. 20 24. 45

25. 80 26. 125 27. 180 28. 245

29. 320 30. 405 31. 500 32. 24

33. 54 34. 96 35. 150 36. 216

37. 294 38. 384 39. 486 40. 600

41. 28 42. 63 43. 112 44. 175

45. 252 46. 343 47. 448 48. 567

49. 700 50. 1000

Bài 3. Rút gọn:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1. 2 3.3 6 (
2. −2 2 . 10) (
3. −7 7 −2 8 )( )
4. 3 3.5 6 5. − 33.3 3 (
6. 8 6 −2 24 )
7. 9 3.3 27 ( )(
8. 3 5 . −10 3 ) 9.
1
2
5. −6 2 ( )
10.
2
3
 9
7.  −

3
 16 
11. 15 6 : 5 3 12. −25 12 : −5 6 ( )
13. 36 8 :12 2 14. 4 27 : −2 3 ( ) 15. 2 48 : 2 3

16. 5 3 : 15 17. −3 5 : 15 18. 7 5 : 35

(
19. 5 7 : − 35 ) 20. 6 5 : 30

Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau bằng cách đưa về các căn thức đồng dạng:

1. 8 − 3 32 + 72 2. 6 12 − 2 48 + 5 75 − 7 108

1
3. − 20 + 3 45 − 6 80 − 125 4. 2 5 − 125 − 80
5

5. 3 2 − 8 + 50 − 4 32 6. 27 − 2 3 + 2 48 − 3 75

7. 3 2 − 4 18 + 32 − 50 8. 2 3 − 75 + 2 12 − 147

9. 20 − 2 45 − 3 80 + 125 10. 2 128 + 162 − 200 − 6 98

1 2
11. − 242 + 288 − 5 2 + 3 338 12. 2 2 + 32 − 450 + 392
3 7

5
13. 10 72 − 162 + 128 − 2 50 + 98
3

14. 450 − 392 − 338 + 242 − 288

1 3 12 7
15. 162 − 128 + 338 − 288
9 4 13 24

16. 5 12 − 2 48 + 6 75 − 108

3 4 1
17. 2 147 − 192 + 243 − 300
32 18 10

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1 1 1
18. − 108 + 75 − 363 + 12
2 15 22

5 1 3 1
19. 48 − 363 + 147 − 192
8 33 14 4

3 7 9 11
20. 12 + 75 − 300 + 108
2 5 10 6

Bài 5. So sánh các căn thức sau:

1. 2 và 3 2. 3 và 2 3. 5 và 2

4. 6 và 3 5. 7 và 5 6. 7 và 5

7. 2 và 1 8. 1 và 3 9. 5 và 6

10. 2 5 và 7 11. 5 2 và 2 3 12. 5 và 2 6

13. 7 và 2 14. 3 và 5 15. 3 6 và 1

16. 2 2 và 3 17. 2 3 và 4 18. 2 2 và 5

19. 3 2 và 3 20. 2 3 và 3 2 21. −5 6 và −6 5

22. −3 2 và −2 3 23. −4 2 và −3 2 24. −4 5 và −6 6

5 1
25. −7 3 và −2 10 26. 5− và 0 27. 2 − 2 và
2 2

28. 2 3 − 5 và 3−4 29. 3 − 3 2 và −4 3 + 5 2

30. 5 5 − 2 3 và 6 + 4 5 31. 3 − 2 3 và 2 6 − 5

32. 1 − 3 và 2− 6 33. 2 + 2 và 5 − 3

34. 4 5 và 5 3 35. 6− 5− 3 − 2 và 0

1 1
36. −2 5 và −3 2 37. 2003 + 2005 và 2 2004
2 3

38. 2006 − 2005 và 2005 − 2004 39. 1998 + 2000 và 2 1999

40. 1992 − 1991 và 1991 − 1990

Bài 6. Biến đổi biểu thức trong căn thành bình phương:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1. 3 + 2 2 2. 3− 2 2 3. 8 − 2 15 4. 8 + 2 15

5. 5−2 6 6. 5+2 6 7. 4+2 3 8. 4−2 3

9. 11 − 2 30 10. 21 − 4 17 11. 11 − 4 7 12. 11 + 2 30

13. 7 − 2 10 14. 7−4 3 15. 8 + 2 15 16. 10 − 2 21

17. 11 + 2 18 18. 7 + 2 10 19. 7+4 3 20. 12 − 2 35

21. 9+4 5 22. 16 − 2 55 23. 14 − 2 33 24. 14 − 6 5

25. 12 + 2 35 26. 15 − 6 6 27. 16 + 2 55 28. 25 − 4 6

29. 14 − 8 3 30. 17 − 12 2 31. 25 + 4 6 32. 21 − 6 6

33. 14 + 8 3 34. 17 + 12 2 35. 13 + 4 10 36. 33 − 20 2

37. 21 + 6 6 38. 38 − 12 5 39. 13 − 4 10 40, 46 + 6 5

41. 29 − 12 5 42. 36 + 12 5 43. 35 − 12 6 44. 33 + 20 2

45. 36 − 12 5 46. 46 − 6 5 47. 29 + 12 5 48. 27 + 12 2

49. 49 − 20 6 50. 98 − 16 3 51. 2− 3 52. 4 + 15

53. 5 − 21 54. 6 − 35 55. 2+ 3 56. 4 − 15

57. 8 − 55 58. 7 + 33 59. 6 + 35 60. 7−3 5

61. 23 + 3 5 62. 7 − 33 63. 8 + 55 64. 8 − 35

65. 10 + 2 6 + 2 10 + 2 15 66. 10 − 2 6 + 2 10 − 2 15

67. 10 + 2 6 − 2 10 − 2 15 68. 10 − 2 6 − 2 10 + 2 15

69. 6+2 2 +2 3+2 6 70. 6+2 2 −2 3+2 6

71. 6−2 2 +2 3−2 6 72. 6−2 2 −2 3+2 6

73 . 12 + 2 6 + 2 2 + 2 3 74. 12 − 2 6 + 2 2 − 2 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

75. 18 + 4 6 + 8 3 + 4 2 76. 18 − 4 6 + 8 3 − 4 2

77. 18 − 4 6 − 8 3 + 4 2 78. 25 + 4 10 + 4 15 + 4 6

79. 25 − 4 10 − 4 15 + 4 6

80. 8 + 8 + 20 + 40 (HSG TPHCM, 2006-2007)

81. 14 − 6 5 + 14 + 6 5 82. 7 − 2 10 − 7 + 2 10

83. 15 − 6 6 + 35 − 12 6 84. 5−2 6 − 5+2 6

85. 11 − 6 2 − 3 − 2 2 86. 13 + 4 10 + 13 − 4 10

87. 17 − 3 32 − 17 + 3 32 88. 49 − 5 96 + 49 + 5 96

89. 46 − 6 5 − 29 − 12 5 90. 13 − 160 − 53 + 4 90

(
91. 3 − 2 ) 9+4 3 92. ( 2 −3 ) 11 + 6 2

93. ( 3+ 5 ) 7 − 2 10 94. ( 7− 3 ) 10 + 2 21

(
95. 2 + 5 ) 9−4 5 (
96. 3 2 + 10 ) 38 − 12 5

2. LUYỆN TẬP

Bài 7. Rút gọn hoặc tính giá trị các biểu thức sau:

1. x + ( x − 2) ( x − 3) −x
2 2
2.

3. x − ( x − 1)
2
4. m 2 − 6m + 9 − 2m

5. m − m 2 − 2m + 1 6. 2 x − 4 x 2 + 4 x + 1

7. x 2 − 10 x + 25 − x 8. x + y − x 2 − 2 xy + y 2

9. x + 2 y + x 2 − 4 xy + 4 y 2 10. m + 2n − m 2 − 4mn + 4n 2

( x − 1)
2
x2 + 6x + 9
11. 12. 1 +
x+3 x −1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

x 2 + 10 x + 25 x−2
( x − 2) +
2
13. 14.
x 2 − 25 ( x − 2)
2

1 − 2m + m 2
15. 16. m − m − 2 m +1
m2 − 1

17. m + 2 m −1 − m − 2 m −1 18. x+4 x−4 + x−4 x−4

19. 2m + 2 2m − 1 − 2m − 2 2m − 1

20. x −1 − 2 x − 2 + x −1 + 2 x − 2

21. x + 3 + 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1

22. 2m + 4 + 6 2m − 5 + 2m − 4 − 2 2m − 5

 x ≥ 1
23. 2 x + 2 x 2 − 1 với  = 7
 x − 1 + x + 1

 x ≥ 2
24. 2 x + 2 x 2 − 4 với 
 x − 2 + x + 2 =5

 x ≥ 3
25. 2 x + 2 x 2 − 9 với 
 x − 3 + x + 3 =11

 1
x ≥
26. 4 x + 2 4 x − 1 với 
2
2
 2x −1 + 2x + 1 = 3

 1
x ≥
27. 6 x + 2 9 x − 1 với 
2
3

 3x − 1 + 3x + 1 = 7

0 ≤ x ≤ 1

28. 1 + 2 x − x 2
với  2
 x + 1 − x =
 3

0 ≤ x ≤ 4

29. 4 + 2 4x − x 2
với  5
 x + 4 − x =2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

0 ≤ x ≤ 2
30. 2 + 2 2x − x 2 với 
 x + 2 − x =3

0 ≤ x ≤ 9
31. 9 + 2 9x − x 2 với 
 x + 9 − x =15

0 ≤ x ≤ 2
32. 2 − 2 2x − x 2 với 
 x + 2 − x =a

0 ≤ x ≤ 4
33. 4 − 2 4x − x 2 với 
 x + 4 − x =
b

0 ≤ x ≤ 5
34. 5 − 2 5x − x 2 với 
 x + 5 − x =
c

35. a + b + c + 2 ac + bc + a + b + c − 2 ac + bc

36. a − b + c + 2 ac − bc + a − b + c − 2 ac − bc

37. a + b + 4c + 4 ac + bc + a + b + 4c − 4 ac + bc

38. a − b + 4c + 4 ac − bc + a − b + 4c − 4 ac − bc

39. a + b + 9c + 6 ac + bc + a + b + 9c − 6 ac + bc

40. a − b + 9c + 6 ac − bc + a − b + 9c − 6 ac − bc

2 3
41. 6a 2 − 2a 6 + 1 tại=
a +
3 2

1
42. 3a − 6 3a + 9 tại =
a 3−
3

1
43. 5a 2 − 4a 5 + 4 tại 5+
5

2 5
44. 10a 2 − 12a 10 + 36 tại=
a +
5 2
7 2
45. 14a 2 − 4a 14 + 4 tại=
a +
2 7

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

3 5
46. 15a 2 − 8a 15 + 16 tại=
a +
5 3
2 5
47. 10a 2 − 4a 10 + 4 tại=
a +
5 2
1
48. 9a 2 − 12a + 4 − 9a + 1 tại a =
3
49. 1 − 10a + 25a 2 − 4a tại a = −5
50. 4 x 4 − 4 x 2 + 1 − x 4 − 6 x 2 + 9 tại x = 2
1
51. 4a 2 − 12a + 9 − 4a − 1 tại a =
2
52. 9 + 12a + 4a 2 + −9a tại a = −9
2
53. 1 − 6a + 9a 2 + 3a tại a =
3
54. 4 x − 9 x 2 + 6 x + 1 tại x = −3
a +1
55. tại a = 1 + 2
a −1
4m 2 + 12m + 9 1
56. tại m = −1
2m + 1 2
m 4 − 8m 2 + 16
57. tại m = 1 − 3
m −1
5m 2 − 2 m 5 + 1
58. tại m= 3 − 5
m 5 −1
m 2 − 2m 5 + 5
59. tại m= 4 − 5
m− 5
3( x − 1)
60. tại x= 2 + 3
x − x +1
2

3( x − 2)
61. tại x= 4 + 2 3
x2 − 2x _ 4
3( x + 2)
62. tại x =−4 − 2 3
− x2 + 2x + 4
3( x − 3)
63. tại x= 6 + 3 3
x − 3x + 9
2

3( x − 3)
64. tại x= 3 + 2 3
x2 − x 3 + 3
− 3( x + 1)
65. tại x =−2 − 3
x2 + x + 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Bài 8.Tính giá trị của các đa thức sau:


1. P = 3 x5 + 12 x 4 − 8 x3 − 23 x 2 − 7 x + 1 với x =−2 + 5
Hướng dẫn: chứng minh với x =−2 + 5 thì x 2 + 4 x − 1 =0 . Tìm phần dư trong phép
chia đa thức P: ( x 2 + 4 x − 1) .
2. P = 2 x 4 + 15 x3 − 11x 2 − 60 x + 57 với x =−5 + 7 .
3. P = 3 x 4 − 8 x3 − 7 x 2 + 6 x + 1 với x = 1 − 5 .
4. P =x5 − 11x 4 + 39 x3 − 48 x 2 + 20 x + 1 với x= 3 − 2 .
5. P = 2 x5 − 8 x 4 − 5 x3 + 31x 2 − 19 x + 1 với x= 2 + 3 .
Bài 9. Phân tích thành tích các biểu thức sau:

1. 5 + 5 2. 33 + 22 3. 3 + 3 4. 14 − 7
5. 15 − 6 6. 15 − 12 7. 7 − 7 8. 10 + 2 10
9. 4 − 4 5 10. 5 − 2 5 11. 3 − 2 3 12. 2 3 − 15
13. 5 2 − 2 5 14. 5 3 − 3 5 15. 2 3 − 6 16. 3 2 − 2 3
17. 5 6 + 6 5 18. 2 6 + 6 7 19. 3 2 − 6 20. 6 2 − 4
21. 12 10 − 16 4 22. 6 6 − 27 23. 18 14 − 60
24. b + b với b ≥ 0 25. a − 2 a với a ≥ 0 26. x 2 − 3
27. 6 − x 2 28. 1 − a với a ≥ 0 29. a − 4 với a ≥ 0
30. a − b với a, b ≥ 0 31. 1 + a a 32. 1 − a a
33. a a − b b 34. a a + b b
35. x 2 + x với x ≥ 0 36. x 2 − x với x ≥ 0
37. a + b + 2 ab với a, b ≥ 0 38. a + 4 a + 4 với a ≥ 0

( ) ( )
2 2
39. 2 +1 − 4 2 40. 5 + 2 −8 5

Bài 10. Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau:

1 1 1 1
1. 2. 3. 4.
2 3 5 7

3 12 14 3
5. 6. 7. 8.
3 5 3 7 2

5 3 2 3 − 15 2 2+ 2
9. 10. 11. 12.
10 2 5 3 5 2

4 5 + 15 7− 7 4 2− 3 2 6 −5
13. 14. 15. 16.
5 3 7 2 3 3 5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

6 2 −7 7 −4 2 + 3 5 2 6 +6 7 −9 7 − 4 5
17. 18. 19. 20.
6 −2 10 3 3 35

4−4 5 3− 2 3 7+ 7 6− 2
21. 22. 23. 24.
2 − 10 3−2 7 +1 3 3 −3

6 −6 5 2 −2 5 14 − 7 15 − 5
25. 26. 27. 28.
1− 6 5− 2 1− 2 1− 3

3 2 −6 15 − 12 5−2 5 5+3 5
29. 30. 31. 32.
2 −1 5−2 2− 5 3+ 5

3 2 −2 3 6 2 −4 5 6 +6 5 6+2 6
33. 34. 35. 36.
3− 2 2 −3 5+ 6 3+ 2

2 7 −4 3 12 10 − 16 14 6 6 − 27 18 14 − 60
37. 38. 39. 40.
3 35 − 6 15 6 5 −8 7 2 2 −3 3 2(3 7 − 5 2)
1 1 1 1
41. 42. 43. 44.
3+ 2 5+ 7 5−2 6 2− 6

1 1 1 1
45. 46. 47. 48.
3 +1 1+ 5 5 −1 3+ 2

2− 6 1+ 2 2+ 3 5 2
49. 50. 51. 52.
2+ 6 1− 2 2− 3 5+ 3

18 5− 2 3 5 +1
53. 54. 55. 56.
7 −1 5+ 2 18 + 2 3 2 5−4

12 3 5 3
57. 58. 59.
3− 3 2 5 −1 2 2− 5

b+ b a−2 a a ≥ 0
60. với b ≥ 0 61. với 
1+ b 2− a a ≠ 4

1− a x2 − 3 4−a a −1
62. 63. 64. 65.
1+ a x+ 3 a −2 a −1

a −b a −b a+4 a +4
66. 67. 68.
a+ b a− b a +2

a + b − 2 ab 1+ a a 1− a a
69. 70. với a ≥ 0 71.
a− b 1+ a 1− a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

a a +b b a a −b b 1− a
72. 73. 74.
a+ b a− b 1+ a

x+ y a +1 1
75. 76. 77.
x− y a −1 3 + 2 +1

2 3 6 2 3
78. 79. 80.
2+ 3+ 5 3+ 2 − 3 5+ 6+ 7

1 1+ 3 2 − 2 3
81. 82.
2+ 3+ 6 6+ 3+ 2

Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau:

6− 6 6+ 6 6−6 3 3 3 +3
1. + 2. +
6 −1 6 1− 3 3 +1

3+ 3 6− 3 2− 2 2− 6
3. + 4. +
3 1− 2 1− 2 3 −1

10 − 2 2 − 2 15 − 5 5 − 2 5
5. + 6. +
5 −1 2 −1 3 −1 2 5−4

15 − 12 6 + 2 6 3 2 −6 6 2 −4
7. + 8. +
5−2 3+ 2 2 −1 2 −3

3+ 2 3 2+ 2 160 − 80 40 − 15
9. + − (2 + 3) 10. −
3 2 +1 8− 2 2 2− 3

 5 + 5  5 − 5  5−2 5  5 + 3 5 
11. 1 −  − 1 12.  − 2  − 2
 1 + 5  1 − 5   2− 5  3 + 5 

 7 − 7  7 + 7   216 2 3 − 6  1
13. 1 +  − 1 14.  − 
 1 − 7  1 + 7   3 8−2  6

 3 125 10 − 4 5  1  343 28 + 4 7  7
15.  −  16.  − 
 15 5−2  5  21 63 + 3  7

 1000 5 2 − 2 5  10 1 1
17.  −  18. −
 100 2 5 − 8  10 1− 2 1+ 2

1 1 1 1
19. + 20. −
1+ 5 1− 5 5+ 3 5− 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1 1 1 1
21. − 22. +
2− 3 3+ 2 3+ 5 5 −3

1 1 1 1
23. + 24. −
2− 6 6+ 2 5+2 6 5−2 6

2 −2 2− 3 3+ 2
25. + 26. +
5−2 5+2 2+ 3 3− 2

1 1 1 1
27. + 28. −
3− 2 2 2+ 5 3− 2 2 3+ 2 2

1 2 4 3 −1
29. + 30. +
5 + 7 1− 7 1− 3 3 +1

1 3 2 −1 3 − 2
31. − 32. −
2− 3 18 + 2 3 2 +1 3 + 2

5+ 6 6− 5 3 2 −1
33. + 34. +
5− 6 6+ 5 1− 2 2 +1

5 −1 6 2+ 3 3− 2
35. + 36. +
5 +1 1− 5 2− 6 6+2

3 3 2 2
37. − 38. −
3 +1 −1 3 +1 +1 2 +1 −1 2 +1 +1

5 5 7 7
39. + 40. +
5 +1 +1 1− 5 +1 7 +1 +1 1− 7 +1

2 2 2 2
41. −
2 2 +1 +1 2 2 +1 −1

15 − 12 1
42. + (Đề thi TS vào lớp 10 năm học 2006-2007, TPHCM)
5−2 2− 3

6 3 3+3 5− 5 2
43. − 44. +
1− 3 3 +1 1− 5 2− 5

2 3− 2 3 3 2 −2 3 5
45. + 46. −
3− 5 3−2 3− 2 1+ 6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

5 2 −2 5 6 3 2 1
47. + 48. − +
5− 2 2 − 10 5 − 2 2− 2 3+ 2

−4 1 4−2 5 5 2 −1
49. + + 50. − +
7− 5 3 −1 5−2 3− 7 2+ 3 2 −1

6 7 2 12 − 6 3 + 3 4
51. + − 52. − +
5 −1 1− 3 3− 5 8 − 24 3 1− 7

1 1 1  14 − 7 15 − 5  1
53. − + 54.  + :
2− 3 3− 5 7− 5  1− 2 1− 3  7 − 5

1 2
55. 2+ +
5+ 2 6 8 + 2 15

1 1 1
56. − +
49 + 20 6 49 − 20 6 7−4 3

1 1 3
57. − +
4−2 3 7 − 48 14 − 6 5

8 +3 3+ 2 5 1
58. + −
17 − 3 32 29 − 12 5 12 + 2 35

5− 8 2 − 17 7 +2
59. − +
13 + 4 10 21 − 4 17 11 + 4 7

 15 2 3 
60.  − +  : 28 + 10 3
 3 − 3 1− 3 3−2

 15
61. 
 6 +1
+
4

12 

6 − 2 3− 6 
( )
6 + 11 (HSG TPHCM,2006-2007)

 12 4 20 
62.  − +  (10 + 3 5)
 5 +1 5 + 2 3+ 5 

 24 4 3 
63.  + −  (4 − 7)
 7 +1 3 + 7 7 +2

 8 4 4 
64.  − +  : 14 + 6 5
 3 −1 3 +1 5+ 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 7 56 3 
65.  + +  : 12 − 6 3
 2 −1 2 −4 3+ 2

( ) ( )
2 2
3− 5 + 4 15 5 + 2 −8 5
66. 67. ( 5 + 2)
3+ 5 5−2

( ) ( )
2 2
2 +1 − 4 2 3− 2 +4 6
68. .( 2 + 1) 69. . ( 3− 2 )
2 −1 ( )
2
3+ 2

( )
2
5 + 2 −8 5
70. .( 5 + 2)
5−2

Bài 12. Rút gọn các biểu thức sau:

1 3 2 −2 3
1. . (LÊ HỒNG PHONG 2002-2003, vòng 1)
2− 3 3 2+2 3

1 10 3 − 6 5 2 6 2 − 2 14
2. . 3. .
3− 5 5 3+3 5 3 − 7 3 2 + 14

3− 2 2 3+ 2 2
4. − (HSG Q.I, 2000-2001)
17 − 12 2 17 + 12 2

5−2 6 5+2 6 4−2 3 4+2 3


5. + 6. −
49 − 20 6 49 + 20 6 28 − 16 3 28 + 16 3

6−2 5 6+2 5 7 − 2 10 7 + 2 10
7. − 8. −
56 − 24 5 56 + 24 5 89 − 28 10 89 + 28 10

15 − 10 2 + 13 + 4 10 − 11 − 2 10
9.
2 3 + 2 2 + 9 − 4 2 + 12 + 8 2

12 − 2 35 + 8 − 2 15 + 5 − 2 6
10.
12 + 2 35 − 8 + 2 15 + 5 − 2 6

6 11 + 6 2 + 3 11 − 6 2 + 2 86 + 60 2
11.
2 43 + 30 2 + 3 27 + 10 2 + 2 18 + 8 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

12. 5 − 3 − 29 − 12 5 (LÊ HỒNG PHONG 2002-2003, vòng 1)

13. 6 + 2 5 − 29 − 12 5 (HSG TP HCM, 2006-2007)

14. 13 + 30 2 + 9 + 4 2 15. 7 − 2 2 + 50 + 18 − 128

16. 10 + 2 17 − 4 9 + 4 5 17. 6 + 2 5 − 13 + 48

18. 6+ 2 2 3− 2 + 12 + 4 − 2

19. 6−2 2 + 12 + 18 − 128 (TĐN 2002-2003)

2 3 + 5 − 13 + 48
20.
6− 2

3+ 5 3− 5
21. + (PTNK,CD,2005-2006, vòng 1)
2 2 + 3+ 5 2 2 − 3− 5

4+ 7 4− 7
22. +
3 2 + 4+ 7 3 2 − 4− 7

2+ 3 2− 3
23. + (PTNK,CD,2003-2004, vòng 1)
2 + 2+ 3 2 − 2− 3

3 3
1+ 1−
24. 2 + 2
3 3
1+ 1+ 1− 1−
2 2

3 2 + 11 3 2 − 11
25. + + 18
2 + 6 + 11 2 − 6 − 11

26. 3+ 5 + 3− 5 − 2 7 −3 5

27. 9 + 17 − 9 − 17 − 2

28. 4 + 15 − 4 − 15 − 2 − 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

29. 5 + 21 + 5 − 21 − 2 4 − 7

30. 6 − 35 + 6 + 35 − 14

31. 8 + 55 − 8 − 55 − 125

(
32. 4 + 15 )( 10 − 6 ) 4 − 15

33. 2 4 + 6 − 2 5 ( )
10 − 2 (TS lớp 10 chuyên 2006-2007, vòng 1)

(
34. 3 + 5 )( 10 − 2 ) 3− 5

35. 2− 3 ( 6 − 2 2+ 3 )( )
(
36. 5 + 21 )( 14 − 6 )( 5 − 21 )
37. (
7 − 3 5 7 + 3 5 3 2 + 10 )( ) (
38. ( 14 − 10) 6 − 35 ) 6 + 35

3
5 2 +7 + 3 5 2 −7 3
6 3 + 10 + 3 6 3 − 10
39. 40.
2 2

3
15 3 − 26 − 3 15 3 + 26
41. 42. 3
8 5 + 16 − 3 8 5 − 16
4

3
32 5 + 72 + 3 17 5 − 38 − 1
43. 17 5 + 38 − 8 5 − 16
3 3
44.
5

3
9 3 + 11 2 + 3 9 3 − 11 2
45. 3
53 5 + 124 − 32 5 − 72
3
46.
2 3

3
11 5 + 17 2 − 3 14 5 − 18 3 3
16 7 − 24 3 − 3 26 5 + 22 7
47. 48.
3+ 2 5+ 3

49. 3 10 7 + 22 − 3 19 7 − 50

4
49 + 20 6 + 4 17 − 12 2
50. (PTNK,1993-1994, vòng 1)
2

4
17 + 12 2 + 4 17 − 2 2 4
28 + 16 3 + 4 28 − 16 3
51. 52.
2 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

4
49 + 20 6 − 4 89 + 28 10
53. 4
56 − 24 5 − 56 + 24 5
4
54.
3− 5

4
89 − 28 10 − 4 49 − 20 6
55.
5− 3

56. ( 2 +1 )( 3 +1 )( )(
6 +1 5 − 2 2 − 3 )
57. ( 3 +1 )( )(
5 −1 )(
15 − 1 7 − 2 3 + 5 )
58. ( 5 +1 )( 7 +1 )( )(
35 + 1 34 − 4 7 − 6 5 )
59. ( )( )(
7 + 1 2 2 − 1 2 14 − 1 55 + 12 2 − 7 7 )( )
( )( )(
60. 3 2 + 1 2 3 + 1 6 6 + 1 215 − 34 3 − 33 2 )( )
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau:

a+4 a +4 4−a a ≥ 0
1. + 
a +2 a −2 a ≠ 4

9−a 9−6 a +a
2. −
a +3 a −3

a + b + 2 ab a −b
3. − với a, b > 0
a+ b a+ b

a + b − 2 ab a −b  a, b ≥ 0
4. − với 
a− b a+ b a ≠ b

( )
2
x− y + 4 xy x y+y x
5. −
x+ y xy

( )
2
x+ y − 4 xy y x−x y
6. +
x− y xy

( )
2
x− y + 4 xy x− y
7. .
( y) ( )
2 2
x+ − 4 xy x+ y

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

( ) ( )
2 2
2+ a − a −3 a > 0
8. với 
2a − a a ≠ 4

( ) ( )
2 2
2− a − a +3
9. với a ≥ 0
1+ 2 a

 a − a  a + a  a ≥ 0
10. 1 + 1 −  với 
 a − 1  1 + a  a ≠ 1

 a − 3 a  5 a − ab   a, b ≥ 0
11.  2 −  2 −  với 
 a − 3  b −5  a ≠ 9, b ≠ 25

 a − 2 a  3a + a  a ≥ 0
12.  3 +  3 −  với 
 a − 2  3 a +1  a ≠ 4

a− a  a +a a ≥ 0
13.  + 2  2 −  với 
 a −1  1+ a  a ≠ 1

a a −b b
14. + ab
a− b

a a +b b
15. − ab
a+ b
2
b b −a a  b − a 
16.  + ab  
 b− a  b − a 
2
a a +b b  a + b 
17.  − ab  
 a+ b  a − b 
2
1− a a  1 − a 
18.  + a  
 1− a  1 − a 
2
1+ a a  1 + a 
19.  − a  
 1+ a  1 − a 

( )
2
x+ y
 x− y x x−y y
20.  − 
x y+y x x− y x− y 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1− a a  1 + a a 
 + a  − a
1− a  1 + a
21.  
1− a 2

a b −b a  a, b > 0
22. : ( a − b ) với 
ab a ≠ b

23.
( x2 + 4 − 2 )( x2 + 4 + 2 x + x + 1 )( ) x − 2 x +1 a > 0
với 
(
x x x −1 ) x ≠ 1

24.
( )(
x2 + 1 − 1 )(
x2 + 1 + 1 x − x + 1 ) x + 2 x +1
với x > 0
(
x x x +1 )

25.
( x2 + 9 − 3 )( x 2 + 9 + 3 x + xy + y)( ) x − 2 xy + y x > 0

với  y ≥ 0
(
x x x−y y ) x ≠ y

26.
( x2 + 2 − 2 )( x 2 + 2 + 2 x − xy + y )( ) x + 2 xy + y x > 0
với 
x( x x + y y ) y ≥ 0

27.
( x2 + 3 − 3 )( x2 + 3 + 3 x + 2 x + 4 )( ) x−4 x +4 x > 0
với 
(
x x x −8 ) x ≠ 4

28.
( x 2 + 16 − 4 )( x 2 + 16 + 4 x − 2 x + 4 )( ) x+4 x +4
với x > 0
(
x x x +8 )

29.
( x2 + 8 − 2 2 )( x2 + 8 + 2 2 x + 2x + 2 )( ) x − 2 2x + 2 x > 0
với 
(
x x x −2 2 ) x ≠ 2

30.
( x 2 + 27 − 3 3 )( x 2 + 27 + 3 3 x + 3 x + 9 )( ) x−6 x +9 x > 0
với 
(
x x x − 27 ) x ≠ 9

31.
( x 2 + 12 − 2 3 )( x 2 + 12 + 2 3 x − 3 x + 9 )( ) x+6 x +9
với x > 0
(
x x x + 27 )

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

32.
( x 2 + 18 − 3 2 )( x 2 + 18 + 3 )( 2 x + 3x + 3 ) x−2 3+3 x > 0
với 
(
x x x −3 3 ) x ≠ 3

33.
( x 2 + 6 − 36 )( )(
x 2 + 6 + 36 x − 3 x + 3 ) x + 2 3x + 3
với x > 0
(
x x x +3 3 )
Bài 14. Rút gọn các biểu thức sau:

x +1 x+2 x +1
1. − −
x −1 x x −1 x + x +1

x+2 x +1 1
2. + −
x x −1 x + x +1 x −1

x − 1 2 x − x − 1 3x x − 2 x + x − 3
3. + −
x +1 x − x +1 x x +1

2 x −1 3 x − 2 2x x + 2 x − 5
4. + −
x +1 x − x +1 x x +1

15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
5. − −
x+ 2 x −3 x −1 x +3

x −1 x +3 x+5
6. − −
x +1 x −2 x− x −2

x +2 x +1 x −1
7. − −3
x −3 x −2 x−5 x +6

x − 3 2 x −1 x−2
8. − +
x −2 x −1 x − 3 x + 2

3 x +2 x −1 x − 6 x + 5
9. + −
2 x −1 x + 4 2x + 7 x − 4

x +4 x −2 24 x
10. + +
1− 7 x x +1 7x + 6 x −1

x −3 x −2 9− x
11. + −
2− x 3+ x x + x −6

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

3− x 3 x + 4 42 x + 34
12. + −
5 x + 7 3 x − 2 15 x + 11 x − 14

x +2 3 x −4 −7 x + 10
13. + +
− x + 2 2 x − 3 −2 x + 7 x − 6

7 x +7 2 x −2 39 x + 12
14. − + +
5 x −1 x + 2 5x + 9 x − 2

−5 x + 4 6 x + 4 29 x − 28
15. + +
3 x − 2 2 x + 3 3(6 x + 5 x − 6)

2 x − 4 4 + 2 x x + 13 x − 20
16. − +
3 x −4 x − 2 3 x − 10 x + 8

−31 + 8 x − x x + 5 3 x −1
17. − −
x − 8 x + 15 x −3 5− x

18.
(
x 16 − x ) + 3+ 2x 2−3 x
− với x ≥ 0; x ≠ 4 [TS lớp 10 chuyên trường ĐHSP 2007
x−4 2− x x +2
– 2008]

7 x − 1 6 x + 1 1 − 55 x
19. − +
x −7 x +1 x − 6 x − 7

Bài 15. Rút gọn các biểu thức sau:

 a −2 a + 2  4  a > 0
1.  −  a −  với a ≠ 4 [TS lớp 10 2006 – 2007, TPHCM]
 a +2 a − 2  a 

 1 1  1  a > 0
2.  −  1 −  với 
 1 − a 1 + a  a a ≠ 1

 a −1 a +1 a > 0
2
2 
3.  +  1 −  với a ≠ 1
 a +1 a −1  a +1  

 x −1 x +1 1 
4.  −  x − 
 x +1 x −1  a

 1 1  a +1 a > 0
5.  + : với 
a− a a −1  a − 2 a +1 a ≠ 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

2
 a 1   a −1 a +1
6.  −   − 
 2 2 a   a +1 a −1 

 x −2 x + 2 1− x 
2

7.  −  
 x − 1 x + 2 x + 1  2 

 x+2 x 1  x −1
8.  + + :
 x x − 1 x + 2 x + 1 1 − x  2

 x  x −1
9.  x − :
 x+ x  x x − x

a a +b b 2 b ab
10. + −
( )
a + b (a − b) a + b a −b

1 1 a +1 a +2
Bài 16. Cho biểu tức A = − ,B = −
a −1 a a −2 a −1

1. Rút gọn biểu thức A và B.

 1 1   a +1 a +2
2. Rút gọn biểu thức C =
 − : − 
 a −1 a   a −2 a −1 

2a + 1 a 1 + a3
Bài 17. Cho biểu tức A = − ,B = − a
a3 − 1 a + a + 1 1+ a

1. Rút gọn biểu thức A và B.

 2a + 1 a   1 + a3 
2. Rút gọn biểu thức C =
 3 −   − a

 a −1 a + a +1  1+ a 

x2 − x x2 + x
Bài 18. Cho=
biểu tức A = ,B với x > 0
x + x +1 x − x +1

1. Rút gọn biểu thức A và B.

a +1 1
2. Rút gọn biểu thức C = : 2
a a +a+ a a − a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

x2 − x x2 + x
=
3. Rút gọn biểu thức D − + x + 1 với x > 0 [LÊ HỒNG PHONG, 2005
x + x +1 x − x +1
– 2006, Vòng 1]

a2 − a 2a + a 2 ( a − 1)
4. Rút gọn biểu thức E = − +
a + a +1 a a −1

2+ x x −2
=
Bài 19.Cho biểu tức A − = x x + x − x −1
,B
x + 2 x +1 x −1

1. Rút gọn biểu thức A và phân tích biểu thức B thành tích.

 2+ x x − 2  x x + x − x − 1 
=
2. Rút gọn biểu thức C  −   với x > 0
 x + 2 x + 1 x − 1  x 

[LÊ HỒNG PHONG, 2005 – 2006, Vòng 1]

( ) ( )
3
3 ab − b a− b + 2a a + b b
=
Bài 20. Cho biểu tức A = ,B với a, b > 0 và a khác b
a −b a a +b b

1. Rút gọn biểu thức A và B

( )+( )
3
3 ab − b a− b + 2a a + b b
=
2. Rút gọn biểu thức C (a, b > 0; a ≠ b)
a −b a a +b b

y − xy x y x+ y
Bài 21. Cho biểu tức A =x+ ,B = + −
x+ y xy + y xy − x xy

1. Rút gọn biểu thức A và B

 y − xy   x y x+ y
2. Rút gọn biểu thức C =
 x +  :  + − 
 x + y   xy + y xy − x xy 

x−3 x x −3 x −2 9− x x ≥ 0
Bài 22. Cho biểu tức A =
1− ,B = + − với 
x−9 2− x 3+ x x + x −6  x ≠ 4;9

1. Rút gọn biểu thức A và B

 x−3 x   x −3 x −2 9− x 
2. Rút gọn biểu thức C =
1 − : + − 
 x −9   2− x 3+ x x + x −6

x +2 x +3 x +2 x
Bài 23. Cho biểu tức A = − − ,B =
2− với x ≥ 0, x ≠ 4, x ≠ 9
x−5 x +6 2− x x −3 x +1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1. Rút gọn biểu thức A và B

 x +2 x +3 x +2  x 
=
2. Rút gọn biểu thức C  − − :2− 
 x−5 x +6 2− x x −3  x +1

x+ x 1 1 2 x
Bài 24. Cho biểu tức A = + ,B = −
x x + x + x +1 x +1 x −1 x x − x + x −1

1. Rút gọn biểu thức A và B

 x+ x 1   1 2 x 
2. Rút gọn biểu thức C=  + : − 
 x x + x + x +1 x +1   x −1 x x − x + x −1 

 a  1 2 a
Bài 25. Cho biểu tức A =
1: 1 − , B = −
 1+ a  a − 1 ( a + 1) a − 1 ( )
1. Rút gọn biểu thức A và B

   
a   1 2 a 
2. Rút gọn biểu thức C =
1: 1 −  −
  1 + a 
   a − 1 (
( a + 1) a − 1  )
3 3 x 3
Bài 26. Cho biểu tức A = + , B = + + 1 với x ≠ 0; 3
x2 + x 3 + 3 x3 − 27 3 x

1. Phân tích x3 − 27 thành tích và rút gọn biểu thức A và B

 3 3  x 3 
2. Rút gọn biểu=
thức C  2 + 3  + + 1
 x + x 3 + 3 x − 27  3 x 

2 a 1 2 a
Bài 27. Cho biểu tức A =
1− ,B = −
a +1 a +1 a a + a + a +1

1. Rút gọn biểu thức A và B

 2 a  1 2 a 
2. Rút gọn biểu thức C =
1 −  − 
 a + 1  a + 1 a a + a + a + 1 

4 x 8x x −1 2
Bài 28. Cho biểu tức A = + ,B = −
2+ x 4− x x−2 x x

1. Rút gọn biểu thức A và B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 4 x 8x   x − 1 2 
2. Rút gọn biểu thức C =
 + : − 
2+ x 4− x  x−2 x x

1 1
− 2
a − b
3 3 2
Bài 29. Cho biểu tức =
A B a
− ab ,= b
a− b 1 1

a b

1. Rút gọn biểu thức A và B

1 1
 a 3 − b3  2− 2
=
2. Rút gọn biểu thức C  − ab  : a b [PTNK AB, 1997 – 1998, Vòng 1]
 a− b  1 1
  −
a b

 1 1  2 1 1
= 
A +  . + +
 x y x+ y x y

Bài 30. Cho biểu tức với x, y > 0
x +y x+x y+ y
3 3
B=
x3 y + xy 3

1. Rút gọn biểu thức A và B

 1 1  2 1 1  x3 + y x + x y + y 3
2. Rút gọn biểu thức =
C  + . + + :
 y  x + y x y  x3 y + xy 3
 x

Bài 31. Cho biểu thức:

2x −1 + x 2x x + x − x 2x −1 + x 2x x + x − x
=A = ,B = ,C + với x ≥ 0, x ≠ 1
1− x 1+ x x 1− x 1+ x x

1. Rút gọn biểu thức A, B và C

(
 2x −1 + x 2x x + x − x   x − x 1 − x  )( )
2. Rút gọn biểu thức C =
1−  + . 
 1 − x 1 + x x 
  2 x − 1 

Bài 32. Cho biểu thức:

x +1 xy + x xy + x x +1
A= + + 1, B =
1− − với x, y > 0, xy ≠ 1
xy + 1 1 − xy xy − 1 xy + 1

1. Rút gọn biểu thức A và B

 x +1 xy + x   xy + x x +1 
= 
2. Rút gọn biểu thức C + + 1 :  1 − − 
 xy + 1 1 − xy   − +
   xy 1 xy 1 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

m + m2 − n2 m − m2 − n2
Bài 33. Cho=
biểu thức A − với m > n > 0
m − m2 − n2 m + m2 − n2

1. Rút gọn biểu thức A

 m + m2 − n2 m − m2 − n2  n2
=
2. Rút gọn biểu thức B  − .
 m − m2 − n2 m + m2 − n2  4m m 2 − n 2
 

a + a 2 − b2 a − a 2 − b2 4 a 4 − a 2b 2
Bài 34. Cho biểu thức A = − ,B = với a > b > 0
a − a 2 − b2 a + a 2 − b2 b2

1. Rút gọn biểu thức A và B

 a + a 2 − b2 a − a 2 − b2  4 a 4 − a 2b 2
2. Rút gọn=
biểu thức C  − :
 a − a 2 − b2 a + a 2 − b2  b2
 

a + a 2 + b2 a − a 2 + b2 −16 a 4 + a 2b 2
Bài 35. Cho biểu thức A = − ,B = với a, b ≠ 0
a − a 2 + b2 a + a 2 + b2 b2

1. Rút gọn biểu thức A và B

 a + a 2 + b2 a − a 2 + b2  −16 a 4 + a 2b 2
2. Rút gọn=
biểu thức C  − :
 a − a 2 + b2 a + a 2 + b2  b2
 

x + x2 − 1 x − x2 − 1
Bài 36. Cho biểu thức A = − ,B =
4 x 4 − x 2 với x > 1
x − x −1 x + x −1
2 2

1. Rút gọn biểu thức A và B

 x + x2 − 1 x − x2 − 1 
2. Rút gọn biểu thức C =
 −  : 4 x4 − x2
 x − x2 − 1 x + x2 − 1 
 

Bài 37. Cho biểu thức

x− y x− y x− y x+ y
A= − ,B = + với x > 0, y ≥ 0, x ≠ y
x− y x+ y x− y x− y

1. Rút gọn biểu thức A và B

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

x− y x− y

x− y x + y 2 xy
2. Rút gọn biểu thức C = .
x− y x+ y y−x
+
x− y x− y

Bài 38. Tìm x ∈  sao cho Q ∈  với Q lần lượt là các biểu thức sau:

1 x −3 x +6
1. Q = − 2. Q = 3. Q = −
x −3 x −1 x −2
4 x +1 x −2 3 x
4. Q = 5. Q = 6. Q =
2 x −1 3 x −4 5 x −1
8 x +8 x −2 4 x +6
7. Q = 8. Q = 9. Q =
6 x +9 2 x −3 5 x +7
6 x −2
10. Q =
7 x −1
Bài 39. Tìm x để:

1 x −3 x +6
1. − > −1 2. ≥2 3. − <3
x −3 x −1 x −2
4 x +1 1 x −2 3 3 x
4. > 5. ≥− 6. ≤ −3
2 x −1 2 3 x −4 4 5 x −1
8 x +8 8 x −2 4 x +6 2
7. > 8. < −4 9. ≤−
6 x +9 3 2 x −3 5 x +7 3
6 x −2
10. > −6
7 x −1
Bài 40. [PTNK, CD, 2006 – 2007, Vòng 1] Cho biểu thức sau:

x −1 x +3 x+5
Q= − −
x +1 x −2 x− x −2

1. Rút gọn Q 2. Tìm x để Q > −1 3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 


Bài 41. [PTNK, CD, 2002 – 2003, Vòng 1] Cho biểu thức sau

x +2 x +1 x −1
Q= − −3
x −3 x −2 x−5 x +6

1. Rút gọn Q 2. Tìm x để Q < −1 3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 


x − 3 2 x −1 x−2
Bài 42. Cho biểu thức sau: Q = − +
x −2 x −1 x − 3 x + 2

1. Tìm điều kiện để Q có nghĩa và rút gọn Q

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

2. Tìm x để Q ≥ 2

3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 

3 x +2 x −1 x − 6 x + 5
Bài 43. Cho biểu thức sau: Q = + −
2 x −1 x + 4 2x + 7 x − 4

1. Tìm điều kiện để Q có nghĩa và rút gọn Q

1
2. Tìm x để Q >
2

3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 

2 x − 4 4 + 2 x x + 13 x − 20
Bài 44. Cho biểu thức sau: Q = − +
3 x −4 x − 2 3 x − 10 x + 8

1. Tìm điều kiện để Q có nghĩa và rút gọn Q

3
2. Tìm x để Q ≥ −
4

3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 

7 x +7 2 x −2 39 x + 12
Bài 45. Cho biểu thức sau: Q =
− + +
5 x −1 x + 2 5x + 9 x − 2

1. Tìm điều kiện để Q có nghĩa và rút gọn Q

2. Tìm x để Q ≤ −3

3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 

−5 x + 4 6 x + 4 29 x − 28
Bài 46. Cho biểu thức sau: Q = + +
3 x − 2 2 x + 3 3(6 x + 5 x − 6)

1. Tìm điều kiện để Q có nghĩa và rút gọn Q

8
2. Tìm x để Q >
3

3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 

x +2 3 x −4 −7 x + 10
Bài 47. Cho biểu thức sau: Q = + +
− x + 2 2 x − 3 −2 x + 7 x − 6

1. Tìm điều kiện để Q có nghĩa và rút gọn Q

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

2. Tìm x để Q < −4

3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 

3− x 3 x + 4 42 x + 34
Bài 48. Cho biểu thức sau: Q = + −
5 x + 7 3 x − 2 15 x + 11 x − 14

1. Tìm điều kiện để Q có nghĩa và rút gọn Q

2
2. Tìm x để Q ≤ −
3

3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 

x +4 x −2 24 x
Bài 49. Cho biểu thức sau: Q = + +
1− 7 x x +1 7x + 6 x −1

1. Tìm điều kiện để Q có nghĩa và rút gọn Q

2. Tìm x để Q > −6

3. Tìm x ∈  sao cho Q ∈ 

 1 1   a +1 a +2
Bài 50. Cho biểu thức sau: A =
 −  :  − 
 a −1 a   a −2 a −1 

1
1. Rút gọn A2. Tìm a sao cho A >
6

   
a   1 2 a 
Bài 51. Cho biểu thức sau: A =
1: 1 −  −
  1 + a    a − 1 ( a + 1) a − 1  ( )
1. Tìm điều kiện của a để A có nghĩa

2. Rút gọn A

3. Với giá trị nào của a thì biểu thức A nhận giá trị nguyên

13 − 10 x + ( )
x − 3  + 2x
2
Bài 52. Cho biểu thức sau: P =
 

1. Tìm x sao cho P = 0

2. Rút gọn P

3. Tìm số nguyên x nhỏ nhất sao cho P là số nguyên

Bài 53. Cho biểu thức sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 x−3 x   x −3 x −2 9− x 
P=
1 − : + −  ( x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9)
 x − 9   2 − x 3 + x x + x − 6 

1. Thu gọn P

2. Tìm x sao cho P = 1

 a 1   1 2 
Bài 54. Cho biểu thức sau: K =
 − : − 
 a −1 a − a   a +1 a −1 

1. Rút gọn K 2. Tính giá trị của K khi a= 3 + 2 2

3. Tìm a sao cho K < 0

 y − xy   x y x+ y
Bài 55. Cho biểu thức sau: P =
 x +  :  + − 
 x + y   xy + y xy − x xy 

1.Tìm điều kiện của x, y để P có nghĩa

2. Rút gọn P

3. Tính giá trị của P khi x= 3; y= 4 + 2 3

15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
Bài 56. Cho biểu thức sau: =
A − −
x + 2 x − 3 1− x x +3

1.Tìm điều kiện của x để A có nghĩa

17
=
2. Chứng minh rằng: A −5
x +3

2
3. So sánh A với
3

 x+2 x 1  x −1
Bài 57. Cho biểu thức sau: A = + + : ( x > 0, x ≠ 1)
 x x − 1 x + x + 1 1 − x  2

1. Rút gọn K 2. Chứng minh rằng 0 < A < 2

 x −2 x + 2  1− x 
2

Bài 58. Cho biểu thức=


sau: P  − : 
 x −1 x + 2 x +1  2 

1. Rút gọn P

2. Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

3. Tìm giá trị lớn nhất của P

 1 2 x −2   1 2 
Bài 59. Cho biểu thức sau: A =
 − : − 
 x +1 x x − x + x −1   x −1 x −1 

1. Rút gọn A

2. Tìm giá trị nhỏ nhất của A

x+4 x−4 + x−4 x−4


Bài 60. Cho biểu thức sau: A =
8 16
1− + 2
x x

Rút gọn A rồi tìm x ∈ , x > 8 sao cho A ∈ 

 x (1 − x )
2 2
 x3 − 1  x3 + 1
Bài 61. Cho biểu thức sau: A =

 x −1
+ x 
 x + 1
− x:
 x2 − 2
(x ≠ ± 2; ±1)
1. Rút gọn A

2. Tính giá trị của A khi =


x 6+2 2

3. Tìm x để A = 3

 2 a  1 2 a 
Bài 62. Cho biểu thức sau: A =
1 − : − 
 a +1   a +1 a a + a + a +1

1. Rút gọn A

=
2. Tính giá trị của A khi a 1996 − 2 1995

Bài 63. Cho biểu thức sau với x, y là hai số dương

 1 1  2 1 1  x3 + y x + x y + y 3
=
A  + . + + :
 y  x + y x y  x3 y + x3 y
 x

1. Rút gọn A

2. Cho x. y = 16 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A

x2 + x 2x + x
Bài 64. Cho biểu thức=
sau: P +1−
x − x +1 x

1. Rút gọn P, tìm x để P = 2

2. Giả sử x > 1 . Chứng minh rằng y − y =


0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P

x2 − x 2 x + x 2( x − 1)
Bài 65. Cho biểu thức sau: P = − +
x + x +1 x x −1

1. Rút gọn P

2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P

2 x
3. Tìm x ∈  sao cho=
Q ∈
P

 2x x + x − x x + x  x −1 x
Bài 66.Cho biểu thức sau: M =
 − . +
 x x −1 x −1  2x + x −1 2 x −1

1. Tìm x để M có nghĩa và rút gọn M

2. Tìm giá trị nhỏ nhất của M

Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ MẪU MỰC

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1. Giải các phương trình sau:

1. x2 − 6x + 9 =x 2. 4 x 2 − 12 x + 9 = x − 1
3. x + 4 x 2 − 4 x + 1 =2 4. 1 − 4 x 2 − 20 x + 25 =
0
5. x 2 − x 2 =
0 6. x 2 + x 2 =
0
7. x + x 2 − 4 x + 4 =
0 8. x − 4 x 2 − 12 x + 9 =0
9. 3 x − 1 − 4 x 2 − 12 x + 9 =0 10. x − 4 x 2 − 12 x + 9 =
3
11. 3 − 2 2 − x2 + 2x 3 + 3 =0 12. 5 x 2 − 2 x 5 + 1= 2−2 5
13. 4x2 − 4x 7 + 7 − 8 − 2 7 =0 14. 7 − 2 10 − 5 x 2 − 2 x 10 + 2 =
0

15. 11 + 6 2 = 2x2 − 6x 2 + 9 16. 11 − 120 = 5 x 2 + x 120 + 6

17. 1 + 2 x 3 + 3 x 2 − 3 + 2 x 3 + x 2 =
0 18. 5x2 − 2 x 5 + 1 − 4x2 − 4x 5 + 5 =
0

19. 16 x 2 + 8 x 2 + 2 − 9 x 2 − 6 x 2 + 2 =0 20. 2 x 2 − 2 x 6 + 3 − 2 − 2 x 6 + 3x 2 =
0

21. 8 x 2 − 4 x 2 + 1 − x 2 − 6 x 2 + 18 =0 22. 5 x 2 + 2 x 30 + 6 − 6 x 2 − 2 x 30 + 5 =0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

23. x2 = x 24. x2 − 2x + 1 = x − 1
25. x2 − 4x + 4 = x − 2 26. 16 − 8 x + x 2 =4 − x
27. 4 x 2 − 12 x + 9 = 2 x − 3 28. 25 x 2 − 10 x + 1 = 5 x − 1
29. x2 − 2x 5 + 5 = x − 5 30. 3 x 2 − 6 x 2 + 6= 3x − 6
31. 10 x 2 − 12 x 10 + 36= 10 x − 6 32. 7 x 2 + 2 x 14 + 2= 7x + 2
33. x2 = − x 34. x2 − 6x + 9 = 3 − x
35. x2 − 4x + 4 = 2 − x 36. x 2 + 4 x + 4 =− x − 2
37. 4 x 2 + 4 x + 1 =−2 x − 1 38. x2 + x +
1
=− x −
1
4 2
39. x + 2 x +1 − x − 2 x +1 =2 40. x+4 x +4 − x−4 x +4 =4

41. x + 6 x + 9 − 6= 9−6 x + x 42. 4x + 4 x + 1 = 1 − 4 x + 4x + 2

43. x − 2 x − 1 − x + 2 x − 1 =−2

44. x − 2 x − 2 −1 − x + 2 + 4 x − 2 + 3 =0

45. − x + 3 + 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 =−9

46. x+4 x−4 − x−4 x−4 =4

47. − 2 x + 4 + 6 2 x − 5 + 2 x − 4 − 2 2 x − 5 =
−4

48. 4 + 2 x + 6 − 6 2 x − 3= 2x − 2 + 2 2x − 3

49. x + 2 x +1 + x − 2 x +1 =2

50. x − 2 x −1 + x + 2 x −1 =2

51. x − 2 x − 2 −1 + x + 2 + 4 x − 2 − 3 =0

52. x + 3 + 4 x −1 + x + 8 + 6 x −1 =5

53. x+4 x−4 + x−4 x−4 =4

54. 2x + 4 + 6 2x − 5 + 2x − 4 − 2 2x − 5 =
4

55. 2x + 2 2x + 1 − 2x − 2 2x + 1 =2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

56. 4 + 4 3x + 3x − 4 = 4 − 4 3x + 3x

57. 12 x − 4 3 x + 1 − 1 + 4 3 x + 12 x =−2

58. 18 x + 6 2 x + 1 − 1 − 6 2 x + 18 x =2

Bài 2. Giải các phương trình sau:

1. 2x − 3 = x −1 2. 2x − 3 − x + 3 =0
3. x −=
1 2x + 3 4. 2x − 3 = x +1
5. x + 2= 2x − 4 6. 2− x = 3+ x
7. 1 − x − x − 3 =0 8. −2 x − 2 − x =
0
9. 6 − x − −3 x =0 10. x 2 − 3 x − 5(3 − x) =
0
11. x−2 = x−2 12. 4 x − 8= 2 x − 2
13. x −1 − x − 4 =0 14. 2− x − 3− x =0
15. x 2 − 5= 4x − 9 16. 2 x 2 − 6 x + 2= x 2 − 3x
17. x2 − 2x − 4 = 2− x 18. x 2 − x − 1= x −1
19. x − 2 − x2 − 2x =0 20. x2 − x − 2 = x +1
21 2 x 2 − 10 x + 11 = x2 − 6x + 8 22. 2 x 2 + 6 x − 3= x2 + 4x
23. 2 x 2 + x − 9= x2 − x − 6 24. x −1 =2
25. 2x − 3 =
13 26. 2 x − 3 =2
27. x( x − 2) − 3 =
0 28. 3 x = −1
29. x −1 + 2 =0 30. 6 − 2 x + 3 =
12

31. 3 x 2 − x − 54 =0 32. 2 2 + x 2 + 2 x =
0
33. 2 3 − 7 x − x 2 =
0 34. 3 − x 2 + 3 =0
35. 2 − x(4 − x) =
0 36. 3 − − x( x + 6) =0

37. 2 − x 2 − 1 =0 38. 1 − x 2 − 2 =0
39. 16 − x 2 + 3 x =
0 40. 2 3 − x( x + 7) =
0
41. 3 − x = 3x − 5 42. x − 4 x − 3 =2

43. x2 − x =x 44. x2 − 1 = x − 1
45. 3 − x2 =
x 46. x2 − 2x + 2 = x − 1
47. 5 − x 2 =x − 1 48. x − 2= x2 − 4x + 3
49. x−x=0 50. x+x=0
51. x − 2 x − 9 =6 52. 2 x − 4 x − 1 =0
54. x − 2 x − 1 =16

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

53. 3 x − 6 x − 1 =0 56. x + 2 x − 1 =0
55. x + −(2 x + 1) =0 58. x + x + 3 =0
57. x + 3(6 − x) =
0 60. x + 5 − 4 x =
0

59. x + 2 x + 3 =0 62. 3 x + 5 x + 4 =
0

61. 2 x + 3 x + 7 =
0 64. x + 1 − x 2 =
1
63. 2 x − x(1 − 2 x) =
1 66. 2 x + 4 x − 1 =0

65. x + 4 − x 2 =
2 68. −5 x + 2 x + 3 =0
67. x + 2 x − 1 =0 70. 7 x + x −4 =0
69. 3 −2 x + 1 =9x 72. −3 x + 2 + 1 =x
71. 10 x − 10 − 6 x =
0 74. 2 x −1 − 3 − x +1 =0
73. 7 x + 11 + x + 1 =0 76. 5 2 1 − 5 x + 3 − 5 + 25 x =0
75. −3 2 2 x + 1 − 5 + 6 x + 3 =0 78. 7 −4 3 x − 9 + 5 + 21x − 63 =0
77. −2 −8 2 − 3 x + 9 + 4 − 6 x =0 80. 3 2 x − 8 8 x + 7 18 x =8
1
79. −2 1 − 2 x + 3 + 1 =2 x 82. 4 x + 20 − x + 5 − 9 x + 45 =4
3
5 1
81. . 15 x − 15 x + 11 =. 15 x
3 3
83. 36 x − 36 − 9 x − 9 − 4 x − 4 = 16 − x − 1

84. 36 x − 72 − 9 x − 18 + 4 x − 8 + x − 2 = 72

85. 9 x + 18 − x + 2 − 4 x + 8 + 2 x + 5 =0

5 1
86. 45 x − 125 x − 405 x − 2 16 − 16 x =
0
3 3

1 3
87. 25 x − 125 − x − 5 + 36 x − 180 + 9 x − 27 =0
5 2

7 3
88. 36 x − 216 − x − 6 + 4 x −=
24 49 x − 343
2 7

89. 15 x − 7 − 2 9 x − 63 − 9 25 x − 175= 4 x − 24

90. 49 x − 98 − 9 x − 18 − 16 x − 32 = 4x − 4

91. 7 x + 81x − 81 + x=
−1 100 x − 100

92. x2 − 2x 5 + 5 + x2 − x 5 =0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

x2
93. 0, 2 x − 2 x + 5 + 3 x − 15 x =
2 2
0 94. x + 4x +
2
−8 =0
2

95. x − 1 + x 2 − 3x + 2 =0 96. 2 + x + 4 x 2 − 6 x − 10 =0

97. x2 − 9 + x2 − 4x + 3 =0 98. −2 x 2 + 3 x + 5 + 2 x 2 − 7 x − 15 =0

2. LUYỆN TẬP

Bài 3. Giải các phương trình sau:

1. x 2 + 4( x − 2 − x) − 1 =0

a) Đặt t= x − 2 để đưa phương trình trên về phương trình theo ẩn t

b) Tìm t rồi sau đó tìm x

2. x 2 + 2( x − 1 − x) − 2 =0 3. x 2 + 3( x − 3 − 2 x) − 9 =0

4. x 2 + 4( x − 4 − 2 x) + 4 =0 5. x 2 + (x + x + 1) − 14 =
0

6. 7 − 4 2 x − 1 = 3 1 − 2 x

a) Đặt=
t 3 − 2 x để đưa phương trình trên về phương trình theo ẩn t

b) Tìm t rồi sau đó tìm x

7. 5 − 3 − 2 x = 2 x − 3 8. 20 − 3 − 2 x = 2 x − 3

9. 12 − 4 − 3 x = 3 x − 4 10. 1 − 2 x =6 − 2 x − 1

11. 2 4 − 3 x + 3 3 x − 4 − 2 =0 12. 3 3 x − 1 + 8 1 − 3 x =3

6x −1 2x
13. 2 = +1
2x 6x −1

6x −1
a) Đặt t = để đưa phương trình trên về phương trình theo ẩn t
2x

b) Tìm t rồi sau đó tìm x

3x − 1 x 6x −1 2x
14. 2 = +1 15. 2 = +1
x 3x − 1 2x 6x −1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

9x −1 3x 3x − 3 3x
16. 2 = +1 17. 2 = +1
3x 9x −1 x x −1

6x − 4 x 2x −1 x x −1
18. = +1 19. +1+ = 3 + 10
x 3x − 2 x 2x −1 2x

x x −1 x −1 2x x −1 x −1
20. 2 − =2 +3 21. 3 +4 =3 + 10
x −1 x x x −1 2x 2x

x 3 − 2x 3 − 2x 2x + 1 x x
22. +5 =4 +5 23. 2 −3 =4 +7
3 − 2x x x x 2x + 1 2x + 1

2 + 19 − 2 x 4
24. =1 25. x− + 2+ x =
0
x 2+ x

6 4
26. 9 − 5x = 3− x + 27. 2− x + =2
3− x 3+ 2− x

(5 − x) 5 − x + ( x − 3) x − 3
28. =2
5− x + x−3

Bài 4. Giải các phương trình sau :

1. 2x + 3 + 2x + 2 =
1 2. 1 − x + 4 + x =3

3. x + 4 − 2x − 6 =
1 4. 3x − 5 + 2 x + 3 = x+2

5. x − 2 + x −=
1 2x − 3 6. 3x + 7 − x + 1 =2

7. x + 3 + x −1 =2 8. x +5 + 3− x =4

9. x2 + 9 − x2 + 7 =2 10. 2 − x2 + x2 + 8 =4

11. x + 3 − 7 − x= 2x − 8 12. 2 − x= 7 − x − −3 − 2 x

13. 11 − x − x − 1 =2 14. x 2 + 3x + 2 − x 2 + x + 1 =
1

15. 5 x − 1= 3x − 2 − 2 x − 3 16. 5 x − 1 − x −=
1 2x − 4

17. x + 2 − 2 x + 3= 3x − 5 18. x + 4 − 1− x = 1 − 2x

19. x + 9 = 5 − 2x + 4 20. 3 x + 4 − 2 x + 1= x+3

21. x + 12 + x − 6 − x + 2 − x − 4 =
0 22. 3x + 6 + 3x − 3 − 3x + 1 − 3x − 2 =
0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

23. x + 4 + x + 5 − x −1 − x − 4 =
0 24. 2x + 6 + 2x − 3 − 2x + 1 − 2x − 2 =
0

 x − y = 5
25. x + 6 + x − 3 − x +1 − x − 2 =
0 26. 
 2 x + 1 − y + 2 =2

27. x + x + 11 + x − x + 11 =
4 28. x− x−2 + x+ x−2 =
3

2− x 2 20 + x 20 − x 20
29. = 30. + 6 (đặt t =
= )
2− x 2− x x x x

Bài 5. Giải các phương trình sau:

1. 2x + 1 + x − 3 =2 x 2. x + 2 − 2 x − 3= 4x − 7
3. x + x −=
3 3( x − 1) 4. x−2 + 4− x = 6− x
5. x + 5= 2 x − 2 x − 7 6. 3 x + 12 − 4 x + 13 = x +1
7. 9 − x − x + 4= 3x + 1 8. 3 x + 4= 2 x − x − 4
9. 2 x +=
5 12 x + 25 − 5 x + 6 10. x + 1 + x −=
1 3x − 1
11. 3x − 5 + 2 x − 3 = x+2 12. x2 + 9 − x2 − 7 =2
13. x2 + 5 + x2 − 3 =4 14. x 2 − 3x + 6 + x 2 − 3x + 3 =
2
15. 3 x 2 − 2 x + 15 + 3 x 2 − 2 x + 8 =
7 16. 3x 2 + 5 x + 8 − 3x 2 + 5 x + 1 =
1
Bài 6. Giải các phương trình sau:

1. x + 6 + x − 3 − x +1 − x − 2 =
0

2. x2 + x − 5 + x2 + 8x − 4 =5

3. 3 x 2 + 6 x + 16 + x 2 + 2 x= 2 x 2 + 2 x + 4

4. 2 x 2 − 9 x + 4 + 3 2 x −=
1 2 x 2 + 21x − 11

Bài 7: Giải các bất phương trình sau:

1. 3 x − 5 x 2 ≤ 5 x − 2 [PTNK, AB, 2006 – 2007, vòng 1]

2. 5 − x ≤ 2x − 7

3. x + 1 < 2 x − 1 [PTNK, AB, 2002 – 2003, vòng 1]

4. x 2 − x − 12 < 7 − x 5. 1 − x + 2 x 2 − 3 x − 5 < 0

6. x 2 − 3 x − 10 ≤ x − 2 7. 3 − x 2 + x + 6 + 2 ( 2 x − 1) < 0

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

8. 3 x 2 + 13 x + 4 + 2 − x ≤ 0 9. 2 3 x + x 2 ≤ 2 x − 1

10. x2 + 5x + 1 ≤ 2 x − 1 11. x 2 + 3x − 3 ≤ 2 x − 3

12. −6 x + 7 ≥ x 2 − 6 x + 7 13. x 2 − 3 x − 10 ≤ 8 − x

14. x2 + 5x − 6 < 2 x + 3 15. x + 3 < x +1

16. 2 x + 12 < x + 2 17. x 2 − 6 x − 40 ≤ 16 − x

18. x 2 + 10 x + 4 ≤ 2 x − 4 19. 3 − x 2 + 3 x + 54 + 4 x − 6 < 0

20. 2 − x + 2 x 2 − 6 x − 20 < 0.

Bài 8. Giải các bất phương trình sau:

1. 3x − 5 x 2 ≥ 5 x − 2 2. 5 − x ≥ 2x − 7

3. x + 1 ≥ 2x −1 4. x 2 − x − 12 ≥ 7 − x

5. 1 − x + 2 x 2 − 3 x − 5 > 0 6. x 2 − 3 x − 10 ≥ x − 2

7. 3 − x 2 + x + 6 + 2 ( 2 x − 1) > 0 8. 3 x 2 + 13 x + 4 + 2 − x ≥ 0

9. 2 3 x + x 2 ≥ 2 x − 1 10. x 2 − 3x + 3 ≥ 2 x − 1

11. x 2 + 3x − 3 ≤ 2 x − 3 12. −4 x + 2 ≤ 4 x 2 − 6 x + 5

13. x 2 − 3 x − 10 ≥ 8 − x 14. x2 + 5x − 6 > 2x + 3

15. x + 3 > x +1 16. 2 x + 12 > x + 2

17. x 2 − 6 x − 40 ≥ 16 − x 18. x 2 + 10 x + 4 ≥ 2 x − 4

19. 3 − x 2 + 3 x + 54 + 4 x − 6 > 0 20. 2 − x + 2 x 2 − 6 x − 20 > 0

Bài 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Bài 1: Giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn sau đây:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

− x + 3 − 10 2 x + y = 7 3 x − 5 y =−18
1.  2.  3. 
x − 5y = 16 − x + 4 y =10 x + 2 y = 5

4 x + 3 y =
−7 2 x − y = x + 3 y + 3 2 x − 4 y =3
4.  5.  6. 
2 x − 5 y =
16 3 x − 3 y =9 − x + 2 y =1

 x + y = −2 ( x − 1) 2 x + 5 y =−( x + y) 2 x + 5 y =
7
7.  8.  9. 
7 x + 3 y = x + y + 5 6 x + 3 y =y − 10 2 x − 3 y =
−1

− x + 3 y =−10 2 x + 3 y =
−2 2 x − y =3
10.  11.  12. 
2 x + y = −1 3 x − 2 y =
−3 3 x + y =
7

2 x + y = 7 x − 2 y = −5 3 x − 2 y =
12
13.  14.  15. 
− x + 2 y =4 3 x + 2 y =1 4 x + 3 y =
−1

−5 x + 3 y = 22 3 x + y =
0 3 x + 2 y =
8
16.  17.  18. 
3 x + 2 y =2 x + 2 y =5 2 x − 3 y =
−12

2 x + y =
5 5 x + 3 y =
−7 −2 x + y =−3
19.  20.  21. 
x + 7 y =
9 3 x − 2 y =
−8 3 x + 4 y =
10

1
 4 x + y =2 x + y = 5  1 1
 − x + y = 0
22.  23.  2 3 24.  2 3
 2 x + 3y =6  3 x − 2 y =
−1  y − x =
1
 3

3 x + y = 2
 x − 6y = −2  2 x + 4 y = 4
25.  4 26.  1 5 27. 
3 x + 2 y =
5  2 x + y = x + 2 y = 2
4

2 x − 3 y =5 3 x + y = −2 −2 x + 10 y =−32
28.  29.  30. 
−6 x + 15 y =−15 −9 x − 3 y =6 x − 5y = 16

1 1
 2 ( x + 2 )( y + 3)= 2
xy + 50
31.  [TS lớp 10 chuyên trường ĐHSP TPHCM 05 – 06]
 1 ( x − 2 )( y − 2 )= 1
xy − 32
 2 2

1 1
 2 x ( y + 2 )
= ( x − 2 )( y − 1) + 50
32.  2
 1 ( x − 4 )( y − 3) = 1 ( x − 2 )( y − 1) − 32
 2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1 1
 2 ( x − 1)( y + 1)= 2
( x − 3)( y − 2 ) + 50
33. 
 1 ( x − 5 )( y − 4 )= 1
( x − 3)( y − 2 ) − 32
 2 2

 x ( y − 2 ) = ( x + 2 )( y − 4 )
34. 
( x − 3)( 2 y + 7 ) = ( 2 x − 7 )( y + 3)

( x + 7 )( y + 2 ) = y ( x + 9 )
35. 
( x + 4 )( 2 y + 15 ) = ( 2 x + 7 )( y + 7 )

Bài 2: Giải hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ để đưa về hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn.

3 4 3 1 2 1
x − y =
2 x − y =
7 x − y =
1
  
1.  2.  3. 
4 − 5 =
3 2 + 1 =
8 1 + 2 =
8
x y
 
x y x y

(TS lớp 10 trường THPT chuyên 06 – 07, vòng 1)

1 1
x − y =
1 6 x + 6 y = 5 xy (1)
 
4.  5.  4 3
3 + 4 = x − y = 1 ( 2)
5 

x y

1 1
a. Chia hai vế của phương trình (1) cho xy, sau đó đặt=
X = ;Y để đưa hệ đã cho về
x y
ẩn X , Y .

b. Tìm x, y.

5 x + 4 y =3 xy (1)

6.  2 5
x − y = 0 ( 2)

1 1
a. Chia hai vế của phương trình (1) cho xy, sau đó đặt=
X = ;Y để đưa hệ đã cho về
x y
ẩn X , Y .

b) Tìm x, y.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

2 x + 3 y = − xy 12 x + 3 y = 4 xy 7 x + 9 y = 4 xy
  
7.  8 6 8.  9 8 9.  1 1
y − x = 5 x − y = 1. x − y = 1
  

2 x + 7 y =2 xy 10 x + 8 y = 3 xy
 
10.  7 6 11.  4 10
x − y = −2 x − y = 0
 

 3 6
 2x − y − x + y =
−1

12.  (TS lớp 10 trường chuyên LHP 04 – 05, vòng 2)
 1 − 1 = 0

 2x − y x + y

 5x y
 x +1 + y − 3 =
27

13.  (TS lớp 10 chuyên trường ĐHSP 07 – 08 , vòng 1)
 2x − 3y = 4
 x + 1 y − 3

 5x 2y  5x 2y
 x +1 2y − 3 =
+ 27 x+ 4 + y −3
=
27
 
14.  15. 
 2x − 6 y = 4  2x − 3y
=
4

 x +1 2y − 3  x + 4 y −3

 5x 2y  5x y 27
 x + 4 2y − 3 =
+ 27 + =
10 x + 2 10 y − 5 10
 
16.  17. 
 2x − 6 y = 4  2x − 3y = 2

 x + 4 2y − 3 
 20 x + 2 10 y − 5 5

 −3 5  4 5 5
 x − y + 2x + y =
−2  x + y −1 − 2x − y + 3 =
  3
18.  19. 
 4 − 10 = 2  3 +
1 7
=
 x − y 2 x + y 
 x + y −1 2x − y + 3 5

 1 2  2 2
 x −1 + y =
2 x−2 + y −1
=
2
 
20.  21. 
 2 −1= −1  2 − 3
=
1
 x − 1 y  x − 2 y −1

 2 1  2 5
x − y −1 = 2
 y − =4
 2 x + 1
22.  23. 
2 x 2 + 3 = 2 2 y 2 − 11 = 7

 1− y  2x + 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

 x ( x − 3) − 3 y ( y + 1) =−2  x ( 2 x − 1) + y ( 3 y − 2 ) = 2
24.  25. 
2 x ( x − 3) + y ( y + 1) =10 3 x ( 2 x − 1) − 4 y ( 3 y − 2 ) =−1

 x ( x − 5 ) − y ( y − 7 ) = 4 2 x ( 2 x − 3) − 5 y ( 3 y + 1) = 0
26.  27. 
3 x ( x − 5 ) − 2 y ( y − 7 ) =2  x ( 2 x − 3) + y ( 3 y + 1) =7.

4 x − 9 y − 10 x + 30 y − 5 =
2 2
0
28.  2 (gom những số hạng có chứa x và y ở từng phương
2 x − 3 y − 5 x + 10 y − 1 =0
2

trình của hệ, đặt nhân tử chung rồi đưa về bài 24).

6 x + 3 y − 16 x + 7 y + 2 = 7 x − y − 14 x + 6 y − 2 =
2 2 2 2
0 0
29.  2 30.  2
9 x + 6 y − 24 x + 14 y = 5 x − 2 y − 10 x + 12 y − 13 =
2 2
0 0

2 x − y + 14 x − 11 y − 6 = 2 x − y − 2 x − y =
2 2 2 2
0 0
31.  2 32.  2
 x + 2 y + 7 x + 22 y + 72 = 3 x − 2 y − 3 x − 2 y + 6 =
2 2
0 0

 x 2 + y 2 − 3 x + 4 y =
1 2 x + y − 4 x + 2 y =
2 2
1
33.  2 34.  2
3 x − 2 y − 9 x − 8 y = 3 x − 2 y − 6 x − 4 y =
2 2
3 5

( x − y )2 + 3 ( x − y ) =
4 ( x − y )2 − 2 ( x − y ) =
3
35.  36. 
2 x + 3 y =12 2 x + y = 4

( x + y )2 − 4 ( x + y ) − 12 =
0 ( 2 x − y )2 − ( 2 x − y ) − 30 =
0
37.  38. 
 x − y =−2  x − 2 y =1

( x + y )2 − 4 ( x + y ) =
12
39.  (TĐN 02 – 03)
( − ) (− − ) =
2
x y 2 x y 3

( x + y )2 − 9 ( x + y ) + 14 = 0 ( x − y )2 − 7 ( x − y ) + 12 =0
40.  41. 
( x − y ) − ( x − y ) − 12 = ( x + y ) + ( x + y ) − 20 =
2 2
0 0

( 2 x − 3 y )2 − 2 ( 2 x − 3 y ) − 3 =0
42. 
2 ( x − y ) + 7 ( x − y ) − 4 =
2
0

2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bài 3. Hãy sử dụng biệt thức ∆ hay ∆′ để giải thích các phương trình bậc hai sau đây:

1. x 2 − 5 x + 6 =0 2. 2 x 2 − 3 x − 5 =0.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1 2 1
3. x − 2x + 2 =0 4. 8 x 2 − 2 x + =
0.
2 8

5. x 2 + 6 x + 10 =
0 6. x 2 − 7 x + 10 =
0

4 2
7. 3 x 2 − 4 x − 4 =0 8. x + 4x + 5 =0
5

9. 3 x 2 + 8 x − 3 =0 10. x 2 + 16 x + 39 =
0

11. 3 x 2 − 8 x + 4 =0 12. 4 x 2 + 21x − 205 =


0

13. 2 x 2 − 7 x + 7 =0 14. −5 x 2 + 3 x − 1 =0

15. x 2 − 2 x 3 − 6 =0 16. x 2 + x 5 − 11 =
0

(
17. x 2 − 2 + 3 x + 2 3 =
0) (
18. x 2 − 1 + 2 x + 2 =
0)
19. x 2 − ( )
3− 2 x− 6 =
0 ( )
20. 1 + 2 x 2 − x − 2 =0

(
21. −3 x 2 + 3 + 2 x − 2 =
0 ) (
22. 4 x 2 − 2 1 − 3 x − 3 =
0)
( )
23. x 2 − 2 1 + 2 x + 4 + 3 2 =0 (
24. 4 x 2 − 2 1 + 3 x + 3 =
0)
( )
25. 1 − 2 x 2 − 2 x 2 + 3 =
0

Bài 4. Giải các phương trình sau:

1. ( x − 1) = 2 x + 1 2. − x 2 + 2= 2 ( x + 1)
2 2

3. ( x − 3)( x − 1)= 3 ( x + 1) 4. ( 2 x + 3) =(1 − x )( x + 9 )


2 2

5. ( x + 2 ) = 2 ( x − 1)( x + 3) 6. ( 2 x − 1) − ( x + 1)( x + 3) =
2 2
0

7. ( x − 1)( 2 x + 3) = x 2 + x 8. x 4 − 13 x 2 + 36 =
0

1
9. 3 x 4 + 3 x 2 + =
0 10. 2 x 4 + 5 x 2 + 2 =0
3

11. 2 x 4 − 7 x 2 − 4 =0 12. x 4 − 5 x 2 + 4 =0

30 30 x 3 x 4 49
13. − =
1 14. + + + =
x x +1 3 x 4 x 12

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

1 2x x+2
15. x + =
5 16. + =
2
x−3 x+2 2x

21 x + 1 x −1 2x + 1
17. + x2 + 4x − 6 =0 18. + =
x − 4 x + 10
2
x + 2 x − 2 x +1

1 2 6
19. + 2 =
x − 2x + 2 x − 2x + 3 x − 2x + 4
2 2

1 2 6 x2 − x x2 − x + 2
20. + 2 = 21. − =
1
x − 3x + 3 x − 3x + 4 x − 3x + 5
2 2
x2 − x + 1 x2 − x − 2

3. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

Bài 5. Số cam trong hai rổ là 180 quả. Nếu lấy 30 quả cam từ rổ thứ nhất đem sang rổ thứ hai
13
thì số cam trong rổ thứ hai bằng số cam của rổ thứ nhất. Vậy ban đầu mỗi rổ có bao nhiêu
8
quả cam?

Bài 6. Một hình chữ nhật có cạnh lớn dài hơn cạnh nhỏ là 20cm và có diện tích là 300cm 2 . Tính
chu vi của hình chữ nhật.

Bài 7. Một ô tô và một mô tô cùng chạy trên một đường. Biết rằng vận tốc của ô tô hơn vận tốc
3
của mô tô là 30 km/h, và quãng đường ô tô chạy trong 3 giờ bằng quãng đường mà mô tô
4
chạy trong 7 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.

Bài 8. Nếu cho hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 1 giờ 20 phút đầy bể. Nếu cho vòi
thứ nhất chảy trong 10 phút rồi khóa lại, vòi thứ hai chảy trong 12 phút rồi khóa lại thì lượng
2
nước chỉ được bể. Tính thời gian để mỗi vòi chảy riêng cho đầy bể.
15

Bài 9. Có ba thùng chứa tổng cộng 50 lít dầu. Thùng thứ nhất chứa hơn thùng thứ hai 10 lít. Nếu
lấy 14 lít dầu từ thùng thứ nhất đổ sang thùng thứ ba thì lượng dầu trong thùng thứ hai và thứ
ba bằng nhau. Tính lượng dầu ban đầu trong thùng thứ nhất và thùng thứ hai.

Bài 10. Trong một tam giác vuông. Nếu tăng độ dài cạnh góc vuông ngắn thêm 4 cm và cạnh
góc vuông dài thêm 5cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 110cm 2 . Nếu giảm độ dài hai
cạnh này đi 5cm thì diện tích sẽ giảm đi 100cm 2 . Tính diện tích thực sự của tam giác vuông
đó.

Bài 11. Tìm hai số biết rằng hai lần số thứ nhất nhiều hơn 5 lần số thứ hai là 5 và hiệu các bình
phương của chúng bằng 35.

Bài 12. Trong một phòng họp có 360 ghế được xếp thành các hàng và số ghế mỗi hàng như
nhau. Có một lần, phòng họp phải xếp thêm một hàng ghế nữa, đồng thời thêm mỗi hàng 1
ghế để đủ chỗ cho 400 đại biểu về dự. Hỏi bình thường thì phòng có bao nhiêu hàng ghế?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9 Website: tailieumontoan.com

Bài 13. Tính chu vi của một tam giác vuông. Biết độ dài cạnh góc vuông này hơn độ dài cạnh
góc vuông kia 1m và độ dài cạnh huyền là 5m.

Bài 14. Một bè nứa và một ca nô rơi bến A cung lúc để xuôi theo dòng sông. Bè nứa không có
động cơ trôi tự do theo vận tốc dòng nước. Ca nô xuôi dòng được 96km thì quay lại A. Cả đi
lẫn về A hết 14 giờ. Trên đường trở về cách A một khoảng 24km thì canô gặp bè nứa. Tính
vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

BÀI 4. ĐỊNH LÍ VI – ET VÀ PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ

1. TÍNH BIỂU THỨC CỦA NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

BẰNG HỆ THỨC VI – ET.

Bài 1. Kiểm tra sự tồn tại của nghiệm rồi tính tổng và tích hai nghiệm mà không được giải
phương trình.

1. x 2 − 4 x − 2 =0 2. x 2 − 5 x + 6 =0

3. 2 x 2 + 3 x − 1 =0 4. 4 x 2 + 5 x − 1 =0

5. 4 x 2 − 4 x + 1 =0 6. x 2 − x − 1 =0

7. 2 x 2 + 3 x + 11 =
0 ( )
8. 6 x 2 + 2 6 − 3 2 x − 2 3 =
0

9. x 2 − ( )
2 +1 x + 2 =
0

Bài 2. Cho hai số x1 , x2 có tổng là S , tích là P hãy tính các đại lượng sau theo S và P.

1. x12 + x22 2. x14 + x24

3. ( x1 − x2 ) 4. x13 + x23
2

Bài 3. Nếu các phương trình sau có hai nghiệm x1 , x2 thì hãy tính giá trị các đại lượng sau:
x12 + x22 , ( x1 − x2 ) , x1 − x2 , x12 − x22 mà không được giải phương trình.
2

1. x 2 − 4 x − 12 =
0 2. x 2 + 5 x + 6 =0

3. x 2 + 3 x − 2 =0 4. 4 x 2 + 5 x − 1 =0

Bài 4. Nếu phương trình sau: x 2 − 2 x − 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1 < x2 ) thì hãy tính giá trị
các đại lượng sau mà không được giải phương trình.

x1 x2 x1 + 1 x2 + 1
1. x12 + x22 2. + 3. =
x2 x1 x2 x1

x1 x x − 1 x2 − 1 x12 + 2 x22 + 2
4. + 2 5. 1 + 6. +
x2 + 2 x1 + 2 x2 x1 x1 x2

x2 x 1 1
7. + 21 8. + 2 9. x13 + x23
x − 3 x1 − 3
2
2
2
x1 x2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x12 x22 x12 + 4 x22 + 4 x1 − 1 x2 − 1


10. + 11. + 12. + 2
x2 x1 x2 x1 x22 x1

x12 x22 x1 x
+ 15. ( x1 − x2 )
2
13. 14. + 2 2
x1 x22 − 1 x12 x2 − 1 3 x1 x2 − 1 3 x1 x2 − 1
2

1 1
16. x1 − x2 17. x12 − x22 18. −
x1 x2

x1 x2 x1 x 3 x1 − 7 3 x2 − 7
19. − 20. − 2 21. −
x2 x1 x2 − 1 x1 − 1 x2 x1

x12 x22 x1 + 1 x2 + 1
22. x13 − x23 23. − 24. − 2
x2 x1 x22 x1

x1 x 1 1
25. − 3 2 26. − 2 27. x14 + x24
7 x1 x2 − 2 7 x1 x2 − 3
3
x + x2 x1 + x23
3
1
2

x12 x22 x1 x
28. + 29. + 32
x22 x12 x + 1 x1 + 1
3
2

x12 + 1 x22 + 1 3 x13 − 4 x1 + 2 3 x23 − 4 x2 + 2


30. 2 + 31. +
x2 + 2 x12 + 2 x2 x1

Bài 5. Nếu phương trình bậc hai ẩn x sau: x 2 − 2 ( m − 2 ) x − 4m + 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thì
hãy tính các đại lượng sau: ( x1 − x2 ) ; x1 − x2 theo m mà không được giải phương trình.
2

Bài 6. Nếu phương trình bậc hai ẩn x sau: x 2 − 2 ( 2m − 1) x − 4m =


0 có hai nghiệm x1 , x2 thì
hãy tính các đại lượng sau: ( x1 − x2 ) ; x1 − x2 theo m mà không được giải phương trình.
2

x > 0
 1 1  1  1 1
Bài 7. Cho  2 1 . Tính x + , x3 + 3 ,  x 2 + 2  x3 + 3  ; x 5 + 5
 x + x 2 =
14 x x  x  x  x

x > 0
 1 1  1  1 1
Bài 8. Cho  2 1 . Tính x + , x3 + 3 ,  x 2 + 2  x3 + 3  ; x 5 + 5
 x + x 2 =
23 x x  x  x  x

x < 0
 1 1  1  1 1
Bài 9. Cho  2 1 . Tính x + , x3 + 3 ,  x 2 + 2  x3 + 3  ; x 5 + 5
 x + x 2 =
34 x x  x  x  x
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x < 0
 1
Bài 10. Cho  2 1 . Tính x 5 + 5
 x + x 2 =
47 x

x > 0
 1
Bài 11. Cho  2 1 . Tính x 5 + 5 .
x + 2 =
7 x
 x

(TS lớp 10 trường THPT chuyên LHP, vòng 2, 04 –05)

2. VẤN ĐỀ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bài 12. Tìm điều kiện của tham số m để các phương trình bậc hai ẩn x sau có hai nghiệm phân
biệt.

1. x 2 + x + 2m =0 2. 2 x 2 − x + 1 + m =0

3. −3 x 2 + 4 x + 2m =
0 4. x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 1 =0

5. x 2 − 2 ( m + 4 ) x + m 2 − 8 =0 6. mx 2 − 4 x − 1 =0

7. ( m − 1) x 2 − 2mx + m − 3 =0 8. ( m + 1) x 2 − ( 2m − 1) x + m =
0

9. ( m − 2 ) x 2 − 4 ( m + 1) x + 4m + 3 =0 10. ( 3 − 2m ) x 2 − (1 − 4m ) x + 1 − 2m =0

Bài 13. Tìm điều kiện của m đê các phương trình sau có nghiệm.

1. mx 2 − 2 ( m + 1) x + m + 3 =0 2. ( m − 1) x 2 − 4 ( m + 1) x + 4m + 3 =0

3. ( m + 1) x 2 − ( 2m + 1) x + m + 4 =0 4. ( m − 2 ) x 2 − 2 ( m − 3) x + m − 1 =0

5. ( m + 2 ) x 2 − 4mx + 4 ( m + 5 ) =
0 6. ( m − 3) x 2 − 2 ( m − 3) x + m + 1 =0

7. 3 ( m − 1) x 2 − 6 ( m − 1) x + 3m + 1 =0 8. ( 3 − 2m ) x 2 − 2 ( 3 − 2m ) x − 2m + 5 =0

Bài 14. Tìm điều kiện của m để các phương trình bậc hai ẩn x sau có 2 nghiệm

1. x 2 − x − 2m =0 2. 2 x 2 + 3 x + m − 1 =0

m2
3. 3 x − ( 5 − m ) x +
2
=
0 4. 4 x 2 − 2 ( 2m − 1) x + m =
0
12

m
5. mx 2 − 2 ( m + 1) x + ( m − 2 ) =
0 6. mx 2 − ( 3 − m ) x + −2=0
4

7. ( m − 1) x 2 + ( 2m − 1) x + m + 2 =0 8. ( 2m + 1) x 2 − 2 ( 2m − 3) x + 2m − 1 =0
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

9. ( m − 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + m − 2 =0 10. ( 2m − 3) x 2 − 2 ( 2m − 3) x + 2m + 1 =0

Bài 15. Tìm điều kiện của m để các phương trình sau vô nghiệm.

1. 3 x 2 − 2 x + m =
0 2. 8 x 2 + x − 5m =0

3. x 2 − ( 2m + 1) x + m 2 + 2 =0 4. x 2 − 2 ( m + 2 ) x + ( m + 1)( m − 3) =
0

5. mx 2 − 4mx + 4m − 1 =0 6. ( m − 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + m + 3 =0

7. ( 3m − 2 ) x 2 − 2 ( 3m − 2 ) x + 3m + 4 =0 8. ( m − 2 ) x 2 − 2 ( 2m + 1) x + 4m + 1 =0

9. ( m + 3) x 2 − 2 ( m + 3) x + m + 4 =0 10. ( m − 4 ) x 2 − 2 ( m − 4 ) x + m − 7 =0

Bài 16. Tìm m để các phương trình sau có ba nghiệm phân biệt.

( )
1. ( x − 2 ) x 2 − 3 x + m =
0

( )
2. ( x − 1) x 2 − 2 x + m − 1 =
0

( )
3. ( x − 3) x 2 − 4 x + m + 1 =
0

(
4. ( x − 1) mx 2 − 4mx + 4m − 1 =
0 )
5. ( 2 x − 1) ( m − 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + m − 2  =
0

6. ( x − 1) ( m − 1) x 2 − 4 ( m + 1) x + 4m − 8 =
0

7. ( 2 x − 1) ( m − 2 ) x 2 − 2 ( m + 2 ) x + m − 4  =
0

8. ( 2 x − 1) ( m − 5 ) x 2 − 2 ( m + 5 ) x + m − 10  =
0

9. ( 4 x − 1)  4 ( m − 1) x 2 − 4 ( m + 1) x + m − 2  =
0

10. ( 2 x − 3) ( m − 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + m − 3 =


0

Bài 17. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm.

x 2 − 6 ( m − 1) x + 9m 2 x 2 + (1 − 2m ) x + m 2 − 1
1. =0 2. =0
x x+3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

m2
3 x − 2 ( 3m + 2 ) x + 3m + 4
2 2 2 x 2 − ( m + 1) x + +1
3. =0 4. 8 =0
5x − 3 8x − 9

Bài 18. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm.

1.
( m − 1) x 2 + 2 x − 4m = 0 2.
( m − 2 ) x 2 + 2 ( 2m − 3) x + 3m = 0
x−2 x+3

2mx 2 + ( 2m − 3) x + m − 1 3 ( 2m − 1) x 2 − ( 7 m − 2 ) x + 2m
3. =0 4. =0
2x −1 3x − 2

5.
( 2m − 3) x 2 + (12 − 7m ) x − 4m = 0 6.
( m − 1) x 2 − 2mx + m + 2 = 0
x−4 x −1

mx 2 − ( 2m + 3) x + m − 2 ( m + 1) x 2 − 4 ( m − 1) x + 4m = 0
7. =0 8.
x +1 2x + 5

9.
( m + 3) x 2 − 6 ( m + 1) x + 9m = 0 10.
mx 2 − 2 ( m + 1) x + m + 3
=0
4x − 3 x−2

3. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM THỎA MỘT HỆ ĐỐI XỨNG

Bài 19. Tìm m để các phương trình bậc hai ẩn x sâu có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn một đẳng
thức đối xứng.

1. x 2 − 2mx + m 2 − m − 3 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 + x22 =


6 (TS lớp 10 chuyên 06 –
07)

2. x 2 − ( 2m + 1) x + m 2 + 3 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x12 + x22 =


1

15
3. 2 x 2 − 4 ( m + 2 ) x + 2m 2 + 1 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 + x22 =.
2

4. x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 6m − 5 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x12 + x22 =


20.

1
5. 4 x 2 + 4 ( 2m + 3) x + 4m 2 − 3 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x12 + x22 =.
2

Bài 20. Tìm m để các phương trình bậc hai ẩn x sau có hai nghiệm x1 , x2 thỏa một đẳng thức
đối xứng.

1. x 2 − 3 x − m 2 + m + 2 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x13 + x23 =


9

2. − x 2 + x + m 2 + 2m + 3 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x13 + x23 =


34.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

3. x 2 + 2 x + m 2 − 3m + 3 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x13 + x23 =


10.

4. 4 x 2 − 4 x + 3m 2 − 2m − 4 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x13 + x23 =


−2.

5. 3 x 2 − 6 x + 2m 2 + m + 2 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x13 + x23 =


−8.

Bài 21. Tìm m để các phương trình bậc hai ẩn x sau có hai nghiệm x1 , x2 thỏa một đẳng thức
đối xứng.

x1 x2
1. x 2 − 2 ( m − 1) x + m + 2 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: + = 4.
x2 x1

x1 x2
2. x 2 − 2 ( m − 1) x + m + 3 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: + = 14.
x2 x1

2 2
x  x 
3. x + mx + 1 =
2
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa:  1  +  2  =
7
 2  1
x x

2 2
x  x 
4. x − ( m + 1) x + 2 =
2
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa:  1  +  2  =
14.
 x2   x1 
2 2
x  x 
5. x + 2 ( 2m − 1) x + m + 1 =
2
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa:  1  +  2  =
98.
 x2   x1 

4. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ NGHIỆM THỎA HỆ THỨC
KHÔNG ĐỐI XỨNG

Bài 22. Tìm m để các phương trình bậc hai ẩn x sau có hai nghiệm x1 , x2 thỏa một đẳng thức
không đối xứng.

1. x 2 − ( m + 5 ) x − m + 6 =0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: 2 x1 + 3 x2 =


13.

2. x 2 + 2 x + m =
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 = 3x2 .

3. 4 x 2 − ( m + 3) x − 24 =
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 + 2 x2 =
−1.

4. x 2 − 2mx + ( m − 1) =
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 = x22 .
3

5. 3 x 2 − 18mx + ( m − 3) =
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 = x22 .
3

x 2 − 2 ( 2m + 1) x + 3m 2 + 6m
6. = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 + 2 x2 =
16.
x−2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x 2 + ( 3m − 2 ) x + 3m 2 + 6m
7. = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: 4 x1 + x2 =
2.
x−2

x 2 − ( m + 6 ) x + 1 − 9m 2
8. = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: 4 x1 + 3 x2 =
20.
x+8

2 x 2 − 3mx − 8
9. = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1 + 2 x2 =
2.
x−2

5. LẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bài 23. Cho hai số x1 , x2 có tổng (kí hiệu là S ) và tích (kí hiệu là P ) biết trước, hãy lập một
phương trình bậc hai nhận hai số x1 , x2 làm nghiệm.

1.=
S 5;=
P 6. 2.=
S 3;=
P 2.

3. S =
−7; P =
12. 4. S = 8; P = −9.

5.=
S 4;=
P 4. 6. S =
−10, P =
25

7. S =
1 + 2; P =2. 8. S =
3 − 2; P =
− 6.

9. S = 2 3; P = −9. 10. S =
2 3 + 3 2; P =
6 6.

Bài 24. Cho phương trình bậc hai ẩn x sau: x 2 − 5 x + 4 =0 (1)

1. Chứng minh (1) có hai nghiệm x1 , x2 .

2. Không giải (1) , hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là:

X 1 =+
x1 1; X 2 =+
x2 1 .

3. Không giải (1) , hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là:

x1 x2
=X1 = ; X2 .
x1 + 1 x2 + 1

Bài 25. Cho phương trình bậc hai ẩn x sau: x 2 − 3 x − 5 =0 (1) .

1. Chứng minh (1) có hai nghiệm x1 , x2 .

2. Không giải (1) , hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là:

1 1
=X1 = ; X2 .
x1 x2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

3. Không giải (1) , hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là:

2 x1 2 x2
=X1 = ; X2
x1 − 1 x2 − 1

Bài 26. Cho phương trình bậc hai ẩn x sau: x 2 − 2mx − 1 =0 (1)

1. Chứng minh (1) có hai nghiệm x1 , x2 .

2. Không giải (1) , hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là:

3 3
X1 =
x1 − ; X 2 =
x2 − .
x1 x2

Bài 27. Biết rằng x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ẩn x sau:
c 0 ( a ≠ 0 ) . Viết một phương trình bậc hai nhận x13 và x23 làm nghiệm. [PTNK
ax 2 + bx + =
ban AB, 1999 – 2000]

Bài 28. Biết rằng x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ẩn x sau:
ax 2 − bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) . Viết một phương trình bậc hai nhận x13 và x23 làm nghiệm.

Bài 29. Biết rằng x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ẩn x sau:
ax 2 + 2bx + 4c = 0 ( a ≠ 0 ) . Viết một phương trình bậc hai nhận x13 và x23 làm nghiệm.

Bài 30. Biết rằng x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ẩn x sau:
4ax 2 + 2bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) . Viết một phương trình bậc hai nhận x13 và x23 làm nghiệm.

Bài 31. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ẩn x sau: x 2 − 5 x + 4 =0 (1) . Không
giải phương trình (1) hãy lập một phương trình bậc hai mà có các nghiệm là:

=
1. t1 =
x1 ; t2 x2 2. t1 = x1 + 1; t2 = x2 + 1 .

3. t1 = x1 + 1; t2 = x2 + 1. =
4. t1 x=
1 x1 ; t 2 x2 x2 .

5. t1 =
x1 + x2 ; t2 =
x2 + x1 .

Bài 32. [PTNL ban Ab, 00 – 01]. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm số của phương trình bậc hai ẩn x sau:
x2 − 7 x + 3 =0.
1. Lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm số là: X 1 =
2 x1 − x2 ; X 2 =
2 x2 − x1.

2. Hãy tính giá trị của biểu thức: A = 2 x1 − x2 + 2 x2 − x1 .


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 33. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm số của phương trình bậc hai ẩn x sau: x 2 − x − 1 =0 .

1. Lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm số là: X 1 =−


2 x1 3 x2 ; X 2 =−
2 x2 3 x1.

2. Hãy tính giá trị của biểu thức: A = 2 x1 − 3 x2 + 2 x2 − 3 x1 .

Bài 34. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm số của phương trình bậc hai ẩn x sau: 3x 2 − 2 x − 2 =0.

1. Lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm số là: X 1 =


x1 + 3 x2 ; X 2 =
x2 + 3 x1.

2. Hãy tính giá trị của biểu thức: A = x1 + 3 x2 + x2 + 3 x1 .

6. HỆ THỨC CỦA NGHIỆM ĐỘC LẬP VỚI THAM SỐ

Bài 35. Biết rằng các phương trình bậc hai ẩn x sau đã có hai nghiệm x1 , x2 , hãy tìm một hệ
thức giữa x1 , x2 độc lập với tham số m.

1. mx 2 − ( m − 3) x + 2m + 1 =0 2. ( m − 4 ) x 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 1 =0

3. ( m − 2 ) x 2 − ( m + 4 ) x + 2 − m =0 4. ( m + 1) x 2 − 2 ( m + 2 ) x + m − 3 =0

5. x 2 − ( m + 1) x + m + 4 =0 6. mx 2 − 2 ( m + 1) x + m + 3 =0

7. x 2 − ( m + 1) x + m 2 + 4 =0 8. − x 2 + ( m − 3) x − m 2 + 1 =0

9. x 2 + 2 ( 2m + 1) x + 2m 2 − 1 =0 10. x 2 − ( m + 4 ) x − 3m 2 − 7 =0

Bài 36. Biết rằng các phương trình bậc hai ẩn x sau đã có hai nghiệm x1 , x2 . Đặt S= x1 + x2 ,
P = x1.x2 hãy tìm một hệ thức giữa S và P độc lập với tham số m.

1. mx 2 + ( 2m + 1) x + m 2 − 1 =0 [PTNK, ban CD, 04 – 05].

2. ( m + 1) x 2 + ( m − 1) x + 2 − m 2 =0

( )
3. ( 2 − m ) x 2 + 3m 2 + 1 x − m =
0

4. ( 2m + 1) x 2 + ( 4 − 3m ) x − m 2 + 4 =0

5. ( 3m − 2 ) x 2 + 2 ( 4m + 1) x + 2m 2 + 1 =0

6. ( 4m + 1) x 2 + ( 5m − 2 ) x + 3m 2 − 2 =0

7. ( 2m − 3) x 2 + ( 5m − 1) x − m 2 + 1 =0

BÀI 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1. VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ, CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số sau. Nhìn đồ thị, đọc giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất (nếu có) của
hàm số:

1. y= x + 1 2. y =− x + 1 3. =
y 2x −1

4. y =−3 x + 2 5. y = x 6. y = − x

7. y = x 2 8. y = − x 2 9. y = 2 x 2

1 1 2 1
10. y = − x 2 11. y = x 12. y = − x 2
2 4 4

13. y= x + 1 14. y =− x +2 15. y = x − 1 − 3

16. y =− x + 2 − 1 17. y = x x 18. y = − x x

1
19. y = −2 x x 20. y = xx
2

Bài 2. Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ và đọc tọa độ giao điểm của hai đồ
thị hàm số đó nếu có

1. ( D ) : y =− x + 3 và ( ∆ ) : y =−
x 1. 6. ( D ) : =
y 2 x + 3 và ( P ) : y = x 2 .

2. ( D ) : y= x + 1 và ( ∆ ) : y =− x + 1. 7. ( D ) : =
y 2 x − 3 và ( P ) : y = − x 2 .

y 2 x − 2 và ( ∆ ) : y =
3. ( D ) : =
1
− x. 8. ( D ) : =
y 3 x − 2 và ( P ) : y = x 2 .
2
9. ( D ) : =
y 3 x + 2 và ( P ) : y = − x 2 .
1
4. ( D ) : y =−2 x + 3 và ( ∆ ) : y = x.
2 10. ( D ) : y =−3 x + 4 và ( P ) : y = x 2 .
1
5. ( D ) : y = x và ( ∆ ) : y =−3 x + 1.
3

Bài 3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị sau bằng phép toán:

1. ( D ) : y =− x + 3 và ( ∆ ) : y =−
x 1.

2. ( D ) : y= x − 2 và ( P ) : y = − x 2 .

3. ( D ) : =
y 2 x + 3 và ( P ) : y = x 2 .

4. ( D ) : y =− x + 1 và ( P ) : y = 2 x 2 .
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

5. ( D ) : x + y + 1 =0 và ( ∆ ) : x − 2 y + 4 =0.

6. ( D ) : 2 x − y + 1 =0 và ( ∆ ) : −3 x + 2 y − 3 =0.

7. ( D ) : x − 3 y + 5 =0 và ( ∆ ) : 2 x + y − 18 =0.

8. ( D ) : 4 x − y − 3 =0 và ( P ) : y = x 2 .

9. ( D ) : x + y − 1 =0 và ( P ) : y = 2 x 2 .

10. ( D ) : 5 x − y − 6 =0 và ( P ) : y = x 2 .

Bài 4. Dùng đồ thị để đọc nghiệm số của các hệ phương trình sau:

=y 2x + 3 y = 3 y = −3 x + 5 2 x − y = 2
1.  2.  3.  4. 
4 x − 2 y =
4 3 x + 2 y =
3 2 x + y = 1 6 x − 3 y =6

Bài 5. Dùng đồ thị để đọc nghiệm của các phương trình bậc hai sau:

1. x 2 − x − 2 =0 2. 2 x 2 − x − 1 =0 3. x 2 + 2 x + 1 =0

4. x 2 + x + 1 =0 5. x 2 − 2 x + 1 =0 6. x 2 − x + 1 =0

7. x 2 − 5 x + 6 =0 8. x 2 − 4 x + 4 =0

Bài 6. Chứng minh rằng ba đường thẳng ( D1 ) , ( D2 ) , ( D3 ) đồng quy trong các trường hợp sau:

1. ( D1 ) : y= x + 2 ; ( D2 ) : =
y 2 x + 1; ( D3 ) : y = 3 x (Hướng dẫn: dùng phép toán tìm tọa độ
giao điểm của hai đường thẳng, rồi chứng minh giao điểm đó thuộc đường thẳng thứ ba)

2. ( D1 ) : y= x + 1; ( D2 ) : y = 2; ( D3 ) : y= 3 − x.

3. ( D1 ) : 3 x − y − 7 =0; ( D2 ) : 3x − 2 y − 8 =0; ( D3 ) : y =−2 x + 3.

3
4. ( D1 ) : 5 x + 4 y − 6 =0; ( D2 ) : y =−2 x + 3; ( D3 ) :=
y x − 4.
2

5. ( D1 ) : =
y 4 x − 3; ( D2 ) : =
y 3 x − 1; ( D3 ) : y= x + 3.

6. ( D1 ) : 4 x − y − 3 =0; ( D2 ) : 5 x − 2 y =
0; ( D3 ) : =
y 3 x − 1.

7. ( D1 ) : y =− x + 2; ( D2 ) : y =−4 x − 4; ( D3 ) : y= x + 6.

8. ( D1 ) : 4 x + y + 4 =0 ( D2 ) : 3x + y + 1 =0; ( D3 ) : x + y − 5 =0.
Bài 7. Định m để ba đường thẳng sau đồng qui:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1. ( D1 ) : y= x + 1; ( D2 ) : y =− x + m; ( D3 ) : y = 3x.
2. ( D1 ) : y = 2 x; ( D2 ) : y =− x − 3; ( D3 ) :=
y mx + 5.

3. ( D1 ) : =
y 2 x − 1; ( D2 ) : y= x + 2; ( D3 ) :=
y mx − 3.

4. ( D1 ) : =
y 3 x − 5; ( D2 ) : y = 2 x; ( D3 ) : y =− x + m.
5. ( D1 ) : y =− x − 1; ( D2 ) : =
y 3 x − 3; ( D3 ) : =
y 2 x − m.

Bài 8. Cho đường thẳng: ( D ) : ( m + 2 ) x − ( 2m − 1) y + 6m − 8 =0. Chứng minh rằng đường


thẳng ( D ) đi qua giao điểm của hai đường thẳng:

( D1 ) : x − 2 y + 6 =0 và ( D2 ) : 2 x + y − 8 =0.

Bài 9. Cho hai hàm số: y = mx + m 2 +


9
4
=
và y ( 4m 2
+ 1) x 2 .

1. Tìm các giá trị của m để đồ thị của hai hàm số trên cùng đi qua điểm ( −1;2 ) .

2. Với giá trị m tìm được ở câu trên hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai của hai đồ thị đó.

Bài 10. Cho hai hàm số: y =


1
2
1
4
9
mx + m 2 + và=
4
y (m 2
+ 1) x 2 .

1. Tìm các giá trị của m để đồ thị của hai hàm số trên cùng đi qua điểm ( −1;2 ) .

2. Với giá trị m tìm được ở câu trên hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai của hai đồ thị đó.

Bài 11: Với tất cả các giá trị của biến số x thuộc tập xác định, hãy tìm giá trị nhỏ nhất hay lớn
nhất của các hàm số sau (nếu có)

1.=
y 2x2 − 1 2. y =
−3 x 2 + 2 3. y = x 2 − 2 x − 2

4. y =− x2 − 2x + 1 5. y = x 2 − 4 x + 9 6. y =− x2 − 6x + 2

1 2
7. y = 3 x 2 + 6 x − 2 8. y =
−5 x 2 + 20 x − 7 9. y= x − 3x + 1
2

1
10. y =
− x2 + 2x − 5 11. y = 2 x 2 + 5 x + 8 12. y =
−3 x 2 + 3x + 1
3

=
13. y 3x 2 + 4 14. y =
− 9 − 2x2 15. y = −1 − x 2

3 1 2
16. y = − x 2 + 3 x − 1 17. y =
− 2x − x2 − 18. =
y x − 2x + 4
2 3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1 −2
19. y =
− 5x2 + 2 x + 1 20. y = 21. y =
x + 2x + 5
2
3x − 6 x + 4
2

1 2 51
22. y= 3x 2 + 2 x − 1 23. =
y 2x2 − x − 3 24. =
y x − 4x +
5 5

3 −1
25. y = −3 x 2 + 5 x + 2 26. y = 27. y =
−5 x 2 − 3 x + 14 −4 x 2 + 3 x + 45

Bài 12. Với tất cả các giá trị của biến số x thuộc tập xác định, hãy tìm giá trị nhỏ nhất hay lớn
nhất của các hàm số sau (nếu có)

1 1 x
1. y = 2. y = 3. y =
x2 + 1 x2 − 4x + 6 x2 + 1

(Hướng dẫn: giả sử y ≠ 0 và y là một giá trị của hàm số thì phương trình ẩn x sau đây có
nghiệm yx 2 − x + y =0, nghĩa là ∆ ≥ 0 ).

−x + 2 2x −1 −3 x + 1
4. y = 5. y = 6. y =
x2 + 5 x2 + 2 3x 2 + 1

x+3 x −1 −2 x + 5
7. y = 8. y = 9. y =
4 x 2 + 13 x2 − 2x + 2 2x2 − 6x + 7
1 − 2x 3x − 5 x +1
10. y = 2 11. y = 2 12. y = 2
x − 2x + 3 3 x − 12 x + 13 4 x − 16 x + 29

2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH BIỂU DIỄN HÀM SỐ


Bài 13. Viết phương trình đường thẳng (D) biết:
1. (D) đi qua A(2; 3) và B (1; 4) . 2. (D) đi qua A(−3; 2) và B(−3; 0) .
3. (D) đi qua A(−5; − 1) và B (10; − 1) . 4. (D) đi qua A(1; 2) và B(2; 0) .
5. (D) đi qua A(4; 0) và B(4; − 1) . 6. (D) đi qua A(−2; 1) và B(−2; − 15) .
7. (D) đi qua A(5; 7) và B(1; 7) . 8. (D) đi qua A(4; − 2) và B(6; − 2) .
9. (D) đi qua M (−1; 4) và cắt trục tung tại điểm N có tung độ bằng −2 .
10. (D) đi qua H (1; − 3) và cắt trục hoành tại điểm K có hoành độ là 4.
11. (D) cắt trục tung tại điểm E có tung độ là 3 và cắt trục hoành tại điểm F có hoành độ là 1.
12. (D) cắt trục tung tại điểm G có tung độ là −2 và cắt trục hoành tại điểm H có hoành độ
là 2.
13. (D) cắt trục tung tại điểm I có tung độ là 4 và cắt trục hoành tại điểm K có hoành độ là 2.
14. (D) cắt trục tung tại điểm A có tung độ là −1 và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ là
−5 .
Bài 14. Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng trong các trường hợp sau:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1. A(1; 2), B (0; 1), C (−1; 0)


(Hướng dẫn: viết phương trình đường thẳng AB rồi chứng minh điểm C thuộc đường thẳng
AB)
2. A(3; − 6), B(−2; 4), C (1; − 2) . 3. A(−1; 3), B (3; − 1), C (−3; 5)
4. A(4; − 2), B (−1; 3), C (−3; 5) 5. A(1; 1), B (0; − 1), C (2; 3)
6. A(2; 0), B (4; − 1), C (−2; 2) 7. A(1; 5), B (−1; 1), C (−2; − 4)
8. A(−3; 2), B(−3; 3), C (−3; 7) 9. A(−10; 2), B (0; 2), C (1; 2)
1
10. A(0; ), B (3; 4), C (−1; − 2)
2
Bài 15. Cho (P): y = x 2
1. Vẽ (P).
2. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có x A = 1 và đi qua B (5; − 3) .
3. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có x A = −2 vàcắt trục hoành tại
B có xB = 3 .
4. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có x A = 3 và cắt trục tung tại B
có yB = 1.
Bài 16. Cho (P): y = − x 2 .
1. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có hoành độ là −1 và đi qua
B (2; 3) .
2. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có hoành độ là −3 và cắt trục
hoành tại B có hoành độ là 2.
3. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có hoành độ là −2 và cắt trục
tung tại điểm có tung độ là 4.
Bài 17. Cho (P): y = 2 x 2 .
1. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có hoành độ là 1 và cắt trục tung
tại B có tung độ là 3.
2. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có hoành độ là −1 và cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ là 0.
Bài 18. Cho (P): y = x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có tung độ là
1 và cắt trục tung tại B có tung độ là 2.
Bài 19. Cho (P): y = − x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có tung độ
là −1 và cắt trục tung tại B có tung độ là −2 .
Bài 20. Cho (P): y = x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) đi qua gốc tọa độ và cắt
(P) tại A có tung độ là 4.
Bài 21.Cho (P): y = − x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có tung độ
là −4 và cắt trục hoành tại B có hoành độ là 2.
Bài 22. Cho (P): y = x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) cắt (P) tại A có tung độ
là 9 và cắt trục hoành tại B có hoành độ là 3.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 23. Cho (P): y = ax 2 và (D): y= x + b .


1. Tìm a và b biết (D) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ là −1 và 2.
2. Viết phương trình các đường thẳng cắt (P) tại điểm có tung độ là 4 và cắt trục tung tại điểm
có tung độ là 2.
Bài 24. Cho (P): y = ax 2 và (D): y= x + b . Tìm a và b biết (D) cắt (P) tại hai điểm có hoành
độ là 1 và −2 .
Bài 25. Cho (P): y = ax 2 và (D): =
y kx + 1 . Tìm a và k biết (D) cắt (P) tại hai điểm có hoành
độ là 1 và −2 .
Bài 26. Cho (P): y = ax 2 và (D): =
y kx + 2 . Tìm a và k biết (D) cắt (P) tại hai điểm có hoành
độ là −1 và −2 .
Bài 27. Cho (P): y = ax 2 và (D): =
y kx − 1 . Tìm a và k biết (D) cắt (P) tại hai điểm có hoành
độ là 1 và 2.
Bài 28. Tìm phương trình đường thẳng (D) biết:
1. (D) đi qua A(−3; 4) và có hệ số góc là 2.
2. (D) đi qua A(−2; 1) và song song với đường thẳng (D): y =−2 x + 3 .
3. (D) đi qua A(1; 2) và vuông góc với đường thẳng (D): =
y 2x + 1.
1
4. (D) cắt trục tung tại A có tung độ là −3 và vuông góc với đường thẳng (D): y = x.
2
5. (D) cắt trục hoành tại A có hoành độ là 2 và song song với đường thẳng (D): y = 2 x .
1
6. (D) cắt (P): y = − x 2 tại A có hoành độ là 1 và vuông góc với đường thẳng (D): y = − x
2
7. (D) cắt (P): y = 2 x 2 tại A có hoành độ là −1 và song song với đường thẳng (D): y = x .
8. (D) cắt (∆) : =
y 3 x − 2 tại A có tung độ là 1 và vuông góc với đường thẳng (D): y = 4 x .
Bài 29. Cho đường thẳng ( D1 ) : =
y kx + 5 . Tìm k để đường thẳng ( D1 ) song song với đường
thẳng ( D2 ) đi qua hai điểm A(1; 2) và B (−3; − 2) . (PTNK ban CD 1999 – 2000)
Bài 30.Cho đường thẳng ( D1 ) : =
y kx − 1 . Tìm k để đường thẳng ( D1 ) song song với đường
thẳng ( D2 ) đi qua hai điểm A(2; 3) và B (−3; − 2) .
Bài 31. Cho đường thẳng ( D1 ) : =
y kx − 2 . Tìm k để đường thẳng ( D1 ) vuông góc với đường
thẳng ( D2 ) đi qua hai điểm A(−1; − 2) và B (−2; − 3) .
Bài 32. Cho (P): y = ax 2
1. Tìm (P) biết (P) đi qua A(1; − 1) .
2. Trên (P) lấy điểm B có xB = −2 . Viết phương trình đường thẳng AB.
3. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng AB.
Bài 33. Cho ∆ABC có A(−5; − 1) ; B (−1; 4) ; C (3; 2) . Qua A vẽ đường thẳng ( D1 ) song song
với BC, qua B vẽ đường thẳng ( D2 ) vuông góc với BC. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường
( D1 ) và ( D2 )
1 2
Bài 34. Cho (P): y = x và đường thẳng (D) cắt (P) tại hai điểm A và B có x A = −2 , xB = 4
4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1. Vẽ (P).
2. Viết phương trình đường thẳng (D).
1 1
3. Chứng minh rằng: A ∈ ( D1 ) : y =
− x+ .
4 2
4. Tìm tọa độ giao điểm của M ( M ≠ A ) của ( D1 ) và (P).
Bài 35. Cho (P): y = ax 2 .
1. Tìm a biết (P) đi qua A(1; − 1) .
2. Trên (P) lấy B có hoành độ là −2 . Viết phương trình đường thẳng AB và tìm tọa độ giao
điểm của AB với trục tung.
3. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng AB.
Xác định tọa độ giao điểm của (D) và (P).
Bài 36.
1. Cho hai điểm A và B trong mặt phẳng tọa độ.
Chứng minh độ dài của AB là AB = ( x A − xB ) 2 + ( y A − y B ) 2 .
(Hướng dẫn: dùng định lý Pythagore).
2. Cho đường thẳng (D): =
y ax + b . Chứng minh khoảng cách từ gốc O của mặt phẳng tọa
b
độ đến (D) được tính theo công thức d =
1 + a2
(Hướng dẫn: Nếu a = 0 thì hiển nhiên. Xét a ≠ 0 , viết phương trình đường thẳng ( D ' ) qua O
và vuông góc với (D). Tìm tọa độ giao điểm H của (D) và ( D ' ) . Tính độ dài d của OH).
Bài 37. [Nâng cao] Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến các đường thẳng sau đây là lớn
nhất hay nhỏ nhất (nếu có):
1. ( Dm ) : y = mx + m 2 + 1 . 2. ( Dm ) : y = mx + m 2 − 1 .
3. ( Dm ) : y = mx − m 2 − 2 . 4. ( Dm ) : y = mx + m 2 + 3 .
5. ( Dm )=
: y m2 x − m .

3. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ


Bài 38. Cho (P): y = ax 2 và (D): =
y 2x − 2 .
1. Tìm a biết (P) đi qua A(2; 2) .
2. Chứng minh rằng (D) tiếp xúc với (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.
3. Viết phương trình đường thẳng ( D ' ) biết ( D ' ) vuông góc với (D) tại A.
4. Tìm tọa độ giao điểm của ( D ' ) và (P).
1
Bài 39. Cho (P): y = − x 2 và đường thẳng (D): y= x + m . Biện luận theo m số giao điểm của
4
(D) và (P). Trong trường hợp chúng tiếp xúc hãy tìm tọa độ tiếp điểm.
1
Bài 40. Cho (P): y = x 2 và đường thẳng (D): y = −2 x + m . Biện luận theo m số giao điểm của
2
(D) và (P).
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 41. Cho (P): y = ax 2 và (D): y= x + m .


1. Tìm a biết (P) đi qua A(−2; 1) .
2. Biện luận theo m số giao điểm của (D) và (P). Trong trường hợp chúng tiếp xúc hãy tìm
tọa độ tiếp điểm.
3 3
Bài 42. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (D):=
y x + 2m cắt (P): y = − x 2 tại hai điểm
2 4
phân biệt. [TS Lớp 10 chuyên vòng 1, 2006 – 2007]
Bài 43. Tìm m để (P): y = mx 2 tiếp xúc với đường thẳng (D): y =−2mx + 2 − m 2 .
[PTNK ban CD 2004 – 2005]
Bài 44. Cho (P): y = x và đường thẳng (D):=
2
y mx + 1 . Chứng minh rằng đường thẳng (D)
luôn đi qua một điểm cố định và cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 45. Cho (P): y = − x 2 và đường thẳng (D): y = 2 x − m 2 + 2m . Tìm m để (D) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt.
1
Bài 46. Cho (P): y = − x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A(−4; − 3) và tiếp xúc
4
với (P).
1
Bài 47. Cho (P): y = x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A(3; 4) và tiếp xúc với
2
(P).
1
Bài 48. Cho (P): y = − x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A(−1; 1) và tiếp xúc với
2
(P).
1
Bài 49.Cho (P): y = x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A(1; 1) và tiếp xúc với (P).
4
Bài 50. Cho (P): y = x 2 . Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A(2; 1) và tiếp xúc với (P).
Bài 51. Cho (P): y = x 2 − mx + 2 . Tìm m để đường thẳng (D): =
y 2 x − m tiếp xúc với (P).
[PTNK ban CD 2001 – 2002]
Bài 52. Tìm m để (P): y = x 2 + 2mx − m + 2 tiếp xúc với đường thẳng (D): y= x + m . [PTNK
ban CD 2004 – 2005]
Bài 53. Gọi (D) là đường thẳng đi qua hai điểm A(0; − 1) , B (1; − m − 1) .
Tìm m để (P): y = mx 2 + mx − 4 tiếp xúc với (D). [PTNK ban CD 2005 – 2006]
Bài 54.Cho (P): y = ax 2 và A(1; 1) .
1. Tìm a để A(1; 1) ∈ (P) .
2. Gọi (D) là đường thẳng đi qua A và cắt trục Ox tại điểm M có hoành độ là m (m ≠ 1) . Viết
phương trình đường thẳng (D).
3. Tìm m để (D) và (P) chỉ có chung một điểm.
Bài 55. Cho (P): y = ax 2 và A(2; 4) .
1. Tìm a để A(2; 4) ∈ (P) .
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

2. Gọi (D) là đường thẳng đi qua A và cắt trục Ox tại điểm M có hoành độ là m (m ≠ 2) . Viết
phương trình đường thẳng (D).
3. Tìm m để (D) và (P) chỉ có chung một điểm.
Bài 56. Cho (P): y = ax 2 và A(−1; 1) .
1. Tìm a để A(−1; 1) ∈ (P) .
2. Gọi (D) là đường thẳng đi qua A và cắt trục Ox tại điểm M có hoành độ là m (m ≠ −1) .
Viết phương trình đường thẳng (D).
3. Tìm m để (D) và (P) chỉ có chung một điểm.
Bài 57. Cho (P): y = x 2 và (D): y =(2 − m) x + m 2 + 1 .
1. Chứng minh rằng (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Định m sao cho x A 2 + xB 2 =
10 .
Bài 58. Cho (P): y = x 2 và (D): y= 2mx − m 2 + m + 3 .
1. Định m để (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Định m để x A 2 + xB 2 =6.
Bài 59. Cho (P): y = 2 x 2 và (D): y = 4(m + 2) x − 2m 2 − 1 .
1. Định m để (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
15
2. Định m để x A 2 + xB 2 =.
2
Bài 60. Cho (P): y = ax 2 .
1. Tìm a biết (P) đi qua A(−1; 1) .
2. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua M (0; m) và song song với đường thẳng
( D' ) : y = 2 x .
3. Biện luận theo m sự tương giao giữa (D) và (P). Khi (D) tiếp xúc với (P) hãy tìm tọa độ
tiếp điểm B và suy ra tọa độ của điểm M.
4. Chứng minh rằng ∆MAB (M, A, B là các điểm ở câu trên) cân và tính chu vi của tam giác
này.
Bài 61. Cho (P): y = ax 2 .
1. Tìm a biết A(−2; − 1) thuộc (P).
2. M là điểm thuộc trục hoành có xM = m . Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A và
M.
3. Tìm m để ( D) ⊥ (OA) .
4. Tìm m để (D) tiếp xúc với (P) và viết phương trình đường thẳng (D) trong trường hợp này.
Tìm tọa độ tiếp điểm B.

4. ĐIỂM CỐ ĐỊNH CỦA HỌ ĐỒ THỊ THEO HÀM SỐ


Bài 62. Tìm điểm cố định của họ các đường thẳng sau:
1. ( Dm ) :=
y mx − 3 . 2. ( Dm ) : =
y 2mx + 1 − m .
3. ( Dm ) : y = (m − 1) x + 6m − 1991 . 4. ( Dm ) : y = mx − m + 2 .
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

5. ( Dm ) : y = mx + 3m + 7 . 6. ( Dm ) : (m + 2) x + (m − 3) y − m + 8 =0.
7. ( Dm ) : (−5m + 4) x + (3m − 2) y + 3m − 4 =0 .8. ( Dm )=
: y 2mx + 7 .
9. ( Dm ) : (m − 1) x + (−2 m + 4) y + 1 − 5m =0 .
10. ( Dm ) : (6m − 7) x + (−3m + 4) y + 7 m =0 .
Bài 63. Cho (P): y = ax 2 và đường thẳng (D): y =
− mx + 5m + 2 .
1. Tìm a biết (P) đi qua A(1; 1) .
2. Định m để (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
3. Chứng minh rằng (D) luôn đi qua một điểm cố định không thuộc (P).
1
Bài 64. Cho (P): y = − x 2 và (D): y = mx − 2m − 1 .
4
1. Định m để (D) tiếp xúc với (P).
2. Chứng minh rằng đường thẳng (D) luôn đi qua một điểm cố định thuộc (P).
1 1
Bài 65. Cho (P): y = x 2 và (D): = y mx + .
2 2
1. Chứng minh rằng (D) luôn đi qua một điểm cố định.
2. Chứng minh rằng (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 66. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến các đường thẳng sau đây là lớn nhất:
y 2mx + 1 − m (Hướng dẫn: họ ( Dm ) có đi qua một điểm cố định).
( Dm ) : =
( Dm ) : y = mx − m + 2 .
( Dm ) : y = mx + 3m + 7
( Dm ) : (m + 2) x + (m − 3) y − m + 8 =0.
( Dm ) : y = (4 − 5m) x + (3m − 2) y + 3m − 4 = 0 .
( Dm ) : (m − 1) x + 2(2 − m) y − 5m + 1 =0.

5. ÔN TẬP TỔNG HỢP


Bài 67. Cho A(−6; 4) , B(−2; − 2) , C (−3; 6) .
1. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của ∆ABC .
2. Viết phương trình đường cao AD và BE của ∆ABC .
3. Tìm tọa độ điểm D.
4. Tìm tọa độ trực tâm H của ∆ABC .
Bài 68.Cho A(−1; − 1) , B (1; − 3) , C (0; 4) .
1. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC.
2. Viết phương trình đường cao BE, CF của ∆ABC .
3. Tìm tọa độ điểm F.
4. Tìm tọa độ trực tâm H của ∆ABC .
Bài 69. Cho (P): y = ax 2 .
1. Tìm a biết (P) đi qua A(−1; 1) .
2. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A và có hệ số góc là 1. Tìm tọa độ giao điểm B
( B ≠ A) của (D) và (P).
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

3. Chứng minh rằng ∆OAB vuông. Tính AB.


4. Gọi H và K là hình chiếu của A và B xuống trục hoành. Tính diện tích ∆HKB và diện tích
∆OAB .
x2
Bài 70. Cho (P): y = − .
4
1. Cho A, B, C thuộc (P) với y A = yB = −1 , xC = 4 . Tìm tọa độ ba điểm A, B, C biết x A > 0
.
2. Viết phương trình đường trung tuyến AM của ∆ABC .
3. Viết phương trình đường cao AH của ∆ABC .
4. Tính diện tích ∆ABC
Bài 71.Cho (P): y = x 2 .
1. Vẽ (P).
2. Lấy A, B thuộc (P) có= xB 3 . Viết phương trình đường thẳng AB.
x A 1;=
3. Viết phương trình đường trung trực (D) của AB.
4. Chứng minh rằng (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 72: Cho hàm số y= x2 − 6x + 9 + x2 + 2x + 1 .
1. Tìm tập xác định của hàm số trên.
2. Vẽ đồ thị hàm số trên.
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x − 3 + x + 1 bằng đồ thị và bằng phép toán.
4. Giải bất phương trình x + 1 + x − 3 ≥ 6 .

Bài 73: Cho hàm số y = x2 + x2 − 4x + 4 .


1. Vẽ đồ thị của hàm số trên.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y bằng đồ thị và phép toán.
3. Giải bất phương trình x + x − 2 ≥ 3 bằng đồ thị.
4. Giải bất phương trình x + x − 2 ≤ 4 bằng đồ thị.

Bài 74: Cho hàm số y= x2 − 4 x + 4 + x2 − 6 x + 9 .


1. Vẽ đồ thị của hàm số trên.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y bằng đồ thị và phép toán.
3. Giải bất phương trình 2 ≤ x − 2 + x − 3 ≤ 3 .
4. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x − 2 + x − 3 =m.

Bài 75: Cho hàm số = y x2 + 2x + 1 + x2 − 2x + 1 .


1. Vẽ đồ thị của hàm số trên.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x − 1 + x + 1 =m.

Bài 76: Cho hàm số y= x 2 − 6 x + 9 + x 2 − 8 x + 16 .


1. Vẽ đồ thị của hàm số trên.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x − 3 + x − 4 =m.
Bài 77: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1. y = x 2 − 4 x + 3 2. y = x 2 + 2 x − 3 3. y =− x2 + x
4. y =
−2 x 2 − 8 x 5. =
y x2 + x 6. y = 3 x 2 − 6 x + 3
Bài 78: Cho (P) : y = x 2 − 4 x + 3 .
1. Chứng minh rằng đường thẳng (D) : =
y 2 x − 6 tiếp xúc với (P).
2. [PTNK ban CB 1997 – 1998] Giải bằng đồ thị bất phương trình: x 2 − 4 x + 3 > 2 x − 4 .
Bài 79: Cho (P) : y = x 2 + 2 x − 3 .
1. Chứng minh rằng đường thẳng (D) : y =− x + 1 luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
2. Giải bất phương trình: x 2 + 2 x − 3 > − x + 1 bằng đồ thị.
Bài 80: Cho (P) : y =− x2 + x .
1. Chứng minh rằng đường thẳng (D) : =
y 2 x − 2 luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
2. Giải bất phương trình: − x 2 + x > 2 x − 2 bằng đồ thị.
Bài 77: Cho (P) : y = x 2 và (D) là đường thẳng qua I(0;1) có hệ số góc là m.
1. Chứng minh rằng đường thẳng (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Tính AB 2 theo m.
3. Tìm m để AB = 2 10 , từ đó suy ra phương trình đường thẳng (D).
x2
Bài 78: Cho (P) : y = − , I(0; -2), M(m; 0) (m ≠ 0) .
2
1. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua I và M. Chứng minh rằng (D) cắt (P) tại hai
điểm phân biệt A và B.
2. Tính AB 2 theo m. Từ đó tìm m sao cho AB = 4 10 .
3. Chứng minh rằng AB > 4 .
Bài 79: Cho (P) : y = −x 2 và (D) là đường thẳng đi qua I(0; -1) và có hệ số góc là k.
1. Viết phương trình đường thẳng (D). Chứng minh rằng (D) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A
và B.
2. Tìm k để x A − xB =
2 2
3 3
3. Tìm k để AB = .
2
4. Chứng minh rằng: ∆OAB vuông.
x2
Bài 80: Cho (P) : y = − và (D) là đường thẳng đi qua I(0; -2) và có hệ số góc là m.
4
1. Chứng minh rằng (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Tính AB 2 theo m. Từ đó tìm m để AB có độ dài nhỏ nhất.
Bài 81: Cho (P) : y = x 2 và đường thẳng (D):= y mx + 1 .
1. Chứng minh rằng (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Tìm m để ( x A − 1) 2 + ( xB − 1) 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3. Tìm m để độ dài đoạn AB ngắn nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x2
Bài 82: Cho (P) : y = − và M(1; -2). Đường thẳng (D) đi qua M và có số đo góc là k.
4
1. Chứng minh rằng (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Tìm k để x A2 xB + x A xB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
Bài 83: Cho (P) : y = − x 2 và N (−1; − 2) . Đường thẳng () đi qua N và có hệ số góc là m.
2
1. Chứng minh rằng () luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Tìm m để x A2 xB + x A xB2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 84: Cho (P) : y = x 2 và H (−1; 2) ; K (0; 3) (k ≠ 2) .
1. Gọi (D) là đường thẳng đi qua hai điểm H và K. Viết phương trình đường thẳng (D) và
chứng minh rằng (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N.
2. Tìm k để xM2 xN + xM xN2 đạt giá trị nhỏ nhất.
x2
Bài 85: Cho (P) : y = và I(0; 2). Đường thẳng (D) có hệ số góc là m quay quanh I và không
2
song song với trục tung.
1. Chứng minh rằng (D) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Chứng minh rằng  AOB = 900 .
1 2
Bài 86: Cho (P) : y = x .
2
1. Lấy A, B thuộc (P) có x A = 4 . Viết phương trình đường thẳng AB.
−1; xB =
2. Chứng minh rằng ∆AOB vuông và tính diện tích ∆AOB .
3. Viết phương trình đường thẳng (D) biết (D) song song với AB và tiếp xúc với (P).
Bài 87: Tìm tập hợp các điểm M(x; y) có tọa độ lần lượt là:
1. M (m − 1;2m + 1) 2. M (m − 5;4m + 3)
3. M (2m − 1;5m + 2) 4. M (m + 2;m 2 − 1)
5. M (−2 m + 3;4 m 2 − 1) 6. M (3 − m;m 2 + 2)
Bài 88: Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB với A, B lần lượt có tọa độ là:
1. A(m − 3;2 m + 4); B(m − 1;2m + 2)
2. A(− m + 1;2 m − 7); B(3m − 5; −4 m + 3)
3. A(3m + 1; − m − 3); B(3m − 9; − m − 7)
4. A(−2 m + 1;m 2 + 1); B (4m + 3;m 2 + 5)
5. A(4m + 3;2m 2 + 3); B (4m − 1;1 − 4m 2 )
6. A(3m + 1; − m 2 + 4); B (−7 m − 7; −3m 2 − 10)
1 2 1
Bài 89. Cho ( P ) : y =
x và ( D) :=y mx + .
2 2
1. Chứng minh rằng ( D) đi qua một điểm cố định ∀m .
2. Chứng minh rằng ( D) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt M, N.
3. Tìm tập hợp trung điểm I của MN.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

BÀI 6. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO KHÔNG THAM SỐ

1. GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO SỬ DỤNG PHÉP THẾ, CỘNG ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thế trực tiếp
2 x + y = 7
1.  (PTNK ban CD 00-01)
 xy − 5 y =−9
x − 2 y =
6
2.  (PTNK ban AB 00-01)
 xy = 8
 xy = −64

3.  1 1 1 (LHP 03-04)
x − y =
 4
x + y = −2 x + y =4
4.  2 5.  2
 x − xy + y = x + 2 y =
2 2
13 11
x + z = 3  x 2 + 4 y 2 − 4 xy − 1 =0
6.  7. 
( x + 1)( z + 2) + x( z + 2) = 30 z + 3  x − y − 1 =0
2

2 x − 3 y = 1 3 x − 4 y + 1 = 0
8.  2 9. 
 x − xy = 24  xy = 3( x + y ) − 9
2 x + 3 y = 2 x + y = 6
10.  11.  2
 xy + x + y + 6 =  x − 6 xy + 5 y =
0 2
0
x + y = 3 x − y = 6
12.  2 13.  3
 x + 6 xy + 8 y = x − y =
2 3
0 126
 x 3 − y 3 = 3( x − y )
14.  [TS lớp 10 trường THPT chuyên, vòng 2, 05-06]
 x + y = − 1
Bài 2. Giải hệ phương trình sau đây bằng cách cộng, trừ vế rồi dùng phương pháp thế trực tiếp
 x 2 + y 2 − 2 x + 3 y =
3 (1)
1.  2
2 x + 2 y + x − 5 y =
2
0 (2)
a) Nhân (-2) vào hai vế của (1) rồi cộng cho phương trình (2) để tìm đẳng thức liên hệ
giữa x và y.
b) Tìm x và y.
 x 2 + y 2 − 4 x + 6 y =12  x 2 + y 2 − 6 x + 9 y =
27
2.  2 3.  2
 x + y + x − 5 y = 2 x + 2 y + 3 x − 15 y =
2 2
0 0
 x 2 + 4 y 2 − 4 x + 12 y =12
4.  2
 x + 4 y + x − 10 y =
2
0
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x 2 − 6 y =
6x
5.  2
 y + 2 xy =−9
a) Cộng vế theo vế từng phương trình của hệ để tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y
b) Tìm x và y.

x + 6 y =
2
6x
6.  2 (PTNK ban AB 07-08, Vòng 2)

 y + 9 =2 xy
 x 2 − 12 x + 6 y =
−27  x 2 + 6 y − 18 =
6x
7.  2 8.  2
 y + 9= 2 xy − 6 y  y − 6 y + 18 = 2 xy − 6 x
 x 2 − 2 y =
2 xy  x 2 − 7 x =
7y
9.  2 10.  2
 y + 2 x =3  y + 12 = −2 xy
Bài 3. Giải các hệ phương trình sau đây bằng cách đưa một phương trình của hệ về phương
trình tích rồi sử dụng phương pháp thế.
 x5 − x 4 y + x − y =0(1)
1.  3 (PTNK ban AB 07-08, Vòng 2)
 x − 3 x y + 4 xy − 4 y =
2 2 3
54(2)
a) Hãy phân tích vế trái của phương trình (1) thành tích.
b) Giải hệ trong từng trường hợp của câu a.
 x 5 + x 4 y + x + y =0  x 5 − x 4 y + 2 x − 2 y =
0
2.  3 3.  3
 x + 3 x y + 4 xy + 4 y = 7 x − 4 x y − 2 xy + y =
2 3 3 2 2 3
54 16
 x3 − x 2 y + x − y =0 8 x3 − 4 x 2 y + 2 x − y = 0
4.  5 5. 
9 x − 6 x y + xy − 3 x y = 288 x − 98 x y + 2 xy − 24 x y =
4 4 3 2 5 4 4 3 2
32 32

 x + xy + x + y =
2
4 (1)
6. 
( x + y )(1 + xy ) =
4 (2)
a) Hãy phân tích vế trái của phương trình (1) thành nhân tử sau đó kết hợp với phương
x + y = 0
trình (2) để chứng minh rằng: 
 xy = x
b) Tìm x, y.
 x 2 + xy + 2 x + 2 y =16  x 2 + xy + 3 x + 3 y =36
7.  8. 
( x + y )(4 + xy ) = 32 ( x + y )(9 + xy ) = 108
9 x 2 + 3 xy + 3 x + y = 4  x 2 + 4 xy + x + 4 y =4
9.  10. 
(3 x + y )(1 + 3 xy ) =4 ( x + 4 y )(1 + 4 xy ) =
4
 x 2 − 3 xy + 2 y 2 + 2 x − 2 y =
0 (1)
11.  2
 x − 2 xy + y − 10 x + 14 y =
2
0 (2)
a) Viết phương trình (1) của hệ thành một phương trình bậc hai theo ẩn x , sau đó tính x
theo y .
b) Tìm nghiệm của hệ phương trình (1) và (2) .
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

c) Chứng minh rằng nghiệm của hệ phương trình (1) và (2) cũng là nghiệm của phương
trình: xy − 24 x + 30 y =
0.
9 x 2 − 18 xy + 8 y 2 + 6 x − 4 y =
0 (1)
12.  2
9 x − 12 xy + 4 y − 30 x + 28 y =
2
0 (2)
a) Viết phương trình (1) của hệ thành một phương trình bậc hai theo ẩn x , sau đó tính x
theo y .
b) Tìm nghiệm của hệ phương trình (1) và (2) .
c) Chứng minh rằng nghiệm của hệ phương trình (1) và (2) cũng là nghiệm của phương
trình: xy − 12 x + 10 y =
0
a 2 − 3ab + 2b 2 + a − b =0
13. Cho a và b là hai số thỏa:  2 . Chứng minh rằng a và b
a − 2ab + b − 5a + 7b =
2
0
thỏa: ab − 12a + 15b =0 . [PTNK ban AB 07-08, vòng 1]

2a − 6ab + 4b + a − b =
2 2
0
14. Cho a và b là hai số thỏa:  2 . Chứng minh rằng a và b

 2 a − 4 ab + 2b 2
− 5 a + 7 b = 0
thỏa: 2ab − 12a + 15b =0.
9a − 18ab + 8b + 18a − 12b =
2 2
0
15. Cho a và b là hai số thỏa:  2 . Chứng minh rằng a và
9a − 12ab + 4b − 90a + 84b =
2
0
b thỏa: ab − 36a + 30b =
0.
 x 2 + xy + 2 = 3 x + y
16.  2
 x + y =
2
2
a) Viết phương trình thứ nhất của hệ thành một phương trình bậc hai theo ẩn x , sau đó
tính x theo y .
b) Tìm x, y.
 x 2 + xy − 2 = y − x
17.  2
 x + y =
2
10
a) Viết phương trình thứ nhất của hệ thành một phương trình bậc hai theo ẩn x , sau đó
tính x theo y .
b) Tìm x, y.
2 x + xy + 1 = 3 x + y  x − xy + 2 = y − 3 x
2 2

18.  2 19.  2
 x + y =  x + y =
2 2
5 2
 x 2 + 2 xy + 2 = 3 x + 4 y  x 2 + xy + 8 =−6 x − 2 y
 21.  2
20.  x 2  x + y =
2
12
 +y =
2
2
4
 y 2 + xy − 6 =−2 x − y  y 2 + 3 xy + 2 = 3 x + 3 y
 23.  2
22.  2 y 2  x + y =
2
1
x + = 5
 4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x 2 + x − xy − 2 y 2 − 2 y =0  x 2 + x − 4 xy − y + 3 y 2 =0
24.  2 25.  2
 x + y =  x + y =
2 2
1 2
2 x 2 + xy − y 2 − 5 x + y + 2 =
0 2 x 2 + xy − y 2 + 5 x − y + 2 =0
26.  2 27.  2
 x + y + x + y − 4 =  x + y = x + y + 4
2 2
0

2 x + xy − y − 10 x + 2 y + 8 =  x + xy − 2 y − 5 x + 2 y + 4 =
2 2 2 2
0 0
28.  2 29.  2
 x + y − 3 x − 3 y =  x + 4 y + 2 x + 4 y − 16 =
2 2
0 0
2 x 2 + 2 xy − 4 y 2 − 5 x + 2 y + 2 =0 4 x 2 + 2 xy − 2 y 2 − 5x + y + 1 =0
30.  2 31.  2
 x + 4 y + x + 2 y − 4 = 2 x + 2 y + x + y − 2 =
2 2
0 0
 x 2 − y 2 = 4 x − 2 y − 3  x 2 − y 2 = 8 x − 4 y − 12
32.  2 33.  2
 x + y =  x + y =
2 2
5 20
4 x 2 − y 2 = 16 x − 4 y − 12 4 x 2 − y 2 = 8 x − 2 y − 3
34.  2 35.  2
4 x + y = 4 x + y =
2 2
20 5

 x − 4 y = 4 x − 4 y − 3
2 2

36.  2
 x + 4 y =
2
5
Bài 4. Giải các hệ phương trình sau bằng kĩ thuật của phương trình đẳng cấp sau đó sử dụng
phương pháp thế
( 2 x + y )2 − 5 ( 4 x 2 − y 2 ) + 6 ( 2 x − y )2 =
0 (1)

1.  1
2 x + y + = 3 (2)
 2x − y
a) Đặt u =( 2 x + y ) ; v =( 2 x − y ) hãy đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình
theo ẩn u và v.
b) Tìm u; v rồi sau đó tìm x và y.
( 3 x + y )2 − 3 ( 9 x 2 − y 2 ) + 2 ( 3 x − y )2 =
0 (1)

2.  2
3 x + y + =−3 (2)
 3x − y
a) Đặt u =( 3 x + y ) ; v =( 3 x − y ) hãy đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình
theo ẩn u và v.
b) Tìm u; v rồi sau đó tìm x và y.
( x + 2 y )2 − 5 ( x 2 − 4 y 2 ) + 6 ( x − 2 y )2 =
0

3.  4
x + 2 y + = 6
 x − 2y
( 4 x + y )2 − 5 (16 x 2 − y 2 ) + 6 ( 4 x − y )2 =
0

4.  4
4 x + y + = 6
 4x − y
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

( x + y )2 − 5 ( x 2 − y 2 ) + 6 ( x − y )2 =
0

5.  4
x + y + = 6
 x − y
( x + 4 y )2 − 5 ( x 2 − 16 y 2 ) + 6 ( x − 4 y )2 =
0

6.  16
x + 4 y + = 12
 x − 4y
( 3 x + y )2 − 5 ( 9 x 2 − y 2 ) + 6 ( 3 x − y )2 =
0

7.  1
3 x + y + = 3
 3 x − y
( x + y )2 − 3 ( x 2 − y 2 ) + 2 ( x − y )2 =
0

8.  2
x + y + =−3
 x− y
Bài 5. Giải các hệ phương trình sau bằng cách CHIA VẾ theo vế rồi dùng PHƯƠNG PHÁP
THẾ
 1 21
 x + =
y 5
1. 
y + 1 = 21
 x 4
a) Sau khi qui đồng và khử mẫu các phương phương trình của hệ hãy chia vế theo vế các
phương trình mới thu được để tìm mối liên hệ giữa x và y.
b) Tìm x và y.
 1 11
 x + =
y 5
2. 
y + 1 = 11
 x 2
a) Sau khi qui đồng và khử mẫu các phương phương trình của hệ hãy chia vế theo vế các
phương trình mới thu được để tìm mối liên hệ giữa x và y.
b) Tìm x và y.
 1 7
 x+ =
 y 2
3.  [PTNK BAN AB 01 – 02]
y + =1 7

 x 3
 1 4  1 15  4
 x+ =  x+ =  x+ = 7
 y 3  y 7  y
4.  5.  6. 
y + =1
4 y + =
1 15 y + 4 =
14

 x  x 2  x 3
Bài 6. Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ rồi sử dụng phương pháp thế
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 xy 2 − 2 y + 3 x 2 =0 (1)
1.  2
 y + x y + 2 x =
2
0 (2)
a) Nếu một trong hai số x , y bằng 0 thì số còn lại sẽ như thế nào?
b) Trong trường hợp cả hai số đều khác 0 thì chia cả hai vế của phương trình (1) cho y ;
x2 y2
chia cả hai vế của phương trình (2) cho x . Sau đó đặt
= u = ;v để đưa hệ phương
y x
trình đã cho về ẩn u và v.
c) Tìm u , v rồi sau đó tìm x và y.
2 xy 2 − 8 y + 3 x 2 =0 (1)
2.  2
4 y + x y + 4 x =
2
0 (2)
a) Nếu một trong hai số x , y bằng 0 thì số còn lại sẽ như thế nào?
b) Trong trường hợp cả hai số đều khác 0 thì chia cả hai vế của phương trình (1) cho y ;
x2 y2
chia cả hai vế của phương trình (2) cho x . Sau đó đặt
= u = ;v để đưa hệ phương
y x
trình đã cho về ẩn u và v.
c) Tìm u , v rồi sau đó tìm x và y.
 xy 2 − 4 y + 12 x 2 = 0  xy 2 − 8 y + 6 x 2 =
 0
3.  2 4.  2
 y + x y + 4 x = 2 y + x y + 8 x =

2 2
0 0

2 xy − 2 y + 12 x = 4 xy 2 − 4 y + 3 x 2 =
2 2
0 0
5.  2 6.  2
 y + 4 x y + 4 x = 2 y + x y + x =
2 2
0 0

HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 1


Bài 7. Giải các hệ phương trình hai ẩn đối xứng loại I sau đây bằng cách tìm giá trị của tổng
S= x + y và tích P = xy
 x2 + y 2 = 10  x2 + y 2 = 17  x2 + y 2 = 37
1.  2.  3. 
x + y = 4 x + y = 5 x + y = −7
 x2 + y 2 =
25  x2 + y 2 = 20  x2 + y 2 =
4
4.  5.  6. 
 xy = 12 x + y = 8 2 xy = 3
 x 2 + y 2 = 2  x 2 + y 2 = 35  x2 + y 2 = 8
7.  8.  2 9. 
 xy ( x + y ) =  x y + xy =  x + y + 2 xy =
2
2 30 2
 x3 + y 3 = 9  x3 + y 3 =26  x3 + y 3 =
28
10.  11.  12. 
 x + y − 2 xy =−1  x + y =1 + xy  x + y= 2 xy − 2
( x 2 + y 2 ) xy = ( x 2 + y 2 ) xy =
( x + y ) xy = 300
2 2
30 78
13.  14.  15. 
 x + y =  x + y =
4 4
 x + y =
4 4
4 4
82 97 337
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x3 − y 3 = 126
16. 
x − y = 6
a) Đặt t = − y hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn x và t.
b) Tìm x và y.
 x3 − y 3 = 217  x3 − y 3 = 224  x3 − y 3 = 180
17.  18.  19. 
x − y = 7 x − y = 8 x − y = 9
 x + y = 1
20. 
 x. y = −6
a) Đặt t = y hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn x và t.
b) Tìm x và y.
 x + y = −1  x + y = 2  y + x = −1
21.  22.  23. 
 x y = −2  x y = −8  y x = −12
 x5 + y 5 = 31
24. 
x + y = 1
a) Chứng minh rằng:
x5 + y 5 = ( x3 + y 3 )( x 2 + y 2 ) − x 2 y 2 ( x + y ) = ( S 3 − 3PS )( S 2 − P ) − P 2 S
b) Tìm x và y.
 x5 + y 5 = 33  x5 + y 5 = 244
25.  26. 
x + y = 3 x + y = 4
 x5 + y 5 = 211  x5 + y 5 = 922
27.  28. 
x + y = 1 x + y = 2
Bài 8. Giải các hệ phương trình hai ẩn ĐỐI XỨNG LOẠI I sau đây bằng cách ĐẶT ẨN PHỤ
LÀ CÁC ĐA THỨC
 x 6 + y 6 =
64
1.  2
 x + y =
2
4
a) Đặt=
x 2 u=, y 2 v hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn u và v.
b) Tìm x và y.
 x + y =  x + y =  x + y =
6 6 2 2 2 2
65 10 9
2.  2 3.  6 4.  6
 x + y =  x + y =  x + y =
2 6 6
5 730 729
 x( x + 1) + y ( y + 1) =8
5. 
 x( x + 1) y ( y + 1) =12

a) Đặt u = x( x + 1), v = y ( y + 1) hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn u và
v.

b) Tìm x, y.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x + x2 + y + y 2 = 7  x2 + y 2 − x − y = 12
6.  7. 
 xy ( x + 1)( y + 1) =
12  xy ( x − 1)( y − 1) =
27

 x2 + y 2 − 2x − y = 5  x2 + y 2 − 4x − 3 y = −5
8.  9. 
 xy ( x − 2)( y − 1) =
6  xy ( x − 4)( y − 3) =
6

( x + 1)( y + 1) =6 ( x + 1)3 + ( y + 1)3 =


9
10.  11. 
( x + 1) + ( y + 1) =  x + y + xy =
3 3
35 1

 x + y + xy = 5
12.  (PTNK ban AB 03 – 04 vòng 2)
( x + 1) + ( y + 1) =
3 3
35

( x + 1)3 + ( y + 1)3 =
28 ( x + 1)3 + ( y + 1)3 =
−9
13.  14. 
 x + y + xy = 2  x + y + xy =−4

Bài 9. Giải các hệ phương trình hai ẩn ĐỐI XỨNG LOẠI I sau đây bằng cách ĐẶT ẨN PHỤ
LÀ CÁC PHÂN THỨC
2
 1 
2
1
 x +  +  y + 
 x  y
1.  = 13
x + + y + =
1 1
5
 x y

1 1
a) Đặt u =+
x , v =+
y hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn u và v.
x y

b) Tìm x, y.

 2 1 1
 x + y + x2 + y 2 =
2
1

2. 
x + y + 1 + 1 =3
 x y

1 1
a) Đặt u =+
x , v =+
y hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn u và v.
x y

b) Tìm x, y.

 2 1 1  2 1 1
 x + y + x2 + y 2 =  x + y + x2 + y 2 =
2 2
6 16
 
3.  4. 
x + y + 1 + 1 =4 x + y + 1 + 1 =6
 x y  x y
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 2 1 1  2 1 1
 x + y + x2 + y 2 =  x + y + x2 + y 2 =
2 2
4 9
 
5.  6. 
x + y + 1 + 1 =4 x + y + 1 + 1 =5
 x y  x y

 2 2  1  25
( x + y )  1 + 2 2  =
  x y  4
7. 
( x + y )  1 + 1  =9
  
  xy  2

1 1
a) Nhân phân phối vế trái của hai phương trình của hệ sau đó đặt u =+
x , v =+
y để đưa hệ
x y
phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn u và v.

b) Tìm x, y.

 2 2  1   2 2  1 
( x + y )  1 + 2 2  = 6 ( x + y )  1 + 2 2  = 25
  x y    x y 
8.  9. 
( x + y )  1 + 1  = ( x + y )  1 + 1  =
   4    7
  xy    xy 

 2 2  1   2 2  1  100
( x + y )  1 + 2 2  = 49 ( x + y )  1 + 2 2  =
  x y    x y  9
10.  11. 
( x + y )  1 + 1  = ( x + y )  1 + 1  =16
   5   
  xy    xy  3

 2 2  1  17  2 1 x
( x + y )  1 + 2 2  = x + y2 + y = 3
  x y  2 
12.  13. 
( x + y )  1 + 1  = x + 1 + x =3
   5  y y
  xy 

1
a) Đặt t = hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn x và t.
y

b) Tìm x, y.

 1 x
x + y + y =2

14. 
 x2 + 1 + x = 7
 y 2
y 4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1
a) Đặt t = hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo hai ẩn x và t.
y

b) Tìm x, y.

 1 x  1 x
x + y + y = 5 x + y + y = 3
 
15.  16. 
 x2 + 1 + x = 7  x2 + 1 + x = 43
 y2 y 
 y 2
y 9

 1 x
x + y + y = −1
 y + xy 2 =
6 x 2 (1)

17.  18. 
1 + x y =
2 2
 x2 + 1 + x = 7 5 x 2 (2)
 y 2
y 9

a) x = 0 có phải là một nghiệm của hệ không?.

b) Chia mỗi vế của hai phương trình cho x 2 để đưa hệ phương trình về dạng:

y1 
 x  x + y  = 6
 

 1 + y2 = 5
 x 2

1
c) Đặt t = rồi tìm x và y.
x

2 y + xy 2 =
3 x 2 (1)
19. 
4 + x y =
2 2
5 x 2 (2)

a) x = 0 có phải là một nghiệm của hệ không?.

b) Chia mỗi vế của hai phương trình cho x 2 để đưa hệ phương trình về dạng:

y2 
 x  x + y  = 3
 

 4 + y2 = 5
 x 2

2
c) Đặt t = rồi tìm x và y.
x

2 y + 4 xy 2 =6x2  y + xy 2 =
12 x 2
20.  21. 
1 + 4 x y = 1 + x y =
2 2
5x2 2 2
10 x 2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

2 y + xy 2 =
6x2  y + 3 xy 2 =
4x2
22.  23. 
4 + x y = 1 + 9 x y =
2 2
10 x 2 2 2
10 x 2

 1 1 9
x + y + x + y =
 2
24. 
 xy + 1 = 5
 xy 2

1 1 1
a) Đặt u =
x+ , v =+
y sau đó chứng minh rằng: uv = xy + + 2 để đưa hệ phương trình
y x xy
trên về hệ phương trình theo hai ẩn u và v.

b) Tìm x, y.

 1 1 35
 x + y + x + y =6

25. 
 xy + 1 = 37
 xy 6

1 1 1
a) Đặt u =
x+ , v =+
y sau đó chứng minh rằng: uv = xy + + 2 để đưa hệ phương trình
y x xy
trên về hệ phương trình theo hai ẩn u và v.

b) Tìm x, y.

 1 1 9  1 1 36
 x + y + + =  x + y + + =
 x y 4  x y 7
26.  27. 
 xy + 1 = −17  xy + 1 = −50
 xy 4  xy 7

 1 1 20  1 1 −7
 x + y + + =  x + y + + =
 x y 3  x y 6
28.  29. 
 xy + 1 =  xy + 1 = −5
2
 xy  xy 2

 1 1 14
 x + y + + =
 x y 3
30. 
 xy + 1 = 25
 xy 12

Bài 10. Gải các hệ phương trình hai ẩn ĐỐI XỨNG LOẠI I sau đây bằng cách tách hằng đẳng
thức A2 − B 2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

( x − y )( x 2 − y 2 ) =
3
1. 
( x + y )( x + y ) =
2 2
15

a) Bằng cách tách x 2 − y 2 = ( x − y )( x + y ) hãy chứng minh rằng hệ đã cho có thể được viết dưới
( S 2 − 4 P ) S =
3
dạng:  2
( S + 2 P ) S =15

b) Tìm x, y.

( x − y )( x 2 − y 2 ) =
32 ( x − y )( x 2 − y 2 ) =
−9
2.  3. 
( x + y )( x + y ) = ( x + y )( x + y ) = −5
2 2 2 2
20

( x − y )( x 2 − y 2 ) =
−25 ( x − y )( x 2 − y 2 ) =
5
4.  5. 
( x + y )( x + y ) = −13 ( x + y )( x + y ) =
2 2 2 2
65

( x − y )( x 2 − y 2 ) =
45
6. 
( x + y )( x + y ) =
2 2
85

Bài 11. Giải các hệ phương trình hai ẩn đối xứng loại I sau đây bằng cách sử dụng hằng đẳng
thức: x 2 + y 2 + xy = ( x + y ) 2 − xy = ( x + y − xy )( x + y − xy ) khi xy ≥ 0


 x + y − xy =7 
 x + y − xy =7
1.  2. 
 x + y + xy =
  x + y + xy =

2 2 2 2
133 91

 x + y + xy =
 14  x + y + xy =
 18
3.  4. 
 x + y + xy =
  x + y + xy =

2 2 2 2
84 108


 x + y − xy =5 
 x + y − xy =
12
5.  6. 
 x + y + xy =
  x + y + xy =

2 2 2 2
55 280

Bài 12. Giải các hệ phương trình hai ẩn đối xứng loại I sau đây bằng cách sử dụng hằng đẳng
thức:

x 2 + y 2 − 3 xy = ( x − y ) 2 − xy = ( x − y − xy )( x − y + xy ) khi xy ≥ 0


 x − y − xy =−3 
 x − y − xy = 12
1.  2. 
 x + y − 3 xy =
 −9  x + y − 3 xy =

2 2 2 2
242


 x − y − xy = 2 
 x − y + xy = 11
3.  4. 
 x + y − 3 xy =
  x + y − 3 xy =

2 2 2 2
20 55
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x − y + xy = 5  x − y − xy =
 3
5.  6. 
 x + y − 3 xy = −25  x + y − 3 xy =

2 2 2 2
45

3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI 2

Bài 13. Giải các hệ sau (trừ vế theo vế sẽ thu được tích của hai biểu thức bậc nhất)

2 x 2 + xy =
1
1.  2 [PTNK ban AB, vòng 2 06 – 07]
2 y + xy =1

2 x 2 + xy =
9  x=2
3 x + 27  x 2 + 1 =3y
2.  2 3.  2 4.  2
2 y + xy =9  y= 3 y + 2 x  y + 1 = 3x

 x − 2 y =2 x + y 2 x − 3 x = y − 2  x= 3 x − y
2 2 2 2 2

5.  2 6.  2 7.  2
 y − 2 x =2 y + x 2 y − 3 y = x − 2  y= 3 y − x
2 2

 y  y  y
 x − 3 y =
4  x − 3 y =
8  x − 3 y =
12
x x x
8.  9.  10. 
 y − 3x = x  y − 3x = x  y − 3x = x
4 8 12
 y  y  y

Bài 14. Giải các hệ sau đây (Khi trừ vế theo vế sẽ thu được tích của một biểu thức bậc nhất và
biểu thức bậc hai. Trong đó biểu thức bậc hai luôn mang dấu dương)

 x 2= x + 3 y (1)
1.  2
 y = y + 3 x (2)

a) Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) hãy chứng minh rằng:

( x − y )( x 2 + xy + y 2 + 2) =
0

b) Giải hệ trong từng trường hợp của câu a.

 x= 3 x + 8 y
2
(1)
2.  2
 y= 3 y + 8 x (2)

a) Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) hãy chứng minh rằng ( x − y )( x 2 + xy + y 2 + 5) =
0

b) Giải hệ trong từng trường hợp của câu a.

 2 y  2 y
=x 12 x + 32 y
2  x = 2 + 7 x  x = 8 + 28 x
3.  2 4.  5. 
=
y 12 y + 32 x  y 2= 2 + 7 x  y 2 = 8 + 28 x
 y  y
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 2 y  2 y  2 y
 x= 18 + 63 x  x = 4 + 5 x  x= 16 + 20 x
6.  7.  8. 
 y= x  y 2= 4 + 5 x  y= x
2
18 + 63 2
16 + 20
 y  y  y

 x + y =
2 2
2y
9.  2
 y + x =
2
2x

x = y
a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh rằng  2
 x + xy + y − x − y + 2 =
2
0

b) Giải hệ trong từng trường hợp x = y .

( x + y + 2) 2 + x 2 + y 2 + 2
c) Trường hợp còn lại chứng minh rằng: x + y + xy + 2 x + 2 y + 3 =
2 2

2
rồi từ đó hãy giải hệ.

 x3 − 2 y =
y2  x3 + 2 y 2 =
8y
11.  3 12.  3
 y − 2 x =
x2  y + 2 x =
2
8x

4 x3 + 27 y 2 =
108 y  x3 + 2 y 2 =
−6 x 2 − 12 x
13.  3 14.  3
4 y + 27 x =  y + 2 x = −6 y 2 − 12 y
2 2
108 x

4 x + 2 y = −6 x 2 − 3 x 3 x + y = −3 x 2 − x
3 2 3 2

15.  3 16.  3
4 y + 2 x =−6 y 2 − 3 y 3 y + x =−3 y 2 − y
2 2

Bài 15. Giải các hệ sau (Khi trừ vế theo vế sẽ thu được tích của một biểu thức bậc nhất và một
biểu thức bậc hai. Trong đó biểu thức bậc hai đưa được về tổng các bình phương)

 3
2 x + y =x2
1. 
2 y + x =32
 y

a) Sau khi qui đồng hai vế của phương trình thứ nhất ta thu được phương trình (1), sau khi qui
đồng hai vế của phương trình thứ hai ta thu được phương trình (2). Trừ vế theo vế phương trình
x − y = 0
(1) và (2) hãy chứng minh rằng:  2
 2 x + 3 xy + 2 y =
2
0

b) Giải hệ trong trường hợp x = y.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

2
 3y  7 y2
c) Chứng minh rằng: 2 x + 3 xy + 2 y = 2  x +
2 2
 + . Sau đó giải hệ trong các trường hợp
 4  8
còn lại.

2 x3 + x 2 y =
24 (1)
2.  3
2 y + xy =
2
24 (2)

a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh rằng: ( x − y )(2 y 2 + 3 xy + 2 y 2 ) =
0.

b) Giải hệ trong từng trường hợp của câu a.

 56  24  3 x2 y
 6 x + y =  2 x + y =  x + 2 = 96
x2 x2
3.  4.  5. 
6 y + x = 56 2 y + x = 24 2
 y 3 + xy = 96
 y2  y2  2

2 x3 + x 2 y =
3
6.  3
2 y + xy =
2
3

2=x3 2 y 2 + y
7.  3 [TS lớp 10 chuyên trường ĐHSP 06 – 07 vòng 2]
2=
y 2x2 + x

=x3 2 y 2 + 2 y =4 x3 27 y 2 + 27 y 8=x3 4 y 2 + y


8.  3 9.  3 10.  3
=
y 2x2 + 2x =
4 y 27 x 2 + 27 x 8=
y 4x2 + x

Bài 16. Giải các hệ sau (Khi trừ vế theo vế sẽ thu được tích của một biểu thức bậc nhất và bậc
hai. Trong đó biểu thức bậc hai có nghiệm)

=x 2 xy 2 + 2 (1)
1.  2
=
y x2 y + 2 (2)

a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh rằng: ( x − y )( x + xy + y ) =
0.

b) Giải hệ trong từng trường hợp x=y.

c) Trường hợp x + xy + y =
0, hãy cộng vế theo vế của phương trình (1) và (2) để thu được
 x + xy + y =
0
phương trình x 2 + y 2= xy ( x + y ) + 4. Sau đó giải hệ đối xứng loại I:  2
 x + y = xy ( x + y ) + 4
2

 x=2
4x + 5 y (1)
2.  2
 y= 4 y + 5 x (2)

a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh rằng: ( x − y )( x 2 + y 2 + xy + 1) =
0.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

b) Giải hệ trong từng trường hợp x=y.

c) Trường hợp x 2 + y 2 + xy + 1 =0, hãy cộng vế theo vế của phương trình (1) và (2) để thu được
 x 2 + y 2 + xy + 1 =0
phương trình x + y = 9( x + y ). Sau đó giải hệ đối xứng loại I:  2
2 2

 x + y = 9( x + y )
2

 2 2
2 x = y + y  x=
2
2x + y =x 2 16 x + 20 y
3.  4.  2 5.  2
 y 2= x + 2  y= 2 y + x =
y 16 y + 20 x
 x

4 x= 4 x + 5 y 9 x= 4 x + 5 y  x= 8 x + 4 y
2 2 2

6.  2 7.  2 8.  2
4 y= 4 y + 5 x 9 y= 4 y + 5 x  y= 8 y + 4 x

4 x= 2 x + y =x 2 15 x + 9 y
2

9.  2 10.  2
4 y= 2 y + x =
y 15 y + 9 x

Bài 17. Giải các hệ sau khi trừ vế với vế xét hết trường hợp của biến.

 1
 x , y ≥
2
 2 2
1.  x y + 2 xy = 3(2 x − 1) (1)
2 2

 x 2 y 2 + 2 x 2 y = 3(2 y − 1) 2 (2)



a) Sau khi trừ vế theo vế (1) và (2) hãy xét trường hợp x > y và trường hợp x < y rồi cho nhận
xét.

b) Giải hệ phương trình đã cho.

 x, y ≥ 2
 2 2
2.  x y + 2 xy 2 = 45( x − 1) 2 (1)
 x 2 y 2 + 2 x 2 y = 45( y − 1) 2 (2)

a) Sau khi trừ vế theo vế (1) và (2) hãy xét trường hợp x > y và trường hợp x < y rồi cho nhận
xét.

b) Giải hệ phương trình đã cho.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 4
 x, y > 3  x, y > 1
 
3.  xy + 2 y=2
3 x 2 (4 x − 3) 2 4. 2 xy 2 + 2 y 2= 40 x( x − 1) 2
 xy + 2 x= 3 y 2 (4 y − 3) 2  xy + 2 x=

2

2
3 y 2 (4 y − 3) 2


 7
 x, y > 1  x, y > 6
 
5. 3 x 2 y + 2 xy 2 = 80( y − 1) 2 6. 7 x 2 y + 9 xy 2 = 16(6 x − 7) 2
3 xy 2 + 2 x 2 y = 80( x − 1) 2 3 xy 2 + 2 x 2 y = 16(6 y − 7) 2
 


 4  3
 x, y > − 3  x, y > 2
 
7. 7 x 2 y + 3 xy 2 = 10(3 x − 4) 2 8.  x 2 y 4 + 2 xy 2 = 10(3 x − 4) 2
7 xy 2 + 3 x 2 y = 10(3 y − 5) 2 7 xy 2 + 3 x 2 y = 10(3 y − 5) 2
 
 

Bài 18. Giải các hệ sau (Đặt ẩn phụ để đưa về hệ đối xứng loại II)

 x =y 2 x 2 + y (1)
2 2

1.  2
 x =
y 2 x 2 − 1 (2)

a) Nếu x = 0 thì hệ phương trình đã cho sẽ như thế nào? Sau đó chia mỗi vế của phương trình
1
(1) và (2) cho x 2 , rồi đặt u = để đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo hai ẩn
x
u và y.

b) Tìm x,y

2 x y − 16 x =
2 2 2
y (1)
2.  2
16 x + xy =
2
2 (2)

a) Nếu x = 0 thì hệ phương trình đã cho sẽ như thế nào? Sau đó chia mỗi vế của phương trình
1
(1) và (2) cho x 2 , rồi đặt u = để đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo hai ẩn
x
u và y.

b) Tìm x,y

2 x 2 y 2 − x 2 =4y 3 x y − 54 x =


2 2 2
y 9 x y − 2 x =
2 2 2
27 y
3.  2 4.  5.  2
 x + 4 xy = 54 x + xy = 2 x + 27 xy =
2 2 2 2
2 3 9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

2 + xy = x2 (1)
6. 
2 xy + y =
2
x (2)

a) Nếu x = 0 thì hệ phương trình đã cho sẽ như thế nào? Sau đó chia mỗi vế của phương trình
1
(1) cho x 2 và phương trình (2) cho x, và đặt u = để đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương
x
trình theo hai ẩn u, y.

b) Tìm x, y.

2 + xy = 4 x 2 (1)
7. 
2 xy + y =
2
4 x (2)

a) Nếu x = 0 thì hệ phương trình đã cho sẽ như thế nào? Sau đó chia mỗi vế của phương trình
1
(1) cho x 2 và phương trình (2) cho x, và đặt u = để đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương
x
trình theo hai ẩn u, y.

b) Tìm x, y.

8 + 4 xy = x2 2 + xy = 9x2 18 + 9 xy = x2


8.  2 9.  10. 
8 xy + 4 y = 2 xy + y = 18 xy + 9 y =
2 2
x 9x x

4. HỆ CHO MỘT PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP (ĐỒNG BẬC)

Bài 19. Giải các hệ sau đây:

2 x 2 − 12 xy + 15 y 2 =
0  x 2 − xy + y 2= 19( x − y ) 2
1.  2 2.  2
 x − 2 xy + 3 y =  x − xy + y = 7( x − y )
2 2 2
9

2 x 2 − 5 xy + 2 y 2 =0 2 x 2 − xy + 3 y 2 =
13
3.  2 4.  2
 x − 3 xy + y = −1  x + 4 xy − 2 y = −6
2 2

 x 2 + 2 y 2 =
6 ( x + y )( x 2 − y 2 ) =
45
5.  6. 
2 xy − y = ( x − y )( x + y ) =
2 2 2
3 85

a) Sử dụng hằng đẳng thức: a 2 − b 2 = (a − b)(a + b) để đưa hệ phương trình về dạng:

( x + y ) 2 ( x − y ) =
45 (1)
 . Lấy phương trình (1) chia cho phương trình (2) để chứng minh rằng:
( x − y )( x + y ) =
2 2
85 (2)
0 (3). Giải phương trình (3) theo ẩn x.
4 x 2 + 17 xy + 4 y 2 =

b) Tìm x, y.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

( x + y )( x 2 − y 2 ) =
32
7. 
( x − y )( x + y ) =
2 2
20

a) Sử dụng hằng đẳng thức: a 2 − b 2 = (a − b)(a + b) để đưa hệ phương trình về dạng:


( x + y ) ( x − y ) =
2
32 (1)
 . Lấy phương trình (1) chia cho phương trình (2) để chứng minh rằng:
( x − y )( x + y ) =
2 2
20 (2)
0 (3). Giải phương trình (3) theo ẩn x.
3 x 2 − 10 xy + 3 y 2 =

b) Tìm x, y.

( x + y )( x − y ) = ( x + y )( x 2 − y 2 ) =
2 2
25 72
8.  9. 
( x − y )( x + y ) = ( x − y )( x + y ) =
2 2 2 2
13 40

( x + 2 y )( x − 4 y ) = (2 x + y )(4 x 2 − y 2 ) =



2 2
45 32
10.  11. 
( x − 2 y )(4 x + 4 y ) = (2 x − y )(4 x + y ) =

2 2 2 2
85 20

(2 x + 3 y )(4 x 2 − 9 y 2 ) =
72  x 2 + 2 xy − 3 y 2 =
0
12.  13. 
(2 x − 3 y )(4 x + 9 y ) =  x x + y y = −3
2 2
40

2 x 2 − xy − y 2 =0 2 x 2 − 3 xy − 2 y 2 =
0
14.  15. 
 x x + y y = −1  x x + y y = −3

2 x − xy − 3 y = 4 x − 4 xy − 3 y =
2 2 2 2
0 0
16.  17. 
 x x + y y =4  x x + y y = 2

Bài 20. Giải các hệ phương trình sai bằn cách CÂN BẰNG BẬC

 x + y =+
3 3
1 xy 2 (1)
1.  4
 x + y = 4 x + y (2)
4

a) Cân bằng bậc hai vế của phương trình (2) bằng cách thay 1 = x3 + y 3 − xy 2 từ phương trình
VP 4 x.1 + y.1 của phương trình (2). Sau đó chứng minh rằng xy ( x − 3 y ) =
(1) vào = 0

b) Tìm x, y.

 x3 − y 3 =+
 1 xy 2 (1)
2.  4
4 x + y = 4 x − y (2)

4

a) Cân bằng bậc hai vế của phương trình (2) bằng cách thay 1 = x3 − y 3 − xy 2 từ phương trình (1)
VP 4 x.1 − y.1 của phương trình (2). Sau đó chứng minh rằng xy ( x − 3 y ) =
vào = 0
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

b) Tìm x, y.

 y 3 − x 3 =1 − xy 2  x3 − x 2 y + y 2 =
1
3.  4 4.  4
4 x + y =y − 4 x 2 x + y = 2 x + y
4 4

 x − xy + y =  x − 4 xy + 8 y =
3 2 2 3 2 2
1 2
5.  4 6.  4
3 x + 2 y =3 x + 2 y  x + 8 y =2 x + 2 y
4 4

5. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

Bài: 21. Giải các hệ sau đây bằng phép thế:

 2 x − y + y =
8
1. 
 x − 2 y =
3

a) Tính x theo y từ phương trình thứ hai rồi thay vào phương trình thứ nhất.

b) Tìm x, y.

 x − y + y =8  x − y + y =4  y − x + 2 x =
10
2.  3.  4. 
 x − 4 y =
6  x − 4 y =3 2 x − y =
1

 x − 3 y + 4 = 2 x − 3 y + 8 =  xy − 10 =10 − x (1)


2
0 0
5.  6.  7. 
 3 x − 2 y + 2 y =
4  2 x − y + y =4  xy= 5 + y
2 (2)

a) Thay phương trình (2) vào phương trình (1) để đưa hệ phương trình đã cho về dạng:

 y 2 − 5 = 20 − x 2 (3)

 xy= 5 + y
2 (4)

5 + y2
b) Từ phương trình (3) đơa ra hai trường hợp sau đó thay x = , từ phương trình (4) vào
y
từng trường hợp để tìm x, y.

 xy − 40 =50 − x 2 (1)
8. 
= 20 + y 2
 xy (2)

a) Thay phương trình (2) vào phương trình (1) để đưa hệ phương trình đã cho về dạng:
 y 2 − 20 =50 − x 2 (3)

= 20 + y 2
 xy (4)
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

20 + y 2
b) Từ phương trình (3) đơa ra hai trường hợp sau đó thay x = , từ phương trình (4) vào
y
từng trường hợp để tìm x, y.

 4 xy − 10 = 20 − 4 x  4 xy + 10 = 20 − x
2 2

9.  10. 
4 xy= 5 + 4 y 4 xy =−5 − y
2 2

 xy − 10 = 20 − 4 x 2  xy − 10 = 20 − 9 x 2
11.  12. 
= 20 + y 2
4 xy = 45 + y 2
2 xy

Bài 22. Gải các hệ sau (Từ điều kiện của một giá trị tuyệt đối trong hệ phương trình biết được
dấu của biểu thức bên trong giá trị tuyệt đối còn lại)

 x + 2 y = 5 (1)
1. 
3 x + y − 3 =5 (2)

5
a) Từ phương trình (1) chứng minh rằng: y ≤ và y − 3 ≤ 0 .
2

b) Tìm x, y

 x + 6 y = 15  x + y = 5  x − 1 + 2 y =5
2.  3.  4. 
 x + y − 3 = 5 6 x + y − 6 =
10 3 x + y − 3 =8

 x + 2 y = 11  x + 2 y =
−1  x − y − 4 = 4
5.  6.  7. 
3 x + y − 6 =5 3 x + y =
5  x − 3 + y − 4 =3

3 x + 5 y = −9 (1)
8. 
2 x − y =0 (2)

9 7
a) Từ phương trình (1) chứng minh rằng: y ≤ − ; từ phương trình (2) chứng minh rằng: x ≥ .
5 2

b) Tìm x, y.

4 x − 3 y = −13 (1)


9. 
2 x − y − 3 =0 (2)

13 3
a) Từ phương trình (1) chứng minh rằng: y ≥ ; từ phương trình (2) chứng minh rằng: x ≥ .
3 2

b) Tìm x, y.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

4 2 x − 3 y =−13
10. 
4 x − y − 3 =0

Bài 23. Giải các hệ sau (Chia từng trường hợp để giải)

 x + 3 y = 7 2 x + x − 1 =1 − y 2 x + x − 2 = 2 − 2 y
1.  2.  3. 
2 x + y − 1 =3 2 x + y − 1 =6  x + y − 1 =6

2 x + x =−1 − y 2 x + x − 1 = 3 − y 6 x + 3 x − 1 = 3 − y


4.  5.  6. 
2 x + y − 1 =4 2 x + y − 3 =6 6 x + y − 3 = 18

Bài 24. Giải các hệ sau (Đặt ẩn phụ là giá trị tuyệt đối)

 2 x − y − 2 y − x =
1  x − y − 2 y − x = 1
1.  2. 
3 2 x − y − y − x =
10 6 x − y − 2 y − x = 20

 4 x − y − 2 y − 2 x =2 4 x + y + 3 2 y − 3 x =−7
3.  4. 
3 4 x − y − y − 2 x =
20 2 x + y − 5 2 y − 3 x =
16

2 3 x − y + y − 2 = 1
5. 
− 3 x − y + 4 y − 2 = 10

Bài 25. Giải các hệ sau (Một trong hai phương trình của hệ có dạng: A = A hay A = − A )

 x + 2 + y = 5
1. 
 x + 2 − y =
5

a) Thay x + 2 = y + 5 từ phương trình (2) vào phương trình (1) để chứng minh rằng: y = − y.

b) Tìm x và y.

 x + 1 + y − 5 =5  x + 2 + y − 5 =
5  x + 4 + 2 y − 5 =
10
2.  3.  3. 
 x + 1 − y = 0  x + 2 − y = 0  x + 4 − 2 y =
0

 x + 2 + 5 y − 5 =
5  2 x + 2 + 5 y − 5 =
5
5.  6. 
 x + 2 − 5 y =0  2 x + 2 − 5 y =0

6. CÁC DẠNG KHÁC CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN VÀ ÔN TẬP

Bài 26. Giải các hệ phương trình sau bằng cách làm xuất hiện hằng đẳng thức: A2 ± B 2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x 2 + y 2 + xy =
1 (1)
1.  3
 x + y =x + 3 y (2)
3

a) Giải hệ trong trường hợp x = y .

b) Trong trường hợp x ≠ y nhân cả hai vế của phương trình (1) cho x − y để chứng minh rằng hệ đã
 x3 − y 3 =x − y
cho có dạng:  3 . Lúc đó trừ vế theo vế của hai phương trình mới thu được để tìm y sau
 x + y =x + 3 y
3

đó tìm x.

 x + y − xy =
2 2
1
2.  3
 x − y =x − 3 y
3

a) Giải hệ trong trường hợp x = − y .

b) Trong trường hợp x + y ≠ 0 nhân cả hai vế của phương trình (1) cho x + y để chứng minh rằng hệ
 x3 + y 3 =x + y
đã cho có dạng:  3 . Lúc đó trừ vế theo vế của hai phương trình mới thu được để tìm y
 x − y =x − 3 y
3

sau đó tìm x.


 x + y + xy =
2 2
7  x 2 + y 2 + xy =
19
3.  3 4.  3
 x − y = 23 x − 7 y
  x + y = 19 x − y
3 3

 x + y + xy =  x 2 + y 2 − xy =

2 2
16 7
5.  3 6.  3
 x + y = 2 x + 16 y  x + y = 23 x + 7 y

3 3

Bài 27. Giải các hệ phương trình ĐỐI XỨNG LOẠI I BẬC CAO sau đây

 x + x 2 + x 3 + x 4 = y + y 2 + y 3 + y 4 (1)
1.  2
 x + y = (2)
2
1

x = y

a) Từ phương trình (1) hãy chứng minh rằng:  2y + 2
x = − 2 + y

b) Giải hệ trong từng trường hợp của câu a.

 x + 2 x + 4 x + 8 x = y + 2 y + 4 y + 8 y
4 3 2 4 3 2

2.  2
 x + y =
2
4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x = y

a) Từ phương trình (1) hãy chứng minh rằng:  4( y + 2)
x = − 4 + y

b) Giải hệ trong từng trường hợp của câu a.

 x + 3 x + 9 x + 27 x =y + 3 y + 9 y + 27 y
4 3 2 4 3 2

3.  2
4 x + 4 y =
2
1

8 x 4 + 4 x3 + 2 x 2 + x= 8 y 4 + 4 y 3 + 2 y 2 + y
4.  2
4 x + 4 y =
2
1

27 x 4 + 9 x3 + 3 x 2 +=
x 27 y 4 + 9 y 3 + 3 y 2 + y
5.  2
9 x + 9 y =
2
1

Bài 28. Ứng dụng của phương pháp thế để tính giá trị của biểu thức.

x − 3y − 3 = 0 (1)
1. Cho hệ:  2 có hai nghiệm là ( x1 ; y1 );( x2 ; y2 )
 x + y 2
− 2 x − 2 y − 9 =0 (2)

a) Từ phương trình (1) tính x theo y rồi thay vào phương trình (2) để thu được một phương trình
bậc hai theo ẩn y.

b) Tính y1 + y2 ; y1 y2 và M = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2

x − y − 3 =0
2. Cho hệ:  2 có hai nghiệm là ( x1 ; y1 );( x2 ; y2 )
9 x + y − 18 x − 6 y − 81 =
2
0

a) Từ phương trình (1) tính x theo y rồi thay vào phương trình (2) để thu được một phương trình
bậc hai theo ẩn y.

b) Tính y1 + y2 ; y1 y2 và M = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2

x − 2 y + 3 = 0
3. Cho hệ:  2 có hai nghiệm là ( x1 ; y1 );( x2 ; y2 )
 x − 2 y 2
+ x + 13 y − 13 =0

Tính M = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2

2 x − y − 4 =0
4. Cho hệ:  2 có hai nghiệm là ( x1 ; y1 );( x2 ; y2 )
 y − 3x + x + 7 y + 5 =
2
0

Tính M = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

3 x − y − 4 = 0
5. Cho hệ:  2 có hai nghiệm là ( x1 ; y1 );( x2 ; y2 )
 y − 6 x 2
+ 3 x + 6 y + 7 =0

Tính M = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2

x + 2 y +1 =0
6. Cho hệ:  2 có hai nghiệm là ( x1 ; y1 );( x2 ; y2 )
 x − 3 y + 3x + 4 y − 2 =
2
0

Tính M = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2

Bài 29. Giải các hệ phương trình bằng phương pháp bất đẳng thức

Dạng 1. Đánh giá trực tiếp từ mỗi phương trình của hệ

 x + 2 y − 4 y + 3 =
3 2
0 (1)
1.  3
 x + x y − 2 y = 0 (2)
2 2

a) Từ phương trình (1) hãy chứng minh rằng: −( x 3 + 1)= 2( y 2 − 2 y + 1) sau đó chứng minh rằng:
x ≤ −1.

b) Từ phương trình (2) hãy chứng minh rằng: =


2 y x3 (1 + y 2 ) và 2 y ≥ y 2 + 1 . Sau đó tìm x, y.

 x − 2 y − 4 y − 29 =
3 2
0 (1)
2.  3
 x − x y − 18 y = 0 (2)
2 2

a) Từ phương trình (1) hãy chứng minh rằng: −( x3 + 17)= 2( y 2 − 2 y + 1) sau đó chứng minh
rằng: x ≤ −3.

b) Từ phương trình (2) hãy chứng minh rằng: 18


= y x3 (1 + y 2 ) và 2 y ≥ y 2 + 1 . Sau đó tìm x, y.

 x3 + 2 y 2 − 4 y + 10 =
 0 4 x + y − 2 y + 5 =
3 2
0
3.  3 4.  3
 x + x y − 16 y + 12 =
  x + x y − 4 y + 3 =
2 2 2 2
0 0

8 x3 + 2 y 2 − 4 y + 3 =0  x3 + 8 y 2 − 8 y + 3 =0
5.  3 6.  3
2 x + 2 x y − y =  x + 4 x y − 4 y =
2 2 2 2
0 0

8 x3 + 8 y 2 − 8 y + 3 = 0  x 4 + y 2 ≤ 1 (1)
7.  3 8.  5
2 x + 4 x y − y =  x + y ≥ 1 (2)
2 2 3
0

a) Từ (1) hãy chứng minh rằng: −1 ≤ x ≤ 1; −1 ≤ y ≤ 1 (3)

b) Cộng vế theo vế (2) và (3) hãy chứng minh rằng: x 4 ( x − 1) + y 4 ( y − 1) ≥ 0. Mặt khác hãy
chứng minh rằng: x 4 ( x − 1) + y 4 ( y − 1) ≤ 0. Từ đó hãy chỉ ra dấu “=” xảy ra khi nào.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x 4 + y 4 ≤ 1 (1)
9.  5
 x + y ≥ 1 (2)
5

a) Từ (1) hãy chứng minh rằng: −1 ≤ x ≤ 1; −1 ≤ y ≤ 1 và − x 4 − y 4 ≥ −1 (3)

b) Cộng vế theo vế (2) và (3) hãy chứng minh rằng: x 4 ( x − 1) + y 4 ( y − 1) ≥ 0. Mặt khác hãy
chứng minh rằng: x 4 ( x − 1) + y 4 ( y − 1) ≤ 0. Từ đó hãy chỉ ra dấu “=” xảy ra khi nào.

 x 6 + y 6 ≤ 1  x 2 + y 2 ≤ 1  x 2 + y 2 ≤ 4 (1)
10.  7 11.  3 12.  3
 x + y ≥ 1  x + y ≥ 1  x + y ≥ 8 (2)
7 3 3

a) Từ (1) hãy chứng minh rằng: −2 ≤ x ≤ 2; −2 ≤ y ≤ 2 và −2 x 2 − 2 y 2 ≥ −8 (3)

b) Cộng vế theo vế (2) và (3) hãy chứng minh rằng: x 2 ( x − 1) + y 2 ( y − 1) ≥ 0. Mặt khác hãy
chứng minh rằng: x 2 ( x − 1) + y 2 ( y − 1) ≤ 0. Từ đó hãy chỉ ra dấu “=” xảy ra khi nào.

 x 2 + y 2 ≤ 9 (1)
13.  3
 x + y ≥ 27 ( 2 )
3

a) Từ (1) hãy chứng minh rằng −3 ≤ x ≤ 3; − 3 ≤ y ≤ 3 và −3 x 2 − 3 y 2 ≥ −27 ( 3) .

b) Cộng vế theo vế ( 2 ) và ( 3) hãy chứng minh rằng: x 2 ( x − 1) + y 2 ( y − 1) ≥ 0. Mặt khác hãy


chứng minh rằng: x 2 ( x − 1) + y 2 ( y − 1) ≤ 0 . Từ đó hãy chỉ ra dấu “=” xảy ra khi nào?.

 x 2 + y 2 ≤ 16  x 2 + y 2 ≤ 25
14.  3 15.  3
 x + y ≥ 64  x + y ≥ 125
3 3

 2 1  2 1
 x + y 2
≤  x + y 2

4 9
16.  17. 
 x3 + y 3 ≥ 1  x3 + y 3 ≥ 1
 8  27

Dạng 2.Sử dụng bất đẳng thức B.C.S.


 x, y > 0

1.  x + y ≤ 5
4 9
 + = 5
 x y
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

2 3
a) Đặt
= a =
x;b =
y;c = ;d . Đưa hệ phương trình đã cho về biến a, b, c, d . Sau đó
x y
chứng minh rằng: ( a 2 + b 2 )( c 2 + d 2 ) ≤ 25.

b) Dùng bất đẳng thức B.C.S để chứng minh rằng: 25 ≤ ( a 2 + b 2 )( c 2 + d 2 ) . Sau đó tìm x và y


 x, y > 0

2.  x + y ≤ 7
 9 16
 + = 7
 x y

3 4
a) Đặt
= a =
x;b =
y;c = ;d . Đưa hệ phương trình đã cho về biến a, b, c, d . Sau đó
x y
chứng minh rằng: ( a 2 + b 2 )( c 2 + d 2 ) ≤ 49.

b) Dùng bất đẳng thức B.C.S để chứng minh rằng: 49 ≤ ( a 2 + b 2 )( c 2 + d 2 ) .

Sau đó tìm x và y .

 
 x, y > 0  x, y > 0
 
3.  x + y = 4 4.  x + y = 3 [PTNK BAN AB 1997-1998]
4 9 1 4
 + ≤4  + ≤3
 x y  x y

  
 x, y > 0  x, y > 0  x, y > 0
  
5.  x + y = 5 6.  x + y ≤ 9 7.  x + y ≤ 6
16 1 16 25  1 25
 + ≤5  + =9  + =
6
 x y  x y  x y

Dạng 3. Đánh giá bằng cách sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai

 4 697
x + y =
2
(1)
1.  81
 x 2 + y 2 + xy − 3 x − 4 y + 4 =0 ( 2)

a) Viết lại ( 2 ) thành một phương trình bậc hai theo ẩn x rồi từ điều kiện có nghiệm hãy chứng
7
minh rằng: 1 ≤ y ≤ .
3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

b) Viết lại ( 2 ) thành một phương trình bậc hai theo ẩn y rồi từ điều kiện có nghiệm hãy chứng
4
minh rằng: 0 ≤ x ≤ .
3

697
c) Chứng minh rằng: x 4 + y 2 ≤ . Dấu “=” xảy ra khi nào?.
81

d) Tìm nghiệm của hệ phương trình đã cho.

 3 211
x + y =
2
(1)
2.  27
 x 2 + y 2 + xy − 3 x − 4 y + 4 =0 ( 2)

a) Viết lại ( 2 ) thành một phương trình bậc hai theo ẩn x rồi từ điều kiện có nghiệm hãy chứng
7
minh rằng: 1 ≤ y ≤ .
3

b) Viết lại ( 2 ) thành một phương trình bậc hai theo ẩn y rồi từ điều kiện có nghiệm hãy chứng
4
minh rằng: 0 ≤ x ≤ .
3

211
c) Chứng minh rằng: x3 + y 2 ≤ . Dấu “=” xảy ra khi nào?.
27

d) Tìm nghiệm của hệ phương trình đã cho.

 4 697
x + 9 y =  x + y =
2 2 2
20
3.  81 4.  2
 x + 16 y + 4 xy − 2 x − 40 y + 25 =
2
 x + 9 y + 3 xy − 3 x − 12 y + 4 =
2 2 0
 0

 x + 81 y =
4 2
697  x 4 + y 6 ≤ 17 (1)
5.  2 6.  2
 x + 9 y + 3 xy − 9 x − 36 y + 36 =
2
0 2
0 ( 2)
4 x + 16 y + 8 xy − 4 x − 40 y + 25 =

a) Viết lại ( 2 ) thành một phương trình bậc hai theo ẩn x rồi từ điều kiện có nghiệm hãy chứng
minh rằng: 1 ≤ y ≤ 2 .

b) Viết lại ( 2 ) thành một phương trình bậc hai theo ẩn y rồi từ điều kiện có nghiệm hãy chứng
minh rằng: −2 ≤ x ≤ 0 .

c) Chứng minh rằng: x 4 + y 6 ≥ 17. Rồi sau đó kết hợp với (1) để chỉ ra dấu “=” xảy ra.

d) Tìm nghiệm của hệ phương trình đã cho.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x3 + y 5 ≥ 40 (1)
7.  2
0 ( 2)
4 x + 16 y − 8 xy + 4 x − 40 y + 25 =
2

a) Viết lại ( 2 ) thành một phương trình bậc hai theo ẩn x rồi từ điều kiện có nghiệm hãy chứng
minh rằng: 1 ≤ y ≤ 2 .

b) Viết lại ( 2 ) thành một phương trình bậc hai theo ẩn y rồi từ điều kiện có nghiệm hãy chứng
minh rằng: 0 ≤ x ≤ 2 .

c) Chứng minh rằng: x3 + y 5 ≥ 40. Rồi sau đó kết hợp với (1) để chỉ ra dấu “=” xảy ra.

d) Tìm nghiệm của hệ phương trình đã cho.

 x 2 + y 2 ≥ 40
8.  2
4 x + 16 y − 8 xy + 4 x + 40 y + 25 =
2
0

8 x3 + y 5 ≥ 40

9.  2 25
4 x + 4 y − 4 xy + 2 x − 10 y + =
2
0
 4

 x3 + 32 y 5 ≥ 40

10.  2 25
 x + 16 y − 4 xy + x − 10 y + =
2
0
 4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

7. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BA ẨN

Bài 1.Giải các hệ bậc nhất ba ẩn sau đây theo phép thế hay cộng đại số bình thường

x + y + z = 1 x + y + z = 8 x + y + z = 11
  
1.  x + 2 y + 4 z =8 2. 3 x − 2 y + z =1 3. 2 x − y + z = 5 4.
x + 3y + 9z = 4 x − y + 2 z = 3 x + 2 y + z =
 27  9  14
 x − 2 y + 3z = −2 5 x + y − 2 z =2 x + y + z = 6
  
−2 x + y − z = 5 5.  x − y + 3 z =14 6. 2 x + 2 y − 3 z =−8
3 x − 4 y − 5 z = −4 x + y + 2 z = 3 x − y + 2 z =
 4  0  46

Bài 2.Giải các hệ phương trình sau đây bằng PHƯƠNG PHÁP THẾ

 xz = x + 4 (1)

1. 2 y 2 = 7 xz − 3 x − 14 ( 2)
 2
 x + z = 35 − y
2 2
( 3)
x xz − 4 từ phương trình (1) vào ( 2 ) để chứng minh rằng =
a) Thay = y 2 2 xz − 8.

y 2 2 xz − 8 vào phương trình ( 3) để tính ( x + z ) .


2
b) Thay =

c) Tìm x, y, z.

 xz = x + 8 (1)

2. 4 y 2 = 7 xz − 3 x − 28 ( 2)
 2
 x + 4 z = 140 − 4 y
2 2
( 3)
x xz − 8 từ phương trình (1) vào ( 2 ) để chứng minh rằng =
a) Thay = y 2 2 xz − 1.

y 2 2 xz − 1 vào phương trình ( 3) để tính ( x + 2 z ) .


2
b) Thay =

c) Tìm x, y, z.

 xz = 2 x + 16 (1)

3. 8 y 2 = 7 xz − 6 x − 56 ( 2)
 2
 x + z = 140 − 4 y
2 2
( 3)
x 3 xz − 48 từ phương trình (1) vào ( 2 ) để chứng minh rằng 4=
a) Thay 6= y 2 2 xz − 4.

y 2 2 xz − 4 vào phương trình ( 3) để tính ( x + z ) .


2
b) Thay 4=

c) Tìm x, y, z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 xz= x + 4 2 xz= x + 2
 
4.  y 2= 14 xz − 6 x − 28 5.  y 2= 14 xz − 3 x − 7
4 x 2 + 4 z 2 = 140 − y 2 4 x 2 + 4 z 2 =35 − y 2
 

Bài 3.Giải các hệ phương trình sau đây bằng cách tính hai ẩn theo ẩn còn lại rồi dùng PHƯƠNG
PHÁP THẾ

x + y + z = 3 (1)

1.  x + 2 y − z =2 ( 2)

 x + yz + zx = 3 ( 3)

a) Từ phương trình (1) và ( 2 ) hãy tính x, y theo z .

b) Thay x, y theo z ở câu a vào phương trình ( 3) để tìm x, y, z .

x − y − z = 3

2.  x − 2 y + z = 2
 x + yz − zx =
 3

a) Từ phương trình (1) và ( 2 ) hãy tính x, y theo z .

b) Thay x, y theo z ở câu a vào phương trình ( 3) để tìm x, y, z .

 x + 2 y − 3z = −4  x + y − 3z = 1  x + y − 3z = 1
  
3. 2 x − 3 y + 2 z = 2 4. 2 x − 3 y − z = 12 5. 2 x − 3 y − z =17
 x + xz − xy =  z − 2 xy + 2 yz = −2 xy − 2 x + 2 y + 3 z + 2 yz =
 3  12  14

x + y + z = 2

6. 2 x + 3 y + z = 1
 2
 x + ( y + z ) + ( z − 1) =
2 2
35

a) Từ hai phương trình đầu hãy tính x, y theo z .

b) Thay x, y theo z ở câu a vào phương trình còn lại để tìm x, y, z .

 x= 2 ( y + 3 z ) (1)

7.  x + 4 y =6z2 ( 2)

=xy 8 ( z + 2 ) ( 3)
a) Từ phương trình (1) và ( 2 ) hãy tính x, y theo z .
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

b) Thay x, y theo z ở câu a vào phương trình ( 3) để tìm x, y, z .

  3z 
= x 3 y + 5 
x + y = z2   
  9z2
 x 2 ( y + z ) [ PTNK BAN AB 00 – 01]
8. = 9. 4 x − 3 y =
  5
=xy 2 ( z + 1) =xy 3 ( z − 1)


2 x + y =
x − y = 3 xy (1)
z2 
  1
15.  x= y + z 10.  yz + xz − 2 xy = ( 2 )
 xy= z + 1  8
  1
 xyz = 8 ( 3)

a) Chia hai vế của phương trình (1) cho xy , chia hai vế của phương trình ( 2 ) cho xyz , nghịch
1 1 1
đảo hai vế của phương trình ( 3) , sau đó đặt=
X = ,Y =,Z để đưa hệ về ẩn X , Y , Z .
x y z

b) Trong hệ phương trình theo ẩn mới hãy tính X , Y theo Z từ hai phương trình đầu rồi thay
vào phương trình còn lại để tìm X , Y , Z .

c) Tìm x, y, z.

2 x − y = 3 xy (1)

1 ( 2)
11. 2 yz + 4 zx − 8 xy =

2 xyz = 1 ( 3)
a) Chia hai vế của phương trình (1) cho xy , chia hai vế của phương trình ( 2 ) cho xyz , nghịch
1 1 1
đảo hai vế của phương trình ( 3) , sau đó đặt=
X = ,Y =,Z để đưa hệ về ẩn X , Y , Z .
x y z

b) Trong hệ phương trình theo ẩn mới hãy tính X , Y theo Z từ hai phương trình đầu rồi thay
vào phương trình còn lại để tìm X , Y , Z .

c) Tìm x, y, z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 
2 y − 3z = 11 yz 2 y − z = 7 yz
 5 z − 3 x =
13 xz 
 −5   −8
12.  xy + 3 yz − 3 xz = 13. 2 yz − xy − xz =5 14.  xz + xy − 3 yz =
 7 6 xyz = −1  9
 −1   −1
 xyz = 14  xyz = 9

Bài 4.Giải các hệ phương trình sau đây bằng cách TRỪ VẾ theo vế rồi sử dụng PHƯƠNG
PHÁP THẾ

 x − y 2 − yz − z = 0 (1)


1.  x − y − y 2 − z 2 =0 ( 2)

x + y − y − z =

3
0 ( 3)

z = 1
a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và ( 2 ) hãy chứng minh rằng: 
y = z

b) Thay các kết quả ở câu a vào hệ để tìm x, y, z.

 x − y 2 + yz − z = 0 (1)


2.  x + y − y 2 − z 2 =0 ( 2)

x − y + y − z =

3
0 ( 3)

 y = −z
a) Trừ vế theo vế vế phương trình (1) và ( 2 ) hãy chứng minh rằng: 
z = 1

b) Thay các kết quả ở câu a vào hệ để tìm x, y, z.

 x − y 2 − yz + z = 0  x + y 2 + yz + z = 0
 
3.  x + y − y 2 − z 2 =0 4.  x + y + y 2 + z 2 =0
  x − y + y3 + z =
x − y + y − z =
3
0  0

 x + y 2 − yz + z = 0  x − y 2 − yz − y − z = 0 (1)
 
5.  x − y + y 2 + z 2 =0 6.  x − y − y 2 − z 2 − 2 z =0 ( 2)
 
x + y − y + z =
3
0  x + y − y − z =
3
0 ( 3)

z = 0
a) Trừ vế theo vế vế phương trình (1) và ( 2 ) hãy chứng minh rằng: 
 y= z + 1

b) Thay các kết quả ở câu a vào hệ để tìm x, y, z.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x − y 2 + yz + y − z = 0  x − y 2 + yz − y + z = 0
 
7.  x + y − y 2 − z 2 − 2 z =0 8.  x − y − y 2 − z 2 + 2 z =0
 x + y + y3 − z = 0  x + y − y3 + z = 0
 

 x − y 2 − yz + y + z = 0 4 x − y 2 − 2 yz + 4 z = 0 (1)
 
9.  x + y − y 2 − z 2 + 2 z =0 10. 4 x − 2 y − y 2 − 4 z 2 =0 ( 2)
 x − y + y3 + z = 
 0 8 x + 4 y − y − 8 z =
3
0 ( 3)

 x − 2 y 2 − yz − z = 0 (1)

11. 2 x − 4 y − 4 y 2 − z 2 =0 ( 2)

 x + 2 y − 2 y − z =
3
0 ( 3)

a) Nhân hai vế của phương trình (1) cho ( 2 ) ta được phương trình ( 4 ) . Lấy phương trình ( 4 )
z = 2
trừ phương trình ( 2 ) vế theo vế rồi chứng minh rằng:  .
z = 2y

b) Thay kết quả của câu a vào hệ để tìm x, y, z.

 x + 2 y 2 + yz + z = 0 (1)

12. 2 x + 4 y + 4 y 2 + z 2 =0 ( 2)

 x − 2 y + 2 y + z =
3
0 ( 3)

a) Nhân hai vế của phương trình (1) cho ( 2 ) ta được phương trình ( 4 ) . Lấy phương trình ( 4 )
trừ phương trình ( 2 ) vế theo vế rồi chứng minh rằng: ( z − 2 )( z − 2 y ) =
0.

b) Thay kết quả của câu a vào hệ để tìm x, y, z.

3 x − 6 y 2 − 2 yz − 2 z = 0 2 x − 4 y 2 − yz − z =0
 
13. 9 x − 18 y − 18 y − 2 z =
2 2
0 14. 8 x − 16 y − 16 y − z =
2 2
0
3 x + 6 y − 6 y 3 − 2 z =0 2 x + 4 y − 4 y 3 − z =0
 

3 x − 6 y 2 + 2 yz − 2 z = 0 2 x − 4 y 2 − yz + z = 0
 
15. 9 x + 18 y − 18 y 2 − 2 z 2 = 0 16. 8 x + 16 y − 16 y 2 − z 2 =
0
3 x − 6 y + 6 y 3 − 2 z = 0 2 x − 4 y + y 3 − z = 0
 

Bài 5.Giải các hệ phương trình sau đây bằng phương pháp thế tích của hai biến vào phương
trình chứa tích của ba biến
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x − 2 y + z =0 (1)

1.  xy = z 2 ( 2)

 xyz = 216 ( 3)
a) Thay phương trình ( 2 ) vào phương trình ( 3) để tìm z .

b) Thay z tìm được ở câu a vào hệ phương trình đã cho để tìm x, y .

 x − y + z =−1 2 x + y − z =−2 2 x + 4 y − z =8
  
2.  xy = z 2 3.  xz = y 2 4.  yz = x 2
 xyz = 8  xyz = 27  xyz = 64
  

2 x − y + z =0 3 x − 2 y + z =
10 2 x + 7 y − 9 z =
0
  
5.  xy = z 2 6.  xy = z 2 7.  yz = x 2
 xyz = 512   xyz = 343
  xyz = 125 

Bài 6.Giải các hệ phương trình sau bằng cách NHÂN VẾ theo vế rồi dùng PHƯƠNG PHÁP
THẾ

 xy = z (1)

1.  yz = 25 x ( 2)

 zx = 4 y ( 3)
a) Nhân phương trình (1) , ( 2 ) , ( 3) vế theo vế để chứng minh rằng xyz ( xyz − 100 ) =
0 .

b) Tìm x, y, z .

 xy = z  xy = z  xy = z
  
2.  yz = 9 x 3.  yz = 16 x 4.  yz = 16 x
 zx = 9 y  zx = 9 y  zx = 4 y
  

 xy = z  xy = z
 
5.  yz = 49 x 6.  yz = 4 x [ PTNK BAN AB 05 – 06]
 zx = 4 y 
  zx = 9 y

Bài 7.Giải các hệ phương trình sau bằng cách tìm TỔNG VÀ TÍCH CỦA HAI ẨN

x + y + z =7
 2
1.  x + y + z =
2 2
21
 xz = y 2

a) Chứng minh rằng hệ phương trình đã cho có thể được viết dưới dạng sau:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x + z = 7 − y (1)

21 ( 2 )
( x + z ) + y − 2 xz =
2 2


 xz = y
2
( 3)
b) Thay phương trình (1) và ( 3) vào phương trình ( 2 ) để tìm y . Sau đó tìm x, y, z.

x + y + z = 15
 2
2.  x + y 2 + z 2 =75
 xy = z 2

a) Chứng minh rằng hệ phương trình đã cho có thể được viết dưới dạng sau:

 x + z = 15 − y (1)

( x + y ) + z − 2 xy =
75 ( 2 )
2 2


 xy = z
2
( 3)
b) Thay phương trình (1) và ( 3) vào phương trình ( 2 ) để tìm y . Sau đó tìm x, y, z.

x + y + z =9 x + y + z =
14 x + y + z =
19
 2  2  2
3.  x + y + z =
2 2
27 4.  x + y + z =
2 2
84 5.  x + y + z =
2 2
133
 xz = y 2  yz = x 2  xz = y 2
  

Bài 8.Giải các hệ phương trình sau bằng cách sử dụng ĐỊNH LÝ VIET ĐẢO

 x + y + z =6 (1)

1.  x ( y + z ) =
5 ( 2)

y( x + z) = 8 ( 3)

a) Từ phương trình (1) và ( 2 ) hãy tìm x, ( y + z ) .

b) Tìm x, y, z.

x + y + z = 9 x + y + z = 2
 
2.  x ( y + z ) =
14 3.  x ( y + z ) =
−3
 
y( x + z) = 18 y( x + z) = 1

x + y + z = 1  x + y + z =−6
 
4.  x ( y + z ) =
−6 5.  x ( y + z ) =
9
 
y( x + z) = −2 y( x + z) = 8
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

y + z − x = 6      (1)

6.  x ( y + z ) =
−5   ( 2 )

 y ( z − x) =8     ( 3)

a) Từ phương trình (1) và ( 3) hãy tìm y, ( z − x ) .

b) Tìm x, y, z.

 x − y − z =6 (1)

7.  x ( y + z ) =
−5 ( 2 )

y( x − z) = −8 ( 3)

a) Từ phương trình (1) và ( 3) hãy tìm ( x − z ) , ( − y ) .

b) Tìm x, y, z.

x + y − z = 9 x − y + z = 2 x + y − z = 2
  
8.  x ( y − z ) =
14 9.  x ( z − y ) =
−3 10.  x ( y − z ) =
−3
  
y( x − z) = 18 y( x + z) = −1 y( x − z) = 1

x + y + z = 6 (1)

11.  xy + yz + − zx =7 ( 2 )
 2
x + y + z =
2 2
14 ( 3)

a) Từ phương trình (1) và ( 3) hãy tính xy + yz + zx ( 4)


b) Từ phương trình ( 2 ) và ( 4 ) hãy tìm y ( x + z ) ( 5 )

c) Từ phương trình (1) và ( 5 ) hãy tìm y và ( x + z ) . Sau đó hãy tìm x, y, z.

x + y + z = 4 (1)

12.  xy − yz + zx =−11 ( 2 )
 2
x + y + z =
2 2
14 ( 3)

a) Từ phương trình (1) và ( 3) hãy tính xy + yz + zx ( 4)


b) Từ phương trình ( 2 ) và ( 4 ) hãy tìm x ( y + z ) ( 5 )

c) Từ phương trình (1) và ( 5 ) hãy tìm y và ( y + z ) . Sau đó hãy tìm x, y, z.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x + y + z =−6  x + y + z =−2 x + y + z = 1
  
13.  xy + yz − zx = 7 14.  yz + zx − xy = 7 15.  xy + yz − zx = 2
 x2 + y 2 + z 2 =  x2 + y 2 + z 2 =  x2 + y 2 + z 2 =
 14  14  29

x + y + z = 3 x + y + z = 6 x + y − z = 6
  
16.  xy − yz + zx = −2 17.  xy + yz − zx = −1 18.  xy − yz + zx = 7
 x2 + y 2 + z 2 =  x2 + y 2 + z 2 =  x2 + y 2 + z 2 =
 5  14  14

x − y − z = 6 x − y + z = 6
 
19.  yz + zx − xy = 7 20.  xy + yz + zx = 1
 x2 + y 2 + z 2 =  x2 + y 2 + z 2 =
 14  14

2 ( x + y ) =xy (1)

21.  xy + yz + zx = 108 ( 2 )

 xyz = 180 ( 3)
 xy
 x + y =
a) Từ phương trình (1) và ( 2 ) hãy chứng minh rằng: 
2
 xy + xyz = 108
 2

b) Tìm x, y, z.

2 ( x + y ) =
3 xy (1)

22.  xy + yz + zx = 11 ( 2 )

 xyz = 6 ( 3)
 3 xy
 x + y =2
a) Từ phương trình (1) và ( 2 ) hãy chứng minh rằng: 
 xy + 3 xy = 11
 2

b) Tìm x, y, z.

x + y = xy 15 ( y + z ) =
8 yz
 
23.  xy + yz + zx =
27 24.  xy + yz + zx = 23
2 xyz = 45  xyz = 15
 
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

3 ( x + z ) =
2 xz 2 ( y + z ) =yz
 
25.  xy + yz + zx = 44 26.  xy + yz + zx = 99
 xyz = 48  xyz = 162
 

Bài 9.Giải các hệ phương trình BA ẨN ĐỐI XỨNG LOẠI I sau đây

x + y + z = 6  x + y + z =−6 x + y + z = 6
  
1.  xy + yz + zx =
12 2.  xy + yz + zx =12 3.  xy + yz + zx =
11
 xyz = 8  xyz = −8  xyz = 6
  

 x + y + z =−1 x + y + z = 5
 
4.  xy + yz + zx =−3 5.  xy + yz + zx =
5
 xyz = 2  xyz = −3
 


x + y + z = 6

6.  xy + yz + zx = 12
2 2 2
 + + = 3
 x y z

(Từ phương trình thứ ba của hệ hãy tìm xyz rồi đưa về dạng những bài ở trên)

  
 x + y + z =−2  x + y + z =−7 x + y + z = 3
  
7.  xy + yz + zx = −1 8.  xy + yz + zx =14 9.  xy + yz + zx = −6
2 2 2 4 4 4 4 4 4
 + + = −1  + + = −7  + + = 3
 x y z  x y z  x y z

 13
x + y + z =
 3
10.  xyz = 1
 1 1 1 13
 + + =
 x y z 3

(Tìm xy + yz + zx từ phương trình thứ ba của hệ để đưa về dạng của những bài ở trên)

 5
x + y + z =  1
 4  x + y + z =−
 2
 −1
11.  xyz = 12.  xyz = −1
 2 1 1 1 5
1 1 1 7  + + =
x + y + z =  x y z 2
 2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 7
x + y + z = 
 3 x + y + z =
13
 −8 
13.  xyz = 14.  xyz = 27
 3  3 3 3 13
1 1 1 1  + + =
x + y + z = −  x y z 3
 4

 1
 x + y + z =− 2

 −5
15.  xy + yz + zx = (Từ phương trình thứ ba quy đồng mẫu cả hai vế để tìm xyz rồi
 2
 1 1 1 1
 x +1 + y +1 + z +1 =
 2
đưa về dạng những bài đã làm ở trên)

 5
 2 x + y + z =
x + y + z =  2
 3
 −1
16.  xy + yz + zx = −4 17.  xy + yz + zx =
 1  2
1 1 −1
 + + =  1 1 1 5
 x + 1 y + 1 z + 1 15  x −1 + y −1 + z −1 =
 2

 3 
x + y + z =  x + y + z =−1
 4 
18.  xy + yz + zx = 9 19.  xy + yz + zx = −10
 1 1 1 −21  2 2 2 1
 + + =  + + =
 x − 1 y − 1 z − 1 32  x + 2 y + 2 z + 2 2

x + y + z = 2

20.  x 2 + y 2 + z 2 =6
 x3 + y 3 + z 3 =
 8

a) Tính xy + yz + zx

b) Phân tích x3 + y 3 + z 3 − 3 xyz thành tích rồi từ đó tính xyz.

c) Tìm x, y, z.

 x + y + z =−2

21.  x 2 + y 2 + z 2 =
6
 x3 + y 3 + z 3 =−8

BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Tính xy + yz + zx

b) Phân tích x3 + y 3 + z 3 − 3 xyz thành tích rồi từ đó tính xyz.

c) Tìm x, y, z.

x + y + z = 1  x + y + z =−1
 2 
22.  x + y + z =
2 2
1 23.  x 2 + y 2 + z 2 =
1
 x3 + y 3 + z 3 =  x3 + y 3 + z 3 =−1
 1 

 x + y + z =−4  x + y + z =−3
 
24.  x 2 + y 2 + z 2 =
18 25.  x 2 + y 2 + z 2 =
17
 x3 + y 3 + z 3 =−64  x3 + y 3 + z 3 =−27
 

x + y + z = 3

26.  x 2 + y 2 + z 2 =
12
 x4 + y 4 + z 4 =
 57

a) Tính xy + yz + zx, x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 , xyz

b) Tìm x, y, z.

x + y + z = 3
 2
27.  x + y 2 + z 2 =7
 x4 + y 4 + z 4 =
 23

a) Tính xy + yz + zx, x 2 y 2 + y 2 z 2 + z 2 x 2 , xyz

b) Tìm x, y, z.

x + y + z = 6 x + y + z = 1
 
28.  x 2 + y 2 + z 2 =
14 29.  x 2 + y 2 + z 2 =
21
 x4 + y 4 + z 4 =  x4 + y 4 + z 4 =
 98  273

x + y + z = 3 (1)
 x + y + z =−4 

31.  + + = ( 2 )
1 1 1 1
30.  x 2 + y 2 + z 2 =
14
 x4 + y 4 + z 4 = x y z 3
 98 2 x 2 + y =
 1 ( 3)
a) Từ phương trình (1) và ( 2 ) chứng minh rằng:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1 1 1
( x + y + z) + +  =1 ⇔ ( x + y )( y + z )( z + x ) = 0
x y z

b) Tìm x, y, z trong từng trường hợp của câu a.


x + y + z =2 (1)

1 1 1 1
32.  + + = ( 2 )
x y z 2
1 2 3
 y − z = ( 3)
2 2

a) Từ phương trình (1) và ( 2 ) chứng minh rằng:

1 1 1
( x + y + z) + +  =1 ⇔ ( x + y )( y + z )( z + x ) = 0
x y z

b) Tìm x, y, z trong từng trường hợp của câu a.

x + y + z = 3

1 1 1 1
33.  + + = [PTNK BAN CD 1999 – 00]
x y z 3
2 z 2 + y =
 1

 1  −1
 x + y + z =  x + y + z =
4 2
 
1 1 1 1 1 1
34.  + + = 4 35.  + + = −2
 x y z  x y z
2 x 2 + 5 z = 3  x2 + 2 y = −1
 
 

Bài 10.Chứng minh các bất đẳng thức trong hệ phương trình ba ẩn đối xứng loại I

x + y + z = 4

1. Cho hệ phương trình sau có nghiệm:  2 11 .
 x + y 2
+ z 2
=
2

a) Tính y + z , yz theo x .

5
b) Sử dụng định lý viet đảo để chứng minh rằng: 1 ≤ x, y, z ≤
3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x + y + z =3
2. Cho hệ phương trình sau có nghiệm:  2
x + y + z =
2 2
9

a) Tính y + z , yz theo x .

b) Sử dụng định lý viet đảo để chứng minh rằng: −1 ≤ x, y, z ≤ 3

x + y + z =5 7
3. Cho hệ phương trình sau có nghiệm:  2 . Chứng minh rằng: 1 ≤ x, y, z ≤
x + y + z =
2 2
9 3
[PTNK BAN AB 1996 – 1997, VÒNG 2)

x + y + z = 1
 −4
4. Cho hệ phương trình sau có nghiệm:  2 9 . Chứng minh rằng: ≤ x, y , z ≤ 2 .
 x + y 2
+ z 2
= 3
2

x + y + z = 15
5. Cho hệ phương trình sau có nghiệm:  2 . Chứng minh rằng: 3 ≤ x, y, z ≤ 7
 x + y 2
+ z 2
=81

Bài 11.Giải các hệ phương trình ba ẩn đối xứng loại II sau

Dạng 1. Sử dụng kĩ thuật CỘNG VẾ theo vế để TÌM TỔNG của ba nghiệm sau đó tìm các
nghiệm còn lại.

x + y = 8 x + y = 4 x + y = 3
  
1.  y + z =9 2.  y + z =
10 3.  y + z =9
z + x = z + x = z + x =
 5  8  2

x + y = 0 x + y =10 x + y =15
  
4.  y + z =6 5.  y + z =
14 6.  y + z =
17
z + x = z + x = z + x =
 12  12  16

Dạng 2.Đặt ẩn phụ đưa về dạng 1

5 xy = 6 ( x + y ) (1)

1. =7 yz 12 ( y + z ) ( 2 )

3=zx 4 ( x + z ) ( 3)

a) Giả sử trong ba số x, y, z có một số bằng 0 thì hai số còn lại sẽ như thế nào:.

b) Chia cả hai vế của phương trình (1) cho xy , phương trình ( 2 ) cho yz , phương trình ( 3) cho
1 1 1
zx sau đó đặt=
X =;Y = ;z để đưa hệ đã cho về ẩn X ,Y ,Z
x y z
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

c) Tìm x, y, z .

7 xy = 12 ( x + y ) (1)

9 yz 20 ( y + z ) ( 2 )
2. =

8 zx 15 ( x + z ) ( 3)
=

a) Giả sử trong ba số x, y, z có một số bằng 0 thì hai số còn lại sẽ như thế nào?

b) Chia cả hai vế của phương trình (1) cho xy , phương trình ( 2 ) cho yz , phương trình ( 3) cho
1 1 1
zx sau đó đặt=
X =;Y = ;z để đưa hệ đã cho về ẩn X ,Y ,Z
x y z

c) Tìm x, y, z .

5 xy = 6 ( x + y ) 9 xy = 14 ( x + y ) 8 xy = 15 ( x + y )
  
3. =yz 2 ( y + z ) 3 yz 14 ( y + z )
4. = =
5. 12 yz 35 ( y + z )
  
2=zx 3 ( x + z ) 4=zx 7 ( x + z ) =
10 zx 21( x + z )

Dạng 3. Bổ sung hằng đẳng thức sau đó đặt ẩn phụ đưa về dạng 1

 x2 + y 2 − 2 ( x + y ) =
0
 2
1.  y + z 2 − 2 ( y + z ) =0
 2
 z + x − 2 ( z + x ) =
2
0

a) Chứng minh rằng hệ đã cho được biến đổi về dạng:

( x − 1)2 + ( y − 1)2 =
2


( y − 1) + ( z − 1) =
2 2
2

( z − 1) + ( x − 1) =
2 2
2

( x 1) ;Y =−
b) Đặt X =− ( y 1) ; Z =−
( z 1) để đưa hệ đã cho về ẩn X , Y , Z . Sau đó tìm x, y, z.
2 2 2

 x2 + y 2 − 4 ( x + y ) =
0
 2
2.  y + z 2 − 4 ( y + z ) =0
 2
 z + x − 4 ( z + x ) =
2
0

a) Chứng minh rằng hệ đã cho được biến đổi về dạng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

( x − 2 )2 + ( y − 2 )2 =
8


( y − 2 ) + ( z − 2 ) =
2 2
8

( z − 2 ) + ( x − 2 ) =
2 2
8

b) Đặt X =−( x 2 ) ;Y =−
( y 2) ; Z =
( z − 2 ) để đưa hệ đã cho về ẩn X , Y , Z . Sau đó tìm
2 2 2

x , y , z.

 x2 + y 2 + 2 ( x + y ) =
0  x2 + y 2 + 4 ( x + y ) =
0
 2  2
3.  y + z 2 + 2 ( y + z ) =0 4.  y + z 2 + 4 ( y + z ) =0
 2  2
 z + x + 2 ( z + x ) =  z + x + 4 ( z + x ) =
2 2
0 0

x 2 + y 2 − 6 ( x + y ) = 0 x 2 + y 2 − 8 ( x + y ) = 0
 
5.  y 2 + z 2 − 6 ( y + z ) =
0 6.  y 2 + z 2 − 8 ( y + z ) =
0
 2  2
z + x − 6 ( z + x ) = 0 z + x − 8 ( z + x ) = 0
2 2

x 2 + y 2 + 6 ( x + y ) = 0

7.  y 2 + z 2 + 6 ( y + z ) =
0
 2
z + x + 6 ( z + x ) = 0
2

Dạng 4. Sử dụng kĩ thuật NHÂN VẾ theo vế để TÌM TÍCH của ba nghiệm sau đó tìm các
nghiệm còn lại

xy = 2 xy = 6 xy = 3


  
1.  yz = 6 2.  yz = 12 3.  yz = 15
zx = 3 zx = 8 zx = 5
  
 1 
xy = 6 xy = 1
xy = 15  
  1  1
4.  yz = 35 5.  yz = 6.  yz =
zx = 21  12  6
  1  1
zx = 8 zx = 3

( x + y )( y + z ) =
15
xy = 4 xy = 1 
  ( y + z )( z + x ) =
20
7.  yz = 12 8.  yz = 3 9. 
zx = 6 zx = 9 ( z + x )( x + y ) =
12
  
x , y , z > 0
a) Nhân vế theo vế các phương trình lại để tìm ( x + y )( y + z )( z + x )
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

b) Tìm x, y, z.
( x + y )( y + z ) =
3 ( x + y )( y + z ) =
35
  x + xy + y = 1
( y + z )( z + x ) =
6 ( y + z )( z + x ) =
42 
10.  11.  12.  y + yz + z =4
( z + x )( x + y ) =
2 ( z + x )( x + y ) =
30 z + zx + x =9
  
x , y , z > 0 x , y , z < 0
x + xy + y = ( x + 1)( y + 1) − 1

a) Chứng minh rằng:  y + yz + z = ( y + 1)( z + 1) − 1

z + zx + x = ( z + 1)( x + 1) − 1
b) Tìm x, y, z.
x + xy + y =1 x + xy + y = 1 xy − x − y = 1
  
13.  y + yz + z =5 14.  y + yz + z = 13 15.  yz − y − z =7
z + zx + x =
2  6 zx − z − x =3
 z + zx + x = 
xy − x − y = ( x − 1)( y − 1) − 1

a) Chứng minh rằng:  yz − y − z = ( y − 1)( z − 1) − 1

zx − z − x = ( z − 1)( x − 1) − 1
b) Tìm x, y, z.
xy − x − y = 5 xy − x − y = 3
 
16.  yz − y − z =14 19
17.  yz − y − z =
zx − x − z =9 zx − x − z =4
 
2xy = x + y + 1 (1)

18. 2 yz = y + z + 1 (2)
2zx = z + x + 1 (3)

a) Nhân mỗi vế của phương trình (1), (2), (3) cho 2 để đưa hệ phương trình đã cho về
( 2x − 1)( 2 y − 1) = 3

dạng: ( 2 y − 1)( 2z − 1) = 3

( 2z − 1)( 2x − 1) =
3
b) Tìm x, y, z.
2xy + x + y = 1 2xy = x + y + 2 2xy + x + y = 2
  
19. 2 yz + y + z = 1 20. 2 yz = y + z + 2 21. 2 yz + y + z =
2
2zx + z + x = 1 2zx = z + x + 2 2zx + z + x =2
  
Dạng 5. Sử dụng kết hợp kĩ thuật CỘNG VẾ theo vế và NHÂN VẾ theo vế.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

xy + yz =8

9
1.  yz + zx =
zx + xy =5

a) Cộng vế theo vế ba phương trình của hệ để tìm: xy + yz + zx , xy , yz , zx ,xyz.

b) Tìm x, y, z.

xy + yz =12 xy + yz =21 xy + yz =16


  
15
2.  yz + zx = 25
3.  yz + zx = 21
4.  yz + zx =
zx + xy =7  16  9
 zx + xy = zx + xy =

xy + yz =18 xy + yz =32 


( )
6 x y 2 + z 2 =
13 yz (1)
  
20
5.  yz + zx = 35
6.  yz + zx = ( )
7. 3y z 2 + x 2 =5zx (2)
zx + xy = zx + xy = 
 8  27
(
6z x + y =
2 2
) 5xy (3)

a) Giả sử một trong ba số x, y, z bằng 0, tìm hai số còn lại.

b) Chia hai vế của phương trình (1) cho yz, phương trình (2) cho zx, phương trình (3) cho xy.Sau
yz xz xy
=
đó đặt X = ;Y = ;Z để đưa hệ đã cho về ẩn X, Y, Z.
x y z

c) Tìm x, y, z.


(
12x y 2 + z 2 = )
37 yz (1)

(
8. 12y z 2 + x 2 = )
17zx (2)

(
3z x + y =
2 2
)
13xy (3)

a) Giả sử một trong ba số x, y, z bằng 0, tìm hai số còn lại.

b) Chia hai vế của phương trình (1) cho yz, phương trình (2) cho zx, phương trình (3) cho xy.Sau
yz xz xy
=
đó đặt X = ;Y = ;Z để đưa hệ đã cho về ẩn X, Y, Z.
x y z

c) Tìm x, y, z.


(
5x y 2 + z 2 =)
29 yz ( )
 9x y 2 + z 2 =

13 yz
 
(
9. 20y z 2 + x 2 =)
17zx ( )
10. 4y z 2 + x 2 = 13zx
 
(
20z x + y =
2 2
)
101xy (
36z x + y =
2 2
)
97xy
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9


( )
3x y 2 + z 2 =5 yz (
4x y 2 + z 2 =

)5 yz
 
( )
11. 12y z 2 + x 2 =
37zx ( )
12. y z 2 + x 2 = 5zx
 
(
12z x + y =
2 2
) 5xy (
4z x + y =
2 2
)
17xy

 3
xyz + x =2
z


13. xyz + y =3x
xyz + z =4y


a) Nếu một trong ba số x, y, z = 0 thì hai số còn lại sẽ như thế nào?

1 1 1
=
b) Chia cả hai vế của ba phương trình cho xyz, sau đó đặt X = ;Y = ;Z để đưa hệ
yz zx xy
đã cho về ẩn X, Y, Z.

c) Tìm X, Y, Z sau đó tìm x, y, z.

 7
x ( yz + 1) =3
z

14.  y (xz + 1) =8x
 9
z (xy + 1) =y
 2

a) Nếu một trong ba số x, y, z = 0 thì hai số còn lại sẽ như thế nào?

1 1 1
=
b) Chia cả hai vế của ba phương trình cho xyz, sau đó đặt X = ;Y = ;Z để đưa hệ
yz zx xy
đã cho về ẩn X, Y, Z.

c) Tìm X, Y, Z sau đó tìm x, y, z.

 13
x ( yz + 1) =6
z
 y (xz + 1) =5x
 
15.  y (xz + 1) =
14x 16. z (xy + 1) = 8y
z (xy + 1) =
9y 2x ( yz + 1) =3z
 


 y (xz + 1) =
8x x ( yz − 5) =
11z
 
17. z (xy + 1) =14 y 18.  y (xz + 2) =
55x
x (zy + 7) = 2z z (xy + 1) =22 y
 

Dạng 6.Đặt ẩn phụ đưa về dạng 4.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 xyz 24
 y + x = 5 (1)

 xyz 24
1.  = (2)
y +z 7
 xyz 1
 = (3)
x + z 4

a) Nghịch đảo hai vế của phương trình (1) , phương trình (2), phương trình (3) sau đó

1 1 1
=
đặt X = ;Y = ;Z để đưa hệ đã cho về ẩn X, Y, Z.
yz xz xy

b) Tìm x, y, z.

 xyz
y + x = 2

 xyz 6
2.  =
y + z 5
 xyz 3
 =
x + z 2

a) Nghịch đảo hai vế của phương trình (1) , phương trình (2), phương trình (3) sau đó đặt
1 1 1
=X = ;Y = ;Z để đưa hệ đã cho về ẩn X, Y, Z.
yz xz xy

b) Tìm x, y, z.

 xyz 20  xyz  xyz 105


y + x = 9 y +x = 8 y +x = 8
  
 xyz  xyz 24  xyz 35
3.  =4 4.  = 5.  =
 y + z y +z 5 y +z 4
 xyz 10  xyz  xyz 21
 =  =6  =
x + z 3 x + z x + z 2

 xyz 12  xyz 3
y + x = 7 y + x = 2
  x + y − z = xyz
 xyz  xyz 
6.  =3 7.  =4 8.  y + z − x =xyz
y + z y + z z + x − y = xyz
 xyz 12  xyz 12 
 =  =
x + z 5 x + z 7

a) Giải hệ trong trường hợp xyz = 0 .


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

b) Trong trường hợp xyz ≠ 0 thì chia cả hai vế của ba phương trình cho xyz. Sau đó đặt
1 1 1
=X = ;Y = ;Z để đưa hệ đã cho về ẩn X, Y, Z.
yz xz xy

c) Tìm x, y, z.

x + y − z = 4xyz

9.  y + z − x =4xyz
z + x − y = 4xyz

a) Giải hệ trong trường hợp xyz = 0 .

b) Trong trường hợp xyz ≠ 0 thì chia cả hai vế của ba phương trình cho xyz. Sau

1 1 1
=
đó đặt X = ;Y = ;Z để đưa hệ đã cho về ẩn X, Y, Z.
yz xz xy

c) Tìm x, y, z.

x + y − z = 3xyz x + y − z = 5xyz x + y − z = 6xyz


  
10.  y + z − x =3xyz 11.  y + z − x =5xyz 12.  y + z − x =6xyz
z + x − y = 3xyz z + x − y = 5xyz z + x − y = 6xyz
  

( x + y )( y + z ) = 4xy 2 z

13. ( y + z )( z + x ) = 4xyz 2

( z + x )( x + y ) =
4x 2 yz

a) Nếu một trong ba số x, y, z = 0 thì hai số còn lại sẽ như thế nào?

b) Chia cả hai vế phương trình (1) cho xy 2 z , chia cả hai vế phương trình (2) cho

1 1 1
X
xyz 2 , chia cả hai vế phương trình (3) cho x 2 yz . Sau đó đặt= =;Y =;Z
x y z

để đưa hệ đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.

c) Tìm x, y, z.

( x + y )( y + z ) =
xy 2 z 9 ( x + y )( y + z ) = 4xy 2 z
 
14. ( y + z )( z + x ) =xyz 2 15. 9 ( y + z )( z + x ) = 4xyz 2
 
( z + x )( x + y ) =
x 2 yz 9 ( z + x )( x + y ) =
4x 2 yz
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

4 ( x + y )( y + z ) = xy 2 z 25 ( x + y )( y + z ) =
4xy 2 z
 
16. 4 ( y + z )( z + x ) = xyz 2 17. 25 ( y + z )( z + x ) = 4xyz 2
 
4 ( z + x )( x + y ) =
x 2 yz 25 ( z + x )( x + y ) =4x 2 yz

( x + y )( y + z ) = 16xy 2 z xz + xy = x 2 + 2 (1)


 
18. ( y + z )( z + x ) = 16xyz 2 19. xy + yz = y 2 + 3 (2)
 xz + yz = z 2 + 4
( z + x )( x + y ) =
16x 2 yz  (3)

a) Chứng minh rẳng: x , y ,z ≠ 0.

b) Chia cả hai vế phương trình (1) cho x 2 yz , chia cả hai vế phương trình (2) cho

1 1 1
=
xy 2 z , chia cả hai vế phương trình (3) cho xyz 2 . Sau đó đặt X = ;Y = ;Z
yz zx xy

để đưa hệ đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.

c) Từ hệ phương trình theo ẩn X, Y, Z hãy cộng vế theo vế để chứng minh rằng:

X +Y + Z= 2Y Z + 3ZX + 4 X Y . Từ đó chứng minh rằng ta có hệ phương trình mới:

4Y + 3Z =2

Z + 2X =1
3X + 2Y =2

d) Tìm x, y, z.

xz + xy = x 2 + 3 (1)

20. xy + yz = y 2 + 4 (2)
xz + yz = z 2 + 5 (3)

a) Chứng minh rẳng: x , y ,z ≠ 0.

b) Chia cả hai vế phương trình (1) cho x 2 yz , chia cả hai vế phương trình (2) cho

1 1 1
=
xy 2 z , chia cả hai vế phương trình (3) cho xyz 2 . Sau đó đặt X = ;Y = ;Z
yz zx xy

để đưa hệ đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.

c) Từ hệ phương trình theo ẩn X, Y, Z hãy cộng vế theo vế để chứng minh rằng:

X +Y + Z= 3Y Z + 4 ZX + 5X Y . Từ đó chứng minh rằng ta có hệ phương trình mới:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

5Y + 4 Z =
2

3Z + 5X =2

4 X + 3Y =
2

d) Tìm x, y, z.

xz + xy = x 2 + 4 (1)

21. xy + yz = y 2 + 6 (2)
xz + yz = z 2 + 8 (3)

a) Chứng minh rẳng: x , y ,z ≠ 0.

b) Chia cả hai vế phương trình (1) cho x 2 yz , chia cả hai vế phương trình (2) cho

1 1 1
=
xy 2 z , chia cả hai vế phương trình (3) cho xyz 2 . Sau đó đặt X = ;Y = ;Z
yz zx xy

để đưa hệ đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.

c) Từ hệ phương trình theo ẩn X, Y, Z hãy cộng vế theo vế để chứng minh rằng:

X +Y + Z= 4Y Z + 6 ZX + 8X Y . Từ đó chứng minh rằng ta có hệ phương trình mới:

4Y + 3Z = 1

2 Z + 4 X =
1
3X + 2Y = 1

d) Tìm x, y, z.

Dạng 7. Sử dụng kĩ thuật TRỪ VẾ theo vế

x + yz =2 (1)

2
1.  y + zx = (2)
z + xy =2 (3)

a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh rằng: ( x − y )( z − 1) =
0.

b) Tìm x, y, z.

x + yz =6 x + yz =0 x + yz =12
  
6
2.  y + zx = 0
3.  y + zx = 12
4.  y + zx =
z + xy =6 z + xy =0 z + xy =12
  
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

4x + 4 yz =
−1 9x + 9 yz =
−2 x 2 + yz =y + z
  
5. 4 y + 4zx =
−1 6. 9 y + 9zx =
−2 7.  y 2 + zx =z + x
4z + 4xy =−1 9z + 9xy =−2 z 2 + zy =x + y
  

x = y
a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh 
z = x + y + 1

x 2 + xz =x + z (4)
b) Trong trường hợp x = y , hãy chứng minh rằng hệ đã cho có  2 .
2
z + x = 2x (5)

Lúc đó hãy trừ vế theo vế hai phương trình (4) và (5) để tìm x, y, z.

c) Trong trường hợp z = x + y + 1 hãy chứng minh rằng hệ đã cho có dạng:

x 2 + y 2 + xy - x - y -1 =
0 (6)
 2 .
x + y + 3xy + x + y + 1 = 0 (7)
2

Lúc đó hãy trừ vế theo vế hai phương trình (6) và (7) để tìm x, y, z.

x 2 + yz = 2 y + 2z (1)

8.  y 2 + zx = 2z + 2x (2)
z 2 + xy = 2x + 2 y (3)

x = y
a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh 
z = x + y + 2

x + xz = 2x + 2z (4)
2
b) Trong trường hợp x = y , hãy chứng minh rằng hệ đã cho có  2 .
2
z + x = 4x (5)

Lúc đó hãy trừ vế theo vế hai phương trình (4) và (5) để tìm x, y, z.

c) Trong trường hợp z = x + y + 2 hãy chứng minh rằng hệ đã cho có dạng:

x + xy + y - 2x - 2 y - 4 =0 (6)
2 2

 2 .
x + 3xy + y + 2x + 2 y + 4 =0 (7)
2

Lúc đó hãy trừ vế theo vế hai phương trình (6) và (7) để tìm x, y, z.

x 2 + yz = 3 ( y + z ) 2x 2 + 2 yz =y +z
  2
9.  y 2 + zx = 3 ( z + x ) 10. 2 y + 2zx =+ z x
 2  2
z + xy = 3 ( x + y ) 2z + 2xy =+ x y
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

3x 2 + 3 yz =y +z 3(x 2 + yz ) = 2 ( y + z )
 2 
11. 3 y + 3zx =+ z x 12. 3( y 2 + zx ) = 2 ( z + x )
3z 2 + 3xy =+  2
3(z + xy ) = 2 ( x + y )
 x y

xyz = x + y + z (1)

 yzt = y + z + t (2)
13. 
ztx = z + t + x (3)
txy =t + x + y (4)

x = t
a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh rằng:  .
 yz = 1

b) Trong trường hợp x = t hãy chứng minh rằng hệ đã cho có dạng :

xyz = x + y + z (5)
 2
x =z 2x + z (6) . Lúc đó trừ vế theo vế hai phương trình (6) và (7) để chứng minh
x 2=
 y 2x + y (7)

z = y
rằng :  2 . Sau đó tìm x, y, z, t.
 x = 1

c) Trong trường hợp yz = 1 hãy chứng minh rằng hệ đã cho có dạng:

y + z = 0

ztx = z + t + x và hãy chứng minh rằng hệ đã cho vô nghiệm trong trường hợp này.
txy =t + x + y

3xyz = x + y + z (1)

3 yzt = y + z + t (2)
14. 
3ztx = z + t + x (3)
3txy =t + x + y (4)

x = t
a) Trừ vế theo vế phương trình (1) và (2) hãy chứng minh rằng: 
 yz = 1
.
 3

b) Trong trường hợp x = t hãy chứng minh rằng hệ đã cho có dạng :


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

3xyz = x + y + z (5)
 2
3x =z 2x + z (6) . Lúc đó trừ vế theo vế hai phương trình (6) và (7) để chứng minh rằng
3x 2=
y 2x + y (7)

y = z
:  2 1 . Sau đó tìm x, y, z, t.
x =
 3

1
c) Trong trường hợp yz = hãy chứng minh rằng hệ đã cho có dạng:
3

y + z = 0

3ztx = z + t + x và hãy chứng minh rằng hệ đã cho vô nghiệm trong trường hợp này.
3txy =t + x + y

3xyz = 4x + 4 y + 4z xyz = 3x + 3 y + 3z
 
3 yzt = 4 y + 4z + 4t  yzt = 3 y + 3z + 3t
15.  16. 
3ztx = 4z + 4t + 4x ztx = 3z + 3t + 3x
3txy =4t + 4x + 4 y txy =3t + 3x + 3 y

Dạng 8. Sử dụng kĩ thuật trừ vế theo vế và làm xuất hiện ẩn thứ 4

x 2 + y 2 + xy =37 (1)
 2
1. x + z 2 + xz = 28 (2)
 y 2 + z 2 + yz =
19 (3)

a) Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) hãy chứng minh rằng:

( y − z )( x + y + z ) =
9 (4) . Lấy phương trình (2) trừ phương trình (3) hãy chứng minh

rằng: ( x − y )( x + y + z ) =
9 (5)

x + y + z = 0
b) Từ phương trình (4) và (5) hãy chứng minh rằng: 
y − z = x − y

c) Trong trường hợp x + y + z =0 tính z theo x và y rồi thay vào hệ đã cho. Từ đó

chứng minh rằng hệ đã cho vô nghiệm.

d) Trong trường hợp còn lại, ta đặt y − z = x − y = t . Tính x, y theo y và t. Sau đó thay x, z theo
t vào phương trình (4) để tìm t, y. Kết hợp với phương trình (3) tìm t và y rồi suy ra x, y, z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x 2 + y 2 + xy = 19 (1)
 2
2. . x + z 2 + xz = 13 (2)
 y 2 + z 2 + yz =
7 (3)

a) Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) hãy chứng minh rằng:

( y − z )( x + y + z ) =
6 (4) . Lấy phương trình (2) trừ phương trình (3) hãy chứng minh

rằng: ( x − y )( x + y + z ) =
6 (5)

x + y + z = 0
b) Từ phương trình (4) và (5) hãy chứng minh rằng: 
y − z = x − y

c) Trong trường hợp x + y + z =0 tính z theo x và y rồi thay vào hệ đã cho. Từ đó

chứng minh rằng hệ đã cho vô nghiệm.

d) Trong trường hợp còn lại, ta đặt y − z = x − y = t . Tính x, y theo y và t.Sau đó thay x, z theo
t vào phương trình (4) để tìm t, y.Kết hợp với phương trình (3) tìm t và y rồi suy ra x, y, z.

x 2 + y 2 + xy =7 x 2 + y 2 + xy =61
 2  2
3. x + z 2 + xz = 4 4. x + z 2 + xz = 49
 y 2 + z 2 + yz =
1  y 2 + z 2 + yz =
37
 

Dạng 9. Sử dụng kĩ thuật bất đẳng thức

( ) 48t
 x +y +z 3 =

( y + z + t ) =
3
48x
1. 
( z + t + x ) =48 y
3


(t + x + y ) =
3

 48z
a) Đặt S = x + y + z + t , chứng minh rằng hệ phương trình đã cho trở thành:

(
S −t ) =
3
48t (1)

( S −x ) =
3
48x (2)

( S −y) =
3
48 y (3)

( S −z) =
3

 48z (4)

b) Nếu t > x thì từ phương trình (1) và (2) có nhận xét gì?Từ đó rút ra kết luận.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

c) Tìm x, y, z, t.

( ) 27t
 x +y +z 3 =

( y + z + t ) =
3
27x
2. 
( z + t + x ) =
3
27 y

(t + x + y ) =
3

 27z

a) Đặt S = x + y + z + t , chứng minh rằng hệ phương trình đã cho trở thành:

(
S −t ) =
3
27t (1)

( S −x ) =
3
27x (2)

( S −y) =
3
27 y (3)

( S −z) =
3

 27z (4)

b) Nếu t > x thì từ phương trình (1) và (2) có nhận xét gì?Từ đó rút ra kết luận.

c) Tìm x, y, z, t.

( ) 108t ( ) 75t
 x +y +z 3 =  x +y +z 3 =
 
( y + z + t ) = ( y + z + t ) =
3 3
108x 75x
3.  4. 
( z + t + x ) = ( z + t + x ) =
3 3
108 y 75 y
 
(t + x + y ) = (t + x + y ) =
3 3

 108z  75z

( ) 12t
 x +y +z 3 =

( )
3
 y + z + t 12x
=
5.  [PTNK BAN AB 00 – 01]
( z + t + x ) =
3
12 y

(t + x + y ) =
3

 12z

( )
 x + y + z −t 3 =32t (1)

( y + z + t − x )
3
=32x (2)
6. 
( z + t + x − y )
3
=32 y (3)

(t + x + y − z )
3

 32z
= (4)
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Đặt S = x + y + z + t , chứng minh rằng hệ phương trình đã cho trở thành:

(
S − 2t ) =
3
32t (1)

( S − 2x ) =
3
32x (2)

( S − 2y ) =
3
32 y (3)

( S − 2z ) =
3

 32z (4)

b) Nếu t > x thì từ phương trình (1) và (2) có nhận xét gì?Từ đó rút ra kết luận.

c) Tìm x, y, z, t.

( )
 x + y + z −t 3 18t
=

( )
3
 y + z + t − x =18x
7. 
( z + t + x − y )
3
=18 y

(t + x + y − z )
3

 18z
=

a) Đặt S = x + y + z + t , chứng minh rằng hệ phương trình đã cho trở thành:

(
S − 2t ) =
3
18t (1)

( S − 2x ) =
3
18x (2)

( S − 2y ) =
3
18 y (3)

( S − 2z ) =
3

 18z (4)

b) Nếu t > x thì từ phương trình (1) và (2) có nhận xét gì?Từ đó rút ra kết luận.

c) Tìm x, y, z, t.

( ) ( )
 x + y + z −t 3 =50t  x + y + z −t 3 =72t
 
( ) ( )
3 3
 y + z + t − x =50x  y + z + t − x =72x
8.  9. 
( z + t + x − y ) ( z + t + x − y )
3 3
=50 y =72 y
 
(t + x + y − z ) (t + x + y − z )
3 3

 50z
=  72z
=
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

( )
 x + y + z −t 3 =98t
 xyz + x =2z (1)
( y + z + t − x )
3
=98x 
10.  11. yzx + y =2x (2)
( z + t + x − y )
3
=98 y zxy + z =
2 y (3)
 
(t + x + y − z )
3

 98z
=

a) Nếu x > y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: z > x . Sau đó từ

phương trình (1) và (3) chứng minh rằng: y > z . Từ đó rút ra kết luận

b) Nếu x < y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: z < x . Sau đó từ

phương trình (1) và (3) chứng minh rằng: y < z . Từ đó rút ra kết luận.

c) Tìm x, y, z.

xyz + x =5z (1)



12. yzx + y =5x (2)
zxy + z =
5 y (3)

a) Nếu x > y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: z > x . Sau đó từ phương trình
(1) và (3) chứng minh rằng: y > z . Từ đó rút ra kết luận

b) Nếu x < y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: z < x . Sau đó từ

phương trình (1) và (3) chứng minh rằng: y < z . Từ đó rút ra kết luận.

c) Tìm x, y, z.

x ( yz + 1) =10z x ( yz + 1) =17z x ( yz + 2) =3z


  
13. y(zx + 1) = 10x 14. y(zx + 1) = 17x 15. y(zx + 2) = 3x
z (xy + 1) = 10 y z (xy + 1) = 17 y z (xy + 2) = 3y
  

x ( yz + 4) =7z x ( yz + 5) =12z x ( yz + 8) =8z


  
16. y(zx + 4) = 7x 17. y(zx + 5) = 12x 18. y(zx + 8) = 8x
z (xy + 4) = 7y z (xy + 5) = 12 y z (xy + 8) = 8y
  

 1
1 (1)
x − y =

 1
19.  y − =1 (2)
 z
 1
1 (3)
z − x =

BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

z −y
a) Từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: x − y = (4) , từ phương trình (2) và
zy
x −z
(3) chứng minh rằng: y − z = (5) , từ phương trình (1) và (3) chứng minh rằng:
xz
x −y
x −z = (6)
xy

b) Nếu x, y, z là ba số phân biệt, khi đó nhân vế theo vế (4), (5), (6) để tính: x 2 y 2 z 2 . Từ đó
rút ra kết luận.

c) Tìm x, y, z.

 4
x − y =3 (1)

 4
20.  y − =3 (2)
 z
 4
3 (3)
z − x =

4(z − y )
a) Từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: x − y = (4) , từ phương trình (2)
zy
4(x − z )
và (3) chứng minh rằng: y − z = (5) , từ phương trình (1) và (3) chứng minh rằng:
xz
4(x − y )
x −z = (6)
xy

b) Nếu x, y, z là ba số phân biệt, khi đó nhân vế theo vế (4), (5), (6) để tính: x 2 y 2 z 2 . Từ đó
rút ra kết luận.

c) Tìm x, y, z.

 1  1  36
x − y =−1 x − y =2 x − y = 5
  
 1  1  36
21.  y − = −1 22.  y − =2 23.  y − 5
=
 z  z  z
 1  1  36
z − x =−1 2
z − x = z − x = 5
  
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 16  4  9
x − y = 15 x − y = 2 x − y = 3
  
 16  4  9
24.  y − 15
= 25.  y − = 2 26.  y − = 3
 z  z  z
 16  4  9
 z − 15
=  z − 2
=  z − 3
=
 x  x  x

x 2= y + 1 (1)

27.  y 2= z + 1 (2)
z 2= x + 1 (3)

a) Từ phương trình (1), (2) và (3) hãy chứng minh rằng: x , y , z > −1 .

b) Nếu x > 0 thì từ (3) chứng minh rằng: z 2 > 1 ⇔ z > 1 , khi đó từ (2) chứng minh rằng:
y > 2 > 1
y2 >2⇔ . Từ đó rút ra kết luận.
 y < − 2

c) Nếu −1 ≤ x ≤ 0 thì x 2 sẽ như thế nào? Khi đó từ phương trình (1) chứng minh rằng:
−1 ≤ y ≤ 0 và từ phương trình (2) chứng minh rằng: z ≤ 0 . Từ đó rút ra kết luận.

d) Từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: (x − y )(x + y ) =y − z , từ phương trình (2)
và (3) chứng minh rằng: ( y − z )( y + z ) =z − x , từ phương trình (1) và (3) chứng minh rằng:
(x − z )(x + z ) = y − x . Sau dó nhân vế theo vế các phương trình vừa thu được để chứng
(x − y )( y − z )(x − z ) = 0
minh rằng:  .
 x + y )( y + z )( z + x ) 1
=

e) Giải hệ trong từng trường hợp (x − y )( y − z )(x − z) =


0

f) Trường hợp còn lại xét trường hợp x , y , z > 0 và trường hợp −1 ≤ x , y , z ≤ 0 để kết luận
trường hợp (x + y )( y + z )(z + x ) =
1 không xảy ra.

2x=2
2 y + 1 (1)
 2
28. 2 y= 2z + 1 (2)
2z=2
2x + 1 (3)

1
a) Từ phương trình (1), (2) và (3) hãy chứng minh rằng: x , y , z ≥ − .
2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1 2
b) Nếu x > 0 thì từ (3) chứng minh rằng: z 2 > ⇔z > , khi đó từ (2) chứng minh rằng:
2 2
2 +1
y2 > > 1 và y > 1 . Từ đó rút ra kết luận.
2

1
c) Nếu − ≤ x ≤ 0 thì x 2 sẽ như thế nào? Khi đó từ phương trình (1) chứng minh rằng:
2
1
y ≤ − < 0 và từ phương trình (2) chứng minh rằng: z < 0 . Từ đó rút ra kết luận.
4

d) Từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: (x − y )(x + y ) =y − z , từ phương trình (2)
và (3) chứng minh rằng: ( y − z )( y + z ) =z − x , từ phương trình (1) và (3) chứng minh rằng:
(x − z )(x + z ) = y − x . Sau dó nhân vế theo vế các phương trình vừa thu được để chứng
(x − y )( y − z )(x − z ) =0
minh rằng:  .
 x + y )( y + z )(z + x ) =
1

e) Giải hệ trong từng trường hợp (x − y )( y − z )(x − z) =


0

1
f) Trường hợp còn lại xét trường hợp x , y , z > 0 và trường hợp − ≤ x , y , z ≤ 0 để kết luận
2
trường hợp (x + y )( y + z )(z + x ) =
1 không xảy ra.

x=2
2 y + 4 (1)
 2
29.  y= 2z + 4 (2)
z=2
2x + 4 (3)

a) Từ phương trình (1), (2) và (3) hãy chứng minh rằng: x , y , z ≥ −2 .

b) Nếu x > 0 thì phương trình (3) chứng minh rằng: z 2 > 4 ⇔ z > 2 , khi đó từ phương trình
(2) chứng minh rằng: y 2 > 8 > 4 và y > 2 . Từ đó rút ra kết luận.

c) Nếu −2 ≤ x ≤ 0 thì x 2 sẽ như thế nào? Khi đó từ phương trình (1) chứng minh rằng: y ≤ 0
.Lúc đó thì y 2 như thế nào ? Và từ phương trình (2) chứng minh rằng: z ≤ 0 . Từ đó rút ra
kết luận.

d) Từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: (x − y )(x + y ) = 2( y − z ) , từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng: ( y − z )( y + z ) = 2(z − x ) , từ phương trình (1) và (3) chứng
minh rằng: (x − z )(x + z ) = 2( y − x ) . Sau dó nhân vế theo vế các phương trình vừa thu được
(x − y )( y − z )(x − z ) =0
để chứng minh rằng:  .
 x + y )( y + z )(z + x ) =
8
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

e) Giải hệ trong từng trường hợp (x − y )( y − z )(x − z) =


0

f) Trường hợp còn lại xét trường hợp x , y , z > 0 và trường hợp −2 ≤ x , y , z ≤ 0 để kết luận
trường hợp (x + y )( y + z )(z + x ) =
8 không xảy ra.

x 2= y + 9 4x=2
2y + 1 9x=2
3y + 1
  2  2
30.  y 2= z + 9 31. 4 y= 2z + 1 32. 9 y= 3z + 1
z 2= x + 9 4z=2
2x + 1 9z=2
3x + 1
  

x=2
4 y + 16 x=2
2y + 2
 2  2
33.  y= 4z + 16 34.  y= 2z + 2
z=2
4x + 16 z=2
2x + 2
 

Dạng 10. Sử dụng kĩ thuật BẤT ĐẲNG THỨC khi đã BIẾT DẤU của các biến số

4x − y 2 = 1 (1)

1. 4y − z 2 = 1 (2)
4z - x 2 = 1 (3)

a) Từ phương trình (1), (2) và (3) hãy chứng minh rằng: x , y , z > 0 .

b) Nếu x > y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: y > z . Sau đó từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng: z > x . Từ đó rút ra kết luận

c) Nếu x < y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: y < z . Sau đó từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng: z < x . Từ đó rút ra kết luận.

d) Tìm x, y, z.

3x − y 2 = 1 (1)

2. 3 y − z 2 = 1 (2)
3z - x 2 = 1 (3)

a) Từ phương trình (1), (2) và (3) hãy chứng minh rằng: x , y , z > 0 .

b) Nếu x > y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: y > z . Sau đó từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng: z > x . Từ đó rút ra kết luận

c) Nếu x < y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: y < z . Sau đó từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng: z < x . Từ đó rút ra kết luận.

d) Tìm x, y, z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

2 x − y 2 =
1 5 x − y 2 =
4 8 x − 4 y 2 =
1 8 x − y 2 =
4
   
3. 2 y − z 2 =
1 4. 5 y − z 2 =
4 5. 8 y − 4 z 2 =
1 6. 8 y − z 2 =
4
2 z − x 2 =
1 5 z − x 2 =
4 8 x − 4 x 2 =
1 8 z − x 2 =
4
   
 x2 + 6 y =
−5
 2
7.  y + 6 z =−5
z2 + 6x = −5

a) Từ phương trình (1),(2) và (3) hãy chứng minh rằng y, z, x  0 .
b) Nếu x  y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng y  z , sau đó từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng z  x . Từ đó rút ra kết luận.
c) Nếu x  y thì từ phương trình (1) và (2), chứng minh rằng y  z , sau đó từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng z  x . Từ đó rút ra kết luận.
d) Tìm x,y,z.
 x2 + 7 y =
−6
 2
8.  y + 7 z =−6
z2 + 7x = −6

a) Từ phương trình (1) (2) và (3) hãy chứng minh rằng y, z, x  0
b) Nếu x  y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: y  z , sau đó từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng: z  x . Từ đó rút ra kết luận.
c) Nếu x  y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng: y  z , sau đó từ phương trình
(2) và (3) chứng minh rằng: z  x . Từ đó rút ra kết luận.
d) Tìm x,y,z.
 x 2 + 12 y =
−20 4 x 2 + 12 y =
−5
 2  2
9.  y + 12 z = −20 10. 4 y + 12 z = −5
 z 2 + 12 x =
−20 
4 z + 12 x = −5
2

 x 2 + 14 y = −24 2 x 2 + 7 y =
−3
 2  2
11.  y + 14 z = −24 12. 2 y + 7 z = −3
 z 2 + 14 x = −24 2 z 2 + 7 x =
−3
 
 3 1
 x − y 2
− y = (1)
3

 1
13.  y 3 − z 2 − z = (2)
 3
 3 1
z − x − x =
2
(3)
 3
2
1  1 1
a) Từ phương trình (1) chứng minh rằng x = y + y + =  y +  +
3 2
và x > 0 . Tương tự
3  2  12
như vậy chứng minh rằng: y, z  0.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

b) Nếu x  y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng 0  x3  y 3  ( y  z )( y  z  1)


và y  z . Từ phương trình (2) và (3) chứng minh rằng: 0  y 3  z 3  ( z  x)( z  x  1) và
z  x . Từ đó rút ra kết luận.
c) Nếu x  y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng 0  x3  y 3  ( y  z )( y  z  1)
và y  z . Từ phương trình (2) và (3) chứng minh rằng: 0  y 3  z 3  ( z  x)( z  x  1) và
z  x . Từ đó rút ra kết luận.
d) Tìm x, y,z.
 x3  3 y 2  9 y  9(1)

14. y 3  3 z 2  9 z  9(2)

 z 3  3 x 2  9 x  9(3)

 3 
2
 9
a) Từ phương trình (1) chứng minh rằng: x  3( y  3 y  3)  3 y    và x > 0. Tương
2 2
 2 4
tự như vậy chứng minh rằng y,z > 0.
b) Nếu x  y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng
0  x 3  y 3  3( y  z )( y  z  3) và y  z .
Từ phương trình (2) và (3) chứng minh rắng: 0  y 3  z 3  3( z  x)( z  x  3) và z  x .
Từ đó rút ra kết luận.
c) Nếu x  y thì từ phương trình (1) và (2) chứng minh rằng :
0  x 3  y 3  3( y  z )( y  z  3) và y  z .
Từ phương trình (2) và (3) chứng minh rằng: 0  y 3  z 3  3( z  x)( z  x  3) và z  x .
Từ đó rút ra kết luận.
d) Tìm x, y, z.

 8 
 64  3
 1

 x3  2 y 2  4 y  
 x3  4 y 2 16 y  
9x  3y2  y 

 3 
 3 
 9

 3 
 3 

15. 16. 9 y 3  3 z 2  z  1
8 64
 y  2z  4z   y  4 z 16 z 
2 2
17.

 3 
 3 
 9

 
 

 8  64 9 z 3  3 x 2  x  1
 z3  2x2  4x   z 3  4 x 2 16 x  


 3 

 3 

 9
7 x  3 y  3 y  1
3 2 7 x  9 y  27 y  27
3 2 
 26 x  3 y  3 y  1
3 2
  

18.7 y 3  3 z 2  3 z  1 19.7 y 3  9 z 2  27 z  27 20.
26 y  3 z  3 z  1
3 2
  

7 z 3  3 x 2  3 x  1 7 z 3  9 x 2  27 x  27 
26 z  3 x  3 x  1
3 2
  
 x  y 3  y 2  y  2

21. y  z 3  z 2  z  2

 z  x3  x 2  x  2

a) Chứng minh rằng hệ đã cho được viết dưới dạng:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x 1  ( y 1)( y 2  2 y  3)(1)

 y 1  ( z 1)( z 2  2 z  3)(2)

 z 1  ( x 1)( x 2  2 x  3)(3)

b) Nếu một trong ba số x, y, z  1thì hai số còn lại sẽ như thế nào?
c) Trường hợp ba số x,y,z khác 1 hay nhân vế theo vế (1),(2),(3) để chứng minh rằng:
 y  12  2 ( x  1) 2  2 ( z  1) 2  2  1(4). Có nhaajnxest gì về vế trái của (4). Từ đó rút ra
     
kết luận về nghiệm của hệ phương trình đã cho.
 x  y 3  y  4

22. y  z 3  z  4

 z  x3  x  4

a) Chứng minh rằng hệ đã cho được viết dưới dạng:
 x  2  ( y  2)( y 2  2 y  3)(1)

 y  2  ( z  2)( z 2  2 z  3)(2)

 z  2  ( x  2)( x 2  2 x  3)(3)

b) Nếu một trong ba số x, y, z  2 thì hai số còn lại sẽ như thế nào?
c) Trường hợp ba số x,y,z khác 2 hay nhân vế theo vế (1),(2),(3) để chứng minh rằng:
 y  12  2 ( x  1) 2  2 ( z  1) 2  2  1(4). Có nhaajnxest gì về vế trái của (4). Từ đó rút ra
     
kết luận về nghiệm của hệ phương trình đã cho.
 x  y 3  y 2  3 y  6 
 x  y3  4 y 2  5 y  3
 

23 y  z 3  z 2  3 z  6 24.  y  z  4 z  5z  3
3 2
 

 z  x 3  x 2  3 x  6 
z  x  4 x  5x  3
3 2
 
 x  y 3  y 2  y  2  x  4 y 3  2 y 2  y  1
 
25. y  z 3  z 2  z  2 26. y  4 z 3  2 z 2  z  1
 
 z  x 3  x 2  x  2  z  4 x 3  2 x 2  x  1
 
3 x  27 y 3  9 y 2  3 y  2 4 x  y 3  2 y 2  4 y  16
 
27.3 y  27 z 3  9 z 2  3 z  2 28.4 y  z 3  2 z 2  4 z  16
 
3 z  27 x 3  9 x 2  3 x  2 4 z  x3  2 x 2  4 x  16
 
 y 3  6 x 2  12 x  8  0(1)

29. x3  6 z 2  12 z  8  0(2)

 z 3  6 y 2  12 y  8  0(3)


 y 3  6( x 1) 2  2

 3
a) Từ (1),(2),(3) chứng minh rằng:  x  6( z 1)  2 . Từ đó suy ra x,y,z >0
2



 z  6( y 1)  2
3 2

b) Cộng vế theo vế (1),(2),(3) để chứng minh rằng: ( x  2)3  ( y  2)3  ( z  2)3  0(4)
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

c) Nếu x  2 thì từ (2) chứng minh rằng: 6 z 2 12 z  8  8  z  2 và từ (3) chứng minh rằng:
y  2.
d) Nếu x  2 thì từ (2) chứng minh rằng: 6 z 2 12 z  8  8  z  2 và từ (3) chứng minh rằng:
y  2 . Từ đó tìm nghiệm của hệ phương trình đã cho.
 x3  3 y 2  3 y 1  0(1)


 3
30.
 y  3 z  3 z 1  0(2)
2



 z  3 x  3 x 1  0(3)
3 2


  
2

 x 3
 3  z  1   1

  2  4


  1
2

a) Từ (1), (2),(3) chứng minh rằng:  y 3  3 x    . Từ đó suy ra x, y, z >0.


1

  2 4



  1
2
1
 z 3  3 y   

  2 4


b) Cộng vế theo vế (1) (2) (3) để chứng minh rằng: ( x 1)3  ( y 1)3  ( z 1)3  0(4) .
c) Nếu x  1 thì từ (1) chứng minh rằng: 3 y 2  3 y  1  1  y  1 và từ (2) chứng minh rằng:
z  1.
d) Nếu x  1 thì từ (1) chứng minh rằng: 3 y 2  3 y  1  1  y  1 và từ (2) chứng minh rằng:
z  1. Từ đó tìm nghiệm của hệ phương trình đã cho.
 x3  9 y 2  27 y  27  0 
8 x3 12 y 2  6 y 1  0
 
 3
31. y 3  9 z 2  27 z  27  0 32. 8 y 12 z  6 z 1  0
2
 

 z 3  9 x 2  27 x  27  0 
8 z 12 x  6 x 1  0
3 2
 
 x3  3 y 2  3 y  1  0  x3  6 y 2  12 y  8  0
 

33. y  3 z  3 z  1  0
3 2
34. y 3  6 z 2  12 z  8  0
 
 z 3  3 x 2  3 x  1  0  z  6 x  12 x  8  0
3 2

Bài 12: Giải các hệ phương trình bằng bất đẳng thức:
Dạng 1. Xem ẩn thứ ba có vai trò là tham số

 x  y  2 (1)
1.


 xy  z  1 (2)

2

a) Tìm điều kiện của z để (1) và (2) có nghiệm x,y.


b) Tìm x, y, z.
 x  y  2 (1)
2.
 xy  z 2  2  2 z (2)
a) Tìm điều kiện của z để (1) và (2) có nghiệm x,y.
b) Tìm x, y, z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x  y  1
  x  y  3  x  y  3
  
3.
 1 4. 5.

 xy  z 
2


 4 xy  4 z  9
2
4 xy  4 z 2  8 z  13

 4

 x  y 1 x  y  1

 
6.
1 7. 5

 xy  z 2
 
 xy  z 2   2 z

 4 
 4

 1 1 1

   2
 x y z
8.


 2 1
  2 4


 xy z
1 1 1
a) Đặt X  , Y  , Z  để đưa hệ phương trình đã cho về ẫn, Y, Z.
x y z
b) Tìm điều kiện của Z để hệ phương trình theo ẩn X, Y, Z có nghiệm X,Y.
c) Tìm x, y, z.

 1 1 1

   3

 x y z
9.

 2 1
  2 9


 xy z
1 1 1
a) Đặt X  , Y  , Z  để đưa hệ phương trình đã cho về ẫn, Y, Z.
x y z
b) Tìm điều kiện của Z để hệ phương trình theo ẩn X, Y, Z có nghiệm X,Y.
c) Tìm x, y, z.

 1 1 1  1 1 1 
 1 1 1 1

     2 
    4 
   

 x y z  x y z 
 x y z 2
10. 11. 12.

 2 1  2 1 
 2 1 1
  2 4   2  16   2

  xy z 

 xy z   xy z 4
Dạng 2. Sử dụng bất đẳng thức B. C. S (Bunhiakovski-Cauchy-Schwartz)
 x, y, z  0

 1 9 16
1.    16
 x y z

 x  y  z  4
1 3 4
a) Đặt a  x , b  y , c  z ; A  ,B  ,C  để đưa hệ phương trình đã cho về ẩn
x y z
a,b,c,A,B,C. Sau đó chứng minh rằng: (a 2  b 2  c 2 )( A2  B 2  C 2 )  64
b) Dùng bất đẳng thức B. C. S chứng minh rằng: (a 2  b 2  c 2 )( A2  B 2  C 2 )  64 . Từ đó tìm
x,y,z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9


 x, y , z  0


 4 9 36
2.
    11

 x y z


 x  y  z  11

2 3 6
a) Đặt a  x , b  y , c  z ; A  ,B  ,C  để đưa hệ phương trình đã cho về ẩn
x y z
a,b,c,A,B,C. Sau đó chứng minh rằng: (a 2  b 2  c 2 )( A2  B 2  C 2 )  121
b) Dùng bất đẳng thức B. C. S chứng minh rằng: (a 2  b 2  c 2 )( A2  B 2  C 2 )  121. Từ đó
tìm x,y,z.
 x, y, z  0

1 1 1
3.    12
 x y z
 x  4 y  9 z  3

1 1 1
a) Đặt a  x , b  2 y , c  3 z ; A  ,B  ,C  để đưa hệ phương trình đã cho về
x y z
ẩn a,b,c,A,B,C. Sau đó chứng minh rằng: (a 2  b 2  c 2 )( A2  B 2  C 2 )  36
b) Dùng bất đẳng thức B. C. S chứng minh rằng: (a 2  b 2  c 2 )( A2  B 2  C 2 )  36 . Từ đó tìm
x,y,z.
 x, y, z  0  x, y, z  0
 
 1 1 4 9
5.    3
1 1
4.    16
 4 x y z  x y z
 
4 x  9 y  9 z  4  x  y  z  12
 x, y, z  0  x, y, z  0
 
 1 1 1  1 9 25
6.    2 7.    27
 x y z  x y z
 
 x  9 y  16 z  32  x  y  z  3

 1 1 1 51

 x yz   

 x y z 4
8.

 1 1 1 771
 x2  y 2  z 2  2  2  2 

 x y z 16

1 1 1
a) Đặt X  x  , Y  y  , Z  z  để đưa hệ phương trình đã cho về ẩn X,Y,Z.
x y z
2601
b) Dùng bất đẳng thức B. C. S chứng minh rằng: ( X  Y  Z ) 2  . Từ đó tìm x,y,z và X,
16
Y,Z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 1 1 1
 x  y  z     10
 x y z
9.
 2 1 1 1 82
 x  y  z  2  2  2 
2 2

 x y z 3
1 1 1
a) Đặt X  x  , Y  y  , Z  z  để đưa hệ phương trình đã cho về ẩnX,Y,Z.
x y z
b) Dùng bất đẳng thức B. C. S chứng minh rằng: ( X  Y  Z ) 2  100 . Từ đó tìm x,y,z và X,
Y,Z.

 1 1 1 15

 x yz   
 x y z 2
10.


 1 1 1 51
 x2  y 2  z 2  2  2  2 

 x y z 4

1 1 1
a) Đặt X  x  , Y  y  , Z  z  để đưa hệ phương trình đã cho về ẩnX,Y,Z.
x y z
225
b) Dùng bất đẳng thức B. C. S chứng minh rằng: ( X  Y  Z ) 2  . Từ đó tìm x,y,z và X,
4
Y,Z.
 1 1 1 9
 x  y  z    
 x y z 2
11.
 2 1 1 1 51
 x  y  z  2  2  2 
2 2

 x y z 4
 1 1 1
 x  y  z     8
 x y z
12.
 2 1 1 1 82
 x  y  z  2  2  2 
2 2

 x y z 3

 4 4 4 51

 x yz   
 x y z 2
13.


 16 16 16 771
 x2  y 2  z 2  2  2  2 

 x y z 4


 4 4 4

 x  y  z     30
 x y z
14.


 16 16 16
 x 2  y 2  z 2  2  2  2  294

 x y z

Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức cauchy


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9



 x, y, z  0

1. x3  y 2  z  2 1

 1 1 1
 x  y  z      9 2
  x y z 
x y x z y z
a) Từ (2) hãy chứng minh rằng:       6 3
y x z x z y
b) Áp dụng bất dẳng thức cauchy cho từng cặp số ở vế trái của (3) để chứng minh rằng: VT3  6
. Dấu “ =” xảy ra khi nào ?
c) Tìm x, y, z.


 x, y, z  0

2. x  y 2  z 3  14 1

 x  y  z  1  1  1   1 2
 2 3 6  2 x 3 y 6 z   

x y x z y z 11
a) Từ (2) hãy chứng minh rằng:       3
6 y 6 x 12 z 12 x 18 z 18 y 18
b) Áp dụng bất dẳng thức cauchy cho từng cặp số ở vế trái của (3) để chứng minh rằng:
11
VT3  . Dấu “ =” xảy ra khi nào ?
18
c) Tìm x, y, z.


 x, y, z  0

3. x3  y 2  z  14 1

 1 1 1
3 x  2 y  z      6 2
  2 x 3 y 6 z 
x y x z y z 11
a) Từ (2) hãy chứng minh rằng:       3
y x 2 z 2 x 3z 3 y 3
b) Áp dụng bất dẳng thức cauchy cho từng cặp số ở vế trái của (3) để chứng minh rằng:
11
VT3  . Dấu “ =” xảy ra khi nào ?
3
c) Tìm x, y, z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 
 
 x, y, z  0  x, y, z  0
 
4. x3  3  4 y 2  4 z 5. x3  y 2  z  2
 
 x y z  1 1 1  16  1 1 1
         x  y  z      9
 2 5 10  2 x 5 y 10 z  25   x y z 
 
 
 x, y, z  0  x, y, z  0
6. x  2 y 2  2 z 3  28 7.9 x  y 2  9 z 3  126
 
 x y z  1 1 
   1   1  x  y  z   1
 1 1 
           1
 4 3 6  x 3 y 6 z   2 9 6  2 x y 6 z 
 
 
 x, y, z  0  x, y, z  0
 
8.2 x  y 2  z 3  14 9. x  y 2  z 3  6
 
 y z  1 1 1   x y  1 1 1  25
 x      1    z    
 3 6  4 x 3 y 6 z   2 4  2 x 4 y z  8



 x, y, z  0

10. x3  5 z  5 y 2  4

 x y z  1 1 1  4
       
 3 4 12  3 x 4 y 12 z  9
 2 x 2
  y 1
1  x 2

 2y
2
11.  z  2
1  y 2

 2 z 2
  x 3
1  z
2

a) Từ hệ phương trình hãy chứng minh rằng: x, y, z 0 . Nếu một trong ba số x, y, z  0 thì hai
số còn lại sẽ như thế nào ?
b) Trong trường hợp nhân vế theo x, y, z 0 (1), (2), (3) để chứng minh rằng:
 x 2  1 y 2  1 z 2  1  8 xyz (4). Sau đó áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho mỗi thừa số của
vế trái của (4) để chứng minh rằng: VT3 8xyz Dấu “ =” xảy ra khi nào ?
c) Tìm x, y, z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9


 4x2

  y 1

 4  x 2


 4y
2
12.  z  2

 4  y2



 4z2
  x 3

4  z

2

a) Từ hệ phương trình hãy chứng minh rằng: x, y, z 0 . Nếu một trong ba số x, y, z  0 thì hai
số còn lại sẽ như thế nào ?
b) Trong trường hợp nhân vế theo x, y, z 0 (1), (2), (3) để chứng minh rằng:
 x 2  4 y 2  4 z 2  4  64 xyz (4). Sau đó áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho mỗi thừa số
của vế trái của (4) để chứng minh rằng: VT3  64xyz Dấu “ =” xảy ra khi nào ?
c) Tìm x, y, z.

 6 x2

  y 1

 9  x 2


 6y
2
13.  z  2

 9  y2



 6z2
  x 3

9  z

2

a) Từ hệ phương trình hãy chứng minh rằng: x, y, z 0 . Nếu một trong ba số x, y, z  0 thì hai
số còn lại sẽ như thế nào ?
b) Trong trường hợp nhân vế theo x, y, z 0 (1), (2), (3) để chứng minh rằng:
 x 2  9 y 2  9 z 2  9  216 xyz (4). Sau đó áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho mỗi thừa số
của vế trái của (4) để chứng minh rằng: VT3  216xyz Dấu “ =” xảy ra khi nào ?
c) Tìm x, y, z.

 2x2 
 4x2  6 x 2

 z 
 z  z

1  y 2 
 4  y 2  9  y 2

 
 
 2 y2  4 y2  6 y2
14.
 x 15.
 x 16. x

1  z 2

 4  z 2
 9  z 2

 
 
 2z2  4z2  6 z
2

 y 
 y  9  x 2  y


1  x 2


 4  x 2


 2 2x2 
 2 3x 2

 y 
 y

 2  x2 
 3  x2

 


 2 2 y2 
 2 3y2
17. z 18. z

 2  y2 
 3  y2

 


 2 2z2 
 2 3z 2
 x  x
 
2 z 3 z
2 2
 
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Dạng 4. Sự dụng bất đẳng thức x 4  y 4  z 4  xyz  x  y  z 


1. Chứng minh rằng: x 2  y 2  2 xy x, y. Dấu “=” xảy ra khi nào?
2. Chứng minh rằng: x 4  y 4  2 x 2 y 2 x, y. Dấu “=” xảy ra khi nào?
3. Chứng minh rằng: x 2 y 2  y 2 z 2  2 xy 2 z x, y, z. Dấu “=” xảy ra khi nào?
4. Chứng minh rằng: x 4  y 4  z 4  x 2 y 2  y 2 z 2  x 2 z 2 x, y. Dấu “=” xảy ra khi nào?
5. Chứng minh rằng: x 2 y 2  y 2 z 2  x 2 z 2  xyz  z  y  z  x, y.
6. Chứng minh rằng: x 4  y 4  z 4  xyz  x  y  z  x, y. Dấu “=” xảy ra khi nào?
 x  y  z  1
7. 4 .
 x  y 4  z 4  xyz
Sử dụng bất đẳng thức của bài 6 để chứng minh rằng x 4  y 4  z 4  xyz . Dấu “=” xảy ra khi
nào? Từ đó tìm x,y,z.
 x  y  z  2
8. 4 .
 x  y 4  z 4  2 xyz
Sử dụng bất đẳng thức của bài 6 để chứng minh rằng x 4  y 4  z 4  2 xyz . Dấu “=” xảy ra khi
nào? Từ đó tìm x,y,z.
 1
 x  y  z  3  x  y  z  4  x  y  z  2
9. 4 10. 4 11.
 x  y 4  z 4  3 xyz  x  y 4  z 4  4 xyz  4 xyz
 x  y  z 
4 4

 2
 1
 x  y  z 
  x  y  z  2  x  y  z  1

13. 4
3
12. 14.
 4 xyz  x  y  z  2 xyz
4 4
 x 4  y 4  z 4  xyz
 x  y 4
 z 4

 3
Dạng 5. Đánh giá trực tiếp từng biến.
 x 4  y 6  z 8  1(1)
1. 2003
 x  y 2005  z 2007  1(2)

a) Từ (1) hãy chứng minh rằng: 1  x, y, z  1 .
b) Từ (2) và (1) hãy chứng minh rằng: x 4 ( x1999 1)  y 6 ( y1999 1)  z 8 ( z1999 1)  0(3)
c) Từ kết quả câu 1 hãy chứng minh rằng: VT(3)  0 . Từ đó tìm x,y,z.
 x 2  y 4  z 6  1(1)
2. 7
 x  y 9  z 9  1(2)

a) Từ (1) hãy chứng minh rằng: 1  x, y, z  1 .
b) Từ (2) và (1) hãy chứng minh rằng: x 2 ( x5 1)  y 4 ( y 5 1)  z 6 ( z 3 1)  0 (3)
c) Từ kết quả câu 1 hãy chứng minh rằng: VT(3)  0 . Từ đó tìm x,y,z.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x 6  y 8  z10  1(1)  x10  y12  z14  1(1)  x 4  y `6  z 8  1(1)


3. 15 4. 21 5. 19
 x  y17  z19  1(2)  x  y 23  z 25  1(2)  x  y 21  z 23  1(2)
  
 x  y  z  4 (1)
2 2 2

6. 3
 x  y 3  z 3  8 (3)

a) Từ (1) hãy chứng minh rằng: 2  x, y, z  2 .
b) Chứng minh rằng: x3  y 3  z 3  2 x 2  2 y 2  2 z 2 .
c) Từ kết quả câu 1 hãy chứng minh rằng: x 2 ( x  2)  y 2 ( y  2)  z 2 ( z  2)  0 . Từ đó tìm
x,y,z.
 x 2  y 2  z 2  4 (1)
7. 5
 x  y 5  z 5  32 (3)

a) Từ (1) hãy chứng minh rằng: 2  x, y, z  2 .
b) Chứng minh rằng: x5  y 5  z 5  8 x 2  8 y 2  8 z 2 .
c) Từ kết quả câu 1 hãy chứng minh rằng: x 2 ( x3  8)  y 2 ( y 3  8)  z 2 ( z 3  8)  0 . Từ đó tìm
x,y,z.
 x 2  y 2  z 2  16  x 2  y 2  z 2  9  x 2  y 2  z 2  4

8. 3 
9. 5 10. 7
 x  y  z  64
3 3  x  y  z  243
5 5  x  y 7  z 7  128
  
Bài 13. Giải các hệ phương trình đối xứng 4 ẩn sau đây bằng cách sử dụng định lí vi ét đảo

 x  y  z  t  22 (1)



 xyzt  648 (2)

1 1
1.
7
   (3)

 x y 12



 1 1 5
   (4)

 z t 18
a) Từ phương trình (3) và (4) hãy chứng minh rằng: ( x  y )( x  t )  105 (5)
b) Sử dụng định lí Viet đảo cho phương trình (1) và (5) để tìm ( x  y );( z  t )
c) Tìm x,y,z,t.
 x  y  z  t  11
 (1)



 81
 xyzt  (2)

 2

2.
1 1 7

   (3)

 x y 6


 1 1 5
   (4)


z t 9
105
a) Từ phương trình (3) và (4) hãy chứng minh rằng: ( x  y )( x  t )  (5)
4
b) Sử dụng định lí Viet đảo cho phương trình (1) và (5) để tìm ( x  y );( z  t )
c) Tìm x,y,z,t.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x  y  z  t  15  x  y  z  t  10  x  y  z  t  16
  
 xyzt  144  xyzt  24  xyzt  105
 1 1 3 1 1 4
3.   4.   5.  
1 1 5
 x y 6  x y 2  x y 3
   1 1 12
 1 1 5  1 1 7 
     
 z t 35
 
 z t 12  z t 12
3 x  3 y  3 z  3t  11

 x  y  z  t  20 

  1

 xyzt  384  xyzt 

  2
 1 1 3
6.   
7. 1 1 7

 x y 4   

  x y 2

 1 1 7 
    1  1  5

 z t 24  z t 3
Bài 14. Giải các hệ phương trình đối xứng 4 ẩn sau đây bằng đưa về tổng và tích lũy thừa.

 xy3 1



xz  yt  4 2
1.
 2

 xz  yt 2  6 3



xz  yt  10 4
3 3

a) Nhân hai vế của (2) cho z  t hãy chứng minh rằng: 4 z  t   3zt  6
b) Nhân hai vế của (3) cho z  t hãy chứng minh rằng: 3z  t   2zt  5
c) Tìm z, t, x, y.
x  y  4 1

xz  yt  10 2
2. 2
xz  yt 2  28 3

xz3  yt 3  82 4

a) Nhân hai vế của (2) cho z  t hãy chứng minh rằng: 14  2zt  5z  t 
b) Nhân hai vế của (3) cho z  t hãy chứng minh rằng: 41  5zt  14 z  t 
c) Tìm z, t, x, y.

 xy5 1 x  y  4
 1

 


xz  yt  12  2 
xz  yt  6  2
3.
 2 4.
 2

 xz  yt 2  30 3 
 xz  yt 2  12 3

 

  4   4
xz  yt  78 xz  yt  30
3 3 3 3
 
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9


 x  y  10 1 x  y  6 1

 

 xz  yt  22 2 xz  yt  16 2

5. 2 6. 2

 xz  yt  70 3
2 xz  yt 2  48 3

 
 xz3  yt 3  160 4
xz  yt  262 4
3 3
 
ax  by  3 1

ax 2  by 2  5 2
7. 3
ax  by3  9 3

ax 4  by 4  17 4

a) Nhân hai vế của (2) cho x  y hãy chứng minh rằng: 5 x  y  9  3xy
b) Nhân hai vế của (3) cho x  y hãy chứng minh rằng: 9  x  y  17  5xy
c) Tìm x, y, a, b
ax  by  4
 1



 ax 2  by 2  6 2

8. 3

 ax  by3  10 3



ax  by  18 4
4 4

a) Nhân hai vế của (2) cho x  y hãy chứng minh rằng: 5  2xy  3 x  y
b) Nhân hai vế của (3) cho x  y hãy chứng minh rằng: 9  6xy  5 x  y
c) Tìm x, y, a, b
ax  by  6 ax  by  12
 
ax 2  by 2  12 ax 2  by 2  30
9. 3 10. 3
ax  by3  30 ax  by3  78
 4  4
ax  by 4  84 ax  by 4  210

ax  by  17 
ax  by  6

 


ax 2  by 2  29 
ax 2  by 2  10
11. 3  12. 3 

ax  by3  53 
ax  by3  18

 


ax  by  101

4 4

ax  by  34

4 4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

BÀI 7. CÁC LOẠI HỆ CÓ THAM SỐ


x 2  y 2  4x  4y  44


Bài 1: Cho phương trình: 

xy  x  4 y  4  4m

a) Đặt u   x  2 ; v   y  2 hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo ẩn u và
2 2

v.
b) Tìm điều kiện của m đề hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y.

 x 2  y 2  2x  2y  11

Bài 2. Cho hệ phương trình: 

xy  x  2 y  2  m

a) Đặt u   x 1 ; v   y 1 hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo ẩn u và
2 2

v.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y.

 x 2  y 2  2x  2y  11
Bài 3. Cho hệ phương trình:  

xy  x  2 y  2  m

a) Giải hệ phương trình khi m = 24.
b) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
x  y  m
Bài 4. Cho hệ phương trình:  2 Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho
x  y 2  xy  m
có nghiệm x, y  0 .
x  y  m
Bài 5. Cho hệ phương trình:  2 Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho
x  y 2  xy  m
có nghiệm x, y  0 .
2x  2y  m
Bài 6. Cho hệ phương trình:  2 Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
4x  4y 2  4xy  m
cho có nghiệm x, y  0 .
xy  x  4 y  4  m
Bài 7. Cho hệ phương trình:   2 Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
x  y 2  4  x  y  5

đã cho có nghiệm.
 xyz
 x  y  2  m

Bài 8. Cho hệ phương trình:   xyz  1
 y  z
 xyz
 2
 z  x
a) Nếu m  2 thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1 2 1
b)Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt X  , Y , Z để đưa
yz xz xy
hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.
c) Tính X  Y  Z theo m rồi suy ra X, Y, Z theo m.
d) Định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
 xyz
  3m  2
 x  y

Bài 9. Cho hệ phương trình: 
xyz
1
 y  z

 xyz 
 z  x 2

3
a) Nếu m  thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?
2
1 2 1
b)Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt X  , Y , Z để đưa
yz xz xy
hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.
c) Tính X  Y  Z theo m rồi suy ra X, Y, Z theo m.
d) Định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
 xyz
  m2
 x  y

Bài 10. Cho hệ phương trình:   xyz
1
 y  z

 xyz
 z  x  2

2
a) Nếu m = thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?
3
1 1 1
=
b) Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt X = ,Y = ,Z để
yz xz xy
đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X , Y , Z .
c) Tính X + Y + Z theo m rồi suy ra X , Y, Z theo m.
d) Định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.

 xyz
x+ y = m

 xyz
Bài 11. Cho hệ phương trình:  = 1 . Định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
 y + z
 xyz
 =2
z + x
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x 2 + y 2 = 2 (1 + a ) (1)
Bài 12. Cho hệ phương trình: 
( x + y ) =
2
4 (2)

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( − x0 ; − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị củaa tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

( x + y )4 + 13
= 6 x 2 y 2 + m (1)
Bài 13: Cho hệ phương trình: 
 xy ( x + y ) =
2 2
m (2)

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( − x0 ; − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 x 2 + y 2 = 8 (1 + m ) (1)
Bài 14: Cho hệ phương trình:  .
( x + y ) =
2
16 (2)

Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

( x + y )4 + =
52 12 x 2 y 2 + m (1)
Bài 15: Cho hệ phương trình:  .
 xy ( x + y ) = ( 2)
2 2
m

Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 xyz + z = a

Bài 16: Cho hệ phương trình:  xyz 2 + z = b
 x2 + y 2 + z 2 =
 4

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ; z0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( − x0 ; − y0 ; z0 ) cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 xyz + x = a
 2
Bài 17: Cho hệ phương trình:  xyz + x = b
 x2 + y 2 + z 2 =
 4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ; z0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( x0 ; − y0 ; − z0 ) cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 xyz + z = 2a
 2
Bài 18: Cho hệ phương trình:  xyz + z = 2b . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương trình
 x2 + y 2 + z 2 =
 4
đã cho có nghiệm duy nhất.

2 xyz + 2 z = a

Bài 19: Cho hệ phương trình: 4 xyz 2 + 2 z = b . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương trình
 x2 + y 2 + 4z 2 =
 4
đã cho có nghiệm duy nhất.

4 xyz + 4 z = a

Bài 20: Cho hệ phương trình: 4 xyz 2 + 4 z = b . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
 2
x + y + 4z =
2 2
16
trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 xyz + 4 z = 2a
 2
Bài 21: Cho hệ phương trình:  xyz + 2 z = b . Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
 x 2 + y 2 + 16 z 2 =
 16
trình đã cho có nghiệm duy nhất.

x y
y + x =m (1)
Bài 22. Cho hệ phương trình: 
x + y =
8 ( 2)

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

x y
y + x =m (1)
Bài 23. Cho hệ phương trình: 
 ( 2)
x + y =
16
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

x y
 + = m (1)
Bài 24. Cho hệ phương trình:  y x
x + y =4 ( 2)

Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

x y
 + = m (1)
Bài 25. Cho hệ phương trình:  y x
x + y =
1 ( 2)

Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 1 1
 x + y + x + y = 2m − 4 (1)

Bài 26. Cho hệ phương trình: 
 x2 + y 2 + 1 + 1 = m ( 2)
 x2 y 2

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 1 1
 x + y + + = 4m − 4
 x y
Bài 27. Cho hệ phương trình: 
 x2 + y 2 + 1 + 1 =2m
 x2 y 2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

 4 4
 x + y + + = m −8 (1)
 x y
Bài 28. Cho hệ phương trình: 
 x 2 + y 2 + 16 + 16 =
m ( 2)
 x2 y 2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 1 1
 x + y + 4 x + 4 y = 4m − 2

Bài 29. Cho hệ phương trình: 
 x2 + y 2 + 1 + 1 = m
 16 x 2 16 y 2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

 x 2 + xy + y 2 = m + 6 (1)
Bài 30. Cho hệ phương trình: 
2 x + xy + 2 y = m ( 2)
a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 x 2 + xy + y 2 = m + 24 (1)
Bài 31. Cho hệ phương trình: 
4 x + xy + 4 y = m ( 2)
a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

3 x + 3 xy + 3 y =m + 2 (1)
2 2

Bài 32. Cho hệ phương trình: 


2 x + 3 xy + 2 y = m ( 2)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

 x 2 + xy + y 2 = 7 m + 6 (1)
Bài 33. Cho hệ phương trình: 
2 x + xy + 2 y = 7m ( 2)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

 x 2 y + xy 2 = 2 ( m + 1)
Bài 34. Cho hệ phương trình: 
 xy + x + y= 2(m + 2)

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

 x y + xy = 4 ( m + 4 )
2 2

Bài 35. Cho hệ phương trình: 


 xy + x + y = m + 8

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

4 x 2 y + 4 xy 2 =+
m 1
Bài 36. Cho hệ phương trình: 
4 xy + x + y = m + 2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.

 x + xy + y = 2m + 1
Bài 37. Cho hệ phương trình: 
 xy ( x + y ) = m + m
2

a) Đặt S =+x y, P = xy, sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và P theo m.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x + xy + y = m + 1
Bài 38. Cho hệ phương trình: 
 xy ( x + y ) = m + 2m
2

a) Đặt S =+x y, P = xy, sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và P theo m.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

2 x + xy + 2 y = 4m + 4
Bài 39. Cho hệ phương trình: 
 xy ( x + y ) = 2m + 4m
2

a) Đặt S =+x y, P = xy, sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính 2S và P theo m.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 1
 x + 2 xy + y = m + 2
Bài 40. Cho hệ phương trình:  2
2 xy ( x + y ) = m + m
 4 4

a) Đặt S =+x y, P = xy, sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và 2P theo m.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

3 x + 2 xy + 3 y = 6m + 9
Bài 41. Cho hệ phương trình: 
 xy ( x + y ) = 3m + 9m
2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x3 + y 3 =
m (1)
Bài 42. Cho hệ phương trình:  7
 x + y = x + y
7 4 4
( 2)
a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

b) Chứng minh rằng: x 7 + y 7 = ( x 4 + y 4 )( x3 + y 3 ) − x3 y 3 ( x + y ) , ∀x, y và từ (2) ta có

x 7 + y 7 = ( x 7 + y 7 )( x 3 + y 3 ) − x 3 y 3 ( x + y ) .
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 x3 + y 3 =
m (1)
Bài 43. Cho hệ phương trình:  5
 x + y = x + y
5 2 2
( 2)
a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng: x5 + y 5 = ( x3 + y 3 )( x 2 + y 2 ) − x 2 y 2 ( x + y ) , ∀x, y và từ (2) ta có

x5 + y 5 = ( x5 + y 5 )( x3 + y 3 ) − x 2 y 2 ( x + y ) .
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 x5 + y 5 =
m (1)
Bài 44. Cho hệ phương trình:  9
 x + y = x + y
9 4 4
( 2)
a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng: x9 + y 9 = ( x5 + y 5 )( x 4 + y 4 ) − x 4 y 4 ( x + y ) , ∀x, y và từ (2) ta có

x9 + y 9 = ( x9 + y 9 )( x5 + y 5 ) − x 4 y 4 ( x + y ) .
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 x5 + y 5 = m
Bài 45. Cho hệ phương trình:  11
 x + y =x + y
11 6 6

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x + y =
7 7
m
Bài 46. Cho hệ phương trình:  13
 x + y =x + y
13 6 6

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x + y = 1 (1)
Bài 47. Cho hệ phương trình:  5
 x + y = 31 − 5m
5
( 2)
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng:
x5 + y 5 = ( x3 + y 3 )( x 2 + y 2 ) − x 2 y 2 ( x + y ) = ( S 3 − 3SP )( S 2 − 2 P ) − P 2 S, ∀x, y
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 x + y =2 (1)
Bài 48. Cho hệ phương trình:  5
 x + y = 31 − 5m
5
( 2)
a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng:
x 5 + y 5 = ( x3 + y 3 )( x 2 + y 2 ) − x 2 y 2 ( x + y ) = ( S 3 − 3SP )( S 2 − 2 P ) − P 2 S, ∀x, y
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

x + y = 4
Bài 49. Cho hệ phương trình:  5
 x + y = 31 − 5m
5

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

x + y = −2
Bài 50. Cho hệ phương trình:  5
 x + y = 31 − 5m
5

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

x + y = −4
Bài 51. Cho hệ phương trình:  5
 x + y = 31 − 5m
5

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 xy + x 2= m ( y − 1) (1)
Bài 52. Cho hệ phương trình: 
 xy + y = m ( x − 1) ( 2)
2

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho và khi đó ta có phương trình bậc hai ẩn
0. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình đã cho có
x0 : 2 x0 2 − mx0 + m =
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 xy + x=2
2m ( y − 1) (1)
Bài 53. Cho hệ phương trình: 
 xy + y= 2m ( x − 1) ( 2)
2

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y 0 ; x0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho và khi đó ta có phương trình bậc hai ẩn
0. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình đã cho có
x0 : 2 x0 2 − 2mx0 + 2m =
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 xy + x=
2
4m ( y − 1)
Bài 54. Cho hệ phương trình: 
 xy + y= 4m ( x − 1)
2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 xy + x=2
2m ( y − 2 )
Bài 55. Cho hệ phương trình: 
 xy + y= 2m ( x − 2 )
2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

4 xy + 4 x 2= m ( 2 y − 1)
Bài 56. Cho hệ phương trình: 
4 xy + 4 y = m ( 2 x − 1)
2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

( x + 1)2 =y + a
Bài 57. Cho hệ phương trình: 
( y + 1) =x + a
2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

4 ( x + 1)2 = 4 y + a
Bài 58. Cho hệ phương trình: 
4 ( y + 1) = 4 x + a
2

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

( x + 2 )2 =2 y + a
Bài 59. Cho hệ phương trình: 
( y + 2 ) =2 x + a
2

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

( 2 x + 1)2 = 2 y + a
Bài 60. Cho hệ phương trình: 
( 2 y + 1) = 2 x + a
2

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x=
2
my − 1
Bài 61. Cho hệ phương trình:  2
 y= mx − 1

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

=x 2 2my − 1
Bài 62. Cho hệ phương trình:  2
=
y 2mx − 1

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

=x 2 2my − 4
Bài 63. Cho hệ phương trình:  2
=
y 2mx − 4

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

2=x 2 2my − 2
Bài 64. Cho hệ phương trình:  2
2=
y 2mx − 2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

=
x 2 3my − 9
Bài 65. Cho hệ phương trình:  2
=y 3mx − 9

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

=  y 2 x 3 - 4 x 2 + ax
Bài 66. Cho hệ phương trình:  2
=  x y 3 - 4 y 2 + ay

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

− y 2 = x3 + 4 x 2 + ax
Bài 67. Cho hệ phương trình:  2
− x = y + 4 y + ay
3 2

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

2 y 2 =x3 − 8 x 2 + ax
Bài 68. Cho hệ phương trình:  2
2 x =y − 8 y + ay
3 2

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

2 y 2 = 4 x3 − 8 x 2 + ax
Bài 69. Cho hệ phương trình:  2
2 x = 4 y − 8 y + ay
3 2

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 y=3
x 2 + 7 y 2 - my
Bài 70. Cho hệ phương trình:  3
 x =y + 7 x − mx
2 2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 a
7 x + y − x 2 =0
Bài 71. Cho hệ phương trình:  . Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ
a
7 y + x − 2 = 0
 y
phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.

 a
2 x + y − x2
=0
Bài 72. Cho hệ phương trình:  .
2 y + x − a
=0
 y2

Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.

 a
7 x + y + x2
=0
Bài 73. Cho hệ phương trình:  .
7 y + x + a
=0
 y2

Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.

 a3
7 x + y − x 2 =0

Bài 74. Cho hệ phương trình:  3
.
7 y + x − a = 0
 y2

Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.

 a3
2 x + y − x 2 =0

Bài 75. Cho hệ phương trình:  3
.
2 y + x − a = 0
 y2

Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 x2 + 3 + y =
 a
Bài 76. Cho hệ phương trình: 
 y 2 + 5 + x= x2 + 5 + 3 − a

a) Khi a = 3 hãy dùng phương pháp bất đẳng thức để tìm x, y.


b) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( − x0 ; − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
c) Thử lại giá trị của a tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 x2 + 9 + y =
 a
Bài 77. Cho hệ phương trình: 
 y 2 + 15 + x = x 2 + 15 + 3 − a

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( − x0 ; − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a để hệ phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 x2 + 9 + y =a

Bài 78. Cho hệ phương trình:  5 5 .
 y + + x=
2
x + +1− a
2

 5 3

Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x2 + 2 + y =
 m
Bài 79. Cho hệ phương trình:  .
 y + 2 + x = 2m − 2
2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x2 + 4 + y =
 m
Bài 80. Cho hệ phương trình:  .
 y + 4 + x = 2m − 2
2

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x2 + 1 + y =
 m
Bài 81. Cho hệ phương trình:  .
 y 2 + 1 + x = 2m − 1

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 x + y =m
Bài 82. Cho hệ phương trình:  .
 x + y =
4 4 8
m
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

(Hướng dẫn: Nếu ( x0 ; y 0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì ( y0 ; x0 ) cũng là nghiệm
của phương trình đã cho)

 x + y = m 2
Bài 83. Cho hệ phương trình:  .
 x + y =
4 4 8
(m 2)

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

 1 − x + y = m
Bài 84. Cho hệ phương trình:  .
 1 − y + x =m

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
(1 − x0 ;1 − y0 ) cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 1
 −x+ y =m
 2
Bài 85. Cho hệ phương trình:  .
 1
−y+ x=m
 2

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
1 1 
 − x0 ; − y0  cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
2 2 
m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 2 − x + y = m
Bài 86. Cho hệ phương trình:  .
 2 − y + x =m

a) Chứng minh rằng nếu ( x0 ; y0 ) là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( 2 − x0 ;2 − y0 ) cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

 4 − x + y = m
Bài 87. Cho hệ phương trình:  . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
 4 − y + x =m
cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

 8 − x + y = m
Bài 88. Cho hệ phương trình:  . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
 8 − y + x =m
cho có nghiệm duy nhất.

 16 − x + y = m
Bài 89. Cho hệ phương trình:  . Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
 16 − y + x =m
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 90. Cho phương trình: 4 x + 4 1 − x + x + 1 − x =


m

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì (1 − x0 ) cũng là một nghiệm
của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm duy
nhất.
b) Thử lại các giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 91. Cho phương trình: 4 2 x + 4 4 − 2 x + x + 2 − x =


m

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì ( 2 − x0 ) cũng là một nghiệm
của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm duy
nhất.
b) Thử lại các giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 92. Cho phương trình: 4 4 x + 4 16 − 4 x + x + 4 − x =m . Tìm điều kiện của m để phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 93. Cho phương trình: 4 8 x + 4 64 − 8 x + x + 8 − x =m . Tìm điều kiện của m để phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 94. Cho phương trình: 3 ( ax + b ) + 3 ( ax − b ) + 3 a 2 x 2 − b 2 =


2 2 3
b.

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì ( − x0 ) cũng là một nghiệm
của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của a, b để phương trình đã cho có nghiệm duy
nhất.
b) Thử lại các giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 95. Cho phương trình: 3 ( 2ax + b ) + 3 ( 2ax − b ) + 3 4a 2 x 2 − b 2 =


2 2 3
2b .

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì ( − x0 ) cũng là một nghiệm
của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của a, b để phương trình đã cho có nghiệm duy
nhất.
b) Thử lại các giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 96. Cho phương trình: ( 3ax + b ) + 3 ( 3ax − b ) + 3 9a 2 x 2 − b 2 = 3b . Tìm điều kiện của
2 2 3
3

a, b để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 97. Cho phương trình: ( ax + b ) + 3 ( ax − b ) + 3 a 2 x 2 − b 2 =3 −b . Tìm điều kiện của a, b


2 2
3

để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Bài 98. Cho phương trình: 4 − x + x + 5 =m

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì ( −1 − x0 ) cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm
duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 99. Cho phương trình: 4 + x + 5 − x =m

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì ( −1 − x0 ) cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm
duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 100. Cho phương trình: 8 − x + x + 10 =m

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì ( −2 − x0 ) cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm
duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.

Bài 101. Cho phương trình: 16 − x + x + 20 =m . Tìm điều kiện của m để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 102. Cho phương trình: 32 − x + x + 40 =m . Tìm điều kiện của m để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 103. Cho phương trình: 64 − x + x + 80 =m . Tìm điều kiện của m để phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất.

Bài 104. Cho phương trình: 3 + x + 6 − x − ( 3 + x )( 6 − x ) =m

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì ( 3 − x0 ) cũng là một nghiệm
của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm duy
nhất.
b) Thử lại các giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Bài 104. Cho phương trình: 3 − x + 6 + x − ( 3 − x )( 6 + x ) =m

a) Chứng minh rằng nếu x0 là một nghiệm của phương trình thì ( −3 − x0 ) cũng là một
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm
duy nhất.
b) Thử lại các giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ

Chương I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho x 2 = a.
B. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho x 2 = a.
C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x 2 = a.
D. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho x 2 = a.

Câu 2.Chọn câu trả lời đúng:

Căn bậc hai số học của 0,81 là:

A. 0,9 B. 0,9 và -0,9 C. 0,09 và -0,09 D. 0,09

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:

25
Căn bậc hai số học của là:
49

25 5 25 5
A. B. C. − D. −
49 7 49 7

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

1,7 là căn bậc hai số học của:

A. 2,89 B. -2,89 C. 3,4 D. -3,4

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

=
Cho biểu thức M 7 − 4 x . Tìm x để M có nghĩa

7 7 7 7
A. x > B. x ≥ C. x < D. x ≤
4 4 4 4

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:

Cho biểu thức M= 10 x − x 2 − 25. Tìm x để M có nghĩa

A. x = 5 B. x ≥ 5 C. x > 5 D. x ≤ 5

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

5
Cho biểu thức M = . Tìm x để M có nghĩa
x−3

A. x > 3 B. x ≥ 3 C. x < 3 D. x ≤ 3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

7−x +4
Cho biểu thức M = Tìm x để M có nghĩa
x−3 − 2

A. 3 ≤ x ≤ 7 và x ≠ 5 B. 5 < x ≤ 7

C. 5 ≤ x < 7 D. 5 ≤ x ≤ 7

Câu 9. Tìm câu trả lời sai:

A. ab = a . b với mọi a, b
B. ab = a . b với mọi a, b ≥ 0
C. ab = − a . −b với mọi a, b ≤ 0
D. ab = a . b với mọi a, b ≥ 0

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính 16,9.250 là:

A. 0,45 B. 4,5 C. 45 D. Một kết quả khác

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính 4,9. 30. 75 là:

A. 1,05 B. 10,5 C. 1050 D. 105

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính 0,16a 2 = là:

A. 0,16 a B. 0,16a C. 0, 4 a D. 0, 4a

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính 9a 4b 6 = là:

B. 3a 2b3 B. 3a 2 b3 C. 9a 2b3 D. 3a 2 b3

Câu 14. Chọn câu trả lời sai:

a a a −a
A. = với a, b ≥ 0 B. = với a, b < 0
b b b −b
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

a a a a
C. = với a ≥ 0, b > 0 D. = với a, b > 0
b b b b

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

4,9
Kết quả của phép tính là:
3,6

0,7 7 7 7
A. B. C. D. ±
6 0,6 6 6

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

2a 6
Với b ≠ 0 thì bằng:
b2

3a 3 a
2 a2 3 a
A. B. 3a . C. D. 3a 2 .
b b b b

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

1 3 9a 2
Với a < 0; b > 0 thì − ab bằng:
3 b6

A. a 2 B. −a 2 C. a 2b 2 D. − a 2b 2

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính 112 là:

A. 2 7 B. −2 7 C. 4 7 D. −4 7

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính 0, 2 30000 là:

A. 2 3 B. 20 3 C. 200 3 D. 2000 3

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính −2 3 =


?

A. −6 B. 6 C. −12 D. − 12

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

−3
Với x < 0 thì x =
x

A. 3x B. − 3x C. −3x D. − −3x

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

a −1 1
Với a > 0 thì : 2 =?
a a + a −a a + a

A. a − 1 B. a − 1 C. 1 D. -1

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

A AB A AB
A. = với AB ≥ 0 B. = với AB > 0
B B B B

A AB A AB
C. = với AB ≥ 0 D. = với AB > 0
B B B B

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

−3
Với a < 0 thì bằng:
2a 3

3 1 3 1 3 1 3
A. a B. C. D.
2a a 2a a2 2a a2 2a

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:

x+ y x
Với y ≠ 0, x > 0 thì bằng:
y x

x
A. +1 B. y + 1 C. x+y D. y x + 1
y

Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

( )(
Kết quả của phép tính 1 + 2 + 3 1 − 2 + 3 là: )
A. 2 B. 3 C. 2 + 3 D. 2 + 2 3

Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:

1 1
Kết quả của phép tính 3 − 27 + 2 3 là :
3 3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1 2 1
A. 2 3 B. 3+ C. D. 3−
3 3 3

Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:

1
Kết quả của phép tính + 9,8 + 12,8 là:
5

16 4
A. 16 5 B. 4 5 C. D.
5 5

Câu 30. Chọn câu trả lời đúng:

Với x, y ≥ 0 thì 3 x + 2 y 16 x3 + 36 x − 3 x 25 xy 2 bằng:

A. 3 x ( 3 − 2 xy ) B. 3 x ( 2 xy − 3)

C. x ( 9 − 7 xy ) D. x ( 7 xy − 9 )

Câu 31. Chọn câu trả lời đúng:

Với x, y ≥ 0 thì 3 xy 16 xy + 3 y 64 x3 y − 5 144 x3 y 3 + 49 xy 3 bằng:

A. 7 xy ( 3 xy − 1) B. xy ( 7 y − 24 xy )

C. 7 xy (1 − 3 xy ) D. xy ( 24 xy − 7 )

Câu 32. Chọn câu trả lời sai:

A. Căn bậc ba của 0 là 0 .

B. Căn bậc ba của một số không âm a là một số không âm x sao cho x3 = a

C. Căn bậc ba của một số âm a là một số âm x sao cho x3 = a

D. 3
a3 = ±a

Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:


3
Kết quả của phép tính 64a 6 b3 là:

A. 8a 2 b B. 8a 2 b C. 4a 2 b D. 4a 2 b

Câu 34. Chọn câu trả lời đúng:

Kết quả của phép tính 3


27 − 3 −8 + 3 125 là:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. 5 B. 10 C. 15 D. 6

Câu 35. Chọn câu trả lời đúng:

6 > 3 125 (1) 53 6 > 63 5 ( 2)


A. (1) và ( 2 ) sai B. (1) đúng, ( 2 ) sai

C. (1) sai, ( 2 ) đúng D. (1) và ( 2 ) đúng.

Câu 36. Chọn câu trả lời đúng:

a+b a −b
+ =
?
( 3 a − 3 b ) 2 + 3 ab ( 3 a + 3 b ) 2 − 3 ab

A. 2 3 a B. 2 3 b C. 3
a+3b D. 3
a−3b

Câu 37. Chọn câu trả lời đúng:

x −1 − 2 x − 2
Cho biểu thức M = . Tìm x để M có nghĩa:
x − 2 −1

A. x ≥ 2 B. x > 2 C. x ≥ 2 và x ≠ 3 D. x > 2 và x ≠ 3

Câu 38. Chọn câu trả lời đúng:

x −1− 2 x − 2
Với x = 2006 thì =?
x − 2 −1

A. 0 B. 1 C. −1 D. 2006

Câu 39. Chọn câu trả lời đúng:

2+ 2 + 2− 2 > 2 2 (1)
3
3 + 3 3 + 3 3 − 3 3 < 23 3 ( 2)
A. (1) và ( 2 ) sai B. (1) sai, ( 2 ) đúng

C. (1) đúng, ( 2 ) sai D. (1) và ( 2 ) đúng.

Câu 40. Chọn câu trả lời đúng:

1 1 1 1
+ + …+ + =?
100 + 99 99 + 98 3+ 2 2+ 1

A. 9 B. 7 C. 5 D. 99
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 41. Chọn câu trả lời đúng:

3 − 2 2 + 5 − 2 6 + 7 − 2 12 + …+ 199 − 2 9900 = ?

A. 100 B. 99 C. 10 D. 9

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

−2
=
Cho hàm số ( x)
y f= x + 2 . Tính f ( 3)
3

16 4
A. f ( 3) = 4 B. f ( 3) = C. f ( 3) = D. f ( 3) = 0
9 3

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số= ( x ) 0, 5 x + 4 . Tính g ( −2 )


y g=

A. g ( −2 ) =
5 B. g ( −2 ) =
3 C. g ( −2 ) =
1 D. g ( −2 ) =
0

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số=y h (=


x) 3x − 2 . Tính h ( 3)
A. h ( 3) = − 3 B. h ( 3=) 3−2

C. h ( 3 ) = −1 D. h ( 3) =1
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

x−3
Hàm số y = không xác định khi:
x+2

A. x = 3 B. x = −3 C. x = −2 D. x = 2

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

x+5
Hàm số y = không xác định khi:
x−4

A. x = −5 B. x = 4 C. x = 5 D. x = −4

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Cho hàm số bậc nhất y = ( )


3 −1 x + 2

Xác định hệ số a, b của chúng:

A. a = 3, b = −1 B. a =3 − 1, b =
− 2

C. =
a 2,=
b 3 −1 D. a = 3, b =−1 + 2

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số bậc nhất y = ( )


1 − 3 x + 2 . Tính giá trị của y khi x = 1 + 3

A. y= 3 − 3 B. y = 0 C. y = 2 D. y = 1

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

Với những giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất y = 4 − m ( x + 2 )

A. m < 4 B. m < −4 C. m ∈ R D. m > 4

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:

m−4
=
Với những giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất y x+5
m+2

A. m ≠ −2 B. m ≠ −4

C. m ≠ −2 và m ≠ −4 D. Cả A, B, C đều sai

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số bậc nhất y =( m − 3) x + 5

Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến

A. m > 3 B. m < 3 C. m ≠ 3 D. Đáp số khác

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

y 3 x + 1 là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm


Đồ thị của hàm số =

 1 
A. M ( −1; 2 ) B. M  − ; 0  C. M ( 0; 4 ) D. M ( 0;1)
 3 

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

y 3 x + 1 là đường thẳng cắt trục tung tại điểm


Đồ thị của hàm số =

A. N ( 0; 6 ) B. N ( 6; 0 ) C. N ( 0;3) D. N ( 3; 0 )
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số y =− x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm

A. A ( 0; 2 ) và B ( −2; 0 ) B. C ( −1;3) và D (1; 2 )

C. E ( 0; −1) và F ( 2;1) D. G ( 2; 0 ) và K ( −1;3)

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

2
Đồ thị của hàm số =
y x − 1 là đường thẳng đi qua hai điểm
3

A. M ( 0;1) và N ( −1; 0 ) B. P ( 0;1) và Q (1; 0 )

 −1  3 
C. S ( 0; 2 ) và R 1;  D. K ( 3;1) và L  ;0 
 3  2 

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số y =− x + 2 là

A. Hình 5a) B. Hình 5b) C. Hình 5c) D. Hình 5d)

Hình 5a) Hình 5b)

Hình 5c) Hình 5d)

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Khi nào thì hai đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) và y =a ′x + b′ ( a ′ ≠ 0 ) cắt nhau?


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. a = a ′ và b ≠ b′ B. a = a ′ C. b = b′ D. a ≠ a ′

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

Khi nào thì hai đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) và y =a ′x + b′ ( a ′ ≠ 0 ) song song với
nhau?

A. a = a ′ và b ≠ b′ B. a ≠ a ′ C. b = b′ D. a = a ′

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Khi nào thì hai đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) và y =a ′x + b′ ( a ′ ≠ 0 ) trùng nhau?

A. a = a ′ và b ≠ b′ B. a ≠ a ′

C. a = a ′ và b = b′ D. a ≠ a ′ và b = b′

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
y=−3 x + 2 =
y 3x + 2 y=−3 x + 1
y = −3 x =
y 2x − 3
A. y =−3 x + 2 và =
y 3x + 2

B. y =−3 x + 2 và =
y 2x − 3

C. y =−3 x + 2 và y =−3 x + 1 ; y =−3 x + 2 và y = −3 x ; y =−3 x + 1 và y = −3 x

D. y =−3 x + 2 và =
y 3x + 2 ; y =−3 x + 2 và =
y 2x − 3 ; =
y 3 x + 2 và =
y 2x − 3

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

y ax − 2 đi qua điểm M ( 4; 4 )
Xác định hệ số a , biết rằng đồ thị của hàm số =

2 5
A. a = −2 B. a = C. a = 2 D. a =
3 4

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc α tạo bởi đường thẳng y= x − 1 và trục Ox

A. α= 90° B. α= 60° α 135°


C.= D. α= 45°

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc α tạo bởi đường thẳng y = 2 x và trục Ox

A. α= 63°26′ B. α= 30°18′ C. α= 26°34′ D. α= 59°42′


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc β tạo bởi đường thẳng =


y 3 x − 2 và trục Ox

α 108°26′
A. = B. β= 63°26′ C. β= 71°34′ β 116°34′
D. =

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc β tạo bởi đường thẳng y =−2 x + 5 và trục Ox

A. β= 63°26′ β 116°34′
B. = α 108°26′
C.= D. β= 71°34′

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

Hàm số =
y 5 + 3 x xác định khi:

5 5 3 3
A. x ≥ − B. x ≤ − C. x ≤ − D. x ≥ −
3 3 5 5

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hai hàm số y =−


2 ( )
5 x + 2 và y =−
3 5 x −1 ( )
A. Cả hai hàm số đồng biến trên R .

B. Cả hai hàm số nghịch biến trên R .

C. Hàm số y =−
2 ( )
5 x + 2 đồng biến trên R và hàm số y =−
3 (
5 x − 1 nghịch )
biến trên R .

D. Hàm số y =−
2 ( )
5 x + 2 nghịch biến trên R và hàm số y =−
3 5 x − 1 đồng( )
biến trên R .

Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

Tính khoảng cách giữa hai điểm M ( 5;3) và N ( 2; 2 )

A. MN = 50 B. MN = 34 C. MN = 8 D. MN = 4

Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:

1
− x + 4 và các điểm A ( 0; 4 ) ; B ( −2;5 ) ; C ( 2; −3)
Cho hàm số y =
2

A. Đồ thị của hàm số là đường thẳng chỉ đi qua A

B. Đồ thị của hàm số là đường thẳng chỉ đi qua B

C. Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua A và B


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số y =− x + 3 là

A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d

Hình a Hình b

Hình c Hình d

CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

 3 3 
Trong các cặp số  0;  ;  ;0  ; ( −1;1) ; (1; −1) cặp số nào là nghiệm của phương trình
 2 5 
2x + 5 y =
3?

 3 3 
A.  0;  B.  ; 0  C. ( −1;1) D. (1; −1)
 2 5 

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

 −15   15 
Trong các cặp số 1;  ;  −1;  ; ( 2; −3) ; ( −2;3) cặp số nào là nghiệm của phương
 2   2
trình 3 x − 2 y =
12 ?

 −15   15 
A. ( −2;3) B. ( 2; −3) C. 1;  D.  −1; 
 2   2

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

A. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =


c luôn luôn có một nghiệm.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

B. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =


c luôn luôn có hai nghiệm.

C. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =


c luôn luôn vô nghiệm.

D. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =


c luôn luôn có vô số nghiệm.

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0 x + 2 y =


5

x ∈ R x ∈ R  5  5
  x = x = −
A.  5 B.  5 C.  2 D.  2
 y=  y = − 2 y∈R  y ∈ R
 2 

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 3 x − 0 y =


−2

x ∈ R x ∈ R  2  2
  x = x = −
A.  2 B.  2 C.  3 D.  3
 y = − 3  y = 3  y ∈ R  y ∈ R

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các cặp số sau: ( 3;1) ; ( 2; −1) ; ( −2; −9 ) ; ( −2; −3) cặp số nào là nghiệm của hệ
2 x − y = 5
phương trình 
− x + 2 y =−4

A. ( 3;1) B. ( 2; −1) C. ( −2; −9 ) D. ( −2; −3)

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các cặp số sau: ( 2; −4 ) ; ( −3; −9 ) ; ( 4; −5 ) ; ( 3; −3) cặp số nào là nghiệm của hệ
x − y = 6
phương trình 
2 x + y = 3

A. ( 2; −4 ) B. ( −3; −9 ) C. ( 4; −5 ) D. ( 3; −3)

Câu 8. Chọn câu trả lời sai:

ax + by = c
Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y : 
a ′x + b′y = c′

c và ( d ′ ) là đường thẳng
Trên mặt phẳng tọa độ gọi ( d ) là đường thẳng ax + by =
a ′x + b′y =
c ′ . Xét hệ phương trình, ta có:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. Nếu ( d ) cắt ( d ′) thì hệ có một nghiệm duy nhất.

B. Nếu ( d ) song song ( d ′) thì hệ có vô số nghiệm.

C. Nếu ( d ) trùng ( d ′) thì hệ có vô số nghiệm.

D. Nếu ( d ) song song ( d ′) thì hệ vô nghiệm.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:

=y 3x − 2
Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau: 
 y =− x + 1

A. Vô nghiệm B. Có vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

5 y = 2 x
Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau: 
2 x = 5 y

A. Vô nghiệm B. Có vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

2 x − y =
8
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
5 x + y =
13

A. ( −2;3) B. ( 3; −2 ) C. ( 2; −3) D. ( −3; 2 )

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

x + 4 y =14
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
 x − 7 y =
−30

A. ( −2; 4 ) B. ( 4; −2 ) C. ( 2; −4 ) D. ( −4; 2 )

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

3 x + 2 y =
3
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
2 x − 5 y =
−17

A. ( 3; −1) B. ( −1; −3) C. ( 4; −5 ) D. (1; −3)


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

x − 2 y + 4 =0
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
2 x − y − 1 =0

A. ( 3; −1) B. ( −1; −3) C. ( −3; −2 ) D. ( 2; −3)

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

( x − 3)( y + 2 ) = xy − 17
Hệ phương trình  có nghiệm là:
( x + 4 )( y + 2 ) = xy + 18

A. ( 3; −1) B. ( −1;3) C. (1; −3) D. ( −3;1)

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 730 và nếu lấy số lớn chia cho số
nhỏ thì được thương là 4 và dư là 15

A. Số lớn 487 , số nhỏ 243 B. Số lớn 587 , số nhỏ 143

B. Số lớn 567 , số nhỏ 163 D. Số lớn 597 , số nhỏ 133

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có chu vi là 130 cm . Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là
35 cm .

A. Chiều dài 92 cm , chiều rộng 38 cm .

B. Chiều dài 36 cm , chiều rộng 29 cm .

C. Chiều dài 48 cm , chiều rộng 17 cm .

D. Chiều dài 46 cm , chiều rộng 19 cm .

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Người ta dự định chia số học sinh thành một số tổ nhất định để tham gia một hoạt động
ngoại khóa. Nếu chia 9 người một tổ thì thừa 7 học sinh, nếu chia 10 người một tổ thì
thiếu 3 học sinh. Hỏi số tổ định chia và số học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa

A. Số tổ 10 , sô học sinh 97 . B. Số tổ 10 , sô học sinh 87 .

C. Số tổ 9 , sô học sinh 88 . D. Số tổ 11 , sô học sinh 92 .

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chữ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã
cho là 18 . Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 154 . Tìm số đã cho

A. 86 B. 57 C. 85 D. 58

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Biết rằng nếu tăng mỗi cạnh
lên 2 cm thì diện tích của tam giác đó sẻ tăng thêm 16 cm 2 , và nếu một cạnh giảm đi
4 cm , cạnh kia giảm đi 3cm thì diện tích của tam giác giảm đi 18 cm 2 .

A. 3cm và 4 cm B. 6 cm và 10 cm

C. 6 cm và 8 cm D. 8 cm và 10 cm

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 3 x − y =


8

x ∈ R x ∈ R x ∈ R x ∈ R
A.  B.  C.  D. 
=y 3x + 8 =y 3x − 8 y = −3 x + 8 y = −3 x − 8

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

−2 x + y = 5
Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau: 
− x + 2 y =3

A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

2 x + 3 y =1
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
 x − 3 y =2

 1  1   1  1
A. 1;  B.  − ;1 C. 1; −  D.  −1; 
 3  3   3  3

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

x + 2 y = −4
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
3 x + 5 y =1

A. ( −13; 22 ) B. ( −22;13) C. ( −22; −13) D. ( 22; −13)

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

x − y = 1
Hệ phương trình  có nghiệm ( x1 ; y1 ) ; ( x2 ; y2 ) và x1 + x2 =
?
 2 x − y = 3

A. 2 B. −2 C. 6 D. −4

số y ax 2 ( a ≠ 0 ) . Phương trình bậc hai một ẩn


Chương IV. Hàm=

Câu 1. Tìm câu trả lời đúng:

Xét hàm số y = mx 2 . Xét các khẳng định sau:

(I) Nếu m > 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0

(II) Nếu m < 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0

A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng

C. Cả (I) và (II) sai D. Cả (I) và (II) đúng

Câu 2. Chọn câu trả lời sai:

Xét hàm số y = tx 2 . Xét các mệnh đề sau:

(I) Nếu t > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

(II) Nếu t < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

A. Cả (I) và (II) đúng B. Chỉ (I) đúng

C. Cả (I) và (II) sai D. Chỉ (II) đúng

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số =
y ( m + 2 ) x 2 . Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu:

A. m < −2 B. m > −2 C. m = 2 D. m < 2

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số y= ( 3 − m ) x 2 . Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 nếu:

A. m < −3 B. m < 3 C. m > 3 D. m > −3

Câu 5. Tìm câu trả lời sai:

Cho hàm số=y (m 2


+ 2) x2

Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 nếu:

A. m = ± 2 B. m > 2 C. m < 2 D. m ∈∅
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng;

Trên mặt phẳng tọa độ lấy các điểm A ( 2;1) ; B ( −2; −1) ; C (1; −4 ) ; D ( −1; 2 ) . Đồ thị của
x2
hàm số y = − đi qua điểm
4

A. A B. B C. C D. D

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

 1
Trên mặt phẳng tọa độ lấy các điểm A ( −2; −2 ) ; B  −1; −  ; C ( 2; −2 ) ; D ( 4; −8 )
 2

1
A. Đồ thị hàm số y = − x 2 chỉ đi qua các điểm A và B
2

1
B. Đồ thị hàm số y = − x 2 chỉ đi qua các điểm A , B và C
2

1
C. Đồ thị hàm số y = − x 2 chỉ đi qua các điểm A , B và D
2

1
D. Đồ thị hàm số y = − x 2 đi qua các điểm A , B , C , D
2

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

Xác định a để đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm M ( 2; −2 )

1 1
A. a = − B. a = C. a = −2 D. a = −8
2 2

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm M ( −1;1) . Điểm N thuộc đồ thị hàm số này và có
hoành độ là 2 . Xác định tung độ của điểm N .

A. y N = 2 B. y N = 2 C. y N = −4 D. y N = 4

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

x2
Cho hàm số y = . Trên đồ thị hàm số này số điểm có tung độ bằng 3 là:
4

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 5 x 2 − 15 x =


0
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. S = {0} B. S = {3} C. S = {0;3} D. =


S {0; −3}
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 4 x 2 + 7 x =


0

 7  7
A. =
S 0; −  B. S = 0; 
 4  4

7 7   7 7
C.=
S  ;−  D. =
S 0; − ; 
4 4  4 4

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình x 2 = 2 x

A. S = {2} B. S = {−2} C. =
S {2; −2} D. S = {0; 2}

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 2 x 2 + 9 =0

A. S = { 7} B. S =∅ C. S = R D.=S { 7; − 7 }
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình x 2 − 7 =0

 3 2 3 2 
A. S = − ;  B. S =∅
 2 2 

 9
C. S = R D. =
S 0; − 
 2

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình 2 x 2 − x − 3 =0 . Tính biệt thức ∆

A. ∆ = −24 B. ∆ =23 C. ∆ =25 D. ∆ = −23

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

1
Cho phương trình − x 2 + 3 x − 2 =0 . Tính biệt thức ∆
5

53 87 22 38
A. ∆ = B. ∆ = C. ∆ = D. ∆ =
5 5 5 5
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình x 2 − 4 2 x + 8 =0

A. S = {−2; 2} B. S =∅ {
C. S = 2 2 ' 4 } { }
D. S = 2 2

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 2 x 2 − 3 x + 5 =


0

 5 
A.=S { 5; −2 5 } B. S =− ;− 5
 2 

 5 5 
C. S = ∅ D. S = − ; 
 3 4 

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình x 2 − 5 x + 4 =0 . Tính tổng lập phương các nghiệm

A. 125 B. 65 C. 15 D. −15

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình x 2 − 6 x + 1 =0 . Tính ∆ ′

A. ∆ ′ =32 B. ∆ ′ =5 C. ∆ ′ =8 D. ∆ ′ =10

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình 2 x 2 + 4 x − 1 =0 . Tính ∆ ′

A. ∆ ′ =6 B. ∆ ′ =2 C. ∆ ′ =18 D. ∆ ′ =24

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

1 2
Cho phương trình 0 . Tính ∆ ′
x − 2x − 5 =
2

5 5 5 5
A. ∆ ′ = 1 − B. ∆ ′ = 1 + C. ∆ ′ = 4 − D. ∆ ′ = 4 +
2 2 2 2

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 3) x − m =


0 . Tính ∆ ′

A. ∆=′ m 2 − 9 − m B. ∆=′ m 2 − 9 + 10m

C. ∆=′ m 2 − 5m + 9 D. ∆=′ m 2 − 7 m + 9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

Gọi ∆1′ là biệt thức của phương trình x 2 − 2ax − b =0 và ∆ 2′ là biệt thức của phương
0 . Tính ∆1′ + ∆ 2′
trình x 2 + 2bx + a 2 =

A. 2a 2 + b 2 − b B. b 2 − b

C. b 2 + b D. 2a 2 − b 2 + b

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình x 2 − 5 x − 7 =0 . Tính x1 + x2 và x1 x2

A. x1 + x2 =
5 và x1 x2 = 7 B. x1 + x2 =
−5 và x1 x2 = 7

C. x1 + x2 =
5 và x1 x2 = −7 D. x1 + x2 =
−5 và x1 x2 = −7

Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình x 2 − 3 x + 1 =0 . Tính x1 + x2 − x1 x2

A. 2 B. 4 C. −2 D. −4

Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình 2 x 2 − x − 5 =0 . Tính x12 + x22

3 1 1
A. 4 B. 5 C. D. Kết quả khác
4 4 4

Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình 5 x 2 − 9 x + 2 =0 và cho biết x1 < x2 . Tính
x1 − x2

− 73 − 40 − 41 −11
A. B. C. D.
6 5 5 5

Câu 30. Chọn câu trả lời đúng:

Tính nhẩm nghiệm của phương trình:

x2 + ( )
2 + 3 +1 x − 2 − 3 − 2 =0

A. x1 = 1; x2 = 2 + 3 + 2 B. x1 =
−1; x2 =
− 2 − 3−2

C. x1 =
−1; x2 =2 + 3 − 2 D. x1 =
1; x2 =
− 2 − 3−2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

Câu 31. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình x 4 − 5 x 2 + 4 =0

A. S = {1; 2} { 1; −2}
B. S =−

C. S ={1; −1; 2; −2} D. S ={1; −1;3; −3}

Câu 32. Chọn câu trả lời đúng:

60 60 − x 4
Giải phương trình − =
x x+4 3

{ 20; −36}
A. S =− B.=
S {20; −36}
C.=
S {20; −18} D. S = {−36;17}
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:

x +1 12 x−3
Giải phương trình − 2 =
x−2 x −4 x+2

 2
A. S = {−7} B. S = −  C. S = ∅ D. S ={−2; −1}
 5

Câu 34. Chọn câu trả lời đúng:

6 x+2
Giải phương trình + =
−3
x−2 x−5

 1  −3   1 
A. S = 4;  B. S = 4;  C. S = − ; 4  D. S = {4}
 4  4  4 

Câu 35. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 3 ( x 2 − x ) − 2 ( x 2 − x ) − 1 =0


2

1 + 5 1 − 5  1 + 5 1 − 5 
A. S =  ;  =B. S  ; ; − 5; 5 
 2 2   2 2 

1 + 5 1 − 5 2 + 5 2 5  1 + 5 1 − 5 1 + 2 5 1 − 2 5 
C. S =  ; ; ;  D. S =  ; ; ; 
 2 2 2 2   2 2 2 2 

Câu 36. Chọn câu trả lời đúng:

Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 12 . Tích hai chữ số ấy nhỏ
hơn số đã cho là 52 đơn vị. Tìm số đã cho
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

A. 93 B. 75 C. 84 D. 48

Câu 37. Chọn câu trả lời đúng:

Một đội xe cần phải chở 60 tấn hàng. Hôm làm việc, có 2 xe phải điều đi nơi khác nên
mỗi xe phải chở thêm 8 tấn. Hỏi đội xe có bao nhiêu xa?(biết rằng sức chở của mỗi xe
là như nhau).

A. 10 xe B. 8 xe C. 7 xe D. 5 xe

Câu 38. Chọn câu trả lời đúng:

Một đội xe cần chở 72 tấn hàng. Trước khi làm việc đội xe được bổ sung thêm 3 xe
nữa nên mỗi xe chở ít hơn 2 tấn. Hỏi đội xe có bao nhiêu xe?

A. 9 xe B. 12 xe C. 6 xe D. 10 xe

Câu 39. Chọn câu trả lời đúng:

Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 60 km . Xe thứ nhất chạy
nhanh hơn xe thứ hai 10 km một giờ, nên đến B sớm hơn xe thứ hai 30 phút.

Tìm vận tốc của mỗi xe.

A. Xe thứ nhất 42 km/h ; xe thứ hai 32 km/h

B. Xe thứ nhất 46 km/h ; xe thứ hai 36 km/h

C. Xe thứ nhất 50 km/h ; xe thứ hai 40 km/h

D. Xe thứ nhất 40 km/h ; xe thứ hai 30 km/h

Câu 40. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có chu vi là 72 cm , diện tích là 320 cm 2 . Tính chiều rộng của hình
chữ nhật đó

A. 20 cm B. 16 cm C. 18cm D. 14 cm

Câu 41. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các hàm số sau, chỉ ra những hàm số đồng biến khi x < 0

−1 2
1) y = 2 x 2 2) y = −2 x 2 3) y = x
4
A. 1) 2) B. 1) 3) C. 1) 2) 3) D. 2) 3)

Câu 42. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm a biết đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm M ( 2; −1)


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

1 −1 1
A. a = −4 B. a = C. a = D. a = −
4 4 2

Câu 43. Chọn câu trả lời đúng:

Xác định giá trị của m để phương trình x 2 − 7 x + m =


0 có nghiệm:

49 49 49 49
A. m < B. m > C. m ≤ D. m ≥
4 4 4 4

Câu 44. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình 5 x 2 − 9 x + m 2 =


0

Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1 .

A. m = 4 B. m = −4 C. m = ± 14 D. m = ±2

Câu 45. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với phương trình

(5 + 2 ) x 2
− 7x − 3 =
0

A. Phương trình có 2 nghiệm dương

B. Phương trình có 2 nghiệm âm

C. Phương trình có 2 nghiệm trái đấu

D. phương trình không có nghiệm


BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

ĐÁP ÁN

CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X 26 X
27 X 28 X
29 X 30 X
31 X 32 X
33 X 34 X
35 X 36 X
37 X 38 X
39 X 40 X
41 X

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

25 X 26 X
27 X 28 X
29 X

CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X

CHƯƠNG IV. HÀM SỐ


= y ax 2 ( a ≠ 0 ) . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

Câu A B C D Câu A B C D
1 X 2 X
3 X 4 X
5 X 6 X
7 X 8 X
9 X 10 X
11 X 12 X
13 X 14 X
15 X 16 X
17 X 18 X
19 X 20 X
21 X 22 X
23 X 24 X
25 X 26 X
27 X 28 X
29 X 30 X
31 X 32 X
33 X 34 X
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9

35 X 36 X
37 X 38 X
39 X 40 X
41 X 42 X
43 X 44 X
45 X
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

PHẦN B. HÌNH HỌC

Bài 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
BH , CH , AH , AC nếu biết:

=
1. AB 6=
cm; BC 10cm. = =
2. AB 20 cm; BC 25cm.

= =
3. AB 12cm; BC 13cm. =
4. AB =
3cm; BC 2cm.

=
5. AB 5=
cm; BC 1dm. =
6. AB 2=
2cm; BC 4cm.

Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
BC , AH , BH , CH nếu biết:

=
1. AB 3=
cm; AC 4cm. = =
2. AB 12cm; AC 9cm.

= =
3. AB 12cm; AC 5cm. =
4. AB =
2cm; AC 2cm.

=
5. AB =
3cm; AC 1cm.

= a; AC 4a (với a là độ dài cho trước, a > 0 ).


6. AB 3=

Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
AH , BC , AB, AC nếu biết:

=
1. BH 9=
cm; CH 16cm. =
2. BH =
2cm; CH 2cm.

=
3. BH 1=
cm; CH 3cm. = =
4. BH 25cm; CH 144cm.

= =
5. BH 16 a; CH 9a (với a là độ dài cho trước, a > 0 ).

= =
6. BH 144 a, CH 25a (với a là độ dài cho trước, a > 0 ).

Bài 4. Cho tam giác DEF vuông tại D có DI là đường cao. Tính độ dài DI nếu biết:

= =
1. DE 15cm, DF 20cm. =
2. DE 1=
cm, DF 1cm.

=
3. DE 7=
cm, DF 24cm. = =
4. DE 12 cm, EF 15cm.

=
5. DF =
3cm, EF 2cm. =
6. EI 9=
cm, EF 25cm.

2. LUYỆN TẬP

1
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Hãy điền các số thích hợp vào ô
trống. (Sử dụng máy tính bỏ túi để làm tròn các kết quả đến chữ số hàng phần trăm).

AB AC BC AH BH CH
3 4
5 12
7 24
9 40
20 29
60 61
84 85
9 16
3,2 1,8
1,96 23,04

Bài 6. Giả sử tam giác ABC không có góc tù. Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông
nếu biết:

=
1. AB 6=
cm, AC 8=
cm, BC 10cm. = =
4. AH 30 =
cm, BH 36cm, CH 25cm.

= =
2. AB 15cm, AC 20=
cm, AH 12cm. =
5. AB 2=
cm, BH 1=
cm, BC 4cm.

= =
3. AH 12 =
cm, BH 16cm, CH 9cm. = =
6. AC 24 =
cm, BH 1,96 cm, BC 25cm.

Bài 7. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Gọi M và N là hình chiếu của H lên
AB và AC. Chứng minh rằng: AB. AM = AC. AN .

Bài 8. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Chứng minh rằng:

AB 2 − AC 2 = BH 2 − CH 2 .

Bài 9. Cho tứ giác lồi ABCD có AC ⊥ BD tại O. Chứng minh rằng:

(
1. AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2= 2 OA2 + OB 2 + OC 2 + OD 2 . )
2. AB 2 + CD 2 = AD 2 + BC 2 .

Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ trung điểm D của cạnh AC kẻ DE vuông góc
với BC tại E. Chứng minh rằng:

2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. BE 2 − CE 2 = BD 2 − CD 2 . =
2. AB 2
BE 2 − CE 2 .

Bài 11. Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Lấy O là một điểm tùy ý ở miền trong của
tam giác. Kẻ OH , OK , OL lần lượt vuông góc với AB, BC , CA tại H , K , L. Chứng minh
rằng:

1. AH 2 + BK 2 + CL2 = OA2 + OC 2 − OH 2 − OK 2 − OL2

2. AH 2 + BK 2 + CL2 = AL2 + BH 2 + CK 2 .

Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Chứng minh rằng:

BC 2 = 2 AH 2 + BH 2 + CH 2 .

Bài 13. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CD. Chứng minh rằng

AB 2 + BC 2 + AC 2 = BD 2 + 2 AD 2 + 3CD 2 .

Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi a, b, c lần lượt là chiều dài các cạnh
BC , CA, AB. Chứng minh:

1 1
1. S ABC= ( a + b + c )( b + c − a ) . 2. S ABC= ( a + c − b )( a + b − c ) .
4 4

Bài 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và điểm M thuộc cạnh BC. Kẻ ME , MF lần
lượt vuông góc với AB, AC tại E và F . Chứng minh rằng:

1. BM 2 = 2 ME 2 và CM 2 = 2 MF 2 . 2. BM 2 + CM 2 =
2 AM 2 .

Bài 16. Cho hình vuông ABCD và điểm M thuộc cạnh BC. Kéo dài AM cắt tia DC tại N .
Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AM cắt tia CB tại E. Chứng minh rằng:

1 1 1
1. AE = AN . 2. = 2 2
+ .
AB AM AN 2

Bài 17. Cho tam giác ABC cân tại A, có các đường cao AH và BK . Qua B kẻ đường thẳng
vuông góc với BC cắt tia đối của tia AC tại D. Chứng minh rằng:

1 1 1
1. BD = 2 AH . 2. = 2 2
+ .
BK BC 4 AH 2

3. BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM . Hãy
tính lần lượt độ dài các đoạn AM , HM , BH , CH , AB, AC nếu biết:

= =
1. AH 4,8cm, BC 10cm. = =
2. AH 12cm, BC 25cm.

3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

=
3. AH =
3cm, BC 4cm. =
4. AH 6=
cm, BC 13cm.

Bài 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Đặt BH = x. Hãy tính x, rồi suy
ra độ dài các đoạn AB, AC nếu biết:

=
1. AH 2,=
4cm; BC 5cm. =
2. AH 1=
cm; BC 2cm.

=
2. AH 2=
cm; BC 5cm. = =
4. AH 6,72 cm; BC 25cm.

Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Đặt BH = x. Hãy tính x, rồi suy
ra độ dài các đoạn AH , AC nếu biết:

=
1. AB 3=
cm; CH 3, 2cm. =
2. AB 6=
cm; CH 3 2cm.

= =
3. AB 60cm; CH 27cm. =
4. AB 1=
cm; CH 1,5cm.

Bài 21. Cho đoạn BC cố định có độ dài 2a với a > 0 và một điểm A di động sao cho
= 90°. Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Gọi HE và HF lần lượt là đường cao của
BAC
tam giác ABH và tam giác ACH .

1. Chứng minh rằng: BC 2 = 3 AH 2 + BE 2 + CF 2 .

2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tổng BE 2 + CF 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 22. Cho đoạn BC cố định có độ dài 2a với a > 0 và một điểm A di động sao cho
= 90°. Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Gọi HE và HF lần lượt là đường cao của
BAC
tam giác ABH và tam giác ACH . Đặt AH = x.

=
1. Chứng minh rằng: AH 3 BC.BE.CF − BC.HE.HF .

2. Tính S ∆AEF theo a và x.

3. Tìm x để S ∆AEF đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 23. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của H trên các cạnh AB, AC. Đặt BC = 2a với a > 0.

BH 3 CH 3
=
1. Chứng minh rằng: BE = 2
; CF 2
.
BC BC

2. Tính giá trị 3


BE 2 + 3 CF 2 theo a.

Bài 24. Cho tam giác ABC có trực tâm H .

1. Chứng minh: AB 2 + HC 2 = AC 2 + HB 2 = BC 2 + HA2 .

4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2. Gọi S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh:

AB.HC + BC.HA + CA.HB =


4S .

Bài 25. Cho tam giác ABC vuông tại A có các đường trung tuyến AM và BN . Biết rằng:
=
AM 6=
cm; BN 61cm.

Bài 26. Cho tam giác ABC vuông tại A có các đường trung tuyến AM và BN . Biết rằng:
= AM 2,5= cm; CN 4cm.

Bài 27. Cho tam giác ABC vuông tại A có các đường trung tuyến AM và BN vuông góc với
nhau. Biết rằng: AB = x với x > 0. Tính AC và BC theo x.

Bài 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có các đường trung tuyến AM và BN . Biết rằng:
=BM 73cm, CN 2 13cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC.
=

Bài 29. Cho đoạn BC cố định có độ dài 2a với a > 0 và một điểm A di động sao cho
= 90°. Gọi BM và CN là các đường trung tuyến của tam giác ABC.
BAC

1. Chứng minh rằng: BM 2 + CN 2 =


5a 2 .

2. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tổng BM + CN đạt giá trị lớn nhất.

Bài 30. Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là dường phân giác. Biết rằng
= AD 4=x, CD 5 x với x > 0. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo x.

Bài 31. Cho tam giác ABC vuông tại A có AD là đường phân giác. Biết rằng
= BD 15 =x, CD 20 x với x > 0. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo x.

Bài 32. Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là đường phân giác và AM là đường trung
2 3 x với x > 0. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác
tuyến. Biết rằng AM ⊥ BD, BD =
ABC .

Bài 33. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác AD. Đặt=
BD x=
, CD y với
x, y > 0. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo x và y.

Bài 34. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác AD. Đặt=
AD a=
, CD y với
y > x > 0. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC theo x và y.

AD t. AB ( t > 0 ) . Lấy điểm M trên cạnh BC . Đường


Bài 35. Cho hình chữ nhật ABCD với=
thẳng AM cắt đường thẳng CD tại P. Đường thẳng EF vuông góc với AM cắt AB tại E
 cắt CD tại K . Chứng minh rằng:
và cắt CD tại F . Đường phân giác của DAM

1 1 t2
1. =
EF tBM + DK . 2. = + .
AB 2 AM 2 AP 2

5
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9


Bài 36. Co hình thoi ABCD với BAD = 120°. Tia Ax tạo với tia AB một góc 15° và cắt
1 1 4
cạnh BC tại M , cắt đường thẳng CD tại N . Chứng minh rằng: + = .
AM 2 AN 2 3 AB 2

Bài 37. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH và BK . Chứng minh:

1 1 1
= + .
BK 2 BC 2 4 AH 2

Bài 38. Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH . Đặt =
BH x=
, BC a=
, AC b,
a+b+c
= c=
AB ,p . Chứng minh rằng:
2

a 2 − b2 − c2
1. x = .
2a

2 ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) − ( a 4 + b 4 + c 4 ) .
1
2.=
S ∆ABC
4

3. S ∆ABC = p ( p − a )( p − b )( p − c ) .

Bài 39. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH và các đường trung tuyến AM , BN , CP.
a+b+c
Đặt=
BH x=
, BC a=
, AC b=
, AB c, p = =, AM m=
a , BN m=
b , CP mc .
2

1. Tính x theo a, b, c. 3. Tính ma2 + mb2 + mc2 theo a, b, c.

2b 2 + 2c 2 − a 2 4. Tính a, b, c theo ma , mb , mc .
2. ma2 = .
4
Bài 40. Cho tam giác ABC ( AC > AB ) , trung tuyến AM , đường cao AH . Chứng minh rằng:

a. 
AMB là góc nhọn, 
AMC là góc tù.

b. BH 2 =
BM 2 − 2 BM .MH + MH 2 ; CH 2 =
CM 2 − 2CM .MH + MH 2 .

BC 2
c. AB + AC =
2
+ 2 AM 2 ; AC 2 − AB 2 =
2
2 BC.MH .
2

Bài 41. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH và đường phân giác AD. Đặt
a+b+c
=BH x= , BC a=
, AC b, =
AB c=
, p .
2

1. Tính x, BD, CD theo a, b, c.

6
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2 bcp ( p − a )
2. Chứng minh rằng: l0 = .
b+c

Bài 42. Cho tam giác ABC. Trên các nửa đường thẳng thuộc đường trng trực của các cạnh
BC , AC , AB ở miền ngoài tam giác lấy các điểm A1 , B1 , C1. Từ A kẻ Ax vuông góc với
B1C1 tại D, từ B kẻ By vuông góc với A1C1 tại E , từ C kẻ Cz vuông góc với A1B1 tại F .
Gọi O là giao điểm By và Cz. Kẻ OH vuông góc với B1C1. Chứng minh rằng:

(
1. OC12 − OA12 = BC12 − BA12 = EC12 − EA12 . )
(
2. OB12 − OA12 = CB12 − CA12 = FB12 − FA12 . )
(
3. OC12 − OB12 = BC12 − CB12 = AC12 − AB12 . )
4. DC12 − DB12 = OC12 − OB12 ; HC12 − HB12 = AC12 − AB12 .

Bài 43. Ax, By, Cz đòng quy tại một điểm. Cho đường tròn tâm O, bán kính bằng R, đường
kính AB. Lấy điểm M tùy thuộc ( O ) . Vẽ MH vuông góc với AB tại H . Hãy xác định
các vị trí của M trên ( O ) sao cho tổng độ dài OH + MH lớn nhất.

BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC VUÔNG

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt 


ABC = x với 0° < x < 90°. Chứng minh rằng:

sin x cos ( 90° − x ) .


1. = =
2. cos x sin ( 90° − x ) .

tan x cot ( 90° − x ) .


3. = cot x tan ( 90° − x ) .
4. =

Bài 2. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a với a > 0 và đường cao AH .

1. Tính BH , AH theo a.

2. Tính tỉ số lượng giác của góc 30° và góc 60°.

Bài 3. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = 2a với a > 0.

1. Tính AB và AC theo a.

2. Tính tỉ số lượng giác của góc 45°.

2. LUYỆN TẬP

7
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tỉ số lượng giác của góc B và góc C nếu
biết:

=
1. AB 3=
cm, AC 4cm. =
2. AB 6=
cm, BC 10cm.

=
3. AC 5=
cm, BC 12cm. =
4. AB 5=
cm, BC 1dm.

=
5. AC =
2cm, BC 2cm. =
6. AB 3=
3cm, AC 3cm.

Bài 5. Tính các tỉ số lượng giác của các góc sau (Sử dụng máy tính bỏ túi để làm tròn các kết
quả đến chữ số hàng phần nghìn)

1. sin1°, sin 23°, sin 45°, sin 67°, sin 89°.

2. cos1°, cos 23°, cos 45°, cos 67°, cos89°.

3. tan1°, tan 23°, tan 45°, tan 67°, tan 89°.

4. cot1°, cot 23°, cot 45°, cot 67°, cot 89°.

Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy điền các số thích hợp vào ô trống (Sử dụng máy
tính bỏ túi để làm tròn các kết quả đến chữ số hàng phần trăm và đổi kết quả đo góc sang
độ, phút, giây)

AB AC BC Góc B Góc C
3 4
5 12

2 2

3 30°

20 40°
1 15°
5 18°
30 54°
100 22°30′
2 7°30′

Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt 


ABC = x với 0° < x < 90°. Chứng minh rằng:

1. sin 2 x + cos 2 x =
1.

8
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

sin x cos x
2. tan x = ; cot x = ; tan x.cot x = 1.
cos x sin x

1 1
3. 2
= 1 + tan 2 x; 2
= 1 + cot 2 x.
cos x sin x

Bài 8. Tính giá trị các biểu thức sau:

=
1. A sin 23° − cos 67°. =
2. B cos34° − sin 56°.

3.=
C tan18° − cot 72°. 4.=
D cot 36° − tan 54°.

Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau:

1.=A sin10° + sin 40° − cos50° − cos80°.

=
2. B cos15° + cos35° − sin 55° − sin 75°.

tan 27°.tan 63° cot 20° cot 45° cot 70°


3. C = . 4. D = .
cot 63°.cot 27° tan 20° tan 45° tan 70°

Bài 10. TÍnh giá trị các biểu thức sau:

=
1. A sin 2 22° + cos 2 22° =
2. B sin 2 40° + sin 2 50°.

=
3. C cos 2 20° + cos 2 70°. 4. D = tan15°.cot15°.

5. E = tan18°.tan 72°. 6. F = cot16°.cot 74°.

Bài 11. Tính giá trị các biểu thức sau:

=
1. A sin 2 15° + sin 2 35° + sin 2 55° + sin 2 75°.

=
2. B cos 2 15° + cos 2 35° + cos 2 55° + cos 2 75°.

3. C = tan15°.tan 35°.tan 55°.tan 75°.

4. D = cot15°.cot 35°.cot 55°.cot 75°.

Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Hãy tính sin B, cos B, tan B,cot B
rồi suy ra sin C , cos C , tan C , cot C nếu biết:

= =
1. AB 30 cm, AH 24cm. =
2. AB 9=
cm, AH 7, 2cm.

=
3. BH 2=
cm, AH 2 3cm. =
4. AH 6=
cm, CH 2 3cm.

= =
5. BH 25cm, CH 9cm. =
6. BH 9=
cm, CH 16cm.

Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính độ dài các cạnh AB và BC nếu biết:

9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3 5
= =
1. AB 12cm, tan B . = =
2. AB 15cm, cos B .
4 13

3
=
3. AB 2=
3cm, cot B 3. = =
4. AB cm, sin B .
2

Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính độ dài các cạnh AB và AC nếu biết:

3 5
= =
1. BC 15cm, sin B . = =
2. BC 13cm, cos B .
5 13

9
=
3. BC 2=
cm, tan B 3. = =
4. BC 41cm, cot B .
40

Bài 15. Cho x là góc nhọn.

3
1. Tính cos x, tan x, cot x nếu biết sin x = .
5

12
2. Tính sin x, tan x, cot x nếu biết cos x = .
13

3. Tính sin x,cos x, cot x nếu biết tan x = 3.

4. Tính sin x,cos x, tan x nếu biết cot x = 1.

Bài 16. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đặt 


ABC= x ( 0 < x < 90° ) . Chứng minh rằng
sin x < tan x.

Bài 17. Cho tam giác ABH vuông tại H . Trên cạnh BH lấy điểm C. Đặt
ABH = x, 
ACH = y ( 0 < x, y < 90° ) .

1. So sánh x và y, AB và AC.

2. Chứng minh rằng sin x < sin y.

3. Chứng minh rằng tan x < tan y và cot x > cot y.

Bài 18. Cho tam giác ABH vuông tại H . Trên cạnh BH lấy điểm C. Đặt
 = x, CAH
BAH  = y ( 0 < x, y < 90° ) .

1. So sánh x và y.

2. Chứng minh rằng cos x < cos y.

Bài 19. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các tỉ số lượng giác sau:

10
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. sin15°, sin 30°, sin 45°, sin 60°, sin 75°.

2. cos15°,cos30°, cos 45°, cos 60°,cos 75°.

3. tan15°, tan 30°, tan 45°, tan 60°, tan 75°.

4. cot15°, cot 30°, cot 45°, cot 60°, cot 75°.

Bài 20. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các tỉ số lượng giác sau:

1. sin11°, sin 33°,cos55°,cos 77°. 2. tan 22°, tan 44°, cot 66°, cot 88°.

3. sin15°, cos80°, tan 25°, cot 75°. 4. sin10°, cos10°, tan 45°, cot 33°.

Bài 21. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Chứng minh rằng AB.sin B = AC.sin C.

Bài 22. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Chứng minh rằng:

1. BH = AB.cos B . =
2. BC AB.cos B + AC.cos C.

BÀI TẬP NÂNG CAO

Bài 23. Cho 0° < x < 90° . Chứng minh các đẳng thức sau:

1. sin 4 x + cos 4 x =
1 − 2sin 2 x cos 2 x.

2. sin 6 x + cos 6 x =
1 − 3sin 2 x cos 2 x.

3. sin 4 x − cos 4 x =
1 − 2cos 2 x.

1 − cos x sin x
4. = .
sin x 1 + cos x

sin x 1 + cos x 2
5. + = .
1 + cos x sin x sin x

sin x + cos x − 1 2cos x


6. = .
1 − cos x sin x − cos x + 1

Bài 24. Cho 0° < x < 90° . Chứng minh các đẳng thức sau:

1. tan 2 x − sin 2 x =
tan 2 x.sin 2 x.

2. cot 2 x − cos 2 =
cot 2 x.cos 2 x.

1 1
3. + =
1.
tan x + 1 cot x + 1

11
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

cos x sin x 1 + cot 2 x


4. + = .
sin x − cos x sin x + cos x 1 − cot 2 x
2
 1 + sin x 1 − sin x 
5.  −  =
4 tan 2 x.
 1 − sin x 1 + sin x 

2
 1 + cos x 1 − cos x 
6.  −  =
4cot 2 x.
 1 − cos x 1 + cos x 

Bài 25. Cho 0° < x < 90° . Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

1. A =
cos 4 x + sin 2 x cos 2 x + sin 2 x.

2. B = cos 4 x − sin 4 x + 2cos 2 x.

( ) (
3. C = 2 sin 6 x + cos 6 x − 3 sin 4 x + cos 4 x . )
4. D = sin 6 x + cos 6 x − 2sin 4 x − cos 4 x + sin 2 x.

5. E = sin 6 x + cos 6 x + sin 4 x + cos 4 x + 5sin 2 x cos 2 x.

6. F= 2 ( sin 4 x + cos 4 x + sin 2 x cos 2 x ) − ( sin 8 x + cos8 x ) .


2

Bài 26. Cho 0° < x < 90° . Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:

1. A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x ) .


2 2

2
 1 − tan 2 x 
=  − (1 + tan x )(1 + cot x ) .
2 2
2. B 
 tan x 

( )(
3. C = sin 4 x + cos 4 x − 1 tan 2 x + cot 2 x + 2 . )
tan 2 x − cos 2 x cot 2 x − sin 2 x
=4. D + .
sin 2 x cot x

cot 2 x − cos 2 x sin x.cos x


=5. E + .
cot 2 x cot x

Bài 27. Tính giá trị các biểu thức sau:

1.=
A ( sin1° + sin 2° + sin 3° + ... + sin 88° + sin 89° )
− ( cos1° + cos 2° + cos3° + ... + 88° + cos89° )

12
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2. B =tan1°.tan 2°.tan 3°....tan 87°.tan 88°.tan 89°.

3. C =cot1°.cot 2°.cot 3°....cot 87°.cot 88°.cot 89°.

4.=
D sin 2 1° + sin 2 2° + sin 2 3° + ... + sin 2 87° + sin 2 88° + sin 2 89°

5.=
E cos 2 1° + cos 2 2° + cos 2 3° + ... + cos 2 87° + cos 2 88° + cos 2 89°

Bài 28. Cho tam giác ABC có đường cao BH . Chứng minh rằng:

 < 90° thì S 1 .


1. Nếu BAC ∆ABC = AB. AC.sin BAC
2

=
2.Nếu BAC > 90° thì S ∆ABC
1
2
 .
AB. AC.sin 180° − BAC( )
Bài 29. Cho tam giác ABC có đường cao BH . Chứng minh rằng:

 < 90° thì BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos BAC


1. Nếu BAC .

 > 90° thì BC


2.Nếu BAC = 2  .
AB 2 + AC 2 + 2 AB. AC.cos 180° − BAC ( )
Bài 30. Cho tam giác ABC , hãy tính cạnh BC nếu biết:

= 1cm, AC
1. AB 
= 2cm, BAC
= 120°.

= 60°.
2. AB= 1dm, AC= 5cm, BAC

3. AB= 2cm, AC= = 30°.


3cm, BAC

4. AB= 2cm, AC= = 45°.


2cm, BAC

5. AB= 3cm, AC= 3cm, 


ABC= 60°.

6. AB= 2cm, AC= 2 3cm, 


ACB= 30°.

7. AB =
2 2cm, AC = (
=
6 − 2 cm, BAC 45°. )
=
8. AB 3= =
cm, AC 4cm, S ∆ABC 3 3cm 2 .

=
9. AB 2 =
2cm, AC 3=
cm, S ∆ABC 3cm 2 .

=
10. AB 2= =
cm, AC 4cm, S ∆ABC 2 3cm 2 .

Bài 31. Cho tam giác ABC vuông tại A.

13
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

B AC
Chứng minh rằng: tan = .
2 AB + BC

Bài 32. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) có đường cao AH và đường trung tuyến
AM . Đặt  = x ( 0° < x < 90° ) . Đặt=
ACB BC a=
, AC b=
, AB c.

1. Tính độ dài các cạnh của tam giác AHM theo a, b, c.

2. Tính tỉ số lượng giác của góc x và góc 2x theo a, b, c.

3. Chứng minh:

i) sin 2 x = 2sin x cos x

ii) cos 2 x = 2cos 2 x − 1 = cos 2 x − sin 2 x = 1 − 2sin 2 x

2 tan x
iii) tan 2 x =
1 − tan 2 x

Bài 33: Cho tam giác ABC nhọn có đường phân giác trong AD.

a+b+c
Đặt=
BC a,=
AC b=
, AB c, p = . Chứng minh rằng:
2


BAC 
BAC
 = 2sin
1. sin BAC cos
2 2

1 
2. S ∆ABC =  và S
AB. AC.sin BAC =
1
AB. AD.sin
BAC
.
∆ABD
2 2 2

S ∆ABD BD c
3. = = .
S ∆ABC BC b + c

A
2bc cos
4. AD = 2
b+c

Bài 34. Cho ABC nhọn có đường phân


tam giác giác trong AD. Đặt
a+b+c
=
BC a,=
AC b=
, AB c, p = . Chứng minh rằng:
2


BAC
1. 2 AD.c.cos =c 2 + AD 2 − BD 2 .
2


BAC
2. 2 AD.b.cos =b 2 + AD 2 − CD 2 .
2

14
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2 p ( p − a)
3. AD = .

BAC
( b + c ) cos
2

2 bcp ( p − a )
4. AD =
b+c

Bài 35. Cho tam giác ABC có AB = =


2, BAC 60°,  45°. Kẻ các đường cao AH và
ACB =
BK của tam giác ABC.

1. Tính AK , BK , CK , BC , AH .

2. Tính tỉ số lượng giác của góc 15° và góc 75°.

Bài 36. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= c, 


ACB= 15°. Đường trung trực của BC cắt
AC tại M .

1. Chứng minh: MC = 2c.

2. Tính độ dài các cạnh AC , BC theo c.

3. Tính tỉ số lượng giác của góc 15° và góc 75°.

= 36°. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao


Bài 37. Cho tam giác ABC cân tại A có BAC
cho CD = AC. Kẻ AH ⊥ BC tại H . Đặt AB= AC
= x, BC = 2 y.

x2 2 y ( x + 2 y ).
1. Chứng minh: ∆ABC đồng dạng với ∆DBA và=

2. Từ đó tính x và AH theo y.

3. Tính tỉ số lượng giác của góc 18° và góc 72°.

 = 108°. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của tia


Bài 38. Cho tam giác ABC cân tại A có BAC
AB lấy điểm D sao cho 
ACD= 72°. Đặt AB= AC= x, BC = 2 y.

= CD
1) Chứng minh: AD = 2 y.

y 2 x ( x + 2 y ).
2) Chứng minh: 4=

3) Từ đó tính x và AH theo y.

4) Tính tỉ số lượng giác của góc 36° và góc 54°.

Bài 39. Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AH , BK , CL. Chứng minh rằng:

15
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

S ∆AKL AL. AK
1.= = cos 2 A.
S ∆ABC AB. AC

1 − ( cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C ) suy ra cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C < 1.


S ∆HKL
2. =
S ∆ABC

Bài 40. Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Đặt
=BC a,= AC b= , AB c.

1. Tính a theo b và c.

3
2. Chứng minh rằng: cot B + cot C ≥ .
2

Bài 41. Cho 0° < x < 90°. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

=
1. A sin 4 x + cos 4 x. =
2. B sin 6 x + cos 6 x.

3.=
C tan x + cot x. =
4. D tan 2 x + cot 2 x.

Bài 42. Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng:

5
1. sin 2007 B + cos B < 2. sin 2007 B + cos 2008 B < 1.
4

BÀI 3. ĐƯỜNG TRÒN

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1: Giải thích tại sao tam giác ABC vuông tại A nếu cạnh BC là đường kính của đường
tròn ngoại tiếp ∆ABC ?

Bài 2: Cho AC là đường kính của đường tròn tâm O. Vẽ hai dây AB và CD song song nhau.
Chứng minh rằng ba điểm B, O, D thẳng hàng.

Hướng dẫn: tứ giác ABCD là hình gì?

Bài 3: Vẽ đường tròn tâm O , bán kính bằng R, có dây BC không phải là đường kính. Chứng
minh độ dài BC nhỏ hơn đường kính ( BC < 2 R ) .

Hướng dẫn:Sử dụng bất đẳng thức trong tam giác.

Bài 4: Cho tứ giác ABCD có hai góc đối ở đỉnh B và D cùng bằng 90°. Gọi O là trung
điểm của AC. Chứng minh bốn điểm A, B, C , D cùng thuộc đường tròn đường kính AC.

16
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 5: Cho tam giác ABC đều có I và K là trung điểm của AB và AC. Chứng minh bốn
điểm B, I , K , C cùng thuộc một đường tròn đường kính BC.

Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn có hai đường cao BD và CE. Gọi O và I lần lượt là trung
điểm của BC và DE.

1. Chứng minh bốn điểm B, C , D, E cùng thuộc một đường tròn.

2. Chứng minh OI vuông góc với DE.

Bài 7: Cho đường tròn tâm O , đường kính AB và dây CD không cắt nhau (điểm C nằm
giữa A và D trên ( O ) ). Vẽ OI , AH và BK cùng vuông góc với CD ở I , H và K . Chứng
minh I là trung điểm của HK và CH = DK .

Bài 8: Cho đường tròn tâm O có hai dây cung AB và CD. Gọi OH , OK là khoảng cách từ
O đến dây AB và CD tương ứng.

1. Chứng minh rằng nếu AB = CD thì AH = CK và OH = OK .

2. Chứng minh rằng nếu OH = OK thì AB = CD.

3. Rút ra nhận xét gì?

Bài 9: Cho đường tròn tâm O và hai dây AB và CD dài bằng nhau. Hai đường thẳng AB và
CD cắt nhau ở I . Gọi H và K là trung điểm của AB và CD tương ứng. Chứng minh
OH = OK và IH = IK .

Bài 10: Trên đường tròn ( O; R ) , dựng các điểm A, I , B, K , C theo thứ tự chiều kim đồng hồ
= IB
sao cho AI = IK = R. Chứng minh tam giác ABC đều.
= KC

Hướng dẫn: Chứng minh  


= BOC
AOB = 120°.

Bài 11: Cho đường tròn ( O; R ) có đường kính AI . Gọi H là trung điểm của OI . Vẽ dây
cung BC vuông góc với OI tại H . Chứng minh tam giác ABC đều.

 và sin IAC
Hướng dẫn: ∆OBI , ∆OIC là các tam giác gì đặc biệt? Tính sin IAB .

Bài 12: Cho đường tròn tâm O đường kính BC. Lấy A thuộc ( O ) và A khác B, C. Vẽ AH
vuông góc với BC tại H . Giả sử H nằm giữa O và B. Vẽ đường kính AD.

1. Chứng minh AB. AC = AD. AH (Hướng dẫn: ∆ABC vuông ở A )

2. Chứng minh CAH  (Hướng dẫn: cùng bằng với 


 = BAD ABC )

Bài 13: Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H và nội tiếp đường tròn tâm O. Vẽ đường
kính AK .

17
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.

Hướng dẫn: CH và BK cùng vuông góc với một đường thẳng nào?

2. Kẻ OM vuông góc với BC ở M . Chứng minh H , M , K thẳng hàng.

3. Chứng minh: AH = 2OM .

2. CÁC BÀI TÍNH TOÁN VÀ NÂNG CAO

Bài 14. Cho điểm M bên ngoài đường tròn ( O; R ) . Tia MO cắt ( O ) tại A và B ( A nằm
giữa O và M ). Lấy C bất kì thuộc ( O ) và khác hai điểm A và B. Chứng minh:
MA < MC < MB.

Hướng dẫn: Sử dụng bất đẳng thức trong ∆OCM .

Bài 15. Trên nửa đường tròn tâm O, đường kính AB, lấy điểm C và D ( C nằm giữa A và
D). Tia AC cắt tia BD tại M . Chứng minh đường kính MH của đường tròn ngoại tiếp
tam giác MCD vuông góc với AB.

Hướng dẫn: H là giao điểm của AD và BC là trực tâm của ∆MAB.

Bài 16: Cho tam giác ABC có=


BC a= , AB c và có R là bán kính đường tròn ngoại
, CA b=
a bc
tiếp thỏa mãn hệ thức R = .
b+c

Hãy định dạng tam giác ABC.

Bài 17: Cho đường tròn tâm O có hai dây AB và CD dài bằng nhau và vuông góc nhau ở I .
Giả =
sử: IA 1=cm, IB 7cm. Tính bán kính của ( O ) .

Hướng dẫn: Vẽ OH vuông góc với AB ở H và OK vuông góc với CD ở K .

Bài 18: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 8 cm và nội tiếp đường tròn tâm O có bán
kính bằng 5 cm. Vẽ đường kính AD cắt BC ở H . Tính BH và BC.

Hướng dẫn: Tính BD trước. Chứng minh AD vuông góc với BC. Dùng hệ thức lượng
trong tam giác ABD để tính BH , BC.

Bài 19: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 40 cm, BC = 48 cm và nội tiếp đường tròn
tâm O. Tính bán kính của ( O ) .

Hướng dẫn: Vẽ đường kính AD cắt BC ở H . Đặt a = 8 cm thì


= AB 5=
a, BC 6a. Chứng
minh OH vuông góc với BC. Dùng hệ thức lượng trong tam giác ABD để tính BD, AD
theo a rổi tính bán kính của ( O ) .

18
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 20: Cho đường tròn ( O; R ) và dây AB sao cho  = 120°. Gọi I là trung điểm của
AOB
AB và kéo dài OI cắt đường tròn tại C.

1. Tính 
AOI rồi dùng tỉ số lượng giác, hãy tính AI , AB, OI theo R.

2. Tứ giác ACBO là hình gì đặc biệt? Tính diện tích của nó.

Bài 21: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính bằng R. Tính chiều
dài cạnh tam giác và đường cao theo R.

Hướng dẫn: Vẽ đường kính AI cắt BC tại H . Chứng minh AI vuông góc với BC tại H .
Dùng tỉ số lượng giác trong ∆ABI và ∆ABH .

Bài 22: Cho đường tròn ( O; R ) và dây cung AB có độ dài bằng R 3. Vẽ đường kính BC .
Tính sin 
ACB và số đo các góc của ∆ABC.

Bài 23: Cho đường tròn ( O; R ) và dây cung AB có độ dài bằng R 2. Vẽ đường kính BC .
Tính sin 
ACB và số đo các góc của ∆ABC.

Bài 24: Cho đường tròn ( O; R ) có dây AB dài bằng R 3. Vẽ đường kính CD vuông góc với
dây AB tại H , C thuộc cung lớn AB. Chứng minh ∆ABC đều. .

Hướng dẫn: Tính sin 


AOH rồi chứng minh  
= BOC
AOB 
= COA
= 120°.

Bài 25: Cho AB là dây cung của đường tròn tâm O bán kính bằng R. Đặt
= α  AOB,0° < α < 180°. Vẽ OH vuông góc với AB tại H và tia OH cắt cung AB tại C.

α α
=
1. Chứng R sin , BC 2 R sin (Hướng dẫn: dùng tỉ số lượng giác trong
minh AB 2=
2 4
∆AOH ).

2. Sử dụng định lý Pythagore trong ∆BOH và ∆BCH , chứng minh


AB 2 α 1 1 α
BC =
2R − 2R R −
2 2
rồi kết hợp câu trên suy ra =
2
− cos
4 4 2 2 2

Tính sin15°, sin 22,5°.

3. Tính AB trong các trường hợp α bằng 120°, 90°, 60°, 45° và 30°.

Bài 26: Cho hình vuông ABCD có chiều dài cạnh là a và có O là giao điểm hai đường chéo.
Lấy các điểm E , F , G , H trên các cạnh AB, BC , CD, DA tương ứng sao cho
= BF
AE = CG = DH = x.

19
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Chứng minh bốn điểm E , F , G , H cùng thuộc một đường tròn tâm O .

Hướng dẫn: so sánh các ∆OAE , ∆OBF , ∆OCG và ∆ODH .

2. Chứng minh tứ giác EFGH là hình vuông (hình thoi có một góc vuông).

3. Tính diện tích hình vuông EFGH theo a và x. Tìm vị trí của E trên cạnh AB sao cho
diện tích ấy nhỏ nhất.

Bài 27: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB có dây CD không cắt AB ( C nằm giữa A
và D trên ( O )). Vẽ AH và BK cùng vuông góc với CD ở H và K .

1. Chứng minh OH = OK .

2. Chứng minh hai điểm H và K nằm ngoài đường tròn.

 b 2 − 4ac hoặc OBK


Hướng dẫn: ta có một trong hai góc OAH  lớn hơn hay bằng 90°. Từ
đó xác định được cạnh lớn nhất của một trong hai tam giác ∆OAH hoặc ∆OBK .

Bài 28: Cho đường tròn tâm O đường kính AB có dây CD không cắt AB ( C nằm giữa A và
D trên ( O )). Vẽ AH và BK cùng vuông góc với CD ở H và K . Đặt
= =
a AH =
, b BK , c HK .

1. Chứng minh CH = DK (đặt bằng x).

2. Chứng minh: ( S ACH + S BCK ) + ( S ADH + S BDK ) chỉ phụ thuộc a, b, h mà không phụ thuộc
x.

3. Chứng minh S ABC + S ABD =


2 S AHBK .

Hướng dẫn: S ABC = S AHBK − ( S ACH + S BCK ) và S ABD = S AHKB − ( S ADH + S HDK )

(dĩ nhiên có nhiều cách để chứng minh câu này)

BÀI 4. TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1: Cho điểm A bên ngoài đường tròn tâm O. Đường tròn đường kính AO có tâm là I cắt
( O ) tại hai điểm B và C.
1. Tam giác OAB và tam giác OAC có gì đặc biệt? Tại sao?

2. Chứng minh AB và AC là hai tiếp tuyến của ( O ) .

20
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 2: Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 5 cm và điểm B cách O một khoảng bằng
13cm . Lấy điểm A thuộc ( O ) sao cho AB = 12 cm.

1. Tam giác OAB là tam giác gì? (Hướng dẫn: dùng định lý Pythagore).

2. Chứng minh đường thẳng BA tiếp xúc với ( O ) .

Bài 3: Từ điểm A ngoài đường tròn tâm O , vẽ tiếp tuyến với tiếp điểm B . Lấy điểm C thuộc
( O ) khác B sao cho AB = AC .
1. So sánh tam giác OAB và tam giác OAC .

2. Chứng minh AC là tiếp tuyến của ( O ) .

Bài 4: Lấy hai điểm A và B thuộc đường tròn tâm O ( A, O, B không thẳng hàng). Tiếp tuyến
của ( O ) tại A cắt tia phân giác của 
AOB tại C .

1. So sánh tam giác OAC và tam giác OBC .

2. Chứng minh đường thẳng BC là tiếp tuyến của ( O ) .

Bài 5: Vẽ đường thẳng xy tiếp xúc với đường tròn tâm O , lấy điểm B sao cho AB = AO.
Lấy điểm C khác A và thuộc ( O ) sao cho BA = BC .

1. Đường thẳng OC là gì đối với đoạn thẳng AB ? Tại sao?

2. So sánh tam giác OCA và tam giác OCB . Chứng minh đường thẳng CB là tiếp tuyến
của ( O ) .

Bài 6: Trên tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O , lấy điểm B sao cho AB = AO . Lấy điểm
C khác A và thuộc ( O ) sao cho BA = BC .

1. So sánh tam giác OBA và tam giác OBC .

2. Chứng minh tứ giác OABC là hình vuông và BC tiếp xúc với ( O ) .

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A có  ABC = 300 và AB = 4 cm. Chứng minh BC tiếp
xúc với đường tròn tâm A có bán kính bằng 2 cm

(Hướng dẫn: vẽ AH vuông góc với BC ).

Bài 8: Trên tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O bán kính bằng R , lấy điểm I sao cho
AI = R 3 . Lấy điểm B khác A và thuộc ( O ) sao cho IB = IA .

1. Tính tan 
AIO .

21
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2. Tính 
AIB và chứng minh IB tiếp xúc với ( O ) .

3. Kéo dài BO cắt tia IA ở K . Dùng tỉ số lượng giác, hãy tính các cạnh của tam giác IBK
theo R .

Bài 9: Trên tiếp tuyến tại B của đường tròn tâm O bán kính bằng R , lấy điểm A cách O một
khoảng bằng 2R . Lấy điểm C khác B và thuộc ( O ) sao cho AB = AC . BC cắt OA tại
H.
 và tính BAC
1. Tính sin OAB .

2. Tính BC theo R và chứng minh AC tiếp xúc với ( O ) .

3. Đường thẳng OA là gì đối với đoạn thẳng BC ? Tại sao? Tính OH , HA .

Bài 10: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau ở A . Vẽ đường kính CD
của ( O ) .

1. Chứng minh OA vuông góc với BC .

2. Chứng minh BD / / OA .

Bài 11: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau ở A . Từ O kẻ tia vuông
góc với OB cắt AC tại D . Chứng minh OD / / AB và DO = DA .

Bài 12. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Từ A vẽ
hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm là B và C. Đoạn thẳng OA cắt (O) tại I. Đường thẳng qua O và
vuông góc với OB cắt AC tại K.

1. Chứng minh OK // AB và tam giác OAK cân tại K.

2. Chứng minh đường thẳng KI là tiếp tuyến của (O).

Bài 13. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn tâm O cắt nhau ở I. Đường thẳng qua I và
vuông góc với Ia cắt OB tại K. Chứng minh

1. IK // OA; 2. Tam giác IOK cân.

Bài 14: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau ở A. Điểm D di động trên
cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại D cắt AB và AC lần lượt ở I và K.

1. Chứng minh khi D di động thì chu vi tam giác AIK không đổi.
(Hướng dẫn: Chu vi tam giác AIK bằng hai lần độ dài AB).
2. Điểm O là gì đối với ∆AIK ?
(Ghi chú: Câu 1 của bài toán này có thể phát biểu thành bài toán dạng khác như sau:
Cho và cho trước số l > 0 . Chứng minh có vô số tam giác ABC, với B thuộc Ax, C
thuộc Ay sao cho chu vi của nó bằng 2l.

22
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 15.Cho đường tròn tâm O bán kính R có đường kính AB. Từ điểm T trên tiếp tuyến tại A
của (O), vẽ tiếp tuyến thứ hai TM (M là tiếp điểm). Gọi H và K là hình chiếu vuông góc của M

lên AB và tia AT.

1. Chứng minh HK đi qua trung điểm I của AM.


2. Chứng minh ba đoạn thẳng OT, HK và AM đồng quy.

2. LUYỆN TẬP

Bài 16. Cho AB là đường kính của đường tròn tâm O bán kính R. Cho dâyBC = R. Tiếp tuyến
của (O) tại A cắt tiaBC ở D. Tiếp tuyến của (O) tại C cắt AD tại M.

1. Tính 
ABC và dùng tỉ số lượng giác để tính AD theo R.
2. Tính 
AOM và tính AM theo R.

Bài 17. Cho đường tròn tâm O có đường kính BC và có bán kính R. Tiếp tuyến của (O) tại A
cắt đường thẳng BC tại I. Chứng minh:

1. IB.IC = IO 2 − R 2 . 2. IB.IC = IA2 .

Bài 18. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O;R) cắt dâyBC kéo dài tại A ngoài (O). Vẽ OH
vuông góc với BC tại H.

1. Chứng minh AB + AC=2AH.


2. Chứng minh AB + AC ≥ 2 AM
(Hướng dẫn: AH
= 2
AO 2 − OH 2 và AM
= 2
AO 2 − R 2 )

Bài 19.Trên nửa đường tròn tâm O đường kính AB, lấy điểm M. Vẽ đường tròn tâm M tiếp xúc
với AB tại H. Vẽ tiếp tuyến AC và BD của (M) với C và D là hai tiếp điểm.

1. Tìm hai góc so le trong bằng nhau để chứng minh OM // BD; OM // AC.
2. Chứng minh C, M, D thẳng hàng và đường thẳng CD tiếp xúc với (O).
3. Giả sử CD = 2a. Tính AC.BD theo a.

Bài 20: Cho AC là đường kính của đường tròn tâm O . Trên tiếp tuyến của O tại A , lấy điểm
I . Vẽ dây cung CB song song với OI . Chứng minh:

 = IOB
1. IOA 

2. Đường thẳng IB là tiếp tuyến của ( O ) .

Bài 21: Cho AC là đường kính của đường tròn tâm O . Trên tiếp tuyến tại A của ( O ) , lấy điểm I
sao cho IA lớn hơn bán kính của ( O ) . Từ I vẽ tiếp tuyến thứ hai với tiếp điểm là B

1. Chứng minh BC // OI . (Gợi ý: 


AOB là góc ngoài của tam giác OBC )

23
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2. Đường thẳng vuông góc với AC tại O cắt tia CB ở H . Chứng minh IH //AC. (Hướng
dẫn: so sánh tam giác AOI và tam giác OCH ).
3. Tia OB cắt tia IH ở K . Chứng minh tam giác IOK cân tại K .
Ghi chú: Nếu IA nhỏ hơn bán kính thì kết quả bài toán không đổi nhưng chứng minh dài
hơn.

Bài 22.Cho đường tròn tâm O có dây cung AB sao cho 


AOB tù. Tiếp tuyến của ( O ) tại A và dây
AB lần lượt cắt tia phân giác của 
AOB cắt ở C và K . Vẽ BI vuông góc với AC tại I và cắt OC ở
H . Chứng minh:

1. H là trực tâm của tam giác ABC.


2. AH // OB.
3. Tứ giác AHBO là hình thoi.

Bài 23. Cho đường tròn tâm O , bán kính R, có xy là tiếp tuyến tại A. Điểm M di động trên O .
Vẽ MH vuông góc với xy tại H. Tia phân giác của AOM cắt tiaMH tại I. Chứng minh khi M di
động thì I cũng di động trên mộ đường cố định.

Hướng dẫn:

1. Chứng minh MI//OA và ∆OMI cân ở M

2. Chứng minh tứ giác AOMI là hình thoi, suy ra I chạy trên đường tròn tâm A bán kính.

Bài 24. Cho đường tròn tâm O đường kínhAB. Đường thẳng xy tiếp xúc (O) tại A. Điểm K
thuộc (O) và khác A,B. Tiếp tuyến tại K của (O)cắt xy tại M. Vẽ KH vuông góc với AB tại H
và KH cắt BM tại I. Chứng minh I là trung điểm của KH.

Hướng dẫn:

1. BK cắt xy tại C. Chứng minh BC và OM cùng vuông góc với AK.


2. Chứng minh M là trung điểm của AC, suy ra I là trung điểm của KH.

Bài 25. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Đường thẳng xy tiếp xúc (O) tại A. Điểm K
thuộc (O)và khác A,B. Tiếp tuyến tại K của O cắt xy tại M. Vẽ Kh vuông góc với AB tại H và
KH cắt BM tại I. Chứng minh I là trung điểm của KH.

Hướng dẫn:

1. BK cắt xy tại C. Chứng minh BC cắt OM cùng vuông góc với AK.

BAI 27.Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. vẽ hai tiếp tuyến Ax và By ở cùng nửa
mặt phẳng chứa nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax, By lần ượt ở
C và D.

1. Chứng minh AC + BD =
CD.

24
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

 và MOD
2. Chứng minh COM  phụ nhau.

3. Chứng minh AC.BD = R 2 .

Bài 28.Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. vẽ tia Ax và By cùng phía và cùng vuông
= 90° sao cho Oz cắt Ax tại C và Ot cắt By tại D.
góc với AB. vẽ zOt

1. Chứng minh CO là phân giác của 


ACD. (hướng dẫn: gọi I là trung điểm của CD thì
tam giác IOC có gì đặc biệt?)

2. Chứng minh AB tiếp xúc với đường tròn đường kính CD.

3. Chứng minh CD tiếp xúc với đường tròn đường kính AB. (hướng dẫn: vẽ OH
vuông góc vơi CD ở H và chứng minh H thuộc đường tròn đường kính AB.

Bài 29.Cho đoạn thẳng AB. vẽ tia Ax và By cùng phía và cùng vuông góc với AB, C thuộc
CD. Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn
Ax và D thuộc By sao cho AC + BD =
đường kính AB.

Hướng dẫn:

CD
1. Gọi O là trung điểm của AB, I là trung điểm của CD. Chứng minh OI
= = IC
= ID.
2

 = OCI
2. Chứng minh OCA  rồi chứng minh CD là tiếp xúc với đường tròn đường kính AB
tại H . ( OH vuông góc với CD ở H .)

Bài 30.Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R và có đường kính AB. Điểm D di động trên
tia Bx là tia đối của tia BA. Từ D kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn tại điểm C . Lấy E thuộc
tia DC sao cho DE = DO và EH vuông góc với AB ở H . Chứng minh khi D di động trên
tia Bx thì độ dài của EH luôn bằng R không đổi.

Bài 31.Cho nửa đường tròn đường kính AB, tâm O , bán kính R . Điểm C di động trên nửa
đường tròn, C khác A và B . Tiếp tuyến tại C cắt đường thẳng AB tại D . Đường thẳng qua
 , cắt tia DC ở E . Chứng minh C di động thì E cũng
O và vuông góc với tia phân giác CDO
chạy trên một đường cố định. (Hướng dẫn: E luôn cách AB một khoảng bằng R. )

Bài 32.Cho hình vuông OABC . Điểm D di động trên cạnh AB và E di động trên cạnh BC
nhưng luôn thỏa mãn DE
= AD + EC. Chứng minh DE luôn tiếp xúc với một đường tròn cố
định.

Hướng dẫn:

1. Lấy F thuộc tia đối của tia AD sao cho AF = CE . Chứng minh OE = OF và
∆ODE = ∆ODF .

25
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2. Vẽ OH vuông góc với DE tại H . Chứng minh OH = OA suy ra OE tiếp xúc với đường
tròn cố định nào?

Bài 33.Cho hình vuông OABC. Điểm D di động trên cạnh AB và E di động trên cạnh BC
= 45°. Chứng minh DE luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
nhưng luôn thỏa DOE

Hướng dẫn:

1. Đường thẳng vuông góc với OE tại O cắt đường thẳng AB tại F . Chứng minh
∆OCE = ∆OAF .

2. Vẽ OH vuông góc với DE tại H . Chứng minh OH = OA suy ra OE tiếp xúc với đường
tròn cố định nào?

Ghi chú: Nếu D di động trên cả đường thẳng AB và E di động trên cả đường thẳng BC sao
cho hai đường thẳng OD và OE tạo ra một góc 45° thì kết quả bài toán không đổi.

Bài 34.Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Đường tròn tâm O1 đường kính
HB cắt AB tại D . Đường tròn tâm O2 đường kính HC cắt AC tại E , AH cắt DE tại I .

= IH
1. Chứng minh ID = IE.

2. Chứng minh ∆IO1D = ∆IO2 H và DE là tiếp tuyến chung của ( O1 ) và


∆IO2 H ; ∆IO2 E =
( O2 )
3. Gọi M là trung điểm của BC. Đặt= =
2a BC , h AH . Tính theo thứ tự các độ dài của
MA, MH , HB, HC , AB và AC theo a và h .

3. CÁC BÀI TẬP TÍNH TOÁN VÀ NÂNG CAO

Bài 35.Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm) cắt nhau tại A .Điểm D di động trên cung
lớn BC .Vẽ dây CE // AD. Tìm vị trí của D trên cung lớn BC để diện tích tam giác ADE lớn nhất.

Gợi ý: S ADE = S ACD

Bài 36.Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy điểm K khác A và B. VÃ KH vuông góc với
AB tại H. Gọi I là trung điểm của KH. Tia BI cắt tia tiếp tuyến Ax của nửa đường tròn tại M.
Chứng minh MK tiếp xúc với nửa đường tròn.

Bài 37: Cho AC là đường kính của đường tròn tâm O. Trên tiếp tuyến tại A của O, lấy điểm I
sao cho IA lớn hơn bán kính của O. từ I vẽ tiếp tuyến thứ hai với tiếp điểm là B. Từ O kẻ tia
vuông góc với AC cắt tia CB tại H và cắt tia IB tại D. OI cắt AH tại E. OB cắt IH tại K. Chứng
D,E,K thẳng hàng.

∆OCD, ∆IOK cân tại K, D là trực tâm của ∆IOK


Hướng dẫn: Chứng minh ∆AOI =

Ghi chú: nếu IA nhỏ hơn bán kính của O thì kết quả bài toán không đổi.

26
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 38. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ hai tiếp tuyến Ax và By ở trong nửa
mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn. Lấy điểm M cắt BC tại I và MI cắt AB tại H. Chứng
minh MH //Ax//By và I là trung điểm của MH.

Hướng dẫn: dùng định lý Thales đảo trong ∆ACD

Bài 39: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn O cắt nhau ở M và OM cắt AB tại H. Từ M
vẽ cát tuyến cắt O tại C và D. Vẽ OI vuông góc với CD tại I và cắt đường thẳng AB tại K.

1. Chứng minh OI .OK = OK .OM


2. Chứng minh ∆OIC đồng dạng với ∆OCK theo trường hợp cạnh góc cạnh (Gợi ý:
= OA
OH .OM = 2
OC 2 )
3. Có nhận xét gì về hai đường thẳng KC và KD ?

Bài 40. Bên ngoài đường tròn tâm O bán kính R, lấy điểm Asao cho OA = R 2 rồi vẽ đường
tròn đường kính OA cắt (O) tại B và C.

1. Chứng minh AB và AC là 2 tiếp tuyến của O và tính AB,AC theo R.


2. Tứ giác ABOC là hình gì?

Bài 41. Trên tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn tâm O bán kính R, lấy điểm T. Đoạn thẳng
OT cắt O tại M. Gọi N là giao điểm của tiếp tuyến tại M với đường thẳng vuông góc với AT ở
T. Vẽ MH vuông góc với NT ở H. Đặt cosα là số đo của  AOM

1. Dùng tỉ số lượng giác, hãy tính theo R và α các cạnh của tam giác MNT (Hướng dẫn:
tính Ot và MT trước)
2. Nếu NT = 2 R thì α bằng bao nhiêu?
R 3
3. Nếu AT = thì α bằng bao nhiêu? Lúc đó tính MT , MN , MH theo R.
3

Bài 42. Cho đường tròn ( I ; R ) và đường tròn ( O, r ) không cắt nhau và R > r (nên vẽ ( O ) và ( I ) và
r nhỏ khoảng một nửa R ). Gọi Ax và Ay là hai tiếp tuyến chung ngoài. Tia Ax tiếp xúc với ( I )
và ( O ) tại K và H tương ứng với ( I ) và ( O ) lần lượt tại F và T . Vẽ đường kính TE của ( O )

1. Chứng minh A, O, I thẳng hàng.


AO r
2. Chứng minh =
AI R
3. Chứng minh ∆AOE đồng dạng với ∆AIF theo trường hợp c-g-c, suy ra ba diểm A, E,
F thẳng hàng

Bài 43.Kết quả quan trọng cần nhớ: Chứng minh độ dài hai đoạn tiếp tuyến nối từ đỉnh của
tam giác đến hai tiếp điểm trên đường tròn nội tiếp bằng nửa chu vi trừ cạnh đối diện đỉnh đó.

Hướng dẫn: gọi p là nửa chu vi của tam giác.

27
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Các tiếp điểm trên cạnh BC, CA, AB lần lượt là A1 , B1 và C1 .

Đặt
= =
x AB1 AC1 ,= =
y BA1 =
BC1 và =
z CA1 CB1 thì BC = y + z , CA = z + x, x + y + z = p

Bài 44. Kết quả quan trọng cần nhớ: Chứng minh độ dài hai tiếp tuyến nối từ đỉnh của tam
giác đến hai tiếp điểm trên đường tròn bàng tiếp năm bên trong góc ở đỉnh đó bằng nửa chu vi
tam giác.

Bài 45.Cho tứ giác ABCD .Đường trong nội niếp của ∆ACB và ∆ACD lần lượt tiếp xúc AC tại
M và N.

( AB + CD ) − ( BC + DA)
1. Chứng minh: AM − AN =
2
2. Giả sử thêm đường tròn nội tiếp của ∆BDA và của ∆BDC tiếp xúc với BD lần lượt tại
ở P và Q. Chứng minh MN=PQ.

Bài 46. Cho S, p, r lần lượt là diện tích, nửa chu vi và bán kính đường tròn nội tiếp của tam
giác ABC. Chứng minh S=pr.

Bài 47.Cho tam giác ABC. Gọi r,p,a,b,c lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, nửa chu vi,
độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, B, C của ∆ABC .

A B C
( p − a ) tan
Chứng minh r = ( p − b ) tan =
= ( p − c ) tan
2 2 2

Bài 48.Cho tam giác ABC có S là diện tích; ra , rb , rc lần lượt là bán kính của các đường tròn
bàng tiếp bên trong các góc ở đỉnh A, B, C tương ứng.p, a, b, c lần lượt là nửa chu vi, độ dài các
cạnh đối diện với các đỉnh A, B, C tương ứng.

1. Chứng minh S =( p − a ) ra =( p − b ) rb =( p − c ) rc

Hướng dẫn: Gọi I là tâm của đường tròn bàng tiếp bên trong góc ở đỉnh A, với các điểm
A1 , B1 , C1 thuộc các đường thẳng BC, CA, AB. Gợi ý đẳng thức S = S IAB + S IAC − S IBC

2. Gọi r , ha , hb , hc lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, độ dài các đường cao kẻ từ
A, B, C của ∆ABC. Chứng minh:

1 1 1 1 1 1 1 P
= + + = + + =
r ha hb hc ra rb rc S

Bài 49. Cho tam giác ABC vuông góc ở A có r là bán kính đường tròn nội tiếp. Trên cạnh BC
lấy D và E sao cho BD=BA, CE=CA.

1. Chứng minh r bằng nửa chu vi trừ cạnh huyền.

2. Chứng minh DE=2r.

28
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3. Chứng minh S=
ABC p ( p − a)

Bài 50. Cho tam giác ABC (vuông ở A) có p là nửa chu vi, r và R là bán kính đường tròn nội
tiếp và ngoại tiếp.

1. Chứng minh r bằng nửa chu vi trừ đi cạnh huyền, suy ra tổng hai cạnh góc vuông
bằng 2 ( r + R )
2. Giả sử ∆ABC (vuông ở A), có đường cao AH và r1 , p1 , r2 , p2 lần lượt là bán kính
đường tròn nội tiếp và nửa chu vi của ∆AHB và ∆AHC tương ứng. Dùng câu 2, hãy
chứng minh: AH = r + r1 + r2

Bài 51. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp tâm I tiếp xúc với BC tại D, p là nửa chu vi,
BC=a, CA=b, AB=c.

1 2
= a − (b − c ) 
2
1. Chứng minh DB.DC
4 
Hướng dẫn: DB= p-b, DC= p-c
2. Nếu ∆ABC vuông ởA, dùng câu trên và định lý Pythgore, chứng minh S ABC = BD.DC

Bài 52.Tam giác ABC vuông ở A có I là tâm đường tròn nội tiếp bán kính r và các tiếp điểm
trên cạnh BC, CA, AB là D, E, F tương ứng.

1. Chứng minh S AEIF = r 2


2. Chứng mính S BDIF = r.BD và SCDIE = r.DC
3. Chứng minh: 2 S ABC = ( r + DB )( r + DC ) rồi kết hợp hai cái trên để suy ra
AB. AC =
S ABC = DB.DC

Bài 53.Cho đường trờn ( O, r ) nội tiếp tam giác ABC với tiếp điểm Dthuôc cạnhBC.Vẽ đường
kính DE của ( O ) .Tiếp tuyến của ( O ) tại E cắt AB tại H và cắt AC tại K. Tia AE cắt BC tại F.

B C
với , lần lượt là nửasố đo 
ABC , 
r r
=
1. Chứng minh: BD = , CD ACB
B C  2 2
tan   tan  
2 2

C B
2. Chứng minh KE = rtan và KE = rtan (Hướng dẫn: dùng tỉ số lượng giác trong
2 2
∆OEK và ∆OEH )

C 
tan  
3. Chứng minh:
BD
= 2
BC B C 
tan   + tan  
2 2

29
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

C
tan  
CF KE
4. Chứng minh: = = 2 , suy ra: BD = CP
CB KH B C 
tan   + tan  
2 2
Bài 54. Cho điểm B thuộc đường tròn ( O ) có đường kính AC (nên vẽ H gần A hơn C ).
Lấy điểm D trên tia AB sao cho AD = 3 AB . Tia Dy vuông góc với DC cắt tia tiếp Ax của
( O ) tại E . Chứng minh tam giác BDE cân tại E .

Hướng dẫn: Vẽ EI ⊥ AD tại I . Chứng minh rằng AB


= BI
= ID .
Bài 55. Cho đường thẳng d cố định bên ngoài đường tròn cố định ( O; R ) . Điểm M di động
trên d . Từ M vẽ hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm là P và Q , QM cắt PQ tại K . Chứng
minh đoạn thẳng PQ luôn đi qua một điểm cố định và k di động trên một đường cố định.

Hướng dẫn:
1. Vẽ OH vuông góc với d ’ tại H . QH cắt PQ tại I .
Chứng minh OA ⋅ OH = OK ⋅ OM = R 2 .
2. Chứng minh độ dài OI không đổi (nghĩa là I cố định). Suy ra điều phải chứng
minh.

Bài 56. Cho điểm I cố định bên trong đường tròn tâm O bán kinh bằng R ( I khác O ). Dây
PQ quay quanh điểm I . Hai tiếp tuyến tại P và Q cắt nhau tại M . Chứng minh M di động
trên một đường cố định khi dây PQ quay.

Hướng dẫn: Vẽ MH vuông góc với OI tại H , OM cắt PQ tại K . Chứng minh
OI ⋅ OH = OK ⋅ OM = R 2 , suy ra điểm H cố định và ta có điều phải chứng minh.
Bài 57. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O , bán kính bằng R , cắt nhau tại A .
Gọi D là trung điểm của AB , E là trung điểm của AC , DE cắt OA tại K . Chứng minh
OK > R .
Hướng dẫn: Giả sử OA cắt BC tại I . Sử dụng hằng đẳng thức, hay chứng minh
OK 2 − KI 2 =
R2 .
Bài 58. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O , bán kính bằng R , cắt nhau tại A .
Gọi E là trung điểm của AB , F là trung điểm của AC , M là điểm bất kỳ trên đường thẳng
EF . Vẽ tiếp tuyến MQ ( Q là tiếp điểm). Chứng minh MQ = MA.

Hướng dẫn: Giả sử OA cắt BC và EF lần lượt tại I và II . Ta suy ra MQ 2 = MA2 bằng việc
chứng minh các đẳng thức sau:

=
1. MQ 2
OM 2 − R 2
2. MO 2 − MA2 = HO 2 − HA2
3. HO 2 − HA2 =R2

30
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 59. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O , bán kính bằng R , cắt nhau ở A . L
điểm D bất kỳ trên đường thẳng BC . Gọi M là trung điểm của AD . Đường tròn đường kính
AD cắt ( O ) tại Q và T .

1. Chứng minh MQ và MT là hai tiếp tuyến của ( O )


=′ MA
(Hướng dẫn: Vẽ tiếp tuyến MQ’ . Chứng minh MQ = MQ (nghĩa là làm lại bài
tập trên)
2. Giả sử D di động trên đường thẳng BC . Chứng minh đường thẳng QT luôn quay
quanh một điểm cố định.
(Hướng dẫn: Gọi I là giao điểm của QT với OA , K là giao điểm của QT và OM .
Vẽ MH vuông góc với OA tại H . Chứng minh OI ⋅ OH = OK ⋅ OM , vv … )

Bài 60. Cho điểm I và đường tròn tâm O cố định. Điểm Q di động trên ( O ) sao cho không
thẳng hàng với O và I . Tiếp tuyến tại Q cắt đường trung trực của đọan thẳng QI tại M .
Chứng minh khi Q di động thì M di động trên một đường cố định.

Hướng dẫn: Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng OI . Ta có:
=
MI 2
=
MQ 2
MO 2 − R 2 , suy ra MO 2 − MI 2 =
R 2 . Mà MO 2 − MI 2 = HO 2 − HI 2 nên H cố
định (tại sao?). Vậy M di động trên đườn thẳng vuông góc với OI tại H .
Bài 61. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp một đường tròn với các tiếp điểm E thuộc cạnh AB ,
F thuộc cạnh BC , G thuộc cạnh CD và H thuộc cạnh DA . Chứng minh các đường thẳng
AC , BD, EG , FH đồng qui.

Hướng dẫn: Để vẽ hình dễ nhìn, nên vẽ MCD có đường tròn nội tiếp các tiếp điểm F , G, H
thuộc MC , CD, DM tương ứng. Lấy E thuộc cung nhỏ HF rồi vẽ tiếp tuyến tại E lần lượt
cắt MD, MC và CD tại A, B, Q .

Đặt AH
= AE
= a; CF
= CG
= c; MH
= MF
= m; QE
= QG
= q. Giả sử EG cắt AC tại I .
IA a
Dùng định lí Menelaus trong  ACQ với cát tuyến EG , chứng minh = . Tương tự, nếu
IC c
I ′A a
FH cắt AC tại I ’ thì xét ∆ACM và cát tuyến HF , ta có: = , suy ra I trùng I ’ và
I ′C c
AC , EG , FH đồng qui. Tương tự, BD, EG ,  
FH đồng qui.

Bài 62. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp một đường tròn với các tiếp tuyến E thuộc cạnh AB ,
F thuộc cạnh BC , G thuộc cạnh CD và H thuộc cạnh DA . Chứng minh các đường thẳng
AC , EF , GH đồng qui; các đường thẳng BD, GF , HE đồng qui (giả sử không có sự song song
nào xảy ra).
Bài 63. Cho tam giác ABC nhọn có D thuộc cạnh BC , E thuộc cạnh AC và F thuộc cạnh
AB sao cho AD, BE , CF đồng qui tại H . Chứng minh rằng nếu H là tâm đường tròn nội tiếp
∆DEF thì H là trực tâm của tam giác ABC .

31
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Hướng dẫn: đường thẳng qua A và song song với BC , cắt tia DE tại I , cắt tia DF tại K . Ta
AI AI DC DB
có = ⋅ ⋅ .
AK DC DB AK
AI
Sử dụng hệ quả của định lí Thales và định lí Ceva, suy ra: = 1.
AK

32
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN


1. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 13cm và đường tròn tâm O’ bán kính bằng
15 cm cắt nhau tại A và B . Đường thẳng OO’ cắt AB tại H . Giả sử AB = 24cm .
1. Chứng minh OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng AB và tính độ dài AH , OH và
O’H .
2. Tính độ dài của OO’ trong hai trường hợp: H thuộc đoạn thẳng OO’ và H nằm
ngoài đoạn thẳng OO’ .
Bài 2. Cho đường tròn tâm O bán kính bằng 12cm và đường tròn tâm O’ bán kính bằng 5 cm
. Giả sử OO′ = 13cm.
1. Chứng minh hai đường tròn cắt nhau.
2. Gọi A và B là hai giao điểm của hai đường tròn. Chứng minh AO là tiếp tuyến của
( O′ )
3. Chứng minh OO′ vuông góc với AB tại trung điểm H của AB . Tính độ dài của
AH và AB .
Bài 3. Cho điểm A thuộc đường tròn tâm O . Gọi O’ là tâm của đường tròn đường kính OA .
1. Hãy cho biết vị trí tương đối của ( O ) và ( O′ ) .
2. Giả sử ( O ) có dây AB cắt ( O ) tại C khác A . ∆AO ' C có gì đặc biệt? Chứng minh

ACO′ = ABO và O′C // OB
3. Chứng minh C là trung điểm của AB .

Bài 4. Cho đường tròn tâm O bán kính R và đường tròn tâm O ' bán kính băng R′ tiếp xúc
ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến OM của ( O′ ) ( M là tiếp điểm). ∆OMO ' là tam giác gì? Tính OM
theo R và R’ .
Bài 5. Hai đường tròn ( O ) và ( O’) tiếp xúc ngoài tại A . Đường thẳng qua A cắt ( O ) tại B
và cắt ( O’) tại C .

1. Chứng minh 
ABO = ACO′
2. Chứng minh OB // O′C và tiếp tuyến Bx của ( O ) song song với tiếp tuyến Cy của
( O’)
2.LUYỆN TẬP
Bài 6. Cho hai đường tròn tâm O và O’ tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ đường tiếp tuyến chung
ngoài với tiếp điểm B thuộc ( O ) và tiếp điểm C thuộc ( O’) . Tiếp tuyến chung trong tại A
cắt BC tại I .
1. AI là đường gì của  ABC . Chứng minh  ABC vuông tại A .

1
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1  1
minh 
2. Chứng = =
AIO   ;  AIB AIO′ AIC và OIO ' vuông tại I .
2 2
3. Chứng minh OO′ tiếp xúc với đường tròn đường kính BC .
Bài 7. Cho điểm A thuộc đoạn thẳng OO’ . Đặt R = OA; R′ = O′A.

1. Hãy cho biết vị trí tương đối của hai đường tròn ( O; R ) và ( O′; R′ )
2. Đường thẳng qua A cắt ( O ) tại B và cắt ( O′ ) tại C . Vẽ đường kính BD của ( O )
và đường kính CE của ( O’) . Chứng minh BD // CE.
AD R
3. Chứng minh ∆OAD đồng dạng với ∆O’AE theo trường hợp c-g-c và =
AE R′
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ đường tròn tâm O1
qua A và tiếp xúc với BC tại B , đường tròn tâm O2 qua A và tiếpxúc với BC tại C .

1. Chứng minh ∆MO1A  MO


=∆ ∆MO2 A =
∆MO2C (trường hợp c-c-c).
1B ;

2. Chứng minh ba diểm O1 , A, O2 thẳng hàng.


3. Xác định vị trí tương đối của ( O1 ) và ( O2 ) . AM là đường gì đối với ( O1 ) và ( O2 ) ?

Bài 9. Hai đường tròn tâm O và O’ cắt nhau tại A và B . Vẽ đường kính AC của ( O ) và
đường kính AD của ( O') .

D thẳng hàng và CD = 2OO' .


1. Chứng minh C , B,  
2. Một cát tuyến quay quanh A cắt ( O ) tại M và cắt ( O’) tại N . Vẽ OI vuông góc với
MN ở I , OH vuông góc với MN ở H . Chứng minh MN = 2IH < 2OO'.
3. Xác định vị trí cát tuyến MN dài nhất.
Bài 10. Hai đường tròn tâm O và O’ cắt nhau tại A và B . Gọi K là trung điểm của OO’ .
Đường thẳng qua A và vuông góc với AK cắt ( O ) tại M và cắt ( O’) tại N . Chứng minh A
là trung điểm của MN .

Hướng dẫn: Vẽ OI vuông góc với MN ở I , O'H vuông góc với MN ở H .


Bài 11. Cho hai dường tròn tâm O1 và O2 tiếp xúc ngoài tại E . Vẽ hai tiếp tuyến chung ngoài
AB và CD với A và D là hai tiếp điểm thuộc ( O1 ) ; B và C là hai tiếp điểm thuộc O2 .
Chứng minh:

1. Tứ giác ABCD là hình thang cân (Gợi ý: CD và BA kéo dài cắt nhau ở F );
+ =
2. BC  AD  AB  CD+ (Gợi ý: vẽ tiếp tuyến chung trong tại E cắt AB và CD ở M và
N ).
CÁC BÀI TÍNH TOÁN VÀ BÀI NÂNG CAO

2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 12. Cho hai đường tròn ( O ) và ( O’) cùng có bán kính bằng R , cắt nhau tại A và B sao
cho O và O’ nằm ở hai bên đường thẳng AB . Đường thẳng qua A cắt ( O ) tại C và cắt ( O’)
=
tại D sao cho A nằm giữa C và D . Chứng minh BC  BD .
Hướng dẫn: Vẽ hai đường kính AI của ( O ) và AK của ( O ') . Chứng minh B là trung điểm
của IK (phải chứng minh I, B, K thẳng hàng). Tứ giác CDKI là hình gì?

Bài 13. Cho đường tròn tâm O bán kính bính 12cm và đường tròn tâm O’ bán kính bằng
16cm cắt nhau tại A và B . OO′ cắt AB tại I . Giả sử độ dài OO′ là bội chung của 4 và 5 .
Tính độ dài AB và OI . (Gợi ý: chứng minh ∆OAO’ vuông)
Bài 14. Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( O’; R ′ ) tiếp xúc ngoài tại A (R  R’)
> . Vẽ tiếp tuyến
chung ngoài với tiếp điểm B thuộc ( O ) và tiếp điểm C thuộc ( O ') . Tiếp tuyến tại A cắt BC
tại I .
1. Tính độ dài BC theo R và R’ (Hướng dẫn: vẽ O′H vuông góc với OB ở H và
dùng định lý Pythagore trong ∆OO′H ).
2. Tính diện tích ∆IOO′ theo R và R′ .

Bài 15. Cho hai đường tròn ( O1 , Ri ) và ( 02 ; R 2 ) tiếp xúc ngoài tại A (vẽ R1 > R 2 . Vẽ tiếp
tuyến chung ngoài BC với tiếp điểm B thuộc ( O1 ) và tiếp điểm C thuộc ( O2 ) . Giả sử có
đường tròn tâm I tiếp xúc ngoài với cả hai đường tròn ( O1 ) và ( O2 ) , đồng thời tiếp xúc với
đoạn thẳng BC tại H .
1. Tính bán kính X của đường tròn ( I ) theo R1 và R 2 .

Hướng dẫn: tính BC, BH, HC theo R1 ; R 2 và x .


1O2 = 60 . Tìm hệ thức giữa R 1 và R 2 (Hướng dẫn: Vẽ O2 H ⊥ O1 B
0
2. Giả sử thêm BO

tại H , 2O1H = O1O 2 ).


Bài 16. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB .Điểm C di động trên đoạn thẳng AB .Gọi
I và K lần lượt là tâm của đường tròn đường kính AC và đường kính CB .Tiếp tuyến chung
tại C của ( I ) và ( K ) cắt ( O ) tại D . AD cắt ( I ) tại M và BD cắt ( K ) tại N .

=
1. Chứng minh MN  CD và tìm vị trí của C để MN dài nhất.
2. Tìm vị trí của C để diện tích tứ giác CMDN lớn nhất. Hướng dẫn:
CM 2 + MD 2
SCMDN = CM ⋅ MD ≤
2

3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 17. Hai đường tròn ( O1 ; R1 ) và ( O2 ;R 2 ) tiếp xúc ngoài tại T (giả sử R1 > R 2 . Tiếp
tuyến chung ngoài BC (tiếp điểm B thuộc ( O1 ) và tiếp điểm C thuộc ( O2 ) cắt đường thẳng

O1O2 tại A . Giả sử BC = 10 3 cm và O1 AB = 30 . Tính R 1 và R 2 .
0


Hướng dẫn: Vẽ O 2 H vuông góc với O1B ở H . Từ giả thiết O1 AB = 30 ,
0

hãy chứng minh O1O2 và O1O2cos300 = BC .

Bài 18. Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( O’; R’) ngoài nhau. Hai tiếp tuyến chung ngoài AC và
BD cắt nhau tại I với A và B thuộc ( O ) , C và D thuộc ( O’) . Gọi M và N là trung điểm
của AC và BD . Hai tiếp tuyến chung trong cắt nhau tại K .
1. Tia IO và tia IO′ là gì đối với góc tạo bởi hai tiếp tuyến chung ngoài?
2. Tia KO và tia KO' là gì đối với góc tạo bởi hai tiếp tuyến chung trong? Có nhận xét
gì về bốn điểm I , O, K , O′ ?
3. Chứng minh OO’ là đường trung trực của đoạn thẳng MN .
4. Tính độ dài của AB, CD và MN theo R, R′ và d = OO′ .

IO R IO R
Hướng dẫn: AB cắt IO tai H . Chứng minh = , suy ra = . Tính độ
IO′ R′ IO − IO′ R − R′
AH và AB . Tương tự cho CD .
dài IO, OH ,  

Bài 19. Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( O’; R ) ngoài nhau. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài AB và
tiếp tuyến chung trong CD với A và C thuộc ( O ) , B và D thuộc ( O’) . Đặt d = OO' . Tính độ
dài của AB và CD theo R, R’ và d .

CI OI R
Hướng dẫn: CD cắt OO’ tai I . Chứng minh = = . Sử dụng định lý
CD d R + R′
Pythagore để tính IC , suy ra độ dài của CD .
Bài 20. Hai đường tròn ( O1 ; R1 ) và ( O2 ; R2 ) tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ tiếptuyến chung ngoài
BC với tiếp điểm B thuộc ( O1 ) và tiếp điểm C thuộc ( O2 ) . Hãy tính độ dài của AB và AC
theo R1 và R2 .

Hướng dẫn: Tiếp tuyến chung tại A cắt BC ở I . Tính độ dài của BC và AI theo R1 và
1 1 1
R2 . Gọi H là giao điểm của IO1 và AB . Ta có = 2 2
+ 2
AH AO1 AI

Bài 21. Hai đường tròn ( O1 ; R1 ) và ( O2 ;R 2 ) tiêp xúc ngoài tại A . Vẽ tiếp tuyến chung
ngoài BC với tiếp điểm B thuộc ( O1 ) và tiếp điểm C thuộc ( O2 ) . Giả sử AB = 12cm và
AC = 16cm . Hãy tính R1 và R 2 .

4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 22. Cho điểm B thuộc đoạn thẳng AC .Gọi ( O1 ; R1 ) và ( O 2 ;R 2 ) là hai đường tròn
đường kính AB và BC tương ứng. Vẽ d1 là tiếp tuyến của ( O1 ) tại A và d 2 là tiếp tuyến
của ( O2 ) tại C . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài FG với tiếp điếm F thuộc ( O1 ) và tiếp điểm G
thuộc ( O2 ) ; FG cắt d1 tại D và cắt d 2 tại E . Tiếp tuyến chung trong tại B cắt FG tại I.

1. Tính độ dài của BI, AD và CE theo R1 và R 2 .


FG
Hướng dẫn: Chứng minh =
BI = R1R2 ;  ADO1 đồng dạng với  BO1I
2
2. Tính diện tích tứ giác ACED theo R1 và R 2 .

Bài 23. Cho điểm A cố định bên trong đường tròn tâm O và A khác O . Dây BC của ( O )
quay quanh điểm A . Gọi O1 và O2 là tâm của hai đường tròn cung qua A và tiếp xúc với
( O ) tại B và C tương ứng.
1. Chứng minh tứ giác OO1 AO2 là hình bình hành. Dây BC ở vị trí nào thì hình bình
hành trở thành hình thoi?

Hướng dẫn:chứng minh BAO1 và ….
2. Hai đường tròn ( O1 ) và ( O2 ) cắt nhau tại M khác A . Chứng minh OM // O1O2 và
M luôn di động trên một đường cố định khi dây BC quay quanh A .

Hướng dẫn: hãy xác định đường trung bình của  AMO . Có nhận xét gì về 
AMO ?
O2 và O3 tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một, với A là tiếp
Bài 24. Cho ba đường tròn tâm O1 ;  
điểm của ( O2 ) và ( O3 ) ; B là tiếp điểm của ( O3 ) và ( O1 ) ; C là tiếp điểm của ( O1 ) và ( O2 ) ;
AB và AC lần lượt cắt ( O1 ) tại D và E . Chứng minh DE là đường kính của ( O1 ) .

Hướng dẫn vẽ hình: vẽ đường tròn nhỏ (bán kính khoảng lcm ) và lấy ba điểm A, B, C tùy ý
trên đó. Vẽ ba tiếp tuyến tại A, B, C cắt nhau tại các điểm O1 , O2 , O3 thích hợp với đề bài.
Sau đó vẽ ba đường tròn tâm O1;O 2 , O3 . Chứng minh O1D // AO3 và O1E // AO2 .

Bài 25. Hai đường tròn tâm O vá O′ ngoài nhau. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài AB với tiếp
điểm A thuộc ( O ) và tiếp điểm B thuộc ( O′ ) . Vẽ hai tiếp tuyến chung trong EH và FG
với E và F thuộc ( O ) ; G và H thuộc ( O’) . EH cắt AB tại C , FG cắt AB tại D . Chứng
=
minh AC   BD .
Hướng dẫn: Gọi I là trung điểm của OO′ và M là trung điểm của CD . Chứng minh:
1. ∆OCO’ vuông ở C và ODO’ vuông ở D , tứ giác AOO’B là hình thang.
2. IM là đường trung trực đoạn thẳng CD và là đường trung bình của hình thang
=
AOO ' B, suy ra AC   BD

5
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Ghi chú: bài toán trên có nguồn gốc từ bài toán lớp 8 như sau: vẽ tam giác nhọn KOO' có hai
đường cao OD và O′C . Vẽ OA vuông góc với CD tại A' , O′B vuông góc với CD tại B .
=
Chứng minh AD  BC .

BÀI 6. GÓC Ở TÂM ĐƯỜNG TRÒN – GÓC NỘI TIẾP VÀ GÓC CÓ ĐỈNH
TRONG, NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN.
1. BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GÓC Ở TÂM VÀ GÓC NỘI TIẾP.
Bài 1. Cho AB là dây cung không chứa tâm của đường tròn tâm O . Vẽ dây AC vuông góc
 =  và suy ra B, O,  
với AB . Chứng minh BOC  2BAC C thẳng hàng.

Bài 2. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AC ,có bán kính OB vuông góc với AC .Điểm
 và AMB
M thuộc cung AB . Tính BMC .

Bài 3. Cho hai đường tròn tâm O và O’ cùng có bán kính bằng R , cắt nhau ở A và B sao
cho O và O’ nằm ở hai bên đường thẳng AB . Cát tuyến đi qua A cắt ( O ) và ( O’) lần lượt ở
C và D ( A nằm giữa C và D ).

1. Tứ giác AOBO′ là hình gì? Chứng minh BC  BD


= .
Câu hỏi nâng cao:
2. Nếu A không nằm giữa C và D thì kết quả câu 1 còn đúng không?
 = 300 nội tiếp đường tròn tâm O. ( B và C thuộc ( O ) ). Vẽ đường tròn tâm
Bài 4. Cho BAC
I đi qua O sao cho hai điểm B và C nằm ởbên trong ( I ) . Hai tia OB và OC cắt ( I ) ở E và
.
F . Tính EIF
Bài 5. Cho AB là đường kính của đường tròn tâm O , bán kính bằng R . Vẽ hai dây cung AD
và BC cắt nhau tại E . Vẽ EF vuông góc với AB ở F . Chứng minh tam giác AFE dồng dạng
với tam giác ADB ; tam giác BFE đồng dạng với tam giác BCA .
Bài 6. Cho hai đường tròn tâm O và O’ cắt nhau ở A và B . Vẽ AC và AD là hai đường kính
của ( O ) và ( O’) .Chứng minh C, B, D thẳng hàng.

Bài 7. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AD . Đường tròn đường kính BC cắt AB và
AC lần lượt tại F và E . Chứng minh AD, BE và CF đồng qui.
Bài 8. Cho AB và CD là hai dây song song của một đường tròn (tia AB và tia DC cùng
chiều). Chứng minh sđ 
AC     . Tứ giác ABCD là hình gì?
= sđ DB
Bài 9. Cho AB là đường kính của đường tròn tâm O . CD là dây song songvới AB (tia CD
cùng chiều với tia AB ).
 = BCD
1. Chứng minh ADC .

6
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

 − ADC
2. Chứng minh ACD  =°90 .
Bài 10. Cho tam giác ABC cân ở A và nội tiếp một đường tròn. Lấy D thuộc cung BC không
=
chứa A . Chứng minh ADC  ACB

Bài 11. Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác nhọn ABC và vẽ đường kính AD . AH là đường
cao của tam giác. Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác ACD .
Bài 12. Lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đường kính AB . Vẽ tiếp tuyến tại A của nửa
 , chứng minh
 và MBH
đường tròn. Vẽ MH vuông góc với tiếp tuyến đó tại H . So sánh MAH
MH ⋅ AB =
MA2 .
Bài 13. Cho AB là dây cung của đường tròn tâm O . Trên tia đối của tia BA lấy điểm D . Bán
kính OC vuông góc với AB với C thuộc cung lớn AB . CD cắt ( O ) tại ...

 = CAB
1. Chứng minh CEA ;
2. Chứng minh CA=
2
CE ⋅ CD .
Bài 14. Lấy ba điểm A, B, C trên đường tròn tâm O . Gọi Ax là tia đối củatia AB , Ay là tia
  1
đối của tia AC .Chứng minh BAy
= CAx
= sđ BC với BC là cung chứa điểm A .
2
Bài 15. Cho tam giác ABC có AB < AC và nội tiếp trong đường tròn tâm O . Lấy I là điểm
chính giữa (trung điểm) của cung BC chứa A . Kéo dài BA ta có tia Ax . Nối đoạn thẳng BI .
Chứng minh:
  với BI là cung chứa điểm A .
1. IAx
.
2. AI là tia phân giác của CAx
Bài 16. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi OM là bán kính vuông góc
với cạnh BC ( M thuộc cung BC không chứa A ). Chứng minh AM là tia phân giác của góc
.
BAC
Bài 17. Cho đường tròn tâm O có dây AB . Bán kính OM vuông góc với dây AB ( M thuộc
cung nhỏ AB ). Tiếp tuyến của ( O ) tại A cắt tia OM ở C . Chứng minh AM là tia phân giác
của góc SAC (Hướng dẫn: sđAM = sđBM ).
Bài 18. Trên nửa đường tròn tâm O , đường kính AB , có điểm C di động. Tia phân giác của
 cắt ( O ) tại D .
BAC

1. Chứng minh OD vuông góc với BC .


2. Tia AC cắt tia BD tại K . Tam giác ABK có gì đặc biệt? Chứng minh khi C di
động thì K chạy trên một đường cố định.

7
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 19. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O và có hai đường cao
BE; CF lần lượt cắt ( O ) ở I và K .

 = ACF
1. Chứng minh ABE .
2. Chứng minh OA vuông góc với IK .
Bài 20. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Đường cao AD của tam giác cắt
 = CAF
( O ) ở E . Vè đường kính AF của đường tròn. Chứng minh EF  BC và BAD .

Bài 21. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O và có đường cao AD . Gọi
H là trực tâm của tam giác. Tia AD cắt ( O ) ở E . Chứng minh

 
= DAC
1. DBE .
= DBH
2. Đ iểm H và E đối xứng nhau qua đường thằng BC .
Bài 22. Cho đường tròn tâm O có dây AB . Gọi M là trung điểm của dây AB . Vẽ dây CD bất
kỳ đi qua M ( CD không trùng với AB ). Chứng minh dây CD dài hơn dây AS .
Bài 23. Cho hai đường tròn đồng tâm O . Điểm I thuộc đường tròn lớn. Từ I kẻ tia Ix cát
đường tròn nhỏ và lớn theo thứ tự tại A, B, E . Kẻ tia It cắt đường tròn nhỏ và lớn theo thứ tự
<
tại C , D, F sao cho CD  AB . Vẽ OH vuông góc với AB ở H và OI vuông góc với CD ở I .
Chứng minh IF < IE .
Bài 24. Cho điểm I bên trong đường tròn tâm O . Cho hai đây cung AC và BD cùng đi qua I
sao cho IO là tia phân giác của 
AIB . Vẽ OH vuông góc với AC ở H , OK vuông góc với
BD ở K .
=
1. Chứng minh AC  BD .
 =  và tứ giác ABCD là hình thang cân.
2. Chứng minh sđAD  sđBC
3. Chứng minh OI vuông góc với AB .
BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GÓC CÓ ĐỈNH
BÊN TRONG VÀ NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
Bài 25. Gọi C là điểm chính giữa cung lớn AB của đường tròn tâm O .Trên cung nhỏ BC lấy
điểm M . Tia CM cắt tia AB ở D .
 = CDB
1. Chứng minh CBM .
2. Chứng minh CB=
2
CD ⋅ CM .
Bài 26. Gọi I là điểm trên dây AB của đường tròn tâm O sao cho IA  IB > . Gọi D là điểm
chính giữa của cung AB . DI cắt ( O ) tại C. Tiếp tuyến của ( O ) tại C cắt tia AB

=
tại E . Chứng minh EI  EC .

8
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 27. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB lớn của đường tròn tâm O . Trên cung nhỏ
BC lấy điểm M . Tiếp tuyến tại M của ( O ) và tia CM lần lượt cắt AB tại D và E . Chứng
=
minh DE  DM  = MED
(Gợi ý: Kéo dài đoạn DM ta có tia Mx . Chứng minh CMx  ).

Bài 28. Cho AB và AC làdây cung của đường tròn tâm O . E và D lần lượtlà điểm chính
giữa (trung điểm) của cung AB không chứa C và cung AC không chứa B . ED cắt AB và
AC lần lượt tại H và K . Chứng minh tam giác AHK cân tại A .
 và
Bài 29. Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Hai tia phân giác của ABC
 cắt nhau tại I và cắt ( O ) lần lượt tại D và E .
ACB  

1. Chứng minh sđ AD  và sđ 
 = sđDC =  .
AE  sđEB
2. Chứng minh tam giác DCI cân tại D ; tam giác EBI cân tại E .
Bài 30. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H ; I ;  
K lần lượt là điểm
chính giữa của các cung BC không chứa A , CA không chứa B và AB không chứa C . AH cắt
IK ở E .
 = .
1. Chứng minh AEI   AEK
2. Chứng minh AH vuông góc với IK
 và
Bài 31. Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Hai tia phân giác của ABC
 cắt nhau tại I và cắt ( O ) lần lượt tại D và E . DE cắt AB và AC ở H và K . Tia AI
ACB  
cắt ( O ) tại M .

 sđ
minh sđ EA
1. Chứng = =  ; sđ DA
EB  sd=
 ; sđ MB
DC  sđ MC

2. Chứng minh tam giác DAI cân tại D , tam giác EAI cân tại E .
3. Đường thẳng DE là gì đối với đoạn thẳng AI ? Chứng minh tứ giác AHIK là hình
thoi.
Bài 32. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) cắt nhau tại C . Vẽ cát tuyến CDE của
(O) ( D nằm giữa C và E ). Lấy điểm F trên dây DE sao cho = =
CF  CA  CB . Hai tia AF
và BF lần lượt cắt ( O ) tại I và K . Chứng minh:

=
1. sđ 
AI sđ 
       và sđ=
AD + sđ IE  sđ BD
BK
     + sđ EK
 (qui ước các cung là cung nhỏ của
(O ) )
2. I và K là các điểm chính giữa của DE (lớn và nhỏ).
3. Hai bán kính OI và OK thẳng hàng.
3. LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 33. Cho AB là đường kính của đường tròn tâm O bán kính R . Vẽ hai đây
cung AD và BC cắt nhau tại E . Vẽ EF vuông góc với AB ở F . Chứng minh

9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. AE ⋅ AD  AF
= ⋅ AB và phát biểu kết quả tương tự.
2. AE ⋅ AD     
+ BE ⋅ BC =
4R2
Bài 34. Cho tam giác ABC cân ở A và nội tiếp trong một đường tròn. Lấy D thuộc cung BC
=
không chứa A . AD cắt BC tại E . Chứng minh AS 2
AD ⋅ AE .
Bài 35. Trên nửa đường tròn tâm O bán kính R , đường kính AB , lấy điểm M sao cho
=
AM  MO . Vẽ tiếp tuyến tại A . Vẻ MH vuông góc với tiếp tuyến đó tại H .

=
1. Chứng minh AM 2
MH ⋅ AB .
2. Tính MH và AH theo R .
Bài 36. Cho điểm A thuộc đường tròn tâm O . Trên tiếp tuyến của ( O ) tại A , lấy điểm B
khác A . Đoạn thẳng OB cắt ( O ) tại M . Vẽ AC vuông góc với OB tại C .Chứng minh AM
là đường phân giác của tam giác ABC (Gợi ý: kéo dài AC cắt ( O ) tại D ).

Bài 37. Cho tam giác BCD tù tại đỉnh B và có đường cao BA . Tia CB cắt đường tròn
(ABD) tại I . Tia DB cắt đường tròn ( ABC ) tại K . Chứng minh:

 = DAI
1. CAK ;
.
2. AB là tia phân giác của IAK
Bài 38. Từ điểm S thuộc tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O , kẻ cát tuyến cắt ( O ) lần
lượt tại B và C . Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC . ( D thuộc dây BC )

= ACD
1. Chứng minh ADS  + DAB.

2. Chứng minh tam giác SAD cân tại S .
Bài 39. Cho tam giác ABC có I là tâm dường tròn nội tiếp. Gọi O là tâm của đường tròn
 = ABC
 và IOB = ACB

( BIC ) . Chứng minh IOC .

 cắt
Bài 40. Cho tam giác AMB nội tiếp trong đường tròn tâm O . Tia phân giác của AMB
AB ở C , cắt ( O ) ở D . Chứng minh MA.MB  MC.MD
= (Gợi ý: xét hai tam giác đồng
dạng).
<
Bài 41. Cho tam giác ABD có AB  AD . Đường trung trực của BD cắt tia phân giác của
 tại C . Chứng minh điểm C thuộc đường tròn ( ABD )
BAD

(Hướng dẫn: tia phân giác của BAD cắt đường tròn ( ABD ) tại C . Chứng minh C cách

đều hai điểm B và D ; C1 trùng với C ).


 cắt
Bài 42. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Tia phân giác của BAC
( O ) tại M . Tia phân giác của ABC cắt AM tại I .

10
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

 = MBC
1. Chứng minh IAB .

 là góc ngoài của tam giác nào? Chứng minh tam giác MBI cân ở M .
2. MIB
Bài 43: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Trên cung BC không chứa A, lấy
điểm chính giữa M (trung điểm của cung). Trên đoạn thẳng AM lấy điểm I sao cho MI  MB .

  MBC
1. Chứng minh: IAB .

  IBC
2. Chứng minh: IBA  . Điểm I là gì của ABC ?

Bài 44: Cho tam giác ABC đều và nội tiếp đường tròn tâm O. Điểm M di động trên cung nhỏ
BC. Lấy D trên dây AM sao cho MD  MB .

  DBA
1. Tam giác MBD có gì đặc biệt? Chứng minh: MBC  ; BMC  BDA .

2. Chứng minh MB  MC  MA . Tìm vị trí của M trên cung nhỏ BC để MA  MB  MC


lớn nhất.

Bài 45: Hai đường tròn tâm O và O’ cắt nhau ở A và B. Cát tuyến qua B cắt (O) ở C, cắt (O’)
ở D sao cho B nằm giữa C và D. Chứng minh hai tam giác AOO’ và ACD đồng dạng (Gợi ý:
 1
AOO '  AOB do AOO '  BOO ' ).
2

Bài 46: Hai đường tròn tâm O1 và O2 cắt nhau ở A và B sao cho hai tâm nằm ở hai bên đường
thẳng AB. Giả sử hai đoạn thẳng CD và EF cùng đi qua A (C và E thuộc O1  ; D và F thuộc
 . Chứng minh:
O2  sao cho AB là tia phân giác của CAF

1. Tam giác BCD đồng dạng với tam giác BEF.

 ( BC
  sđ BE
2. sđ BC  chứa A).
 không chứa A và BE

3. Chứng minh: CD  EF (Gợi ý: tỉ số đồng dạng của hai tam giác bằng 1).

Bài 47: Tam giác ABC nhọn có đường cao AH và nội tiếp trong đường tròn bán kính R. AD là
đường kính của đường tròn. Chứng minh:

AB.BC.CA
1. 2 R. AH  AB. AC 2. SABC 
4R

Bài 48: Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau tại A. OA cắt BC ở H và
cung nhỏ BC ở I. Chứng minh:

  sđ IC
1. sđ IB  và I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.

2. IA.BC  2 IH . AB (Gợi ý: hệ quả định lý Thales về tính chất đường phân giác trong
ABH ).

11
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 49: Cho tam giác ABC vuông ở A. Lấy D và E thuộc cạnh BC sao cho BD  BA ,
CE  CA .

  1C
1. Chứng minh: BAE 1B
 và CAD  (Gợi ý: AB là tiếp tuyến của đường tròn tâm
2 2
C bán kính CA v.v..).

.
2. Tính DAE

Bài 50: Cho BC là dây cung cố định của đường tròn (O) cố định. Gọi I là điểm chính giữa của
cung lớn BC. Vẽ đường tròn tâm I bán kính bằng IB  IC . Điểm A di động trên cung lớn BC
của (O). Tia BA cắt (I) tại D.

  2 BDC
1. Chứng minh: AC  AD (Gợi ý: chứng minh BAC  ).

 để chu vi tam giác ABC lớn nhất.


2. Tìm vị trí của A trên BC

Bài 51: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, có bán kính OC vuông góc với AB. Lấy
điểm M thuộc cung AC rồi vẽ tiếp tuyến tại M cắt tia OC tại D.

  2 MBO
Chứng minh: MDO  .

Bài 52: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, có bán kính OC vuông góc với AB. Lấy
điểm M thuộc cung AC rồi vẽ tiếp tuyến tại M cắt tia OC tại D. BM cắt CO tại E. Chứng minh
tam giác OAM đồng dạng với tam giác DME theo trường hợp góc-góc.

Bài 53: Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy điểm D. Lấy điểm B thuộc đoạn AD. Một
đường thẳng qua H vuông góc với AB tại F và cắt tia BD tại C. Tiếp tuyến tại D cắt CH tại I.
Chứng minh:

1. IHD   IDH
  FBC .

  IDC
2. I là trung điểm của CH và ICD  .

Bài 54: Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy điểm D và E sao cho E thuộc cung AD. AD
cắt BE tại H. Tia AE cắt tia BD tại C. Chứng minh rằng hai tiếp tuyến tại D và E và CH đồng
quy (Gợi ý: chứng minh mỗi tiếp tuyến đi qua trung điểm I của CH giống cách làm của bài
trên).

Bài 55: Cho tam giác ABC cân ở A và nội tiếp trong một đường tròn. Hai tia phân giác của

ABC và của  ACB lần lượt cắt đường tròn ở D và E, đồng thời cắt nhau ở F.

 , EA
1. Chứng minh các cung nhỏ BE ,   có số đo bằng nhau.
AD và DC

2. Tứ giác ADFE là hình gì? (Gợi ý: chứng minh   , suy ra EF // BF v.v…)


AEC = EFB

12
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 56: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Vẽ đường kính BD.
Chứng minh:

BC  ).
1. = sin A (ký hiệu sin A là sin BAC
BD

BC CA AB
2. = = = 2 R (định lý hàm sin: trong tam giác nhọn, cạnh chia sin góc
sin A sin B sin C
đối bằng đường kính đường tròn ngoại tiếp).

Bài 57: Cho tam giác ABC nhọn có điểm M di động trên cạnh BC. Vẽ MH vuông góc với AB
ở H, MK vuông góc với AC ở K.

1. Chứng minh AM là đường kính của đường tròn (AHK).

.
2. Sử dụng định lý hàm sin trong ∆AHK , chứng minh HK = AM .sin BAC

3. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để HK ngắn nhất.

Bài 58: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm (O). Điểm H di động trên cung
BC nhỏ. Vẽ MH vuông góc với AB ở H, MK vuông góc với AC ở K.

1. Chứng minh AM là đường kính của đường tròn ngoại tiếp ∆AHK .

.
2. Chứng minh: HK = AM .sin BAC

3. Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để HK dài nhất.

Bài 59: Tam giác nhọn ABC có hai đường cao BD, CE và nội tiếp trong đường tròn tâm O
bán kính bằng R.

1. Chứng minh ∆ADE đồng dạng với ∆ABC (trường hợp c-g-c) với tỉ số đồng dạng

bằng cos BAC .

 , DE và bán kính R
2. Giả sử BC = R 3 . Tính BAC 1 của đường tròn (ADE) (Gợi ý:

dùng định lý hàm sin trong ∆ABC và ∆ADE ).

Bài 60: Cho tam giác ABC đều có đường cao AD. Điểm M di động trên cạnh BC. Vẽ MH
vuông góc với AB ở H và MK vuông góc với AC ở K. Gọi I là trung điểm của AM.

1. Chứng minh các điểm A, H, M, D, K cùng thuộc đường tròn tâm I đường kính AM.

 
= HAK
2. Chứng minh: DIH  (Gợi ý: góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một
= DIK
cung).

3. Chứng minh: HK vuông góc với ID (Gợi ý: tứ giác DHIK là hình gì?)

13
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

<D
Bài 61: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O và C  . Trên tia đối của tia BC
 =C
lấy điểm M sao cho MAB  . Chứng minh AM là tiếp tuyến tại A của (O).

Hướng dẫn: Cách 1: Giả sử tiếp tuyến tại A cắt tia BM tại M’. Chứng minh hai điểm M và M’
trùng nhau.

Cách 2: Tam giác OAB cân và   . Chứng minh MAB


AOB = 2C .
 phụ với BAO

Bài 62: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau ở M (nên vẽ (O) khá lớn, A và
B khá gần nhau thì hình rõ hơn). Vẽ đường tròn tâm M bán kính bằng MA = MB . Lấy điểm C
thuộc (M) sao cho C bên trong (O). Tia AC và tia BC cắt (O) lần lượt ở D và E. Kéo dài đoạn
thẳng MB ta có tia Bx. Chứng minh:

 = DBx
1. OBE  (Gợi ý: tìm một góc trung gian).

2. Ba điểm D, O, E thẳng hàng (nghĩa là chứng minh DE là đường kính của (O)).

Bài 63: Cho đường tròn tâm O tiếp xúc ngoài với đường tròn tâm O’ tại D. Tiếp tuyến của (O)
tại A cắt (O’) tại B và C (B nằm giữa A và C). Tia CD cắt (O) tại E. Chứng minh:

(
1  
ADB có số đo bằng 2 AD + BD .
1.  )
 (Gợi ý: 
2. DA là tia phân giác của BDE ADE là góc ngoài của tam giác nào).

Bài 64: Cho đường tròn tâm O tiếp xúc ngoài với đường tròn tâm O’ tại D. Tiếp tuyến của (O)
tại A cắt (O’) tại B và C (B nằm giữa A và C). Tia BD cắt (O) tại E. Chứng minh tam giác
DAC và tam giác DEA đồng dạng theo trường hợp góc góc (Gợi ý: vẽ đường thẳng xy là tiếp
 = DAE
chung tại D của hai đường tròn rồi chứng minh DCA  ).

Bài 65. Hai đường tròn tâm O và tâm O ' tiếp xúc trong tại điểm D, O  là đường tròn lớn.
Dây cung BC của O  tiếp xúc với O ' tại A. Chứng minh rằng DA là đường phân giác của
 và
tam giác BCD. ( Gợi ý: tiếp tuyến chung tại D cắt đường thẳng BC ở I . So sánh IAD
 ;( IAD
IDA  là góc ngoài của tam giác nào?).

Bài 66. Lấy hai điểm B và D lần lượt thuộc cung lớn và cung nhỏ 
AC của một đường tròn.

Lấy điểm M thuộc dây AC sao cho MBC ABD . Chứng minh.

1. Hai tam giác BMC và BAD đồng dạng, suy ra MC.BD  AD.BC .

2. Hai tam giác BAM và tam giác BDC đồng dạng, suy ra AM .BD  AB.CD . Từ đó
chứng minh định lý Ptolêmê: AC.BD  AB.CD  AD.BC ( tích hai đường chéo của một tứ
giác nội tiếp bằng tổng của hai cặp cạnh đối ).

14
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 67. Cho tam giác ABC nội tiếp trong một đường tròn. Lấy điểm D tùy ý thuộc cung BC
  BDA
không chứa A . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho MDC .

1. Chứng minh rằng DMC đồng dạng DBA ; DBM đồng dạng với DAC .

2. Vẽ DH , DI , DK tương ứng vuông góc với BC , CA, AB tại H , I và K chứng minh


MC AB BM AC BC AB AC
 và  . Suy ra   .
DH DK DH DI DH DK DI

( Gợi ý: tỉ số đồng dạng bằng tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác).

Bài 68. Cho đường tròn tâm O có hai dây AB và CD vuông góc nhau tại I , I bên trong
đường tròn O  . Gọi M là trung điểm của AD, MI cắt BC ở H .

1. Chứng minh  ABC đồng dạng với CIH theo trường hợp góc góc (Gợi ý: IM  MD
).

2. Gọi K là trung điểm của BC . Chứng minh IM  OK .

3. Chứng minh MK đi qua trung điểm của IO ( Gợi ý: Tứ giác IMOK là hình bình
hành).

Bài 69. Cho đường tròn tâm O có dây cung AB cố định. Điểm C di động trên cung lớn AB.

1. Hãy nếu cách dựng ( không cần giải thích) tâm O1 của đường tròn đi qua A và tiếp
xúc với BC tại C, tâm O2 của đường tròn đi qua B và tiếp xúc với AC tại C.

2. Hai đường tròn O1  và O2  cắt nhau tại điểm thứ hai D khác C. Kéo dài CD ta có tia
Dx. Chứng minh 
ADx    ( Gợi ý: 
ACB  BDx  là góc ngoài của những tam
ADx và BDx
giác nào?).

 
3. Chứng minh ADB  AOB .

Bài 70. Cho đường tròn tâm O có dây BC và đường kính BE. Gọi K là trung điểm của BC. Tia
EK cắt O  tại M. Lấy điểm D tùy ý thuộc O  ( nhưng khác điểm, B, E, C) rồi vẽ BH vuông
góc với CD tại H. Gọi I là trung điểm của BH.

  CDI
1. Chứng minh CEM  . ( Gợi ý: tan CEM
  1 tan CEB   1 tan CDB
 và tan CDI  ).
2 2

2. Chứng minh ba điểm D, I, M thẳng hàng. ( Gợi ý: tia DI cắt O  tại M’, chứng minh
' ).
  sd BM
sd BM

Bài 71. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn O  cắt nhau tại A. Gọi K là trung điểm của
BC. Vẽ đường kính BE, AE cắt O  tại M.

15
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1
  tan BOA
 và tan KEC
  tan BEC
 . 1
1. Chứng minh tan BEM
2 2

  KEC
2. Chứng minh BEM  .

3. Lấy D tùy ý thuộc O  ( D khác B và C). Vẽ CH  BD tại H. Gọi I là trung điểm của
  1 tan BDC
CH. Chứng minh tan BDI   KEC
 và BDI .
2

4. Chứng minh D, I, M thẳng hàng.

Bài 72. Cho đường tròn tâm O và đường tròn tâm O’ cắt nhau tại A và B và điểm O thuộc O '
. Điểm C thuộc O ' và nằm ngoài O  . Tia CA cắt O  tại D, tia CB cắt O  tại E.

1. Chứng minh rằng CO là tia phân giác của 


ACB .

2. Chứng minh rằng hai dây AD và BE dài bằng nhau và tứ giác ADBE là hình thang
cân.

3. Tia CO cắt O  tại I và K ( I nằm giữa C và O). Chứng minh đường kính IK vuông
góc với dây BD ( hoặc dây AE); I và K là tâm đường tròn nội tiếp và bàng tiếp của
ABC .

Bài 73. Cho đường tròn tâm O và đường tròn tâm O’ cắt nhau tại A và B và điểm O thuộc O '
. Điểm C thuộc O ' và nằm bên trong O  . Tia AC cắt O  tại D, tia BC cắt O  tại E.

1. Chứng minh rằng CO là tia phân giác của một trong hai góc  .
ACE hoặc BCD

2. Chứng minh hai dây AD và BE dài bằng nhau và tứ giác ABDE là hình thang cân.

3. CO cắt đường tròn O  tại I cà K. Chứng minh IK vuông góc với BD và AE

4. Chứng minh I và K là tâm đường tròn bàng tiếp của ABC .

Bài 74. Cho nửa đường tròn tâm I đường kính CD. Vẽ hai tiếp tuyến Cx và Dy của  I  ở cùng
phía với nửa đường tròn. Lấy điểm M thuộc CD và điểm A thuộc Dy. Đường tròn  ADM  tâm
O cắt  I  tại E khác D, DE cắt Cx tại K.

1. Vẽ đường kính DF của O  . Tứ giác AFMD là hình gì ?

2. Chứng minh C, F, E thằng hàng và DCK đồng dạng với FMC .

3. Chứng minh MCK đồng dạng với ADC theo trường hợp c-g-c rồi suy ra AC
vuông góc với MK.

16
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 75. Cho đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC với D, E, F là các tiếp điểm trên BC,
CA, AB. Vẽ DH vuông góc với EF tại H. Gọi I và K lần lượt là các trung điểm của DF và
DE. Chứng minh:

  IFB
1. HED   KEC
 (đặt bằng x) và HFD  (đặt bằng y)

2.HE = 2ECcosx.cosy và HF = 2FBcosx.cosy (gợi ý các tam giác BIF và CKE vuông ở
I và K).

3. Hai tam giác HEC và HFB đồng dạng theo trường hợp c.g.c, suy ra HD là tia phân
.
giác của BHC
 nhọn cố định và điểm A cố định thuộc tia Ox. Vẽ tia At vuông góc với OX
Bài 76. Cho xOy
tại A sao cho At cắt Oy. Điểm J di động trên At. Đường tròn tâm J bán kính JA cắt Oy ở B và
C (B và C di động theo J). Chứng minh tâm K của đường trọn nội tiếp tam giác ABC di động
trên đường tròn cố định. (Gợi ý: AK cắt Oy ở D thì 
ADO là góc ngoài của tam giác nào?
Chứng minh tam giác OAD cân ở O).

Bài 77. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Trên các cung BC không chứa A, cung CA
không chứa B, và cung AB không chứa C, lần lượt lấy các điểm A’, B’ và C’. Chứng minh
rằng:

1. Nếu AA’, BB” và CC’ là ba tia phân giác của ba góc trong tam giác ABC thì AA’ vuông
góc với B’C’ (Hướng dẫn: gọi H là giao điểm của AA’ và B’C’. Chứng minh
AHB '  
 AHC ' ).

2.Nếu AA’, BB’ và CC’ tương ứng vuông góc với BC, CA, AB thì A’A là tia phân giác

của B AB ' = sđ 
' A ' C ' (Hướng dẫn: chứng minh sđ  AC ' ).

Bài 78: Cho tam giác ABC. Điểm D di động trên đường thẳng AB, điểm E di động trên đường
thẳng AC sao cho D và E luôn ở cùng phía đối với đường thẳng BC và BD = CE. Gọi I là
điểm chính giữa cung BC chứa A của đường tròn (ABC)

1. Chứng minh IBD  ICE


 BC 
2.Chứng minh IDE đồng dạng với IBC và DE = ID  .
 IB 

3.Tìm vị trí của D sao cho DE ngắn nhất.


Ghi chú: nếu D và E di động nhưng ở hai bên BC và I là điểm chính giữa cung BC không chứa
A của đường tròn (ABC) thì kết quả bài toán không đổi.

1. BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TÍCH CỦA ĐƯỜNG TRÒN


Bài 79. Phương tích của điểm M đối với đường tròn: Cho đường tròn tâm O có bán kính R.
Cho điểm M cố định bên trong đường tròn (M khác O). Vẽ đường kính AB đi qua M. Cho dây

17
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

cung CD quay quanh điểm M.

1.Chứng minh MA.MB = R 2  OM 2 .

2.Chứng minh tam giác MAD đồng dạnh với tam giác MCB.

3.Chứng minh rằng với vị trí bất kỳ của dây CD đi qua M thì MC.MD = R 2  OM 2 .

Ghi chú: giác trị của MC.MD = R 2  OM 2 được gọi là phương tích của M đối với (O).

Bài 80. Phương tích của M đối với đường tròn: Cho đường tròn tâm O bán kính R. Cho điểm
M cố định nằm ngoài (O). Tia MO cắt (O) tại A và B (A nằm giữa M và B). Tia Mx di động
cắt (O) tại C và D (C nằm giữa M và D).

1.Chứng minh: MA.MB = OM  R .


2 2

2.Chứng minh tam giác MAD đồng dạng với tam giác MCB.
3.Có nhận xét gì về tích MC.MD khi Mx quay?
Ghi chú: giá trị của MC.MD được gọi là phương tích của M đối với (O).

Bài 81. Phương tích của điểm M đối với đường tròn: Cho đường tròn tâm O bán kính R. Cho
điểm M cố định nằm ngoài (O). Vẽ tiếp tuyến MT (T là tiếp điểm). Tia Mx di động cắt (O) tại
C và D (C nằm giữa M và D). Chứng minh tam giác MCT đồng dạng với tam giác MTD và
MT 2  MC.MD .

Bài 82: Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) cắt nhau ở A và B. Điểm M nằm ngoài hai
đường tròn và thuộc đường thẳng AB. Từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) và tiếp tuyến MD của
(O’) (C và D là hai tiếp điểm). Chứng minh MC = MD. Có nhận xét gì về phương tích của
điểm M đối với hai đường tròn?

Ghi chú: đừng thẳng AB được gọi là trục đẳng phương của hai đường tròn.

Bài 83. Cho tam giác ABC có AB < AC và nội tiếp trong đượng tròn tâm O. Giả sử trên tia
đối của BC có điểm M sao cho MA2  MB.MC . Vẽ tiếp tuyến MD của (O) (với D là tiếp điểm
thuộc cung BC không chứa A). Chứng minh tam giác OMA bằng tam giác OMD và MA là
tiếp tuyến của (O).

Bài 84. Cho đường tròn (O) có dây BC song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn. Lấy
điểm E thuộc cung BC không chứa A. Tia EC cắt tiếp tuyến ở M. MB cắt (O) ở D. Tia ED cắt
đoạn thẳng AM ở I. Chứng minh:

  IEM
1. IMD  và IM 2  IE.ID .

2. I là trung điểm của đoạn thẳng AM (bằng cách sử dụng phương tích của điểm I đối với
(O)).

18
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 85. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O. Vẽ hai tiếp tuyến MA và MC của (O) (A
và C là hai tiếp điểm). Vẽ dây cung BC song song với AM. BM cắt (O) tại D. CD cắt AM tại
I. Chứng minh IM 2  IC.ID và I là trung điểm AM.

Bài 86. Cho điểm C nằm ngoài đường tròn tâm O. Vẽ hai tiếp tuyến CA và CB của (O) (A và
B là hai tiếp điểm). Vẽ đường tròn tâm T đi qua C và tiếp xúc với AB tại B. Đường tròn (T)
cắt (O) tại điểm thứ hai M. Tia AM cắt BC ở I. Chứng minh:

  CAI
1. MCI  (Gợi ý: tìm một góc trung gian)

2. IC 2  IM .IA.

3. IT vuông góc với BC.


Bài 87. Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC (D thuộc BC). Chứng minh
AD 2  AB. AC  DB.DC .

Hướng dẫn: tia AD cắt đường tròn (ABC) tại E. Chứng minh AB.AC = AD.AE.

Bài 88. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và đường phân giác trong AD. Giả sử đường
tròn (ADM) cắt hai đường thẳng AB và AC tại E và F.

BA.BE BD
1.Chứng minh  .
CA.CF CD

2.Chứng minh BE = CF (Hướng dẫn: dùng câu 1 và hệ quả định lý Thalè s về tính chất
đường phân giác.
Bài 89. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB bằng 2R và điểm M di động trên đó.
Đường tròn tâm I tiếp xúc trong với (O) tại M và tiếp xúc với AB tại H. Vẽ OQ là bán kính
vuông góc với AB.

1.Chứng minh đường thẳng MH luôn đi qua một điểm cố định K (Gợi ý: K thuộc đường
thẳng OQ và OK = OM).
2.Chứng minh KOH đồng dạng với KMQ .

3.Chứng minh IK 2  IM 2  2 R 2 (Phương tích của K đối với (I)).

3
4.Xác định vị trí của M để KM + xKH nhỏ nhất trong các trường hợp x = 1; ; 2.
2

 thì KM = 2Rcos  và KH 
Hướng dẫn: đặt   HKO
R
.
cos 

Bài 90. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi I là tâm đường tròn nội
tiếp  ABC với bán kính r. Tia AI và BI lần lượt cắt (O) ở D và E.

19
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

  CBD
1.Chứng minh BAI  và BID cân ở D.

2.Chứng minh IA.BD  R 2  OI 2 (Gợi ý: Phương tích của I đối với (O)).

3.Vẽ đường kính DH của (O); vẽ IM vuông góc với AB ở M. Chứng minh hệ thức Euler:
R 2  OI 2  2 Rr , nghĩa là phương tích của I đối với (O) bằng hai lần tích hai bán kính của
(O) và (I) (Hướng dẫn: chứng minh  AMI đồng dạng với HBD rồi dùng câu 2).
1. BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 91. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm D và E sao
cho E thuộc cung AD. AD cắt BE tại H. Hai tiếp tuyến của nửa đường tròn D và E cắt nhau ở
I. Chứng minh ID = IH = IE (Gợi ý: AE cắt BD tại C. Chứng minh I thuộc CH).

Bài 92. Cho đường tròn tâm o và dây BC cố định không qua tâm. Điểm D di động thuộc (O)
nhưng không trùng với B và C. VẼ BH vuông góc với CD ở H. Gọi I là trung điểm của BH.
Chứng minh đường thẳng DI luôn đi qua một điểm cố định khi D di động trên (O).

Bài 93. Cho nửa đường tròn tâm I đường kính CD. Vẽ hai tia tiếp tuyến Cx và Dy của (I) ở
cùng phía với nửa đường tròn. Lấy điểm M thuộc CD và điểm A thuộc Dy. Đường tròn
(ADM) tâm O cắt (I) tại E khác D. DE cắt Cx tại K. Chứng minh MK, AC và (O) cùng đi qua
một điểm.

Bài 94. Cho tam giác ABC nội tiếp trong một đường tròn. Lấy điểm D tùy ý thuộc cung BC
không chứa A. Vẽ DH, DI, DK tương ứng vuông góc với BC, CA, AB tại H, I và K. Chứng
BC CA AB
minh   .
DH DI DK

Bài 95. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B, điểm O thuộc (O’). Lấy C thuộc
(O’) và nằm ngoài (O). Tia CO cắt (O) tại I và K (I nằm giữa O và C). Chứng minh I và K lần
lượt là tâm đường tròn nội tiếp và bàng tiếp của  ABC .

Bài 96. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các tia phân giác ở đỉnh A, B, C lần
lượt cắt (O) tại A1 , B1 , C1 . Chứng minh AA1  BB1  CC1  AB  BC  CA

Gợi ý: Lấy B’ thuộc tia AB sao cho AB’ = AC. Chứng minh A1C  A1 B  A1 B ' . Gọi H là trung
1
điểm BB’. Chứng minh A1 A AH   AB  AC  .
2

Viết các bất đẳng thức tương tự.

2. BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM


Bài 97. Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) cắt nhau ở A và B. AB cắt OO’ tại H. Điểm M
nằm ngoài hai đường tròn và thuộc đường thẳng AB. Từ M vẽ tiếp tuyến MC của (O) và tiếp
tuyến MD của (O’) (C và D là hai tiếp điểm).

20
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Chứng minh HO 2  HO '2  MO 2  MO '2  R 2  R '2 và MC = MD.

Ghi chú: đường thẳng AB được gọi là trục đẳng phương của hai đường tròn.

Bài 98. Cho hai đường tròn tâm O1 và tâm O2 ngoài nhau, có bán kính tương ứng bằng R1 và
R2 . Gọi A, B thuộc ( O1 ); C, D thuộc ( O2 ) là các tiếp điểm của hai tiếp tuyến chung ngoài AC
và BD của hai đường tròn. Gọi I là trung điểm của AC, K là trung điểm của BD. Gọi H là giao
điểm của IK và O1 O2 .

1.Chứng minh O1O2 là đường trung trực của đoạn thẳng IK.

Hướng dẫn: Giả sử AC cắt BD tại Q, chứng minh QI = QK và tia Q O1 trùng tia Q
O2 .

2.Chứng minh: HO12  HO2 2  IO12  IO2 2  R12  R12 .

3.Chứng minh H nằm ngoài hai đường tròn.


Hướng dẫn: Vì ( O1 ) và ( O2 ) ngoài nhau nên ta có ( HO1  R1 )  ( HO2  R2 )  0 . Suy ra
HO12  R12 HO2 2  R2 2
  0 . Sử dụng thêm đẳng thức
HO1  R1 HO2  R2
HO12  HO2 2  R12  R12 trong câu 3 để suy ra đpcm.

4.Chứng minh với mọi điểm M thuộc đường thẳng IK thì phương tích của điểm M đối
với hai đường tròn bằng nhau (đường thẳng IK được gọi là trục đẳng phương của hai
đường tròn).
Hướng dẫn: Gọi p1 và p2 lần lượt là phương tích của điểm M đối với ( O1 ) và ( O2 ). Khi
đó
p1  p2  ( MO12  R12 )  ( MO 22  R22 )  ( MO12  MO 22 )  ( R12  R22 )  (HO12  HO22 )  ( R12  R22 )  0
5.Chứng minh đường thẳng IK đi qua trung điểm của đoạn thẳng nối hai tiếp điểm trên
đường tiếp tuyến chung trong.

Bài 99. 1. Gọi I là tring điểm của đoạn thẳng OO ' , ta luôn có GO 2  GO '  2GI .OO ' .
2

Hướng dẫn: sử dụng hằng đẳng thức và xét hai trường hợp; G thuộc hoặc không thuộc đoạn
thẳng OO ' .

2 Cho hai đường tròn (O, R) và ( O ' , R ' ) có trục đẳng phương cắt OO ' tại H. Chứng minh
HO 2  HO '2  R 2  R '2 .

3 Giả sử M là điểm mà phương tích của M đối với hai đường tròn (O) và ( O ' ) bằng nhau.
Chứng minh M thuộc trục đẳng phương của hai đường tròn ấy.

21
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Hướng dẫn: vẽ MK vuông góc với OO ' tại K, ta có KO 2  KO '2  MO 2  MO '2  R 2  R '2 (tại
sao?). Suy ra KO 2  KO '2  HO 2  HO '2 . Sử dụng câu 1 ta có 2HI. OO ' = 2GI. OO ' , suy ra HI =
GI. Tự lý luận H trùng G.

Bài 100. Cho ba đường tròn từng đôi một không đồng tâm. Chứng minh rằng các trục đẳng
phương của từng cặp đường tròn đồng quy.

Bài 101. Hai đường tròn O1 , R1  và O2 , R2  tiếp xúc (ngoài hoặc trong) tại A  R1  R2  . Lấy
điểm M thuộc tiếp tuyến chung tại A của hai đường tròn. Từ M vẽ hai tiếp tuyến MC và MD
với C thuộc O1  và D thuộc O2  . Hai đường thẳng CD và O1O2 cắt nhau tại Q. Hai đường
thẳng O1C và O2C cắt nhau tại O3 .

1.Chứng minh: O3C = O3 D.

QO1 R1
2.Chứng minh  (Hướng dẫn: dùng định lý Ménélaus trong O1O2O3 với cát tuyến
QO2 R2
QCD).

3.Chứng minh QC.QD  QA2 (Hướng dẫn: phương tích của Q đối với đường tròn tâm M
bán kính bằng MC).
Ghi chú: bài toán có dạng phát biểu khác: Khi M di động, trên tiếp tuyến chung thì
đường thẳng CD luôn đi qua điểm cố định.

Bài 102. Cho hai đường tròn O1 , R1  và O2 , R2  tiếp xúc tại A  R1  R2  . Một đường tròn O3 
tiếp xúc (trong hoặc ngoài tùy ý) với O1  và O2  lần lượt tại C và D. Gọi Q là giao điểm của
O1O2 với BC. Từ Q kẻ tiếp tuyến QT với O3  (T là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn thẳng QT
theo R1 và R2 trong hai trường hợp:

1. O1  tiếp xúc ngoài với O2  .


2. O1  tiếp xúc trong với O2  .

Hướng dẫn: Hai tiếp tuyến tại C và D cắt nhau ở M. Chứng minh MA cũng là tiếp tuyến.
Chứng minh QT 2  QC.QD . Sau đó áp dụng bài trên.

Bài 103. Cho hai đường tròn O1 ; R1  và O2 ; R2   R1  R2  không đồng tâm và có vị trí tương
đối tùy ý. Gọi xy là trục đẳng phương của chúng. Trục xy cắt O1O2 ở H. Lấy điểm M tùy ý
thuộc xy sao cho M nằm ngoài hai đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD với C thuộc
O1  và D thuộc O2  . Hai đường thẳng CD và O1O2 cắt nhau tại Q. hai đường thẳng O1C và
O2 D cắt nhau tại O.

1.Chứng minh rằng O3C  O3 D

22
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

QO1 R1
2. Chứng minh  .
QO2 R2

3. Chứng minh rằng QC.QD  QH 2  R12  O1 H 2  QH 2  R2 2  O2 H 2 .

Hướng dẫn: QC.QD là phương tích của Q đối với đường tròn tâm M bán kính bằng MC.
Do đó QC.QD= QM 2  MC 2 . Sử dụng định lý Pythagore trong QMH và phương tích của
M đối với O1  .

Ghi chú: Từ điểm M có thế kẻ được bốn tiếp tuyến đến hai đường tròn O1  và O2  . Do đó
điểm Q có thể nằm ngoài hoặc thuộc đoạn thẳng O1O2 tùy theo cách vẽ tiếp tuyến.

Bài 104. Cho hai đường tròn O1 ; R1  và O2 ; R2   R1  R2  không đồng tâm và có vị trí
tương đối tùy ý. Xét đường tròn O3  tiếp xúc với O1  tại C và tiếp xúc với O2  tại D. Hai
đường thẳng CD và O1O2 cắt nhau tại Q. Kẻ tiếp tuyến QT của đường tròn O3  với T là tiếp
điểm. Tính độ dài của QT theo R1 , R2 và d  O1O2 trong các trường hợp sau:

1.Hai đườngtròn  1  và  2  cùng tiếp xúc ngoài, hoặc cùng tiếp xúc trong với  3  .
O O O

2.Hai đườngtròn O1  và O2  một đường tròn tiếp xúc ngoài, đường tròn còn lại tiếp xúc
trong với O3  .

BÀI 7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP

1. BÀI TẬP CƠ BẢN

Bài 1. Trong các câu sau, tứ gác ABCD có nội tiếp không?

1. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

2. Tứ giác ABCD là hình thang cân.

3. Tứ giác ABCD là hình bình hành.

Bài 2. Cho tam giác nhon ABC có hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh hai tứ
giác AEHF và BCEF nội tiếp.

Bài 3. Trên cạnh Ax của xAy  , lấy AB  AE . Trên cạnh Ay lấy C và D sao cho
AC  AB  AE  AD . Giả sử AB. AE  AC. AD . Chứng minh

1. ABC đồng dạng với ADE . 2. Tứ giác BCDE nội tiếp.

Bài 4. Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O. trên Ox,Oy, Ox’, Oy’ lần lượt lấy các điểm
A,C, B và D sao cho OA.OC  OB.OD . Chứng minh

23
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. OAB đồng dạng với ODC . 2. Tứ giác ABCD nội tiếp.

Bài 5. Hai tiếp tuyến tại D và E của đường tròn O  cắt nhau tại C. Vẽ cắt tuyến CBA sao cho
D thuộc cung nhỏ AB. Gọi I là trung điểm của AB.

1. Chứng minh tứ giác CDIO nội tiếp.

2. Chứng minh ngũ giác CDIOE nội tiếp (Hướng dẫn: Chứng minh E thuộc đường tròn
(CDO) )

  90o , A thuộc Ox và B thuộc . sao cho OA  OB . Lấy M bất kỳ trên tia


Bài 6. Cho xOy .
By . Vẽ BH vuông góc với tia AM ở H và tia HB cắt tia AO tại C.

 bằng những góc nào?


1. Có nhận xét gì về hai tứ giác OAHB và OCMH? BHO

 và OMC
2. Tính AHO .


Bài 7. Cho xOy  90o . Điểm A cố định thuộc tia Ox . Điểm M di động trên tia Oy . Vẽ hình

vuông AMCB nằm phía trong xOy . Gọi I là giao điểm của AC và BM.

1. Tứ giác AOMI có gì đặc biệt?

)
2. Chứng minh I luôn di động trên một tia cố định (Hướng dẫn: tính AOI

Câu hỏi nâng cao (tùy chọn):

3. Khi M di động thì B và C di động trên đường cố định nào? (Hướng dẫn: B cách tia Ox và
C cách tia OI một khoảng không đổi)

Bài 8. Tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Đường thẳng xy là tiếp tuyến tại A của
(O). Lấy điểm D trên cạnh AC và E trên cạnh AB sao cho DE // xy. Chứng minh tứ giác
BCDE nội tiếp.

Bài 9. Tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O và có hai đường cao BD và CE.
Chứng minh:

1. Tứ giác BCDE nội tiếp.

2. DE song song với tiếp tuyến xy tại A của (O).

Bài 10. Cho đường tròn (O) có dây cung BC song song với tiếp tuyến tại A. Lấy điểm E thuộc
cung nhỏ AC. Tia CE cắt tiếp tuyến ở M. Đoạn thẳng BM cắt (O) ở D. Tia ED cắt AM ở I.

 bằng những góc nào?


1. CBD

2. Chứng minh IM2 = ID. IE.

24
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3. Chứng minh IA2 = ID. IE. Nhận xét điểm I.

Bài 11. Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AD, BE và CF đồng quy ở trực tâm H.

 bằng những góc nào? Nhận xét


1. Chứng minh hai tứ giác CDHE và CDFA nội tiếp. ACF
gì về tia DH?


2. Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp và EH là tia phân giác của DEF . Điểm H là gì của
tam giác DEF?


Bài 12. Lấy điểm A bên trong xOy nhọn. Vẽ AB vuông góc với Ox ở B; BD vuông góc với Oy
ở D; AC vuông góc với Oy ở C; CE vuông góc với Ox ở E; OA cắt DE tại K.

1. Chứng minh hai tứ giác ABOC và BCDE nội tiếp.

 bằng những góc nào?


2. BCO

3. Chứng minh OA vuông góc với DE.(Gợi ý: tứ giác ABEK nội tiếp)

Bài 13. Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau ở A. Lấy M thuộc dây BC sao
cho MB > MC. Đường thẳng vuông góc với OM tại M cắt AB ở I, cắt AC kéo dài ở K.
Chứng minh:

1. Hai tứ giác OMIB và OMCK nội tiếp.

  OKM
2. OIM  và M là trung điểm của IK.

Bài 14. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn. Điểm M thuộc cung BC không chứa A.
Vẽ MH vuông góc với AB ở H và MK vuông góc với AC ở K.

 và MKH
1. Tứ giác AHMK có tính chất gì? MHK  bằng những góc nào?

2. Chứng minh ∆MHK đồng dạng với ∆MBC.

3. Giả sử HK cắt BC tại G. Chứng minh MG ⊥ BC.

Bài 15. Cho tam giác ABC nhọn, AB<AC, nội tiếp đường tròn tâm O (nên vẽ BC gần tâm). Lấy
điểm M thuộc cung nhỏ BC. Vẽ MH vuông góc với BC ở H và MK vuông góc với AB ở K
và giả sử K nằm ngoài cạnh AB.

 = MBK
1. Chứng minh MHK .

 = MCA
2. Chứng minh MHK .

3. Kéo dài KH cắt AC ở I. Chứng minh MI vuông góc với AC.

25
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 16. Cho tam giác ABC nhọn, AB<AC, nội tiếp đường tròn tâm O (nên vẽ BC gần tâm). Lấy
điểm M thuộc cung nhỏ BC. Vẽ MH vuông góc với BC ở H ; MK vuông góc với AB ở K và
giả sử K nằm ngoài AB. Vẽ MI vuông góc với AC ở I. Chứng minh:

 = MBK
1. MHK  = MCA
.

 bù với MCA
2. MHI  và ba điểm K, H, I thẳng hàng.

Ghi chú: đường thẳng qua K, H, I được gọi là đường thẳng Simpson.

2. LUYỆN TẬP

Bài 17. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Một đường thẳng vuông góc với OA và
cắt hai cạnh AB và AC của tam giác lần lượt tại E và D. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
(Hướng dẫn: vẽ tia tiếp tuyến tại A của (O)).

Bài 18. Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ OH vuông góc với xy ở H. Lấy điểm A
thuộc đoạn thẳng OH. Trên đường tròn tâm O bán kính bằng OA, lấy hai điểm B và C khác
A. Tia BA và tia CA lần lượt cắt xy ở D và E. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp (Hướng
dẫn: vẽ tiếp tuyến tại A).

Bài 19. Cho đường tròn (O) cố định có dây cung AB cố định. Điểm M di động trên cung lớn
AB. Vẽ MH vuông góc với AB ở H . Vẽ HD vuông góc với MA ở D và HC vuông góc với
MB ở C.

 = MHC
1. Chứng minh MDC .

2. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp

3. Chứng minh MO vuông góc với CD. (Hướng dẫn: vẽ tiếp tuyến tại M của (O)).

Ghi chú: câu 3, có thể phát biểu dưới dạng khác: Chứng minh tia xuất phát từ M và vuông
góc với CD luôn đi qua một điểm cố định.

Bài 20. Cho AB và CD là hai dây cung của một đường tròn cắt nhau tại I. Gọi M là điểm chính
giữa (trung điểm) của cung nhỏ AD. BM cắt ID tại K. Lấy điểm H thuộc đường thẳng IB
sao cho HK // AC. Chứng minh:

1. Tứ giác BDKH (hoặc BKDH) nội tiếp.

2. Tam giác KDH cân ở K.

Bài 21. Cho hai đường tròn tâm O và O' cắt nhau ở A và B. Dây AD của (O') cắt (O) tại C nằm
bên trong (O'). Tiếp tuyến của hai đường tròn tại C và D cắt nhau ở E. Chứng minh tứ giác
BCDE nội tiếp (Gợi ý: nối A và B)

Ghi chú: Trong một bài tập khác, nếu A nằm giữa hai điểm C và D thì tứ giác BCED vẫn
nội tiếp.

26
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 22. Cho tứ giác ABCD có góc ở đỉnh A và C nhọn, ngoại tiếp đường tròn tâm O với các
tiếp điểm E thuộc cạnh AB, F thuộc cạnh BC, G thuộc cạnh CD và H thuộc cạnh DA.

 bù với A
1. Chứng minh EOH  , FOG
 bù với C
.

 =C
2. Chứng minh nếu EG = HF thì A .

 =C
3. Chứng minh nếu A  thì EG = HF.

Bài 23. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O . Hai đường thẳng AB và CD cắt
nhau ở E, AD và BC cắt nhau ở F. Tia phân giác của góc BEC cắt BC, AD lần lượt tại các
điểm I và K.

  FIK
1. Chứng minh FKI  (Gợi ý: hai góc này là hai góc ngoài của những tam giác
nào?)

 và của BEC
2. Chứng minh hai tia phân giác của AFB  vuông góc với nhau.

Bài 24. Cho hai đường tròn tâm O và O' cắt nhau ở A và B. Cát tuyến qua A cắt (O) ở C, cắt
(O') ở D sao cho A nằm giữa C và D. Tiếp tuyến của (O) tại A cắt BD tại F, tiếp tuyến của
(O') tại A cắt BC tại E. Chứng minh:

 C
1. EAF  D
.

2. Tứ giác AEBF nội tiếp và EF // CD.

Trường hợp khác của bài toán (tùy chọn): Giả thiết như trên nhưng C nằm bên trong (O')
 và D
(thay vì A nằm giữa). Ngoài ra, ký hiệu C  là hai góc trong của ∆BCD và  là nửa
tổng số đo hai cung AB nằm bên trong hai đường tròn.

 D
1. Chứng minh C   .

  180o    CBD
2. Chứng minh EAF .

3. Có nhận xét gì về bốn điểm A, B, E, F? Chứng minh EF // CD.

Bài 25. Cho AB1và AC1là hai dây cung bằng nhau của một đường tròn. Lấy điểm H bên trong
đường tròn sao cho AH = AB1 = AC1(AH nằm giữa AB1 và AC1). Kéo dài B1H cắt đường
tròn ở B.

  BC
1. Chứng minh BHA    BC
A và BHC  H (Gợi ý: hai tam giác cân và một tứ giác
1 1 1

nội tiếp sẽ suy ra được điều gì về góc?)

2. Kéo dài AH cắt đường tròn ở A1. Chứng minh BC1 = BH = BA1.

27
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

3. Kéo dài C1H cắt đường tròn ở C. Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp của
∆A1B1C1.

4. Chứng minh CA1 = CH và H là trực tâm của ∆ABC.

Bài 26. Cho AD là dây cung của đường tròn tâm O bán kính bằng R sao cho AD< R 3 . Phía
trong đường tròn dựng tam giác ADE đều. Vẽ dây cung AB = AD. Kéo dài BE cắt (O) ở C.
Chứng minh CE = R.

Hướng dẫn:

  CEA
Chứng minh CDA  và CE = CD giống bài trên rồi chứng minh CAD
 = 30°.

Bài 27. Hai đường tròn tâm O1 và tâm O2 cắt nhau ở A và B. Vẽ dây AC của (O1) tiếp xúc với
(O2) tại A; vẽ dây AD của (O2) tiếp xúc với (O1) tại A. Gọi E là điểm đối xứng của A qua B.

1. Hai đường trung trực của AC và của AD cắt nhau ở I. Chứng minh tứ giác AO1IO2 là
hình bình hành.

2. Chứng minh tứ giác ACED nội tiếp đường tròn tâm I (Gợi ý: tính chất đường trung bình
của tam giác ABI cho O1O2 // BI)

Bài 28. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn. Điểm M di động trên cung nhỏ BC. Vẽ
MH vuông góc với AB ở H và MK vuông góc với AC ở K .

1. Chứng minh tứ giác MHAK nội tiếp.

2. Chứng minh ∆MHK đồng dạng với ∆MBC theo trường hợp góc-góc, suy ra

MH
HK = BC.
MB

3. Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để HK dài nhất (Gợi ý: Lúc đó H trùng với B)

Bài 29. Cho đường tròn tâm O đường kính BC. Điểm H thuộc đoạn thẳng OB. Lấy điểm A bên
ngoài đường tròn sao cho AH vuông góc với BC. Từ A kẻ hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm
là D và E sao cho D ở giữa B và E. Chứng minh:

1. Tứ giác AEHD nội tiếp (Gợi ý: đường tròn đường kính AO)

2. HA là tia phân giác của góc DHE;

Câu hỏi nâng cao (tùy chọn):

3. Ba đường thẳng BE, CD và AH đồng quy (Gợi ý: EH cắt (O) ở F, DH cắt (O) ở G. Chỗ
đồng quy là tâm đường tròn nội tiếp ∆DEH)

28
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

4. Ba đường thẳng BD, CE và AH đồng quy (Gợi ý: Tại tâm đường tròn bàng tiếp của
∆DEH)

Bài 30. Cho tam giác ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp. Gọi O là tâm của đường tròn (BIC).

  ABC
1. Chứng minh IOC   ACB
 và IOB 

2. Có nhận xét gì về tứ giác OBAC? Chứng minh O, I, A thẳng hàng.

(Hướng dẫn: AO là tia phân giác của góc BAC)

 theo
3. Vẽ đường kính IJ của (O). Điểm J có gì đặc biệt đối với tam giác ABC?Tính BJC
.
  BAC
Bài 31. Cho A di động trên nửa đường tròn đường kính BC cố định. Gọi I là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác ABC. Gọi O là tâm đường tròn (BIC) . Chứng minh điểm O là điểm cố định
và tính bán kính của (O).

Bài 32. Cho tam giác ABD có AD<AB. Đường trung trực của BD cắt tia phân giác của góc
BAD tại C. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.

Bài 33. Cho tam giác ABE cân ở A và nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi D là trung điểm của AE .
Vẽ bán kính OF vuông góc với BE, F thuộc cung BE không chứa A.Gọi C là trung điểm của
OF.

Chứng minh:

1. OF là đường trung trực của BC và CAB  ACE .

2. A,O,F thẳng hàng và tam giác CDE cân ở C.

3. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.

Bài 34. Bốn điểm A,B,C,D nằm trên đường tròn (O) theo đúng thứ tự sao cho BA = BD. Hai
đường thẳng CD và AB cắt nhau ở E.Tiếp tuyến tại A cắt đường thẳng BC tại F.Chứng minh:

  BAD
1. EAF   ECF
 .

2. Tứ giác ACEF nội tiếp và AD//EF.

Bài 35. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) và AB<AC.Hai tiếp tuyến tại B,C cắt nhau ở
D.Từ D kẻ tia song song với AB và cắt AC ở I. Từ D kẻ tia song song với AC và cắt AB ở
K.Chứng minh:

1. Tứ giác BICD nội tiếp;

2. Tứ giác BOIC nội tiếp;

3. Sáu điểm B,C,D,B,O,K cùng thuộc một đường tròn.

29
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 36. Hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau ở A, B.Lấy điểm C thuộc (O2) và ở trong (O1)
;điểm D thuộc (O1) và ở trong (O2) .Tia AC căt (O1) ở E, Tia AD căt (O2) ở F.

1. Chứng minh BCE  BFD theo trường hợp góc – góc.

2. Nếu AB là tia phân giác góc CAD thì chứng minh CE = DF.

Bài 37. Từ A ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến với hai tiếp điểm là B, C.Lấy điểm M
thuộc cung nhỏ BC . Vẽ MD,ME,MF tương ứng vuông góc với BC,CA,AB tại D,E,F.

1. Tìm và chứng minh hai tứ giác nội tiếp.

   
2. Chứng minh MDE  MFD, MDF  MED, MD 2  ME .MF .

3. BM cắt DF ở I, CM cắt DE ở K. Chứng minh tứ giác MIDK nội tiếp.

Bài 38. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O) và có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H.
Lấy điểm M thuộc cung BC không chứa A.

   
1. Chứng minh ABC  AHC  180o ; ACB  AHB  180o .

  ABC
2. Điểm I đối xứng với M qua AC, điểm K đối xứng với M qua AB. Chứng minh AIC 
  ACB
và tứ giác AHCI nội tiếp; AKB  và tứ giác AHBK nội tiếp.

   
3. Chứng minh AHI  ACM ; AHK  ABM và ba điểm I,H,K thẳng hàng.

  DBC
Bài 39. Cho tam giác ABC vuông ở A. Điểm D thuộc cạn AC sao cho ABD  . Vẽ
đường tròn tâm D tiếp xúc với BC ở T.Từ B kẻ tiếp tuyến của (D) với tiếp điểm E khác
T.Trung tuyến AM của tam giác ABC cắt BE tại I.

1. Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp.

 C
2. Chứng minh IEA   DBC
 .

3. Chứng minh tam giác AIE cân tại I.

Bài 40. Cho đường tròn tâm O có đường kính BE và dây cung BC.Gọi K là trung điểm của
BC. EK cắt (O) tại M.VẽBH vuông góc với CM ở H.Tiếp tuyến tại M cắt BH ở I.Chứng minh:

1. Các cặp tam giác BEC và BMH; BEK và BMI đồng dạng theo trường hợp góc – góc.

2. Tứ giác BIMK nội tiếp.

3. I là trung điểm của BH.

Bài 41. Cho đường tròn tâm O có đường kính BE và dây cung BC.Gọi K là trung điểm của
BC. EK cắt (O) tại M.VẽBH vuông góc với CM ở H.Gọi I là trung điểm của BH.Chứng minh:

30
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Tứ giác KMBI nội tiếp.

  BMI
2. BCM  .

3. Đường thẳng MI là tiếp tuyến của (O).

Bài 42. Cho đường tròn tâm O có đường kính BE và dây cung BC. Gọi K là trung điểm của
BC. Lấy điểm D tùy ý thuộc (O) nhưng khác với B,C,E. VẽBH vuông góc với CD ở H. Gọi I
là trung điểm của BH.

 1   1 tan CEB
 ; tan CEK .Suy ra: HDI=CEK
  .
1. Chứng minh tan HDI tan HDB
2 2

2. DI cắt EK ở M. Chứng minh M thuộc(O).

Bài 43. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến AB và AC (B,C là hai tiếp
điểm).OA cắt BC ở K. Vẽ đường kính BE của (O), EK căt (O) tại M. Chứng minh:

1. Hai tứ giác ABOC và ACKM nội tiếp;


 = MBA
2. MAO  và AO tiếp xúc với đường tròn (ABM).
3. Vẽ đường kính CF. Chứng minh A, M, Fthẳng hàng.
Bài 44. Hai tiếp tuyến tại B và C cửa đường tròn (O) cắt nhau ở A. Lấy điểm D tùy thuộc (O)
nhưng không trùng với B và C. Vẽ BH vuông góc với CD ở H. Gọi I là trung điểm của BH, DI
cắt (O) ở M. GọiKlà giao điểm của OA và BC. Chứng minh:
1. Tứ giác BIKM (hoặc BIMK) nội tiếp và ∆BMK vuông ở M (Gợi ý: đường IK // CD );
 = MBK
2. MKA  và tứ giác MACK nội tiếp (Gợi ý: hai góc cùng phụ với góc thứ ba);
3. Vẽ đường kính CF. Chứng minh A, M, F thẳng hàng.
Bài 45. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Điểm M di động trên cạnh BC. Gọi D
là giao điểm thứ hai của đường tròn (O1 ) qua M và tiếp xúc AC tại C với đường tròn (O2 ) qua
M và tiếp xúc với AB tại B. Chứng minh D thuộc (O) và đường kính DM luôn qua một điểm
cố định thuộc (O).
Gợi ý: Góc ngoài ở đỉnh A của ∆ABC cũng là góc ngoài của tứ giác ABCD. Tia DM cắt (O)
tại K. Nhận xét số đo cung CK.
Bài 46. Hai đường tròn tâm O1 và O2 cắt nhau ở A và B sao cho O1 và O2 khác phía đối với
AB. Đường thẳng qua B cắt (O1 ) và (O2 ) ở C và D tương ứng sao cho B nằm giữa C và D. Tia
CO1 cắt tia DO2 tại I. Hai tiếp tuyến C và D cắt nhau ở K. Chứng minh:
1. Tứ giác ACKD nội tiếp (gợi ý: góc ngoài ở đỉnh K của tứ giác ACKD cùng là góc ngoài của
∆KCD );
2. Bốn điểm A, C, D, I cùng thuộc 1 đường tròn.
Ghi chú: nếu B không nằm giữa C và D thì kết quả bài toán không thay đổi.
Bài 47. Hai đường tròn tâm O1 và O2 cắt nhau ở A và B sao cho O1 và O2 khác phía đối với
AB. Đường thẳng qua B cắt (O1 ) và (O2 ) ở C và Dtương ứng sao cho B nằm giữa C và D. Tia
CO1 cắt tia DO2 tại I. Hai tiếp tuyến C và D cắt nhauở K. Chứng minh:

31
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. ∆ACD đồng dạng với ∆AO1O2 theo trường hợp góc-góc;


 
2. O1CK = O2 DA và bốn điểm A, C, D, I cùng thuộc một đường tròn.

3. Bốn điểm A, I, O1 , O2 cùng thuộc một đường tròn.


Ghi chú: nếu B không nằm giữa C và D thì kết quả bài toán không thay đổi.
Bài 48. Cho tam giác ABC cân tại A và có đường cao AH. Đường tròn tâm O bán kính bằng
AH lăn trên cạnh BC với tiếp điểm M sao cho cắt hai cạnh AB và AC tại D và E.
1. Tứ giác AHMO là hình gì? Chứng minh AO là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A của
∆ABC .
2. Vẽ OI vuông góc với BA tại I; OK vuông góc với AC tại K. Chứng minh ID = KE (Gợi ý:
khoảng cách hai dây cung đến tâm O bằng nhau).
 không đổi khi đường tròn lăn.
3. Chứng minh tứ giác AOED nội tiếp và sđ DE
Bài 49. Cho điểm Mthuộc đoạn thẳng AB. Trên tia Mx vuông góc với AB, lấy C và D sao
=
MC MA = ; MD MB. Đường tròn (MCA) cắt đường tròn (MBD) tại N và M.
 ; MND
1. Tính MNA  ; MNC .
 và MNB
2. Chứng minh N, A, Dthẳng hàng và N, B,C thẳng hàng. Điểm C là gì đối với ∆ABD ?
3. AC cắt BD tại H. Kẻ đường cao HI của ∆AHB . MN cắt HI tại K. Có nhận xét gì về tứ giác
ANHK và ANHB?
4. Chứng minh AHBK là hình vuông.
Ghi chú: Câu 4. có phát biểu dạng khác: khi M di động trên đoạn thẳng cố định AB thì đường
thẳng MNluôn đi qua một điểm cố định.
Bài 50. Cho nửa đường tròn đường kính CD và dây MN không song song với CD (M nằm
giữa C và N). Vẽ CB và DA lần lượt vuông góc với MN ở B và A.
1. Chứng minh ba tam giác MBC, DNC và DAM đồng dạng theo trường hợp góc-góc.
S S
2. Tính MBC + DAM theo các tỉ số đồng dạng rồi dùng định lý Pythagore trong ∆MCD để
S DNC S DNC
suy ra S=
DNC S MBC + S DAM
3. Chứng minh S DNC + S DMC =
S ABCD
Bài 51. Cho tứ giác ABCD có M di động trên đoạn thẳng AB. Đường tròn (AMC) cắt đường
tròn (BMD) tại N khác M (xem hướng dẫn vé hình). AC cắt BD tại I.
1.   bằng với những góc nào? Có nhận xét gì về hai góc 
ACN và BDN ?
ACN và BDN
2. Chứng minh khi M di động thì N di chuyển trên một đường cố định.
3. Chứng minh CNM không đổi, suy ra MN luôn đi qua một điểm cố định thuộc đường tròn
(CID).
Hướng dẫn vẽ hình: Vẽ hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau ở M và N sao cho phần giao nhau
thật rộng. Vẽ đoạn thẳng AB qua M, A thuộc (O) và B thuộc (O’). Lấy C thuộc (O) và C phía
trong (O’); lấy D thuộc (O’) và D phía trong (O).
Ghi chú: nếuM di động trên đường thẳng AB và nằm ngoài cạnh AB thì kết quả câu 2 và 3
không đổi.

32
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 52. Cho điểm M ngoài đường tròn tâm O. MO cắt đường tròn ở A và B (A thuộc đoạn
OM). Một cát tuyến quay quanh M cắt (O) ở C và D (C thuộc đoạn MD). AD cắtBC ở I. Vẽ
IH vuông góc với AB ở H.
1. Chứng minh DA và DB là hai đường phân giác trong và ngoài của tam giác DMH (Gợiý: tứ
giác BDIH nội tiếp)
2. Điểm H cố định khi cát tuyến quay (Gợi ý: dùng hệ quả của định lý thales về tính chất
đường phân giác trong tam giác).
Ghi chú: câu 2 có thể được phát biểu dạng khác: chứng minh điểm I di động trên một đường
cố định.
Bài 53. Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn tâm O với các tiếp điểm E thuộc cạnh AB; F
thuộc cạnh BC; G thuộc cạnh CD và H thuộc cạnh DA.
1. Chứng minh  A+C =  , nếu các cung nêu trên bài này được qui ước là các
 + sđ HG
sđ EF
 = sđ EF
cung nhỏ (Gợi ý: 2A  + sđ FG  - sđ HE
 + sđ GH  v.v...)
2. Chứng minh nếu EG vuông góc với FH thì tứ giác ABCD nội tiếp.
3. Chứng minh nếu tứ giác ABCDnội tiếp thì EG vuông góc với FH.
Câu hỏi nâng cao (tùy chọn): Giả sử tam giác ABCD nội tiếp ( nghĩa là EG ⊥ FH ). Chứng
minh:
4. ∆OEA đồng dạng với ∆CGO , suy ra r 2 = bd , với=
b BE= BF ,= d DG = DH .
a b AB IA IB
5. = = = = với I là giao điểm của AC và BD;
d c CD ID IC
6. IE, IF, IG, IH là các đường phân giác của ∆AIB, ∆BIC , ∆CID và ∆DIA , suy ra AC, BD, EG
và HF đồng qui tạiI.
Bài 54. Cho tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. TiaAB cắt
tia CM ở I; tia AC cắt tia BM ở K. Gỉa sử đường tròn (ABK) cắt tia IK ở D (không cần vẽ
đường tròn, chỉ lưu ý rằng tứ giác ABDK nội tiếp). Chứng minh:
1. Tứ giác BIDM nội tiếp (Gợi ý: A bằng những góc nào);
2. Tứ giác CKDM nội tiếp (Gợi ý: IBM bằng những góc nào);
3. Tứ giác ACDI nội tiếp;
Câu hỏi nâng cao (tùy chọn):
4. IA.IB + KA.KC = IK 2 (Gợi ý: ∆IBD đồng dạng với ∆IKA v.v...)
5. IA.IB − KA.KC = ID 2 − KD 2
6. IO 2 − KO 2 =ID 2 − KD 2 (Gợi ý: xét phương tích của I và K đối với (O)).
7. OD vuông góc với IK (dùng định lý Pythagore).
Câu 55. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O và AB<AC. Vẽ AH vuông góc BC ở
H. Đường tròn đường kính AH lần lượt cắt AB và AC ở I và K, cắt (O) ở D. Tia AD cắt đường
thẳng BCvà E. Chứng minh:
 = IHA
1. IBH  và tứ giác BCKI nội tiếp;
2. Tứ giác BIDE nội tiếp; tứ giác CKDE nội tiếp;
 =C
3. BIE  và ba đường thẳng AD, BC, IKđồng qui (ba điểm E, I,Kthẳng hàng).

33
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 56. Cho tam giác ABC (AB<AC)nội tiếp đường tròn tâm O. Một đường tròn tâm Q đi
qua B và C cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tạiIvà K. GọiDlà giao điểm thử hai của (O)và
đường tròn (AIK). Gọi E là giao điểm của BC và IK. Chứng minh:
1. Tứ giác CKDE nội tiếp (Gợi ý: 
AIK bằng những góc nào?);
2. Tứ giác BIDE nội tiếp;
3. Ba đường thẳng AD, IK, BC đồng qui ( ba điểm A, D, E thẳng hàng).
Câu hỏi nâng cao (tùy chọn):
4. AI . AB − EB.EC = AD 2 − ED 2 ;
5. QA2 − QE 2 = DA2 − DE 2 ;
6. QD vuông góc với AE.
Bài 57. Cho tam giác ABCnhọn có CA>CBvà nội tiếp đường tròn tâm O1 . Một đường tròn
tâm O đi qua A và B cắt cạnh CA và CB lần lượt tại D và E. Đường tròn (CDE) cắt (O1 ) tại
điểm thứ hai M. Chứng minh:
 = BAD
1. CMD ;
 =BAD
2. BOD  + CMD
 =2CMD
 + BMD
3. BOD = 1800 ;
;
4. OM là tia phân giác BMD
5. OM vuông góc với MC (Gợi ý: dùng câu 2, và 4)
Ghi chú: Nếu CA<CBthì kết quả câu 5. Không khác, bằng cách giữ nguyên hình vẽ, chỉ đổi
tên giữa điểmAvà B; giữa điểm D và E. Câu 5. Có bản chất giống câu 6 của bài trước, nhưng
được chứng minh theo cách khác. Ngoài ra, ba đường thẳng AB, DEvà CM đồng qui, là kết
quả trong câu 3 của bài toán trước.
Câu 58. Cho tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. Giả sử tia
AB cắt tia CM ở I, tia AC cắt tia BM ở K. Gọi D là trung điểm của IK.DM cắt (O) tại A’.
chứng minh bốn điểm A, A’, I, K cùng thuộc một đường tròn.
Hướng dẫn:Kéo dài MD thêm một đoạn DH=DM. Chứng minh:
1. Tứ giác AIHK nội tiếp;
2. Bốn điểm A, A’, H, K cùng thuộc một đường tròn, suy ra bốn điểm A, A’, I, K cũng cùng
thuộc 1 đường tròn.
Câu 59. Cho tam giác ABMC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. Giả sử
tia AB cắt tia CM ởI, tia AC cắt tia BMở K. Đường tròn (AIK) cắt (O) tại điểm thứ hai A’. tia
A’M cắt IK tại D. Chứng minh:
1. ∆DMI đồng dạng với ∆DIA '; ∆DMK đồng dạng với ∆DKA ' (Gợi ý: DMI  và DIA '

cùng bằng hoặc cùng bù với   cùng bằng hoặc cùng bù với 
A ' AK ; DMK A ' AI );
2. D là trung điểm của IK (Gợi ý: chứng minh DI 2 = DK 2 ).
Câu hỏi nâng cao (tùy chọn):
3. Giả sử đường tròn đường kinh IK cắt (O) tại E và F. Chứng minh DE và DF là hai tiếp
tuyến của (O) tại E và F.
4. Đường tròn (BIK) cắt (O) tại điểm thứ hai B’. Chứng minh CB’ đi qua trung điểm của IK.
Rút ra kết quả tương tự đối với đường tròn (CIK) v.v...

34
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 60.Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn tâm O cắt nhau ở A và cát tuyến AEF của (O)
sao cho E nằm giữa A và F. Đường thẳn qua E và song song với AB cắt BC và BF lần lượt tại
I và G.
1. Chứng minh I là trung điểm của EG. Hướng dẫn: vẽ OH vuông góc với EFtại H rồi chứng
minh:
a) Tứ giác ABHC nội tiếp đường tròn đường kính OA;
b) Tứ giác CEIH nội tiếp và IH song song với BF.
2. FI cắt (O) tại M, EG cắt (O) tại D. Chứng minhA, M, D thẳng hàng
Hướng dẫn: kéo dài FM và cắt AB tại K rồi chứng minh:
=
a) KA 2
=
KB 2
KM .KF , suy ra ∆KMA đồng dạng với ∆KAF ;
 = DMF
b) KMA  và KMA  kề bù với KMD .
Bài 61.Cho tam giác ABC nhọn, AB < AC , nội tiếp đường tròn tâm O.Lấy điểm M thuộc
cung nhỏ BC. Vẽ MH vuông góc với BC ở H; MK vuông góc với AB ở K và giả sử K nằm
ngoài cạnh AB.
1.Chứng minh tứ giác MHBK nội tiếp với ∆MHK đồng dạng với ∆MCA theo trường hợp góc-
góc
2.Gọi D và E lần lượt là trung điểm của CA và HK. Chứng minh ∆MHE đồng dạng với
∆MCD .
3.Kéo dài KH cắt AC tại I. Chứng minh tứ giác MEDI nội tiếp;
4. Chứng minh tứ giác MCIH nội tiếp và EM vuông góc với ED.
Bài 62. Cho đường tròn tâm O, bán kính R, có dây cung AB cố định.Điểm C di động trên cung
lớn AB. Gọi O1 là tâm đường tròn đi qua A và tiếp xúc với BC tại C; O2 là tâm đường tròn đi
qua B và tiếp xúc với AC tại C. Hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) cắt nhau tại điểm thứ hai D khác
C. Kéo dài CD ta có tia Dx.
1.Chứng minh  = 
ADx = BDx
ACB  (Gợi ý:  ADx là góc ngoài tam giác nào?)
2.Có nhận xét gì về bốn điểm A, B, D,O? Chứng minh D luôn chạy trên một đường cố định
khi C di động.
3.Chứng CD luôn đi qua một điểm K cố định (Gợi ý:K thuộc đường tròn (AOB)).
4.Chứng minh tam giác OKD vuông ở D và DC ≤ R.
Ghi chú: Nếu C di động trên cung AB nhỏ thì kết quả câu 2, 3, 4 không khác.
Bài 63. Cho hai đường tròn tâm O và O’ cắt nhau ở A và B. Đường thẳng qua A lần lượt cắt
(O) và (O’) tại C và D sao cho A nằm giữa C và D. Hai tiếp tuyến tại C và D cắt nhau ở E.
1.Chứng minh tứ giác BCED nội tiếp (Gợi ý:góc ngoài ở đỉnh E cửa tứ giác BCED cũng là
góc ngoài của đỉnh E của tam giác CDE).
2.Hai đường trung trực của BC và của BD cắt nhau ở H. Chứng minh
  1    1   và
= BCE
BOH = sđ BC và BO= =
' H BDE sđ BD, suy ra tứ giác BOO’H nội tiếp ( BC
2 2
 là các cung chứa A).
BD
 = BHE
3.Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BOO' H . Chứng minh BIH  và IH // BE.

35
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 64. Cho hình thoi ABCD có góc ở đỉnh A bằng 1200 . Điểm M di động trên cạnh AB. Hai
tia DM và CB cắt nhau ở N. Tia CM cắt AN tại E.
1. Chứng minh điểm E di động trên một đường tròn cố định.
Hướng dẫn: Vẽ BK // AC (K thuộc AN) rồi làm các bước sau:
BM BK
A.Chứng minh = ;
CD AC
B.Chứng minh ∆BCM = ∆BAK và tứ giác BCAE nội tiếp.
Câu hỏi nâng cao (tùy chọn):
2.Chứng minh ba đường thẳng AC, DN và OE đồng qui tại một điểm, với O là tâm của đường
tròn (ACD).
Hướng dẫn: Gọi I là giao điểm của AC và DN rồi làm các bước sau:
A.Chứng minh EO là tia phân giác của 
AEC (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau);
EA AD
B.Chứng minh ∆AEC đồng dạng với ∆ACN rồi suy ra = ;
EC CN
EA IA
C.Chứng minh = rồi suy ra EI là đường phân giác của ∆EAC.
EC IC
Ghi chú:Nếu một đườg thẳng quay quanh D cắt một đường thẳng AB tại M và cắt đường
thẳng BC tại N(M có thể ngoài đoạn AB) và gọi E là giao điểm của AN và CM thì kết quả câu
1 không đổi.

3.BÀI TẬP TỨ GIÁC NỘI TIẾP MÀ KHÔNG CÓ ĐƯỜNG TRÒN


Bài 65.Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc nhau tại O. Vẽ OE ⊥ AB tại E;
OF ⊥ BC tại F; OG ⊥ CD tại G và OH ⊥ DA tại H.
1.Tìm bốn tứ giác nội tiếp được đường tròn.
= FBO
2.Chứng minh FEH  và FGH
 + OAH   + ODH
= FCO .
3.Chứng minh tứ giác EFGH nội tiếp.
 nhọn.Lấy B thuộc tia Ax sao cho 
Bài 66.Lấy D thuộc tia phân giác At của xAy ADB = 450 .Tia
BD cắt Ay ở C.Kẻ BH vuông góc với AC ở H.Chứng minh DHC  = 450 (Gợi ý:Lấy E thuộc
AC sao cho DE vuông góc với BC. So sánh ∆ADB và ∆ADE. Cho nhận xét tứ giác BDEH).
Bài 67.Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm N bất kì tren tia BC. Kéo dài AB thêm một đoạn BK
bằng BN rồi vẽ hình vuông BKIN. Tia AN cắt CK tại H.
1.Chứng minh tam giác BAN và tam giác BCK bằng nhau.
2.Chứng ming bốn điểm của mỗi tập hợp sau cùng thuộc một đườg tròn: (A, B, C, H), (A, C,
D, H) và (H, I, K, N).
 và IHK
3.Tính CHD  và chứng minh ba điểm I, H , D thẳng hàng.
Bài 68. Cho tam giác ABC không vuông ở C. Ở phía ngoài tam giác dựng các hình vuông
ACDE và BCFG. AF cắt BD ở I.
1. So sánh tam giác CBD và tam giác CFA.
2. Chứng minh hai đường tròn ngoại tiếp của hai hình vuông cắt nhau ở I.
3. Chứng minh BD, AF và GE đồng qui (E, I, G thẳng hàng).

36
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 69. Cho tam giác nhọn ABC có đường cao BD và CE cắt nhau ở H. Hai đường thẳng m và
n song song nhau và đi qua A và H tương ứng sao cho D nằm giữa m và n. Đường thẳng qua B
vuông góc với m và n cắt hai đường thẳng này tại M 1 và N1 tương ứng; đường thẳng qua C
vuông góc với m và n cắt hai đường thẳng này tại M 2 và N 2 tương ứng. Chứng minh:
1.  ;
ADM 1 = EBN1
 = CHN
2. EBN1
;
2

3.   và ba điểm M , D, N thẳng hàng. Tương tự M , E , N thẳng hàng.


ADM 1 = CDN 2 1 2 2 1

Ghi chú: nếu D không nằm giữa m và n thì kết quả bài toán không khác.
Bài 70. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH. Gọi H1H 2 cắt AB và AC tại K và I.
1. Tam giác AH1H 2 là tam giác gì? Chứng minh 
AH 2 K = 
AHK .
2. Chứng minh các điểm S, K cùng thuộc đường tròn ( AHH 2 ).
3. Chứng minh AH, CK và BI đồng qui (Gợi ý: CK là đường cao của ∆ABC ).
Bài 71. Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH. Gọi I và K là tâm đường tròn nội
tiếp của ∆AHB và ∆AHC . BI cắt AK tại E; CK cắt AI tại F; BI cắt CK tại O.
 = HAC
1. Chứng minh HBA  và HCA
 = HAB.
2. Chứng minh tứ giác HBAE và tứ giác HCAF nội tiếp.
3. Chứng minh O là trực tâm của ∆AIK .
4. IK cắt AB ở M và cắt AC ở N. Chứng minh ∆AMN vuông cân ở A.
Bài 72. Cho tam giác nhọn ABC có tia phân giác trong ở đỉnh B cắt tia phân giác ngoài ở đỉnh
C tại I, tia phân giác trong ở đỉnh C cắt tia phân giác ngoài ở đỉnh B tại K. BI cắt CK ở H. M
là trung điểm của IK. Chứng minh:
1. Tứ giác BCIK nội tiếp và I, A, K thẳng hàng (Gợi ý: I và K là hai tâm đường tròn bàng tiếp
của ∆ABC );
2. Tứ giác AHBK và tứ giác AHCI nội tiếp;
3. Tứ giác BCMA nội tiếp (Gợi ý: BMK
= 2=  2 BCK
BIK  ).
Bài 73.Đường tròn Euler:Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AD, BE, CF đồng qui tại
trực tâm H. Gọi A1 và A2 là trung điểm của AH và của BC. Chứng minh:
1. Hai điểm A1 và A2 thuộc đường tròn (DEF) (Hướng dẫn: 
A1EA2 bằng tổng hai góc nhọn
của ∆HBD . Tương tự cho 
A1FA2 );
2. Chín điểm A1 , A2 , B1 , B2 , C1 , C2 , D, E , F cùng thuộc một đường tròn, với B1 , B2 , C1 , C2 lần
lượt là trung điểm của HB, AC, HC, AB.
 = α . Đường thẳng qua
Bài 74. Cho I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. Đặt BAC
B vuông góc với AI cắt AC tại D; đường thẳng qua C vuông góc với AI cắt AB tại E.
 , BDC
1. Tính BIC  và BEC  theo α .
2. Chứng minh năm điểm B, I, D, C, E cùng thuộc một đường tròn.
Bài 75.Cho tam giác nhọn ABC cố định. Điểm D di động trên cạnh BC. Gọi O, O1 , O2 lần lượt
là tâm các đường tròn (ABC), (ABD) và (ACD) (không cần vẽ đường tròn, chỉ vẽ ba đường
trung trực của AB, AD, AC để xác định ba điểm O, O1 , O2 ).

37
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1. Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆AO1O2 theo trường hợp góc-góc (Gợi ý: theo tính chất
=1
góc ở tâm thì B AO1D , v.v…).
2
2. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Có nhận xét gì về ba điểm M, O1 , O; ba
 bù với MON
điểm N , O2 , O ? Chứng minh tứ giác AO1OO 2 nội tiếp (Gợi ý: BAC  ).
3. Gọi I là tâm đường tròn ( AO1OO 2 ). Tìm vị trí của D trên BC để IO ngắn nhất (Gợi ý: IO
ngắn nhất khi I trùng với trung điểm K của AO. Lúc đó số đo 
AO1O bằng bao nhiêu? v.v…).
Bài 76. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Gọi O, O1 , O2 , O3 là tâm các đường tròn
(ABC), (HBC), (HCA) và (HAB). Không cần vẽ các đường tròn, hãy xác định vị trí của O
trước rồi làm các câu sau:
1. Chứng minh O và O1 đối xứng qua BC (Gợi ý: vẽ hình bình hành BACA1. Chứng minh tứ
 2=
giác HBA1C nội tiếp và =  2= 
BOC BAC BA1C BO1C ).

2. Phát biểu các kết quả tương tự câu 1 rồi chứng minh ∆ABC =
∆O1O 2O3 (Hướng dẫn:
∆ABC và ∆OO1O2 có chung đường trung bình, v.v…)

4. BÀI TẬP NÂNG CAO


Bài 77. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O và AB < AC . Vẽ AH vuông góc với BC
ở H. Đường tròn đường kính AH lần lượt cắt AB và AC ở I và K, cắt (O) ở D khác A. Chứng
minh ba đường thẳng AD, IK và BC đồng qui.
Bài 78. Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ OH vuông góc với xy ở H và điểm A
thuộc đoạn OH. Trên đường tròn tâm O bán kính OA, lấy hai điểm B và C khác A. Và giả sử
đường thẳng BC cắt xy tại E. Tia BA và CA lần lượt cắt xy ở I và K. Đường tròn (AIK) cắt
(O) tại điểm D khác A. Chứng minh ba điểm A, D, E thẳng hàng (Gợi ý: chứng minh tứ giác
BCIK và tứ giác CEKD nội tiếp trước).
Bài 79. Cho đường tròn lớn tâm O và đường tròn nhỏ tâm O’ tiếp xúc trong tại T. Vẽ đường
thẳng xy tiếp xúc với hai đường tròn tại T. Điểm I thuộc tia Tx và điểm K thuộc tia Ty sao cho
TI và TK dài hơn bán kính của (O). Vẽ IA và IB lần lượt là hai hai tiếp tuyến của (O) và (O’)
(D và C là tiếp điểm khác T). Chứng minh
1. Tứ giác ABCD nội tiếp;
2. Ba đường thẳng BC, AD, IK đồng qui;
Hướng dẫn:
1. Đặt
=  α=
BIT ,AIT a=  β ,=
, CKT  b. Kéo dài IB ta có tia Bx , kéo dài KD ta có tia
DKT
= α +β  a −α  a + b  b−β
Du. Chứng minh zBC , zBA = 900 + , uDA = , KDC =900 − .
2 2 2 2
2. Sử dụng phương tích đối với hai đường tròn.
Ghi chú: Bài toán này có dạng tổng quát hơn. Xem mục bài tập tham khảo ở cuối.
Bài 80. Tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O và có ba đường cao AD, BE, CF đồng
qui ở trực tâm H. Lấy điểm M thuộc cung BC không chứa A. Điểm I đối xứng với M qua
AC;K đối xứng với M qua AB. Chứng minh I, H, K thẳng hàng.

38
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Bài 81. Hai đường tròm tâm O1 và O2 cố định, cắt nhau ở A và B. Điểm C di động trên ( O1 ).
Đường thẳng BC cắt ( O2 ) ở D. Tia CO1 cắt tia DO2 tại I. Chứng minh I di động trên một
đường cố định.
Bài 82. Cho hai đường tròn tâm O và O’ cắt nhau ở A và B. Đường thẳng quay quanh A lần
lượt cắt (O) và (O’) tại C và D sao cho A nằm giữa C và D. Hai tiếp tuyến tại C và D cắt nhau
ở E. Chứng minh đường trung trực của BE luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định (Gợi ý:
đó là đường tròn (BOO’) với tiếp điểm H là tâm của đường tròn (BCD)).
Ghi chú: Nếu A không nằm giữa C và D thì kết quả vẫn không thay đổi.
Bài 83. Cho tứ giác ABMC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. Tia AB
cắt tia CM ở I; tia AC cắt tia BM ở K. Đường tròn (AIK) cắt (O) tại điểm thứ hai A’. Chứng
minh A’M đi qua trung điểm của IK.
Ghi chú: giả thiết góc ở A nhỏ nhất trong tứ giác ABMC được thêm vào để đơn giản bớt số
trường hợp và giả thiết đó không cần thiết.
Bài 84. Cho tứ giác ABNC nội tiếp đường tròn tâm O và có góc ở đỉnh A nhỏ nhất. Giả sử tia
AB cắt tia CM ở I; tia AC cắt tia BM ở K. Điểm A’ di động trên cung BC chứa A của (O) và
tia A’I cắt (O) tại B’; tia A’K cắt (O) tại C’. Gọi M’ là giao điểm của B’K và C’I. Chứng minh
M’ di động trên (O).
Hướng dẫn: chứng minh IA '.IB '+ KA '.KC ' = IA.IB + KA.KC = IK 2 . Dựng điểm D trên IK sao
cho IA '.IB ' = ID.IK , suy ra hai tứ giác DM ' B ' I và DM ' C ' K nội tiếp,  A ' B ' M ' và

A ' C ' M ' bù nhau.
Bài 85. Cho tam giác nhọn ABC. Từ A kẻ hai tiếp tuyến của đường tròn tâm O, đường kính
BC, với hai tiếp điểm là P và Q sao cho P thuộc cung BQ. Gọi H là trực tâm của ∆ABC . Giao
điểm của PQ và AO là M, AH cắt BC ở K.
1. Chứng minh tứ giác OMHK nội tiếp (Hướng dẫn: chứng minh AH . AK bằng với phương
tích của A đối với (O), suy ra AH . AK = AM . AO).
2. Chứng minh P, H, Q thẳng hàng.
Bài 86. Từ điểm M bên ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến với tiếp điểm là B và C.
Lấy điểm A thuộc cung lớn BC và A gần B hơn C. MA cắt (O) ở I, BC cắt OM ở H. Chứng
minh MAB  = HAC .
Hướng dẫn: Chứng minh các câu sau:
1. ∆MHI đồng dạng với ∆MAO theo trường hợp c-g-c và tứ giác AOHI nội tiếp;
=
2. IHM AHO;
 1 
3.=ACI = AOI AHB và ∆ACI đồng dạng với ∆AHB.
2
Bài 87.Bài toán con bướm: Cho I là trung điểm của dây AB của đường tròn tâm O. Hai dây
CD và EF cũng qua I sao cho C và E ở cùng phía đối với AB. AB lần lượt cắt DE và CF ở N
và M. Chứng minh I là trung điểm của MN.
Hướng dẫn: Gọi K và H là trung điểm của DE và CF. Chứng minh
 = OHI
1. các cặp tam giác sau đồng dạng: ∆ICF và ∆IED; ∆ICH và ∆IEK ; suy ra OKI .
2. hai tứ giác OINK và OIMH nội tiếp, suy ra ∆OMN cân ở O.

39
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Ghi chú: nếu C và E nằm ở hai phía của AB thì kết quả không khác.
Bài 88.Cho EG và FH là hai dây cung vuông góc nhau tại điểm I bên trong đường tròn tâm O.
Từng cặp tiếp tuyến tại E và H; tại E và F; tại F và G; tại G vàH cắt nhau lần lượt ở A, B, C,
D.
1. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp.
2. Gọi K là tâm đường tròn (ABCD). Tia AO cắt EH và (K) tại M và A’; tia CO cắt FG và (K)
tại N và C’. Chứng minh A’C’ là đường kính của (K).
3. Chứng minh OM .OA = ON.OC và MN // A ' C ' , suy ra KO đi qua trung điểm của MN.
4. Chứng minh tứ giác OMIN là hình bình hành và I, O, K thẳng hàng.
Ghi chú: nếu chấp nhận kết quả “I cũng là giao điểm của AC và BD’ thì việc chứng minh I, O,
K thẳng hàng có thể được giải theo cách khác bằng cách sử dụng bài toán con bướm.
Bài 89. Cho tam giác nhọn ABC. Dựng ra phía ngoài ∆ABC ba tam giác đồng dạng là
∆A BC , ∆AB C và ∆ABC (ví dụ, =  70
vẽ CBA =0  
, BCA 500 và BCA= CAB = 600 ). Chứng
1 1 1 1 1 1 1

minh ba đường thẳng AA1 , BB1 và CC1 đồng qui.


Hướng dẫn: Giả sử hai đường tròn ( ABC1 ) và ( AB1C ) cắt nhau tại I. Chứng minh B, I , B1
thẳng hàng; C , I , C1 thẳng hàng; tứ giác A1BIC nội tiếp và A, I , A1 thẳng hàng.
Bài 90.Từ điểm A bên ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến với các tiếp điểm B và C.
Tiếp tuyến tại M thuộc cung nhỏ BC cắt AB và AC ở D và E. BC cắt OD và OE lần lượt tại I
và K. Chứng minh OM, DK và EI đồng qui (Gợi ý: ba đường cao của ∆ODE ).
Bài 91. Cho điểm M ngoài đường tròn tâm O. MO cắt đường tròn ở A và B (A thuộc đoạn
OM). Một cát tuyến quay quanh M cắt (O) ở C và D (C thuộc đoạn MD). AD cắt BC ở I
.Chứng minh I luôn di động trên một đường cố định khi cát tuyến quay.
Bài 92. Cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Một đường thẳng d đi qua H. Gọi d1 , d 2 , d3 lần
lượt là các đường thẳng đối xứng với d qua các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh ba
đường thẳng d1 , d 2 , d3 đồng qui.
Gợi ý: giả sử d cắt hai cạnh AB và AC của ∆ABC (trường hợp còn lại cũng tương tự). Các
điểm H1 , H 2 , H 3 lần lượt đối xứng với H qua BC, CA, AB thì thuộc đường tròn (O) ngoại tiếp

∆ABC . Giả sử d 2 và d3 lần lượt cắt (O) tại I 2 và I 3 . Chứng minh HH  BAC  và
2 I 2 + HH 3 I 3 =

 + sđ CI
sđ BI  , suy ra I trùng với I (đặt tên là I). Sau đó chứng minh d cũng đi
 = sđ BC
2 3 2 3 1

qua I.
Bài 93. Tứ giác ABCD nội tiếp có AB cắt CD tại I, BC cắt AD tại K. Chứng minh bốn trực
tâm của ∆IBC , ∆IAD, ∆KAB và ∆KCD thẳng hàng.
Gợi ý: Bốn đường tròn ngoại tiếp của bốn tam giác đó đồng qui tại M thuộc IK. Đường thẳng
Simpson đi qua bốn hình chiếu vuông góc của M lên bốn đường thẳng IA, ID, KA, KB thì
song song với đường thẳng đi qua bốn trực tâm đó.

5. BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM


Bài 94. Cho hai đường tròn (O1 ; R1 ) và (O2 ; R2 ) ( R1 ≠ R2 ) cắt nhau ở A và B. Từ một điểm
trên đường thẳng AB và ngoài hai đường tròn, có thể kẻ được bốn tiếp tuyến, tạm gọi là hai
tiếp tuyến ngoài và hai tiếp tuyến trong. Lấy M và N trên đường thẳng AB và nằm ngoài

40
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

đường tròn. Giả sử ta có các tiếp tuyến MC, MD, NE, NF với C và E thuộc (O1 ); D và F thuộc
(O2 ) . Chứng minh rằng:
1. Nếu MC và MD cùng ở ngoài hoặc cùng ở trong; NE và NF cũng
cùng ở ngoài hoặc cùng ở trong, thì bốn điểm C, D, E và F cùng
thuộc một đường tròn.
2. Nếu hai tiếp tuyến MC và MD gồm một nằm ngoài, một nằm
trong, hai tiếp tuyến NE và NF cũng thế, thì bốn điểm C, D, E và F
cùng thuộc một đường tròn.
Ghi chú: Tổng quát, (O1 ) và (O2 ) không đồng tâm, M và N thuộc trục đẳng phương của hai
đường tròn. Lúc đó ba đường thẳng O1O2 , CD và EF đồng qui tại Q và QC.QD = QE.QF .
Tham khảo các bài phương tích trong phần góc nội tiếp.
Bài 95. Cho hai đường tròn (O1 ; R1 ) và (O2 ; R2 ) ( R1 ≠ R2 ) không đồng tâm và có vị trí tương
đối tùy ý. Cả hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) cùng tiếp xúc ngoài hoặc cùng tiếp xúc trong với
đường tròn (O3 ) tại C và D tương ứng; với đường tròn (O4 ) tại E và F tương ứng. Chứng
minh bốn điểm C, D, E, F cùng thuộc một đường tròn.
Bài 96. Cho hai đường tròn (O1 ; R1 ) và (O2 ; R2 ) ( R1 ≠ R2 ) không đồng tâm và có vị trí tương
đối tùy ý. Hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) có một đường tròn tiếp xúc ngoài, đường tròn còn lại
tiếp xúc trong với đường tròn (O3 ) tại C và D tương ứng. Tương tự cho đường tròn (O4 ) với
tiếp điểm là E và F. Chứng minh bốn điểm C, D, E, F cùng thuộc một đường tròn.

Bài 8. HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU


1. HÌNH TRỤ
Bài 1. Diện tích và chu vi một hình chữ nhật ABCD (AB>AD) theo thứ tự là 128a 2 và 384a.
Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được một hình trụ. Tính thể tích và diện
tích xung quanh của hình trụ này.
Bài 2. Một hình trụ có đường kính đường tròn đúng là 24cm, chiều cao 18cm. Tính:
a) Diện tích xung quanh của hình trụ.
b) Thể tích của hình trụ.
Bài 3. Diện tích xung quanh của một hình trụ là 40dm 2 , diện tích toàn phần là 56dm 2 . Hãy
tính bán kính của đường tròn đáy và chiều cao của hình trụ (Lấy π ≈ 3,14).
Bài 4. Diện tích xung quanh của một hình trụ là 96π cm 2 , diện tích toàn phần là 168π cm 2 .
Tính bán kính của đường tròn đáy và chiều cao của hình trụ.
Bài 5. Một vật thể hình học ở hình vẽ bên. Phần trên là nửa hình trụ, phần dưới là một hình
hộp chữ nhật, với các kích thước cho trên hình. Tính thể tích của vật thể hình học này.
Bài 6.Hai hình chữ nhật ABCD và MNPQ= có AB 1,5= dm, BC 2dm = , MN 6dm,= NP 1dm.
Cho hình chữ nhật quay quanh AB và hình thứ hai quay quanh MN.Hãy so sánh diện tích toàn
phần, thể tích của hai hình trụ được tạo thành.

2. HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT

41
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

=
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại  30
A, C = 0
, BC 6cm.
a) Quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích
của hình tạo thành.
b) Quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh BC. Hãy tính diện tích xung quanh và thể tích
của hình tạo thành.
Bài 8. Hình bên, minh họa một cái xô đượng nước. Hãy tính thể tích nước chứa đầy xô.
Bài 9. Cho hình bình hành ABCD với AB = 1, AD = =
x ( x > 0), BAD 600.
a) Tính diện tích toàn phần S của hình tạo thành khi quay hình bình
hành ABCD đúng một vòng quanh cạnh AB và diện tích toàn phần S1 của hình tạo thành khi
quay quanh cạnh AD.
b) Xác định giá trị x khi S = S1 và S = 2 S1 .
Bài 10. Cho một hình tròn có diện tích xung quanh là 15π cm 2 , độ dài đường sinh là 5cm .
Tính diện tích toàn phần và thể tích hình nón đó.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi V1 ,V2 ,V3 lần lượt là thể tích của những hình sinh
ra khi quay tam giác ABC một vòng xung quanh các cạnh BC, AB, AC.
1 1 1
Chứng minh rằng: = 2 2
+ 2.
V1 V2 V3
Bài 12. Một hình nón có chiều cao bằng h. Hai đường sinh vuông góc với
nhau chia mặt xung
quanh của hình nón hai phần có tỉ số diện tích là 1:2. Tính thể tích hình
nón.

3. HÌNH CẦU
Bài 13. a) Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 400π cm 2 . Tính thể tích mặt cầu.
b) Một hình cầu có thể tích là 1824π cm3 .Tính diện tích mặt cầu.
Bài 14. Hai hình cầu có bán kính lần lượt là a và 3a (đơn vị dài).
a) Tính tỉ số diện tích hai mặt cầu.
b) Tính tỉ số thể tích hai hình cầu.
Bài 15. Một hình cầu có đường kính a (cm) được đặt trong hình trụ có chiều cao là 3a (cm)
(Xem hình vẽ). Tính tỉ số thể tích của hình cầu và hình trụ.
Bài 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng tồn tại một hình cầu đi
qua tất cả các đỉnh của hình hộp chữ nhật.

42
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

PHẦN C. TRẮC NGHIỆM

PHẦN ĐẠI SỐ

Chương I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:


A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho x 2 = a.
B. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho x 2 = a.
C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x 2 = a.
D. Căn bậc hai số học của một số a âm là một số x không âm sao cho x 2 = a.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:
Căn bậc hai số học của 0,81 là:
A. 0,9 B. 0,9 và −0,9 C. 0,09 và −0,09 D. 0,09
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:
25
Căn bậc hai số học của là:
49
25 5 25 5
A. B. C. − D. −
49 7 49 7
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:
1,7 là căn bậc hai số học của:
A. 2,89 B. −2,89 C. 3,4 D. −3, 4
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
= 7 − 4 x . Tìm x để M có nghĩa
Cho biểu thức M
7 7 7 7
A. x > B. x ≥ C. x < D. x ≤
4 4 4 4
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:
Cho biểu thức M= 10 x − x 2 − 25. Tìm x để M có nghĩa
A. x = 5 B. x ≥ 5 C. x > 5 D. x ≤ 5
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:
5
Cho biểu thức M = . Tìm x để M có nghĩa
x−3
A. x > 3 B. x ≥ 3 C. x < 3 D. x ≤ 3
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:
7−x +4
Cho biểu thức M = . Tìm x để M có nghĩa
x−3 − 2
A. 3 ≤ x ≤ 7 và x ≠ 5 B. 5 < x ≤ 7
C. 5 ≤ x < 7 D. 5 ≤ x ≤ 7
Câu 9. Tìm câu trả lời sai:

1
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

A. ab = a . b với mọi a, b
B. ab = a . b với mọi a, b ≥ 0
C. ab = −a . −b với mọi a, b ≤ 0
D. ab = a . b với mọi a, b ≥ 0
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 16,9.250 là:
A. 0,45 B. 4,5 C. 45 D. Một kết quả khác
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 4,9. 30. 75 là:
A. 1,05 B. 10,5 C. 1050 D. 105
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 0,16a 2 = là:
A. 0,16 a B. 0,16a C. 0, 4 a D. 0,4a
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 9a 4b 6 là:
A. 3a 2b3 B. 3a 2 b3 C. 9a 2b3 D. 9a 2 b3
Câu 14. Chọn câu trả lời sai
a a a −a
A. = với a, b ≥ 0 B. = với a, b < 0
b b b −b
a a a a
C. = với a ≥ 0; b > 0 D. = với a, b > 0
b b b b
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:
4,9
Kết quả của phép tính là:
3,6
0,7 7 7 7
A. B. C. D. ± .
6 0,6 6 6
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:
52
Kết quả của phép tính là:
117
4 2 2 2
A. B. C. D. ± .
9 3 9 3
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:
3a 6
Với b ≠ 0 thì bằng:
b2
3a 3 2 a a2 3 a
A. B. 3a . C. D. 3 a2.
b b b b

2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:


1 9a 2
Với a < 0; b > 0 thì − ab3 bằng:
3 b6
A. a 2 B. −a 2 C. a 2b 2 D. − a 2b 2
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 112 là:
A. 2 7 B. −2 7 C. 4 7 D. −4 7
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 0, 2 30000 là:
A. 2 3 B. 20 3 C. 200 3 D. 2000 3
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính −2 3 =
?
A. −6 B. 6 C. −12 D. − 12
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:
−3
Với x < 0 thì x =?
x
A. 3x B. − 3x C. −3x D. − −3x
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:
a −1 1
Với a > 0 thì : 2 =?
a a + a −a a + a
A. a − 1 B. a − 1 C. 1 D. −1
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:
A AB A AB
A. = với AB ≥ 0 B. = với AB > 0
B B B B
A AB A AB
C. = với AB ≥ 0 D. = với AB > 0
B B B B
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:
−3
Với a < 0 thì bằng:
2a 3
3 1 3 1 −3a 1 3
A. a B. . C. . D. .
2a a 2a a2 2 a 2
2a
Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:
x+ y x
Với y ≠ 0, x > 0 thì bằng:
y x
x
A. +1 B. y + 1 C. x+y D. y x + 1
y
Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Kết quả của phép tính (1 + 2 + 3)(1 − 2 + 3) là:


A. 2 B. 3 C. 2 + 3 D. 2 + 2 3
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:
1 1
Kết quả của phép tính 3 − 27 + 2 3 là:
3 3
1 2 1
A. 2 3 B. 3 + C. D. 3−
3 3 3
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:
1
Kết quả của phép tính + 9,8 + 12,8 là:
5
16 4
A. 16 5 B. 4 5 C. D.
5 5
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng:
Với x, y ≥ 0 thì 3 x + 2 y 16 x3 + 36 x − 3 x 25 xy 2 bằng:
A. 3 x (3 − 2 xy ) B. 3 x (2 xy − 3)
C. x (9 − 7 xy ) D. x (7 xy − 9)
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng:
Với x, y ≥ 0 thì 3 xy 16 xy + 3 y 64 x3 y − 5 144 x3 y 3 + 49 xy 3 bằng:
A. 7 xy (3 xy − 1) B. xy (7 y − 24 xy )
C. 7 xy (1 − 3 xy ) D. xy (24 xy − 7)
Câu 32. Chọn câu trả lời sai:
A. Căn bậc ba của 0 là 0.
B. Căn bậc ba của một số không âm a là một số không âm x sao cho x3 = a .
C. Căn bậc ba của một số âm a là một số âm x sao cho x3 = a .
D. 3 a 3 = ± a
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 3
64a 6b3 là:
A. 8a 2b B. 8a 2 b C. 4a 2b D. 4a 2 b
Câu 34. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính 3 27 − 3 −8 + 3 125 là:
A. 5 B. 10 C. 15 D. 6
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng:
6 > 3 125 (1) 53 6 > 63 5 (2)
A. (1) và (2) sai B. (1) đúng, (2) sai
C. (1) sai, (2) đúng D. (1) và (2) đúng.
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng:

4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

a+b a −b
+ =
?
( 3 a − 3 b ) + 3 ab ( 3 a − 3 b ) 2 − 3 ab
2

A. 2 3 a B. 2 3 b C. 3
a+3b D. 3
a−3b
Câu 37. Chọn câu trả lời đúng:
x −1− 2 x − 2
Cho biểu thức M = . Tìm x để M có nghĩa
x − 2 −1
A. x ≥ 2 B. x > 2
C. x ≥ 2 và x ≠ 3 D. x > 2 và x ≠ 3
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng:

x −1− 2 x − 2
Với x = 2006 thì =?
x − 2 −1

A. 0 B. 1 C. −1 D. 2006

Câu 39. Chọn câu trả lời đúng:

2+ 2 + 2− 2 >2 2 (1)
3
3 + 3 3 + 3 3 − 3 3 < 23 3 ( 2)
A. (1) và ( 2 ) sai B. (1) sai, ( 2 ) đúng

C. (1) đúng, ( 2 ) sai D. (1) và ( 2 ) đúng.

Câu 40. Chọn câu trả lời đúng:

1 1 1 1
+ + …+ + =?
100 + 99 99 + 98 3+ 2 2+ 1

A. 9 B. 7 C. 5 D. 99

Câu 41. Chọn câu trả lời đúng:

3 − 2 2 + 5 − 2 6 + 7 − 2 12 + …+ 199 − 2 9900 = ?

A. 100 B. 99 C. 10 D. 9

5
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

−2
=
Cho hàm số ( x)
y f= x + 2 . Tính f ( 3)
3

16 4
A. f ( 3) = 4 B. f ( 3) = C. f ( 3) = D. f ( 3) = 0
9 3

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số= ( x ) 0, 5 x + 4 . Tính g ( −2 )


y g=

A. g ( −2 ) =
5 B. g ( −2 ) =
3 C. g ( −2 ) =
1 D. g ( −2 ) =
0

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số=y h (=


x) 3x − 2 . Tính h ( 3)
A. h ( 3) = − 3 B. h ( 3=) 3−2

C. h ( 3 ) = −1 D. h ( 3) =1
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

x−3
Hàm số y = không xác định khi:
x+2

A. x = 3 B. x = −3 C. x = −2 D. x = 2

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

x+5
Hàm số y = không xác định khi:
x−4

A. x = −5 B. x = 4 C. x = 5 D. x = −4

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số bậc nhất y = ( )


3 −1 x + 2

Xác định hệ số a, b của chúng:

A. a = 3, b = −1 B. a =3 − 1, b =
− 2

C.=
a 2,=
b 3 −1 D. a = 3, b =−1 + 2

6
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số bậc nhất y = ( )


1 − 3 x + 2 . Tính giá trị của y khi x = 1 + 3

A. y= 3 − 3 B. y = 0 C. y = 2 D. y = 1

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

Với những giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất y = 4 − m ( x + 2 )

A. m < 4 B. m < −4 C. m ∈ R D. m > 4

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:

m−4
=
Với những giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất y x+5
m+2

A. m ≠ −2 B. m ≠ −4

C. m ≠ −2 và m ≠ −4 D. Cả A, B, C đều sai

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số bậc nhất y =( m − 3) x + 5

Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến

A. m > 3 B. m < 3 C. m ≠ 3 D. Đáp số khác

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

y 3 x + 1 là đường thẳng cắt trục hoành tại điểm


Đồ thị của hàm số =

 1 
A. M ( −1; 2 ) B. M  − ; 0  C. M ( 0; 4 ) D. M ( 0;1)
 3 

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số =


y 3 x + 1 là đường thẳng cắt trục tung tại điểm

A. N ( 0; 6 ) B. N ( 6; 0 ) C. N ( 0;3) D. N ( 3; 0 )

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số y =− x + 2 là đường thẳng đi qua hai điểm

A. A ( 0; 2 ) và B ( −2; 0 ) B. C ( −1;3) và D (1; 2 )

C. E ( 0; −1) và F ( 2;1) D. G ( 2; 0 ) và K ( −1;3)

7
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

2
Đồ thị của hàm số =
y x − 1 là đường thẳng đi qua hai điểm
3

A. M ( 0;1) và N ( −1; 0 ) B. P ( 0;1) và Q (1; 0 )

 −1  3 
C. S ( 0; 2 ) và R 1;  D. K ( 3;1) và L  ;0 
 3 2 

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số y =− x + 2 là

A. Hình 5a) B. Hình 5b) C. Hình 5c) D. Hình 5d)

Hình 5a) Hình 5b)

Hình 5c) Hình 5d)

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Khi nào thì hai đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) và y =a ′x + b′ ( a ′ ≠ 0 ) cắt nhau?

A. a = a ′ và b ≠ b′ B. a = a ′ C. b = b′ D. a ≠ a ′

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

8
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Khi nào thì hai đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) và y =a ′x + b′ ( a ′ ≠ 0 ) song song với
nhau?

A. a = a ′ và b ≠ b′ B. a ≠ a ′ C. b = b′ D. a = a ′

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Khi nào thì hai đường thẳng y =ax + b ( a ≠ 0 ) và y =a ′x + b′ ( a ′ ≠ 0 ) trùng nhau?

A. a = a ′ và b ≠ b′ B. a ≠ a ′

C. a = a ′ và b = b′ D. a ≠ a ′ và b = b′

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau:
y=−3 x + 2 =
y 3x + 2 y=−3 x + 1
y = −3 x =
y 2x − 3
A. y =−3 x + 2 và =
y 3x + 2

B. y =−3 x + 2 và =
y 2x − 3

C. y =−3 x + 2 và y =−3 x + 1 ; y =−3 x + 2 và y = −3 x ; y =−3 x + 1 và y = −3 x

D. y =−3 x + 2 và =
y 3x + 2 ; y =−3 x + 2 và =
y 2x − 3 ; =
y 3 x + 2 và =
y 2x − 3

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

y ax − 2 đi qua điểm M ( 4; 4 )
Xác định hệ số a , biết rằng đồ thị của hàm số =

2 5
A. a = −2 B. a = C. a = 2 D. a =
3 4

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc α tạo bởi đường thẳng y= x − 1 và trục Ox

A. α= 90° B. α= 60° α 135°


C.= D. α= 45°

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc α tạo bởi đường thẳng y = 2 x và trục Ox

A. α= 63°26′ B. α= 30°18′ C. α= 26°34′ D. α= 59°42′

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc β tạo bởi đường thẳng =


y 3 x − 2 và trục Ox

9
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

B. β = 63 26′ C. β = 71 34′ D. β = 116 34′


° ° °
A. α = 108 26′
°

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

Tính góc β tạo bởi đường thẳng y =−2 x + 5 và trục Ox

A. β = 63° 26′ B. β = 116°34′ C. α = 108° 26′ D. β = 71°34′

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

Hàm số =
y 5 + 3 x xác định khi:

5 5 3 3
A. x ≥ − B. x ≤ − C. x ≤ − D. x ≥ −
3 3 5 5

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hai hàm số y =−


2 ( )
5 x + 2 và y =−
3 5 x −1 ( )
A. Cả hai hàm số đồng biến trên R .

B. Cả hai hàm số nghịch biến trên R .

C. Hàm số y =−
2 ( )
5 x + 2 đồng biến trên R và hàm số y =−
3 (
5 x − 1 nghịch )
biến trên R .

D. Hàm số y =−
2 ( )
5 x + 2 nghịch biến trên R và hàm số y =−
3 5 x − 1 đồng( )
biến trên R .

Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

Tính khoảng cách giữa hai điểm M ( 5;3) và N ( 2; 2 )

A. MN = 50 B. MN = 34 C. MN = 8 D. MN = 4

Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:

1
− x + 4 và các điểm A ( 0; 4 ) ; B ( −2;5 ) ; C ( 2; −3)
Cho hàm số y =
2

A. Đồ thị của hàm số là đường thẳng chỉ đi qua A

B. Đồ thị của hàm số là đường thẳng chỉ đi qua B

C. Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua A và B

D. Cả A, B, C đều sai.

10
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị của hàm số y =− x + 3 là

A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d

Hình a Hình b

Hình c Hình d

CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

 3 3 
Trong các cặp số  0;  ;  ;0  ; ( −1;1) ; (1; −1) cặp số nào là nghiệm của phương trình
 2 5 
2x + 5 y =
3?

 3 3 
A.  0;  B.  ;0  C. ( −1;1) D. (1; −1)
 2 5 

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

 −15   15 
Trong các cặp số 1;  ;  −1;  ; ( 2; −3) ; ( −2;3) cặp số nào là nghiệm của phương
 2   2
trình 3 x − 2 y =
12 ?

 −15   15 
A. ( −2;3) B. ( 2; −3) C. 1;  D.  −1; 
 2   2

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

A. Phương trìnhbậc nhất hai ẩn ax + by =


c luôn luôn có một nghiệm.

11
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

B. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =


c luôn luôn có hai nghiệm.

C. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =


c luôn luôn vô nghiệm.

D. Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =


c luôn luôn có vô số nghiệm.

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 0 x + 2 y =


5

x ∈ R x ∈ R  5  5
  x = x = −
A.  5 B.  5 C.  2 D.  2
 y = 2  y = − 2  y ∈ R  y ∈ R

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 3 x − 0 y =


−2

x ∈ R x ∈ R  2  2
  x = x = −
A.  2 B.  2 C.  3 D.  3
 y = − 3  y = 3  y ∈ R  y ∈ R

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các cặp số sau: ( 3;1) ; ( 2; −1) ; ( −2; −9 ) ; ( −2; −3) cặp số nào là nghiệm của hệ
2 x − y = 5
phương trình 
− x + 2 y =−4

A. ( 3;1) B. ( 2; −1) C. ( −2; −9 ) D. ( −2; −3)

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các cặp số sau: ( 2; −4 ) ; ( −3; −9 ) ; ( 4; −5 ) ; ( 3; −3) cặp số nào là nghiệm của hệ
x − y = 6
phương trình 
2 x + y = 3

A. ( 2; −4 ) B. ( −3; −9 ) C. ( 4; −5 ) D. ( 3; −3)

Câu 8. Chọn câu trả lời sai:

ax + by = c
Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn x, y : 
a ′x + b′y = c′

Trên mặt phẳng tọa độ gọi ( d ) là đường thẳng ax + by =


c và ( d ′ ) là đường thẳng
a ′x + b′y =
c ′ . Xét hệ phương trình, ta có:

12
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

A. Nếu ( d ) cắt ( d ′) thì hệ có một nghiệm duy nhất.

B. Nếu ( d ) song song ( d ′) thì hệ có vô số nghiệm.

C. Nếu ( d ) trùng ( d ′) thì hệ có vô số nghiệm.

D. Nếu ( d ) song song ( d ′) thì hệ vô nghiệm.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:

=y 3x − 2
Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau: 
 y =− x + 1

A. Vô nghiệm B. Có vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

5 y = 2 x
Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau: 
2 x = 5 y

A. Vô nghiệm B. Có vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

2 x − y =
8
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
5 x + y =
13

A. ( −2;3) B. ( 3; −2 ) C. ( 2; −3) D. ( −3; 2 )

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

x + 4 y =14
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
 x − 7 y =
−30

A. ( −2; 4 ) B. ( 4; −2 ) C. ( 2; −4 ) D. ( −4; 2 )

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

3 x + 2 y =
3
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
2 x − 5 y =
−17

A. ( 3; −1) B. ( −1; −3) C. ( 4; −5 ) D. (1; −3)

13
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

x − 2 y + 4 = 0
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
 2 x − y − 1 =0

A. ( 3; −1) B. ( −1; −3) C. ( −3; −2 ) D. ( 2; −3)

Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

( x − 3)( y + 2 ) = xy − 17
Hệ phương trình  có nghiệm là:
( x + 4 )( y + 2 ) = xy + 18

A. ( 3; −1) B. ( −1;3) C. (1; −3) D. ( −3;1)

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 730 và nếu lấy số lớn chia cho số
nhỏ thì được thương là 4 và dư là 15

A. Số lớn 487 , số nhỏ 243 B. Số lớn 587 , số nhỏ 143

B. Số lớn 567 , số nhỏ 163 D. Số lớn 597 , số nhỏ 133

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có chu vi là 130 cm . Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là
35 cm .

A. Chiều dài 92 cm , chiều rộng 38 cm .

B. Chiều dài 36 cm , chiều rộng 29 cm .

C. Chiều dài 48 cm , chiều rộng 17 cm .

D. Chiều dài 46 cm , chiều rộng 19 cm .

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Người ta dự định chia số học sinh thành một số tổ nhất định để tham gia một hoạt động
ngoại khóa. Nếu chia 9 người một tổ thì thừa 7 học sinh, nếu chia 10 người một tổ thì
thiếu 3 học sinh. Hỏi số tổ định chia và số học sinh tham gia hoạt động ngoại khóa

A. Số tổ 10 , sô học sinh 97 . B. Số tổ 10 , sô học sinh 87 .

C. Số tổ 9 , sô học sinh 88 . D. Số tổ 11 , sô học sinh 92 .

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

14
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chữ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã
cho là 18 . Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 154 . Tìm số đã cho

A. 86 B. 57 C. 85 D. 58

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Biết rằng nếu tăng mỗi cạnh
lên 2 cm thì diện tích của tam giác đó sẻ tăng thêm 16 cm 2 , và nếu một cạnh giảm đi
4 cm , cạnh kia giảm đi 3cm thì diện tích của tam giác giảm đi 18 cm 2 .

A. 3cm và 4 cm B. 6 cm và 10 cm

C. 6 cm và 8cm D. 8cm và 10 cm

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 3 x − y =


8

x ∈ R x ∈ R x ∈ R x ∈ R
A.  B.  C.  D. 
=y 3x + 8 =y 3x − 8 y = −3 x + 8 y = −3 x − 8

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

−2 x + y = 5
Cho biết số nghiệm của hệ phương trình sau: 
− x + 2 y =3

A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm

C. Có 1 nghiệm duy nhất D. Có 2 nghiệm

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

2 x + 3 y =1
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
 x − 3 y =2

 1  1   1  1
A. 1;  B.  − ;1 C. 1; −  D.  −1; 
 3  3   3  3

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

x + 2 y = −4
Hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) là:
3 x + 5 y =1

A. ( −13; 22 ) B. ( −22;13) C. ( −22; −13) D. ( 22; −13)

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

15
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

x − y = 1
Hệ phương trình  có nghiệm ( x1 ; y1 ) ; ( x2 ; y2 ) và x1 + x2 =
?
 2x − y = 3

A. 2 B. −2 C. 6 D. −4

số y ax 2 ( a ≠ 0 ) . Phương trình bậc hai một ẩn


Chương IV. Hàm=

Câu 1. Tìm câu trả lời đúng:

Xét hàm số y = mx 2 . Xét các khẳng định sau:

(I) Nếu m > 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0

(II) Nếu m < 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0

A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng

C. Cả (I) và (II) sai D. Cả (I) và (II) đúng

Câu 2. Chọn câu trả lời sai:

Xét hàm số y = tx 2 . Xét các mệnh đề sau:

(I) Nếu t > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0

(II) Nếu t < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0

A. Cả (I) và (II) đúng B. Chỉ (I) đúng

C. Cả (I) và (II) sai D. Chỉ (II) đúng

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số =
y ( m + 2 ) x 2 . Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0 nếu:

A. m < −2 B. m > −2 C. m = 2 D. m < 2

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

Cho hàm số y= ( 3 − m ) x 2 . Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 nếu:

A. m < −3 B. m < 3 C. m > 3 D. m > −3

Câu 5. Tìm câu trả lời sai:

Cho hàm số=y (m 2


+ 2) x2

Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 nếu:

A. m = ± 2 B. m > 2 C. m < 2 D. m ∈∅

16
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng;

Trên mặt phẳng tọa độ lấy các điểm A ( 2;1) ; B ( −2; −1) ; C (1; −4 ) ; D ( −1; 2 ) . Đồ thị của
x2
hàm số y = − đi qua điểm
4

A. A B. B C. C D. D

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

 1
Trên mặt phẳng tọa độ lấy các điểm A ( −2; −2 ) ; B  −1; −  ; C ( 2; −2 ) ; D ( 4; −8 )
 2

1
A. Đồ thị hàm số y = − x 2 chỉ đi qua các điểm A và B
2

1
B. Đồ thị hàm số y = − x 2 chỉ đi qua các điểm A , B và C
2

1
C. Đồ thị hàm số y = − x 2 chỉ đi qua các điểm A , B và D
2

1
D. Đồ thị hàm số y = − x 2 đi qua các điểm A , B , C , D
2

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

Xác định a để đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm M ( 2; −2 )

1 1
A. a = − B. a = C. a = −2 D. a = −8
2 2

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng:

Đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm M ( −1;1) . Điểm N thuộc đồ thị hàm số này và có
hoành độ là 2 . Xác định tung độ của điểm N .

A. y N = 2 B. y N = 2 C. y N = −4 D. y N = 4

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:

x2
Cho hàm số y = . Trên đồ thị hàm số này số điểm có tung độ bằng 3 là:
4

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 5 x 2 − 15 x =


0

17
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

A. S = {0} B. S = {3} C. S = {0;3} D. =


S {0; −3}
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 4 x 2 + 7 x =


0

 7  7
A. =
S 0; −  B. S = 0; 
 4  4

7 7   7 7
C.=
S  ;−  D.=
S 0; − ; 
4 4  4 4

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình x 2 = 2 x

A. S = {2} B. S = {−2} C. =
S {2; −2} D. S = {0; 2}

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 2 x 2 + 9 =0

A. S = { 7} B. S =∅ C. S = R =
D. S { 7; − 7 }
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình x 2 − 7 =0


 3 2 3 2

A. S = − ;  B. S =∅
 2
 
2 

 9
C. S = R D. =
S 0; − 
 2

Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình 2 x 2 − x − 3 =0 . Tính biệt thức ∆

A. ∆ = −24 B. ∆ =23 C. ∆ =25 D. ∆ = −23

Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:

1
Cho phương trình − x 2 + 3 x − 2 =0 . Tính biệt thức ∆
5

53 87 22 38
A. ∆ = B. ∆ = C. ∆ = D. ∆ =
5 5 5 5

18
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình x 2 − 4 2 x + 8 =0

A. S = {−2; 2} B. S =∅ {
C. S = 2 2 ' 4 } { }
D. S = 2 2

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 2 x 2 − 3 x + 5 =


0

 5 
A.=
S { 5; −2 5 } B. S =− ;− 5
 2 

 5 5
 
C. S = ∅ D. S = − ; 

 3 4 

Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình x 2 − 5 x + 4 =0 . Tính tổng lập phương các nghiệm

A. 125 B. 65 C. 15 D. −15

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình x 2 − 6 x + 1 =0 . Tính ∆ ′

A. ∆ ′ =32 B. ∆ ′ =5 C. ∆ ′ =8 D. ∆ ′ =10

Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình 2 x 2 + 4 x − 1 =0 . Tính ∆ ′

A. ∆ ′ =6 B. ∆ ′ =2 C. ∆ ′ =18 D. ∆ ′ =24

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:

1 2
Cho phương trình 0 . Tính ∆ ′
x − 2x − 5 =
2

5 5 5 5
A. ∆ ′ = 1 − B. ∆ ′ = 1 + C. ∆ ′ = 4 − D. ∆ ′ = 4 +
2 2 2 2

Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình x 2 − 2 ( m − 3) x − m =


0 . Tính ∆ ′

A. ∆=′ m 2 − 9 − m B. ∆=′ m 2 − 9 + 10m

19
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

C. ∆=′ m 2 − 5m + 9 D. ∆=′ m 2 − 7 m + 9

Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:

Gọi ∆1′ là biệt thức của phương trình x 2 − 2ax − b =0 và ∆ 2′ là biệt thức của phương
0 . Tính ∆1′ + ∆ 2′
trình x 2 + 2bx + a 2 =

A. 2a 2 + b 2 − b B. b 2 − b

C. b 2 + b D. 2a 2 − b 2 + b

Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình x 2 − 5 x − 7 =0 . Tính x1 + x2 và x1 x2

A. x1 + x2 =
5 và x1 x2 = 7 B. x1 + x2 =
−5 và x1 x2 = 7

C. x1 + x2 =
5 và x1 x2 = −7 D. x1 + x2 =
−5 và x1 x2 = −7

Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình x 2 − 3 x + 1 =0 . Tính x1 + x2 − x1 x2

A. 2 B. 4 C. −2 D. −4

Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình 2 x 2 − x − 5 =0 . Tính x12 + x22

3 1 1
A. 4 B. 5 C. D. Kết quả khác
4 4 4

Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:

Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình 5 x 2 − 9 x + 2 =0 và cho biết x1 < x2 . Tính
x1 − x2

− 73 − 40 − 41 −11
A. B. C. D.
6 5 5 5

Câu 30. Chọn câu trả lời đúng:

Tính nhẩm nghiệm của phương trình:

x2 + ( )
2 + 3 +1 x − 2 − 3 − 2 =0

A. x1 = 1; x2 = 2 + 3 + 2 B. x1 =
−1; x2 =
− 2 − 3−2

20
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

C. x1 =
−1; x2 =2 + 3 − 2 D. x1 =
1; x2 =
− 2 − 3−2

Câu 31. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình x 4 − 5 x 2 + 4 =0

A. S = {1; 2} { 1; −2}
B. S =−

C. S ={1; −1; 2; −2} D. S ={1; −1;3; −3}

Câu 32. Chọn câu trả lời đúng:

60 60 − x 4
Giải phương trình − =
x x+4 3

{ 20; −36}
A. S =− B.=
S {20; −36}
C.=
S {20; −18} D. S = {−36;17}
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng:

x +1 12 x−3
Giải phương trình − 2 =
x−2 x −4 x+2

 2
A. S = {−7} B. S = −  C. S = ∅ D. S ={−2; −1}
 5

Câu 34. Chọn câu trả lời đúng:

6 x+2
Giải phương trình + =
−3
x−2 x−5

 1  −3   1 
A. S = 4;  B. S = 4;  C. S = − ; 4  D. S = {4}
 4  4  4 

Câu 35. Chọn câu trả lời đúng:

Giải phương trình 3 ( x 2 − x ) − 2 ( x 2 − x ) − 1 =0


2

1 + 5 1 − 5 
  1 + 5 1 − 5
 

A. S =  ;  =B. S  ; ; − 5; 5 
 2
 2   2
 2 


1 + 5 1 − 5 2 + 5 2 5 
 1 + 5 1 − 5 1 + 2 5 1 − 2 5 
 
C. S =  ; ; ;  D. S =  ; ; ; 

 2 2 2 2   2
 2 2 2  

Câu 36. Chọn câu trả lời đúng:

21
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 12 . Tích hai chữ số ấy nhỏ
hơn số đã cho là 52 đơn vị. Tìm số đã cho

A. 93 B. 75 C. 84 D. 48

Câu 37. Chọn câu trả lời đúng:

Một đội xe cần phải chở 60 tấn hàng. Hôm làm việc, có 2 xe phải điều đi nơi khác nên
mỗi xe phải chở thêm 8 tấn. Hỏi đội xe có bao nhiêu xa?(biết rằng sức chở của mỗi xe
là như nhau).

A. 10 xe B. 8 xe C. 7 xe D. 5 xe

Câu 38. Chọn câu trả lời đúng:

Một đội xe cần chở 72 tấn hàng. Trước khi làm việc đội xe được bổ sung thêm 3 xe
nữa nên mỗi xe chở ít hơn 2 tấn. Hỏi đội xe có bao nhiêu xe?

A. 9 xe B. 12 xe C. 6 xe D. 10 xe

Câu 39. Chọn câu trả lời đúng:

Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B cách nhau 60 km . Xe thứ nhất chạy
nhanh hơn xe thứ hai 10 km một giờ, nên đến B sớm hơn xe thứ hai 30 phút.

Tìm vận tốc của mỗi xe.

A. Xe thứ nhất 42 km/h ; xe thứ hai 32 km/h

B. Xe thứ nhất 46 km/h ; xe thứ hai 36 km/h

C. Xe thứ nhất 50 km/h ; xe thứ hai 40 km/h

D. Xe thứ nhất 40 km/h ; xe thứ hai 30 km/h

Câu 40. Chọn câu trả lời đúng:

Một hình chữ nhật có chu vi là 72 cm , diện tích là 320 cm 2 . Tính chiều rộng của hình
chữ nhật đó

A. 20 cm B. 16 cm C. 18cm D. 14 cm

Câu 41. Chọn câu trả lời đúng:

Trong các hàm số sau, chỉ ra những hàm số đồng biến khi x < 0

−1 2
1) y = 2 x 2 2) y = −2 x 2 3) y = x
4
A. 1) 2) B. 1) 3) C. 1) 2) 3) D. 2) 3)

22
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 42. Chọn câu trả lời đúng:

Tìm a biết đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm M ( 2; −1)

1 −1 1
A. a = −4 B. a = C. a = D. a = −
4 4 2

Câu 43. Chọn câu trả lời đúng:

Xác định giá trị của m để phương trình x 2 − 7 x + m =


0 có nghiệm:

49 49 49 49
A. m < B. m > C. m ≤ D. m ≥
4 4 4 4

Câu 44. Chọn câu trả lời đúng:

Cho phương trình 5 x 2 − 9 x + m 2 =


0

Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 1 .

A. m = 4 B. m = −4 C. m = ± 14 D. m = ±2

Câu 45. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với phương trình

(5 + 2 ) x 2
− 7x − 3 =
0

A. Phương trình có 2 nghiệm dương

B. Phương trình có 2 nghiệm âm

C. Phương trình có 2 nghiệm trái đấu

D. phương trình không có nghiệm

23
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

ĐÁP ÁN

CHƯƠNG 1. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

Câu A B C D Câu A B C D
1 x 2 x
3 x 4 x
5 x 6 x
7 x 8 x
9 x 10 x
11 x 12 x
13 x 14 x
15 x 16 x
17 x 18 x
19 x 20 x
21 x 22 x
23 x 24 x
25 x 26 x
27 x 28 x
29 x 30 x
31 x 32 x
33 x 34 x
35 x 36 x
37 x 38 x
39 x 40 x
41 x

CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu A B C D Câu A B C D
1 x 2 x
3 x 4 x
5 x 6 x
7 x 8 x
9 x 10 x
11 x 12 x
13 x 14 x
15 x 16 x
17 x 18 x
19 x 20 x
21 x 22 x
23 x 24 x

24
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

25 x 26 x
27 x 28 x
29 x

CHƯƠNG III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu A B C D Câu A B C D
1 x 2 x
3 x 4 x
5 x 6 x
7 x 8 x
9 x 10 x
11 x 12 x
13 x 14 x
15 x 16 x
17 x 18 x
19 x 20 x
21 x 22 x
23 x 24 x
25 x

CHƯƠNG IV. HÀM SỐ


= y ax 2 ( a ≠ 0 ) . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

Câu A B C D Câu A B C D
1 x 2 x
3 x 4 x
5 x 6 x
7 x 8 x
9 x 10 x
11 x 12 x
13 x 14 x
15 x 16 x
17 x 18 x
19 x 20 x
21 x 22 x
23 x 24 x
25 x 26 x
27 x 28 x
29 x 30 x
31 x 32 x
33 x 34 x

25
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

35 x 36 x
37 x 38 x
39 x 40 x
41 x 42 x
43 x 44 x
45 x

26
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

PHẦN HÌNH HỌC

Chương I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

Tính x trong hình sau:

A. x = 2

B. x = 0,6

C. x = 4

D. x = 3,6

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

Tính y trong hình bên:

A. y = 6

B. y = 6

C. y = 5

3
D. y =
2

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng:

Tính z trong hình bên:

A. z = 5

B. z = 7

C. z = 2, 4

D. z = 4,8

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:

27
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Tính x và y trong hình bên:

A. x = 10 và y = 50

B. x = 14 và y = 35

C. x = 21 và y = 29

D. x = 20 và y = 29

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:

Tính x và y trong hình bên:

A. x = 10 và y = 2, 4

B. x = 10 và y = 4,8

25
C. x = 28 và y =
12

D. x = 28 và y = 4,8

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:

 =α
Cho tam giác ABC vuông tại A có B

AB AC AC AB
A. sin α = B. sin α = C. sin α = D. sin α =
AC AB BC BC

Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:

 =α
Cho tam giác ABC vuông tại A có C

AB AC AC AB
A. tan α = B. tan α = C. tan α = D. tan α =
BC BC AB AC

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:

Cho tam giác ABC vuông tại A có=


AB 4,=
AC 3 . Tính cos B

A. cos B = 0,8 B. cos B = 0, 6

C. cos B = 0, 75 D. Một kết quả khác

Câu 9. Chọn câu trả lời Sai:

28
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

2 1 3
A. sin 450 = B. cos300 = C. tan 600 = D. cot 450 = 1
2 2 3

Câu 10. Chọn câu trả lời Sai:

3 3 3 3
A. sin 600 = B. cos 450 = C. tan 300 = D. cot 600 =
2 2 3 3

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính sin 830° (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ tư)

A. 0, 7880 B. 0,1843 C. 0, 0175 D. 0,9925

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính cos 500° (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ tư)

A. 0, 6429 B. 0, 6428 C. 0, 6427 D. 0, 6426

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính tan 520° (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ tư)

A. 1, 2799 B. 1, 2798 C. 0, 2799 D. 0,12797

Câu 14. Chọn câu trả lời đúng:

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính cot 60025° (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ tư)

A. 0,5640 B. 0, 6640 C. 0,1461 D. 0, 6550

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng:


Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc x ( làm tròn đến phút ) biết
rằng sinx = 0,7218

A. 46018' . B. 460 42' . C. 48012' . D. 47 o12' .

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:


A. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc
nhân với cosin góc kề.

B. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với cos góc đối hoặc
nhân với sin góc kề.

29
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:


A. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với cotang góc
kề.

B. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với cosin góc kề.

C. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với cosin góc đối.

D. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối.

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:


=
Cho tam giác OPQ vuông tại O  52
có P = 0
; PQ 3cm . Tính OQ:

A. OQ ≈ 2,3650 . B. OQ ≈ 3,8398 .

C. OQ ≈ 3,8399 . D. OQ ≈ 2,364 .

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:


 = 250 ; KM= 2cm. Tính KN:
Cho tam giác MNK vuông tại K có M

A. 0,9326 . B. 0,7326 . C. 0,5326 . D. 0,8326 .

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng:


=
Cho tam giác SIL vuông tại S có cm, I 320 . Tính SI:
IL 5=

A. SI = 3, 24 . B. SI = 4, 24 . C. SI = 5, 24 . D. SI = 4,8 .

Câu 21: Chọn câu trả lời đúng:


Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường cao. Biết BD = 2cm, DC = 5cm. Tính độ dài
đoạn thẳng AD:

A. AD = 10cm . B. AD = 21cm .

C. AD = 29cm . D. AD = 10cm .
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác MNK có MS là đường cao. Tính độ dài đoạn thẳng MS biết
=
MN 4= cm, MK 3= cm, NK 5cm

20
A. 3,75cm . B. 2, 4cm . C. cm . D. 4,8cm .
3

Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tai A có AH là đường cao. Hệ thức nào sai?

30
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

AB 2 BH AB 2 CH
A. = . B. =
AC 2 CH AC 2 BH

1 1 1 AH 2
C. = 2 2
− . D. HC = .
AB AH AC 2 BH

Câu 24: Chọn câu trả lời sai: Cho hai góc α và β phụ nhau:
A. sin α = cos β . B. cot α = tan β

C. sin α = cos α . D. sin α = tan β sin α .

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:


Cho góc nhọn α

A. sin α + cos α =
1. B. sin 2 α .cos 2 α = 1 .

C. sin 2 α + cos 2 α =
1. D. tan 2 α + cot 2 α =
1

Chương II. ĐƯỜNG TRÒN.


Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
Điểm S nằm trên đường tròn (O; R ) khi và chỉ khi:

A. OS = 2 R . B. OS = R C. OS > R D. OS < R .

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:


Trên mặt phẳng tọa độ, hãy xác định vị trí tương đối của điểm A(1;2) đối với đường tròn
(0; 2)

A. A nằm trên (O) . B. A nằm trong (O) .

C. A nằm ngoài (O) . D. Không xác định được.


Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Trên mặt phẳng tọa độ, hãy xác định vị trí tương đối của điểm M ( 2; − 2) đối với đường
tròn I (0; 2)

A. M nằm trên ( I ) . B. M nằm trên ( I ) .

C. M nằm ngoài ( I ) . D. Không xác định được.

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:


Cho hai điểm M và N:

A. Không vẽ được đường tròn nào đi qua hai điểm M và N.

B. Vẽ được một và chỉ một đường tròn đi qua M và N.

C. Vẽ được vô số đường tròn đi qua M và N.

31
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

D. Vẽ được hai đường tròn đi qua M và N.

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:


Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là:

A. Trung điểm của cạnh góc vuông.

B. Trung điểm của cạnh huyền.

C. Điểm nằm trong tam giác vuông.

D. Điểm nằm ngoài tam giác vuông.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:


Nếu CD là một dây bất kì của đường tròn (O;R) thì:

A. CD < R . B. CD ≤ R . C. CD ≤ 2 R . D. CD < 2 R .

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:


Nếu PQ là dây của cung của đường tròn ( I ; R ) , PQ = 6cm thì:

A. R < 6cm . B. R > 6cm . C. R ≤ 3cm . D. R ≥ 3cm .

Câu 8: Tìm câu trả lời sai:


Xét các khẳng định sau:

(I) Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây
ấy.

(II) Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì
vuông góc với dây ấy.

A. (I) đúng. B. (II) đúng.

C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai.

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:


Cho hình bên. Tính độ dài dây MN, biết
= cm, OH 1cm và OH ⊥ MN .
OM 3=

A. 4 2cm .

B. 2 10cm .

C. 2 2cm .

D. Một số kết quả.

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:


Tính độ dài dây SK,=
biết OS 2,5 = =
cm, OH 1,5cm, SH HK

32
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

A. SK = 8cm .

B. SK = 4cm .

C. SK = 2 8,5cm .

D. SK = 2cm .

Câu 11: Tìm câu trả lời sai:


Xét các khẳng định sau:

(I) Trong một đường tròn hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.

(II) Trong một đường tròn hai dây cách đều tâm thì bằng nhau:

A. (I) đúng. B. (II) đúng.

C. Cả (I) và (II) sai. D. Cả (I) và (II) đúng.

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:


Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn (O; R ) . Goij OH,OI,OK lần lượt là
khoảng cách từ O đến AB,BC,CA. Ta có:

A. OH = OI . B. OH = OK . C. OI = OK . = OK
D. OH = OI .

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng:


Trong hai dây của một đường tròn. Xét các khẳng định sau:

(I) Dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tầm hơn.

(II) Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn

A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.

C. Cả (I) và (II) sai. D. Cả (I) và (II) đúng.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:


Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính 5cm và AB = 6cm. Gọi
OK, OL là khoảng cách từ O đến AB, AC.So sánh OK và OL.

A. OL = OL. B. OK > OL.

C. OK < OL. D. Không thể so sánh được.

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng:


Cho tam giác PQR nội tiếp đường tròn tâm I có P  <Q
<R  . Gọi IH,IK,IL lần lượt là khoảng
cách từ I đến QR, PR, PQ. So sánh IH, IK, IL.
A. IH > IK > IL . B. IH < IL < IK . C. IH < IK < IL . D. IL > IK > IH .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:

33
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Cho đường thẳng a và một điểm O cách xa là 4cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 4cm. Xác
định vị trí đường thẳng a đối với đường tròn (O)

A. Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau.

B. Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau.

C. Đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau.

D. Không xác định được.

Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:


Đường thẳng m và đường tròn ( I ; r ) không giao nhau nếu có khoảng cách từ I đến m.

.A. lớn hơn r. B. nhỏ hơn r. C. bằng r. D. không nhỏ hơn r.


Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(−4; 2) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn
( A;2) và các trục tọa độ:

A. Đường tròn ( I ) tiếp xúc với trục hoành và tiếp xúc với trục tung.

B. Đường tròn ( I ) cắt hai trục tọa độ.

C. Đường tròn ( I ) không tiếp xúc với trục tung, đường tròn ( I ) và trục hoành không giao
nhau.

D. Đường tròn ( I ) tiếp xúc với trục hoành, đường tròn ( I ) và trục tung không giao nhau.

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (−2; −3) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường
tròn ( M ;2) và các trục tọa độ.

A. Đường tròn ( M ;2) tiếp xúc với trục hoành và trục tung.

B. Đường tròn ( M ;2) và trục hoành không giao nhau nhưng tiếp xúc với trục tung.

C. Đường tròn ( M ;2) tiếp xúc với trục hoành và với trục tung không giao nhau.

D. Đường tròn ( M ;2) và trục hoành cắt nhaunhưng tiếp xúc với trục tung.

Câu 20: Chọn câu trả lời đúng:


Cho đường tròn (O; R ) . A là điểm nằm bên ngoài đường tròn (O) . Vẽ các tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (B,C là các tiếp điểm). Ta có:

A. OA là tia phân giác của góc BAC. B. AB=BC.

C. OA là phân giác của góc AOB. D. AC =BC.

34
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 21: Cho điểm M nằm bên ngoài đường tròn ( I ) . Vẽ ME, MF là các tiếp tuyến với đường
tròn (E,F là các tiếp điểm )
Xét các câu sau, câu nào đúng?

(I) ME = MF

(II) MI là tia phân giác của góc EMF

(III) IM là tia phân giác của góc EIF

Chọn câu trả lời đúng trong các câu A,B,C,D dưới đây:

A. Chỉ có(I) đúng. B. Chỉ có (II),(III) đúng.

C. Chỉ có (II) đúng. D. Cả (I),(II),(III) đúng.


Câu 22: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đường tròn (O; R) , AB là dây cung của (O) và AB =R. Các tiếp tuyến tại A, tại B của
đường tròn (O) cắt nhau tại M.
Ta có

A. 
AMO = 300 . B. 
AOM = 300 C. 
AOB = 300 D. 
AMB = 300 .

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng:


Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R ) và OA = 2R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (O) (B,C ∈ (O) ). Ta có:

BC
= AC
A. AB = BC
= R 5. = AC
B. AB = = R 3.
2

3
= AC
C. AB = BC
= R 3. = AC
D. AB = BC
= R.
3

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng:


Đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC, tiếp xúc với các cạnh AB,BC, CA lần lượt ở D,E,F.
Ta có:

A. 2BE = AB + AC − BC . B. 2BE = AB + BC − AC .

C. 2BE = AC + BC − AB . D. 2BE = AC + BC + AB .

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:


Nếu hai đường tròn (O; R ) và (O '; R ) ( R > r ) tiếp xúc trong thì:

A. OO=' R + r . B. OO=' R − r C. OO ' < R + r D. OO ' > R − r .

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng:


Nếu hai đường tròn (O; R ) và (O '; R ) ( R > r ) tiếp xúc ngoài nhau thì:

35
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

A. OO=' R + r . B. OO=' R − r C. OO ' < R + r D. OO ' > R + r .

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng:


Nếu hai đường tròn (O; R ) và (O '; R ) ( R > r ) cắt nhau thì:

A. OO=' R − r . B. OO ' > R + r

C. R - r < OO ' < R + r D. R + r < OO ' < R − r .

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng:


Nếu hai đường tròn (O; R ) và (O '; R ) ( R > r ) tiếp xúc ngoài thì:

A. OO=' R − r . B. OO=' R + r C. OO ' < R + r D. OO ' > R − r .

Câu 29: Chọn câu trả lời đúng:


Nếu hai đường tròn (O; R ) và (O '; R ) ( R > r ) tiếp xúc ngoài thì:

A. OO ' < R − r . B. OO=' R + r C. OO ' > R + r D. OO=' R − r .

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng:


Cho tam giác SIK nội tiếp đường tròn ( I ) có S < K
 < I .Gọi khoảng cách từ I đến KI, SI, SK
lần lượt là m, n, p

A. m= n= p . B. m < n < p . C. m > n > p . D. m > p > n .

Câu 31: Chọn câu trả lời đúng.


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I (3; −1) . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn
( I ; 2) với các trục tọa độ.

A. Đường tròn ( I ; 2) cắt trục hoành.

B. Đường tròn ( I ; 2) tiếp xúc với trục hoành và trục tung.

C. Đường tròn ( I ; 2) cắt trục hoành và cắt trục tung.

D. Đường tròn ( I ; 2) cắt trục tung.

Câu 32: Chọn câu trả lời đúng:


Cho tam giác ABC vuông tại A= cm, AC 8cm . Vẽ đường tròn tâm A bán kính
có AB 6=
4,8cm . Ta có:

A. BC và đường tròn ( A;4,8cm) không giao nhau.

B. BC và đường tròn ( A;4,8cm) cắt nhau.

C. BC và đường tròn ( A;4,8cm) tiếp xúc nhau.

D. AB và đường tròn ( A;4,8cm) tiếp xúc nhau.

36
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 33: Chọn câu trả lời sai:


Cho đường tròn ( I ) nội tiếp tam giấc ABC. D,E,F là các điểm tiếp xúc của đường tròn ( I ) lần
lượt với các cạnh BC, AC, AB. Ta có:

A. AB + AC − BC =
2 AE . B. AC + BC − AB =
2 AF .

C. AB + BC − AC =
2 BD . D. BC + AC − AB =
2CD

Chương III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN.

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:


 = 950 . Tính số đo của cung nhỏ MN.
Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm M, N sao cho MON

 = 850 .
A. Sd MN  = 1000
B. Sd MN  = 950
C. Sd MN  = 350 .
D. Sd MN

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:


 = 800 . Tính số đo của cung lớn PQ.
Trên đường tròn tam O lấy hai điểm P,Q sao cho POQ

 = 2800 .
A. Sd PQ  = 1000
B. Sd PQ  = 800
C. Sd PQ  = 1700 .
D. Sd PQ

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng


Cho MN là dây cung của đường tròn (O; R ) và MN = R . Tính số đo của cung MN:

 = 3000 .
A. Sd MN  = 1200
B. Sd MN  = 900
C. Sd MN  = 600 .
D. Sd MN

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:


Cho CD là dây cung của đường tròn (O; R ) và CD = R 2 . Tính số đo của cung CD.

 = 1800 .
A. SdCD  = 600
B. SdCD  = 900
C. SdCD  = 1200 .
D. SdCD

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:


 = 900 . Tính độ dài dây KL theo R
Cho KL là dây cung của đường tròn (O; R ) và Sd KL

R 3
A. KL = R 2 . B. KL = R . C. KL = . D. KL = R 3 .
3

Câu 6: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau. Xét các câu
sau:
(I) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.

(II) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.

Chọn câu trả lời đúng:


A. Chỉ có (I) sai. B. Chỉ có (II) sai.
C. Cả (I) và (II) sai. D. Không có câu nào sai.

37
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 7: Với hai cung nhỏ trong một đường hay hai đường tròn bằng nhau.
Xét các câu sau:

(I) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.

(II) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.

(III) Dây lớn hơn căng cung nhỏ hơn.

(IV) Cung lớn hơn căng dây nhỏ hơn.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Chỉ có (III) sai. B. Chỉ có (IV) sai.

C. (III) và (IV) sai D.(I) và (II) sai.

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:


có 
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) = =
A 80 0 
; B 500 . Ta có:

A. 
AB > 
AC . B. 
AB = 
AC C. 
AB < 
AC <
D. BC AC .

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:


 = 500 , N
Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn (O) có M  = 700 . Ta có:

 < MP
A. PH  < MN
.  < MN
B. PN  < MP
 C. MP
 < MN
 < PN
 D. MN
 < MP 
 < PN
.

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:


 = 500 . Ta có:
Cho tam giác SKL nội tiếp đường tròn ( I ) đường kính KL có K

 > SL
A. SK .  = SL
B. SK   > SK
C. SL   > SL
D. SK .

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng:


A. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn.

B. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng hai lần số đo của cung bị chắn.

C. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung.

D. Trong một đường tòn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:


A. Trong một đường tròn góc nội tiếp không quá 900 có số đo bằng số đo của góc ở tâm cùng
chắn một cung.
B. Trong một đường tròn góc nội tiếpquá 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng
chắn một cung.

38
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

C. Trong một đường tròn góc nội tiếp không quá 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm
cùng chắn một cung.
D. Trong một đường tròn góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng:
A. Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau.

B. Trong một đường tròn góc chắn nửa đường tròn là góc vuông.

C. Trong một đường tròn các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.

D. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:


Xét các khẳng định sau:

(I) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.

(II) Trong một đường tòn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.

A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.

C. Cả (I) và(II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai.

 = 600
Câu 15: Cho hình bên, biết PQM
Chọn câu trả lời đúng:

 
= PSQ
A. PNQ = 600 .

 
= PSQ
B. PKQ = 600 .

 1=
C.=
PNQ  600 .
PKQ
2

 2=
D. =
PNQ  600 .
PKQ

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng


Cho hình bên, Mx là tiếp tuyến của đường tròn (O)

 = 1 MSN
A. xMN .
2

 = 1 xMN
B. MSN .
2

 = 2 MON
C. xMN .

 = MSN
D. xMN .

39
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:


Cho đường tròn (O; R ) dây cung BC = R 3 . Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt
nhau ởA.Tính  
ABC , BAC
A. 
= BAC
ABC 
= 600 . B.  
= BAC
ABC = 300 .
=
C.  =
ABC 30;  600
BAC =
D.  =
ABC 60;  300 .
BAC
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đường tròn ( I ; R ) dây cung MN = R 2 . Hai tiếp tuyến của đường tròn ( I ) tại M, N cắt
 , PMN
nhau ở P. Tính MPN 
= PMN
A. MPN 
= 450 . =  90
B. MPN =0 
; PMN 450 .
=  45
C. MPN = 0 
; PMN 900 D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình bên, hai dây cung AB, CD cắt nhau tại M. Ta có:
 
 = sd AD + sd BC .
A. BMC
2
 
 = sd AD − sd BC .
B. BMC
2
 
 = sd AC + sd BD .
C. BMC
2
 
 = sd AC − sd BD .
D. BMC
2
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình bên, hai dây cung MP, NQ cắt nhau tại I. Biết=  60
Sd MN = 0 
, PIQ 750 . Tính số đo
.
PQ
 = 750 .
A. Sd PQ
 = 1200 .
B. Sd PQ
 = 900 .
C. Sd PQ
 = 1350 .
D. Sd PQ
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng:
Với đoạn thẳng MN và góc α (00 < α < 1800 ) cho trước thìquỹ tích các điểm S thỏa mãn
 = α là:
MSN

α
A. Hai cung chứa góc .
2

B. Hai cung chứa góc dựng trên đoạn AB.

C. Hai cung dựng trên đoạn AB.

40
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

D. Hai cung chứa góc α dựng trên đoạn AB.

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng


Cho đường tròn (O) đường kính AB, C là điểm di động trên đường tròn (O) , I là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC.Ta có:

A. I thuộc cung chứa góc dựng trên đoạn AB.

B. I thuộc cung chứa góc 450 dựng trên đoạn AB.

C. I thuộc cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn AB.

D. I thuộc cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn BC.

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng:


Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm chuyển động trên (O) , N là điểm trên tia đối
của tia MA sao cho MN = MB . Ta có N thuộc đường cố đinh?

A. N thuộc cung chứa góc 450 dựng trên đoạn MB.

B. N thuộc cung chứa góc 450 dựng trên đoạn AB.

C. N thuộc đường tròn tâm B bán kính 2R.

D. N thuộc đường tròn tâm A bán kính 2R.

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng:


Cho đường tròn (O) đường kính AB.M là điểm chuyển động trên (O) . N là điểm trên tia đối
của tia MA sao cho MN = MA. Ta có N thuộc đường cố định nào?

A. N thuộc cung chưa góc 450 dựng trên đoạn MB.

B. N thuộc cung chưa góc 450 dựng trên đoạn AB.

C. N thuộc đường tròn tâm B bán kính 2R.

D. N thuộc đường tròn tâm A bán kính 2R.

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:


=
Biết tứ giác MNPQ nội tiếp,  70
M =0 
; N 800 . Tính P ;Q

=  70
A. P = 0 
; Q 800 . =  100
B. P = 0 
; Q 1100 .
=  110
C. P = 0 
; Q 1000 =  110
D. P = 0 
; Q 800 .
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng:
Biết tứ giác ABCD nội tiếp và   + 300 . Tính A; C
A= C 

A. 
= =
A 105 0 
; C 750 . B. 
= =
A 750 
; C 1050
C. 
= =
A 60 0 
; C 300 D. Một kết quả khác.

41
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng:


Trong các tứ giác sau: hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình
thoi, hình vuông, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn?

A. Hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông.

B. Hình thang vuông, hình chữ nhật, hình vuông.

C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.

D. Hình thang vuông, hình vuông.

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng


Tứ giác ABCD có   = 800 , tứ giác MNPQ có
A = 1000 , B =  60
M = 0 
; Q 1200 tứ giác SKLT có
=S 40
= 0 
; L 1400

A. Chỉ có tứ giác MNPQ nội tiếp được.

B. Chỉ có tứ giác SKLT nội tiếp được.

C. Các tứ giác ABCD, MNPQ nội tiếp.

D. Không có tứ giác nào nội tiếp.

Câu 29: Chọn câu trả lời đúng:


Cho hình vẽ sau:

Tứ giác nào nội tiếp?

A. Chỉ có tứ giác MNPQ.

B. Chỉ có tứ giác SIJK.

C. Các tứ giác MNPQ,EHGF,SKJI.

D. Không có tứ giác nào nội tiếp.

Câu 30: Chọn câu trả lời đúng:


Cho hình vông ABCD nội tiếp đường tròn (O;2cm) . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp
hình vuông ABCD.

42
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1 2
A. 1cm B. cm . C. 2. D. cm .
2 2
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đường tròn (O; r ) nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a. Tính r theo a.
a 3 a 3 a
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 2 3
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng:
Đường tròn ( I ; R ) ngoại tiếp tam giác đều cạnh a. Ta có:
a 3 a 2 a 3
A. R = . B. R = a 3 . C. R = . D. R = .
2 2 2
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng:
Tính độ dài cung 600 của một đường tròn bán kính 3cm.
π 3π
A. . B. 2π . C. D, π .
2 5
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng “

Độ dài cung n 0 của một đường tròn bán kính 2cm là cm. Tính n
9
A. n = 250 . B. n = 1000 C. n = 500 D. n = 1250 .
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng:
Diện tích S của một hình tròn bán kính R là:
π Rn π R2n
A. 2π R . B. . C. π R 2 . D. .
180 360
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng
Diện tích S của hình quạt tròn bán kính R, cung n 0 là:
π Rn π Rn 2 π Rn 2 π R2n
A. . B. C. . D. .
180 360 180 360
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng:
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 6cm:
A. 6π cm 2 . B. 9π cm 2 C. 3π cm 2 D. Một kết quả
khác.
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng:
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu bán kính tăng gấp k lần (k > 1) ?

A. Tăng k lần. B. Giảm k lần. C. Tăng k 2 lần. D. Tăng π 2 k lần.

Câu 39: Chọn câu trả lời đúng:


Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 4cm , số đo cung là 720
16π 8π 4π 32π
A. cm . B. cm C. cm . D. cm .
5 5 5 5
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng:
Xét các khẳng định sau:

43
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

(I) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.

(II) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.

(III) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì cung lớn hơn.

(IV) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn.

Khẳng định nào đúng?

A. Chỉ có (I). B. Khẳng định (I) và (II) đúng.

C. Cả bốn khẳng định đều đúng. D. (IV) đúng.


Câu 41: Chọn câu trả lời đúng:
Trong đường tròn (O) nếu góc nội tiếp BAC có số đo bằng 500 thì số đo của cung BC lớn là:
A. 1000 . B. 2600 C. 250 D. 3100 .
Câu 42: Chọn câu trả lời đúng:
 = 250 . Tính số đo của cung MN
Hai điểm M, N thuộc đường tròn (O) và OMN
A. 1550 . B. 1300 C. 650 D. 2600 .
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng:
=
Cho hình tròn, biết  80
BAD =0  
; DBC 500 . Tính BDC

A. 600 .

B. 1300 .

C. 300 .

D. Một kết quả khác.

Câu 44: Chọn câu trả lời đúng:


 = 400 . Tính số đo góc xMP
Cho hình bên, biết Mx là tiếp tuyến của (O) và PMN

A. 1400 .

B. 400 .

C. 800 .

D. Một kết quả khác.

Chương IV. HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU.

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:


Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h có diện tích xung quanh là:

44
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

A. π rh . B. π r 2 h C. 2π rh + π r 2 D. 2π rh .

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:


Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h có diện tích toàn phần là:

A. 2π rh + 2π r 2 . B. 2π rh + π r 2 . C. π rh + 2π r 2 . D. 2π rh 2 + 2π r 2 .

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:


Hình trụ bán kính đáy là r và chiều cao h có thể tích là:

A. 2π rh B. 2π r 2 h . C. π r 2 h . D. π rh 2 .

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:


Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm; diện tích xung quanh là 48π cm3 khi đó chiều cao của
hình trụ là:

A. 8cm . B. 2,5cm . C. 10cm . D. Một kết quả khác.

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng:


Một hình trụ có bán kính đáy là 4cm; diện tích xung quanh là 12π cm3 khi đó bán kính đáy của
hình trụ là:

A. 2, 25cm . B. 3cm . C. 0,75cm . D. 1,5cm .

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng:


Hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l thì diện tích xung quanh là:

A. 2π rl B. π rl . C. π r 2l . D. π rl + π r 2 .

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng:


Hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l thì diện tích toàn phần là:

A. π r 2l + π r . B. π rl + π l 2 . C. π rl + π r 2 . D. π rl + 2π r 2 .

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:


Hình nón có bán kính đáy r và đường cao h thì thể tích là:

1 2 1
A. πr h. B. π rh 2 . C. 3π r 2 h . D. π r 2 h .
3 3

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:


Hình nón cụt có r1 ; r2 là các bán kính đáy, l là độ dài đường sinh thì diện tích xung quanh là:

π
A. π r1r2l . B. 2π (r1 + r2 )l . C. π (r1 + r2 )l . D. (r1 + r2 )l .
2

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng:


Hình nón cụt có r1 ; r2 là các bán kính đáy, l là độ dài đường sinh thì thể tích là:

45
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

1 1 2
A. π h(r12 + r22 ) . B. π h (r1 + r2 ) .
3 3

1
C. π h(r12 + r22 + 2r1r2 ) . D. Một kết quả khác.
3

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng:


Diện tích mặt cầu có đường kính d là:

πd2 4 2
A. 4π d . 2
B. . C. π d 2 . D. πd .
4 3

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:


Diện tích mặt cầu có bán kính 3cm là:

A. 9π cm 2 . B. 27π cm 2 . C. 12π cm 2 . D. 36π cm 2 .

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng:


Một mặt cầu có diện tích là 100π dm 2 . Tính bán kính R của mặt cầu đó:

5
A. 5dm . B. 10dm . C. 2,5cm . D. dm .
3

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:


Hai hình cầu A và B có bán kính là a và 3a (cm). Tỉ số diện tích của hai mặt cầu này là:

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 9 3 2

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng:


Tính thể tích hình cầu bán kính R

3 3 4 3
A. 4π R 3 . B. πR . C. πR . D. 3π R 3 .
4 3

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng:


Cho tam giác ABC vuông tại A có B  = 600 , BC = 4cm . Quay tam giác đó một vòng quanh
cạnh huyền BC. Tính thể tích của hình tạo thành:

A. 64π cm3 . B. 32π cm3 . C. 128π cm3 . D. 16π cm3

46
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

ĐÁP ÁN

Chương I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

Câu A B C D Câu A B C D
1  2 
3  4 
5  6 
7  8 
9  10 
11  12 
13  14 
15  16 
17  18 
19  20 
21  22 
23  24 
25 

Chương II: Đường Tròn

Câu A B C D Câu A B C D
1  2 
3  4 
5  6 
7  8 
9  10 
11  12 
13  14 
15  16 
17  18 
19  20 
21  22 
23  24 
25  26 
27  28 
29  30 
31  32 
33  34 

47
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9

Chương 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

Câu A B C D Câu A B C D
1  2 
3  4 
5  6 
7  8 
9  10 
11  12 
13  14 
15  16 
17  18 
19  20 
21  22 
23  24 
25  26 
27  28 
29  30 
31  32 
33  34 
35  36 
37  38 
39  40 
41  42 
43  44 

CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU

Câu A B C D Câu A B C D
1  2 
3  4 
5  6 
7  8 
9  10 
11  12 
13  14 
15  16 

48

You might also like