You are on page 1of 21

BÀI TẬP MODULE EXCEL

Bài 1 : Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu:

1. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1.

2. Đơn giá: dựa vào Mã hàng tra trong Bảng 1.

3. Trị giá = Số lượng * Đơn giá

4. Ghi chú: nếu là sản phẩm Rượu vang thì ghi “Tặng Trà Lipton”.

Bài 2: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
Yêu cầu:

1) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).

2) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.

3) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.

4) Thuế = Trị giá * 5%.

5) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.

6) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.

7) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và
CỘNG.

Bài 3: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính

2) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá

3) Tính Thuế như sau:

Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A

Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B

Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C

Thuế = 0 với các loại hàng khác

4) Tiền = Trị giá + Thuế

Bài 4: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu:

1) Nhập số liệu cho bảng tính.

2) Cột Hệ số được tính như sau:

- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3

- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5

- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4

- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2

3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.

4, Tính tổng cộng thành tiền


Bài 5: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu:

1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.

2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.

3) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.

4) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.

Bài 6: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
Yêu cầu:

1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.

2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.

3) Tính TIỀN PHẠT như sau: nếu trọng lượng > định mức thì: tiền phạt =
(trọng lượng - định mức) * 20% * giá cước, ngược lại: tiền phạt = 0.

4) Tính THÀNH TIỀN như sau: THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN
PHẠT)

Bài 7: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
Yêu cầu:

1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,


tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.

2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)

3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,


tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.

4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.

5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.

Bài 8: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu:
1. Tạo file bảng tính mới, nhập và định dạng bảng tính.
2. Tính tổng điểm của từng môn tại các ô D8, E8, F8.
3. Tính điểm cao nhất của từng môn tại các ô D9, E9, F9.
4. Tính điểm thấp nhất của từng môn tại các ô D10, E10, F10.
5. Tính điểm trung bình của mỗi thí sinh tại các ô G4, G5, G6, G7.

Bài 9: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu:

a) Tạo file bảng tính mới, nhập và định dạng bảng tính.
b) Tính tổng điểm cho sinh viên
c) Thực hiện xếp loại cho sinh viên dựa vào tổng điểm rèn luyện như sau:
- Từ 90 đến 100 điểm: loại xuất sắc;
- Từ 80 đến dưới 90 điểm: loại tốt;
- Từ 65 đến dưới 80 điểm: loại khá;
- Từ 50 đến dưới 65 điểm: loại trung bình;
- Từ 35 đến dưới 50 điểm: loại yếu;
- Dưới 35 điểm: loại kém.
d) Thống kê từng loại hạnh kiểm (các ô D13:D15 và ô I13:I15) và tính tỉ lệ
% tương ứng (các ô E13:E15 và ô J13:J15).
Bài 10: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Cho bảng điểm học tập của lớp 9A2 như sau:

Yêu cầu:

a) Tạo bảng tính mới, nhập thông tin và định dạng như hình trên.

b) Tính điểm điểm trung bình chung theo hệ số (TBC), làm tròn 1 chữ số thập
phân.

c) Thống kê số học sinh không được lên lớp (có TBC <5)

d) Thống kê số học sinh được lên lớp (có TBC >=5.0)

e) Thống kê số học sinh đạt hạnh kiểm A.

f) Thống kê số học sinh được khen. Biết rằng học sinh được khen khi
TBC>=8.0 và đạt hạnh kiểm A.

g) Tính điểm trung bình chung cao nhất, thấp nhất.

Bài 11: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
Yêu cầu:

a) Tạo file bảng tính, nhập nội dung và thực hiện định dạng như hình trên.

b) Tính tổng số tín chỉ (TC) của học kỳ 1 (ô H8), học kỳ 2 (ô N8)

c) Tính điểm trung bình chung (TBC) của sinh viên kỳ 1(các ô H9:H13), kỳ 2
(các ô N9:N13). Biết rằng công thức tính TBC của học kỳ là: TBC =(môn 1 *
số TC môn 1 + môn 2 * số TC môn 2 + …)/tổng số TC của học kỳ.

d) Tính điểm trung bình chung năm học (TBC năm học). Biết rằng công thức tính
TBC năm học là: TBC năm học = (TBC kỳ 1 * số TC kỳ 1 + TBC kỳ 2 * số
TC kỳ 2)/Tổng số TC cả năm.

e) Tính kết quả rèn luyện cả năm của sinh viên. Biết rằng kết quả này là trung
bình cộng của điểm rèn luyện kỳ 1 và kỳ 2 (làm tròn đến 1 chữ số sau dấu
phẩy).

Bài 12: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
YÊU CẦU

a) Tính cột Xuất như sau:

 Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập

 Nếu Mã hàng không có ký tự đầu là A thì Xuất = 70% * Nhập

b) Tính Đơn giá như sau:

 Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000

 Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000"

c) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá

d) Cột Thuế được tính như sau:

 Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8%


của Tiền

 Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế =


11% của Tiền

 Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế =


17% của Tiền

Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền."

Bài 13: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
Yêu cầu

a) Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ, tìm trong bảng Danh mục để
lấy tên mặt hàng, đơn vị, đơn giá.

b) Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần. (Tiền
= số lượng * đơn giá).

Bài 14: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
Yêu cầu

a) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.

b) Tính TIỀN PHẠT như sau: Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:

TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ


CƯỚC . Ngược lại thì: TIỀNPHẠT = 0.

c) Tính THÀNH TIỀN như sau: THÀNH TIỀN = GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT
Bài 15: Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu

a) Điền thông tin MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN
GIÁ.

b) Tính ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.

c) Tính PHÍ CHUYÊN CHỞ, trong đó:

- PHÍ CHUYÊN CHỞ = 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1

- PHÍ CHUYÊN CHỞ = 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.

d) Tính THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).

e) Tính TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM, biết rằng nếu THÀNH
TIỀN >=1000 thì sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN (lưu ý: không có số lẻ).
Bài 16 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

1. Tính thành tiền theo công thức: Thành tiền = đơn giá * số lượng
2. Dựa vào mã hàng và tham chiếu trong bảng tỉ lệ để tính thuế NK và tỉ lệ phí
3. Tính Đơn giá vốn theo công thức:
Đơn G/Vốn=(Thành tiền+thuế NK + Phí VC)/Số lượng
4. Tính Đơn giá bán theo công thức:
Đơn G/Bán=(Thành tiền+thuế NK+phí VC) x (1+tỷ lệ lãi)/số lượng
Bài 17 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Hình 4-15: Bài 7

YÊU CẦU:
1. Dựa vào mã CV và tham chiếu trong bảng phụ cấp để điền dữ liệu vào
cột phụ cấp chức vụ (phụ cấp CV)
2. Tính cột lương theo công thức: Lương = Tiền 1 ngày * Số ngày làm việc
3. Tính cột thu nhập theo công thức: Thu nhập = Lương + Phụ cấp
Bài 18 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Bài 19 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu:
1. Tính cột Lứơng Tháng = Lương ngày*số ngày công

2. Lập công thức cho cột thưởng, với mức thưởng được ấn định như sau:

Nếu số ngày công >=25: Thưởng 20%* Lương Tháng

Nếu số ngày công >=22: Thưởng 10%* Lương Tháng

Nếu số ngày công <22 :Không Thưởng

HD: Dùng hàm if(số ngày công > 25,25%*Lương tháng,if(…))

3.Lập công thức cho cột phụ cấp chức vụ, biết rằng:

Nếu chức vụ là GĐ: 250,000 PGĐ:200,000 TP:180,000 NV: 150,000

4. Tính cột Lương= Lương tháng +Thưởng + Phụ cấp chức vụ

Bài 20 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu:

1. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng Phí VC = (ĐC
Nhập *SL)*5%

2. Lập công thức cho cột thành tiền biết: Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC

3. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10% HD: ĐG Xuất =
(Thành Tiền + 10%*ThànhTiền)/Số Lượng
4. Định dạng các ô chứa trị dạng số: không có số lẻ và có dấu phân cách phần
nghìn

Bài 21 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu

1. Xác định gía trị cho cột Định Mức, biết rằng : Định Mức cho khu vực 1 là
50, khu vực 2 là 100 và khu vực 3 là 150

2. Tính lượng điện tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

3. Tính Tiền Điện biết rằng : Tiêu Điện = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó:

- Nếu số KW Tiêu Thụ <= Số KW Định Mức của khu vực mình thi tính gía
450 đ/KW

- Ngược lại : cứ mỗi KW vượt định mức tính giá 800 đ/KW (Số KW trong
định mức vẫn tính giá 450 đ/KW)

4. Tính Thuê Bao = 5% * Tiền Điện

5. Tính Phải Trả= Tiền Điện + Thuê Bao

6. Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Điện, Thuê Bao và Phải Trả

Bài 22 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
Yêu cầu:

1: Tính cột Xếp Loại: dựa vào số Ngày Công

- Nếu Ngày Công >=22 thì xếp loại A

- Nếu Ngày Công >=20 thì xếp loại B

- Nếu Ngày Công >=18 thì xếp loại C

- Còn lại xếp loại D

2: Tính cột Tiền Thưởng dựa vào Bảng Tiền thưởng

Bài 23 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.
Yêu cầu :

1. Lập công thức tính giá trị cho cột thành tiền. Biết thành tiền = Số lượng * đơn
giá
2. Lập công thức tính thuế cho các tháng . biết thuế của từng thán = % thuế của
tháng đó * thành tiền
3. Tính tổng tiền cho các dòng tổng cộng

Bài 24 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu :
1. Tính lượng nước tiêu thụ của mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
2. Tính Tiền Nước biết rằng : Tiền Nước = Tiêu Thụ * Đơn Giá, trong đó Đơn
Giá = 3500 đ.
3. Tính Phụ Phí biết rằng : Phụ Phí =Tiền Nước * %Phụ Phí, trong đó %Phụ Phí
được quy định như sau :
Số M3 Tiêu Thụ %Phụ Phí
Từ 0 - 50 2%
Từ 51-100 3%
Trên 100 5%
4. Tính Phải Trả = Tiền Nước + Phụ Phí
5. Tính Tổng Cộng cho các cột Tiêu Thụ, Tiền Nước, Phụ Phí và Phải Trả

Bài 25 Tạo bảng tính, lập công thức tính cho bảng tính sau và lưu bảng tính với tên
Mã sinh viên_họ và tên của sinh viên.xlsx.

Yêu cầu :
1. Tính cột Tổng Điểm biết Tổng điểm được tính bằng tổng của các môn học
2. Tính Cột Loại HB biết rằng:
Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
Loại HB = B nếu: Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Còn lại là Loại C
3. Tính cột mức học bổng cho từng loại : Mức học bổng được tra ở bảng phía
dưới

You might also like