You are on page 1of 12

Bài số 1 / 9

Tổng TS đầu năm = 275.000


VCSH đầu năm = 130.000
 NPT đầu năm = 275.000 – 130.000 = 145.000
TS tăng 65.000
Nợ phải trả giảm 35.000
Tổng TS cuối năm = VCSH cuối năm + Nợ phải trả cuối năm
275.000+65.000= VCSH cuối năm + (145.000-35.000)
 VCSH cuối năm = 230.000

Bài số 2
Tổng TS
ĐK: 150.000 CK: 280.000
Tổng NPT
ĐK: 60.000 CK: 120.000
Tổng TS = Tổng NV = VCSH + NPT
Tổng TS = NPT + vốn góp + đầu tư thêm – rút vốn + dthu – chi phí
1. Trong kỳ các thành viên ko góp thêm và không rút vốn
- Lợi nhuận = (280.000-150.000) - (120.000-60.000) = 70.000
2. Trong kỳ, các thành viên góp thêm số vốn 20.000
- Lợi nhuận = 70.000 – 20.000 = 50.000
3. Trong kỳ, các thành viên rút bớt vốn 10.000
- Lợi nhuận = 70.000+10.000 = 80.000
4. Trong kỳ, các thành viên góp thêm 20.000 đồng thời một số thành viên rút vốn 10.000
- Lợi nhuận = 70.000 – 20.000 +10.000 = 60.000

Bài số 3
VCSH CK = 6750 – 2020 = 4730
Số lãi ông P rút ra = 3000 + 1260 +750 – 4730 = 280
Số LN còn lại: 1260 – 280 = 980
Bài số 4
1. Nợ TK TGNH
Có TK Phải thu KH
 TGNH tăng (DThu tăng)  TS tăng  NV tăng  VCSH tăng
2. Nợ TK vốn góp
Có TK rút vốn
(khóa sổ là 2 cái bút toán sau)
Nợ TK rút vốn
Có TK tiền mặt
 Giảm VCSH
3. Nợ TK TGNH
Có TK Phải thu KH
 Ko
4. Nợ TK TGNH
Có TK VCSH
 Góp vốn  tăng VCSH
5. Nợ TK CP QLDN
Có TK tiền
 Vốn CSH giảm
6. Nợ tk phải thu KH
Có tk dthu bán hàng và ccdv
Có tk vat phải trả
 VCSH tăng
7. Nợ TK TSCĐHH
Nợ TK VAT đầu vào
Có TK tiền mặt
 Ko ảnh hưởng
8. Nợ TK phải trả ng bán
Có TK tiền mặt
 Ko ảnh hưởng

Các quan hệ đối ứng


1. TS tăng – NV tăng
2. TS giảm – NV giảm
3. TS tăng – TS giảm
4. NV tăng – NV giảm

Bài số 5
2/8: Nợ TK CP QLDN 850
Có TK Tiền 850
3/8: Nợ TK tiền 2300
Có TK phải thu KH: 2300
7/8: ko định khoản
10/8: Nợ TK Phải thu KH 2800
Có TK Dthu cung cấp dịch vụ: 2800
12/8: Nợ TK Tiền 1100
Có TK Phải trả ng bán 1100
16/8: Nợ TK Phải trả ng bán 380
Có TK Tiền 380
17/8:
Nợ TK Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua 80
Có TK văn phòng phẩm 80
Nợ TK Tiền 80
Có TK Phải trả ng bán 80
19/8: Nợ TK tiền 4800
Có TK Dthu cung cấp dịch vụ 4800
24/8: Nợ TK CP QLDN 160
Có TK Tiền 160
25/8: Nợ TK CP QLDN 120
Có TK tiền 120
26/8: Nợ TK CP quảng cáo 700
Có TK Phải trả ng bán 700
29/8: Nợ TK Phải thu KH 2700
Có TK Dthu cung cấp dịch vụ 2700
30/8: Nợ TK Phải trả ng lđ 1900
Có TK Tiền 1900
31/8: Nợ TK rút vốn 1200
Có TK Tiền 1200
Yêu cầu thêm: lập bảng cân đối thử (Báo cáo lập trước khi lập các bảng cân đối thử)
Chỉ tiêu Nợ Có

Tổng nợ Tổng có
Tổng nợ = tổng có
Lập 3 báo cáo
Bài số 6
Bài số 9
Báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu 7900
Chi phí 3900
Lợi nhuận 4000
Báo cáo vốn CSH
Chỉ tiêu Số tiền
Số dư đầu kỳ 37.300
Lợi nhuận 4000
Đầu tư 15000
Rút vốn (2200)
Số dư cuối kì 54100
Bảng cân đối
Tổng tài sản 71900
Nợ phải trả 17800
VCSH 54100
Tổng nợ phải trả và VCSH 74200

Bài số 12
1. Nợ tk tgnh 15.000
Có tk vcsh 15000
2. Nợ tk CP QLDN 700
Có tk tiền 700
3. Nợ tk TSCĐ 3000
Có tk phải trả ng bán 3000
4. Nợ tk tiền 1050
Có tk dthu ccdv 1050
5. Nợ tk phải thu kh 580
Có tk dthu ccdv 580
6. Nợ tk cp khác 210
Có tk tiền 210
7. Nợ tk cp tiền lương 470
Có tk phải trả ng lđ 470
8. Nợ tk tiền 470
Có tk phải thu kh 470
9. Nợ tk cp dv mua ngoài 120
Có tk tiền 120
10. Nợ tk phải trả ng lđ 275
Có tk tiền 275
11. Nợ tk cp khấu hao 60
Có tk hao mòn tscđ 60
12. Nợ tk văn phòng phẩm 250
Có tk phải trả ng bán 250
13. Nợ tk phải trả ng bán 185
Có tk tiền 185
14. Nợ tk rút vốn 550
Có tk tiền 550
Bài 17
Bài 26/34
ảnh 10:54 ngày 12/1/2024
Bài 21/30
LCM (Lower Cost on Market)
ảnh 11:22 ngày 12/1/2024
Bài 17/25
1. Gtri để tính khấu hao = NG – Gtri thu hồi = 30.000
Mức KH lũy kế = 30.000/5 x 2 = 12.000
(nếu dồn lại để tính KH thì gọi là KH lũy kế)
 Gtri còn lại = NG – KHLK = 28.000
Định khoản
Nợ TK tiền 26.500
Nợ TK KH lũy kế TSCDDHH 12.000
Nợ TK lỗ từ thanh lý TSCĐHH 28.000 – 26.500 = 1.500
Có TK TSCĐHH 48.000

2. Nợ TK TSCĐHH 37.000 – 2000 = 35.000


Nợ TK KHLK 18.000
Có TK tiền 13.000 (= 37.000 – 24.000)
Có TK TSCĐ 40.000

3. Nợ TK KH lũy kế 39.000
Nợ TK lỗ do thu hồi TSCĐ 1.000
Có TSCĐHH: 40.000

Slide 28 Chương 2
Giá trị còn lại = 8000-2400 = 5600
Phần chênh lệch tăng = 7000 – 5600 = 2400
Bút toán
Nợ tk khlk 2400
Có tk dây chuyển sx 2400
Nợ tk dây chuyền sx 2400
Có tk chênh lệch do đgia lại TS 2400
(xem slide 29)
041624
Bài 47,48 (bài kiểm tra – tìm trong mess để chép lại)

Bài 47
1. Nợ tk tiền mặt 15000
có tk vgcsh
2. Nợ tk tiền BH trả trc 750
Có tk tiền mặt
3. Nợ tk thiết bị 3600
có tk tiền mặt 2200
có tk PTNB 1400
4. Nợ tk nvl
Có tk phải trả ng bán 350
5. Nợ tk cp điện nước 120
Có tk tiền mặt 120
6. Tnowj tk tiền mặt
Có tk dthu ccdv
7. Nợ tk PTNB 750
Có tk tiền mặt
8. Nợ tk rút vốn
Có tk tiền msejt 350
9. Nợ tk CP thuê nhà
có tk tiền mặt 450
10. Nợ tk PTKH
Có tk dthu ccdv 740
11. Nợ tk cp lương 450
Có tk phải trả ng lđ
12. Nợ tk PTNB 190
Có tk tiền mặt

Bút toán điều chỉnh


13a) Nợ tk CP BH 62,5
có tk tiền bảo hiểm trả trc
13b) nợ tk cp nvl: ĐK + mua thêm – CK = 0 + 350 – 95 = 255
Có tk nvl
13c) nợ tk cp khấu hao tscđ 45
Có tk hao mòn tscđ

Yêu cầu 3: trang sau


Bài 48
1/7
Nợ tk tiền mặt 120.000
Có tk VGCSH
2/7
Nợ tk tiền thuê địa điểm trả trc 7500
Có tk tiền mặt 7500
4/7
Nợ tk thiết bị 200.000
Có tk tiền mặt 90.000
Có tk thương phiếu phải trả 110.000
6/7
Nợ tk VPP 1650
Có tk Phải trả NCC 1650
9/7
Nợ tk tiền mặt 12.000
Có tk DT nhận trước 12.000
14/7
Nợ tk CP lương 4200
Có tk tiền mặt 4200
16/7
Nợ tk tiền mặt 6200
Nợ tk PTKH_M 800
Có tk DT CCDV 7000
18/7
Nợ tk cp sửa chữa thiết bị 350
Có tk phải trả ng bán_G 350
20/7
Nợ tk tiền mặt 350
Có tk PTKH_Milty 350
24/7
Nợ tk PTNCC_G 350
Có tk tiền mặt 350
25/7
Nợ tk cp điện nước 260
Có tk phải trả NCC 260
26/7
Nợ tk rút vốn 1500
Có tk tiền mặt 1500
27/7
Nợ tk cp lương 4200
Có tk tiền 4200
29/7
Nợ tk tiền mặt 4250
Có tk dt ccdv 4250

(1) Nợ tk cp khấu hao: (20.000-0)/(10x12) = 1667


Có tk hao mòn tscđ 1667
(2) Nợ tk cp VPP 470 (1650 – 1180)
Có tk vpp 470
(3) Nợ tk dthu nhận trước 5250
Có tk dt ccdv 5250
(4) Nợ tk PTKH 640
Có tk DTCCDV 80x8 = 640
(5) Nợ tk cp lương 600
Có tk phải trả NLĐ 600

You might also like