Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo pbl2
Báo Cáo pbl2
1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU BÀI TOÁN-TÍNH CHỌN MẠCH ĐỘNG LỰC
1.1 Giới thiệu khái quát tổng thể hệ thống truyền động điện:
1.1.1 Mô tả hệ thống:
Yêu cầu đề tài:
- Thiết kế hệ thống điều khiển truyền động điện sử dụng động cơ xoay chiều 3
pha đồng bộ kích từ vĩnh cửu (PMSM)
Các số liệu ban đầu:
- Nguồn điện xoay chiều 3 pha 220V/380V
- Tải của hệ thống truyền động điện cho như hình vẽ
r1
+ Tỉ số bán kính: =6
r2
+ Momen của tải: TL=32 (N.m)
+ Momen quán tính của tải: JL=4 (kg.m2)
2
điều khiển động cơ với tốc độ đáp ứng nhanh và linh hoạt trong việc thay đổi để
phù hợp với sự thay đổi của tải.
1.1.2 Sơ đồ tổng thể của hệ thống truyền động:
- Hệ thống
truyền động điện
này được thiết kế
với mục đích điều
khiển việc nâng,
hạ tải bằng cách
thay đổi tốc độ
động cơ xoay
chiều ba pha đồng
bộ. Đây là một hệ
3
1.2 Phân tích các yêu cầu của hệ:
4
- Xác định tải: tải quay
Phân tích yêu cầu của hệ truyền động điện cần đáp ứng :
- Chọn tải : Tải quay
- Chọn các thông số của tải :
r1
+ Tỉ số bán kính: =6
r2
+ Momen của tải: TL=32 (N.m)
+ Momen quán tính của tải: JL=4 (kg.m2)
1.3 Tính chọn động cơ, hộp số:
1.3.1 Tính chọn động cơ:
ωL
ωM =
- Tốc độ quay của động cơ: r1
r2
Tại thời điểm:
d ωM
+ t=0 1s: ω M =16.67 => dt
= 16.67
d ωM
+ t=1 3s: ω M =16.67 =>
dt
=0
d ωM
+ t=3 4s: ω M =−28.33 t =>
dt
= -28.33
d ωM
+ t=4 6s: ω M =−11.67=>
dt
=0
d ωM
+ t=6 7s: ω M =11.67 t =>
dt
= 11.67
5
dL L dM d L r1 dM
⟹Tem= ( TL + JL dt ) M + JM = ( TL + JL dt ) r 2 + JM
dt dt
dL
= ( 32 + 4 dt )6 . ( JM = 0)
dL
⟹Tem = 192 + 24 dt
1.3.1.1 Công suất động cơ:
P = T.ω M
• Chọn hệ số k = 1.4
+ Pdm=1.4∗P=1.4∗11883.78=16217(W )
+ T dm=1.4∗T =1.4∗2088.51=2924 ( N .m )
• Tốc độ quay của động cơ là 13,18 = 174 rpm
6
Động cơ được chọn là: OKD OK1804170
- Lập tỷ lệ tốc độ quay tối đa với tốc quay định mức của đông cơ:
160 1
≈
1700 10,625
7
- Momen định mức sau khi qua hộp số:
92 x 10 = 920 (Nm)
0 s →1 s ω m=16.67 t
1s→3s ω m=16.67
4 s→6 s ω m=−11.67
6 s →7 s ω m=11.67 t−61.25
8
Hình 1.6 Đồ thị kiểm nghiệm tốc độ đầu ra của hộp số
- Dựa vào đồ thị kiểm nghiệm ta thấy tốc độ quay đầu ra hộp số nhỏ hơn tốc độ quay
định mức (ω m <n ' đm ). Từ đó ta thấy được động cơ và hộp số đã chọn đáp ứng được yêu
cầu tốc độ quay của tải.
0 s →1 s ω m=16.67 t 2592
9
4 s→6 s ω m=−11.67 192
Từ đồ thị ta thấy momen cực đại của động cơ T emmax =2592(N . m), momen đẳng trị của
động cơ:
Hình 1.7 Đồ thị kiểm nghiệm momen đầu ra hộp số
√ ∑ T dti 2 Δ ti =
√
2 2 2 2 2
T dt 1 Δ t 1+T dt 2 Δ t 2+ T dt 3 Δ t 3 +T dt 4 Δ t 4 +T dt 5 Δ t 5
T đt 2=
∑ Δ ti ∑ Δti
=> T đt 2=
√(2592)2 ×1+1922 ×2+(−3888 , 19)2 ×1+1922 × 2+1872 ,07 2 × 1
7
=> T đt 2=1908.2(N . m)
- Dựa trên đồ thị ta thấy momen đẳng trị sau kiểm nghiệm vẫn nhỏ hơn momen định
mức ở đầu ra của hộp số (T đt 2 <T ' dm). Trong khoảng 3 s → 4 s momen đầu trục có vượt quá
momen định mức nhưng vẫn nhỏ hơn momen cực đại trên đầu ra hộp số nên vẫn thỏa
mãn.
10
1.4.3 Kiểm nghiệm công suất trên động cơ:
- Từ đồ thị ta thấy công suất cực đại của động cơ là Pmax =11351.8W . Công suất đẳng trị
của động cơ:
√ √
2 2 2 2 2 2 2
∑ Pi Δ t i P1 Δ t 1 + P2 Δ t 2 + P4 Δ t 3 + P5 Δ t 4 + P6 Δ t 5 + P8 Δ t 6
P ' 2= =
∑ Δti ∑ Δ ti
P ' 2= √ (−8901)2∗1+¿ ¿ ¿
P ' 2=3983.6 W
P ' 2 < Pdm (3.98 kW <5 ,5 kW )
- Vậy ta thấy sau khi momen quán tính ( J m) vào thì công suất đẳng trị cũng không vượt
quá công suất định mức, nằm trong giá trị công suất dự trữ của động cơ nên động cơ vẫn
phù hợp. Trong quá trình hoạt động, động cơ có công suất lớn hơn giá trị công suất định
mức trong khoảng thời gian ngắn nên không ảnh hưởng đến hoạt động của động cơ và
động cơ vẫn đáp ứng được công suất.
- Từ các kết quả kiểm nghiệm ta thấy động cơ và hộp số được chọn thỏa mãn được yêu
cầu của hệ truyền động.
Kết luận: Thông qua việc tính toán và kiểm nghiệm, ta đã hoàn thành các tiêu chí về
phần truyền động:
11
+ Tính chọn được động cơ đồng bộ ba pha (PMSM) có kết hợp hộp số tương ứng để phù
hợp với nhu cầu truyền động thông qua việc xác định thông số tải, đồ thị tốc độ, momen
điện từ mong muốn của tải và công suất tương ứng.
+ Vẽ được đồ thị tốc độ, momen điện từ và công suất của động cơ trong 1 chu kì.
+ Kiểm nghiệm được giá trị momen điện từ và công suất của động cơ ở các trường hợp
quá tải và cực đại để điều chỉnh giá trị tải và hộp số cho phù hợp.
12
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN MẠCH ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
13
• Điện áp ngược : Ung = 800 (V)
• Dòng điện đầu ra trung bình : I = 20 (A)
= > Ta chọn được Diode VS-20ETS08-M3
14
2.1.4 Tính chọn bộ lọc một chiều:
15
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, ĐÁNH GIÁ VÀ MỞ RỘNG DỰ ÁN
16
Hình 2.6 Thông số điệp áp nguồn
• Thông số mạch chỉnh lưu:
Dựa vào bộ lọc 1 chiều đã tính chọn ở chương 2, ta chọn các thông số như sau :
- Chọn cuộn cảm có giá trị 3H 3A LM2576.
- Chọn tụ có giá trị 3 μF có hệ số 335.
• Thông số động cơ:
Dựa vào thông số động cơ đã được tính chọn ở chương 2 ta có thể nhập vào các thông
số :
- Điện trở stator (Rs): 18.7
- Điện cảm phần ứng: 0.02547 0.02816
- Momen định mức: 71.6
- Momen quán tính: 0.008
- Số cặp cực (p): 2
17
3.1.2 Hệ thống truyền động động cơ PMSM:
18
3.2 Kết quả mô phỏng :
19
Tài liệu tham khảo
1) Slide bài giảng điều khiển truyền động điện của PGS.TS. Lê Tiến Dũng, 2021
2) “Điều khiển vector truyền động điện xoay chiều ba pha”- Nguyễn Phùng Quang, nhà
xuất bản Bách Khoa Hà Nội
20