You are on page 1of 5

DANH MỤC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH 6S

Phòng/ Ban: Khu vực kiểm tra : Người kiểm tra : Ngày kiểm tra :
NỘI DUNG KIỂM TRA Mục line 1 line 2 line 3 line 4 line 5 line 6 line 7 line 8 line 9 line 10 line 11 line 12 line 13 line
14
line
15
line
16
line Đ.SỐ
17
6S Giấy tờ, hồ sơ, tài liệu lưu trữ, văn phòng phẩm, thông tin
Cảnh quan khu vực làm việc Cơ sở vật chất: bàn ghế, tủ kệ, trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu trong máy tính Quản lý 1 1 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 0 0 1 0 0 1

- Tầm quan sát ở nơi làm việc không bị che chắn bởi các vật dụng linh tinh, - Những vật dụng đồ vật không cần thiết cho công việc, linh tinh không rõ - Chỉ có giấy tờ cần thiết hằng ngày để trên bàn. - Có sử dụng và xử lý thẻ 6S.
thức ăn và các đồ dùng cá nhân, trang trí rườm rà ... nguồn gốc không để ở nơi làm việc (tủ, kệ, bàn, bệ, nóc và gầm thiết bị …) 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0

SORT - Lối đi xác định rõ ràng, không để vật dụng dựa vào tường, cửa và cột... - Vật tư, mẫu, hóa chất, dụng cụ chưa sử dụng... Lưu trữ đúng nơi qui định - Tranh ảnh, bản ghi nhớ, văn bản, thông báo, đồ thị, và các báo cáo - Có qui trình quản lý những mục không cần thiết, lưu trữ tạm thời
SÀNG LỌC (tách biệt với khu vực trực tiếp làm việc) và vừa đủ cho nhu cầu sử dụng. quá cũ hoặc không sử dụng phải bỏ đi (không treo lung tung). và thất lạc. 3 1 1 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0

1 2 3 4
4 N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A
Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:

- Tổ chức khoa học khu vực làm việc, quản lý trực quan, dễ dàng nhận biết - Tất cả các vật dụng thường xuyên sử dụng và lưu trữ phải được sắp xếp trật - Hồ sơ, giấy tờ được phân loại, dán nhãn và lưu trữ rõ ràng trong vị - CB-CNV phải mặc đồng phục đeo thẻ đúng qui định
các hoạt động và tuân thủ tiêu chuẩn tự theo tần suất sử dụng, dễ tiếp cận, FIFO trong vị trí được chỉ định, định vị, trí được chỉ định hợp lý. - Có qui định tiêu chuẩn về cách sắp xếp khu vực làm việc khoa học, 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0
và dán nhãn (mã, tên, số lượng). tiện lợi, an toàn và thân thiện với người sử dụng.

SET IN ORDER
SẮP XẾP - Tất cả lối đi, lối thoát hiểm, khu vực lưu trữ, nơi làm việc được hướng - Hàng hóa,bán thành phẩm,vật dụng trên kệ , tủ , sọt … được sắp xếp khoa - Các file tài liệu trong máy tính được tổ chức hiệu quả, dễ dàng tìm - Hiển thị hướng dẫn nổi bật ở độ cao thích hợp, bố trí sắp xếp tốt
dẫn rõ ràng, bố trí thuận tiện cho việc di chuyển, ra vào. học không ảnh hưởng tới tư thế thao tác của người sử dụng kiếm dữ liệu (nguyên tắc 30 giây) để có thể quan sát rõ ràng. 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 6 7 8
Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
7 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Cảnh quan tổng thể (tường, sàn, cột, trần, cửa sổ, bàn ghế, bệ, ngăn tủ) - Tất cả các trang thiết bị, ổ cắm điện, dây cáp, kệ tủ, nguyên vật liệu, bán - Giấy tờ không bị nhăn nheo hoặc sờn rách, giữ gìn sạch sẽ và được - Các nhóm làm việc đã áp dụng biện pháp bảo dưỡng tại khu vực
sạch sẽ, loại bỏ các tác nhân gây ô nhiễm, không bị hư hỏng. thành phẩm & thành phẩm... được giữ sạch sẽ ( không dính dầu nhớt, hoen rỉ, bảo vệ bởi vật dụng không bị hư hại, có dán nhãn rõ ràng. làm việc. Hướng dẫn phương pháp kiểm tra, vệ sinh máy. 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
bụi,…)
- Tất cả rác bỏ vào thùng đựng rác đúng nơi quy định, phân loại rác với - Có thủ tục vệ sinh bảo dưỡng cơ bản trang thiết bị và vệ sinh công cụ đúng -Thông báo, thông tin phải rõ ràng, khoa học, trực quan, và dễ hiểu. - Áp dụng và tiêu chuẩn hóa việc giữ gìn sạch sẽ như một hình thức
SHINE tem nhãn đúng qui định. cách kiểm tra với các hướng dẫn cụ thể. 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
SẠCH SẼ
- Vệ sinh khu vực làm việc hàng ngày, có ghi chú hoặc danh mục kiểm tra - Có biện pháp ngăn ngừa để loại bỏ các nguồn ô nhiễm, trang bị túi
9 - Hệ thống hút khí hoạt động tốt
10 11 đựng rác, diệt trừ mối mọt & chuột theo định kỳ. 12 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Lịch kiểm tra 6S và bản đồ có sẵn tại chỗ và được cập nhật với thời gian, - Áp dụng qui trình sử dụng thẻ 6S và tiêu chuẩn 6S để đảm bảo rằng tất cả các - Có và áp dụng quy định thanh lý hồ sơ chứng từ. Dọn dẹp máy tính. - Có những tiêu chuẩn hình ảnh đơn giản để giao trách nhiệm 3S đầu
tần số kiểm tra, trách nhiệm và tên người phụ trách 6S cho từng khu vực vật dụng, tủ, bàn, ghế, dụng cụ, hóa chất, mẫu thử ... được lưu trữ gọn gàng (bằng hình ảnh, nhãn, mã màu).
cụ thể. trong khu vực được chỉ định. 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

- Tiêu chuẩn 6S thể hiện tại các hạng mục quan trọng tương ứng - Vật dụng cần định vị, dán nhãn - mã màu theo chuẩn màu sắc quốc tế - Áp dụng các tiêu chuẩn 6S (cho tài liệu, bảng quản lý trực quan...) - Đào tạo 6S cho tất cả nhân viên để đảm bảo tất cả mọi người hiểu
STANDARDISE về các khái niệm và lợi ích của 6S. 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
SĂN SÓC
- Khu vực nhóm có để tên hoặc dán nhãn khu vực. - Sử dụng các tiêu chuẩn 6S, bản đồ 6S, và phương pháp trực quan
để thực hiện kiểm tra 6S. 14 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0
13 14 15 16
Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Điểm 6S và lỗi 6S được cập nhật trên bảng quản lý trực quan của nhóm. - Tất cả các vật dụng sử dụng xong được đặt trở lại vị trí chính xác mà không - Có các biện pháp để duy trì và thúc đẩy cải thiện 6S: khẩu hiệu, áp - Quản lý làm gương áp dụng 6S tại khu vực làm việc của mình, hỗ
cần nhắc nhở. phích, hình ảnh, hướng dẫn, thi đua và có các hình thức ghi nhận/ trợ các nỗ lực 6S của nhóm.
khen thưởng. 16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Kiểm tra theo dõi và kế hoạch khắc phục đúng thời hạn với sự hướng dẫn - Hình ảnh " TRƯỚC- SAU" áp dụng 6S được đăng trên bảng quản lý - Tham gia kiểm tra 6S: tổ trưởng, chuyền trưởng: hàng ngày, quản
của người phụ trách nhóm 6S. trực quan để hiển thị cải tiến 6S liên tục. lý: hàng tuần, Ban 5S: hàng tháng; theo dõi cải thiện tất cả các vấn 17 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
SUSTAIN đề 6S.
SẴN SÀNG
- Không có lỗi 6S lặp lại. - Tất cả các thành viên tự bản thân thực hiện 4S đầu tiên không cần
nhắc nhở (quan sát thường xuyên và kiểm tra ngẫu nhiên bởi nhóm
- Có tài liệu và hồ sơ đào tạo 6S cho nhân viên khác) 18 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
17 18 19 20
Điểm: Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
19 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Ổ cắm điện, búa thoát hiểm, bình chữa cháy, ... dễ tiếp cận sử dụng trong - Dây điện được bó, bọc gọn gàng và treo cố định,không rải trên sàn,thiết bị - Có văn bản hoặc tiêu chuẩn trực quan về quản lý phân loại rác sinh - Nhân viên tuân thủ những qui định về an toàn và khoa học lao
trường hợp khẩn cấp. điện phải có dây tiếp đất hoạt, tái sinh và rác thải độc hại, an toàn điện, PCCC, hóa chất, áp lực động.
- Không được tự ý đấu nối lắp đặt thêm dây điện, ổ cắm - Tủ kệ không chứa các vật dụng linh tinh không cần thiết khí, máy phát điện... - Bản đồ cảnh báo an toàn, sổ tay hoặc trực quan các hướng dẫn an
- Ánh sáng đầy đủ, hệ thống đối lưu không khí tốt, không bị ô nhiễm hơi - Dao,kéo,kim... vật sắc nhọn phải để đúng nơi quy định,giao nhận theo quy - Bản an toàn hóa chất MSDSs dễ tiếp cận toàn, LOTO, PPE
dung môi khói bụi trình - Có mẫu biểu báo cáo sự cố rủi ro và bản đồ cảnh báo rủi ro - Có hướng dẫn nội qui lao động, qui định và tuân thủ an toàn điện,
SAFETY
AN TOÀN Lối đi, sơ đồ thoát hiểm, và lối thoát hiểm không bị che chắn - Bộ phận truyền động (bánh răng, xích, băng tải, dây cua roa,máy cưa,máy hướng dẫn sử dụng thiết bị, bình khí, máy phát điện, ... 20 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
cắt…) phải được che chắn ở những phần dễ tiếp xúc

21 22 23 24
Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
21 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

22
17.2
ĐIỂM TRUNG 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
BÌNH CÁC TIÊU
CHUẨN
23 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA 6S 24 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Mục tiêu kiểm - Kiểm tra theo tiêu chuẩn 6S xác định khu vực cần cải tiến.
tra
Tổng
- Bảng kiểm tra đánh giá 6S có thể áp dụng cho nội bộ, đánh giá chéo hoặc hiệu chuẩn. Trưởng phó phòng phải hướng dẫn nhân viên và cùng tham gia vào cả 3 quá trình kiểm tra nội bộ, kiểm tra chéo và hiệu chuẩn. điểm 19 17 17 19 16 14 18 18 17 19 18 17 17 17 18 17 17 15
Quy trình - Xem xét kết quả kiểm tra lần trước để đánh giá biện pháp cải thiện và chia sẻ cách làm tốt nhất.
kiểm tra - Cách cho điểm: đáp ứng tất cả các yêu cầu của mỗi mục: 1 điểm, tìm ra bất kỳ lỗi nào không đáp ứng trong mỗi mục: 0 điểm.

Xếp loại YẾU (1 - 5 điểm) TRUNG BÌNH (6 - 10 điểm) KHÁ (11 - 15 điểm) TỐT (16 - 20 điểm) XUẤT SẮC (21 - 24 điểm) % 79.2 70.8 70.8 79.2 66.7 58.3 75.0 75.0 70.8 79.2 75.0 70.8 70.8 70.8 75.0 70.8 70.8 62.5
DANH MỤC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH 6S
Phòng/ Ban: Khu vực kiểm tra : Người kiểm tra : Ngày kiểm tra :
NỘI DUNG KIỂM TRA Mục line 1 line 2 line 3 line 4 line 5 line 6 line 7 line 8 line 9 line 10 line 11 line 12 line 13 line
14
line
15
line
16
line Đ.SỐ
17
6S Cơ sở vật chất: bàn ghế, tủ kệ, trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu,
Cảnh quan khu vực làm việc hàng hóa, thành phẩm…. Giấy tờ, hồ sơ, tài liệu lưu trữ, văn phòng phẩm, thông tin…. Quản lý 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1

- Tầm quan sát ở nơi làm việc không bị che chắn bởi các vật dụng linh tinh, thức - Những vật dụng đồ vật không cần thiết cho công việc, linh tinh không rõ nguồn gốc - Chỉ có giấy tờ cần thiết hằng ngày để trên bàn. -Có hệ thống , quy trình thực hiện S1 theo quy định.
ăn và các đồ dùng cá nhân, trang trí rườm rà ... không để ở nơi làm việc (tủ, kệ, bàn, bệ, nóc và gầm thiết bị …) 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

SORT - Lối đi xác định rõ ràng, không để vật dụng dựa vào tường, cửa và cột... - Vật tư, mẫu, hóa chất, dụng cụ chưa sử dụng... Lưu trữ đúng nơi qui định (tách biệt - Tranh ảnh, bản ghi nhớ, văn bản, thông báo, đồ thị, và các báo cáo quá
SÀNG LỌC với khu vực trực tiếp làm việc) và vừa đủ cho nhu cầu sử dụng. hạn hoặc không sử dụng phải bỏ đi (không treo lung tung). 3 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1

1 2 3 4 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:

- Tổ chức khoa học khu vực làm việc, quản lý trực quan, dễ dàng nhận biết các - Tất cả các vật dụng thường xuyên sử dụng và lưu trữ phải được sắp xếp trật tự - Hồ sơ, giấy tờ, file.. được phân loại, dán nhãn và lưu trữ rõ ràng trong vị - CB-CNV phải mặc đồng phục đeo thẻ đúng qui định
hoạt động và tuân thủ tiêu chuẩn, tuân thủ công thái học. theo tần suất sử dụng, dễ tiếp cận, FIFO trong vị trí được chỉ định, định vị, và dán trí được chỉ định hợp lý. - Có qui định tiêu chuẩn về cách sắp xếp khu vực làm việc khoa học, tiện
nhãn (mã, tên, số lượng). Tuân thủ 5 dễ 3 định. lợi, an toàn và thân thiện với người sử dụng. 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1

SET IN ORDER - Tất cả lối đi, lối thoát hiểm, khu vực lưu trữ, nơi làm việc được hướng dẫn rõ - Hàng hóa,bán thành phẩm,vật dụng trên kệ , tủ , sọt, máy tính … được sắp xếp - Các file tài liệu trong máy tính được tổ chức hiệu quả, dễ dàng tìm kiếm - Hiển thị hướng dẫn nổi bật ở độ cao thích hợp, bố trí sắp xếp tốt để có
SẮP XẾP
ràng, bố trí thuận tiện cho việc di chuyển, ra vào. khoa học không ảnh hưởng tới tư thế thao tác, thuận tiện của người sử dụng dữ liệu (nguyên tắc 30 giây) thể quan sát rõ ràng. 6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1
5 6 7 8
Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
7 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1

- Cảnh quan tổng thể (tường, sàn, cột, trần, cửa sổ, bàn ghế, bệ, ngăn tủ) sạch - Tất cả các trang thiết bị, ổ cắm điện, dây cáp, kệ tủ, nguyên vật liệu, bán thành - Giấy tờ không bị nhăn nheo hoặc sờn rách, giữ gìn sạch sẽ và được bảo - Các nhóm làm việc đã áp dụng biện pháp bảo dưỡng tại khu vực làm
sẽ, loại bỏ các tác nhân gây ô nhiễm, không bị hư hỏng. phẩm & thành phẩm... được giữ sạch sẽ ( không dính dầu nhớt, hoen rỉ, bụi,…) vệ bởi vật dụng không bị hư hại, có dán nhãn rõ ràng. việc. Hướng dẫn phương pháp kiểm tra, vệ sinh máy.
8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

- Tất cả rác bỏ vào thùng đựng rác đúng nơi quy định, phân loại rác với tem -Thông báo, thông tin phải rõ ràng, khoa học, trực quan, và dễ hiểu. - Áp dụng và tiêu chuẩn hóa việc giữ gìn sạch sẽ như một hình thức kiểm
SHINE nhãn đúng qui định. - Có thủ tục vệ sinh bảo dưỡng cơ bản trang thiết bị và vệ sinh công cụ đúng cách tra với các hướng dẫn cụ thể. 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
SẠCH SẼ
- Vệ sinh khu vực làm việc hàng ngày, có ghi chú hoặc danh mục kiểm tra - Có biện pháp ngăn ngừa để loại bỏ các nguồn ô nhiễm, trang bị túi đựng
- Hệ thống hút khí hoạt động tốt - Áp dụng lịch quét, dọn dẹp máy tính định kỳ. rác, diệt trừ mối mọt & chuột theo định kỳ. 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
9 10 11 12
Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
11
- Lịch kiểm tra 6S và bản đồ có sẵn tại chỗ và được cập nhật với thời gian, tần số - Áp dụng qui trình sử dụng thẻ 6S và tiêu chuẩn 6S để đảm bảo rằng tất cả các vật - Có và áp dụng quy định thanh lý hồ sơ chứng từ. Dọn dẹp máy tính. - Có những tiêu chuẩn hình ảnh đơn giản để giao trách nhiệm 3S đầu
kiểm tra, trách nhiệm và tên người phụ trách 6S cho từng khu vực cụ thể. dụng, tủ, bàn, ghế, dụng cụ, hóa chất, mẫu thử ... được lưu trữ gọn gàng trong khu (bằng hình ảnh, nhãn, mã màu).
vực được chỉ định. 12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1

- Tiêu chuẩn 6S thể hiện tại các hạng mục quan trọng tương ứng - Vật dụng cần định vị, dán nhãn - mã màu theo chuẩn màu sắc quốc tế - Áp dụng các tiêu chuẩn 6S (cho tài liệu, bảng quản lý trực quan...) - Đào tạo 6S cho tất cả nhân viên để đảm bảo tất cả mọi người hiểu về
STANDARDISE các khái niệm và lợi ích của 6S. 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
SĂN SÓC
- Khu vực nhóm có để tên hoặc dán nhãn khu vực. - Sử dụng các tiêu chuẩn 6S, bản đồ 6S, và phương pháp trực quan để
thực hiện kiểm tra 6S. 14 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
13 14 15 16
Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Điểm 6S và lỗi 6S được cập nhật trên bảng quản lý trực quan của nhóm. - Tất cả các vật dụng sử dụng xong được đặt trở lại vị trí chính xác mà không cần - Có các biện pháp để duy trì và thúc đẩy cải thiện 6S: khẩu hiệu, áp phích, - Quản lý làm gương áp dụng 6S tại khu vực làm việc của mình, hỗ trợ các
nhắc nhở. hình ảnh, hướng dẫn, thi đua và có các hình thức ghi nhận/ khen thưởng. nỗ lực 6S của nhóm.
16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Kiểm tra theo dõi và kế hoạch khắc phục đúng thời hạn với sự hướng dẫn của - Hình ảnh " TRƯỚC- SAU" áp dụng 6S được đăng trên bảng quản lý trực - Tham gia kiểm tra 6S: tổ trưởng, chuyền trưởng: hàng ngày, quản lý:
người phụ trách nhóm 6S. quan để hiển thị cải tiến 6S liên tục. hàng tuần, Ban 5S: hàng tháng; theo dõi cải thiện tất cả các vấn đề 6S.
SUSTAIN
17 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
SẴN SÀNG
- Không có lỗi 6S lặp lại. - Tất cả các thành viên tự bản thân thực hiện 4S đầu tiên không cần nhắc
nhở (quan sát thường xuyên và kiểm tra ngẫu nhiên bởi nhóm khác)
- Có tài liệu và hồ sơ đào tạo 6S cho nhân viên 18 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
17 18 19 20
Điểm: Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
19 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Ổ cắm điện, búa thoát hiểm, bình chữa cháy, ... dễ tiếp cận sử dụng trong - Dây điện được bó, bọc gọn gàng và treo cố định,không rải trên sàn,thiết bị điện - Có văn bản hoặc tiêu chuẩn trực quan về quản lý phân loại rác sinh hoạt, - Nhân viên tuân thủ những qui định về an toàn và khoa học lao động.
trường hợp khẩn cấp. phải có dây tiếp đất tái sinh và rác thải độc hại, an toàn điện, PCCC, hóa chất, áp lực khí, máy - Bản đồ cảnh báo an toàn, sổ tay hoặc trực quan các hướng dẫn an toàn,,
- Không được tự ý đấu nối lắp đặt thêm dây điện, ổ cắm - Tủ kệ không chứa các vật dụng linh tinh không cần thiết phát điện... PPE, Ergonmics.
- Ánh sáng đầy đủ, hệ thống đối lưu không khí tốt, không bị ô nhiễm hơi dung - Dao,kéo,kim... vật sắc nhọn phải để đúng nơi quy định,giao nhận theo quy trình - Bản an toàn hóa chất MSDSs dễ tiếp cận - Có hướng dẫn nội qui lao động, qui định và tuân thủ an toàn điện,
môi khói bụi - Có mẫu biểu báo cáo sự cố rủi ro và bản đồ cảnh báo rủi ro hướng dẫn sử dụng thiết bị, bình khí, máy phát điện, ...
SAFETY Lối đi, sơ đồ thoát hiểm, và lối thoát hiểm không bị che chắn 20 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1
AN TOÀN

21 22 23 24
Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
21 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

22
16.3
ĐIỂM TRUNG 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
BÌNH CÁC TIÊU
CHUẨN
23 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA 6S 24 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Mục tiêu kiểm - Kiểm tra theo tiêu chuẩn 6S xác định khu vực cần cải tiến.
tra
Tổng
- Bảng kiểm tra đánh giá 6S có thể áp dụng cho nội bộ, đánh giá chéo hoặc hiệu chuẩn. Trưởng phó phòng phải hướng dẫn nhân viên và cùng tham gia vào cả 3 quá trình kiểm tra nội bộ, kiểm tra chéo và hiệu chuẩn. điểm 17 16 17 17 15 16 16 18 16 15 16 15 15 17 18 17 14 19
Quy trình - Xem xét kết quả kiểm tra lần trước để đánh giá biện pháp cải thiện và chia sẻ cách làm tốt nhất.
kiểm tra - Cách cho điểm: đáp ứng tất cả các yêu cầu của mỗi mục: 1 điểm, tìm ra bất kỳ lỗi nào không đáp ứng trong mỗi mục: 0 điểm.

Xếp loại YẾU (1 - 5 điểm) TRUNG BÌNH (6 - 10 điểm) KHÁ (11 - 15 điểm) TỐT (16 - 20 điểm) XUẤT SẮC (21 - 24 điểm) % 70.8 66.7 70.8 70.8 62.5 66.7 66.7 75.0 66.7 62.5 66.7 62.5 62.5 70.8 75.0 70.8 58.3 79.2

s1

19 s1 s2 s3 s4 s5 s6
18 18
20
1.00

17 17 17 17 17
16 16 16 16 16
18

0.42 0.58 0.98 1.00 0.36 1.00


15 15 15 15
14
16
s6 s2
0.50
14

12

10
0.00

4
s5 s3

line 1 line 2 line 3 line 4 line 5 line 6 line 7 line 8 line 9 line 10 line 11 line 12 line 13 line 14 line 15 line 16 line 17 Đ.SỐ s4
DANH MỤC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH 6S
Phòng/ Ban: Khu vực kiểm tra : Người kiểm tra : Ngày kiểm tra :
NỘI DUNG KIỂM TRA Mục line 1 line 2 line 3 line 4 line 5 line 6 line 7 line 8 line 9 line 10 line 11 line 12 line 13 line
14
line
15
line
16
line Đ.SỐ
17
6S Giấy tờ, hồ sơ, tài liệu lưu trữ, văn phòng phẩm, thông tin
Cảnh quan khu vực làm việc Cơ sở vật chất: bàn ghế, tủ kệ, trang thiết bị, dụng cụ, nguyên vật liệu trong máy tính Quản lý 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1

- Tầm quan sát ở nơi làm việc không bị che chắn bởi các vật dụng linh tinh, thức - Những vật dụng đồ vật không cần thiết cho công việc, linh tinh không rõ nguồn gốc - Chỉ có giấy tờ cần thiết hằng ngày để trên bàn. - Có sử dụng và xử lý thẻ 6S.
ăn và các đồ dùng cá nhân, trang trí rườm rà ... không để ở nơi làm việc (tủ, kệ, bàn, bệ, nóc và gầm thiết bị …) 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

SORT - Lối đi xác định rõ ràng, không để vật dụng dựa vào tường, cửa và cột... - Vật tư, mẫu, hóa chất, dụng cụ chưa sử dụng... Lưu trữ đúng nơi qui định (tách biệt - Tranh ảnh, bản ghi nhớ, văn bản, thông báo, đồ thị, và các báo cáo quá - Có qui trình quản lý những mục không cần thiết, lưu trữ tạm thời và thất
SÀNG LỌC với khu vực trực tiếp làm việc) và vừa đủ cho nhu cầu sử dụng. hạn hoặc không sử dụng phải bỏ đi (không treo lung tung). lạc. 3 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1

1 2 3 4 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:

- Tổ chức khoa học khu vực làm việc, quản lý trực quan, dễ dàng nhận biết các - Tất cả các vật dụng thường xuyên sử dụng và lưu trữ phải được sắp xếp trật tự - Hồ sơ, giấy tờ được phân loại, dán nhãn và lưu trữ rõ ràng trong vị trí - CB-CNV phải mặc đồng phục đeo thẻ đúng qui định
hoạt động và tuân thủ tiêu chuẩn theo tần suất sử dụng, dễ tiếp cận, FIFO trong vị trí được chỉ định, định vị, và dán được chỉ định hợp lý. - Có qui định tiêu chuẩn về cách sắp xếp khu vực làm việc khoa học, tiện
nhãn (mã, tên, số lượng). lợi, an toàn và thân thiện với người sử dụng. 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1

SET IN ORDER - Tất cả lối đi, lối thoát hiểm, khu vực lưu trữ, nơi làm việc được hướng dẫn rõ - Hàng hóa,bán thành phẩm,vật dụng trên kệ , tủ , sọt … được sắp xếp khoa học - Các file tài liệu trong máy tính được tổ chức hiệu quả, dễ dàng tìm kiếm - Hiển thị hướng dẫn nổi bật ở độ cao thích hợp, bố trí sắp xếp tốt để có
SẮP XẾP
ràng, bố trí thuận tiện cho việc di chuyển, ra vào. không ảnh hưởng tới tư thế thao tác của người sử dụng dữ liệu (nguyên tắc 30 giây) thể quan sát rõ ràng. 6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1
5 6 7 8
Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
7 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 0 1

- Cảnh quan tổng thể (tường, sàn, cột, trần, cửa sổ, bàn ghế, bệ, ngăn tủ) sạch - Tất cả các trang thiết bị, ổ cắm điện, dây cáp, kệ tủ, nguyên vật liệu, bán thành - Giấy tờ không bị nhăn nheo hoặc sờn rách, giữ gìn sạch sẽ và được bảo - Các nhóm làm việc đã áp dụng biện pháp bảo dưỡng tại khu vực làm
sẽ, loại bỏ các tác nhân gây ô nhiễm, không bị hư hỏng. phẩm & thành phẩm... được giữ sạch sẽ ( không dính dầu nhớt, hoen rỉ, bụi,…) vệ bởi vật dụng không bị hư hại, có dán nhãn rõ ràng. việc. Hướng dẫn phương pháp kiểm tra, vệ sinh máy.
8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

- Tất cả rác bỏ vào thùng đựng rác đúng nơi quy định, phân loại rác với tem -Thông báo, thông tin phải rõ ràng, khoa học, trực quan, và dễ hiểu. - Áp dụng và tiêu chuẩn hóa việc giữ gìn sạch sẽ như một hình thức kiểm
SHINE nhãn đúng qui định. - Có thủ tục vệ sinh bảo dưỡng cơ bản trang thiết bị và vệ sinh công cụ đúng cách tra với các hướng dẫn cụ thể. 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
SẠCH SẼ
- Vệ sinh khu vực làm việc hàng ngày, có ghi chú hoặc danh mục kiểm tra - Có biện pháp ngăn ngừa để loại bỏ các nguồn ô nhiễm, trang bị túi đựng
- Hệ thống hút khí hoạt động tốt rác, diệt trừ mối mọt & chuột theo định kỳ. 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
9 10 11 12
Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
11
- Lịch kiểm tra 6S và bản đồ có sẵn tại chỗ và được cập nhật với thời gian, tần số - Áp dụng qui trình sử dụng thẻ 6S và tiêu chuẩn 6S để đảm bảo rằng tất cả các vật - Có và áp dụng quy định thanh lý hồ sơ chứng từ. Dọn dẹp máy tính. - Có những tiêu chuẩn hình ảnh đơn giản để giao trách nhiệm 3S đầu
kiểm tra, trách nhiệm và tên người phụ trách 6S cho từng khu vực cụ thể. dụng, tủ, bàn, ghế, dụng cụ, hóa chất, mẫu thử ... được lưu trữ gọn gàng trong khu (bằng hình ảnh, nhãn, mã màu).
vực được chỉ định. 12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1

- Tiêu chuẩn 6S thể hiện tại các hạng mục quan trọng tương ứng - Vật dụng cần định vị, dán nhãn - mã màu theo chuẩn màu sắc quốc tế - Áp dụng các tiêu chuẩn 6S (cho tài liệu, bảng quản lý trực quan...) - Đào tạo 6S cho tất cả nhân viên để đảm bảo tất cả mọi người hiểu về
STANDARDISE các khái niệm và lợi ích của 6S. 13 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
SĂN SÓC
- Khu vực nhóm có để tên hoặc dán nhãn khu vực. - Sử dụng các tiêu chuẩn 6S, bản đồ 6S, và phương pháp trực quan để
thực hiện kiểm tra 6S. 14 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
13 14 15 16
Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
15 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Điểm 6S và lỗi 6S được cập nhật trên bảng quản lý trực quan của nhóm. - Tất cả các vật dụng sử dụng xong được đặt trở lại vị trí chính xác mà không cần - Có các biện pháp để duy trì và thúc đẩy cải thiện 6S: khẩu hiệu, áp phích, - Quản lý làm gương áp dụng 6S tại khu vực làm việc của mình, hỗ trợ các
nhắc nhở. hình ảnh, hướng dẫn, thi đua và có các hình thức ghi nhận/ khen thưởng. nỗ lực 6S của nhóm.
16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Kiểm tra theo dõi và kế hoạch khắc phục đúng thời hạn với sự hướng dẫn của - Hình ảnh " TRƯỚC- SAU" áp dụng 6S được đăng trên bảng quản lý trực - Tham gia kiểm tra 6S: tổ trưởng, chuyền trưởng: hàng ngày, quản lý:
người phụ trách nhóm 6S. quan để hiển thị cải tiến 6S liên tục. hàng tuần, Ban 5S: hàng tháng; theo dõi cải thiện tất cả các vấn đề 6S.
SUSTAIN
17 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
SẴN SÀNG
- Không có lỗi 6S lặp lại. - Tất cả các thành viên tự bản thân thực hiện 4S đầu tiên không cần nhắc
nhở (quan sát thường xuyên và kiểm tra ngẫu nhiên bởi nhóm khác)
- Có tài liệu và hồ sơ đào tạo 6S cho nhân viên 18 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1
17 18 19 20
Điểm: Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
19 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

- Ổ cắm điện, búa thoát hiểm, bình chữa cháy, ... dễ tiếp cận sử dụng trong - Dây điện được bó, bọc gọn gàng và treo cố định,không rải trên sàn,thiết bị điện - Có văn bản hoặc tiêu chuẩn trực quan về quản lý phân loại rác sinh hoạt, - Nhân viên tuân thủ những qui định về an toàn và khoa học lao động.
trường hợp khẩn cấp. phải có dây tiếp đất tái sinh và rác thải độc hại, an toàn điện, PCCC, hóa chất, áp lực khí, máy - Bản đồ cảnh báo an toàn, sổ tay hoặc trực quan các hướng dẫn an toàn,
- Không được tự ý đấu nối lắp đặt thêm dây điện, ổ cắm - Tủ kệ không chứa các vật dụng linh tinh không cần thiết phát điện... LOTO, PPE
- Ánh sáng đầy đủ, hệ thống đối lưu không khí tốt, không bị ô nhiễm hơi dung - Dao,kéo,kim... vật sắc nhọn phải để đúng nơi quy định,giao nhận theo quy trình - Bản an toàn hóa chất MSDSs dễ tiếp cận - Có hướng dẫn nội qui lao động, qui định và tuân thủ an toàn điện,
môi khói bụi - Bộ phận truyền động (bánh răng, xích, băng tải, dây cua roa,máy cưa,máy cắt…) - Có mẫu biểu báo cáo sự cố rủi ro và bản đồ cảnh báo rủi ro hướng dẫn sử dụng thiết bị, bình khí, máy phát điện, ...
SAFETY Lối đi, sơ đồ thoát hiểm, và lối thoát hiểm không bị che chắn phải được che chắn ở những phần dễ tiếp xúc 20 1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 1
AN TOÀN

21 22 23 24
Ghi chú: Ghi chú: Điểm: Ghi chú: Điểm: Ghi chú:
21 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

22
16.3
ĐIỂM TRUNG 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
BÌNH CÁC TIÊU
CHUẨN
23 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA 6S 24 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Mục tiêu kiểm - Kiểm tra theo tiêu chuẩn 6S xác định khu vực cần cải tiến.
tra
Tổng
- Bảng kiểm tra đánh giá 6S có thể áp dụng cho nội bộ, đánh giá chéo hoặc hiệu chuẩn. Trưởng phó phòng phải hướng dẫn nhân viên và cùng tham gia vào cả 3 quá trình kiểm tra nội bộ, kiểm tra chéo và hiệu chuẩn. điểm 17 16 17 17 15 16 16 18 16 15 16 15 15 17 18 17 14 19
Quy trình - Xem xét kết quả kiểm tra lần trước để đánh giá biện pháp cải thiện và chia sẻ cách làm tốt nhất.
kiểm tra - Cách cho điểm: đáp ứng tất cả các yêu cầu của mỗi mục: 1 điểm, tìm ra bất kỳ lỗi nào không đáp ứng trong mỗi mục: 0 điểm.

Xếp loại YẾU (1 - 5 điểm) TRUNG BÌNH (6 - 10 điểm) KHÁ (11 - 15 điểm) TỐT (16 - 20 điểm) XUẤT SẮC (21 - 24 điểm) % 70.8 66.7 70.8 70.8 62.5 66.7 66.7 75.0 66.7 62.5 66.7 62.5 62.5 70.8 75.0 70.8 58.3 79.2

s1

19 s1 s2 s3 s4 s5 s6
18 18
20
1.00

17 17 17 17 17
16 16 16 16 16
18

0.42 0.58 0.98 1.00 0.36 1.00


15 15 15 15
14
16
s6 s2
0.50
14

12

10
0.00

4
s5 s3

line 1 line 2 line 3 line 4 line 5 line 6 line 7 line 8 line 9 line 10 line 11 line 12 line 13 line 14 line 15 line 16 line 17 Đ.SỐ s4
BẢNG ĐÁNH GIÁ 6S KHU VỰC SẢN XUẤT
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

NGÀY ĐÁNH GIÁ

6S CÁC DANH MỤC ĐÁNH GIÁ ĐIỂM CHUYỀN 1 CHUYỀN 2 CHUYỀN 3 CHUYỀN 4 CHUYỀN 5 CHUYỀN 6 CHUYỀN 7 CHUYỀN 8 CHUYỀN 9 CHUYỀN 10 CHUYỀN 11 CHUYỀN 12 CHUYỀN 13 CHUYỀN 14 CHUYỀN 15 CHUYỀN 16 CHUYỀN 17 ĐÁNH SỐ IN THEU CẮT KHO VẢI

,- Những vật dụng đồ vật không cần thiết cho công việc, linh
tinh không rõ nguồn gốc không để ở nơi làm việc (tủ, kệ, bàn, 10
bệ, nóc và gầm thiết bị …)

Những vật dụng,máy móc,hàng hóa chưa cần thiết cho công
SÀNG
LỌC việc không để chung với dụng cụ, máy móc,hàng hóa đang sản 5
xuất

Số lượng sọt rổ,dụng cụ,phụ liệu không vượt quá quy định tại
10
khu vực sản xuất

Hàng hóa,vật phẩm,dụng cụ,trang thiết bị,tài liệu được sắp xếp
gọn gàng,ngăn nắp theo trình tự sản xuất,theo tiêu chí dễ 15
nhình,dễ thấy,dễ lấy và dễ cất
SẮP
XẾP

Mọi thứ nằm đúng vị trí của nó,không lấn vạch,không lẫn lộn
10
giữa các khu vực với nhau

Nhìn tổng thể khu vực đó sạch sẽ,thông thoáng 5

SẠCH Máy móc,dụng cụ,bàn ghế,sàn nhà….. Sạch sẽ, rác được phân
SẼ 10
loại đúng quy định,

Có bảng hiển thị và cập nhật các biện pháp loại bỏ nguồn gốc
5
gây ô nhiểm,hỏng hóc.. Trong quá trình vệ sinh

Các dụng cụ,vật dụng máy móc được đưa về đúng vị trí quy
SĂN
SÓC đinh sau khi sử dụng mà không cần nhắc nhở. Các khu vực,vị 5
trí, máy móc dụng cụ có bảng hiển thị trực quan

SẲN
SÀNG Các lỗi đánh giá lần trước được khắc phục 15

Đường đi,lối thoát hiểm rỏ ràng,không bị lấn chiếm,các nguy


AN
TOÀN cơ an toàn về điện, nhiệt, lửa, môi trường không khí,ánh 10
sáng,độ ồn…được đảm bảo

TỔNG ĐIỂM 100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.00% 0 0 0 0

Cột 5 điểm,vi phậm 1 lỗi trừ 1 điểm, cột 10 ,15 điểm vi phậm 1 lỗi trừ 2 điểm

Chart Title
1
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 T I
10 11 12 13 14 15 16 17 SỐ IN EU CẮ VẢ
ỀN ỀN ỀN ỀN ỀN ỀN ỀN ỀN ỀN N N N N N N N N TH
UY UY UY UY UY UY UY UY UY YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ NH O
H H H H H H H H H U U U U U U U U ĐÁ KH
C C C C C C C C C CH CH CH CH CH CH CH CH
Row 4 Row 5 Row 17
0.1
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 T I
N N N N N N N N N 10 11 12 13 14 15 16 17 SỐ IN EU CẮ VẢ
YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ YỀ
N
YỀ
N
YỀ
N
YỀ
N
YỀ
N
YỀ
N
YỀ
N
YỀ
N NH TH O
U U U U U U U U U U U U U U U U U ĐÁ KH
CH CH CH CH CH CH CH CH CH CH C H C H CH CH C H C H CH
Row 4 Row 5 Row 17

You might also like